Thông tư 47/2014/TT-BNNPTNT Quy chuẩn quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 47/2014/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2014/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 47/2014/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 47/2014/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT; - UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Sở Nông nghiệp và PTNT các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Các Cục, Vụ, Viện, Trường Đại học thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Công báo, Website Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, KHCN, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
Hạng đất | Chu vi thân qua các năm tuổi (cm) | |||||||
Năm thứ 2 | Năm thứ 3 | Năm thứ 4 | Năm thứ 5 | Năm thứ 6 | Năm thứ 7 | Năm thứ 8 | Năm thứ 9 | |
Hạng I | 12 | 23 | 34 | 43 | 50 | Mở cạo | - | - |
Hạng II | 10 | 19 | 28 | 36 | 44 | 50 | Mở cạo | - |
Hạng III | 7 | 13 | 20 | 28 | 36 | 44 | 50 | Mở cạo |
TT | Các yếu tố giới hạn | Mức độ giới hạn | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Độ sâu tầng đất = H (cm) | >200 (H0) | 150 - 200 (H1) | 110 - 150 (H2) | 70 - 110 (H3) | <> (H4) |
2 | Thành phần cơ giới = T | Sét, sét pha thịt (T0) | Sét pha cát, thịt pha sét, thịt pha sét mịn, thịt pha sét cát (T1) | Thịt, thịt rất mịn, thịt mịn (T2) | Thịt pha cát, cát pha thịt (T3) | Cát (T4) |
3 | Mức độ kết von, đá sỏi = Đ (% thể tích) | <> (Đ0) | 10 - 30 (Đ1) | 30 - 50 (Đ2) | 50 - 70 (Đ3) | > 70 (Đ4) |
4 | Độ chua đất = pH nước | 4,5 - 5,0 (pH0) | 5,0 - 5,5 hoặc 4,0 - 4,5 (pH1) | 5,5 - 6,5 hoặc 3,5 - 4,0 (pH2) | > 6,5 hoặc <> (pH3) | - |
5 | Hàm lượng mùn của lớp đất mặt 0 - 30 cm = M (%) | >4 (M0) | 2,5 - 4 (M1) | 1 - 2,5 (M2) | <> (M3) | - |
6 | Chiều sâu mực nước ngầm = W (cm) | > 200 (W0) | 150 - 200 (W1) | 110 - 150 (W2) | 70 - 110 (W3) | <> (W4) |
7 | Độ dốc = D (°) | <> (D0) | 3 - 8 (D1) | 8 - 16 (D2) | 16 - 30 (D3) | > 30 (D4) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây