Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất

thuộc tính Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT

Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:28/2016/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:27/07/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung 55 giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh

Ngày 27/07/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư số 28/2016/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Danh mục bổ sung bao gồm 55 giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê. Cụ thể như: Giống lúa thuần DT45; Giống lúa thuần ĐD2; Giống lúa thuần VN121; Giống lúa thuần OM8017; Giống nấm sò chủng F; Giống nấm rơm V115; Giống nấm mộc nhĩ chủng Au1; Giống cà phê vối lai TRS1; Giống mía Suphanburi 7...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/09/2016.

Xem chi tiết Thông tư28/2016/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
Số: 28/2016/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016
 
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
 
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê vối (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
 

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh
 
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

 

TT
Tên giống
Mã hàng
Vụ, vùng được phép sản xuất
1
Giống lúa thuần DT45
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
2
Giống lúa thuần Thiên ưu 8
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ
3
Giống lúa thuần ĐD2
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
4
Giống lúa thuần OM5953
1006.10.10
Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
5
Giống lúa thuần VN121
1006.10.10
Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
6
Giống lúa thuần OM8017
1006.10.10
Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ
7
Giống lúa thuần TBR225
1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ
8
Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
9
Giống lúa thuần Hồng Đức 9
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
10
Giống lúa thuần Hương Biển 3
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
11
Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
12
Giống lúa nếp Cô Tiên
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
13
Giống lúa thuần PĐ211
1006.10.10
Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ
14
Giống lúa thuần HT18
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
15
Giống lúa thuần HN6
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
16
Giống lúa thuần N91
1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
17
Giống lúa nếp NV1
1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
18
Giống lúa Lộc trời 1
1006.10.10
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ
19
Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588
1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
20
Giống lúa lai ba dòng HKT99
1006.10.10
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
21
Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4
1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
22
Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1)
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
23
Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
24
Giống lúa lai hai dòng TH3-7
1006.10.10
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
25
Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98
1006.10.10
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
26
Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG
1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
27
Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18
1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
28
Giống ngô lai C.P. 111
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
29
Giống ngô lai C.P. 501
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
30
Giống ngô lai Pioneer brand P4296
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng
31
Giống ngô lai PSC-102
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
32
Giống ngô lai PSC-747
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
33
Giống ngô lai LVN152
1005.10.00
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
34
Giống ngô lai NMH1242
1005.10.00
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
35
Giống ngô nếp lai số 9
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
36
Giống ngô đường lai 20
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc
37
Giống ngô lai GS9989
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
38
Giống ngô lai SSC7830
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
39
Giống ngô lai C.P.311
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
40
Giống ngô lai C.P.511
1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
41
Giống ngô nếp lai Max one
1005.10.00
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ
42
Giống cao lương ESV1
1007.10.00
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
43
Giống thuốc lá TL16
1209.99.90
Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc
44
Giống mía K95-156
1212.93.10
Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ
45
Giống mía Suphanburi 7
1212.93.10
Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ
46
Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1)
0602.90.90
Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ
47
Giống cà phê vối lai TRS1
0602.90.90
Các tỉnh Tây Nguyên
48
Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068
1006.10.10
Các tỉnh trong cả nước
49
Giống lúa lai hai dòng TH7-2
1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
50
Giống lúa lai hai dòng HYT108
1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
51
Giống lúa thuần MĐ1
1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc
52
Giống lúa thuần P376
1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
53
Giống nấm sò chủng F
602.90.90
Các tỉnh trong cả nước
54
Giống nấm Rơm V115
602.90.90
Các tỉnh trong cả nước
55
Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1
602.90.90
Các tỉnh trong cả nước
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Circular No.28/2016/TT-BNNPTNT dated July 27, 2016 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on supplementing the List of permissible plant varieties in Vietnam

Pursuant to the Government’s Decree No.199/2013/ND-CP, defining functions, rights, responsibilities and organizational structure dated November 26, 2013 by the Ministry of Agriculture and Rural Development;

Pursuant to the Ordinance No.15/2004/PL-UBTVQH11 dated March 24, 2004 by the Standing Committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam.

In consideration of the Director of the Department of Crop Production;

The Minister of Agriculture and Rural Development hereby issues the additional list of permissible plant varieties in Vietnam.

Article 1.To attach with this Circular the List of permissible plant varieties in Vietnam which including 32 rice varieties, 14 maize varieties, 01 sorghum variety, 03 mushroom varieties, 01 tobacco variety, 02 sugarcane varieties, 01 variety of passion flower and 01 coffee canephor (refer to the List for details).

Article 2.This Circular takes effect on September 10, 2016.

Article 3.The Chief of the Ministry Office, Directors of Departments of Crop Production, Heads of affiliates of Ministries, Directors of Departments of Agriculture and Rural development of provinces and centrally-affiliated cities and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular./.

For the Minister

The Deputy Minister

Le Quoc Doanh

 

 


LIST

OF PERMISSIBLE PLANT VARIETIES IN VIETNAM
(Attached with the Circular No.28/2016/TT-BNNPTNT dated July 27, 2016 by the Minister of Agriculture and Rural Development)

No.

Name of varieties

PLU code

 Cultivation regions and crops

1

 DT45 pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

2

 Natural pros 8 pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands s, Red River Delta and North Central Coast and South Central Coast of Vietnam.

3

 DD2 pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highland and midland provinces, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

4

 OM5953 pure rice

1006.10.10

All seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta.

5

 VN121 pure rice

1006.10.10

All seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam.

6

 OM8017 pure rice

1006.10.10

All seasonal crops in Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta.

7

 TBR225 pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and seasonal crops in the northern highlands and midlands , Red River Delta and North Central Coast and South Central Coast of Vietnam.

8

Hung Yen fragrant sticky rice

1006.10.10

Late spring, mid-season and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

9

 Hong Duc 9 pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

10

 Huong Bien 3 pure rice

1006.10.10

Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

11

 DT39 Que Lam pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

12

 Co Tien sticky rice

1006.10.10

Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.

13

 PD211 pure rice

1006.10.10

Spring and seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta; and spring crops in the North Central Coast of Vietnam.

14

 HT18 pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

15

 HN6 pure rice

1006.10.10

Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

16

 N91pure rice

1006.10.10

In the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.

17

NV1sticky rice

1006.10.10

In the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.

18

Fortune heaven 1 rice

1006.10.10

In Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta.

19

Economic priority basis 1588 three-line hybrid rice

1006.10.10

Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

20

 HKT99 three-line rice

1006.10.10

Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

21

 Radio pros 4 two-line hybrid rice

1006.10.10

Winter/spring, summer/autumn and early-season crops in Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

22

 Offers incense stick

6 (Thanh Hoa 1) three-line hybrid rice

1006.10.10

Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

23

 Pros 868 two-line hybrid rice

1006.10.10

Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

24

TH3-7 two-line hybrid rice

1006.10.10

 Spring crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

25


Perfume offers98 three-line rice

1006.10.10

 Spring crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

26

 TEJ VÀNG three-line hybrid rice

1006.10.10

Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands of Vietnam and Mekong Delta.

27

 Kim pros 18 three-line hybrid rice

1006.10.10

Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands and the North of Vietnam.

28

 C.P.111 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

29

 C.P.501 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

30

Pioneer brand P4296 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands and North Central Coast of Vietnam; and spring seasons in Red River Delta .

31

 PSC-102 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .

32

 PSC-747 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .

33

 LVN152 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

34

 NMH1242 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

35

 hybrid white corn No.9

1005.10.00

 All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

36

 Hybrid sweet corn No.20

1005.10.00

 All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta.

37

 GS9989 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

38

 SSC7830 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Red River Delta and the North Central Coast.

39

 C.P.311 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast and South Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .

40

 C.P.511 hybrid maize

1005.10.00

 All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast and South Central Coast of Vietnam; and Red River Delta .

41

Max one white hybrid corn

1005.10.00

 All seasonal crops in the Red River Delta and the South Central Coast of Vietnam.

42

ESV1 sorghum

1007.10.00

In the Red River Delta, North Central Coast South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam.

43

 TL16 tobacco plant

1209.99.90

The northern highlands of Vietnam

44

K95-156 sugarcane

1212.93.10

The South Central Coast, Southeast regions and Mekong delta

45

Suphanburi 7 sugarcane

1212.93.10

The South Central Coast and Mekong delta

46

LPH04 (long shallow

1) passion flower

0602.90.90

The Central Highlands, Northern Highlands and North Central Coast of Vietnam

47

TRS1 Robusta hybrid coffee

0602.90.90

In the Central Highlands

48

Perfume offers 3068 three-line hybrid rice

1006.10.10

Nationwide

49

 TH7-2 two-line hybrid rice

1006.10.10

 In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

50

 HYT108 two-line hybrid rice

1006.10.10

 In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast, South Central Coast and Central Highlands of Vietnam.

51

 MD1pure rice

1006.10.10

In the Northern Highlands And Midlands of Vietnam

52

 P376 pure rice

1006.10.10

 In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam.

53

Oyster mushroom –strain F

602.90.90

Nationwide

54

 Straw mushroom V115

602.90.90

Nationwide

55

Wood-ear mushroom –strain Au1

602.90.90

Nationwide

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 28/2016/TT-BNNPTNT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe