Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2016/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 27/07/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư số 28/2016/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Danh mục bổ sung bao gồm 55 giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê. Cụ thể như: Giống lúa thuần DT45; Giống lúa thuần ĐD2; Giống lúa thuần VN121; Giống lúa thuần OM8017; Giống nấm sò chủng F; Giống nấm rơm V115; Giống nấm mộc nhĩ chủng Au1; Giống cà phê vối lai TRS1; Giống mía Suphanburi 7...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/09/2016.
Xem chi tiết Thông tư28/2016/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------- Số: 28/2016/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Bộ trưởng (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN & PTNT; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT; - Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW; - Lưu: VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống | Mã hàng | Vụ, vùng được phép sản xuất |
1 | Giống lúa thuần DT45 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
2 | Giống lúa thuần Thiên ưu 8 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
3 | Giống lúa thuần ĐD2 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
4 | Giống lúa thuần OM5953 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
5 | Giống lúa thuần VN121 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
6 | Giống lúa thuần OM8017 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
7 | Giống lúa thuần TBR225 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
8 | Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
9 | Giống lúa thuần Hồng Đức 9 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
10 | Giống lúa thuần Hương Biển 3 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
11 | Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
12 | Giống lúa nếp Cô Tiên | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
13 | Giống lúa thuần PĐ211 | 1006.10.10 | Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ |
14 | Giống lúa thuần HT18 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
15 | Giống lúa thuần HN6 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
16 | Giống lúa thuần N91 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
17 | Giống lúa nếp NV1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
18 | Giống lúa Lộc trời 1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
19 | Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
20 | Giống lúa lai ba dòng HKT99 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
21 | Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
22 | Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1) | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
23 | Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
24 | Giống lúa lai hai dòng TH3-7 | 1006.10.10 | Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
25 | Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98 | 1006.10.10 | Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
26 | Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long |
27 | Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
28 | Giống ngô lai C.P. 111 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
29 | Giống ngô lai C.P. 501 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
30 | Giống ngô lai Pioneer brand P4296 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng |
31 | Giống ngô lai PSC-102 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
32 | Giống ngô lai PSC-747 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
33 | Giống ngô lai LVN152 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
34 | Giống ngô lai NMH1242 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
35 | Giống ngô nếp lai số 9 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
36 | Giống ngô đường lai 20 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc |
37 | Giống ngô lai GS9989 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
38 | Giống ngô lai SSC7830 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
39 | Giống ngô lai C.P.311 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
40 | Giống ngô lai C.P.511 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
41 | Giống ngô nếp lai Max one | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ |
42 | Giống cao lương ESV1 | 1007.10.00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
43 | Giống thuốc lá TL16 | 1209.99.90 | Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc |
44 | Giống mía K95-156 | 1212.93.10 | Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ |
45 | Giống mía Suphanburi 7 | 1212.93.10 | Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ |
46 | Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1) | 0602.90.90 | Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ |
47 | Giống cà phê vối lai TRS1 | 0602.90.90 | Các tỉnh Tây Nguyên |
48 | Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068 | 1006.10.10 | Các tỉnh trong cả nước |
49 | Giống lúa lai hai dòng TH7-2 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
50 | Giống lúa lai hai dòng HYT108 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
51 | Giống lúa thuần MĐ1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc |
52 | Giống lúa thuần P376 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
53 | Giống nấm sò chủng F | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
54 | Giống nấm Rơm V115 | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
55 | Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1 | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Circular No.28/2016/TT-BNNPTNT dated July 27, 2016 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on supplementing the List of permissible plant varieties in Vietnam
Pursuant to the Government’s Decree No.199/2013/ND-CP, defining functions, rights, responsibilities and organizational structure dated November 26, 2013 by the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Ordinance No.15/2004/PL-UBTVQH11 dated March 24, 2004 by the Standing Committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam.
In consideration of the Director of the Department of Crop Production;
The Minister of Agriculture and Rural Development hereby issues the additional list of permissible plant varieties in Vietnam.
Article 1.To attach with this Circular the List of permissible plant varieties in Vietnam which including 32 rice varieties, 14 maize varieties, 01 sorghum variety, 03 mushroom varieties, 01 tobacco variety, 02 sugarcane varieties, 01 variety of passion flower and 01 coffee canephor (refer to the List for details).
Article 2.This Circular takes effect on September 10, 2016.
Article 3.The Chief of the Ministry Office, Directors of Departments of Crop Production, Heads of affiliates of Ministries, Directors of Departments of Agriculture and Rural development of provinces and centrally-affiliated cities and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular./.
For the Minister
The Deputy Minister
Le Quoc Doanh
LIST
OF PERMISSIBLE PLANT VARIETIES IN VIETNAM
(Attached with the Circular No.28/2016/TT-BNNPTNT dated July 27, 2016 by the Minister of Agriculture and Rural Development)
No. | Name of varieties | PLU code | Cultivation regions and crops |
1 | DT45 pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
2 | Natural pros 8 pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands s, Red River Delta and North Central Coast and South Central Coast of Vietnam. |
3 | DD2 pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highland and midland provinces, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
4 | OM5953 pure rice | 1006.10.10 | All seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta. |
5 | VN121 pure rice | 1006.10.10 | All seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam. |
6 | OM8017 pure rice | 1006.10.10 | All seasonal crops in Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta. |
7 | TBR225 pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and seasonal crops in the northern highlands and midlands , Red River Delta and North Central Coast and South Central Coast of Vietnam. |
8 | Hung Yen fragrant sticky rice | 1006.10.10 | Late spring, mid-season and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
9 | Hong Duc 9 pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
10 | Huong Bien 3 pure rice | 1006.10.10 | Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
11 | DT39 Que Lam pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
12 | Co Tien sticky rice | 1006.10.10 | Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta. |
13 | PD211 pure rice | 1006.10.10 | Spring and seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta; and spring crops in the North Central Coast of Vietnam. |
14 | HT18 pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
15 | HN6 pure rice | 1006.10.10 | Late spring, summer/autumn and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
16 | N91pure rice | 1006.10.10 | In the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta. |
17 | NV1sticky rice | 1006.10.10 | In the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta. |
18 | Fortune heaven 1 rice | 1006.10.10 | In Southeast regions of Vietnam and Mekong Delta. |
19 | Economic priority basis 1588 three-line hybrid rice | 1006.10.10 | Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
20 | HKT99 three-line rice | 1006.10.10 | Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
21 | Radio pros 4 two-line hybrid rice | 1006.10.10 | Winter/spring, summer/autumn and early-season crops in Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
22 | Offers incense stick 6 (Thanh Hoa 1) three-line hybrid rice | 1006.10.10 | Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
23 | Pros 868 two-line hybrid rice | 1006.10.10 | Late spring and early-season crops in the Northern Highlands and Midlands , Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
24 | TH3-7 two-line hybrid rice | 1006.10.10 | Spring crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
25 |
| 1006.10.10 | Spring crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
26 | TEJ VÀNG three-line hybrid rice | 1006.10.10 | Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands of Vietnam and Mekong Delta. |
27 | Kim pros 18 three-line hybrid rice | 1006.10.10 | Winter/spring, summer/autumn and seasonal crops in the South Central Coast, Central Highlands and the North of Vietnam. |
28 | C.P.111 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
29 | C.P.501 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
30 | Pioneer brand P4296 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands and North Central Coast of Vietnam; and spring seasons in Red River Delta . |
31 | PSC-102 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast of Vietnam; and Red River Delta . |
32 | PSC-747 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast of Vietnam; and Red River Delta . |
33 | LVN152 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
34 | NMH1242 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
35 | hybrid white corn No.9 | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
36 | Hybrid sweet corn No.20 | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands and Red River Delta. |
37 | GS9989 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
38 | SSC7830 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Red River Delta and the North Central Coast. |
39 | C.P.311 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast and South Central Coast of Vietnam; and Red River Delta . |
40 | C.P.511 hybrid maize | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Southeast regions, Central Highlands, Northern Highlands and Midlands, North Central Coast and South Central Coast of Vietnam; and Red River Delta . |
41 | Max one white hybrid corn | 1005.10.00 | All seasonal crops in the Red River Delta and the South Central Coast of Vietnam. |
42 | ESV1 sorghum | 1007.10.00 | In the Red River Delta, North Central Coast South Central Coast, Central Highlands, Southeast regions of Vietnam. |
43 | TL16 tobacco plant | 1209.99.90 | The northern highlands of Vietnam |
44 | K95-156 sugarcane | 1212.93.10 | The South Central Coast, Southeast regions and Mekong delta |
45 | Suphanburi 7 sugarcane | 1212.93.10 | The South Central Coast and Mekong delta |
46 | LPH04 (long shallow 1) passion flower | 0602.90.90 | The Central Highlands, Northern Highlands and North Central Coast of Vietnam |
47 | TRS1 Robusta hybrid coffee | 0602.90.90 | In the Central Highlands |
48 | Perfume offers 3068 three-line hybrid rice | 1006.10.10 | Nationwide |
49 | TH7-2 two-line hybrid rice | 1006.10.10 | In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
50 | HYT108 two-line hybrid rice | 1006.10.10 | In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast, South Central Coast and Central Highlands of Vietnam. |
51 | MD1pure rice | 1006.10.10 | In the Northern Highlands And Midlands of Vietnam |
52 | P376 pure rice | 1006.10.10 | In the Northern Highlands and Midlands, Red River Delta and North Central Coast of Vietnam. |
53 | Oyster mushroom –strain F | 602.90.90 | Nationwide |
54 | Straw mushroom V115 | 602.90.90 | Nationwide |
55 | Wood-ear mushroom –strain Au1 | 602.90.90 | Nationwide |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây