Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2021/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/12/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Cụ thể, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam gồm: Thuốc trừ sâu 660 hoạt chất với 1563 tên thương phẩm; Thuốc trừ bệnh 617 hoạt chất với 1377 tên thương phẩm; Thuốc trừ mối 14 hoạt chất với 20 tên thương phẩm; Thuốc bảo quản lâm sản 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm; Thuốc khử trùng kho 03 hoạt chất với 9 tên thương phẩm; Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm;…
Bên cạnh đó, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm sử dụng tại Việt Nam gồm: 23 hoạt chất thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản; 6 hoạt chất thuốc trừ bệnh; 01 hoạt thuốc trừ chuột và 01 hoạt chất thuốc trừ cỏ.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 11/02/2022.
Xem chi tiết Thông tư19/2021/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 19/2021/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM, DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
- Thuốc trừ sâu: 660 hoạt chất với 1563 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 617 hoạt chất với 1377 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 245 hoạt chất với 698 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 9 hoạt chất với 36 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 53 hoạt chất với 158 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ sâu: 9 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 13 hoạt chất với 14 tên thương phẩm.
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT |
HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (PEST/ CROP) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: |
||||
1. Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Abamectin |
Ababetter 5EC |
nhện đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
Abacare 5EW |
nhện đỏ/ chè, cam |
Công ty CP Ace Biochem Việt Nam |
||
Abafax 1.8EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
||
Abagold 65EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/chè |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
||
Abagro 4.0EC |
sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/, dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp |
Asiagro Pacific Ltd |
||
Abakill 3.6 EC, 10WP |
3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam 10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH TM DV Nông Hưng |
||
Abamec-MQ 50EC |
sâu khoang/lạc, nhện đỏ/chè |
Công ty CP Sunseaco Việt Nam |
||
Abamine 3.6EC, 5WG |
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ xít muỗi/điều 5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa |
Công ty CP Thanh Điền |
||
Aba-navi 4.0EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
||
Abapro 5.8EC |
rầy xanh/ chè, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam |
Sundat (S) Pte Ltd |
||
Abasuper 1.8EC |
sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Aba thai 5.4EC |
sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
||
Abatimec 3.6EC |
bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Abatin 5.4 EC |
sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Abatox 3.6EC |
bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội |
||
Abavua 36EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
||
Abavec super 5.5EC |
rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
||
Abekal 3.6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
||
Abinsec 1.8EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd |
||
Abvertin 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
||
Aceny 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
Acimetin 5EC, 100WG |
5EC: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè 100WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
||
Agbamex 5EC |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Global Farm |
||
Agromectin 1.8EC, 5.0WG |
1.8EC: nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành 5.0WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Agrovertin 50EC |
Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/cà chua |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
||
Akka 3.6EC, 22.2WP |
3.6EC: sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu 22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu |
Eastchem Co., Ltd. |
||
Alfatin 18 EC |
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Alibaba 6.0EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
||
Amazin’s 3.6EC |
sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Lion Agrevo |
||
Amectinaic 36EC |
rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải, nhện lông nhung/ nhãn |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
||
AMETINannong 5.55EC, 10WP |
rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH An Nông |
||
Anb40 Super 1.8EC, 22.2WP |
1.8EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sấu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
||
Andomec 5EC, 5WP |
5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện lông nhung/ nhãn 5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
||
Ankamec 3.6EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
||
Aremec 45EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP QT Hòa Bình |
||
Azimex 40EC |
sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ lạc |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
||
B40 Super 3.6 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
||
Bamectin 5.55EC, 22.2WG |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng |
Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
||
Binhtox 3.8EC |
nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Brightin 4.0EC |
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/dưa hấu |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
BN-Tegosuper 5SC |
Tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
||
Bnongduyen 4.0EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP SAM |
||
Boama 2.0EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH MTV Trí Văn Nông |
||
BP Dy Gan 5.4EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trang, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
||
Carbamec 75EC, 100WP |
Bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
||
Car pro 3.6EC |
Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cải xanh; dòi đục lá/cà chua |
Công ty CP Bốn Đúng |
||
Catcher 2 EC |
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi |
Sinon Corporation, Taiwan |
||
Catex 3.6EC, 100WG |
3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài 100WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
Chitin 3.6EC |
nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
||
Đầu trâu Merci 1.8EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
||
Daphamec 5.0EC |
rầy bông/xoài; rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát |
||
Dibamec 3.6EC, 5WG |
sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
DT Aba 60.5EC |
Bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
||
Fanty 3.6EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Haihamec 3.6 EC |
bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu, điều; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty TNHH SX TM Hải Hằng |
||
Hifi 3.6EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM ACP |
||
Honest 54EC |
sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa hấu; nhện lông nhung/ nhãn |
Công ty CP Hóc Môn |
||
Invert 1.8EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
||
Javitin 36EC, 100WP |
36EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè 100WP: sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
||
Jianontin 3.6EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
Longphaba 3.6 EC, 88SC |
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 88SC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
Limectin 4.5EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM Thiên Nông |
||
Mahal 3.6EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
||
Megamectin 20EC, 126WG |
20EC: Sâu đục quả/ vải, tuyến trùng/hồ tiêu 126WG: Sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
||
Melia 3.6EC, 5WP |
sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
Miktin 3.6 EC |
bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
||
Nafat 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ sắn |
Công ty TNHH Kiên Nam |
||
Nas 60EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Phong Phú |
||
Newsodant 5.5EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ/ cam |
Công ty TNHH TM SX Khánh Phong |
||
Nimbus 6.0EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
||
Nockout 1.8 EC, 3.6GR |
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải 3.6GR: Tuyến trùng/ cà phê |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Novimec 3.6EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bệ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Nông Việt |
||
Nouvo 3.6EC |
bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều; nhện đỏ/ quýt |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
NP Pheta 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Obamausa 55EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Vật tư Liên Việt |
||
Oxatin 6.5EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Sơn Thành |
||
Parma 3.6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
||
Phesoltin 5.5EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
Phi ưng 4.0 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
||
Phumai 3.6EC |
sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải |
Công ty CP ĐTKTNN và PTNT Trung ương |
||
Plutel 5EC |
rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/cà chua |
Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) |
||
Queson 5.0EC |
sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
||
Reasgant 3.6EC, 5WG |
3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông; sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải; nhện/ cà tím; sâu khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su hào; sâu xanh da láng/ hành; bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải 5WG: sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải; nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/thông; bọ trĩ/ dưa chuột |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Redsuper 4.5ME, 20WG, 39EC |
4.5ME: Bọ trĩ/lúa 20WG: Sâu cuốn lá/lúa 39EC: Sâu đục bẹ/lúa |
Công ty CP Vagritex |
||
Sauaba 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ xít muỗi/chè, sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ quýt |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
||
Sau tiu 3.6EC |
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ |
Công ty CP TST Cần Thơ |
||
Shertin 5.0EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện lông nhung/ vải |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
Sieusher 3.6 EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
||
Silsau 6.5EC, 10WP |
6.5EC: Nhện gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải; nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc 10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc, đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua, ớt, cam |
Công ty TNHH ADC |
||
Sittomectin 5.0EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
||
Tập Kỳ 1.8EC |
sâu tơ/ bắp cải |
Viện Di truyền Nông nghiệp |
||
Tigibamec 6.0EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Lan Anh |
||
Tiger five 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH P-H |
||
Tikabamec 3.6EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
||
Tictak 50EC |
sâu xanh da láng/lạc |
Công ty TNHH Quốc tế Balakie |
||
Tineromec 3.6EC, 70WG |
3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 70WG: Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
||
Tungatin 3.6 EC |
sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Tervigo® 020SC |
tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê, cam; tuyến trùng rễ/ sầu riêng |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
Vibamec 5.55EC |
bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié, sâu năn/ lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ cải xanh |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
Voi thai 3.6EC, 25WP |
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
Voiduc 42EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
||
Waba 3.6EC, 18WP |
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH US.Chemical |
||
2 |
Abamectin 10g/l + Acetamiprid 30g/l |
Acelant 40EC |
rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV An Hưng Phát |
3 |
Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l |
Newtoc 250EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
Safari 250EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM-SX GNC |
||
4 |
Abamectin 36g/l + Alpha-cypermethrin 54g/l |
Shepatin 90EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
5 |
Abamectin 18 g/l + Alpha-cypermethrin 32g/l |
Siutox 50EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
6 |
Abamectin 36g/l + Alpha-cypermethrin 100g/l |
B thai 136EC |
nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
7 |
Abamectin 0.5% + Azadirachtin 0.3% |
Azaba 0.8EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
8 |
Abamectin 54g/l + Azadirachtin 1g/l |
Agassi 55EC |
bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
9 |
Abamectin 10g/l + Azadirachtin 26g/l |
Fimex 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu tương |
Công ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA |
10 |
Abamectin 35.8g/l (59.9g/l), (69g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.1g/l), (1g/kg) |
Goldmectin 36EC, 60SC, 70SG |
36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu 60SC, 70SG: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
11 |
Abamectin 36g/l + Azadirachtin 1g/l |
Mectinsuper 37EC |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
12 |
Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3 g/l |
Vihup 40 EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục cuống/ vải; bọ trĩ, rệp đào/ chanh dây; nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ bắp cải đậu tương; sâu đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH US.Chemical |
13 |
Abamectin 6 g/l + Azadirachtin 1g/l + Emamectin benzoate 5g/l |
Elincol 12ME |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
14 |
Abamectin 0.1% (3.5%) + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9% (0.1%) |
Kuraba WP, 3.6EC |
WP: sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ bắp cải; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cam; sâu xanh/ bông vải; sâu róm thông 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
15 |
Abamectin 9g/kg + Baccillus thuringiensis var.kurstaki 11g/kg |
ABT 2 WP |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
16 |
Abamectin 1g/kg + Baccillus thuringiensis var.kurstaki 19g/kg |
Akido 20WP |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
17 |
Abamectin 2g/kg (53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18 g/kg (1g/l) |
Atimecusa 20WP, 54EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
18 |
Abamectin 1.8g/kg + Bacillus thuringiensis 20g/kg (1010bào tử/g) |
Tridan 21.8WP |
sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa |
Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever |
19 |
Abamectin 30g/l + Beta-cypermethrin 15g/l |
Smash 45EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
20 |
Abamectin 17.5g/l + Chlorfluazuron 0.5g/l |
Confitin 18 EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
21 |
Abamectin 18 g/l + Chlorantraniliprole 45g/l |
Voliam targo® 063SC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa, sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
22 |
Abamectin 10g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l |
Glan 130EC |
rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
23 |
Abamectin 18 g/l + Cypermethrin 132 g/l |
Nongtac 150EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
24 |
Abamectin 60g/l + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 3g/l |
Song Mã 63EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
25 |
Abamectin 100g/kg + Dinotefuran 200g/kg |
Dinosingold 300WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
26 |
Abamectin 22g/l + Dinotefuran 100g/l + Emamectin benzoate 55g/l |
Dofamec 177EC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
27 |
Abamectin 8.45% + Emamectin benzoate 1.54% |
Abavec gold 9.99EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
28 |
Abamectin 64g/l (7.2%), (25g/kg) + Emamectin benzoate 1g/l (4.0%), (50g/kg) |
Acprodi 65EC, 11.2WP; 75WG |
65EC: nhện đỏ/ vải 11.2WP: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa 75WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
29 |
Abamectin 36g/l (36g/kg), (18g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l (20g/kg), (50g/kg) |
B52duc 56EC, 56SG, 68WG |
56EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa 56SG: Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa 68WG: Sâu cuốn lá/lúa; nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
30 |
Abamectin 18g/l (49g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/kg), (125g/kg) |
Divasusa 21EC, 50WP, 126WG |
21EC: bọ trĩ/ lúa 21EC, 50WP: bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông 126WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
31 |
Abamectin 22g/l (50g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (100g/kg) |
Dofama 77EC, 150WG |
77EC: sâu cuốn lá/lúa 150WG: nhện đỏ/cam, nhện gié/lụa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
32 |
Abamectin 30 g/l (38g/kg) + Emamectin benzoate 25g/l (70g/kg) |
Footsure 55EC, 108WG |
55EC: sâu khoang/lạc 108WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Minh Thành |
33 |
Abamectin 35g/kg (35g/l) + Emamectin benzoate 35g/kg (40g/l) |
Emalusa 70SG, 75EC |
70SG: sâu tơ/ bắp cải 75EC: bọ cánh tơ/chè |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
34 |
Abamectin 3% + Emamectin benzoate 2% |
Daiwantin 5EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty CP Futai |
Jia-mixper 5EC |
sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
Uni-dualpack 5EC |
sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
35 |
Abamectin 18g/l (78g/kg) Emamectin benzoate 2g/l (38g/kg) |
Unimectin 20EC, 116WG |
20EC: bọ trĩ/ lúa, tuyến trùng/ hồ tiêu 116WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
36 |
Abamectin 47g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
Voi tuyệt vời 67EC |
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
37 |
Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 1g/l |
Sieufatoc 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
38 |
Abamectin 42g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l |
Sitto Password 42.2EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific) |
39 |
Abamectin 10g/kg + Emamectin benzoate 70g/kg |
Newmexone 80WG |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Vagritex |
40 |
Abamectin 2% + Emamectin benzoate 1% |
Hải cẩu 3.0EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
41 |
Abamectin 43g/l + Emamectin benzoate 5g/l |
S-H Thôn Trang 4.8EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
42 |
Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 2g/l |
TC-Năm Sao 20EC |
bọ cánh tơ/ chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
43 |
Abamectin 20g/l + Emamectin benzoate 5g/l + Imidacloprid 120g/l |
Vdcpenalduc 145EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
44 |
Abamectin 5% + Etoxazole 35% |
Tpower 40SC |
Nhện đỏ/ phật thủ |
Công ty CP Nông dược Nhât Thành |
45 |
Abamectin 30g/l + Etoxazole 120g/l |
Q-Etosuper 150EC |
Nhện đỏ/ chè, bắp cải |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
46 |
Abamectin 50 g/l + Etoxazole 110 g/l |
Laura 160SC |
Nhện đỏ/ đậu tương |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
47 |
Abamectin 50 g/l + Etoxazole 200 g/l |
Atoxa 250SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
48 |
Abamectin 0.5% (5g/kg)+ Fosthiazate 10% (100g/kg) |
Abathi 10.5GR |
Tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu |
Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd |
Foszatin 10.5GR |
Tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
||
49 |
Abamectin 0.45% + Fosthiazate 4.55% |
ADU-Nonema 50GR |
tuyến trùng/ cà phê |
Công ty TNHH ADU Việt Nam |
50 |
Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0% |
Abamix 1,45WP |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
51 |
Abamectin 10g/l (1.8%) + Imidacloprid 98g/l (25%) |
Talor 10.8EC, 26.8WP |
10.8EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa 26.8WP: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
52 |
Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l |
Aba-plus 100EC |
bọ trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu tương |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
53 |
Abamectin 15g/l+ Imidacloprid 90g/l |
Emicide 105EC |
sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
54 |
Abamectin 30g/l + Imidacloprid 90g/l |
Nosauray 120EC |
sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
55 |
Abamectin 37g/l (108g/kg) + Imidacloprid 3g/l (27g/kg) |
Vetsemex 40EC, 135WG |
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 135WG: Sâu khoang/lạc |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
56 |
Abamectin 35g/l + Imidacloprid 5g/l + Pyridaben 150g/l |
Nospider 190EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
57 |
Abamectin 18.5g/l + Imldacloprid 3.5g/l + Pyridaben 5.5g/l |
Dugamite 27.5EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
58 |
Abamectin 15g/l + Indoxacarb 50g/l |
Sixsess 65EC |
Sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
59 |
Abamectin 36g/l + Indoxacarb 14g/l |
Abacarb-HB 50EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
60 |
Abamectin 30 g/l + Indoxacarb 60 g/l |
Supenworm 90SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH TAT Hà Nội |
61 |
Abamectin 9 g/l (18g/kg) + Lambda-cyhalothrin 45 g/l (72g/kg) |
Karatimec 54EC, 90WG |
54EC: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa 90WG: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
62 |
Abamectin 36g/l + Lambda-cyhalothrin 39g/l |
Actamec 75EC |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
63 |
Abamectin 30g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l + Phoxim 19.9g/l |
Bavella 99.9EC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
64 |
Abamectin 30g/l (20g/l), (20g/kg), (10g/l), (1g/l) + Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/l), (1g/kg), (30g/l), (110g/l) + Thiamethoxam 5g/l (50g/l), (400g/kg), (1g/l), (155g/l) |
Kakasuper 85EC, 120EW, 421WP, 41ME, 266SC |
41ME, 85EC, 120EW: sâu cuốn lá/lúa 266SC, 421WP: rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
65 |
Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l |
Ametrintox 6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài |
Công ty TNHH An Nông |
66 |
Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l |
Aga 25EC |
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
Luckyler 25EC |
sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
67 |
Abamectin 1.8% + Matrine 0.2% |
Miktox 2.0 EC |
bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện giẻ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
68 |
Abamectin 20g/l + Matrine 2g/l |
Sudoku 22EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
69 |
Abamectin 2.0% + Matrine 0.2 % |
Tramictin 2.2EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
70 |
Abamectin 35g/l + Matrine 1g/l |
Newlitoc 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
71 |
Abamectin 54g/l + Matrine 0.2g/l |
Tinero 54.2EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
72 |
Abamectin 50 g/l + Matrine 5g/l |
Amara 55 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
73 |
Abamectin 50g/l + Matrine 25g/l |
Abecyny 75EC |
Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
74 |
Abamectin 2% + Methoxyfenozide 8% |
Kentak 10SC |
Sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH Được Mùa |
75 |
Abamectin 4g/l (2g/kg) + Methylamine avermectin 35g/l (114g/kg) |
Pompom 3.9EC, 11.6WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
76 |
Abamectin 35 g/l + Permethrin 100g/l |
Fisau 135EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
77 |
Abamectin 2% + Permethrin 7% |
Dotimec 9EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thanh Hưng |
78 |
Abamectin 40 g/l + Permethrin 150 g/l |
SBC-Thon Trang 190EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHHTM SX Thôn Trang |
79 |
Abamectin 20g/l + Petroleum oil 250g/l |
Đầu trâu Bihopper 270EC |
nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
80 |
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3% |
Koimire 24.5EC |
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tợ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ xoài; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
Petis 24.5 EC |
nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH TM Tùng Dương |
||
81 |
Abamectin 0.5% + Petroleum oil 24.5% |
Soka 25 EC |
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
82 |
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 245g/l |
Tikrice 25EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/chè |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
83 |
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.8% |
Feat 25EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn |
Công ty TNHH Nam Bắc |
84 |
Abamectin 1% + Petroleum oil 24% |
Batas 25EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
85 |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 88% |
Visober 88.3EC |
Nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ cà phê; nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
86 |
Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l |
Sword 60EC |
nhện đỏ/ vải, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
87 |
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 395g/l |
Aramectin 400EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
88 |
Abamectin 18g/l + Petroleum oil 342g/l |
Blutoc 360EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
89 |
Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241 g/l |
Sieulitoc 250EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
90 . |
Abamectin 116g/kg + Pymetrozine 550g/kg |
Abachezt 666WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
91 |
Abamectiri 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
Fidasuper 210EC |
nhện đỏ/đậu tương, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
Newprojet 210EC |
nhện đỏ/đậu tương |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
||
92 |
Abameetin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l |
Aben 168EC |
nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
93 |
Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l |
Nomite-Sạch nhện 180EC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh |
94 |
Abamectin 12g/l + Quinalphos 138g/l |
Sieu fitoc 150EC |
sâu cuốn lá; nhện gié/lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
95 |
Abamectin 12 g/l + Quinalphos 238 g/l |
Acpratin 250EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
96 |
Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l |
Aterkil 45 SC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ /cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
97 |
Abamectin 22g/l + Spinosad 25g/l |
Rice NP 47SC |
Sâu đục quả/vải |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
98 |
Abamectin 1% + Spirodiclofen 19% |
Nhện chúa 200SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP Multiagro |
99 |
Abamectin 2% + Spirodiclofen 18% |
Ω-Spira 20SC |
Nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
100 |
Abamectin 5% + Spirodiclofen 20% |
Sunmite 25SC |
Nhện đỏ/ phật thủ |
Công ty TNHH Nam Bắc |
101 |
Abamectin 20g/l + Spirotetramat 100g/l |
Ω-Aromat 120SC |
Nhện đỏ/ chè, cam |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
102 |
Abaxnectin 31g/l + Spirotetramat 124 g/l |
Pilaravia 155SC |
Rệp sáp/ hồ tiêu |
Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd |
103 |
Abamectin 36g/l + Thiamethoxam 72g/l |
Solvigo® 108SC |
Tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
104 |
Abamectin 10 g/kg + Thiosultap-sodium (Monosultap) 950g/kg |
Aba-top 960WP |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít hôi/lúa |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
105 |
Abamectin 3g/l + Triflumuron (min 97%) 47g/l |
MDAbaniuron 50SC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty TNHH MTV Mạnh Đan |
106 |
Abamectin B2 |
Tuyen trung B2 50EC |
tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty CP NN HP |
107 |
Acetamiprid (min 97%) |
Advice 3EC |
rệp sáp bột hồng/ sắn, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế Sara |
Actatoc 200WP, 200EC |
200EC: rầy nâu/ lúa 200WP: rầy nâu/ lúa; rệp bông xơ/ mía; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
Afeno 30WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
||
Amender 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
||
Amsipilan 20SP |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
||
Ascend 200 SP |
rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Cayman 25WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
||
Daiwance 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Futai |
||
Domosphi 10SP, 20EC |
10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; rầy xanh/bông vải 20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Thanh Điền |
||
Google 30WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
||
Hotray 200SL |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
||
Melycit 20SP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ca cao |
Công ty CP Long Hiệp |
||
Mopride 20 WP |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Mosflannong 30EC, 200WP, 300SC, 600WG |
30EC, 300SC, 600WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 200WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
||
Mospilan 3EC, 20SP |
3EC: rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/bông vải, rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ vừng 20SP: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
||
Motsuper 36WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
||
Nired 3EC |
bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
Otoxes 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Raysuper 30EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Quỳnh Giao |
||
Sadamir 200WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Sếu đỏ 3EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Tace 20SP |
rệp muội/ đậu tương |
Công ty TNHH TM Tùng Dương |
||
Tosi 30WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
||
Uni-aceta 20SP |
rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
108 |
Acetamiprid 30g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l |
Mospha 80 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty CP Đồng Xanh |
109 |
Acetamiprid 10% (100g/kg) + Buprofezin 15% (150g/kg) |
Sieuray 250WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
Uni-acetafezin 25WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
110 |
Acetamiprid 20% + Buprofezin 20% |
Penalty 40WP |
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
111 |
Acetamiprid 20% + Buprofezin 25% |
Binova 45WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
112 |
Acetamiprid 24% + Buprofezin 30% |
Khongray 54WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
113 |
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 350g/kg |
Ba Đăng 500WP |
rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
114 |
Acetamiprid 250 g/kg + Buprofezin 250g/kg |
Acetapro 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Kital |
Everest 500WP |
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Nam Bộ |
||
115 |
Acetamiprid 170g/kg + Buprofezin 380g/kg |
Asimo super 550WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
116 |
Acetamiprid 400g/kg + Buprofezin 250g/kg |
Atylo 650WP |
Rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
117 |
Acetamiprid 10g/l (300g/kg) + Buprofezin 20g/l (200g/kg) + Fenobucarb 200g/l (100g/kg) |
Chavez 230EC, 600WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
118 |
Acetamiprid 100 g/kg + Buprofezin 300g/kg + Imidacloprid 100g/kg |
Rakotajapane 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
119 |
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 255g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Calira 555WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
120 |
Acetamiprid 100 g/kg (50g/l) + Buprofezin 150g/kg (20g/l) + Isoprocarb 50g/kg (300g/l) |
Chesone 300WP, 370EC |
300WP: rầy nâu/ lúa 370EC: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
121 |
Acetamiprid 450g/kg + Buprofezin 300g/kg + Thiamethoxam 50.8g/kg |
Osioi 800.8WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
122 |
Acetamiprid 3% + Cartap 92% |
Hugo 95SP |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Hóc Môn |
123 |
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg |
Acnal 400WP |
Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà phê; rệp muội/ bông vải |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
124 |
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg |
Mitoc-HB 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
125 |
Acetamiprid 300g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
Jojotino 350WP |
Bọ trĩ/lúa |
Công ty CP NN HP |
126 |
Acetamiprid 50 g/l + Fenobucarb 350 g/l |
Supertac gold 400EC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
127 |
Acetamiprid 3% (30g/l), (30g/kg), (30g/kg) + Imidacloprid 2% (20g/l), (20g/kg), (20g/kg) |
Sutin 5EC, 50SC, 50WP, 50WG |
5EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 50SC, 50WP, 50WG: Rầy nâu/lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
128 |
Acetamiprid 100 g/l + Imidacloprid 55 g/l |
Nongiahy 155SL |
Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
129 |
Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg |
Sachray 200WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
130 |
Acetamiprid 125g/kg + Imidacloprid 125g/kg |
Mã lục 250WP |
bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
131 |
Acetamiprid 100 g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Vip super 300WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
132 |
Acetamiprid 25% + Imidacloprid 8% |
Caymangold 33WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
133 |
Acetamiprid 150 g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Setusa 350WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
134 |
Acetamiprid 200g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Azorin 400WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn |
135 |
Acetamiprid 77g/kg + Metolcarb (min 98%) 200g/kg |
Diệt rầy 277WP |
Rầy nâu/Lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Phong Phú |
136 |
Acetamiprid 80 g/l + Novaluron 100 g/l |
Cormoran 180EC |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
137 |
Acetamiprid 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Apazin-HB 450WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
138 |
Acetamiprid 250g/kg (400g/kg) + Pymetrozine 250g/kg (300g/kg) |
Secso 500WP, 700WG |
500WP: Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, rầy nâu/ lúa 700WG: rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
139 |
Acetamiprid 25% + Pymetrozine 50% |
Centrum 75WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
140 |
Acetamiprid 580g/kg + Pymetrozine 20g/kg |
Pycasu 600WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
141 |
Acetamiprid 30g/l + Pyridaben 170g/l |
Sedox 200EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
142 |
Acetamiprid 186g/l + Pyriproxyfen 124g/l |
Trivor 310DC |
rệp sáp/hồ tiêu |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
143 |
Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg |
Goldra 250WG |
rầy nâu/ lúa, rệp bông xơ/ mía |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
144 |
Acetamiprid 100 g/kg + Thiamethoxam 250g/kg |
B-41 350WG |
rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
145 |
Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 550g/kg |
Alfatac 600WP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
146 |
Acetamiprid 50 g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 700g/kg |
Goldan 750WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
147 |
Afidopyropen (min 92.5%) |
Mallot 50DC |
rệp sáp/ cà phê, bọ phấn trắng/ sắn |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
148 |
Alpha-cypermethrin (min 90%) |
Ace 5EC |
sâu phao/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
Alfacua 10EC |
sâu đục bẹ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Alfathrin 50EC |
sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
||
Alpha 10EC, 10SC |
10EC: sâu khoang/ lạc 10SC: kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Alphacide 100EC |
bọ xít/lúa |
Công ty TNHH TM Đức Nông |
||
Altach 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ lạc |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
Anphatox 5EC, 25EW, 100SC |
5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ lúa 25EW: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp muội/ đậu tương; sâu đục quả/ cà phê 100SC: bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
||
Antaphos 50EC |
sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
||
Bestox®5EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
||
Bpalatox 100EC |
sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
||
Caterice 5EC |
bọ trĩ/lúa |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd |
||
Cyper-Alpha 5 EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Dantox 5 EC |
bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Fastac 5 EC |
bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
||
Fascist 5EC |
sâu cuốn lá, bọ xít/lúa; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP Long Hiệp |
||
Fastocid 5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/khoai lang; bọ xít muỗi/điều |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Fastphos 50EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Fentac 2.0 EC |
sâu đục quả/ đậu tương |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
||
FM-Tox 25EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Fortac 5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Forward International Ltd |
||
Fortox 50.EC |
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương |
||
Motox 5EC |
bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Pertox 5EC, 100EW, 250WP |
5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa 100EW, 250WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Pytax-s 5EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
||
Sapen-Alpha 5 EC |
sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Supertox 100EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Khoa học CNC American |
||
Thanatox 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP ND Việt Nam |
||
Tiper-Alpha 5 EC |
bọ xít, sâu năn/ lúa, rệp muội/ hồ tiêu |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
||
Unitox 5 EC |
bọ xít/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Vifast 5EC, 10 SC |
5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/điều 10SC: bọ xít/ lúa; mối/ cao su, cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
149 |
Alpha-cypermethrin 120g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 30g/l |
Cupvang 250EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
150 |
Alpha-cypermethrin 100g/l + Chlorfenapyr 90g/l + Indoxacarb 110g/l |
Extrausa 300SE |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
151 |
Alpha-cypermethrin 25 g/l + Dimethoate 400 g/l |
Ablane 425EC |
Rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
152 |
Alpha-cypermethrin 20g/l + Dimethoate 280g/l |
Cyfitox 300EC |
rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; rệp/ mía |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
153 |
Alpha-cypermethrin 150g/kg + Dinotefuran 200g/kg |
Dinosinjapane 350WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
154 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 36g/l |
Emarin 86EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
155 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Redtoc 100EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
156 |
Alpha-cypermethrin 5g/kg (10g/kg), (30g/l), (60g/l) + Fenobucarb 50g/kg (10g/kg), (450g/l), (10g/l) + Isoprocarb 30g/kg, (350g/kg), (50g/l), (10g/l) |
Sieugon 85GR, 370WP, 530EC, 80EW |
85GR: rầy lưng trắng/lúa 80EW, 370WP: rầy lưng trắng, sâu cuốn lá/lúa 530EC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
157 |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l |
Alphador 50EC |
bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/điều; rệp vảy/ cà phê; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty CP Thanh Điền |
158 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Imidacloprid 100g/l + Thiamethoxam 200g/l |
Zap 350SG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn |
159 |
Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/l) + Permethrin 5g/l (50g/l) + Profenofos 30g/l (20g/l) |
Ktedo 85EC, 120EW |
85EC: bọ trĩ/ lúa 120EW: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
160 |
Alpha-cypennethrin 50g/l (100 g/l) + Phoxim 45g/l (30 g/l) |
Kasakiusa 95EC, 130EW |
95EC: Bọ trĩ/lúa 130EW: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
161 |
Alpha-cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l |
Profast 210EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
162 |
Alpha-cypermetìuin 30g/l + Profenofos 270g/l |
Actatac 300EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
163 |
Alpha-cypermethrin 150g/kg + Pymetrozine 400g/kg |
Pymestar 550WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Chất và Thương Mại Trần Vũ |
164 |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Quinalphos 270g/l |
Moclodan 300EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
165 |
Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l |
Focotoc 250EC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
166 |
Amino acid |
Amino 15SL |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
167 |
Amitraz (min 97%) |
Binhtac 20EC |
Nhện gié/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
Bunchuk 200EC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP MT QT Rainbow |
||
Mitac 20 EC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
168 |
Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 100g/kg |
Map nano 450WP |
nhện gié/lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
169 |
Annonin (min 95%) |
TT-Anonin 1EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa/cam |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
170 |
Azadirachtin |
Agiaza 4.5EC |
sâu xanh/ cải xanh; sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt; sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/ thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
Altivi 0.3EC |
sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
Aza 0.15 EC |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Phan Lê |
||
A-Z annong 0.15EC |
rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
||
Bio Azadi 0.3SL |
bọ trĩ/nho |
Công ty TNHH CNSH Điền Trang Xanh |
||
Boaza 0.3EC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Nông Duyên |
||
Cittioke 0.6EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Eastchem Co., Ltd. |
||
Goldgun 0.6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
||
Hoaneem 0.3EC |
sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
||
Jasper 0.3 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ cải xanh, nhện đỏ/ cây có múi, rầy bông/ nho, rệp/ thuốc lá, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Kozomi 0.15EC |
bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
Minup 0.3EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; sâu đục quả/ xoài, cà chua, đậu tương; rệp đào/chanh dây; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/chè; bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ chanh dây; sâu đục cuống quả/ vải |
Công ty TNHH US.Chemical |
||
Misec 1.0EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
||
Mothian 0.35EC |
sâu tơ/ bắp cải, rau cải, súp lơ, su hào; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi, rau muống; sâu đục quả/ cà tím, ớt, đậu côve; bọ nhảy/ cải thảo; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
||
Neem Nim Xoan Xanh green 0.3 EC |
ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cải bông, tuyến trùng/cà phê |
Công ty TNHH Ngân Anh |
||
Sarkozy 0.3EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
||
Sokotin 0.3EC |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
||
Super Fitoc 10EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
Trutat 0.32EC |
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Vineem 1500EC |
rệp/ cải thảo; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
171 |
Azadirachtin 1.5g/kg + Chlorfluazuron 200g/kg + Emamectin benzoate 5.5g/kg |
Mig 18 207WG |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
172 |
Azadirachtin 9g/l + Emamectin benzoate 9g/l |
Ramec 18EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
173 |
Azadirachtin 0.2g/l, (0.1 g/l), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 40g/l (74.9g/l), (102.9g/kg) |
Emacinmec 40.2EC, 75SC, 103SG |
40.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam 75SC: sâu tơ/bắp cải 103SG: rầy nâu/Lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
174 |
Azadirachtin 3 g/l (3g/kg) + Emamectin benzoate 22 g/l (52g/kg) |
Promathion 25EC, 55WG |
25EC: nhện đỏ/cam 25EC, 55WG: sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
175 |
Azadirachtin 1g/kg + Emamectin benzoate 115g/kg |
Dragonfly 116WG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long |
176 |
Azadirachtin 0.124% + Extract of Neem oil 66% |
Agrimorstop 66.124EC |
sâu khoang/ lạc |
Kital Ltd. |
177 |
Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l |
Lambada 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
178 |
Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l |
Golmec 9EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
179 |
Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% |
Biomax 1 EC |
sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu tương, cà chua; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/ chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/ cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ quýt |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
180 |
Azadirachtin 3g/l + Spinosad 17g/l |
Dompass 20SC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
181 |
Azocyclotin (min 98%) |
Qualityjapane 300EC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
182 |
Azocyclotin 150g/l (450g/kg) + Buprofezin 60g/l (250g/kg) + Diflubenzuron 150g/l (50g/kg) |
Usagtox 360SC, 750WP |
360SC: Nhện gié/lúa 750WP: Nhện đỏ/ cà phê; sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ phấn trắng, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
183 |
Azocyclotin 400 g/kg + Cyflumetofen 300g/kg |
Bung 700WP |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
184 |
Azocyclotin 100g/l (600g/kg) + Flonicamid 260g/l (100g/kg) |
Autopro 360SC, 700WP |
360SC: rệp sáp/cà phê, rầy nâu/lúa 700WP: nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
185 |
Azocyclotin 150g/l (300g/kg) + Spiromesifen (min 97%) (200g/l) 400g/kg |
Trextot 350SC, 700WP |
350SC: nhện gié/lúa 700WP: nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
186 |
Bacillus thuringiensis var. aizawai |
Aizabin WP |
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ bắp cải; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cam; sâu xanh, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
Aztron WG 35000 DMB U |
sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả/ hồng xiêm, xoài |
Công ty TNHH Ngân Anh |
||
Enasin 32WP |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, sâu tơ/bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/rau dền, mồng tơi |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
||
Map-Biti WP 50000 IU/mg |
sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Xentari 35WG |
sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ nho |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
||
187 |
Bacillus thuringiensis var.kurstaki |
An huy (8000 IU/mg) WP |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
Biocin 16WP, 8000SC |
16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu xanh da láng/ lạc 8000SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Baolus 50000 IU/mg WP |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
||
Bicilus 18WP |
sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH King Elong |
||
Comazol (16000 IU/mg) WP |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ/ chè |
Công ty CP Nicotex |
||
Crymax® 35 WP |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Cali Agritech USA. |
||
Delfin WG (32 BIU) |
sâu tơ/ rau cải; sâu đo/ đậu đũa; sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng Hà Nội |
||
Dipel 6.4WG |
sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
||
Forwabit 32WP |
sâu xanh/ bắp cải, sâu ăn lá/ bông vải |
Forward International Ltd |
||
Halt 5% WP (32000 IU/mg) |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh |
||
Jiabat 15WG, (50000 IU/mg) WP |
15WG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp (50000 IU/mg)WP: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU/mg |
sâu tơ, sâu bướm trắng/ bắp cải |
Bion Tech Inc. |
||
MVP 10FS |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ |
||
Newdelpel (16000 IU/mg) WP, (64000 IU/mg) WG |
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua |
Công ty TNHH An Nông |
||
Shian 32 WP (3200 IU/mg) |
sâu tơ/ rau cải |
Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech |
||
Thuricide HP, OF 36 BIU |
HP: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải, cà chua; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông OF 36BIU: sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Vbtusa (16000 IU/mg) WP |
Sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
Vi - BT 32000WP |
sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
V.K 16 WP |
sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/ chè |
Công ty CP BVTV I TW |
||
188 |
Baccillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 108 PIB |
Bitadin WP |
sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả/ bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông; rệp bông xơ/ mía; sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Nông Sinh |
189 |
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6% (12.800 IU/mg) + Spinosad 0.4% |
Xi-men 2SC |
bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV Lucly |
190 |
Bacillus thuringiensis. var. 7216 |
Amatic (1010 bào tử/ml) SC |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
Pethian (4000 IU) SC |
sâu tơ/ su hào; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cove; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
||
191 |
Bacillus thuringiensis var. T36 |
TP-Thần tốc 16.000 IU |
sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh/ cà chua |
Công ty CP Genta Thụy Sĩ |
192 |
Beauveria bassiana Vuill |
Acebee 210 OD |
rầy xanh/chè |
Công ty CP ACE Biochem Việt Nam |
Biovip 1.5 x 109 bào tử/g |
rầy, bọ xít/ lúa |
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
||
Muskardin 10WP |
sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh da láng/ cà chua, rầy nâu/lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
||
193 |
Beauveria bassiana 1x109 bào tử/g + Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g |
Trắng xanh WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
TKS-Nakisi WP |
rệp sáp/hồ tiêu |
Công ty TNHH Thủy Kim Sinh |
||
194 |
Bensultap (min 98%) |
Pretiny 99.9WP |
bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến |
195 |
Beta-cypermethrin (min 98%) |
Chix 2.5 EC |
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
Daphatox 35 EC |
sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát |
||
Nicyper 4.5 EC |
sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
196 |
Beta-cypermethrin 50g/l, (60g/kg), (200g/l) + Buprofezin 50g/l, (60g/kg), (10g/l) |
Okamex 100EC, 120WP, 210SC |
100EC: sâu đục thân/ lúa 120WP: sâu cuốn lá/ lúa 210SC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
197 |
Beta-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l |
Caranygold 120EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
198 |
Beta-cypermethrin 10g/l, (15g/l), (20g/kg) (20g/l) + Profenofos 200 g/l (100g/l), (300g/kg) (500g/l) + Thiamethoxam 50 g/l (160g/l), (100g/kg) (50g/l) |
Akulagold 260EW, 275SC, 420WP, 570EC |
260EW, 420WP: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê 275SC: rầy lưng trắng/lúa 570EC: rầy nâu/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
199 |
Benfuracarb (min 92%) |
Fucarb 20EC |
Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Oncol 5GR, 20EC, 25WP |
5GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng/ cà phê 20EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng/cà phê 25WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng, ấu trùng ve sầu/cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
200 |
Bifenazate (min 95%) |
Ace bifez 43SC |
Nhện đỏ/ cam |
Công ty CP ACE Biochem Việt Nam |
Banter 500WG |
Nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Bifemite 43SC |
Nhện đỏ/ cam, rệp sáp bột hồng/ sắn |
Công ty TNHH Agrohao VN |
||
Floramite 240SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
||
Lion Messifen 240SC |
Nhện đỏ/ cam, hoa hồng |
Công ty CP Kỹ thuật Công nghệ Klever |
||
Ω-Bifena 24SC |
Nhện đỏ/chè, chanh |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
201 |
Bifenazate 200g/l + Clofentezine 100 g/l |
Bifenzin 300SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
202 |
Bifenazate 22.5% + Etoxazole 2.5% |
Enter 250SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Fujimoto Nhật Bản |
203 |
Bifenazate 200g/l + Etoxazole 100g/l |
Redmite 300SC |
Nhện đỏ/ cam, chè, dưa hấu |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
204 |
Bifenazate 300g/l + Etoxazole 200g/l |
Willmer 500SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm |
205 |
Bifenazate 18% + Flufenoxuron 5% |
Winning Shot 23WG |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH Hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
206 |
Bifenazate 16% + Spirodiclofen 8% + |
Spider 240SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Fujimoto Việt Nam |
207 |
Bifenazate 300g/l + Spirodiclofen 150g/l |
Rosser 450SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm |
208 |
Bifenthrin 4% + Spirotetramat 20% |
Natramat 24SC |
Rệp sáp/cà phê |
Nanjing Agrochemical Co. Ltd. |
209 |
Bifenthrin (min 97%) |
Talstar 25EC |
Sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
210 |
Bifenthrin 3% + Chlorfenapyr 7% |
Omega-Secbi 10SC |
Rệp sáp/ cà phê, nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
211 |
Bifenthrin 100 g/kg + Diflubenzuron 450 g/kg |
Hotnhat 550WP |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
212 |
Bifenthrin 17.1% + Imidacloprid 17.1% |
Vote 34.2SC |
Sâu đục thân/ngô |
Công ty TNHH Phú Nông |
213 |
Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l |
Galil 300SC |
Nhện gié, bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
214 |
Bifenthrin 50g/l + Novaluron 50g/l |
Rimon Fast 100SC |
Sâu xanh da láng/ lạc, mọt đục cành/cà phê, sâu đục thân/mía |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
215 |
Buprofezin (min 98%) |
Annongaplau 100WP, 250SC, 400WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Anproud 70WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Aperlaur 500EC, 250WP, 700WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Apolo 25WP, 25SC |
25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê 25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
||
Applaud 25SC, 25WP |
25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam 25WP: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nichino Việt Nam |
||
Asmai 100WP, 500WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Bolo 25SC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Bombi 300WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
||
Bush 700WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Butal 25WP |
rầy chổng cánh/ cam; rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè; rệp sáp/ xoài, cà phê; bọ xít muỗi/ điều |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Butyl 10WP, 40WG, 400SC |
10WP: rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè 40WG: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài, rầy nâu nhỏ, rầy lưng trắng/lúa 400SC: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Difluent 25WP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ na |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Encofezin 250WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Hello 250WP, 700WG |
250WP: rầy nâu/ lúa; rệp, rầy bông/ xoài; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cam 700WG: Rầy nâu/lúa, rầy bông/xoài, rệp sáp/cà phê, rệp sáp/cam, rệp muội/dưa hấu, bọ xít muỗi/điều, rầy xanh/lạc |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Lobby 25WP |
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
||
Map-Judo 25 WP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Oneplaw 10WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
||
Pajero 30WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thanh Hưng |
||
Partin 25WP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ hồ tiêu, cà phê |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
||
Profezin 250WP, 400SC |
250WP: Rầy nâu/lúa 400SC: Bọ xít muỗi/chè, rầy bông/xoài, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Hóc Môn |
||
Ranadi 10 WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Sấm sét 25WP, 400SC |
25WP: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài 400SC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
Shadevil 250WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV SNY |
||
Thần công 25WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
Tiffy Super 500WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Tiksun 250WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh |
||
Uni-prozin 25WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
Viappla 25WP |
rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
216 |
Buprofezin 200g/kg + Clothianidin 200g/kg |
Nikita 400WP |
rầy nâu, bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
217 |
Buprofezin 400g/l + Deltamethrin 50g/l |
Mastercide 45SC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều |
Sundat (S) Pte Ltd |
Season 450SC |
sâu phao, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành, sâu đục quả/cà phê; bọ xít muỗi/điều |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
||
218 |
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 50g/kg |
Sieubup 200WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Nam Nông Phát |
219 |
Buprofezin 200g/kg + Dinotefuran 50g/kg |
Osinaic 250WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
220 |
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg |
Bupte-HB 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
221 |
Buprofezin 25% + Dinotefuran 5% |
Apta 300WP |
Rầy nâu/ lúa, bọ cánh tơ/chè, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH ADC |
222 |
Buprofezin 180g/kg + Dinotefuran 120g/kg |
Dino-top 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
223 |
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg |
Lotoshine 400WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
Party 400WP |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
||
Raynanusa 400WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
||
224 |
Buprofezin 100 g/l + Dmotefuran 150 g/l + Emamectin benzoate 35 g/l |
Dorino 285EC |
Rầy bông/xoài |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
225 |
Buprofezin 155g/kg (180g/kg) + Dinotefuran 150g/kg (193g/kg) + Imidacloprid 145g/kg (195g/kg) |
Bluecat 450WP, 568WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP TM Đầu tư Bắc Mỹ |
226 |
Buprofezin 20g/l (54.5g/l), (90g/kg) + Dinotefuran 0.5g/l (0.5 g/l), (10g/kg) + Isoprocarb 60.5g/l (400g/l), (400g/kg) |
Sinevagold 81EW, 455EC, 500WP |
81EW: bọ trĩ/lúa 455EC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê 500WP: rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
227 |
Buprofezin 7% + Fenobucarb 20% |
Applaud-Bas 27 WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
228 |
Buprofezin 100g/l + Fenobucarb 500g/l |
Hoptara2 600EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
229 |
Buprofezin 5g/kg, (100g/l), (300g/kg) + Fenobucarb 80g/kg,(500g/l) (350g/kg) |
Roverusa 85GR, 600EC, 650WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
230 |
Buprofezin 250g/l + Eenobucarb 425g/l |
Gold-cow 675EC |
rầy nâu/lúa, bọ xít/hồ tiêu; rệp sáp/cà phê; rệp/đậu xanh; sâu xanh/lạc |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
231 |
Buprofezin 120g/kg, (10g/l), (20g/l) + Fenobucarb 10g/kg (10g/l), (500g/l) + Thiamethoxam 10g/kg (350g/l), (1g/l), (30g/l) |
Helloone 140WP, 370SC, 550EC |
550EC: rầy lưng trắng/lúa 140WP, 370SC: rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
232 |
Buprofezin 100g/kg (20g/l) + Fenobucarb 10g/kg ((500g/l) + Thiamethoxam 10g/kg (30g/l) |
Buccas 120WP, 550EC |
rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
233 |
Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3% |
Imiprid 10WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV An Hưng Phát |
234 |
Buprofezin 150g/kg + Imidacloprid 100g/kg |
Byeray 250WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
Cytoc 250WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
||
Shepatoc 250WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
235 |
Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 50g/kg |
Anchies 250WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
236 |
Buprofezin 195g/kg + Imidacloprid 25g/kg |
Ascophy 220WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
237 |
Buprofezin 250g/kg + Imidacloprid 25g/kg |
Efferayplus 275WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
238 |
Buprofezin 10% + Imidacloprid 20% |
Daiphat 30WP |
Rầy nâu, bọ trĩ/lúa |
Công ty CP Futai |
Uni-prozindor 30WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
239 |
Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 100g/kg |
Hasuper 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
Imburad 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
||
Tvdan 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
||
240 |
Buprofezin 250g/kg + Imidacloprid 50g/kg |
Babsax 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
241 |
Buprofezin 250g/kg + Imidacloprid 100g/kg |
Map spin 350WP |
Rầy nâu/ lúa |
Map Pacific Pte Ltd |
242 |
Buprofezin 22% + Imidacloprid 17% |
Thần Công Gold 39WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
243 |
Buprofezin 25% + Imidacloprid 15% |
IMI.R4 40WP |
Rầy nâu/ lúa; rệp sáp/cà phê; bọ xít muỗi, bọ trĩ/ điều; rầy xanh/ bông vải |
Công ty CP Thanh Điền |
244 |
Buprofezin 300 g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Wegajapane 450WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
245 |
Buprofezin 40% + Imidacloprid 10% |
Gold Tress 50WP |
Rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
246 |
Buprofezin 450g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Diflower 600WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH CN KH Mùa màng Anh - Rê |
247 |
Buprofezin 20g/kg, (50g/l), (200g/l), (250g/kg) + Imidacloprid 100g/kg, (200g/l), (200g/l), (500g/kg) |
VK.Superlau 120WP, 250EC, 400SC, 750WG |
120WP: Rầy nâu/ lúa 250EC, 400SC, 750WG: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
248 |
Buprofezin 20g/kg + Imidacloprid 20g/kg + Isoprocarb 410g/kg |
Topogold 450WP |
Rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
249 |
Buprofezin 300g/l (550g/kg) + Imidacloprid 30g/l (150g/kg) + Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/kg) |
Iltersuper 380SC, 750WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
250 |
Buprofezin 190g/kg (150g/kg) + Imidaclopriđ 18g/kg (150g/kg) + Thiosultap-sodium 38g/kg (50g/kg) |
Actaone 246WP, 350WG |
246WP: rầy nâu, bọ trĩ/lúa 350WG: rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
251 |
Buprofezin 5% (50g/kg) + Isoprocarb 20% (200 g/kg) |
Applaud-Mipc 25 SP |
rầy/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Apromip 250WP |
rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Jabara 25WP |
rầy nâu/ lúa |
FarmHannong Co., Ltd. |
||
252 |
Buprofezin 6% + Isoprocarb 19% |
Sanvant 25EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow |
Superista 25EC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
||
253 |
Buprofezin 200g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 500g/kg |
Goldcheck 750WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
254 |
Buprofezin 60% + Nitenpyram 10% |
Rết độc 700WG |
Rệp muội/đậu tương |
Công ty CP BVTV ATC |
255 |
Buprofezin 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Pytrozin 450WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
256 |
Buprofezin 150 g/kg (150g/kg) + Pymetrozine 150 g/kg (500g/kg) |
Tvpymemos 300WP, 650WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
257 |
Buprofezin 150g/kg, (50g/kg) + Pymetrozine 20g/kg, (500g/kg) |
Chesgold 170WP, 550WG |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
258 |
Buprofezin 200g/kg (50g/kg) + Pymetrozine 200g/kg (500g/kg) |
Topchest 400WP, 550WG |
400WP: Rầy nâu/ lúa 550WG: Rầy lưng trắng/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
259 |
Buprofezin 200g/kg + Pymetrozine 500g/kg |
Biggun 700WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
260 |
Buprofezin 100g/kg + Pymetrozine 400g/kg |
Andoches-super 500WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
261 |
Buprofezin 330g/kg + Pymetrozine 170g/kg |
Rocking 500WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
262 |
Buprofezin 255g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Zheds® 555WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế APC Việt Nam |
263 |
Buprofezin 100g/kg + Pymetrozine 500g/kg |
Chatot 600WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
264 |
Buprofezin 400g/kg + Pymetrozine 200g/kg |
Vintarai 600WG |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
265 |
Buprofezin 450g/kg + Pymetrozine 200g/kg |
Mazzin 650WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
266 |
Buprofezin 20g/kg + Pymetrozine 40g/kg |
Azatika 60 WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
267 |
Buprofezin 220 g/l + Spirotetramat 110 g/l |
Bufe-Pro 330SC |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
268 |
Buprofezin 26% + Spirotetramat 13% |
Spiro-TAT 39SC |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH A2T Việt Nam |
269 |
Buprofezin 10% + Tebufenozide 5% |
Jia-ray 15WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
Quada 15WP |
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nichino Việt Nam |
||
270 |
Buprofezin 450g/kg + Tebufenpyrad (min 98%) 250g/kg |
Newtime 700WP |
Nhện gié, rầy nâu/ lúa, nhện đỏ/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
271 |
Buprofezin 250 g/kg + Thiamethoxam 50 g/kg |
Acme 300WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
272 |
Buprofezin 449g/l (50g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 1g/l (450g/kg) |
Aplougent 450SC, 500WP |
450SC: rầy nâu/lúa 500WP: sâu đục thân/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
273 |
Carbaryl (min 99%) |
Baryl annong 85WP |
sâu đục thân/ lúa; tuyến trùng/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
Carbavin 85WP |
rầy/hoa hồng |
Bion Tech Inc. |
||
Comet 85WP |
rầy nâu/ lúa |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
||
Forvin 85WP |
sâu đục thân/ lúa |
Forward International Ltd |
||
Saivina 430SC |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Sebaryl 85SP |
rầy nâu/ lúa, sâu đục quả/đậu xanh |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
274 |
Carbosulfan (min 93%) |
Afudan 3GR, 20SC |
3GR: sâu đục thân/ ngô; tuyến trùng/ cà phê, mía; rầy nâu/ lúa 20SC: sâu đục thân/ lúa, bọ trĩ/ bông vải |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
Amitage 200EC |
rầy nâu/lúa, mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
||
Carbosan 25EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
Coral 5GR, 200SC |
5GR: sâu đục thân/ lúa 200SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH - TM ACP |
||
Dibafon 5GR, 200SC |
5GR: tuyến trùng/ mía 200SC: rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rệp sáp bột hồng/ sắn; tuyến trùng/ hồ tiêu; sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê |
||
Dofacar 5GR |
Tuyến trùng/ cà phê |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
||
Marshal 5GR, 200SC |
5GR: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; tuyến trùng/ cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, ve sầu/ cà phê |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
||
Vifu-super 5GR |
Tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, tuyến trùng/lúa; sâu đục thân/ ngô, mía; sùng đất/ mía |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
275 |
Carbosulfan 200 g/l + Chlorfluazuron 50g/l |
Sulfaron 250EC |
Sâu đục thân, sâu đục bẹ, sâu keo, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp, mọt đục cành /cà phê; sâu xanh láng/ lạc, rệp sáp bột hồng/sắn |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng Hậu Giang |
276 |
Cartap (min 97%) |
Berbiao 50SP |
Sâu đục thân/ mía |
Sinon Corporation |
Badannong 10GR, 95SP |
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu ăn lá/ lạc |
Công ty TNHH An Nông |
||
Bazan 5GR |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Caral 95 SP |
sâu đục thân/ lúa |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
||
Dantac 50GR, 500SP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Gà nòi 4GR, 95 SP |
4GR: sâu đục thân/ lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Jiatap 95 SP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
Ledan 4GR, 95SP |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH - TM Bình Phương |
||
Longkick 50SP |
sâu đục thân/lúa |
FarmHannong Co., Ltd. |
||
Nicata 95 SP |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
Padan 4GR, 95 SP |
4GR: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa 95SP: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
||
Patox 4GR, 95 SP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ mía |
Công ty CP BVTV I TW |
||
Supertar 950 SP |
Bọ xít/hồ tiêu; bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/ngô, mía; sâu khoang/lạc; sâu đục hoa/đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp/thuốc lá; sâu xanh/đậu tương |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Wofadan 4GR, 95SP |
4GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa 95SP: sâu đục thân/ lúa, ngô |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
Vicarp 4GR, 95WP |
4GR: sâu đục thân/ lúa 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
277 |
Cartap hydrochloride 470g/kg + Imidacloprid 30g/kg |
Abagent 500WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
278 |
Cartap 75% + Imidacloprid 10% |
Nosau 85WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
279 |
Celastrus angulatus |
Agilatus 1EC |
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ/ chè; rệp sáp/ cam; sâu đục quả/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ thuốc lá |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
Emnus 1EC |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi đục lá/ đậu tương |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
||
280 |
Chlorantraniliprole (min 93%) |
Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG |
0.4GR: sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu đục thân/ mía; sâu đục củ/ khoai lang 5SC: dòi đục lá/ cà chua, dưa hấu; sâu xanh sọc trắng/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/hành; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/cà chua, bọ nhảy/rau cải thìa, sâu khoang/lạc, sâu đục thân mình hồng/ mía 35WG: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh sọc trắng, dòi đục lá/ dưa hấu |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
281 |
Chlorantraniliprole 200g/kg + Thiamethoxam 200g/kg |
Virtako® 40 WG |
rầy lưng trắng, rệp/ngô, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ngô |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
282 |
Chlorbenzuron (min 95%) 20% + Pyridaben 10% |
HTPMite 300WP |
Nhện đỏ/ cà phê |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
283 |
Chlorfenapyr (min 94%) |
Alex 20SC, 50WG |
20SC: nhện gié/ lúa 50WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Chim sâu 250SC |
Sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH Tập đoàn An Nông |
||
Chlorferan 240SC |
Sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, sâu năn, sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu đục thân/lúa; bọ trĩ/hoa mai; sâu xanh/hoa hồng; dòi đục lá, sâu xanh da láng/đậu tương; nhện đỏ/ hoa hồng; mối/ cà phê; bọ trĩ/điều |
Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến |
||
Danthick 100EC |
Sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/đậu tương |
Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI |
||
Fan-Extra 350SC |
Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu cắn gié/lúa; sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Fenapyr 150WP |
Sâu cuốn lá /lúa, sâu cuốn lá đầu đen/ lạc |
Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Fenrole 240SC |
Sâu xanh da láng/ lạc, bọ xít muỗi/ca cao |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
||
Force excel 240SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm |
||
Igro 240SC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
Ohayo 100SC |
Sâu xanh da láng/đậu xanh |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
||
Secure 10EC, 10SC |
10EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh, sâu cuốn lá/ lúa 10SC: sâu xanh da láng/ lạc |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
||
Sender 100EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Solo 350SC |
Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc, đậu xanh |
Công ty TNHH King Elong |
||
Supeqet 25EC, 110SC |
25EC: Rầy lưng trắng/ lúa 110SC: Sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
||
Tofedo 240SC |
Sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng |
||
Yamato 25EC, 110SC |
rầy lưng trắng/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhất Mỹ |
||
284 |
Chlorfenapyr 100g/l + Cypermethrin 20g/l |
Anstingold 120SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Bugatteegold 120SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhất Mỹ |
||
285 |
Chlorfenapyr 10g/l + Chlorfluazuron 100g/l |
Berry 110EC |
Rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
286 |
Chlorfenapyr 100g/l + Chlorfluazuron 150g/l |
Timdiet 250EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
287 |
Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
Etameggo 120SC |
Sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH NN Công nghệ Xanh Bắc Giang |
Tria 12SC |
Sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP Kỹ thuật NN I.FI |
||
288 |
Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Bạch Hổ 150SC |
Sâu xanh da láng/ lạc; nhện gié, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/bông vải; bọ trĩ/điều; dòi đục lá/hoa cúc |
Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến |
289 |
Chlorfenapyr 150 g/l + Emamectin benzoate 20 g/l |
Super Ken 170SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
290 |
Chlorfenapyr 25g/l + Fenpropathrin 110g/l |
Ikander 135EC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty-TNHH Thuốc BVTV LD Nhất Mỹ |
291 |
Chlorfenapyr 100g/l + Flufiprole 100g/l |
Apro 200SC |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
292 |
Chlorfenapyr 50g/l + Hexythiazox 50g/l |
Secsorun 100SC |
Nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty CP Nông Việt |
293 |
Chlorfenapyr 10g/l + Indoxacarb 160g/l |
Pylagold 170SC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Pysedo 170SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô; dòi đục lá/ đậu tương |
Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
294 |
Chlorfenapyr 100g/l + Indoxacarb 100g/l |
New Fuze 200SC |
Rệp sáp/hồ tiêu |
Công ty TNHH Phú Nông |
295 |
Chlorfenapyr 8% + Indoxacarb 16% |
Chinock 24SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Nam Bắc |
296 |
Chlorfenapyr 7.5% + Indoxacarb 2.5% |
Chlorin 10SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
297 |
Chlorfenapyr 100g/l + Indoxacarb 40 g/l |
Dofenapyr 140SC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty TNHH B.Helmer |
298 |
Chlorfenapyr 25g/l + Lambda-cyhalothrin 30g/l |
Toposa 55EC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
299 |
Chlorfenapyr 30g/l + Lambda cyhalothrin 20g/l + Profenofos 400g/l |
Picana 450EC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
300 |
Chlorfenapyr 25g/l + Lufenuron 25g/l |
Dadygold 50EC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
301 |
Chlorfenapyr 200g/l + Lufenuron 50 g/l |
Alupyr 250SC |
Sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
Fan-Pro 250SC |
Sâu cuốn lá/đậu tương; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
302 |
Chlorfenapyr 100 g/l + Metaflumizone 200g/l + |
Asapyr 300SC |
Nhện đỏ/đậu tương |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
Vario 300SC |
Nhện đỏ/đậu tương; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
303 |
Chlorfenapyr 100g/l + Phoxim 50g/l |
Pylat 150EC |
Sâu khoang/lạc |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
304 |
Chlorfenapyr 150g/l + Profenofos 50g/l |
Palcon 200EC |
Sâu khoang/lạc |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
305 |
Chlorfenapyr 250 g/l + Spirodiclofen 100 g/l |
Fanmax 350SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
306 |
Chlorfenapyr 11.5% + Spinosad 2.5% |
Ω-Pino 14SC |
Sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp muội/ lạc |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
307 |
Chlorfenapyr 100 g/l + Thiamethoxam 200 g/l |
Tifena 300SC |
Bọ phấn trắng/sắn |
Công ty TNHH MTV Lucky |
308 |
Chlorfluazuron (min 94%) |
Alulinette 50EC |
Sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Atabron 5EC |
Sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/đậu tương, hành, lạc; sâu khoang/ khoai lang |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
||
Atannong 50EC, 50SC |
50EC: sâu phao/ lúa 50SC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu xanh |
Công ty TNHH An Nông |
||
Cartaprone 5 EC |
Sâu xanh/ lạc |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Hama 250SC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty CP BVTV ATC |
||
309 |
Chlorfluazuron 100g/l + Clothianidin 170g/l |
TT Glim 270SC |
Sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
310 |
Chlorfluazuron 110g/l + Dinotefuran 160g/l |
TT Checker 270SC |
Rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy lưng trắng, sâu phao/lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ trĩ/chè, bọ phấn/cà chua, rầy/xoài; dòi đục lá/dưa hấu |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
311 |
Chlorfluazuron 55g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
AK Dan 75EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
312 |
Chlorfluazuron 2g/l + Emamectin benzoate 40g/l |
Futoc 42EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
313 |
Chlorfluazuron 50g/l (100g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l (40g/kg) |
Director 70EC, 140WP |
70EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ ớt, sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ hoa lay ơn 140WP: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Khánh Phong |
314 |
Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Ammeri 150EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
Cabala 150EC |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
||
Shipper 150EC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
||
315 |
Chlorfluazuron 100g/l (100g/kg), (100g/kg) + Emamectin benzoate 40g/l (40g/kg), (40g/kg) |
Alantic 140SC, 140WG, 140WP |
140WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa 140WP: nhện gié, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa 140SC: sâu cuốn lá /lúa |
Công ty TNHH Nam Bộ |
316 |
Chlorfluazuron 50g/l (100g/l) + Emamectin benzoate 50g/l (120g/l) + Indoxacarb 100g/l (80g/l) |
Thadant 200SC, 300EC |
200SC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 300EC: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiên Giang |
317 |
Chlorfluazuron 70 g/l + Indoxacarb 150 g/l |
NPellaugold 220SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
318 |
Chlorfluazuron 100 g/l + Indoxacarb 150 g/l |
Amazon 250SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
319 |
Chlorfluazuron 15% + Indoxacarb 15% |
TT Bite 30SC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
320 |
Chlorfluazuron 100 g/l + Lambda-cyhalothrin 50 g/l |
Apigun 150SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
321 |
Chlorfluazuron 49.9g/kg+ Lambda-cyhalothrin 50g/kg |
Aniper 99.9WP |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
322 |
Chlorfluazuron 200g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 500g/kg |
Onecheck 750WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
323 |
Chlorfluazuron 50g/l + Pemethrin 100g/l + Profenofos 300g/l |
Messigold 450EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
324 |
Chlorfluazuron 5g/l (10g/l), (220g/kg), (1g/l) + Profenofos 71g/l (1g/l), (10g/kg), (510g/l) + Thiamethoxam 10g/l (264g/l), (200g/kg), (1g/l) |
Bakari 86EW, 275SC, 430WP, 512EC |
86EW: bọ trĩ/lúa 275SC: rầy nâu/lúa 430WP: sâu cuốn lá/lúa 512EC: sâu đục thân/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
325 |
Chlorpyrifos Methyl (min 96%) |
Monttar 3GR, 40EC |
3GR: sâu đục thân/ ngô 40EC: sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
Sago-Super 3GR, 20EC |
3GR: sâu đục thân/ lúa, ve sầu/ cà phê, sâu đục bắp/ ngô; bọ hà/khoai lang, sâu đục thân/ mía 20EC: rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Sieusao 40EC |
sâu vẽ bùa/ cam; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành, rầy xanh/ lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu tương; rệp muội, rệp sáp, sâu đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Taron 50EC |
bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cam; sâu đục ngọn/ xoài; sâu đục gân lá/ nhãn; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ xít muỗi/ chè |
Map Pacific PTE Ltd |
||
326 |
Chlorpyrifos Methyl 250g/l + Indoxacarb I5g/l |
Map dona 265EC |
sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh/lạc |
Map Pacific Pte Ltd |
327 |
Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymettozine 120g/kg |
Map fang 420WP |
rầy nâu/lúa |
Map Pacific Pte Ltd |
328 |
Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymetrozine 200g/kg |
Novi-ray 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông Việt |
329 |
Clofentezine (min 96%) |
MAP Oasis 10WP |
Nhện đỏ/ cam |
Map Pacific Pte Ltd |
330 |
Clofentezine 100g/l + Fenpyroximate 50g/l |
Startus 150SC |
Nhện đỏ/ đào cảnh |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
331 |
Clofentezine 14% + Spirodiclofen 10% |
Ω-Spilo 24SC |
Nhện đỏ/chè, cam |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
332 |
Chromafenozide (min 91%) |
Hakigold 50SC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hóc Môn |
Phares 50SC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Sojitz Corporation |
||
Red ruby 50SG |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
333 |
Chromafenozide 100g/kg + Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg |
Mycheck 750WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
334 |
Clinoptilolite |
Map Logic 90WP, 90WG, 90GR |
90WP: tuyến trùng/ lúa, cam, hành tím, hồ tiêu, thanh long, cà phê, dưa hấu, cà chua, su su, chanh leo 90WG: tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê 90GR: tuyến trùng/ cà phê |
Map Pacific Pte Ltd |
335 |
Clothianidin (min 95%) |
Dantotsu 16SG, 50WG |
16SG: rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, dòi đục lá/ cà chua, rầy xanh/ chè, sâu vẽ bùa/ cam 50WG: Bọ xít, kiến/thanh long; rầy bông, bọ trĩ/xoài; rầy chổng cánh/cam; rầy nâu/ lúa; rệp muội/dưa hấu |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Keyrole Xtra 50WG |
Bọ phấn trắng/ sắn |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd |
||
Thunderan 50WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Tiptof 16SG |
Rầy nâu/lúa, rầy xanh/chè, bọ trĩ/dưa hấu, sâu vẽ bùa/cam |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
336 |
Clothianidin 160g/kg + Dinotefuran 200g/kg |
Clodin 360WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP BVTV Kiên Giang |
337 |
Clothianidin 10% + Nitenpyram 30% + Pymetrozine 30% |
Orgyram 70WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
338 |
Cnidiadin |
ACE Cnidn 1EW |
Sâu tơ/ bắp cải, phấn trắng/hoa hồng, sương mai/ nho |
Công ty CP Ace Biochem Việt Nam |
Hetsau 0.4EC |
Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
||
339 |
Cyantraniliprole (min 93%) |
Benevia® 100 OD, 200SC |
100 OD: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; bọ trĩ, sâu xanh sọc trắng, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ phấn, sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ớt; bọ trĩ, dòi đục lá, sâu xanh sọc trắng/ dưa chuột; 200SC: dòi đục lá, bọ phấn trắng/cà chua; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; sâu xanh sọc trắng, bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ớt |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
340 |
Cyantraniliprole 100g/kg + Pymetrozine 500 g/kg |
Minecto® Star 60WG |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; bọ trĩ/ ớt, dưa hấu; bọ phấn/dưa chuột |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
341 |
Cyclaniliprole (min 95%) |
Teppan 50SL |
Sâu tơ/bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
342 |
Cyetpyrafen (min 98%) |
Erafen 300SC |
Nhện gié/lúa |
Công ty CP Global Farm |
343 |
Cyflumetofen (min 97.5%) |
Danisaraba 20SC |
nhện đỏ/hoa hồng |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
344 |
Cyhalodiamide (min 95%) |
Acemide 20SC |
Sâu cuốn lá/lúa, chè; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Á Châu Hóa sinh |
Diamide 200SC |
Sâu cuốn lá/lúa, dòi đục lá/dưa chuột, sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
345 |
Cyhalodiamide 100 g/l + Chlorfenapyr 165 g/l |
Lorcy 265SC |
Sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/ điều, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
346 |
Cyhalodiamide 90 g/l + Chlorfenapyr 150g/l |
Futsals 240SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
347 |
Cyhalodiamide 50 g/l + Flufiprole 150 g/l |
Kunda 200SC |
Sâu cuốn lá/Lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
348 |
Cyhalodiamide 150g/l + Lufenuron 50g/l |
Votes 200SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
349 |
Cyhalodiamide 180g/l + Lufenuron 60 g/l |
Lucy 240SC |
Sâu đục thân/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
350 |
Cyhalodiamide 100g/l + Metaflumizone 100g/l |
Umeku 200SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
351 |
Cypermethrin (min 90%) |
Andoril 250EC |
bọ xít/ lúa |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
Appencyper 35EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Kiên Nam |
||
Arrivo 25EC |
rầy xanh/ lúa, sâu xanh/ đậu tương |
Cong ty TNHH FMC Việt Nam |
||
Biperin 100EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
||
Classtox 250WP |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Nam Nông Phát |
||
Cymerin 25EC |
bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Cymkill 25EC |
sâu khoang/ bông vải |
Forward International Ltd |
||
Cyper 25 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu tương |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
Cyperan 10EC |
sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều |
Công ty CP Lion Agrevo |
||
Cyperkill 25EC |
rầy xanh, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân/ khoai tây |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
||
Cypermap 25 EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Cypetox 500EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Thanh Điền |
||
Cyrux 25 EC |
sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/cà phê; bọ xít hôi/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Dibamerin 25 EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/ đậu tương |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Dosher 25EC |
bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
||
Indicy 25EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Loxa 50EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Nitrin 10EC |
sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Nicotex |
||
NP-Cyrin super 250EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ đậu tương |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
Pankill 25EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
Power 5EC |
bọ xít/ lúa |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
||
|
|
Pycythrin 5EC |
sâu phao/ lúa |
Longfat Global Co., Ltd. |
SecSaigon 25EC |
sâu hồng/ bông vải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Sherbush 25EC |
sâu keo/lúa, bọ xít/ điều, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Sherpa 25EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc, đậu tương |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
||
Shertox 5EC, 10EW |
5EC: sâu keo, bọ xít/ lúa; rệp vảy/ cà phê 10EW: rệp sáp/ cà phê, sâu phao/ lúa, sâu ăn lá/ đậu tương, sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH An Nông |
||
Somethrin 10EC |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH P-H |
||
Southsher 10EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Superrin 100EC |
bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Khoa học CNC American |
||
Tiper 25 EC |
sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ điều, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
||
Tornado 25EC |
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
||
Tungrin 25EC |
sâu phao, sâu keo/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/ thuốc lá; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Visher 25EC, 25EW |
25EW: sâu xanh/ thuốc lá; sâu phao/ lúa 25EC: Sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
Waia 10EC |
Bọ trĩ/ lúa |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
||
Wamtox 100EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
352 |
Cypermethrin 50 g/l + Dimethoate 400 g/l |
Nugor super 450EC |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/đậu xanh; sâu xanh/đậu tương; bọ xít muỗi, sâu đục cành/điều; rệp sáp giả, mọt đục cành/cà phê |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
353 |
Cypermethrin 2% + Dimethoate 8% |
Cypdime (558) 10 EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
354 |
Cypermethrin 3% + Dimethoate 27% |
Nitox 30 EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp/ cà phê; sâu ăn lá/ đậu tương, điều |
Công ty CP Nicotex |
355 |
Cypermethrin 30g/l + Dimethoate 370g/l |
Diditox 40 EC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV I TW |
356 |
Cypermethrin 3% + Dimethoate 42% |
Fastny 45EC |
sâu keo/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
357 |
Cypermethrin 50 g/l + Dimethoate 300g/l |
Dizorin 35 EC |
bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; rệp, bọ trĩ/ đậu tương |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
358 |
Cypermethrin 20g/l + Dimethoate 200g/l + Penvalerate 30g/l |
Antricis 250EC |
sâu đục quả/ cà phê |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
359 |
Cypermethrin 2.6% + Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% |
TP-Pentin 15 EC |
rệp/ cà phê, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Genta Thụy Sĩ |
360 |
Cypermethrin 260g/l + Indoxacarb 140g/l |
Millerusa 400SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
361 |
Cypermethrin 2% + Isoprocarb 6% |
Metox 809 8 EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
362 |
Cypermethrin 30 g/l + Phosalone 175 g/l |
Sherzol 205 EC |
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít/ lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít/ hoa cúc; sâu đục quả, sâu xanh/ lạc; rầy, sâu xanh/ bông vải |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
363 |
Cypermethrin 6.25% + Phosalone 22.5 % |
Serthai 28.75EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
364 |
Cypermethrin 40g/l + Profenofos 400g/l |
Acotrin 440EC |
Nhện đỏ, bọ trĩ, rệp muội/bông vải; rệp sáp/cà phê; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
365 |
Cypermethrin 30g/l + Quinalphos 200g/l |
Kinagold 23 EC |
sâu xanh/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu xanh; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
366 |
Cypermethrin 5% + Quinalphos 20% |
Tungrell 25 EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
367 |
Cyromazine (min 95%) |
Ajuni 50WP |
dòi đục lá/ đậu tương, sâu vẽ bùa/ hoa cúc, dòi đục lá/tỏi; dòi đục lá/ khoai tây |
Công ty CP Nicotex |
Chip 100 SL |
sâu vẽ bùa/ cây có múi |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Mdanzine 800WP |
Dòi đục lá/ đậu tương |
Công ty TNHH MTV Mạnh Đan |
||
Newsgard 75 WP |
sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục lá/dưa hấu |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Nôngiahưng 75WP |
Sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục lá/cà chua |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
||
Roninda 100SL |
Dòi đục lá/cà chua |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Trigard® 100 SL |
dòi đục lá/ dưa chuột, khoai tây |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
368 |
Cyromazine 25% + Monosultap 50% |
Hotosin 75WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP SX và TM Công nghệ Châu Âu |
369 |
Cyromazine 50% + Thiamethoxam 10% |
Ω-Tiro 60WG |
Sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
370 |
Dầu botanic + muối kali |
Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1SL |
sâu tơ/ bắp cải, rau cải |
Công ty Hóa phẩm Thiên nông |
371 |
Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10% |
GC-Mite 70SL |
rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ hoa hồng, bưởi; rệp/ khoai tây; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Ngân Anh |
372 |
Deltamethrin (min 98%) |
Appendelta 2.8 EC |
sâu phao/ lúa, rệp sáp giả/cà phê, bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Kiên Nam |
Daphacis 25 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ đậu xanh |
Công ty TNHH KD HC Việt Bình Phát |
||
Decis 2.5EC, 250WG |
2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu xanh/đậu tương, bọ xít dài/lúa, sâu ăn lá/điều, mọt đục quả/cà phê; rệp muội/ ngô 250WG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
||
Dersi-s 2.5EC |
bọ trĩ, bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
Delta 2.5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Deltaguard 2.5EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
Discid 25EC |
sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Meta 2.5 EC |
sâu keo, sâu phao, nhện gié/ lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu xanh; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
||
Shieldmate 2.5EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd |
||
Supercis 2.5EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Toxcis 2.5EC, 2.5SC |
2.5EC: sâu đục bông/ đậu xanh, bọ xít/ lúa 2.5SC: sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp vảy/cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
||
Videci 2.5 EC |
Sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
Wofacis 25 EC |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
373 |
Deltamethrin 10g/l + Indoxacarb 150g/l |
Ebato 160SC |
Sâu cuốn lá, nhện gié, sân năn/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
374 |
Deltamethrin 50 g/l + Piperonil Butoxide 250 g/l (min 90%) |
Chín sâu 300EC |
Sâu khoang/lạc |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
375 |
Deltamethrin 100g/l + Thiacloprid 147g/l |
Fuze 24.7SC |
Rệp muội/cà phê, đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
376 |
Diafenthiuron (min 97%) |
Apensus 500SC |
Nhện lông nhung/ vải |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
Asiangold 500SC |
Nhện đỏ/cam |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Defme 500SC |
Sâu tơ/ bắp cải, nhện lông nhung/nhãn |
Sundat (S) PTe Ltd |
||
Detect 50WP, 500SC |
50WP: nhện đỏ/ cam, chè 500SC: nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty CP Nicotex |
||
Fenuron gold 500SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP S New Rice |
||
Fier 500WP, 500SC |
Nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm |
||
Kyodo 25SC, 50WP |
25SC: Nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa 50WP: Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
||
Pegasus® 500SC |
Sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá/ súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá/ cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá/bông vải; bọ phấn, rệp, nhện/ cây cảnh; nhện lông nhung/ vải, nhãn |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
Pesieu 500WP, 500SC |
500WP: sâu tơ/bắp cải 500SC: sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, bọ nhảy/ rau cải; bọ nhảy/ cải thảo; bọ trĩ/ cà tím, cà pháo, bí xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ cà pháo; rầy xanh, nhện đỏ/ cà tím; sâu baba, sâu khoang/ rau muống; sâu đục quả/ đậu đũa, cà tím, đậu côve, ớt; sâu khoang/ rau dền; sâu tơ/ súp lơ, su hào; sâu xanh da láng/ hành; sâu tơ/ cải thảo; sâu đục quả/cà pháo; sâu khoang/mồng tơi; bọ nhảy/su hào |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Redmine 500SC |
Nhện lông nhung/ vải |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
||
Sam spider 500WP |
Nhện đỏ/ nho |
Công ty CP SAM |
||
377 |
Diafenthiuron 423 g/l + Emamectin benzoate 14 g/l |
Manly 437SC |
Nhện đỏ/ chè |
Công ty CP NN HP |
378 |
Diafenthiuron 42.3% + Emamectin benzoate 1.4% |
Spiderworm 43.7SC |
Sâu xanh da láng/khoai lang |
Công ty TNHH TAT Hà Nội |
379 |
Diafenthiuron 250 g/l + Emamectin benzoate 30 g/l |
Difeben 280SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô, nhện đỏ/lạc |
Công ty TNHH MTV Lucky |
380 |
Diafenthiuron 500 g/kg + Indoxacarb 50 g/kg |
Vangiakhen 550SC |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
381 |
Diafenthiuron 200g/kg + Propagite 350g/kg |
Supermite 550WP |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
382 |
Diflubenzuron (min 97%) |
Akizuron 250WP |
Sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
383 |
Diflubenzuron 430g/kg + Nitenpyram 350g/kg |
Goodcheck 780WP |
Rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
384 |
Diflubenzuron 100g/kg + Nitenpyram 300g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Sieucheck 700WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
385 |
Diflubenzuron 150g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Tetramethrin (min 92%) 150g/kg |
Superram 750WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
386 |
Diflubenzuron 125 g/kg + Pymetrozine 500 g/kg |
TT-gep 625WG |
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
387 |
Dimethoate (min 95%) |
Arriphos 40 EC |
bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ ngô; bọ trĩ/ bông vải |
Công ty CP Nông dược Nhật Thành |
Bai 58 40 EC |
bọ xít hôi/ lúa, sâu đục quả/ cà phê |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
Binh-58 40 EC |
bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; rệp/ đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ mía |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Bini 58 40EC |
rệp/ mía, cà phê |
Công ty CP Nicotex |
||
Bitox 40EC |
bọ xít/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
||
By 90 40EC |
bọ xít/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
||
Cova 40EC |
rệp sáp/ cà phê |
Hextar Chemicals Sdn. Bhd. |
||
Dibathoate 40EC |
rầy/ lúa, nhện/ cà phê, dòi đục lá/ đậu tương |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Dimecide 40EC |
bọ xít/ lúa |
Agrimatco Vietnam Co., Ltd. |
||
Dimenat 20EC |
rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Fezmet 40EC |
sâu ăn lá/ hoa hồng |
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd. |
||
Forgon 40EG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Forward International Ltd |
||
Nugor 10GR, 40 EC |
10GR: Rệp sáp giả/rễ cà phê, rễ hồ tiêu; sâu đục thân/ ngô, lúa; bọ hung/mía; bọ hà/khoai lang 40EC: sâu ăn lá/ lạc; sâu đục thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Pyxoate 44 EC |
rầy/ ngô |
Longfat Global Co., Ltd. |
||
Thần châu 58 40EC |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn |
||
Tigithion 40EC |
rệp sáp/ cà phê, bọ xít/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Watox 400 EC |
bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
388 |
Dimethoate 15% + Etofenprox 5% |
Difentox 20 EC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV I TW |
389 |
Dimethoate 3% + Fenobucarb 2% |
BB-Tigi 5GR |
rầy nâu/ lúa, dế dũi/ ngô |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Caradan 5 GR |
bọ trĩ/ lúa, sâu đục thân/ mía, ấu trùng ve sầu/ cà phê |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Palm 5 GR |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
||
Vibam 5 GR |
sâu đục thân/ lúa, ngô |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
390 |
Dimethoate 20% + Fenobucarb 20% |
Mofitox 40EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
391 |
Dimethoate 400 g/l + Fenobucarb 100 g/l |
Bisector 500EC |
Rầy nâu, bọ trĩ, bọ xít hôi/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
392 |
Dimethoate 20% + Fenvalerate 10% |
Bifentox 30 EC |
bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
393 |
Dimetboate 21.5% + Fenvalerate 3.5% |
Fenbis 25 EC |
rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Fentox 25 EC |
bọ xít dài, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP TST Cần Thơ |
||
394 |
Dimethoate 2% + Isoprocarb 3% |
BM-Tigi 5 GR |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
395 |
Dimethoate 286 g/l + Lambda-cyhalothrin 14g/l |
Fitex 300EC |
sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp muội/ mía |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
396 |
Dimethoate 20% + Phenthoate 20% |
Vidifen 40EC |
rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/ lạc, bọ xít dài/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
397 |
Dinotefuran (min 89%) |
Asinjapane 20WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
Carasso 400WP |
rầy nâu, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; bọ cánh tơ/chè |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Chat 20WP |
rầy nâu/ lúa, bọ nhảy/ bắp cải, rầy bông/ xoài, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, dòi đục lá/ dưa chuột |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
||
Cheer 20 WP |
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/dưa hấu |
Công ty CP Lion Agrevo |
||
Cyo super 200WP |
Rầy nâu/ lúa, rệp muội/ dưa chuột, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Diny 20WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
Dovasin 20WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
||
Hakiray 20WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh |
||
Hitoshi 125ME, 200WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
||
Ikuzu 20WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
||
Janeiro 25WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM-SX GNC |
||
Newoshineu 200WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Oshin 1GR, 20WP, 20SG, 100SL |
1GR rầy xanh/ đậu bắp, bọ phấn/cà chua 20WP: rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài, dòi đục lá/ dưa chuột, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, rệp sáp/ cà phê 20SG: Bọ phấn/cà chua, bọ nhảy/cải xanh, rầy xanh/đậu bắp 100SL: rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ hoa cúc; bọ phấn/ hoa hồng; rầy nâu/lúa |
Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
||
Overcin 200WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
||
Phesoldest 50SG |
Rầy lưng trắng/ ngô |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
Raves 20 WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Delta Cropcare |
||
Regunta 200WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
||
Sara.dx 40WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Safrice 20WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
Santaone 200WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
Sida 20WP |
Rầy nâu/lúa, rầy chổng cánh/cam, rệp vảy/cà phê, nhện gié, bọ xít dài, bọ trĩ/lúa |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Toof 25 WP, 150SL |
25WP: Rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa 150SL: Bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
||
Tosifen 20 WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH SX TM Tô Ba |
||
Yoshito 200WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
||
398 |
Dinotefuran 150g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Dorema 200EC |
Dòi đục lá/đậu tương |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
399 |
Dinotefuran 200g/kg + Etofenprox 150g/kg |
Tenchu pro 350WP |
Rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè, bọ nhảy sọc cong/ rau cải xanh, bọ phấn trắng/ sắn |
Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
400 |
Dinotefuran 0.1g/kg (10g/kg), (10g/l) + Imidacloprid 110.9g/kg (150g/kg), (250g/l) |
Dichest 111WP, 160WG, 260SC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Vagritex |
401 |
Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Brimgold 200WP |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp bột hồng/sắn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Explorer 200WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH CN KH Mùa màng Anh - Rê |
||
402 |
Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 50g/kg |
Anocis 200WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
403 |
Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Prochess 250WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
404 |
Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Ohgold 300WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
405 |
Dinotefuran 180 g/kg + Imidacloprid 120 g/kg |
Toshinusa 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
406 |
Dinotefuran 100g/kg + Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 250g/kg |
Bombigold 500WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
407 |
Dinotefuran 200g/kg + Isoprocarb 200g/kg |
Arc-clar 400WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến |
TD-Chexx 400WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI |
||
408 |
Dinotefuran 150g/kg + Lambda-cyhalothrin 20g/kg + Thiamethoxam 55g/kg |
Onzinsuper 225WP |
rầy nâu, bọ xít/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
409 |
Dinotefuran 100g/l + Novaluron 100g/l |
Heygold 200SE |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
410 |
Dinotefuran 85g/l + Profenofos 480g/l |
TVG20 565EC |
rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
411 |
Dinotefuran 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Nozzaplus 450WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
412 |
Dinotefuran 90g/kg + Pymetrozine 610g/kg |
Chetsduc 700WG |
rầy nâu, bọ xít/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
413 |
Dinotefuran 250g/kg + Pymetrozine 450g/kg |
Metrousa 700WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
414 |
Dinotefuran 20% (200g/kg) + Pymetrozine 40% (400g/kg) |
Chessin 600WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
Medino 60WG |
Rây chổng cánh/ phật thủ, rệp muội/ đậu tương |
Công ty CP Global Farm |
||
415 |
Dinotefuran 10% + Pymetrozine 40% |
Oppo 50WG |
Rệp muội/hoa hồng |
Công ty CP SX và TM Hà Thái |
Opal 50WG |
Rệp muội/ngô |
Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
||
416 |
Dinotefuran 10% + Spirotetramat 10% |
Shipment 20SC |
Nhện đỏ/ lạc |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
417 |
Dinotefuran 100g/l + Spiroteframat 100g/l |
Lisara 200SC |
Rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty CPNNHP |
418 |
Dinotefuran 200g/kg + Tebufenozide 50g/kg |
Mishin gold 250WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
419 |
Dinotefuran 200 g/kg + Thiamethoxam 42g/kg |
Centerosin 242WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa nông MêKông |
420 |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90% + Avermectin B1b 10%) |
Acplant 1.9EC, 4 TB, 20WG |
1.9EC: rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam 4TB: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương 20WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Actimax 50WG |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dồi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
Agtemex 3.8EC, 4.5WG, 5WP |
sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu đục quả/ đậu tương, cà chua; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; rệp sáp/ cà phê, điều, vải; sâu xanh/ bắp cải |
Công ty CP BVTV An Hưng Phát |
||
Angun 5 WG, 5ME |
5WG: sâu cuốn lá, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành, bọ trĩ/ điều 5ME: Sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Ansuco 120EC, 260WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
||
Apache 4EC, 10WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
||
Bafurit 5WG |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bươm trắng/ cải xanh; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ nho, bông vải; bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH Nông Sinh |
||
Bemab 3.8EC, 52WG |
3.8EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu tơ/bắp cải, sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa 52WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa chuột, sâu khoang/lạc, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương |
||
Binged 50WG |
Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
||
Billaden 50EC, 50WG |
Nhện đỏ/cam, sâu xanh/bắp cải |
Công ty CP NN Thanh Xuân |
||
Boema 50EC, 50WG |
50EC: Sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam 50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP SAM |
||
Browco 50WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Minh Thành |
||
Calisuper 5.5WP, 41ME, 52WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
||
Chim ưng 3.8EC, 20WG |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Sơn Thành |
||
Coinda gold 5WG |
Dòi đục lá/cà chua; sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rầy xanh/chè; nhện đỏ/cam; bọ trĩ/dưa hấu, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Compatt 55.5 WG |
Rầy hâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Lan Anh |
||
Creek 2.1EC, 51WG |
2.1EC: Sâu cuốn lá/lúa 51WG: Sâu khoang/lạc |
Công ty TNHH Hoá chất Đại Nam Á |
||
Danobull 50WG |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa, rầy bông/xoài, sâu đục ngon/điều, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Nông dược Agriking |
||
Đầu trâu Bi-sad 30EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
||
Doabin 3.8EC |
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Dofaben 22EC, 150WG |
22EC: sâu cuốn lá/ lúa 150WG: Nhện đỏ/cam, bọ trĩ/nho, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
||
Dollar 50WG, 90EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc Tế APC Việt Nam |
||
DT Ema 40EC |
Nhện gié/lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu ăn bông/ xoài, nhện đỏ/ chè, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; bọ trĩ/ nho |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
||
Dylan 2EC, 10WG |
2EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả/ nhãn, vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa 10WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, bọ cánh tơ/chè, sâu xanh/đậu tương |
Công ty CP Nicotex |
||
Eagle 20EC, 50WG |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
Ebama 5.5WG, 50 EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Viêt |
||
Ebenzoate 5WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
||
Emaking 40EC, 100WG |
40EC: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam 100WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
||
Emaaici 120WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
||
Emaben 2.0EC, 3.6WG, 60SG |
2.0EC, 3.6WG: sâu đục bẹ, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương 60SG: dòi đục lá/cà chua; rầy bông/xoài; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, rầy xanh/chè, bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; sâu khoang/đậu tương; sâu xanh bướm trắng/bắp cải |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Emacao-TP 75WG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông HBR |
||
Emagold 6.5EC, 6.5WG |
6.5EC: Sâu khoang/lạc 6.5WG: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
||
Emaplant 3.8EC, 5WG |
3.8EC: nhện gié/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê 5WG: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Thanh Điền |
||
Ematin 60EC |
Sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Emathai 4EC, 10WG |
4EC: Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ xoài, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu 10WG: Bọ trĩ/ dưa hấu, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
||
Emathion 55EC, 100WG |
55EC: Bọ trĩ/dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa 100WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
||
Emasuper 1.9EC, 5WG |
1.9EC: rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè 1.9EC, 5WG: bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Ematigi 3.8EC |
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Emtin 38EC, 100WG |
38EC: Sâu cuốn lá/lúa 100WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TMDV Việt Nông |
||
Emavua 36EC, 75WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hatashi Việt Nam |
||
Emaxtin 3.8EC, 55.5WG |
3.8EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam 55.5WG: Nhện đỏ/ cam; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH US.Chemical |
||
EMETINannong L9EC, 108WG |
1.9EC: sâu cuốn lá, rây nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt; sâu xanh/ cà chua 108WG: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH An Nông |
||
Etimex 2.6 EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá/ cái bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
||
Fastish 116WG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long |
||
Feroly 20SL, 35.5EC, 125WG |
20SL: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/vải 35.5EC: Sâu khoang/lạc; sâu cuốn lá/lúa 125WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever |
||
Focal 5.5EC, 80WG |
5.5EC: sâu cuốn lá,, bọ trĩ/lúa 80WG: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu năn, bọ trĩ/ lúa; nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê, sâu đục quả/đậu tương, bọ xít muỗi/điều; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH-TM Tân Thành |
||
Foton 5.0 ME |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hạt giống HANA |
||
G8-Thôn Trang 4EC,96WG |
4EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè 96WG: Nhện đỏ/ chè, sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Go.good One 5WG |
Sâu phao đục bẹ/lúa, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Ngân Anh |
||
Goldemec 5.7EC, 5.55WG |
5.7EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt 5.55WG: Nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; rệp muội/ hồ tiêu, sâu đục quả/ đậu tương |
Cong ty TNHH MTV Gold Ocean |
||
Golnitor 20EC, 50WG |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Haeuro 125WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
||
Hagucide 40EC, 70WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
||
Hoatox 2ME |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
||
Homectin 40EC, 50WG |
40EC: Sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; bọ xít muỗi/điều 50WG: Sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa hấu,sâu xanh bướm trắng/bắp cải |
Công ty CP Hóc Môn |
||
|
||||
Jiametin 1.9EC |
sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
July 5EC, 5WG |
sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, rệp/ đậu xanh, đậu tương; sâu xanh, rầy/ bông vải, thuốc lá |
Cống ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
||
Kajio 1GR, 5EC, 5WG |
1GR: Bọ hà/khoai lang, tuyến trùng/hồ tiêu; bọ hung/mía, sâu đục thân/lúa 5EC: Sâu xanh/bắp cải, sâu phao đục bẹ/lúa SWG: Sâu cuốn lá/lúa |
. Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
||
Khủng 100WG |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
||
Kinomec3.8EC |
bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty CP Vicowin |
||
Lion kinh 50WG, 50EC |
50WG: Sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa 50EC: Sâu khoang/lạc |
Công ty CP VT Nông nghiệp Thái Bình Dương |
||
Mãng xà 1.9 EC |
Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ dưa hấu |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
||
Makegreen 55WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Nam Nông Phát |
||
Map Winner 5WG |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ cải xanh; sâu đục quả/cà chua, nhện đỏ/hoa hồng; rệp/chanh leo; bọ trĩ, rệp /ớt; rầy xanh, sâu xanh, bọ trĩ/bí ngô |
Map Pacific Pte Ltd |
||
Matrix 1.9EC, 5WG |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Nam Bộ |
||
Mekomectin 3.8EC, 135WG |
3.8EC: sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam 135WG: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá, nhện giẻ/lúa, sâu đục quả/đậu tương |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
||
Mikmire 2.0 EC, 14.5WG |
2.0EC: bọ xít, sâu đục quá/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua 14.5WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
||
Moousa 50EC, 60WG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú |
||
Nazomi 2.0EC, 5WG |
2.0EC: sâu vẽ bùa/ cam, sâu cuốn lá/ lúa, rệp muội/ đậu xanh 5WG: sâu vẽ bùa/ cam, sâu cuốn lá/ lúa, rệp cờ/ ngô |
Công ty TNHH Kiên Nam |
||
Newgreen 2.0 EC |
sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ cải thảo |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
||
Newmectin 2.0EC, 5WP, 41 ME, 126WG |
2.0EC: rầy nâu/ lúa 5WP: bọ cánh tơ/ chè 41ME, 126WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
New Tapky 10EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu năn/ lúa /lúa |
Công ty CP SXTMDV Tam Lập Thành |
||
Oman 2EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ sú hào; bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NNADI |
||
Proclaim® 1.9 EC, 5WG |
1.9EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ; sâu đục thân/ngô; nhện lông nhung/ nhãn. 5WG: sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
Phesolbenzoate 3.8EC |
Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/ cà chua |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
||
Prodife’s 5.8EC, 8WG |
5.8EC: rầy bông/ xoài, sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn 8WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
Promectin 5.0EC, 100WG |
5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp bông/ xoài 100WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Nông Việt |
||
Quiluxny 72EC, 6.0WG, 99.9SC |
72EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện giẻ/ lúa 6.0WG: Sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/lạc; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/cam 99.9SC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; dòi đục lá/cà chua, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
Ratoin 5WG |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Nông nghiệp - Việt Nam |
||
Remy 65EC, 100WG |
Sâu phao đục bẹ/lúa |
Công ty TNHH Real Chemical |
||
Rholam 20EC, 50WP, 68WG |
20EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài 50WP: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ súp lơ; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê 68WG: Sâu xanh da láng/bắp cải |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
||
Roofer 50EC |
Sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/chè |
Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn |
||
Royal city 75WG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP ACB Nhật Bàn |
||
Sausto 1EC, 50WG |
1EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh/ cà chua 50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/cài bắp |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Sherdoba 20EC, 55WG |
20EC: Sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá/lúa 55WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Doanh nghiệp Tư nhân DV TM M & Q |
||
Silsau super 3.5EC, 5WP |
5WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện giẻ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải 3.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam, sâu hồng đục quả/ bưởi |
Công ty TNHH ADC |
||
Sittobios 40EC, 50SG |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific) |
||
Starrimec 5WG, 75EC, 80SC, 105SG |
5WG: sâu cuôn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang, rệp/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè, sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam 75EC: sâu cuốn lá/lúa 80SC, 105SG: nhện đỏ/cam |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
||
Susupes 1.9EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
||
Tamala . 1.9EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rầy bông, rệp sáp/ xoài; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
||
Tanwin 2.0EC, 5.5WG |
2.GEC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam 5.5WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hung |
||
Tasieu 1.9EC.5WG |
1.9EC: sâu ăn lá/ hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; rệp muội/ thuốc lào, thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp muội/ nhãn; sâu xanh/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/ thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu; sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài 5WG: sâu róm/ thông; sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít/vải, nhãn; sâu baba/ rau muống; bọ nhảy/ cài thảo, rau cải, su hào; sâu đục quả/ đậu đũa, đậu cô ve, ớt, cà pháo, cà tím; rày xanh/ bí xanh; rệp muội/ đậu côve, rau cải, su hào, đậu đũa; sâu khoang/ mồng tơi, rau dền, rau muống; sâu tơ/ su hào, súp lơ, cải thảo, rau cải; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ cà pháo, cà tím; dòi đục lá/hành, đậu cô ve, cải bó xôi |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Tikemectin 4EC, 60WG |
4EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bộ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài 60WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
||
Topcidetsc 5 5EC, 100WG |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Lion Agrevo |
||
Topsix 82WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nông dược Đại Nam |
||
Totnhatsuper 100WG, 70EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Multiagro |
||
Tungmectin 5EC, 5WG |
5EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sau xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp /cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều 5WG: Sâu khoang/đậu tương; rầy bông/xoài; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh/lạc; sâu tơ/cải bắp bọ xít muỗi/chè; sâu đục quả/cà chua; rệp sáp/hồ tiêu; sâu vệ bùa/cam; nhện đỏ/nhãn; rệp sáp/na; bọ trĩ/thuốc lá; nhện lông nhung/vải; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/đậu xanh; bọ trĩ/nho; dòi đục lá/dưa hấu |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Vimatox 1.9EC, 5SG |
1.9EC: Bọ trĩ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu đục thân, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, xoài; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ bưởi 5SG: Bọ cánh cứng/ rau cải, sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/cam, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
Yasmine 19EC |
Sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
||
Zamectin 65EC, 100WG |
Sâu phao đục bẹ/lúa |
Công ty CP KT Dohaledusa |
||
421 |
Emamectin benzoate 10% (100g/kg) + Flufiprole 10% (100g/kg) |
Lopita 200WP |
Mọt đục quả/ cà phê |
Công ty CP NN HP |
Tatachi 200WP |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
||
422. |
Emamectin benzoate 10% + Indoxacarb 20% |
Lk-saula 30WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
423 |
Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 25g/l |
Emacarb 75EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
424 |
Emamectin benzoate 35g/kg + Indoxacarb 60g/kg |
Obaone 95WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
425 |
Emamectin benzoate 50g/kg + Indoxacarb 50g/kg |
Chetsau 100WG |
Sâu cuốn lá/lũa, sâu khoang/, lạc, sâu xanh/ thuốc lá |
Công ty TNHH SX và KD Tam Nông |
426 |
Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 100g/l |
Hd-Fortuner 150EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Hằng Duy |
IE-max 150EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông Tín AG |
||
427 |
Emamectin benzoate 10g/H- Indoxacarb 150g/l |
Emingold 160SC- |
Sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh/hoa cúc |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
428 |
Emamectin benzoate 30g/l (85g/kg) + Indoxacarb 150g/l(120g/kg) |
Dhajapane 180SC, 205WP |
180SC: Sâu cuốn lá/ lúa 205WP: Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
429 |
Emamectin benzoate 4% (50g/l) + Indoxacarb 6% (150g/l) |
Shieldkill 10WG, 200SC |
10WG: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng, sâu đục quả/đậu tương 200SC: Sâu đục bẹ, sâu cuôn lá, bọ trĩ/lúa; sâu đục nụ/hoa hồng; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM-SX Ngọc Yến |
430 |
Emamectin benzoate 3% + Indoxacarb 6% |
Topzaza 9SE |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Nam Bắc |
431 |
Emamectin benzoate 20 g/l + Indoxacarb 80 g/l |
Xotare lose |
Sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty CP Nông dược HAI |
432 |
Emamectin benzoate 30 g/l + Indoxacarb 110g/l |
Doctor super 140SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản |
433 |
Emamectin benzoate 25g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l |
Carbatoc 50EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
434 |
Emamectin benzoate 50 g/l + Lambda-cyhaiothrin 50g/l |
Etoxgold 100EC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
435 |
Emamectin benzoate 100g/kg + Lambda- cyhalothrin 60g/kg |
Nanophasyco 160WG |
Sâu phao đục bẹ/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
436 |
Emamectin benzoate 20g/l + Liuyangmycin 100g/l |
Map Genie 12EC |
Nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài |
Map Pacific Pte Ltd |
437 |
Emamectin benzoate 10% + Lufenuron 40% |
Armcide 50WG |
Sâu đục bắp/ngô, sâu keo mùa thú/ ngô |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd |
438 |
Emamectin benzoate 20g/l + Lufenuron 40g/i |
Tik-tot 60EC |
Sâu cuốn lá, nhện giẻ/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy xanh/ chè; dòi đục lá/ cà chua |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
439 |
Emamectin benzoate 50g/l (50g/kg) + Lufenuron 50g/l (100g/kg) |
Lufen extra 100EC, 150WG |
100EC: Châu chấu tre/ ngô, sâu xanh/ hoa cúc; sâu khoang/ khoai tây, sâu keo mùa thu/ ngô, bọ phấn trắng/ sắn 150WG: sâu xanh/ hoa cúc; sâu keo mùa thu/ ngô, bọ phấn trắng/ sắn |
Công ty TNHH thuộc BVTV Mekong |
440 |
Emamectin benzoate 49g/l (148g/l) + Matrine 1g/l (2g/l) |
Nasdaq 50EC, 150WG |
50EC: Sâu cuốn lá/ lúa 150WG: Sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP CN Hoá chất Nhật Bản Kasuta |
441 |
Emamectin benzoate 10g/l + Matrine 10g/l |
Kimcis 20EC |
nhện lông nhung/ nhãn, rệp sáp/ cam, bọ hà/ khoai lang |
Công ty CP Nông dược Agriking |
442 |
Emamectin benzoate 7.5g/l + Matrine 7.5g/l |
Gasrice 15EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTVUSA |
443 |
Emamectin benzoate 19g/l, (49g/kg), (89g/l) + Matrine 1g/1 (1g/kg), (1g/l) |
Mectinstar 20EC, 50SG, 90SC |
20EC, 50SG: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu khoang/ lạc; rệp/ thuốc lá; rầy xanh/ chè; rầy bông/ xoài; nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông 90SC: rầy bông/xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
444 |
Emamectin benzoate 41g/l + Matrine 2g/l |
9X-Actione 4.3EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện giẻ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
445 |
Emamectin benzoate 20g/kg (29g/I), (60.9g/kg) + Matrine 1g/kg (1g/l), (0.1g/kg) |
Redconfi 21WP, 30EC, 61WG |
21WP, 30EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè 61WG: rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP Thuộc BVTV Việt Trung |
446 |
Emamectin benzoate 25g/l, (48g/kg), (98g/kg), + Matrine 2g/l, (2g/kg), (2g/kg), |
Rholam Super 27EC, 50SG, 100WG |
27EC: nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải 50SG: sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ nho; sâu khoang/ lạc; rầy bông/ xoài; sâu đục gân lá/ vải 100WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu khoang/lạc |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
447 |
Emamectin benzoate 60g/l+ Matrine 4g/l |
Bạch tượng 64EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung/nhãn; sâu xanh da láng/lạc |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
448 |
Emamectin benzoate 24g/I, (55g/kg + Matrine 1g/l, (0.5g/kg) |
Dolagan 25EC, 55.5WG |
25EC: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/chè 55.5WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
449 |
Emamectin benzoate 95g/kg + Matrine 5g/kg |
K54 100WG |
Sâu cuốn lá/ lúa, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
Pro-sure 100WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông Việt |
||
450 |
Emamectin benzoate 29.5g/l (49g/kg) + Martrine 0.5g/l, (1g/kg) |
Techtimex 30EC, 50WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
451 |
Emamectin benzoate 2% + Methoxyfenozide 18% |
Tenano 20SC |
Sâu khoang/lạc |
Công ty TNHH Agrofarm |
452 |
Emamectin benzoate 0.4% (4g/l) + Monosultap 19.6% (392g/l) |
Map Go 20ME, 39.6SL |
20ME: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa, nhện/sắn 39.6SL: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc; rệp sáp/cà phê |
Map Pacific Pte Ltd |
453 |
Emamectin benzoate 5g/l + Petroleum oil 245g/l |
Eska 250EC |
sâu cuốn lá, bọ xít dài, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu tương; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa chuột, bí xanh; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đồ/ chè; sâu tơ, sâu xanh, rệp/ bắp cải; nhện đỏ/ nhãn |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
Comda 250EC |
Bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít muỗi/ chè, rây bông/ xoài, rệp muội/ hoa cúc, ớt; rệp sáp/ cà phê, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ hành, rầy bông/xoài, rầy xanh/chè |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
454 |
Emamẹctin benzoate 5g/l + Petroleum oil 395g/l |
Emamec 400EC |
sâu đục thân, cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
455 |
Emamectin benzoate 19g/l + Permethrin 80.99 g/l |
Tiachop 99.99EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
456 |
Emamectin benzoate 20g/l + Permethrin 220g/l |
Happymy 240EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
457 |
Emamectin benzoate 10g/l + Quinalphos 240g/l |
Daisuke 250EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
458 |
Emamectin benzoate 30g/kg + Spinosad 25g/kg |
Amagong 55WP |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
459 |
Emamectin benzoate 50g/l (50g/kg) + 200g/l (200g/kg) Spinosad |
Boxin-TSC ; 25EC, 250WP |
Sâu xanh/bắp cải |
Công ty CP Lion Agrevo |
460 |
Esfenvalerate (min 83%) |
Sumi-Alpha 5EC |
sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Sumisana 5EC |
Sâu khoang/khoai lang |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
461 |
Esfenvalerate 1.25 % + Fenitrothion 25% |
Sumicombi-Alpha 26.25 EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; rầy xanh/ bông vải |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
462 |
Ethiprole (min 94%) |
Curbix 100 SC |
rầy nâu/ lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
463 |
Ethiprole 100 g/l + Imidacloprid 100g/l |
Peridor 200SC |
rầy nâu/lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
464 |
Etofenprox (min 96%) |
Noray 30EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH-TM Nông Phát |
Slavic lose |
rầy nâu/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Trebon 10EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu khoang/ bông vải, ngô; sâu vẽ bùa; rệp/ vài; bọ xít muỗi/điều |
Mitsui Chemicals Agro, Inc.. |
||
465 |
Etofenprox 2% + Phenthoate 48 % |
ViCIDI-M 50EC |
bọ xít/lúa, sâu xanh/lạc; |
Cong ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
466 |
Etoxazole (min 95%) |
Ac-Toxazol 200SC |
Nhện đỏ/ chè, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Á Châu Hoá Sinh |
Borneo use |
Nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH HC Sumitomo VN |
||
Etoman 20SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển KT và chuyển giao công nghệ. |
||
Eto Speed 200SC |
Nhện đỏ/ cam, hoa hồng |
Công ty CP Nông dược Nhât Việt |
||
RedArmy 110SC |
Nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Cửu Long |
||
Ω-Etoxa 110SC |
Nhện đỏ/ cam, chè |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
467 |
Etoxazole 5% + Eyridaben 20% |
Spinner 25SC |
Nhện đỏ/ hồ tiêu, sắn |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
468 |
Eucalyptol (min 70%) |
Pesta 2SL |
nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Nam Bắc |
469 |
Fenbutatin oxide (min 95%) |
Aki-Verati 500WP |
Nhện đỏ/ hoa cúc |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
Nilmite 550SC |
nhện giẻ/ lúa; nhện đỏ/ hoa hồng, cam |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
470 |
Fenbutatin oxide 8% + Propargite 30% |
Pro-F 38EC |
Nhện đỏ/ cam |
Côngty TNHH MTV BVTV Omega |
471 |
Fenitrothion (min 95%) |
Factor 50EC |
Sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Forwathion 50EC |
Sâu đục thân/ lúa, rệp/ cà phê |
Forward International Ltd |
||
Metyl annong 50EC |
Sâu cuốn lá/ lúa, rệp sạp/ cà phê |
Gông ty TNHH An Nông |
||
Nysuthion 50EC |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM & sx Ngọc Yến |
||
Sumithion 50 EC |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
||
Visumit 5DP, 50EC |
5DP: cào cào, sâu trong đất/ lúa 50EC: sâu đục thân, châu chấu/ lúa; rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
472 |
Fenitrothion 45% + Fenoburcarb 30% |
Difetigi 75 EC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Subatox 75 EC |
Sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV I TW |
||
473 |
Fenitrothion 250g/l + Fenvalerate 50g/l |
Hosithion 30EC |
Bọ xít hôi/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Hóc Môn |
Sumicombi 30EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy/ cà phê |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
||
474 |
Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5% |
Sumitigi 30EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
475 |
Fenitrothion 450g/l + Fenpropathrin 50g/l |
Danitol-S 50EC |
nhện, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp/ cá phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ/ bông vải |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
476 |
Fenobucarb (BPMC) (min 96%) |
Abasba 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
Anba 50EC |
rầy nâu/ lúa, bọ xít/hồ tiêu, rệp/ đậu tương |
Công ty CP SX- TM-DV Ngọc Tùng |
||
Basasuper 700EC |
rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
||
Bascide 50EC |
rầy nâu/ lúa, rệp/ thuốc lá |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Bassa 50EC |
rầy/ lúa, rệp sáp/ bông vải |
Nihon Nohyaku Co., Ltd. |
||
Bassatigi 50EC |
rầy nâu, sâu keo/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Dibacide 50EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Dosadx 50EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Excel Basa 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH OCI Việt Nam |
||
Forcin 50EC |
rầy nâu/ lũa, bọ trĩ/ bông vải |
Forward International Ltd |
||
Hoppecin 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
Jetan 50EC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Metasa 500EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
||
Nibas 50EC |
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa, rệp váy/ cà phê |
Công ty CP Nicotex |
||
Pasha 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Super Kill 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa nồng Lúa Vàng |
||
Tapsa 50EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
||
Triray 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Kiên Nam |
||
Vibasa 50EC |
rầy, rầy nâu/ lúa; rệp/ bông vải |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
Vitagro 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
||
477 |
Fenobucarb 300g/l + Imidacloprid 50g/l |
Azora 350EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
478 |
Fenobucarb 415g/l + Imidacloprid 35g/l |
Javipas 450EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
479 |
Fenobucarb 450g/l + Imidacloprid 50g/l |
Lanro 500EC |
Bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Agriking |
480 |
Fenobucarb (5g/kg) 150g/l + Isoprocarb (195g/kg) 150g/l |
Anbas 200WP-, 300EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
481 |
Fenobucarb 350g/l + Isoprocarb 150g/l |
Kimbas 500EC |
Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Agriking |
482 |
Fenobucarb 20% + Phenthoate 30% |
Viphensa 50 EC |
sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
483 |
Fenobucarb 30% + Phenthoate 45% |
Diony 75 EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
484 |
Fenobucarb 45% + Phenthoate 30% |
Knockdown 75 EC |
rầy nâu/ lúa, sâu xanh/ lạc |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
485 |
Fenobucarb 300g/l + Phenthoate 450g/I |
Hopsan 75 EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông dược HAI |
486 |
Fenobucarb 305 g/l+ . Phenthoate 450 g/1 |
Abasa 755EC. |
Rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; mọt đục cành, rệp sáp/cà phê; sâu xanh/lạc; bọ xít muỗi/điều |
Công ty CP SX-TM- DV Ngọc Tùng |
487 |
Fenpropathrin (min 90%) |
Alfapathrin 100 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
Danitol 10 EC |
rệp/ bông vải, nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
||
Sauso 10EC |
Nhên đỏ/hoa hồng, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Vimite 10 EC |
nhện đỏ/ hoa hồng; bọ trĩ, rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
488 |
Fenpropathrin 160g/l + Hexythiazox 60g/l |
Mogaz 220EC |
Nhện đỏ/ hoa hồng; nhện gié/ lúa |
Sundat (S) PTe Ltd |
Spider man 220EC |
Nhện gié/lúa, nhện đỏ/ hoa hồng |
CôngtyTNHHTM&SX Ngọc Yến |
||
489 |
Fenpropathrin 5g/l + Pyridaben 200g/l |
Ratop 205EC |
Sâu khoang/lạc |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ |
490 |
Fenpropathrin 100g/l + Pyridaben 200g/l |
Sieunhen 300EC |
Nhện gié/lua |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
491 |
Fenpropathrin 100g/l (5g/l) + Profenofos 40g/l (300g/l) + Pyridaben 10g/l (5g/l) |
Calicydan 150EW, 310EC |
150EW: nhện gié/lúa 310EC: rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
492 |
Fenpropathrin 100g/l + Quinalphos 250g/l |
Naidaphos 350EC |
Nhện gié/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Đình |
493 |
Fenpyroximate (min 96%) |
Ortus 5 SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng, bông vải |
Công ty TNHH Nichino Việt Nam |
May 050SC |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
494 |
Fenpyroximate 3% + Propargite 10% |
n-Baxil3EW |
Nhện đỏ/ lạc |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
495 |
Fenpyroximate 50g/l + Pyridaben 150g/l |
Rebat 20SC |
nhện giệ/lúa,bọ xít muỗi/điều, ca cao; nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
496 |
Fenvalerate (min 93%) |
Dibatox 20EC |
sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa; sâu cuốn lá/lạc; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
Fantasy 20 EC |
rầy nâu/ lúa |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
||
Fenkill 20 EC |
sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
First 20EC |
bọ xít/lúa |
Zagro Singapore Pte Ltd |
||
Kuang Hwa Din 20EC |
rầy xanh/ lúa |
Bion Tech Inc. |
||
Pathion 20EC |
sâu xanh/ thuốc lá |
CôngtyTNHHTM-DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Pyvalerate 20 EC |
rầy, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/ điều |
Forward International Ltd |
||
Sanvalerate 200 EC |
bọ xít/lúa |
Longfat Global Co., Ltd. |
||
Sutomo25EC |
Sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty CP SX-TM-DV Ngọc Tùng |
||
Timycin 20 EC |
bọ xít/lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
||
Vifenva 20 EC |
sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít/ đậu lấy hạt, sâu keo/lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
497 |
Flometoquin (min 94%) |
Gladius lose |
Bọ trĩ/ hoa cúc, bọ phấn trắng/sắn, sâu xanh da láng/đậu tương |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC |
Quinac lose |
Rầy nâu/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Á Châu Hoá Sinh |
||
498 |
Flonicamid (min 96%) |
Acpymezin 10WG |
Rầy nâu nhỏ/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Ace focamid 50WG |
Bọ trĩ/ hoa cúc, bọ phấn/ thuốc lá |
Công ty CP ACE Biochem Việt Nam |
||
Fairway 500WG |
Rệp muội/ ngô |
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
||
Teppeki 50WG |
Rầy nâu/lúa |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
||
499 |
Flonicamid 100g/kg + Nitenpyram 400g/kg |
1 Achetray 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
500 |
Flonicamid 100g/kg + Nitenpyram 300g/kg + Pymefrozine 300g/kg |
Florid 700WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
501 |
Fluazinam (min 95%) |
Flame 500SC |
Nhện đỏ/ cam, nhện giẻ/ lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
502 |
Fluacrypyrim (min 95%) |
Ang.clean 250SC |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
503 |
Flubendiamide (min 95%) |
Saikumi 39.35SC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Takumi 20WG, 20SC |
20WG: sâu tơ/ bắp cải, sấu cuốn lá/lúa; sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ cà chua 20SC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, sâu đục quả/bưởi |
Nihon Nohyaku Co., Ltd. |
||
504 |
Fluensulfone (min 95%) |
Nimitz 480EC |
Tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
505 |
Flufenoxuron (min 98%) |
Cascade 5 EC |
sâu xanh da láng/ íạc, đậu tương |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
506 |
Flufiprole (min 97%) |
Tachi 150SC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Á châu |
507 |
Flufiprole 50g/l + Indoxacarb 100g/l |
Good 150SC |
nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
508 |
Flupyradifurone (min 96%) |
Sivanto Prime 200SL |
Rệp sáp/ cà phê |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
509 |
Fosthiazate (min 93%) |
BN-Fosthi 10GR |
Tuyến trùng/ cà phê |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
Foster 15GR |
Tuyến trùng/ cà phê |
Công ty CP Liên doanh quốc tế Fuiimoto |
||
Makeno 10GR |
Tuyến trùng/hồ tiêu, cà phê |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NNADI |
||
Nemafos 10GR, 30CS |
Tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty TNHH Hoá Sinh Á Châu |
||
Nemathorin 10GR |
Tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
||
Nemazate 15GR |
Tuyến trùng/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Quota 10GR |
Tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu |
Công ty TNHH ADC |
||
Sagofort 10GR |
Tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Sakuto 10GR |
Tuyến trùng/cà phê |
Công ty TNHH US Agro |
||
Sim Choong En 5GR |
Tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty TNHH Hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
||
510 |
Fufenozide (min 98%) |
Fufe-super 100EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
511 |
Gamma-cyhalothrin (min 98%) |
Vantex 15CS |
sâu đục thân/ lúa, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
512 |
Garlic juice |
Bralic-Tỏi Tỏi 1.25SL |
bọ phấn/ cà chua |
Công ty TNHH Adama Việt Nam . |
Biorepel 10SL |
rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; ruồi/ lá cải bó xôi; rệp muội/ hoa cúc, cải thảo; bọ phấn/ cà chua; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Ngân Anh |
||
513 |
Hexaflumuron (min 95%) |
Fluron loose |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Hoá Sinh Á Châu |
Staras 50EC |
sâu xanh/ lạc |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
514 |
Hexythiazox (min 94%) |
Akiazox 50EW |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
Hoshi 55.5EC |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yên |
||
Laima 50EC |
Nhện gié/ lúa, nhện đỏ/cam |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
||
Nissorun 5 EC |
nhện đỏ/ chè, hoa hồng, cam, đu đủ; nhện gié/ lúa, nhện lông nhung/ nhãn, vải |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
||
Nhendo5EC |
Nhện gié/lúa, nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
||
Thizomite 200EC |
Bọ phấn trắng/ sắn |
Shanghai Synagy Chemicals Company Limited |
||
Tomuki 50EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
||
515 |
Hexythiazox 2% + Propargite 20% |
Omega-Hexy 22EC |
Nhện đỏ/hoa hồng, rệp muội/ đậu tương |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
516 |
Hexythiazox 3% + Propargite 30% |
Aki-siêu nhện 33EW |
Nhện đỏ/ lạc |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
517 |
Hexythiazox 40g/l 4- Pyridaben 160g/l |
Super bomb 200EC |
nhện gié/lúa |
Công ty TNKH TM DV Tấn Hưng |
518 |
Imidacloprid (min 96%) |
Acmayharay 100WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
Actador 100WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Khoa học CNC American |
||
Admitox 050EC, 100SL, 100WP, 600SC, 750WG |
050EC, 100SL: rầy nâu/lúa 100WP: rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 750WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 600SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa, xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
||
Aicmidae 100WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
||
Amico 10EC, 200WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Anvado 100SL, 100WP, 200SC, 700WG |
100SL, 100WP, 200SC, 700WG: rầy nâu/lúa 100WP: Châu chấu tre lưng vàng/ tre, ngô |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Armada 50EC, 100SL, 700WG |
50EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu cuốn lá/ lạc 100SL: rệp sáp/ cà phê 700WG: bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Asimo 10WP |
bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM -SX Thôn Trang |
||
Biffiny 10 WP, 400SC, 600FS |
10WP: bọ trĩ/ lúa, rầy nâu/ lúa 400SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 600FS: Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM&SX Ngọc Yến |
||
Canon 100SL |
Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP TST Cần Thơ |
||
Confidor 200SL, 200 OD, 700WG |
200SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp vảy, rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/ điều, rệp sáp/ hồ tiêu 2000D: rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ lúa, điều; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; rầy xanh, rệp muội/ bông vải 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
||
Conphai 10ME, 10WP, 100SL, 700WG |
10ME, 10WP, 700WG: rầy nâu/ lúa 100SL: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
||
Helmer Admida 350SC |
Bọ phấn trắng/ sắn |
Công ty TNHH B.Helmer |
||
Imida 10WP, 20SL |
10WP: bọ trĩ/ lúa 20SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Long Hiệp |
||
Imidova 150WP |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
||
Imitox 10WP, 20SL, 700WG |
10WP: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/cà phê 20SL: rầy nâu/ lua 700WG: bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/ cà-phê, xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa; bọ phấn trang/ sắn |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Inmanda 100WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
||
Iproimida 20SL |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Futai |
||
Javidan 100WP, 150SC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
||
Jiami 10SL |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
Jugal 17.8 SL |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Just 050 EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Son Hóa Nông |
||
Kerala 700WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM sx GNC |
||
Keyword 10SL |
Bọ trĩ/lúa |
FarmHannong Co., Ltd. |
||
Kimidac 050EC |
rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
||
Kola 600FS, 700WG |
600FS: xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/lúa 700WG: bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
||
Kongpi-da 151WP, 700WG |
151WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ điều 700WG: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
||
Map-Jono 5EC, 700WP |
5EC: bọt trĩ/lúa 700WP: rầy nâu/ lúa; sâu xám/ ngô; rầy xanh/ bông vải |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Mega-mi 178 SL |
bõ trĩ, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Anh Thơ |
||
Mikhada 10WP, 45ME, 70WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
||
Mừetox 10EC, 250WP, 700WG |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
Midan 10 WP |
rầy xanh/ bông vải; rầy nâu, bọ trĩ, rầy lưng trắng/ lúa; rệp vẩy/ cà phê; bộ trĩ/ điều |
Công ty CP Nicotex |
||
Nomida 10WP, 50EC, 700WG |
10WP, 50EC: rây nâu/ lúa 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Điền Thạnh |
||
Phenodan 10 WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
||
Pysone 700WG |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Punto xtra 70 WG |
rầy nâu/lúa |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co.Ltd |
||
Saimida 100SL |
rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Sahara 25WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thanh Hưng |
||
Sectox 100WP, 200EC, 700WG |
100WP: rầy nâu/ lúa 200EC, 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Stun 20SL |
Rầy nâu/lúa, bọ xít muỗi/điều, bọ xít lưới/hồ tiêu |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
||
Sun top 700WP |
rầy nâu/ lúa |
Sundat (S) PTe Ltd |
||
T-email 10WP, 70WG |
10WP: bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê 70WG: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; dòi đục lá/ đậu xanh; bọ xít muỗi, bọ trĩ/ điều; rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu |
Công ty CP SX-TM-DV Ngọc Tùng |
||
Thần Địch Trùng 200WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Nam Nông Phát |
||
Thanasat 10WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông dược - Việt Nam |
||
Tinomo 100SL, 100WP |
100SL: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 100WP: rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
||
Vicondor 50 EG, 700WP |
50EC: Rầy nâu/ lúa 700WP: Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
Vipespro 150SC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
||
Yamida 10WP, 100EC, 100SL, 700WG |
10WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp, sáp, rệp vảy/ cà phê 100EC, 700WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa 100SL: Bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
519 |
Imidacloprid 200g/l + Indoxacarb 50g/l |
Aickacarb 250SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
520 |
Imidacloprid 200g/l + Inđoxacarb 70g/l |
Yasaki 270SC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
521 |
Imidacloprid 150g/l + Indoxacarb 150g/l |
Xacarb 300SC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
Xarid 300SC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Kiên Nam |
||
522 |
Imidacloprid 3% + Isoprocarb 32% |
Qshisuco 35WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
523 |
Imidacloprid 100g/kg + Isoprocarb 250g/kg |
Tiuray TSC 350WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Lion Agrevo |
524 |
Imidacloprid 250g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/ kg |
Centertrixx 750 WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hoá nông Mê Kông |
525 |
Imidacloprid 205g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 500g/kg |
Startcheck 755WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
526 |
Imidacloprid 5%. + Nitenpyram 45% + Pymetrozine 25% |
Ramsuper 75WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
527 |
Imidacloprid 200g/kg 4- Nitenpyram 450g/kg + Transíluthrin (xnin 95%) 50g/kg |
Strongfast 700WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
528 |
Imidacloprid 100g/kg (50g/l) + Pirimicarb 20g/kg (150g/l) |
Actagold 120WP, 200EC |
Rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
529 |
Imidacloprid 50g/l + Profenofos 200g/l |
Romano 250EC |
Sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Liên doanh quốc tế Fujimoto |
Vitasupe 250EC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Asiatic Agricultural Industries PteLtd. |
||
530 |
Imidacloprid 2% + Pyridaben 18% |
Hapmisu 20EC |
bọ phấn/ lạc, rệp sáp/ cà phê, bọ trĩ/ hoa hồng, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
531 |
Imidacloprid 2.5%'+ Pyridaben 15% |
Usatabon 17.5WP |
rệp bông xơ/ mía, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
532 |
Imidacloprid 150 g/kg (150g/kg) + Pymetrozine 200 g/kg (500g/kg) |
Tvpymeda 350WP, 650WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hoá chất & TM Trần Vũ |
533 |
Imidacloprid 200g/kg + Pymetrozine 500g/kg |
Cherray 700WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
534 |
Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg |
Wofara 300WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
535 |
Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 200g/kg |
Leader 350WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Tập Đoàn Điện Bàn |
536 |
Imidacloprid 100g/l (400g/kg) + Thiamethoxam 200g/l (350g/kg) |
NOSOT Super 300SC, 750WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
537 |
Imidacloprid 200g/kg + Thiamethoxam 50g/kg |
Aicpyricyp 250WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
538 |
Imidaclorpid 10g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 340g/kg |
Actadan 350WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Qụốc tế Hòa Binh |
539, |
Imidacloprid 5% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 85% |
Zobin 90WP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
540 |
Imidacloprid 2% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 58% |
Midanix 60WP |
sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá; bọ trĩ, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
541 |
Imidacloprid 4g/kg (20g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 36/kg (930g/kg) |
Vk.Dan 40GR, 950WP |
40GR: Sâu đục thân/ lúa 950WP: Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
542 |
Imidacloprid 5% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 70% |
Rep play 75WP |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
543 |
Indoxacarb (min 90%) |
Actatin 150SC |
sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
Aficap 200SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Call Agritech USA |
||
Agfan 15SC |
Sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít lưới/ hồ tiêu |
Rotam Asia Pacific Limited |
||
Amateusamy 150SC |
sâu cuốn lá/;lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Amater 150SC |
Sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty CP Lion Agrevo |
||
Avio 150SC |
sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh da láng/đậu tương; bọ hà/ khoai lang |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
||
Animate® 30WG, 150EC |
30WG: sâu cuốn lá/ lúa 150EC: sau khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá, sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
||
Anhvatơ 150SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
||
Anmaten 150SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM DV Việt Nông |
||
Betakill 150SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty CP Kỹ nghệ HGA |
||
Blog 8SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Clever 150SC, 300WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP BVTVITW |
||
Doxagan 150SC |
Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
||
Indocar 150SC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
||
Indogold 150SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Indony 150SC |
Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/đậu tương |
Cong ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
Indosuper 150SC, 300WG |
150SC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi, nhện gié/ lúa; rệp muội, sâu đục quả, sâu đục hoa, sâu xanh/ đậu tương 300WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Inrole 30WG |
Sâu khoang/ lạc |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
||
Master indo 150SC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Master AG |
||
Newamate 200SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV Đồng Vàng |
||
Opulent 150SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Minh Long |
||
Samxacarb 145SC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty CP SAM |
||
Sparring 30WG |
Sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
||
Supermate 150SC |
sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH An Nông |
||
Sunset 100EC, 100ME, 100WP, 150SC, 300WG . |
100EC, 100ME, 100WP, 150SC: Sâu keo mùa thu/ngô 300WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NNADI |
||
Thamaten 150SC |
sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa; sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
||
Zazz 150SC |
sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Wavesuper 15SC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/thuốc lá |
Công ty TNHH Nam Bộ |
||
544 |
Indoxacarb 150g/l + Lambda-cyhalothrin 30g/l |
Divine 180SC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta |
545 |
Indoxacarb 150 g/l + Lambda cyhalothrin 50 g/l |
Casino 200SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
546 |
Indoxacarb 345 g/kg + Matrine 5g/kg |
August 350WG |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP CN Hoá chất Nhật Bản Kasuta |
547 |
Indoxacarb 100 g/l + Methoxyfenozide 150 g/l |
Camo 250SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty CP Global Farm |
548 |
Indoxacarb 15% + Methoxyfenozide 20% |
Superplus 3 5 sc |
Sâu khoang/ lạc. |
Công ty TNHH A2T Việt Nam |
549 |
Indoxacarb 240 g/1 + Novaluron 80 g/1 |
Plemax 320SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
550. |
Indoxacarb 55g/kg (0.2g/l), (160g/l) + Profenofos 0.5g/kg (84.8g/l), (40g/l) |
Goldkte 55.5WG, 85EW, 200SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
551 |
Indoxacarb 50g/kg + Pymetrozine 550g/kg |
Pymin 600WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông Tín AG |
552 |
Indoxacarb 150g/l + Tebufenozide 200g/l |
Captain 350SC |
Sâu cuốn lá/Ịúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
553 |
Isoprocarb |
Mipcide V. 50WP |
rầy xanh/ bông, vải, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Micinjapane 500WP |
Rầynâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Tigicarb 20EC, 25WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Vimipc 20EC, 25WP |
rầy/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
554 |
Isoprocarb 400g/kg + Thiamethoxam 25g/kg |
Cynitc 425 WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
555 |
Isoprocarb 400g/kg + Thiacloprid 50g/kg |
Zorket 450WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Được Mùa |
556 |
Isoprocarb 200g/kg + Pymetrozine 100g/kg |
Silwet 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
557 |
Isoprocarb 600g/kg + Pymetrozine 80g/kg |
Pentax 680WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
558 |
Karanjin |
Takare 2EC |
nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa chuột, nho, dưa hấu; nhện lông nhung/nhãn, vải; nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam, hồ tiêu |
Công ty CP Nông dược HAI |
559 |
Lambda-cyhalothrin (min 81%) |
Cyhella 250CS |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
Karate® 2.5 EC |
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá/ lạc; sâu ăn lá/ đậu tương |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
Katedapha 25EC |
bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/ ỉạc |
Công ty TNHH KD HC Việt Bình Phát |
||
Katera 50EC |
Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thanh Điền |
||
K-T annong 25EC, 25EW |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH An Nông |
||
K-Tce Super 50EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
Fast Kill 2.5 EC |
rệp/ thuốc lá |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hỏa Nông |
||
Iprolamcy 5EC |
Sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít lưới/hồ tiêu |
Công ty CP Futai |
||
Perdana 2.5EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
||
Racket 2.5EC |
sâu ăn lá/ lạc |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Sumo 2.5 EC |
bọ trĩ/lúa |
Forward International Ltd |
||
Vovinam 2.5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu róm/ điều |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
560 |
Lambda-cyhalothirin 50g/l + Methylamine avermectin 38g/l |
Manioc 88EC |
sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
561 |
Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/kg + . Paichongding (min 95%) 250g/kg |
Kingcheck 750WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
562 |
Lambda-cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335g/l |
Wofatac 350 EC |
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
563 |
Lambda-cyhalothrin 50g/l + Profenofos 375g/l |
Gammalin super 425EC |
rệp sáp/cà phê |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
564 |
Lambda-cyhalothrin 15g/I + Quinalphos 235g/l |
Cydansuper 250EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Repdor 250 EC |
rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
||
565 |
Lambda-cyhalothrin 20g/l + Quinalphos 230g/l |
Supitoc 250EC |
sâu khoang/lạc |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
566 |
Lambda-cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/l |
Fortaras top 247SC |
rầy nâu, bọ xít hôi, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
567 |
Lambda-cyhalothrin 110g/l + Thiamethoxam 140g/l |
Valudant 250SC |
sâu cuốn lá, ray nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
Yapoko 250SC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
568 |
Lambda-cyhalothrin 10.6% + Thiamethoxam 14.1% |
Uni-tegula 24.7SC |
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
569 |
Lambda-cyhalothrin 2g/l (50g/l) + Phoxim 283g/l (19.99g/l) + Profenofos 120g/H30g/n |
Boxing 405EC, 99.99EW |
405EC: Rầy nâu, sâu đục thân/ lúa 99.99EW: Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
570 |
Lambda-cyhalothrin 20g/l (10g/kg) (110g/l) + Thiacloprid 36.66g/l (100g/kg) (10g/l),+ Thiamethoxam 10g/l (10g/kg), (150g/l) |
Arafat 66.66EW, 120WP, 270SC |
66.66EW: Sâu cuốn lá/lúa 120WP, 270SC: Rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
571 |
Lufenuron (min 96%) |
Lockin 100EC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Shanghai Synagy Chemicals Company Limited |
Lockone 115EC |
Sâu xanh da láng, sâu đục quả/đậu tương; sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Lufenron 050EC |
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh, thuốc lá; sâu đục quả/ đậu tương, sâu vẽ bùa/cam; sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Match® 050 EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ đậu xanh, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/cà chua; sâu keo mùa thu/ ngô; sâu khoang/ khoai tây |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
Sukibe 50EC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty TNHH TCT Hà Nội |
||
Tplufenron 100EC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Cong ty TNHH VTNN Trung Phong |
||
Q-Luron 50SC |
Sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
572 |
Lufenuron 50g/l + Metaflumizone 200 g/1 |
Truemax 250SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
573 |
Liuyangmycin |
ANB52 Super 100EC |
Nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện lông nhung/ vài; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ dưa hấu |
Công ty TNHH An Nông |
Map Loto 10EC |
Nhện đỏ/ xoài, cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ phấn/ đậu côve; rệp muội/ quýt |
Map Pacific Pte Ltd |
||
574 |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Agri-one 1SL |
sâu khoang/ lạc, đậu côve; dòi đục lá/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; sâu cuốn lá/ lúa; nhện độ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long |
Ajisuper 0.5SL, 1EC, 1WP |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
Aphophis 5EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP nông dược Việt Nam |
||
Asin 0.5SL |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
||
Đầu trâu Jolie 1.1 SP |
bọ trĩ/lúa |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
||
Dotrine 0.6 SL |
Sâu tơ/ bắp cải, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
||
Ema 5EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vài; rầy chổng cánh, sâu vẽ bua/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài |
Công ty CP SX-TM-DV Ngọc Tùng |
||
Faini 0.288EC, 0.3 SL |
0.288EC: rầy nâu/lúa, rầy xanh/chè 0.3SL: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
Kobisuper 1SL |
nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ hoa cúc, cam; ruồi hại lá/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; nhện đỏ/ nho; sâu đục quả, dòi đục lá/ đậu đũa; ruồi hại lá/ cây bó xôi; sâu khoang/ lạc; sâu xanh/ thuốc lá; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa chuột |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Ly 0.26SL |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
||
Marigold 0.36SL |
rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho; sương mai/ dưa hấu, cà chua |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
||
Plasma 3EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP QT APC Việt Nam |
||
Sakumec 0.5EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
||
Sokonec 0.36 SL |
sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ đậu côve; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
||
Sokupi 0.5SL |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội / cải bẹ; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ thuốc lá, cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
||
Wotac 16EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
||
575 |
Matrine 0.5% + Oxymatrine 0.1% |
Disrex 0.6 SL |
sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ lạc |
Công ty TNHH An Nông |
576 |
Matrine 2gA + Quinalphos 250g/l |
Nakamura 252 EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
577 |
Metaflumizone (min 96%) |
Ataflu240SC |
Nhện đỏ/đậu tương |
Công ty CP BVTV Asata Hoa KỲ |
Lumizon 240SC |
Sâu đục quả/cà chua |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Like-HP 240SC |
Sâu tơ/bắp cải |
Cong ty CP NN HP |
||
Verismo 240SC |
sâu khoang/hành; sâu tơ/cải bắp; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/đậu tương |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
||
578 |
Metaflumizone 150 g/l + Methoxyfenozide 150 g/l |
Metadi 300SC |
sâu xanh da láng/ bắp cải |
Công ty CP Global Farm |
579 |
Metaflumizone 200 g/l + Methoxyfenozide 200 g/l |
MDMetometa 400SC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty TNHH MTV Manh Đan |
580 |
Metarhirium anisopliae |
Naxa800DP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP sinh học NN Hai Lúa Vàng |
Ometar 1.2 x 109 bào tử/g |
rầy, bọ xít/ lúa; bọ cánh cứng/ dừa |
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
||
581 |
Methoxyfenozide (min 95%) |
Gold Wing 24SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
Masterole 24SC |
Sâu xanh da láng/bắp cải |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
||
Prodigy® 240SC |
sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
||
Profendi 240SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Gap Agro |
||
582 |
Methoxyfenozide 150 g/l + Pyridalyl 90 g/l |
Mepyda 240SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô, sâu xanh da láng/ bắp cải |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
583 |
Methoxyfenozide 300g/l + Spinetoram 60g/l |
Pixy® 360SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
584 |
Methylamine avermectin |
Aicmectin 75WG |
rầy xanh/ chè, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
Hagold 75WG |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
||
Lutex 1.9EC, 5.5WG |
1.9EC: sâu cuốn lá/lúa 5.5WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
||
585 |
Methyl butyrate |
Map rigo 3.2 SL |
Sâu xanh da láng/ hành, nhện đỏ/ cam |
Map Pacific Pte. Ltd |
586 |
Milbemectin (min 92%) |
Cazotil 1EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Anh Thơ |
587 |
Monosultap (min 95%) |
Tvpyrafos 750WP |
Sâu khoang/lạc |
Công ty TNHH HC và TM Trần Vũ |
588 |
Naled (Bromchlophos) (min 93%) |
Dibrom 50EC |
bọ xít hôi/lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hỏa Nông |
TDK Epoxyco 50EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH SX TM DV Tô Đăng Khoa |
||
589 |
Natural rubber |
MapLabalOEC |
Rệp sáp/ ối, nhện đỏ/ cam |
Map Pacific Pte. Ltd |
590 |
Nitenpyram (min 95%) |
Acnipyram 50WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
Charge 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Dyman 500WP |
Rầy nâu/ lúa |
CôngtvCPNNHP |
||
Elsin 10EC, 500SL, 600WP |
10EC: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; rệp/ đậu tương 500SL: Rầy nâu/lúa 600WP: Rầy nâu/lúa, rệp muội/đậu tương |
Công ty CP Enasa Việt Nam |
||
Fonica 600WP |
Rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
CôngtyTNHHTMDV Thanh Sơn Hỏa Nông |
||
Luckyram 600WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
||
Nitensuper 220SL, 500WP |
220SL: Bọ trĩ/điều, rầy nâu/lúa 500WP: Bọ xít muỗi/ điều; rầy nâu, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
||
Super King 500SL, 600WP |
Bọ phấn trắng/ sắn |
Công ty TNHH Việt Đức |
||
TVG28 650SP |
Bọ phấn trắng/ sắn |
Công ty TNHH HC và TM Trần Vũ |
||
Q-ram 600WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
591 |
Nitenpyram 15% + Pymetrozine 20% |
Nitop 350D |
Rầy chổng cánh/phật thú, rệp muội/ đậu tương, Bọ phấn trắng/ sắn |
Công ty Cổ phần Global Farm |
592 |
Nitenpyram 150 g/kg + Pymetrozine 200 g/kg |
Asa Ray 350OD |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
593 |
Nitenpyram 20% (200g/kg) + Pymetrozine 60% (600g/kg) |
Maxram 800WG |
Rầy nâu lúa |
Công ty CP BVTV Phú Nông |
Meniten 800WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Global Farm |
||
Nitendo 80WG |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Kỹ thuật NN I.FI |
||
Osago 80WG |
Bọ phấn/sắn, rầy nâu/ lúa, rầy chổng cánh/ phật thủ |
Công ty Cổ phần BVTV Sài Gòn |
||
Phoppaway 80WG |
Rệp muội/mía |
Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd |
||
Vuachest 800WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TAT Hà Nội |
||
594 |
Nitenpyram 40% + Pymetrozine 30% |
TT Led 70WG |
rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa; mọt đục quà, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
595 |
Nitenpyram 30% (300g/kg) + Pymetrozine 40% (400g/kg) |
Laroma70WG |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
Nisangold 700WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Ramsing 700WP, 700WG |
700WP: Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê 700WG: Ray nâu/lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
596 |
Nitenpyram 30% (50%) + Pymetrozine 40% (25%) |
Lkset-up 70WG, 75WP |
70WG: rầy nâu/ lúa 75WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
597 |
Nitenpyram 50% + Pymetrozin 25% |
Nypydo 75WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
598 |
Nitenpyram 400g/kg + Pymetrozine 200g/kg |
Palano 600WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa nông Lúa Vàng |
599 |
Nitenpyram 150 g/kg + Pymetrozine 450 g/kg |
Titan 600WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
600 |
Nitenpyram 40% + Pymetrozine 40% |
Auschet 80WP |
Rầy nâu nhỏ/ lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
601 |
Nitenpyram 500g/kg + Pyriproxyfen (min 97%) 220g/kg |
Supercheck 720WP |
Rầy nâuI lua |
Công ty TNHH An Nông |
602 |
Nitenpyram 450g/kg + Tebufenozide 200g/kg + Thiamethoxam 100g/kg |
Facetime 750WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
603 |
Nitenpyram 500 g/kg + Spiromesifen (min 97%) 200g/kg |
Ang-Sachray 700WP |
Rây nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
604 |
Novaluron (min 96%) |
Rimon 10EC |
sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
True 100EC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
605 |
Oxymatrine |
Vimatrine 0.6 SL |
bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ rau cải ngọt; ruồi hại lá/ cải bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
606 |
Permethrin (min 92%) |
Army 10EC |
sâu khoang/ đậu tương |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
Asitrin 50EC |
sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Clatinusa 500EC |
Sâu keo/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Crymerin 50EC |
Mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; sâu róm/ điều; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Fullkill 50EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Forward International Ltd |
||
Galaxy 50EC |
sâu xanh/ lạc, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Kilsect 10EC |
Sâu khoang/lạc; bọ trĩ, sâu phao/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd |
||
Map-Permethrin 50EC |
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu đục quả/ đậu tương, sâu xanh da láng/ lạc, rệp sáp/ cà phê |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Megarin 50 EC |
sâu xanh/ đậu tương |
Công ty TNHH TM Ánh Thơ |
||
Patriot 50EC |
sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân, sâu keo/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thanh Hưng |
||
Peran 50 EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn tạp, sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP Lion Agrevo |
||
PER annong 100EW, 500EC |
100EW: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa 500EC: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục hoa/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
||
Perkill 50 EC |
sâu xanh/ đậu xanh; rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít/lúa |
Công ty TNHH ƯPL Việt Nam |
||
Permecide 50 EC |
sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
Pernovi 50EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông Việt |
||
Perthrin 50EC |
sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu ăn tạp/ bông vải; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Pounce 50EC |
sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
||
Terin 50E.C |
Bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; sâu cuốn lá, bọ xít, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
||
Tigifast 10 EC |
sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Tungperin 50 EC |
sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh; dòi đục lá/ đậu tương; sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân/ mía |
Công ty CP SX-TM-DV Ngọc Tùng |
||
607 |
Permethrin 100g/l + Profenofos 400g/l |
Checksau TSC 500EC |
Sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Lion Agrevo |
608 |
Permethrin 100g/l + Quinalphos 250g/l |
Ferlux 350EC |
Sâu đục bẹ, sâu đục thân/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Hóa Nông LúaVàng |
609 |
Petroleum spray oil |
Citrole 96.3EC |
rệp sáp, nhện đỏ/cam; sâu vẽ bùa, rệp muội/quýt |
Total Fluides. (France) |
Dầu khoáng DS 98.8 EC |
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cây cỏ múi |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
DK-Annong Super 909EC |
Rầy xanh/ chè; rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH An Nông |
||
Medopaz 80EC |
bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam |
Kital Ltd. |
||
SK Enspray 99 EC |
nhện đỏ/ chè, cam; nhện lông nhung/nhãn, sâu hồng đục quả/ bưởi |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Vicol 80 EC |
rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hỏa Nông |
||
610 |
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92%) |
Elsan 50 EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh, sâu ăn lá/ thuốc lá; rệp/ bông vải; sâu đục thân/ mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê |
Công tý TNHH Nissei Corporation Việt Nam |
Forsan 60 EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô |
Forward International Ltd |
||
Phetho 50 EC |
sâu đục thân/ lúa, ngô |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
Pyenthoate 50 EC |
sâu đục thân/ lúa |
Longfat Global Co., Ltd. |
||
Vifel 50 EC |
sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, bọ xít dài/lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
611 |
Phosalone (min 93%) |
Pyxolone 35 EC |
bọ trĩ/ lúa |
Forward International Ltd |
Saliphos 35 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu keo/ ngô, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/điều |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
612 |
Pirimicarb (min 95%) |
Altis 50WP |
rệp muội/ thuốc lá |
Công ty CP Nicotex |
Ahoado 50WP |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH TCT Hà Nội |
||
613 |
Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckiơ orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus) |
Anisaf SH-01 2SL |
rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải, rau cải; sâu xanh, sâu khoang/ dưa chuột; sâu khoang, muội đen, rệp đào/ thuốc lá, sâu đục cuống quả/ vải, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu |
Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học cộng nghệ (ITC) |
614 |
Profenofos (min 87%) |
Binhfos 50 EC |
bọ trĩ/ lúa; rệp, sâu khoang/ bông vải; rệp/ ngô |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
Callous 500EC |
sâu khoang/ đậu xanh, sâu đục thân/ ngô, bộ trĩ/ lúa |
Công tv TNHH UPL Việt Nam |
||
Carina 50EC |
Sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/ cà phê |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
||
Cleaver 45EC |
sâu xanh dạ láng/lạc |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng |
||
Nongiaphat 500EC |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
||
Ronado 500EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
Selecron® 500 EC |
sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
615 |
Profenofos 50g/l + Propargite 150g/l + Pyridaben 150g/l |
Ducellone 350EC |
nhện đỏ/lạc, nhện gié/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
Newdive 350EC |
nhện đỏ/lạc, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
||
616 |
Profenofos 450g/l + Thiamethoxam 100g/l |
Thipro 550EC |
rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông Tín AG |
617 |
Profenofos 100 g/l + Thiamethoxam 147g/l |
Tik wep 247 EC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
618 |
Propargite (min 85%) |
Atamite 73EC |
nhện đỏ/ hoa hồng, cam; nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
Bigmite 73EC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty CP Bigfive Việt Nam |
||
Comite® 73 EC, 570EW |
73EC: nhện đỏ/ chè, cải bẹ xanh, lạc, cam, sắn; nhện gié/ lúa 570EW: Nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ chè, cam, lạc, sắn |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Daisy 57EC |
nhện đỏ/ chè, cam |
Công ty CP Nicotex |
||
Kamai 730 EC |
nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Hóa Nông My Việt Đức |
||
Saromite 57EC |
nhện đỏ/ chè; nhện gié, bọ phấn /lúa, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Superrex 73 EC |
nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Topspider 570EC |
Nhện độ/hoa hồng |
Công ty CP Nông dược Nhật Thành |
||
619 |
Propargite 150g/l + Pyridaben 50g/l |
Muteki 200EC |
Sâu khoang/lạc |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
620 |
Propargite 300g/l + Pyridaben 200g/l |
Proben super 500EC |
Nhện gié/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
621 |
Prothiofos (min 95%) |
Sheba 50EW |
Rệp sáp/cà phê, sâu keo mùa thu/ ngô |
Sinon Corporation, Taiwan |
622 |
Pymetrozine (min 95%) |
Bless 500WP |
Rầy nâu, bọ xít/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Checknp 70WG |
rầynâu/lúa |
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
||
Chelsi 50WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
||
Chess® 50WG |
rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ phấn/lúa; bọ trĩ, rầy bông/xoài |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
Cheesapc 500WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế APC Việt Nam |
||
Cheestar 50WG |
rầy nâu/lúa, rầy bông/ xoài, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Nicotex |
||
Chersieu 50WG |
Rầy nâu, bọ xít dài/lúa, rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Viêt Thắng |
||
Chits 500WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Agriking |
||
Gena 50WG |
Rầỹnâu/lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
F35 25WP |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam |
||
Hichespro 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghề cao |
||
Hits 50WG |
Rầy nâu/lúa, nhện lông nhung/nhãn, rệp sáp/cà phê; rệp muội, bọ phấn/cải xanh |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
||
Jette 50WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
||
Longanchess 70WP, 700WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
||
Map sun 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Map Pacific PTE Ltd |
||
Matoko 50WG |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
||
NBChestop 50WG |
Bọ trĩ/ hoa cúc |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Newchestusa 500WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Oscare 100WP, 600WG |
600WG: rầy nâu, bọ trĩ /lúa 100WP: Rệp bông xơ/mía, rầy nâu/lúa |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
||
Sagometro 50WG |
Rầu nâu/lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Schezgold 500WG |
rầy xanh/chè, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
||
Schecciapane super 750WG |
Rầy nâu, bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH TMSX Thôn Trang |
||
TT-osa 50WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
||
623 |
Pymetrozine 40% + Spirotetramat 25% |
Pimero 65WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Sunwa |
624 |
Pymetrozine 65% + Thiamethoxam 5% |
Chery 70WG |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH-TM Nông Phát |
625 |
Pymetrozine 400g/kg + Thiamethoxam 200g/kg |
Tvusa 600WP |
Rầy nâu/ lúa |
CôngtyTNHHTMSX Thôn Trang |
626 |
Pymetrozine 300g/kg + Thiamethoxam 350g/kg |
Topchets 650WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
627 |
Pyrethrins |
Bopy 14EC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Genta Thụy Sĩ |
Mativex 1.5EW |
rệp/ bắp cải, thuốc lá, nho |
Công ty TNHH Nông Sinh |
||
Nixatop 3.0 CS |
rệp muội, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
628 |
Pyrethrins 2.5% + Rotenone 0.5% |
Biosun 3EW |
rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; bọ phấn/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, thuốc lá, nho |
Công ty TNHH Nông Sính |
629 |
Pyridaben (min 95%) |
Alfamite 150EC, 200WP |
nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
Bipimai 150EC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
||
Coven 200EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Hóc Môn |
||
Dandy 15EC |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Dietnhen 150EC |
nhện gié/ lúa, nhện đỏ /hoa huệ |
Công ty CP VT Nông nghiệp Tiền Giang |
||
Koben 15EC |
bọ xít muỗi/ điều; rệp/ bông vải; nhện gié/lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Massy 200EC |
Sâu cuốn lá đầu đen/lạc |
Shanghai Synagy Chemicals Co., Ltd. |
||
Ongtrum 200EC |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
||
Tifany 150EC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
630 |
Pyridaben 150g/kg (150g/l) + Sulfur 250g/kg (350g/l) |
Pyramite 400WP, 500SC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
631 |
Pyridalyl (min 91%) |
Sumipleo 10EC |
sâu tơ/ bắp cải, sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Ω-Dalyn loose |
Sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cà chua |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
632 |
Pyridaphenthion (min 95%) |
Difitox 200EC |
Rệp bông xơ/mía |
Công ty CP BVTV I TW |
633 |
Pyriproxyfen (min 95%) |
Permit 100EC |
rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
Sunlar 110EC |
Sâu vẽ bùa/ cam |
Sundat (S) PTe Ltd |
||
634 |
Pyriproxyfen 50g/l + Quinalphos 250g/l |
Assassain 300EC |
nhện gié, sâu cuốn lá, bọ phấn trắng/ lúa; sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
635 |
Pyriproxyfen 170g/l (350g/kg) + Tolfenpyrad (min 95%) 130g/l (250g/kg) |
Bigsun 300EC, 600WP |
300EC: Rầy nâu/ lúa 600WP: Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
636 |
Quinalphos (min 70%) |
Aquinphos 40EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
Faifos 5GR, 25EC |
5GR: sâu đục thân/ ngô, lúa 25EC: rệp muội/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/cà phê, sâu xanh/ bông vải, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Kinalux 25EC |
sâu khoang/ lạc; sâu ăn tạp/ đậu tương; rệp/ cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu đục ngon/ điều |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Methink 25 EC |
sâu phao, nhện gié/lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Obamax 25EC |
sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Peryphos 25 EC |
sâu phao/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
Quiafos 25EC |
sâu đục bẹ, nhện gié, sâu cuôn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; vòi voi đục nõn/ điều; sâu khoang/đậu tương |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Quilux 25EC |
sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu đục ngọn/ điều, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Thanh Điền |
||
Quintox 25EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
637 |
Quinalphos 230g/l + Thiamethoxam 40g/l |
Inikawa 270EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
638 |
Rotenone |
Bin 25EC |
Sâu cuốn lá/lúa, sâu đục quả/ đậu xanh |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Ngọc Lâm |
Dibaroten 5 WP, 5SL, 5GR |
5WP: sâu xanh/ cải bẹ, dưa chuột 5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cái xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Fortenone 5 WP |
sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ đậu tương |
Forward International Ltd |
||
Limater 7.5 EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả/ ớt; rệp sáp/ bí xanh; nhện đỏ/ bí đỏ, hóa hồng; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng, dòi đục lá/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa, rệp sấp, nhện đỏ/ cam; bọ xít/ nhãn; rệp/ xoài; sâu đục quả/ vải; rệp sáp/ na; sâu ăn lá/ cây hồng; sâu róm/ ổi |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
||
Newfatoc 75WP, 75SL |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đầu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ, cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Rinup 50 EC, 50WP |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, lạc, đậu tương; sâu xanh/ cà chua; dòi đục lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu ăn hoa/ xoài |
Công ty TNHH An Nông |
||
Trusach 2.5EC |
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Vironone 2 EC |
sâu tơ/cải thảo |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
639 |
Rotenone 5% (5 g/l) (5g/l) + Saponin 14.5% (145g/l) (145 g/l) |
Sitto-nin 15BR, 15EC, 15SL |
15BR: tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía, ốc bươu vàng/ lúa 15EC: tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía 15SL: ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
640 |
Rotenone 2.5% + Saponin 2.5% |
Dibonin 5WP, 5SL, 5GR |
5WP: bọ nhảy, sâu xanh/ cải xanh 5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
641 |
Rotenone 2g/kg + Saponin 148g/kg |
Ritenon 150BR, 150GR |
tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
642 |
Saponin |
Map lisa 230SL |
Sâu tơ/bắp cải, sâu xanh bướm trắng/rau cải, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa |
Map Pacific Pte. Ltd. |
643 |
Saponozit 46% + Saponin acid 32% |
TP-Thần Điền 78SL , |
rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu/ cà phê, xoài; rệp muội/ nhãn, vải; rệp/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH Thành Phương |
644 |
Sodium pimaric acid |
Dulux 30EW |
rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Nicotex |
645 |
Spinetoram (min 86.4%) |
Radiant® 60SC |
sâu xanh da láng/ hành, lạc, đậu tương; dòi đục lá, sâu đục quả, bọ trĩ/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho, xoài; bọ trĩ, dòi đục lá/ ót; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ hoa hồng, chè; bọ trĩ, sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
Pineram 60SC |
Sâu cuốn lá đầu đen/ lạc, bọ xít lưới/ hồ tiêu, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH TMDV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Thor 60SC |
Sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/ cà chua |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
646 |
Spinosad (min 85%) |
Akasa 25SC, 250WP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, sâu keo/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành, lạc; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; dòi đục quà/ ổi; sâu đục quả/ xoài |
Công ty TNHH Wonderful Agriculture (VN) |
Automex 100EC, 250SC, 250WP |
100EC, 250WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa 250SC: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
||
Daiwansin 25SC |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Futai |
||
Efphê 25EC, 250WP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Công ty TNHH ADC |
||
Spicess 28SC |
sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH An Nông |
||
Spinki 25SC |
bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang/ cà chua; sâu xanh, rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy/ xoài |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Success 25SC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; ruồi đục quả/ ổi, xoài |
Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
||
Suhamcon 25SC, 25WP |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội, bọ nhảy sọc cong vò lạc/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy, sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả, rệp muội/ đậu đũa; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao |
||
Wish 25SC |
sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ hành |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
647 |
Spirodiclofen (min 98%) |
Brinka 240SC |
Nhện đỏ/ hoa cúc |
Công ty TNHH ƯPL Việt Nam |
Goldmite 240SC |
Nhện đỏ/cam |
Công ty CP Bigfive Việt Nam |
||
MDSpifendor 340SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH MTV Mạnh Đan |
||
Omega-Spidermite 24SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
Palman 150EC, 240SC |
150EC: Nhện đỏ/hoa hồng, cam 240SC: Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty CP Long Hiệp |
||
Spiro 240SC |
Nhện đỏ/quýt |
Công ty TNHH TM Tùng Dương |
||
Yonlock 240SC |
nhện đỏ/ cam, sanh |
Yongnong Biosciences Co., Ltd. |
||
Wilson 240SC |
Nhện đỏ/ cam |
Công tvCPNN HP |
||
648 |
Spirotetramat (min 96%) |
Aspiro 150OD |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
Movento 150OD |
Rệp muội/ bắp cải, vải; bọ trĩ/chè; rệp sáp/ thanh long, nhãn, cà phê, cam, hồ tiêu, xoài, sầu riêng; sâu đục quả/cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả, rệp sáp/bưởi; bọ phấn/ khoai tây |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
||
649 |
Spirotetramat 150 g/l + Thiamethoxam 150 g/l |
Tiramat 300SC |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Gap Agro |
650 |
Sulfoxaflor (min 95%) |
Closer® 500WG |
Rầy nâu/lúa, rệp/ bông vải; rệp muội/đậu tương; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/ bông vải; bọ phấn trắng/ lúa; rệp muội/ ngô; bọ phấn/ khoai tây |
Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
651 |
Sulfur |
Bacca 80WG |
Nhện đỏ/cam |
Công ty CP Hóa chất NNI |
Sul-elong 80WG |
Nhện gié/lúa |
Công ty TNHH King Elong |
||
Sulfex 80WG |
Nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam |
Excel Crop Care Ltd. |
||
Tramuluxjapane 80WG |
Nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
||
652 |
Tebufenozide (min 98%) |
Mimic® 20 SC |
sâu xanh da láng/ thuốc lá, lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
Racy 20SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Xerox 20SC |
sâu xanh da láng/ đậu xanh |
Công ty CP Nicotex |
||
653 |
T ebufenpyrad 250g/kg (min 98%) + Thiamethoxam 250g/kg |
Fist 500WP |
rầy nâu, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/hoa cúc; bọ xít lưới/hồ tiêu |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
654 |
Tetraniliprole (min 90%) |
Vayego 200SC |
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu keo màu thu/ ngô |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
655 |
Thiacloprid (min 95%) |
Calypso 240 SC |
bọ trĩ/lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Fentinat 48 SC |
bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
||
Hostox 480SC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
||
Koto 240 SC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương; |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
||
Zukop 480SC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
||
656 |
Thiamethoxam (min 95%) |
Actara® 25WG |
rầy nâu, bọ tn/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/ mía; bọ trĩ/ điều; rệp/ thuốc lá |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Amira 25WG |
rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
Anfaza 250WG, 350SC |
250WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê 350SC: bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
||
Apfara 25 WG |
rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM Anh Thơ |
||
Asarasuper 500SC, 250WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Dop 25WG |
Bọ trĩ/ hoa cúc |
Công ty TNHH Master AG |
||
Hercule 25WG |
bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH.MTV BVTV Long An |
||
Fortaras 25WG |
rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp, sâu đục cành/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Furacol 25WG |
rầy nâu/lúa |
CôngtyCPBVTV An Hưng Phát |
||
Impalasuper 25WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nam Bộ |
||
Jiathi 25WP |
bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
||
Nofara 35WG, 350SC |
35WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa 350SC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
Ranaxa 25WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Tata 25WG, 355SC |
25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê 355SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
||
Thiamax 25WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
Thionova 25WG |
rầy nâu/ lúa; rệp muội, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Vithoxam 350SC |
rầy nâu/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
657 |
Thiodicarb (min 96%) |
Click 75WP |
bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
Ondosol 750WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
||
Pontiac 800WG |
rệp sáp/cà phê |
Rotam Asia Pacific Limited |
||
Supepugin 750WP |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
||
Thio.dx 75WP |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
658 |
Triflumezopyrim (min 94%) |
Pexena® 106SC, 20WG |
106SC: rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy nâu nhỏ/ lúa 20WG: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
659
|
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (min 95%) |
Acemo 180SL |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
Apashuang 10GR, 18SL, 95 WP |
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
||
Binhdan 10GR, 18SL, 95WP |
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô 18SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh/ lúa; sâu đục thân, rệp/ ngô; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục thân, rệp/ mía; rệp sáp/ cà phê 95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh/ lúa; sâu xanh/ đậu tương; rầy/ bông vải; sâu đục thân/ ngô, mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Catodan 18SL, 90WP |
18SL: sâu cuốn lá/ lúa 90WP: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ đậu tương |
Công ty CP TST cần Thơ |
||
Colt 95 WP, 150 SL |
95WP: sâu phao/ lúa 150SL: sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
||
Dibadan 18 SL, 95WP |
18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp bông xơ mía; rầy/ bông vải; rệp/ ngô 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ngô; rầy/ bông vải; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/mía |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Neretox 18 SL, 95WP |
18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; châu chấu tre lưng vàng/ ngô, tre |
Công ty CP BVTV I TW |
||
Netoxin 90 WP |
sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5GR, 18SL, 95WP |
5GR: sâu đục thân/ lúa 18SL: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương 95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/đậu tương |
Công ty CP Nicotex |
||
Sadavi 18 SL, 95WP |
18SL: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa |
Công ty CP DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
||
Sanedan 95 WP |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Anh Dầu Tiền Giang |
||
Shaling Shuang 180SL, 950WP |
180SL: sâu đục thân/ lúa 950WP: sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa |
Cộng ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
sha Chong Jing 95WP |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH - TM Bình Phương |
||
Sha Chong Shuang 18 SL, 5GSP, 95WP |
18SL, 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa 50SP: sâu đục thân lúa |
Guizhou cue INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) |
||
Taginon 18 SL, 95 WP |
18SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH-TM Tân Thành |
||
Tiginon 5GR, 18SL, 95WP |
5GR: sâu đục thân/mía, lúa 18SL: sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà phê 95WP: sâu xanh/ đậu xanh, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Tungsong 18SL, 95WP |
18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa 95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP SX-TM-DV Ngọc Tùng |
||
Vietdan 3.6GR, 29SL, 95WP |
3.6GR: sâu đục thân/ lúa 29SL: bọ trĩ/ lúa 95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
||
Vinetox 5GR, 18SL, 95SP |
5GR, 18SL: sâu đục thân/ lúa 95SP: rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát-trùng Việt Nam |
||
Vi Tha Dan 18 SL, 95WP |
18SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
660 |
Verticillium chlamydosporium ZK7 |
Nematodie GR |
Tuyến trùng/ cà chua |
Công ty CP Ace Biochem Việt Nam |
2. Thuốc trừ bệnh: |
||||
1 |
Ascorbic acid 2.5% + Citric acid 3.0% + Lactic acid 4.0% |
Agrilife 100 SL |
Bạc lá, lem lép hạt/lúa; thán thư/xoài; thối nhũn vi khuẩn/bắp cải; thán thư/ớt; thán thư/thanh long; lúa von/lúa (xử lý hạt giống); đốm mắt của/ ớt, đốm lá/ cà tím; héo xanh/ mướp, cà tím |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
2 |
Acrylic acid 4% + Carvacrol 1% |
Som 5 SL |
đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; giả sương mai, mốc xám/ dưa chuột, rau, cà; thán thư/ ớt |
Công ty TNHH Nam Bắc |
3 |
Acrylic acid 40g/l + Carvacrol 10g/l |
Stargolg 5SL |
Khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; thán thư/ớt |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
4 |
Acibenzolar-S-methyl (min 96%) |
Bion 50 WG |
bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
5 |
Albendazole (min 98.8%) |
Abenix lose |
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá vi khuẩn/ lúa; vàng lá, thán thu/hồ tiêu |
Công ty CP Nicotex |
6 |
Albendazole 100g/kg + Tricyclazole 500g/kg |
Masterapc 600WG |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Quốc tế APC Việt Nam |
7 |
Amisulbrom (min 96.5%) |
Gekko 20SC |
Sương mai/cà chua, giả sương mai/dưa chuột, sưng rễ/ bắp cải, xì mủ/ sầu riêng, cam |
Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam |
8 |
Anacardic acid |
Amtech 100EW |
Thối nhũn/ cải thảo, đốm vòng/ cà tím, giá sương mai/ dưa chuột; thán thư/ thạnh long, vải; loét/cam; sương mai/ cà chua |
Công ty CP NN HP |
9 |
Azoxystrobin (min 93%) |
Amistar® 250 SC |
Đốm vòng/ cà chua, mốc sương, lở cổ rễ/khoai tây, thối quả/cà cao; sương mai, thán thư/ dưa hấu; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt; đốm nâu/ thanh long; thán thư/cam, xoài, vải |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Azo-elong 350SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH King Elong |
||
Azony 25SC |
Khô vằn, đạo ôn/ lúa; sẹo (ghẻ nhám)/ cam, thán thư/xoài |
Công ty TNHH TMSX Ngọc Yên |
||
Envio 250SC |
Lem lép hạt/ lúa, đốm nâu/thanh long, thán thư/ xoài, sương mai/ dưa hấu |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
Majestic 250SC |
Thán thư hoa/xoài |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
||
Mission 250SC |
Phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty TNHH Western Agrochemicals |
||
Overamis 300SC: |
Thán thư/ xoài; lem lép hạt, đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Sinstar 250SC |
Đạo ôn/lúa |
Sinon Corporation, Taiwan |
||
Sixoastrobin 25SC |
Đốm lá/ lạc |
Công ty TNHH Sixon |
||
Star.dx 250SC |
Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa; thán thư/ớt, xoài, dưa hấu |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Trobin 250SC |
Đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thự/ xoài; ghẻ nhám/ cam |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
10 |
Azoxysttobin 60g/l + Chlorothalonil 500g/l |
Ameed Plus 560SC |
Rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ ớt, giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua |
Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd. |
Mighty 560SC |
Sương mai/dưa chuột |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
11 |
Azoxystrobin 100g/l + Chiorothalonil 500g/l |
Azoxygold 600SC |
Lem lép hạt/ lúa; đốm nâu/ thanh long; sẹo/ cam; thán thư/ xoài |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
Kata-top 600SC |
Phấn trắng/hoa hồng |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
||
Ortiva® 600SC |
Thán thư/ xoài; thán thư, đốm vòng/ ớt; giả sương mai/ dưa chuột; nấm hồng/ cà phê; thán thư, sương mai/ dưa hấu; thán thư, rỉ sắt/ cà phê; thán thư, đốm vòng, sương mai/ cà chua; đốm lá/ cà chua; vàng rụng lá, nứt vỏ khô mủ/ cao su |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
12 |
Azoxystrobin 90g/l + Chlorothalonil 700g/l |
Kempo 790SC |
Sương mai/ dưa hấu |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
13 |
Azoxystrobin 200g/kg + Cyproconazole 75g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg |
Cyat 525WG |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Nông Tín AG |
14 |
Azoxystrobin 200g/l+ Difenoconazole 120g/l |
Vitrobin 320SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP VTNN Việt Nông |
15 |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
Adiconstar 325SC |
Thán thư/ cà phê |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
Amistar Top® 325SC |
khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; chết cây con/ lạc, phấn trắng/ hoa hồng, phấn trắng, vàng lá/cao su; khô nứt vỏ/cao su; đốm lá lớn, gỉ sắt/ngô; thán thư/cà phê, hồ tiêu; khô vằn/ ngô, rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
Amylatop 325SC |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; chết cây con/lạc, phấn trắng/cao su; vàng rụng lá/ cao su, phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty TNHH sx & KD Tam Nông |
||
Artivar Helmer 325SC |
Nấm hồng/ cao su |
Công ty TNHH B.Helmer |
||
Asmaitop 325SC |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Azofenco 325SC |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Kital |
||
Keviar 325SC |
đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/ lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
||
Mastertop 325SC |
lem lép hạt/lúa; thán thư/cà phê, hồ tiêu; vàng rụng lá/cao su |
Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiên |
||
Moneys 325SC |
lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/hoa hồng |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Ohho 325SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Nam Bộ |
||
Phaybuc 325SC |
Chết ẻo cây con/ lạc |
Công ty TNHH King Elong |
||
Star.top 325SC |
Đạo ôn/lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
||
Supreme 325 SC |
Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa |
Cong ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
||
Topmystar 325SC |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
||
TT-Over 325SC |
Lẹm lép hạt, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê; thán thư/cà phê; vàng lá/ khoai lang |
CôngtyTNHH-TM Tân Thành |
||
Trobin top 325SC |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; đốm nâu, lở cổ rễ/ lạc; đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, thán thư/ cà phê; thối gốc/ lạc; đốm vòng/khoai tây |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
16 |
Azoxystrobin 255g/l + Difenoconazole 160g/l |
Citeengold 415SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Lan Anh |
17 |
Azoxystrobin (25.0g/l), (250g/kg) + Difenoconazole (250g/l), (25.0g/kg) |
Amity top 500SC, 500SG |
500SC: Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá/lúa; phấn trắng/cao su; rỉ sắt/cà phê 500SG: Đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê |
Công ty TNHH Việt Đức |
18 |
Azoxystrobin 200g/l (400g/kg) + Difenoconazole 125g/l (250g/kg) |
Myfatop 325SC, 650WP |
325SC: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa 650WP: lem lép hạt/ lúa; nấm hồng/cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
19 |
Azoxystrobin 10g/kg, (50g/kg), (200g/l) + Difenoconazole 200g/kg, (200g/kg), (125g/l) |
Audione 210WP, 250WG, 325SC |
210WP, 250WG: Lem lép hạt/ lúa 325SC: Đạo ôn, lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
20 |
Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150g/l |
Amass TSC 350SC |
lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Lion Agrevo |
Ara-super 350SC |
Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê; đốm lá/đậu tương; chết nhanh/hồ tiêu, sương mai/khoai tây |
Công ty CP SX-TM-DV Ngọc Tùng |
||
Aviso 350SC |
Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa, phấn trắng/ cao su, thán thư/cà phê |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
Maxtatopgol 350SC |
phấn trắng/cao su |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa ky |
||
Mi stop 350SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
||
21 |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l |
Anmisdotop 400SC |
Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
Asmiltatop Super 400SC |
Lem lép hạt, đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM DV Nông Trang |
||
Azotop 400SC |
đạo ôn, lem lép hạt /lúa; thán thư/hồ tiêu |
Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong |
||
Azosaic 400SC |
Lem lệp hạt/lúa |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
||
Bi-a 400SC |
Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
||
Dovatop 400SC |
Thán thư/ điều, khoai môn; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa; khô quả/cà phê; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su; chết nhanh/hồ tiêu |
Công ty TNHH Thuốc ĐVTV Đồng Vàng |
||
Help 400SC, 400OD |
400SC: lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn, đốm nâu/ lúa; thán thư/ hồ tiêu, hoa hồng, cà phê 4000D: Thán thư/ hồ tiêu, cà phê |
Công ty TNHH ADC |
||
Paramax 400SC |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạư lúa; rỉ sắt/ngô; đốm lá/ ngô |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
||
Upper 400SC |
Lem lép hạt, đạo ôn/lúa, vàng rụng lá/ cao su; thán thư/ cà phê; nứt thân xì mủ/ cao su; chết nhanh/hồ tiêu; lở cổ rễ/thuốc lá |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
||
22 |
Azoxystrobin 25% + Difenoconazole 15% |
Uni-rich 40SC |
Rỉ sắt/ lạc, cà phê |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
23 |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 220g/l |
Majetictop 420SC |
Rỉ sắt/cà phê; lem lép hạt, đốm nâu/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thanh Hưng |
24 |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 175g/l |
VkXasstop 425SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
25 |
Azoxystrobin 325g/l + Difenoconazole 125g/l |
Neoamistagold 450SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
26 |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 200g/l |
A zol 450SC |
Đạo ôn/ lúa, sương mai/ khoai tây, thán thư/ cà phê |
Công ty TNHH Kiên Nam |
Toplusa 450SC |
Đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
||
27 |
Azoxystrobin 300g/l + Difenoconazole 150g/l |
Jiadeporo 450SC |
lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Jianon Biotech (VN) |
Miligo 450SC |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh |
||
28 |
Azoxystrobin 270g/l + Difenoconazole 180g/l |
Tilgent 450SC |
đạo ôn/lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
29 |
Azoxystrobin 60g/kg + Difenoconazole 200g/kg + Dimethomorph 100g/kg |
Novistar 360WP |
đạo ôn, lem lép hạt/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty CP Nông Việt |
30 |
Azoxystrobin 210 g/l + Difenoconazole 130 g/l + Hexaconazole 50g/l |
Mitop one 390SC |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
31 |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Hexaconazole 50g/l |
Curegold 375SC |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; khô cành khô quả/ cà phê |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
32 |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Hexaconazole 100g/l |
Starvil 425SC |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
33 |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l |
Osaka-Top 500SE |
lem lép hạt/ lúa |
. Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
34 |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 80 g/l + Tricyclazole 200g/l |
Athuoctop 480SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
35 |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Tricyclazole 200g/l |
Mix Perfect 525SG |
Đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/lúa; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su; rỉ sắt/ cà phê , |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
36 |
Azoxystrobin 50g/l + Difenoconazole 250g/l + Tricyclazole 255g/l |
Tilgermany super 555SC |
Lem lép hạt, đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
37 |
Azoxy strobin 20.1 g/l (50g/kg) + Difenoconazole 12.6g/l (150g/kg) + Sulfur 294.3g/l (560g/kg) |
Titanicone 327SC, 760WP |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
38 |
Azoxystrobin 20% (200g/kg) + Dimethomorph 10%(100g/kg) |
Azomor 300WG |
Chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty CP B VTV Asata Hoa Kỳ |
Diabin 30WG |
Sương mai/ dưa hấu |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
39 |
Azoxystrobin 20% + Dimethomorph 40% |
Avatop 60WG |
Sương mai/ dưa hấu |
Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd |
40 |
Azoxystrobin 60g/kg + Dimethpmorph 250g/kg + Fosetyl-aluminium 30g/kg |
Map hero 340WP |
thán thư/cà chua; giả sương mai/ dưa gang; mốc sương/ nho; đốm vòng/ bắp cải; thán thư, sương mai/ dưa hấu; thối thân, đốm nâu/ thanh long; sương mai/ cà chua; nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu |
Map Pacific Pte Ltd |
41. |
Azoxystrobin 250 g/l (250g/kg) + Fenoxanil 200g/l (500g/kg) |
Lk-Vill @ 450SC, 750WG |
450SC: lem lép hạt/ lúa 750WG: đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
42 |
Azoxystrobin 200g/kg (250g/l) + Fenoxanil 125g/kg(150g/l) |
Omega 325WP, 400SC |
325WP: đạo ôn/lúa; đốm vòng/ hành, sẹo/ cam 400SC: đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; đốm vòng/ hành; ghẻ nhám/ cam; sương mai/bắp cải |
Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong |
43 |
Azoxystrobin 200g/l + Fenoxanil 200g/l |
Trobin plus 400SC |
Đạo ôn, lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
44 |
Azoxysfrobin 200g/l + Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 100g/l |
Aha 500SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
45 |
Azoxystrobin 30g/l (60g/kg) + Fenoxanil 200g/l (350g/kg) + Kasugamycin 30g/l(40g/kg) |
Surijapane 260SC, 450WP |
260SC: Đạo ôn/lúa 450WP: Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
46 |
Azoxystrobin 200g/l + Fenoxanil 210g/l + Ningnanmycin 40g/l |
Lazerusa 450SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
47 |
Azoxystrobin 10g/l + Fenoxanil 200g/l + Tebuconazole 150g/l |
Chilliusa 360SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
48 |
Azoxystrobin 15% + Fludioxonil 15% |
Chamnuri 30SC |
Phấn trắng/hoa hồng |
Công ty TNHH Hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
49 |
Azoxystrobin 150g/l (200g/l) + Flusilazole 150g/l (150g/l) |
Willsuper 300EC, 350SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
50 |
Azoxystrobin 12% + Flusilazole 8% |
Fifatop 20SC |
Rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
51 |
Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l |
Camilo 150SC |
Lem lép hạt, khô vằn, đốm nâu/lúa; nấm hồng, vàng rụng lá/ cao su; ri sắt, nấm hồng/cà phê; thán thư/xoài, phấn trắng/cao su |
Công ty TNHH ADC |
Hextop 150SC |
lem lép hạt, khô vằn /lúa; vàng rụng lá/cao su; thán thư/ xoài |
Công ty TNHH TM DV Việt Nông |
||
Ori 150SC |
Vàng lung lá/ cao su |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
||
52 |
Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 101g/l |
Super cup 151SC |
nấm hồng/cà phê |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
53 |
Azoxystrobin 200g/l + Hexaconazole 50g/l |
Calox 250SC |
Vàng rụng lá/ cao su |
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến |
54 |
Azoxystrobin 10g/l (200g/kg) + Hexaconazole 60g/l (565g/kg) |
Anforli 70SC, 765WG |
70SC: Khô vằn/lúa 765WG: Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
55 |
Azoxystrobin 250g/l + Hexaconazole 70g/l |
Acatop 320SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
56 |
Azoxystrobin 270g/l + Hexaconazole 90g/l |
Fujivil 360SC |
Sẹo/cam |
Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam |
57 |
Azoxystrobin 200g/l + Hexaconazole 40g/l + Tricyclazole 220g/l |
King-cide Japan 460SC |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
58 |
Azoxystrobin 10g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l |
Avas Zin 260SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
59 |
Azoxystrobin 200g/l + Hexaconazole 100g/l + Tebuconazole 50g/l |
Acdino 350SC |
Lem lép hạt, đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Hoá Sinh Á Châu |
60 |
Azoxystrobin 200 g/l + Isopyrazam 125 g/l |
Reflect® Xtra 325 SC |
Khô vằn, lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
61 |
Azoxystrobin 200 g/l + Kasugamycin 50 g/l |
Trobinsuper 250SC |
Chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
62 |
Azoxystrobin 50 g/kg + Mancozeb 700 g/kg |
Fineluck 750WG |
Khô vằn/lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
63 |
Azoxystrobin 56g/l + Prochloraz 200g/l + Tebuconazole 100g/l |
Almagor 356EC |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
64 |
Azoxystrobin 20% + Propiconazole 12% |
Omega-Vil 32SC |
Chết nhanh/hồ tiêu, đốm lá/ đậu tương, rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
65 |
Azoxystrobin 20% + Propiconazole 15% |
Bn-azopro 35SC |
Lem lép hạt, đạo ôn, khô vần/lúa; rỉ sắt/cà phê, phấn trắng/cao su |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
66 |
Azoxystrobin 75g/l + Propiconazole 125g/l |
Apropo 200SE |
Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
Quilt 200SE |
đốm lá lốn/ ngô; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
||
67 |
Azoxystrobin 1g/1 (130g/l), (100g/kg) (200g/kg) + Propineb 10g/l (10g/l), (300g/kg) (10g/kg) + Tebuconazole 260g/l (200g/l), (100g/kg) (550g/kg) |
Amisupertop 271EW, 340SC, 500WP, 760WG |
lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
68 |
Azoxystrobin 1g/l(260g/l), (50g/kg) + Sulfur 20g/l (10g/l), (460g/kg) + Tebuconazole 260g/l (60g/l), (250g/kg) |
Topnati 281EW, 330SC, 760WP |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
69 |
Azoxystrobin 80g/l + Tebuconazole 160 g/l |
Buxyzole 240SC |
Thán thư/cà phê |
Rotam Asia Pacific Co. Ltd. |
70 |
Azoxystrobin 20% + Tebuconazole 30% |
Omega-mytop 50SC |
Đốm lá đậu tương, rỉ sắt/cà phê, chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
71 |
Azoxystrobin 120g/l + Tebuconazole 200g/l |
Custođia 320SC |
Đạo ôn, khô vằn/lúa; thán thư/hồ tiêu |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
72 |
Azoxystrobin 200g/l (450g/kg) + Tebuconazole 200g/l (350g/kg) |
Lotususa 400SC, 800WG |
400SC: lem lép hạt/ lúa 800WG: Khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
73 |
Azoxystrobin 400g/kg + Tebuconazole 100g/kg |
Maxxa 500WG |
Đạo ôn; lem lép hạt, khô vằn/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
74 |
Azoxystrobin 300g/kg + Tebuconazole 500g/kg |
Natiduc 800WG |
Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; gỉ sắt/cà phê |
Công ty TNHH Việt Đức |
75 |
Azoxystrobin 260g/l (100g/kg) + Tebuconazole 60g/l (350g/kg) |
Natigold 320SC, 450WG |
320SC: lem lép hạt, đạo ôn /lúa 450WG: lem lép hạt, đạo ôn/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
76 |
Azoxystrobin 250g/kg + Tebuconazole 500g/kg |
Ameed top 750WG |
Lem lép hạt, khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc, phần trắng/ hoa hồng, |
Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd. |
77 |
Azoxystrobin 0.2g/kg (100g/l), (10g/kg) + Tricyclazole 79.8g/kg (225g/l), (750g/kg) |
Verygold 80WP, 325SC, 760WG |
80WP, 760WG: Đạo ôn/ lúa 325SC: Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
78 |
Azoxystrobin 100g/l + Tricyclazole 225 g/l |
Staragro 325SC |
Khô vằn/ lúa; |
Công ty CP Đồng Xanh |
79 |
Azoxystrobin 30 g/l (50g/kg) + Tricyclazole 370g/l (750g/kg) |
Azobem 400SC, 800WP |
Đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Hóa Chất và Thương Mại Trần Vũ |
80 |
Azoxystrobin 20g/l + Tricyclazole 400g/l |
Top-care 420SC |
Đạo ôn/lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
81 |
Azoxystrobin 60g/l +, Tricyclazole 400g/l |
Roshow 460SC |
Đạo ôn/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
82 |
Azoxystrobin 15g/kg + Tricyclazole 745g/kg |
Bemjapane 760WP |
Đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
83 |
Azoxystrobin 10g/kg + Tricyclazole 800g/kg |
Be-amusa 810WP |
Đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM DV Nông Trang |
84 |
Azoxystrobin 200g/l + Tricyclazole 300g/l |
Altista top 500SC |
Đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Nam Bắc |
85 |
Azoxystrobin 20% + Thifluzamide 5% |
Tvazomide 25WP |
Thán thư/cà phê |
Công ty TNHH Vbook Hoã Kỳ |
86 |
Bạc Nano 1g/l + Chitosan 25g/l ; |
Nano Kito 2.6SL |
Nấm hồng/ cao su |
Công ty TNHH Ngân Anh |
87 |
Bacillus subtilis |
AceBacis 111WP |
Đạo ôn/ lúa, mốc xám/ cà chua, phấn trắng/ dưa chuột |
Công ty CP ACE Biochem Việt Nam |
Balus 111WP |
Đạo ôn/iúa, phấn trang/dưa chuột |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
||
Biobac WP |
héo xanh/ cà chua; phấn trắng/ dâu tây; thối rễ/ súp lơ, sưng rễ/ bắp cải; vàng lá thối rễ/ cám; héo xanh vi khuẩn/ớt, hoa cúc |
Bion Tech Inc., |
||
Bionite WP |
đốm phấn vàng, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh; sương mai/ nho; mốc sương/ cà chua; biến màu quả/ vải; héo vàng, chết cây con/ lạc; đen thân/ thuốc lá; đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; bệnh còng, chết cây con/ hành tây |
Công ty TNHH Nông Sinh |
||
Moti-V 100WP |
Mốc xám/cà chua |
Công ty TNHH TM Hải Thụy |
||
Rebaci 100WP |
vàng lá thối rễ/ cam, quýt |
Công ty TNHH TMDV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Subtial 100WP |
Khô vằn/lúa |
Công ty CP Nông dược HAI |
||
88 |
Bacillus amyloliquefaciens (Bacillus subtilis) OST 713 |
Serenade sc |
Thối đen/bắp cải; loét/ cam; đạo ôn/lúa; sương mai/ hành; đốm vòng/ cà chua, phấn trắng/ dưa chuột |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
89 |
Bacillus amyloliquefaciens AT-332 |
Miyabi WG |
Phấn trắng/ ớt chuông, dưa lưới |
Công ty TNHH Việt Thắng |
90 |
Bemystrobin (min 98%) |
Bemy loose |
Đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
91 |
Benalaxyl (min 94%) |
Dobcxyl 50WP |
Giả sương mai/dưa hấu, đốm lá/ đậu tương |
Công ty CP Đồng Xanh |
92 |
Benthiavalicarb-isopropyl (min 91%) |
Hida 15WG |
Mốc sương/ dưa chuột, sương mai/ khoai tây |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
93 |
Benthiavalicarb 1,75% + Mancozeb 70.0% |
Valbon 71.75WG |
Sương mai/ cà chua, chết nhanh/ hồ tiêu |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
94 |
Berberine |
Antiba 4SL |
Đốm góc cạnh/ cà chua |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
95 |
Bismerthiazol (Sai ku zuo) (min 90%) |
Agpicol 200WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty CP BVTV An Hưng Phát |
Anti-xo 200WP |
Bạc lá, thối gốc vi khuẩn/lúa, loét vi khuẩn/ cam; thối đen vi khuẩn/bắp cải; đốm lá vi khuẩn/cà chua, đậu tương; héo xanh vi khuẩn/ớt; đốm đen vi khuẩn/ xoài |
Công ty TNHH Phú Nông |
||
Asusu 20 WP |
Bạc lá/ lúa, loét/ cam |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
||
Benita 250 WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Diebiala 20SC |
Bạc lá/ lúa, xì mủ/ xoài |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
||
Kadatil 300WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
||
Sasa 25 WP |
Bạc lá/lúa |
Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) |
||
Sansai 200 WP |
Bạclá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
TT-atanil 250WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty CP Delta Cropcare |
||
TT Basu 250WP |
Bạc lá/lúa; thối nhũn/bắp cải; héo rũ/ khoai lang; đốm lá vi khuẩn/ hành |
Công ty TNHH - TM Tan Thành |
||
VK. Sakucin 25 WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH Á Châu Hóa sinh |
||
Xanthomix 20 WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty CP Nicotex |
||
Xiexie 200WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
||
Zeppelin 200WP |
Bạc lá/lúa, phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty TNHH Đầu tư và PT Ngọc Lâm |
||
96 |
Bismerthiazol 15% + Copper hydroxide 60% |
TT-Tafm 75WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
97 |
Bismerthiazol 350 g/kg + Fenoxanil 450 g/kg |
Broken 800WP |
Nấm hồng/cà phê |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
98 |
Bismerthiazol 250g/kg + Fenoxanil 400g/kg + Sulfur 100g/kg |
Bikin 750WP |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
99 |
Bismerthiazol 150g/kg + Gentamicin sulfate 15g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg |
ARC-clench 215WP |
Bạc lá, lép vàng vi khuẩn/lúa; héo rũ/hồ tiêu; đốm đen xì mủ/xoài |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Riazor215WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
||
100 |
Bismerthiazol 150g/l + Hexaconazole 450g/l |
TT-bemdex 600SC |
Khô vằn, bạc lá/ lúa; thán thư, nấm hồng/cà phê |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
101 |
Bismerthiazol 190 g/kg + Kasugamycin 10g/kg |
Probicol 200WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
102 |
Bismerthiazol 290g/kg (475g/l) + Kasugamycin 10g/kg(25g/l) |
Nanowall 300WP, 500SC |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
103 |
Bismerthiazol 200g/kg + Oxytetracycline hydrochloride 20g/kg |
Tokyo-Nhật 220WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
104 |
Bismerthiazol 200g/kg + Oxolinic acid 200g/kg |
Captivan 400WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
Longantivo 400WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
||
105 |
Bismerthiazol 200 g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg |
Probencarb 250WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
106 |
Bismerthiazol 150g/kg + Tecloftalam 100g/kg |
Kasagen 250WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
Sieu sieu 250WP |
Bạc lá/ lúa; đốm sọc vi khuẩn/ lúa, ngô |
Công ty TNHH TM&SX Ngọc Yến |
||
107 |
Bismerthiazol 250g/kg + Tricyclazole 550g/kg |
Bitric 800WP |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Việt Nông |
108 |
Bismerthiazol 400g/kg, + Tricyclazole 375g/kg |
Antigold 775WP. |
Đạo ôn, bạc lá/lúa |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
109 |
Bismerthiazol 300g/kg + Tricyclazole 500g/kg |
Bimplus 800WP |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
Tigondiamond 800WP |
Bạc lá, đạo ôn/lúa |
CôngtvCPNNHP |
||
110 |
Bismerthiazol 200g/kg + Tricyclazoie 400g/kg + Sulfur 200g/kg |
Antimer-so 800WP |
Bạc lá, đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM DV Nông Trang |
111 |
Bordeaux mixture (min 83.05%) |
BM Bordeaux M 25WP |
Sương mai/ cà chua, rỉ sắt/ cà phê, sẹo/cam, tảo đỏ/hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su, thán thư/ điều |
Công ty TNHH Ngân Anh |
IC-Top 28. ISC |
Loét vi khuẩn/ cam; sương mai/ nho |
Công ty TNHH Xây dựng Thành Phát |
||
112 |
Boscalid (min 96%) |
Ac-Bosca 300SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
Bosstar25SC |
Phấn trắng/ nho |
Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd |
||
Entry 500 WG |
Thối quả/ xoài |
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
||
Kimono.ape 50WG |
Sương mai/đậu tương |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
||
MDBosdan 500WG |
Thán thư/tiêu |
Công ty TNHH MTV Manh Đan |
||
Wasaki 250SC |
Đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TCT Hà Nội |
||
113 |
Boscalid 25% + Pyraclostrobin 10% |
Mustang 35SC |
Thán thư/hồ tiêu |
Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
114 |
Boscalid 25.2% + Pyraclostrobin 12.8% |
Bibos 380SC |
Sẹo/ cam, đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
Lessick38WG |
Thán thư/ ớt |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
||
115 |
Boscalid 252 g/l + Pyraclostrobin 128 g/l |
Boss-B 380SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Hoá Sinh Á Châu |
Bostrobin 380SC |
Rỉ sắt/cà phê |
Công ty CP BVTV Asata Hoa KỲ |
||
116 |
Bromothalonil (min 95%) 370 g/kg + Myclobutanil 130 g/kg |
Ang-Sachbenh 500WP |
Lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
117 |
Bronopol (min 99%) |
Totan 200WP |
Bạc lá, lép vàng/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Xantocin 40 WP |
Bạc lá, thối gốc do vi khuẩn/lúa; chết chậm/hồ tiêu |
Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
||
TT-biomycin 40.5WP |
Bạc lá, lem lép hạt do vi khuẩn/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
||
118 |
Bronopol 450g/kg + Salicylic acid 250g/kg |
Sapol 700WP |
Bạc lá, thối bẹ/lúa; héo xanh vi khuẩn/ lạc |
Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |
Sieukhuan 700WP |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
||
119 |
Bupirimate (min 98%) |
Ω-Buri 25ME |
Đạo ôn/ lúa, giả sương mai/ dưa chuột |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
120 |
Calcium Polysulfide |
Lime Sulfur |
Phấn trắng/ nho, sương mai/ dưa chuột |
Công ty TNHH ADC |
121 |
Carpropamid (min 95%) |
Newcado 300SC |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
122 |
Carvacrol 0.1% + Eugenol 2% |
Senly 2.1SL |
Bạc lá, khô vằn/ lúa; phần trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
123 |
Chaetomium cupreum |
Ketomium 1.5 X 106 Cfu/g bột |
thối rễ, thối thân/ cà phê, hồ tiêu; đạo ôn/ lúa; héo rũ/ cà chua; đốm lá, phấn trắng/ cây hồng |
Viện Di truyền nông nghiệp |
124 |
Chaetomium sp. 1.5 x 106 cfu/ml + Trichoderma sp 1.2 x 104 cfu/ml |
Mocabi SL |
Sưng rễ, héo vàng/ bắp cải; héo vàng/ cà chua; thối gốc, thối lá/ hành tây; lem lép hạt/ lúa; thối gốc/ hồ tiêu; nấm hồng/ cao su |
Công ty TNHH Nông Sinh |
125 |
Chitosan |
Fusai 50 SL |
Đạo ôn, bạc lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Jolle 1SL,.50WP |
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
||
Kaido 50SL, 50WP |
đạo ôn, lem lép hạt/lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ xoài, vải |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
||
Stop 5 SL, 15WP |
5SL: tuyến trùng/ cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc/ dưa hấu; đạo ôn, khô vằn/ lúa 15WP: tuyến trùng/ cà rốt; sương mai/ dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng/ chè |
Công ty TNHH Ngân Anh |
||
Thumb 0.5SL |
bạc lá, khô vằn, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ bí xanh; giả sương mại/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán, thư/ ớt; tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Nam Bắc |
||
Tramy 2 SL |
tuyến trùng/ cái xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; tuyến trùng, mốc sương/ dưa hấu; héo rũ/ lạc; đạo ôn, tuyến trùng/ lúa; đốm lá/ngô; thối quả/ vải, xoài; mốc xám/ xà lách |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Vacxilplant 8SL |
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
||
Yukio 50SL |
đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
||
126 |
Oligo-Chitosan |
Rizasa 3SL |
đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng/ lúa; thối ngọn, kích thích sinh trưởng/ mía; kích thích sinh trưởng/ chè; mốc xám/ quả, kích thích sinh trưởng/ dâu tây; phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng/ đậu Hà lan; mốc sương, kích thích sinh trưởng/ cà chua |
Công ty TNHH Ngân Anh |
127 |
Chitosan 5g/l + Kasugamycin 20g/l |
Premi 25 SL |
Lem lép hạt, đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
128 |
Chitosan tan 0.5% + nano Ag0.1% |
Mifum 0.6SL |
Đạo ôn, lem lép hạt/ lúa |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
129 |
Chitosan 10g/l (10g/kg)+ Ningnanmycin 10g/l (17g/kg) |
Hope 20SL, 27WP |
Bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ vải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
130 |
Chitosan 20g/kg + Nucleotide 5g/kg |
Daone 25WP |
Thán thư quả/vài; lem lép hạt, đạo ôn/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
131 |
Chitosan2% + Oligo-Alginate 10% |
2S Sea & See 12WP, 12SL |
12WP: đốm vòng/ cà rốt; thối đen vi khuẩn/ súp lơ xanh; rỉ sắt/ hoa cúc; kích thích sinh trưởng/ cải xanh, chè; đốm nâu, đốm xám/ chè 12SL: đốm vòng/ cà rốt; thối đen vi khuẩn/ bắp cải; rí sắt/ hoa cúc; kích thích sinh trưởng/cải xanh |
Công ty TNHH Ngân Anh |
132 |
Chitosan 19g/kg + Polyoxin lg/kg |
Starone 20WP |
đạo ôn, lem lép hạt, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải, thối búp/chè |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
133 |
Chitosan 1g/l (1g/kg) + Polyoxin B 20g/l (21g/kg) |
Stonegold 21SL, 22WP |
21SL: Đạo ôn, lem lép hạt/lúa 22WP: Đạo ôn, bạc lá/ lúa; thán thư/ vải |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
134 |
Chlorobromo isocyanuric acid (min 85%) |
Hoả tiễn 50 SP |
bạc lá/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
135 |
Chlorothalonil (min 98%) |
Agronil 75WP |
khô vằn/ lúa, sương mai/ dưa hấu |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
Anhet 75WP |
Giả sương mai/dưa hấu, đốm lá/hành |
Công ty CP Futai |
||
Ary green 75WP, 500SC |
75WP: đốm vòng/ cà chua; sương mai/ dưa hấu, vải thiều; đốm lá/ hành; thán thư/ xoài, điều 500SC: thán thư/ điều, xoài; đốm lá/ hành, lạc; giả sương mai/ dưa hấu; sương mai/ cà chua, vải; chết rạp cây con/ ớt, ghẻ sẹo/cam |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
||
Binhconil 75 WP |
đốm lá/ lạc; đốm nâu/ thuốc lá; khô vằn/ lúa; thán thư/ cao su |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Chionil 750WP |
Thán thư/xoài; đốm lá/ hành; đốm vòng/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột; chết cây con/ ớt |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
||
Cleamer 75WP |
Sương mai/dưa hấu |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
||
Comil 75WP, 500SC |
sương mai/ khoai tây |
Công ty CP Quốc tế Hoa Bình |
||
Daconil 75WP, 500SC |
75WP: phấn trắng/ cà chua, hoa hồng, dưa chuột; đốm lá/ hành, chè; bệnh đổ ngã cây con/ bắp cải, thuốc lá; đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ vài, ớt, xoài; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh lẹo, thanh long; giả sương mai/dưa hấu; mốc sương/ cà chua, sương mai/khoai tây 500SC: đốm lá/ lạc; thán thư/ xoài, chè dưa hấu, nhãn; sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ nho, vải; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh leo; sương mai/ súp lơ; sương mai, thán thư/ đậu côve; đốm lá/ cà tím; đốm mắt của/ mồng tơi, ớt; lờ cổ rễ/ rau cải, su hào; mốc xám/ rau cải; phấn trắng/ ớt; rỉ sắt/ đậu đũa; sương mại/ đậu đũa, mướp, rau cải; thán thư/đậu đũa; thối cổ rễ/ mồng tơi; rỉ sắt/rau muống, rỉ sắt/đậu cô ve |
Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Damssi 720SC |
Giả sương mai/ dưa chuột |
Công ty CP Cửu Long |
||
Duruda 75 WP |
Sương mai/ dưa hấu |
Farm Hannong Co., Ltd. |
||
Forwanil 50SC, 75WP |
50SC: khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê 75WP: đốm vòng/ cà chua, đốm nâu/ lạc, sương mai/ bắp cải |
Forward International Ltd |
||
Fungonil 75WP |
Thán thư/cam |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
||
Rothanil 75 WP |
Rỉ sắt/lạc |
Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) |
||
Sinlonil 75WP |
Sương mai/dưa hấu |
Sinon Corporation |
||
Sulonil 720SC, 750WP |
720SC: Sương mai/ dưa chuột, cà chua; đốm lá/ lạc; giả sương mai/ dưa chuột 750WP: Đốm lá/ lạc, mốc sương/ cà chua |
Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd. |
||
Top Line 75WP |
Phấn trắng/hoa hồng |
Công ty TNHH Hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
||
Thalonil 75 WP |
Sương mai/ dưa hấu, đốm vòng/ cà chua |
Longfat Global Co., Ltd. |
||
136 |
Chlorothalonil 60% (600g/kg) + Cymoxanil 15%(150g/kg) |
Cythala 7 5 WP |
Khô vằn/ lúa; rỉ sắt/đậu tương, cà phê |
Công ty CP Đồng Xanh |
Dipcy 750WP |
Phấn trắng/hoa hồng |
Công ty CP Đầu tư TM và PTNNADI |
||
137 |
Chlorothalonil 600g/l + Fluoxastrobin (min 94%) 60g/l |
Evito-C 660SC |
Đốm nâu/thanh long |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
138 |
Chlorothalonil 30% + Fosetyl-aluminium 50% |
Calaeti 800WP |
Chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Sàn phẩm Công nghệ cao |
139 |
Chlorothalonil 500g/l + Hexaconazole 50g/l |
Tisabe 550 SC |
Rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/lúa; thán thư/dưa hấu, điều, xoài; đốm vòng/hành; vàng rụng lá/ cao su; ghẻ nhám/cam |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
140 |
Chlorothalonil 500g/l + Hexaconazole 55g/I |
Rubygold 555SC |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
141 |
Chlorothálonil 125g/kg + Mancozeb 625g/kg |
Elixir 750WG |
Thán thư/dưa hấu |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
142 |
Chlorothalonil 400g/l + Metalaxyl 40g/l |
Mechlorád 440SC |
Loét sọc mặt cạo/cao su |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
143 |
Chlorothalonil 600g/kg + Metalaxyl 50g/kg |
Dobins 650WP |
Rỉ sắt/ đậu tương, thán thư/ hồ tiêu, sương mai/ khoai tây |
Công ty CP Nông dược Việt Thành |
144 |
Chlorothalonil 40% + Metalaxyl-M 4% |
Kevlar 44SC |
Phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
145 |
Chlorothalonil 200g/kg + Propineb 600g/kg |
Dr.Green 800WP |
Thán thư/ xoài, sương mai/dưa hấu |
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT |
TÊN CHUNG (COMMON NAMES) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADENAMES) |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản. |
||
1 |
Aldrin |
Aldrex, Aldrite... |
2 |
BHC, Lindane |
Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15EC, 20EC, Lindafor, Carbadan 4/4G, Sevidol 4/4G |
3 |
Cadmium compound (Cd) |
Cadmium compound (Cd) |
4 |
Carbofuran |
Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR |
5 |
Chlordane |
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor... |
6 |
Chlordimeform |
Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform |
7 |
DDT |
Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane... |
8 |
Dieldrin |
Dieldrex, Dieldrite, Octalox... |
9 |
Endosulfan |
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND |
10 |
Endrin |
Hexadrin... |
11 |
Heptachlor |
Drimex, Heptamul, Heptox... |
12 |
Isobenzen |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen |
13 |
Isodrin |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin |
14 |
Lead (Pb) |
Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) |
15 |
Methamidophos |
Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC... |
16 |
Methyl Parathion |
Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ... |
17 |
Monocrotophos |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD... |
18 |
Parathion Ethyl |
Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... |
19 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột |
20 |
Pentachlorophenol |
CMM 7 dầu lỏng |
21 |
Phosphamidon |
Dimecron 50 SCW/ DD... |
22 |
Polychlorocamphene |
Toxaphene, Camphechlor, |
Strobane |
||
23 |
Trichlorfon (Chlorophos) |
Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR |
Thuốc trừ bệnh. |
||
1 |
Arsenic (As) |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) |
||
2 |
Captan |
Captane 75WP, Merpan 75WP... |
3 |
Captafol |
Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng bình xịt) |
Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng khác) |
||
4 |
Hexachlorobenzene |
Anticaric, HCB... (dạng bình xịt) |
Anticaric, HCB... (dạng khác) |
||
5 |
Mercury (Hg) |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) |
||
6 |
Selenium (Se) |
Các hợp chất của Selen |
Thuốc trừ chuột. |
||
1 |
|
Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) |
Thuốc trừ cỏ. |
||
1 |
2.4.5 T |
Brochtox, Decamine, Veon ... (dạng bình xịt) |
Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây