Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT về hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2012/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 27/03/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 14/2012/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN HỒ SƠ NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH được Chủ tịch nước công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật.
Thông tư này ban hành, hướng dẫn quy cách, ghi, sử dụng mẫu giấy tờ, sổ nghiệp vụ và dấu kiểm dịch thực vật; thẩm quyền ký, đóng dấu mẫu giấy tờ kiểm dịch thực vật và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoạt động bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Ban hành kèm theo Thông tư này 17 mẫu giấy tờ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật (Phụ lục 1); 9 loại sổ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật (Phụ lục 2); Mẫu dấu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật (Phụ lục 3) và Bảng mã số đơn vị và mã trạm kiểm dịch thực vật (Phụ lục 4).
Dòng trên: “Socialist Republic of Vietnam”
Dòng dưới: “Plant Quarantine Service”
- Tên cơ quan chủ quản: tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp;
- Tên cơ quan kiểm dịch thực vật: tên cơ quan kiểm dịch thực vật cấp giấy.
Việc đánh số thứ tự trên các Mẫu giấy 10, 11 như sau: Số thứ tự do đơn vị hoặc trạm cấp (6 chữ số)/năm cấp giấy (2 chữ số cuối của năm)/mã đơn vị (2 chữ số) và mã trạm kiểm dịch thực vật cấp giấy (2 chữ số) liền nhau. Mã đơn vị và mã trạm kiểm dịch thực vật tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
Ví dụ: 000003/12/0502: Giấy chứng nhận số 000003 cấp năm 2012 do Trạm KDTV Nội Bài thuộc Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V cấp.
Trong trường hợp cần đính kèm theo Danh mục vật thể thực vật, phải đóng giáp lai dấu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật vào mặt sau giấy chứng nhận và bản danh mục.
Sổ nghiệp vụ được viết liên tục theo thứ tự từng trang, không bỏ trống.
Việc ghi chép vào sổ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật phải được tiến hành thường xuyên, kịp thời. Kết quả thực hiện công tác trong ngày phải được vào sổ trước 11 giờ ngày hôm sau.
Cơ quan kiểm dịch thực vật có thể ứng dụng công nghệ thông tin trong việc lập sổ nghiệp vụ trên máy vi tính, thường xuyên cập nhật dữ liệu và in ra để lưu trữ, đồng thời đảm bảo việc quản lý dữ liệu an toàn.
Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh thực hiện công tác kiểm dịch thực vật xuất nhập khẩu, ký và đóng dấu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật đối với mẫu giấy 10, 11 (Phụ lục 1). Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh được uỷ quyền đó chịu trách nhiệm trước pháp luật và Cục Bảo vệ thực vật về việc cấp các loại giấy trên.
- Đăng ký với Cục Bảo vệ thực vật mẫu chữ ký của lãnh đạo Chi cục và người có thẩm quyền ký mẫu giấy 10, 11 (Phụ lục 1). Trong trường hợp thông tin có sự thay đổi phải thông báo ngay với Cục Bảo vệ thực vật.
- Hàng quý, Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh phải báo cáo số lượng giấy chứng nhận đã sử dụng, số lượng phôi giấy còn lại, nộp liên lưu (màu vàng) cùng với số giấy hỏng về Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng phụ trách khi xin cấp tiếp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày .. tháng ... năm ..2012, thay thế Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 4 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về các thủ tục kiểm tra vật thể và lập hồ sơ kiểm dịch thực vật.
Bãi bỏ Phụ lục 3 của Thông tư 18/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 và các Phụ lục 1, 2, 3 của Thông tư 88/2007/TT-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) xem xét, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC MẪU GIẤY TỜ NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/03/2012 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
Giấy tờ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật gồm 17 mẫu sau :
1. Mẫu giấy 1 - Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu
2. Mẫu giấy 2 - Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu;
3. Mẫu giấy 3 - Giấy đăng ký kiểm dịch;
4. Mẫu giấy 4 - Bản khai kiểm dịch thực vật;
5. Mẫu giấy 5 - Biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở;
6. Mẫu giấy 6 - Biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
7. Mẫu giấy 7 - Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật;
8. Mẫu giấy 8 - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa;
9. Mẫu giấy 9 - Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu;
10. Mẫu giấy 10 - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật;
11. Mẫu giấy 11 - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tái xuất khẩu;
12. Mẫu giấy 12 - Biên bản điều tra sinh vật gây hại vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
13. Mẫu giấy 13 - Biên bản điều tra sinh vật gây hại trong kho nông sản;
14. Mẫu giấy 14 - Giấy khai báo giống cây trồng nhập nội
15. Mẫu giấy 15 - Lệnh giữ lại và xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
16. Mẫu giấy 16 - Biên bản giám sát xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
17. Mẫu giấy 17 - Thông báo về kiểm dịch thực vật.
Mẫu giấy 1
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số : ..........................
Kính gửi:.......................................................................................................................
Tổ chức, cá nhân:.........................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:
Tên vật thể: ..................................................................................................................................
Tên khoa học :..............................................................................................................................
Khối lượng :.................................................................................................................................
Số lượng:.....................................................................................................................................
Phương thức đóng gói :...............................................................................................................
Vùng sản xuất : ............................................................................................................................
Nước xuất khẩu : .........................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển :..............................................................................................................
Cửa khẩu nhập :...........................................................................................................................
Địa điểm sử dụng : ......................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Thời gian lô vật thể nhập khẩu : ....................................................................................................
Hồ sơ kèm theo :………………………………………………………………...
Vào sổ số : ......ngày ___/___/____ Cán bộ nhận đơn ( Ký và ghi rõ họ tên ) |
, ngày........ tháng......năm..... Đại diện cơ quan (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu giấy 2
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT ------------------- Số:.... ........ /BVTV-KD |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 20.... |
GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Theo pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, căn cứ vào:
Đơn đề nghị cấp Giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu của..................................... .............
..................................................................................................................................... ........
Báo cáo kết quả phân tích nguy cơ dịch hại số .... ngày …..tháng ….năm.......
Cục Bảo vệ thực vật đồng ý về mặt kiểm dịch thực vật (KDTV) để tổ chức, cá nhân có tên và địa chỉ dưới đây:
................................................................................................................................................... .
....................................................................................................................................................
Nhập vào Việt Nam từ nước :
....................................................................................................................................................
Những vật thể thuộc diện KDTV sau :
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tên khoa học :..............................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Với điều kiện phải thực hiện những yêu cầu KDTV sau đây:
1/ Áp dụng các biện pháp xử lý tại nước xuất khẩu:
Khử trùng: Loại thuốc:………………….Liều lượng:……….......Thời gian:......................
Chiếu xạ: Nguồn:………………………Liều lượng:……….......Thời gian: ....................
Được sản xuất từ khu vực không nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam;
Biện pháp khác: ……………………………………………………………................
2/ Có Giấy chứng nhận KDTV do cơ quan có thẩm quyền về bảo vệ/KDTV của nước xuất khẩu cấp;
3/ Những vật thể trên:
Chỉ được phép đưa vào qua các cửa khẩu sau đây :
..............................................................................................................................................
Phải được hoàn tất thủ tục KDTV tại:......................................................................................
4/ Lộ trình vận chuyển:..................................................................................................................
5/ Địa điểm sử dụng:....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6/ Khi tới nơi qui định, chủ vật thể trên phải thực hiện những nội dung sau đây:
Khai báo với Chi cục Bảo vệ thực vật các tỉnh, thành phố địa điểm gieo trồng để tiếp tục theo dõi tình trạng dịch hại;
Khai báo với Trung tâm KDTV sau nhập khẩu …;
Chỉ được đưa ra sản xuất sau khi có kết luận của cơ quan KDTV.
Yêu cầu KDTV khác:..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7/ Giấy phép này có hiệu lực đến ngày .…... tháng .... năm 20...
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
--------------------------------
Mẫu giấy 3
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
..................ngày.........tháng...........năm..........
Giấy đăng ký kiểm dịch (*)
Kính gửi:............................................... (**)………………….
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:.......................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:.....................................................................
Số Giấy CMND:........................................................ Ngày cấp: ........................Nơi cấp: .................
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***):
- Tên hàng: ........................................................................ Tờn khoa học: ………………….....…..
Cơ sở sản xuất: ......................................................................................................................
Mã số (nếu có):........................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
- Số lượng và loại bao bỡ: ........................................................................................................
- Khối lượng tịnh: .................................... …………………………Khối lượng cả bì: ........................
- Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr…): ............................................................
- Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.....................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
- Nước xuất khẩu:......................................................................................................................
7. Cửa khẩu xuất:.........................................................................................................................
8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:.....................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
9. Cửa khẩu nhập: .......................................................................................................................
10. Phương tiện vận chuyển: ........................................................................................................
11. Mục đích sử dụng: .................................................................................................................
12. Giấy phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):.................................................................................
13. Địa điểm kiểm dịch: ...............................................................................................................
14. Thời gian kiểm dịch: ..............................................................................................................
15. Số bản Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp: ...........................................................................
Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hoá nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hoá ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
Tổ chức cá nhân đăng ký
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý đưa hàng hoá về địa điểm:...............................................................
để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ........giờ ngày ……. tháng…..năm……………
Lô hàng chỉ được thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch
Vào sổ số.................., ngày……tháng …..năm ………
..............................(*).............................
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của Cơ quan Hải quan
(trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:....................................
.............................................................................................................................
..........., ngày …….tháng … năm …….
Chi cục Hải quan cửa khẩu.............................
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(*) Đăng ký theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên cơ quan Kiểm dịch;
(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.
Mẫu giấy 4
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
Bản khai kiểm dịch thực vật
Declaration for phytosanitary inspection
Tên tàu:..................................................... Quốc tịch:.....................................
Name of ship Nationality
Tên thuyền trưởng:................................... Số hành khách:..............................
Master’s name: Number of passengers
Số thuyền viên:..........................................
Number of crew:
Cảng rời cuối cùng:.................................. Cảng đến tiếp theo:........................
Port of arrival from Next port
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời cảng đó:
The first port of loading and the date of departure................................................
Tên, số lượng, khối lượng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhận ở cảng đầu tiên:
Name, quantity and weight of regulated article loaded at the first port:..............
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:
Name, quantity and weight of regulated article loaded at the intermediate ports and the names of these ports:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cần bốc dỡ ở cảng này:
Name, quantity and weight of regulated article to be discharged at this port:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch thực vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for entirely by the said regulations on plant quarantine.
................., ngày ….. tháng …… năm 20.....
Date
Thuyền trưởng ( đại lý hoặc sỹ quan )
Master ( Authorized agent or officer)
Mẫu giấy 5
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(tên cơ quan chủ quản – Tiếng Việt) (tên cơ quan chủ quản – Tiếng Anh) (tên cơ quan KDTV – Tiếng Việt) (tên cơ quan KDTV) – Tiếng Anh)
|
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam Socialist Republic of Vietnam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness |
Số :......................... |
|
Nơi, ngày : |
N0 |
|
Place, date : |
Biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật
đối với phương tiện chuyên chở (Tàu thuỷ, máy bay, xe lửa, xe hơi... )
Minute of Phytosanitary inspection on the means of conveyance
( Ship, airplane, train, car...)
Với sự có mặt của chủ phương tiện chuyên chở là Ông (Bà): .........................................................
With the presence of the Master of the means of conveyance, Mr/Mrs:
....................................................................................................................................................
và Ông (Bà): ................................................................................................................................
and Mr/Mrs:
Tôi là (I am):.................................................................................................................................
Cán bộ cơ quan Kiểm dịch thực vật:...............................................................................................
Plant Quarantine Officer
Lập biên bản này về việc kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở dưới đây:
Drawing up this minute of phytosanitary inspection on the means of conveyance :
- .. Loại và tên phương tiện: ..........................................................................................................
Name and kind of the means of conveyance:
- .. Đăng ký tại: .............................................................................................................................
Registed at:
- .. Tên, số lượng, khối lượng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (vật thể):...................................
.... Name, quantity and weight of regulated article:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- .. Vận chuyển từ: ....................................................... ……đến: ....................................................
Transported from: to:
Kết quả kiểm tra sơ bộ cho thấy:
Results of primary inspection are as follow:
- Chưa phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam;
Regulated pests of Vietnam have not been detected yet
- Đã phát hiện thấy sinh vật gây hại còn sống. Kết quả giám định được trả lời trong phạm vi 24 giờ .
Living pest(s) were/was detected, the result of inspection will be made available within 24 hours.
- Đã phát hiện loài …………………………………………………………………
Là dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam. Tàu không được phép cập cảng, không mở nắp bốc dỡ hàng;
Detected .................................................................is regulated pest of Vietnam. Ship is not allowed to make a landfall and do not open lid or unload.
- Trường hợp khác: …………………………………………………………………
Others
Theo luật lệ Kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, lô vật thể trên phải chịu sự giám sát của cơ quan kiểm dịch thực vật. Trưởng phương tiện chuyên chở phải tiến hành đúng thời hạn quy định những biện pháp sau đây:
According to the Plant Quarantine Regulations of the Socialist Republic of Vietnam, lot of regulated article above must be supervised by Plant Quarantine Service. The Master of the of conveyance must carry out the following measures:
- Tàu được phép cập cảng, bốc dỡ hàng;
Ship is allowed to make a landfall and unload
- Lô vật thể trên phải được thực hiện các biện pháp xử lý theo chỉ định và dưới sự giám sát của cơ quan kiểm dịch thực vật Việt Nam;
Lot of regulated article above must be treated by measures that designated and supervised by Plant Quarantine Service of Vietnam
- Biện pháp khác: …………………………………………………………………
Others
Những mẫu hàng sau đây đã được lấy để phân tích, giám định (số lượng, khối lượng mẫu).
The following samples of the consignment have been taken for futher inspection (quantity, weight)
Biên bản này được lập thành 2 bản, 1 do chủ phương tiện giữ và 1 do cơ quan kiểm dịch thực vật giữ.
The minute has been made in 2 copies, one for the Master of the means of conveyance and the other is kept by Plant Quarantine Service.
Trưởng phương tiện chuyên chở |
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật |
(Ký tên, đóng dấu) |
|
(Ký và ghi rõ họ tên) |
The Master of the means of conveyance |
|
Plant Quarantine Officer |
(Name, signature and stamp) |
|
(Name and signature) |
Mẫu giấy 6
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(tên cơ quan chủ quản) (tên cơ quan KDTV)
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
Biên bản
kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Nơi kiểm tra/lấy mẫu: ..........................................................................................................................
Tôi : ...................................................................................................................................................
Là cán bộ của:.....................................................................................................................................
Với sự có mặt của Ông, Bà :..............................................................................................................
Đại diện cho:.....................................................................................................................
Theo quy định về kiểm dịch thực vật (KDTV) của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra và lấy mẫu
những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:
STT |
Tên vật thể |
Số lượng (bao kiện) |
Khối lượng lô vật thể |
Tên địa phương sản xuất |
Mẫu trung bình đã lấy |
||
Tấn |
m3 |
Số lượng |
Khối lượng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra:
Ông, Bà ....................................................................... ..đã nhận số lượng mẫu ghi trong biên bản này.
Biên bản này được lập thành hai bản: - Một do người có hàng giữ.
- Một do cán bộ KDTV giữ.
Đại diện hải quan, ga xe, hải cảng, sân bay (nếu có) (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người có hàng
(Ký và ghi rõ họ tên) |
Cán bộ KDTV
(Ký và ghi rõ họ tên) |
Kết quả giám định (sinh vật gây hại đã phát hiện):
Kết luận:
Phí KDTV:..............................................................................................................................................
Số mẫu lưu: ..........................................................................................................................................
…………, ngày ……. tháng ….... năm ...…....
Cán bộ KDTV
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu giấy 7
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(tên cơ quan chủ quản) (tên cơ quan kDTV)
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật
Số:.........../ KDTV
Cấp cho:.........................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Tên vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật :........................................................................................
Số lượng:..................................................... (viết bằng chữ) ………………………………………………
Khối lượng:................................................... (viết bằng chữ) ………………………………………………
......................................................................................................................................................
Số vận đơn: ...................................................................................................................................
Địa điểm để hàng: ..........................................................................................................................
Ngày kiểm tra:.................................................................................................................................
Kết quả kiểm dịch thực vật (KDTV ):.................................................................................................
1. Vật thể nhập khẩu:
- Chưa phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Hàng được phép bốc dỡ và vận chuyển đến ………………………………………….; Trong quá trình bốc dỡ và vận chuyển, nếu phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ thì chủ vật thể phải thực hiện ngay các biện pháp xử lý theo quy định về KDTV;
- Kiểm tra bên ngoài lô hàng, chưa phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Hàng được phộp vận chuyển đến …………………………….. Chủ vật thể phải báo ngay cho Chi cục KDTV vùng ……….để hoàn tất thủ tục KDTV;
2. Vật thể xuất khẩu:
- Lô hàng đã được kiểm dịch và đủ điều kiện xuất khẩu;
- Được phép vận chuyển lên tàu.
Chủ vật thể phải nộp Giấy chứng nhận KDTV chính thức cho cơ quan Hải quan để thay thế cho Giấy tạm cấp này ngay sau khi được cơ quan KDTV cấp.
3. Có giá trị từ ngày ___ / ___ / ______ đến ngày___ / ___ / ______
Thủ trưởng cơ quan
Mẫu giấy 8
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) (TÊN CƠ QUAN KDTV)
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
Số: ............. /KDTV
Cấp cho: ......................................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................................................................................
CĂN CỨ CẤP GIẤY:
Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày ……../…../……….. ;
Giấy đăng ký KDTV; Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất hàng;
Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
Căn cứ khác: ………………………………………………………………………………..
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể thuộc diện KDTV(vật thể) sau đây: ..........................................................................
....................................................................................................................................................
Số lượng: ....................................................................................................................................
Khối lượng: ………………………(viết bằng chữ).................................................…..
Số vận đơn:.......................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ..............................................................................................................
Nơi đi: ..........................................................................................................................................
Nơi đến: ......................................................................................................................................
Chưa phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam;
Phát hiện loài ……………………………. là dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để dịch hại trên;
Phát hiện dịch hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để dịch hại trên;
Lô vật thể trên được phép chở tới: ……………………………………………………..
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam;
Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….);
Điều kiện khác: ………………………………………………………………………..
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Nghiêm cấm việc chở hàng đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.
Mẫu giấy 9
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
................., ngày.........tháng.......năm..........
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật xuất khẩu/TÁI XUẤT KHẨU
Kính gửi:......................................................... …………………….
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:.......................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax/E-mail:....................................................................
Sô Giấy CMND:........................................................ Ngày cấp: ........................Nơi cấp: .................
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng xuất khẩu sau :
1. Tên hàng: ......................................................................... Tờn khoa học: ………………….....…..
Cơ sở sản xuất: ......................................................................................................................
Mó số (nếu cú):........................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì : ...........................................................................................................
3. Khối lượng tịnh: ................................................................. Khối lượng cả bì:………………………
4. Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC : ...........................................................................................
5. Phương tiện chuyên chở: ..........................................................................................................
6. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .....................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
7. Cửa khẩu xuất: ........................................................................................................................
8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ....................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
9. Cửa khẩu nhập: .......................................................................................................................
10. Mục đích sử dụng: ..................................................................................................................
11. Địa điểm kiểm dịch: ................................................................................................................
12. Thời gian kiểm dịch: ...............................................................................................................
13. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):...............................................................................
....................................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: ........................................ bản chính; ……..bản sao………
Vào sổ số: .........ngày ....../....../......
Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên) ................................................................... (Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu giấy 10
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
Mẫu giấy 11
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
Mẫu giấy 12
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) (TÊN CƠ QUAN KDTV)
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI
VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Họ tên: ...........................................................................................................................................
Là cán bộ kiểm dịch thực vật (KDTV) của :........................................................................................
......................................................................................................................................................
Với sự có mặt của ông (bà):.............................................................................................................
......................................................................................................................................................
đã tiến hành điều tra:
1. Tên cây trồng:.............................................................................................................................
2. Tại địa điểm:................................................................................................................................
3. Nguồn gốc giống:............................................................ Thời gian nhập khẩu:...............................
4. Phương pháp điều tra:.................................................................................................................
5. Diện tích cây trong vùng điều tra:..................................................................................................
6. Diện tích điều tra:.........................................................................................................................
7. Diện tích điểm điều tra:................................................................................................................
8. Số lượng cây điều tra:..................................................................................................................
9. Số lượng mẫu thu thập:...............................................................................................................
10. Số lượng mẫu đất đã lấy:...........................................................................................................
11. Số lượng vật bị hại, bị nhiễm đã thu thập:....................................................................................
......................................................................................................................................................
12. Kết quả điều tra, phân tích giám định:.........................................................................................
a- Thành phần loài và mật độ dịch hại thông thường đã phát hiện (chi tiết tại bảng mặt sau biên bản)
b- Dịch hại thuộc diện điều chỉnh và mật độ đã phát hiện hoặc nghi ngờ cần định loại tiếp: .................
......................................................................................................................................................
13. Nhận xét, kết luận: ....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Biên bản này được lập thành hai bản, chủ vật thể /đại diện chủ vật thể và người điều tra mỗi bên giữ 1 bản.
Chủ vật thể/đại diện của chủ vật thể(Ký và ghi rõ họ tên) |
Người điều tra(Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú : Đề nghị chủ vật thể tiếp tục theo dõi, khi phát hiện thấy có sinh vật gây hại lạ phải báo ngay cho cơ quan Bảo vệ và KDTV nơi gần nhất biết để xử lý.
Thành phần loài dịch hại tại .........................................
STT |
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Mật độ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu giấy 13
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) (TÊN CƠ QUAN KDTV)
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI
TRONG KHO NÔNG SẢN
Họ tên: ...........................................................................................................................................
Là cán bộ kiểm dịch thực vật (KDTV) của:........................................................................................
......................................................................................................................................................
Với sự có mặt của ông (bà):.............................................................................................................
Đại diện cho:...................................................................................................................................
đã tiến hành điều tra:
1. Tên nông sản bảo quản:...............................................................................................................
2. Tại địa điểm:................................................................................................................................
3. Diện tích kho: ………………Thể tích kho:……………..Khối lượng hàng: ………
4. Tính chất hàng (đổ rời hay đóng gói):............................................................................................
5. Phương pháp điều tra:.................................................................................................................
6. Phương pháp lấy mẫu:.................................................................................................................
7. Số lượng mẫu ban đầu................................................... Khối lượng mẫu ban đầu:………………….
8. Số lượng mẫu trung bình: ………………... Khối lượng mẫu trung bình:.....................................
9. Số lượng vật bị hại, bị nhiễm đã thu thập:......................................................................................
......................................................................................................................................................
10. Kết quả điều tra, phân tích giám định:.........................................................................................
a- Thành phần loài và mật độ dịch hại thông thường đã phát hiện:(chi tiết tại bảng mặt sau biên bản)
b- Dịch hại thuộc diện điều chỉnh và mật độ đã phát hiện hoặc nghi ngờ cần định loại tiếp:
..................................................................................................................................................
12. Nhận xét, kết luận : ...................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Biên bản này được lập thành hai bản, chủ vật thể /đại diện chủ vật thể và người điều tra mỗi bên giữ 1 bản.
Chủ vật thể/đại diện của chủ vật thể(Ký và ghi rõ họ tên) |
Người điều tra(Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú : Đề nghị chủ vật thể tiếp tục theo dõi, khi phát hiện thấy có sinh vật gây hại lạ phải báo ngay cho cơ quan Bảo vệ và KDTV nơi gần nhất biết để xử lý.
Thành phần loài dịch hại đã phát hiện tại kho .........................................
STT |
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Mật độ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu giấy 14
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬP KHẨU VẬT THỂ THUỘC DIỆN KDTV
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________
..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
GIẤY KHAI BÁO
VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP NỘI
Kính gửi:
Tổ chức/ Cá nhân: .................................................................................................................... ......
Địa chỉ :..................................................................................................................................... .....
Điện thoại: ...............................................Fax: ............................Email:....................................... ...
Nhập khẩu và đưa vào gieo trồng/nhân nuôi/sử dụng trên địa bàn tỉnh ..........................vật thể sau (chữ nào không cần thì gạch đi):
ÿ Giống cây trồng ÿ Sinh vật có ích ÿ Vật thể nhiễm dịch đã xử lý
STT |
Tên giống/sinh vật/vật thể khác |
Xuất xứ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Địa điểm gieo trồng/nhân nuôi/sử dụng (xã, huyện) |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/Cá nhân khai báo(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân nhập khẩu giống cây trồng/sinh vật có ích/vật thể nhiễm dịch đã được xử lý phải nộp giấy khai báo này cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh khi đưa vật thể trên vào địa bàn tỉnh.
Đối với giống cây trồng mới, lần đầu tiên nhập khẩu hoặc sinh vật có ích, ngay sau khi nhập khẩu, tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải nộp giấy khai báo này cho cả Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu.
Giấy khai báo này có thể gửi trước qua fax, email
Mẫu giấy 15
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(tên cơ quan chủ quản – Tiếng Việt) (tên cơ quan chủ quản – Tiếng Anh) (tên cơ quan KDTV– Tiếng Việt) (tên cơ quan KDTV – Tiếng Anh)
|
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam Socialist Republic of Vietnam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness |
Lệnh giữ lại và xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
unloaded ceasing and treating order of the regulated article
Số: /KDTV ….
No:
Kính gửi: .....................................................................................
To:
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tình trạng nhiễm dịch của vật thể dưới đây:
According to regulations on the Plant Protection and Quarantine of the Socialist Republic of Vietnam and the infested state of the under discribed regulated article:
- Tên vật thể nhiễm dịch (hàng hoá, kho hoặc phương tiện chuyên chở) (1)
...... Name of regulated article infested (commodity, store or means of conveyance ) (1)
- Số lượng: Khối lượng: ...................................................................
...... Quantity: Weight:
- Tên và địa chỉ chủ hàng:
...... (Người xuất khẩu, thủ kho hoặc chủ phương tiện chuyên chở) (2)
...... Name and adress of Owners of regulated article :........................................................................
...... (Exporter, store-keeper or owner of means of conveyance) (2):
- Tên và địa chỉ người nhận :
...... Name and address of consignee:
- Phương tiện chuyên chở .... ............................................................... Quốc tịch:……….……
Means of conveyance Nationality
- Bị nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc các dịch hại nguy hiểm khác, cụ thể là:
...... Infested by regulated pests of the Socialist Republic of Vietnam and other dangerous pests, concretely as follow(s)
- Nay quyết định biện pháp xử lý lô vật thể đó như sau:
...... Treatment measures must be applied to the regulated article as follow:
ÿ Khử trùng (Fumigation)
Thuốc khử trùng và nồng độ (Fumigant and concentration): |
Địa điểm khử trùng (Place of fumigation or disinfection): |
Thời gian: Duration of exposure |
Quy định sau khử trùng (Regulations after disinfection): |
ÿ Tái xuất (Re-export): Thời gian: …………………………
ÿ Tiêu hủy (Destroy): Thời gian: …………………………
ÿ Biện pháp khác (Other); Thời gian: …………………………
Ngày : _____ / ____ / _______
Date :
Nơi nhận :........................................ Thủ trưởng cơ quan kiểm dịch thực vật
To :.................................................. Chief of Plant Quarantine Service
........................................................ (Ký tên, đóng dấu)
........................................................ (Name, signature, stamp)
(1), (2) Chữ nào không dùng thì xoá đi
Mẫu giấy 16
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(tên cơ quan chủ quản – Tiếng Việt) (tên cơ quan chủ quản – Tiếng Anh) (tên cơ quan KDTV– Tiếng Việt) (tên cơ quan KDTV – Tiếng Anh)
|
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam Socialist Republic of Vietnam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom – Happiness ..........., ngày.........tháng.........năm......... Date |
Biên bản
giám sát xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Minute of supervision on regulated article treatment
Tôi là :...................................................................................... , cán bộ cơ quan Kiểm dịch thực vật
I am : , Plant Quanrantine Officer
Với sự có mặt của Ông, Bà:..............................................Đại diện:.................................................
With the presence of Mr/Mrs: Representative
và sự có mặt của Ông, Bà:............................................... Đại diện:.................................................
and the presence of Mr/Mrs: Representative
Đã tiến hành giám sát việc xử lý :.....................................................................................................
Has supervised the following treatment :
1/ Lô vật thể (tên vật thể): ..............................................................................................................
Name of regulated article:
- ....... Số lượng, khối lượng (hoặc dung lượng) và ký mã hiệu:....................................................
........ Quantity, weight, (or capacity) and distinguishing marks:
- ....... Xuất xứ :..........................................................................................................................
....... Place of origin:
- ....... Địa chỉ người gửi:.............................................................................................................
........ Declared address of exporter:
- ....... Địa chỉ người nhận:...........................................................................................................
....... Declared address of consignee:
- ....... Hợp đồng, LC số:..............................................................Ngày:......................................
........ Contract, LC number: Date
- ....... Phương tiện chuyên chở:...................................................Số vận đơn:.............................
....... Means of conveyance Bill of lading number
2/ Tổ chức thực hiện xử lý: .............................................................................................................
......................................................................................................................................................
.... Name of treatment service provider:
3/ Mục đích, yêu cầu xử lý: ............................................................................................................
.... Aim, requirements of treatment:
4/ Địa điểm xử lý: ..........................................................................................................................
.... Place of treatment:
5/ Biện pháp xử lý:..........................................................................................................................
.... Treatment method
6/ Thời gian xử lý: ..........................................................................................................................
.... Duration of treatment:
7/ Những sai sót đã phát hiện trong quá trình xử lý: ........................................................................
.... Mistakes have been discovered during treatment:..........................................................................
8/ Kết quả giám sát xử lý:................................................................................................................
.... Result of treatment supervision:
Chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Owner of regulated article (Ký tên, đóng dấu) (Signature, stamp) |
Đại diện đơn vị xử lý Representative of treatment service provider (Ký tên, đóng dấu) (Signature, stamp) |
Người giám sát Supervisor (Ký và ghi rõ họ tên) (Signature) |
Mẫu giấy 17
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 03 năm 2012
(tên cơ quan chủ quản) (tên cơ quan kDTV)
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
Thông báo
về kiểm dịch thực vật
số : /KDTV
Kính gửi: ……………………………………………………………..
Ngày …….. tháng …….. năm …, (tờn cơ quan kiểm dịch thực vật (KDTV)) tại cửa khẩu................
đã tiến hành làm thủ tục KDTV cho lô vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) có chi tiết dưới đây :
- .. Tên và địa chỉ của chủ vật thể :......................................................................................................
....................................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………..Email:.......................................................
- .. Tên vật thể :..................................................................................................................................
- .. Số lượng :....................................................................................................................................
- .. Khối lượng :.................................................................................................................................
- .. Phương tiện vận chuyển :..............................................................................................................
- .. Nhập khẩu từ nước :.....................................................................................................................
- .. Mục đích sử dụng vật thể sau khi nhập khẩu (nêu cụ thể gieo trồng, sản xuất hay chế biến v.v...)......
- .. Địa điểm sử dụng vật thể nhập khẩu (nêu cụ thể địa chỉ ):
....................................................................................................................................................
- .. Kết quả KDTV tại cửa khẩu như sau (nêu rõ tình trạng nhiễm dịch hoặc xử lý v.v...)
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Vậy thông báo để quý cơ quan biết và đề nghị quý cơ quan tiến hành theo dõi tiếp diễn biến tình hình sinh vật gây hại hoặc làm tiếp thủ tục KDTV đối với lô vật thể nêu trên. (chữ nào không cần thì gạch đi ).
Sau khi có kết quả theo dõi sinh vật gây hại hay làm thủ tục KDTV, đề nghị quý cơ quan thông báo lại cho chúng tôi được biết.
Nơi nhận: Thủ trưởng đơn vị KDTV
- Như trên; (Ký tên, đóng dấu)
- Cục BVTV (để báo cáo);
- Lưu ……
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỔ NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/03/2012 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
Sổ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật gồm 09 mẫu sau :
1. Mẫu sổ 1 - Sổ cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu;
2. Mẫu sổ 2 - Sổ theo dõi hàng nhập khẩu;
3. Mẫu sổ 3 - Sổ kết quả giám định và lưu mẫu hàng nhập khẩu;
4. Mẫu sổ 4 - Sổ theo dõi nhập khẩu và thông báo giống;
5. Mẫu sổ 5 - Sổ theo dõi hàng xuất khẩu;
6. Mẫu sổ 6 - Sổ kết quả giám định và lưu mẫu hàng xuất khẩu;
7. Mẫu sổ 7 - Sổ theo dõi giám sát khử trùng hàng xuất nhập khẩu;
8. Mẫu sổ 8 - Sổ theo dõi hàng chuyển tiếp, quá cảnh;
9. Mẫu sổ 9 - Sổ theo dõi vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm dịch thực vật.
PHỤ LỤC III
MẪU DẤU NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/03/2012 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây