Thông tư 09/2012/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2012/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2012/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 15/02/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 09/2012/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------- Số: 09/2012/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Cục BVTV, Vụ PC-Bộ NN&PTNT; - Sở NN và PTNT các tỉnh, TP. trực thuộc TW; - Lưu: VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
DANH MỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống | Mã hàng | Vùng được phép sản xuất |
1 | Giống lúa lai CT 16 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc, các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ & Tây Nguyên |
2 | Giống lúa lai Nam ưu 603 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
3 | Giống lúa lai Nam ưu 604 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
4 | Giống lúa thuần TBR 36 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
5 | Giống lúa thơm RVT | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên |
6 | Giống lúa thuần Vật tư - NA2 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
7 | Giống cỏ ngọt SV1 | - | Các tỉnh phía Bắc |
8 | Giống ngô nếp nù | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Nam |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây