Quyết định 903/QĐ-CN-TĂCN 2015 Chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi

thuộc tính Quyết định 903/QĐ-CN-TĂCN

Quyết định 903/QĐ-CN-TĂCN của Cục Chăn nuôi về việc chỉ định lại Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
Cơ quan ban hành: Cục Chăn nuôi
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:903/QĐ-CN-TĂCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Xuân Dương
Ngày ban hành:08/12/2015
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

__________

Số: 903/QĐ-CN-TĂCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định lại Phòng thử nghiệm thúc ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm

__________

CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI

Căn cứ Quyết định số 665/2014/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;

Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn và Thông tư sô 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phâm nông lâm thủy sản và muối;

Căn cứ Hồ sơ đăng ký chỉ định lại phòng thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3;

Căn cứ Biên bản của Đoàn đánh giá do Cục Chăn nuôi thành lập ngày 19/11/2015;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (địa chỉ: Số 07, Đường số 1, KCN Biên Hòa 1, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Điện thoại: 061.3836 212; Fax: 061.3836 298) là Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm. Chi tiết các phép thử được chỉ định nêu tại Phụ lục đính kèm.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS - NN 44.
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đây đủ các quy định nêu tại Điều 24 Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp và phát triển nông thôn và các quy định hiện hành có liên quan.
Điều 3. Thời hạn hiệu lực của Quyết định là 03 (ba) năm, kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các tố chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Vụ KHCNMT;

- TT Tin học và Thống kê;

- Cục trưởng (để b/c);

- Lưu: VT, TACN.

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Dương

PHỤ LỤC

Danh mục các phép thử thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được chỉ định của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-CN-TĂCN, ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Cục Chăn nuôi)

 

TT

Tên chỉ tiêu

Giới hạn phát hiện/phạm vi đo

Phương pháp thử

1

Xác định độ ẩm và chất bay hơi khác

0,1g/100g

TCVN 4326:2001

2

Thử cảm quan

-

TCVN 1532:1993

3

Xác định chỉ số axit trong dầu, mỡ

-

- TCVN 6127:2010

- AOCS Cd 3d-63 (2009)

4

Xác định chỉ so peroxide trong dầu, mỡ

0,1 meq/kg

- TCVN 6121:2010

- AOCS Cd 8-53 (2009)

5

Xác định chỉ số axit trong nguyên liệu ngũ cốc

-

ISO 7305:1998

6

Xác định chỉ so peroxide nguyên liệu ngũ cốc

-

- TCVN 6121:2010

- AOCS Cd 8-53 (2009)

7

Xác định hoạt độ urê

-

- TCVN 4847:1989

8

Xác định hàm lượng acid cyanhydric (HCN)

5 mg/kg

- AOAC 2012(915.03)

9

Xác định hàm lượng muối natri clorua

0,01 g/100g

- TCVN 4806:2007

10

Xác định hàm lượng nước trong dầu, mỡ

0,01 g/100g

- TCVN 6118:1996

- AOCS Ca 2c-25 (2009)

11

Xác định hàm lượng Aflatoxin tổng số (B1,B2,G1,G2)

B1,G1:O,24 ppb

B2, G2: 0,1 ppb

- TCVN 7596:2007 (HPLC)

- AOAC 2010 (991.31) (HPLC)

- TCVN 7407:2004 (HPLC)

12

Xác định hàm lượng urê

0,03 g/100g

- AOAC 2010(967.07)

- TCVN 6600:2000

13

Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric (cát sạn)

0,01 g/100g

- TCVN 9474:2012

- ISO 5985:2002

14

Xác định hàm lượng Iot

5 ppm

AOAC 2012 (935.14)

15

Xác định chỉ số Iot

0-200

- AOCS Cd 1-25(2009)

- TCVN 6122:2010

16

Xác định pH

0-12

Foodstuff- EC 1994 - Oficial

Journal of the European

Communities - No. L 257/25

17

Xác định hàm lượng phốt pho

5 mg/100 g

- TCVN 1525:2001 (UV-VIS)

- AOAC 2012 (995.11) (UV-VIS)

- AOAC 2012 (985.01) (ICP)

18

Xác định hàm lượng can xi

5 mg/100 g

- TCVN 1526-1:2007

- AOAC 2012(935.13)

- AOAC 2012 (985.01) (ICP)

19

Xác định hàm lượng natri, kali

Na: 0,08 ppm

K: 0,09 ppm

- AOAC 2012 (969.23) (F - AES)

20

Xác định hàm lượng Flo

1 ppm

Tham khảo Food Chemical Codex IV (p.67)

21

Xác định hàm lượng Ochratoxine A

0,3 ppb

- AOAC 2012 (2000.03) (HPLC)

- TCVN 8426:2010 (HPLC)

22

Xác định hàm lượng Melamine

50ppb

QTTN/KT3 051:2008 (LC/MS/MS)

23

Xác định hàm lượng Nitrofuran trong TĂCN

0,3 ppb

QTTN/KT3 046:2008 (LC/MS/MS)

24

Xác định hàm lượng Deoxynivalenol

20 ppb

QTTN/KT3 89:2014 (LC/MS/MS)

25

Xác định hàm lượng Fumonisin

3 ppb

Journal of AOAC International Vol 93, No 2, 2010 (LC/MS/MS)

26

Xác định hàm lượng Zearalenone

30 ppb

TCVN 9591:2013 (HPLC)

27

Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô

0,2 mg/100g

- TCVN 4328-1:2007

- AOAC 2012(990.03)

- AOAC 2012(992.23)

- TCVN 8133-1:2009

- TCVN 8133-2:2011

- TCVN 8100:2009

28

Xác định hàm lượng nitơ amoniac

0,1 g/kg

TCVN 3707:1990

29

Xác định hàm lượng xơ thô

0,2g/100g

- TCVN 4329:2007

- AOCS Ba 6a 05 (2009)

30

Xác định hàm lượng chất béo

0,1 g/100g

TCVN 4331:2001

31

Xác định hàm lượng axit amin

-

- AOAC 2012 (994.12) (HPLC)

- TCVN 8764:2010 (HPLC)

32

Xác định hàm lượng axit béo trong dầu mỡ.

-

AOAC 2012 (969.33) (GC)

33

Xác định hàm lượng glucid

0,1g/100g

TCVN 4295:1986

34

Xác định hàm lượng tinh bột

0,1g/100g

- AOAC 2012 (920.44)

- TCVN 4295:1986

35

Xác định hàm lượng đường tổng số

0,1g/100g

- TCVN 4594:1988

- TCVN 10327:2014

36

Xác định hàm lượng đạm tiêu hóa trong thức ăn protein có nguồn gốc động vật

-

- AOAC 2010(971.09)

- TCVN 9129:2011

37

Xác định hàm lượng caroten

0,3 ppm

- AOAC 2012(960.74)

38

Xác định hàm lượng xanthophyll

4ppm

- AOAC 2012 (970.64)

39

Xác định hàm lượng vitamin A

10 IU/100g

- TCVN 7081-2:2002 (HPLC)

- AOAC 2012 (2001.13) (HPLC)

40

Xác định hàm lượng vitamin B1

0,2 ppm

QTTN/KT3 75:2011 (HPLC)

41

Xác định hàm lượng vitamin B2

9ppb

- AOAC 2012 (970.65) (HPLC)

- QTTN/KT3 77:2012 (HPLC)

42

Xác định hàm lượng vitamin B3

0,6 mg/kg

QTTN/KT3 036:2005 (HPLC)

43

Xác định hàm lượng vitamin B6

0,2 mg/kg

QTTN/KT3 037:2005 (HPLC)

44

Xác định hàm lượng vitamin C

0,5 mg/kg

- QTTN/KT3 038:2005 (HPLC)

- AOAC 2012 (967.21) (HPLC)

45

Xác định hàm lượng vitamin E

0,7 mg/kg

AOAC 2012 (992.03) (HPLC)

46

Xác định hàm lượng vitamin D3

7 IU/100g

AOAC 2012 (992.26) (HPLC)

47

Xác định hàm lượng vitamin B12, B5, B8

B12: 0,001 ppm

B5: 0,1 ppm

B8: 0,02 ppm

QTTN/KT3 095:2012 (HPLC)

48

Xác định hàm lượng Inositol

50 mg/kg

QTTN/KT3 096:2012 (GC)

49

Xác định hàm lượng Axit folic

0,05 ppm

QTTN/KT3 097:2012 (LC/MS/MS)

50

Xác định hàm lượng Tetracyline

1 ppm

QTTN/KT3 087:2012

(LC/MS/MS)

51

Xác định hàm lượng Chlortetracycline

1 ppm

52

Xác định hàm lượng Oxytetracycline

2 ppm

53

Xác định hàm lượng Lincomycin

1 ppm

54

Xác định hàm lượng Tylosin

1 ppm

55

Xác định hàm lượng Salinomycin

4 ppm

56

Xác định hàm lượng Sulfadimethoxin

2ppm

57

Xác định hàm lượng Arsanilic acid

1 ppm

58

Xác định hàm lượng Bacitracin zinc

2 ppm

QTTN/KT3 087:2012

(LC/MS/MS)

59

Xác định hàm lượng Roxarsone

2 ppm

60

Xác định hàm lượng Virginiamycin

1 ppm

61

Xác định hàm lượng Clopidol

1 ppm

62

Xác định hàm lượng Lasalocid sodium

1 ppm

63

Xác định hàm lượng Narasin

5 ppm

64

Xác định hàm lượng Nitasone

1 ppm

65

Xác định hàm lượng Amprolium

1 ppm

66

Xác định hàm lượng Decoquinate

1 ppm

67

Xác định hàm lượng Monesin

2 ppm

68

Xác định hàm lượng Chloramphenicol

0,05 ppb

QTTN/KT3 045:2012

(LC/MS/MS)

69

Xác định hàm lượng Clenbuterol

1,4 ppb

QTTN/KT3 049:2012

(LC/MS/MS)

70

Xác định hàm lượng Salbutamol

0,9 ppb

71

Xác định hàm lượng Ractopamine

1,4 ppb

72

Xác định hàm lượng Asen (As)

0,01 ppm

- AOAC 2012 (986.15) (AAS) - TCVN 8427:2010(AAS)

73

Xác định hàm lượng Cadimi (Cd)

0,02 ppm

- AOAC 2012 (999.11) (AAS)

- QTTN/KT3 083:2012 (ICP)

- QTTN/KT3 098:2012 (ICP) - TCVN 7603:2007 (AAS) (AOAC 973.34) (AAS)

74

Xác định hàm lượng Chì (Pb)

0,1 ppm

0,03 ppm

- AOAC 2012 (999.11) (AAS)

- QTTN/KT3 083:2012 (ICP)

- QTTN/KT3 098:2012 (ICP)

- AOAC 2012 (973.35) (AAS)

75

Xác định hàm lượng Thuỷ ngân (Hg)

0,015 ppm

- AOAC 2012 (971.21) (AAS)

76

Xác định hàm lượng Mg, Cu, Fe, Zn, Mn, Co

Mg: 0,01 ppm

Cu: 0,12 ppm

Fe: 0,1 ppm

Zn: 0,12 ppm

Mn: 0,06 ppm

Co: 0,2 ppm

- AOAC 2012 (999.11)(AAS) - AOAC 2012 (985.35) (AAS) - TCVN 1537:2007 (ISO 06869:2000) (AAS)

77

Xác định hàm lượng Selen, Antimon

Antimon: 10 ppb Selen: 30 ppb

- AOAC 2012 (986.15) (AAS)

78

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

10CFU/g

1 CFU/mL

- TCVN 4884:2005 (ISO 4833-1/2:2013)

79

Phát hiện và định lượng Coliform

10 CFU/g

1 CFU/mL

0,3 MPN/g (ml)

- TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006)

- TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006)

80

Phát hiện và định lượng Escherichia coli

10CFU/g

1 CFU/mL 0,3 MPN/ g (ml)

- TCVN 7924-2:2008 (ISO 16669- 2:2001)

- TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)

81

Phát hiện Salmonella spp

2CFU/25g

- TCVN 4829:2005 sửa đổi 1 2008 (ISO 6579:2002 Amd 1 : 2007)

82

Định lượng Clostridium perfringens

10CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)

83

Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase

10CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 4830-1:2005

(ISO 6888-1:1999 Adm 1:2003)

84

Định lượng nấm men, mốc

10CFU/g

1 CFU/mL

- TCVN 8275-2:2010

- ISO 21527-2:2008

85

Phát hiện Nấm mốc độc (Aspergillus flavus)

-

FAO FNP 14/4 (p.223) - 1992 & 52- TCN0001

86

Định tính GMO bằng phương pháp sàng lọc Promoter-35S và Teiminator Nos

0,04 %

- QTTN/KT3 108:2014

- QTTN/KT3 109:2014

(Tham khảo/ refer to JRC Compendium of Reference methods for GMO Analysis QT - ELE-00-004 QT - ELE-00-001)

87

Xác định hàm lượng BHA, BHT, TBHQ

-

AOAC 2012 (983.15) (HPLC)

88

Xác định hàm lượng histamin

8,3 ppb

QTTN/KT3 088:2012 (HPLC)

89

Xác định độ mịn

-

AOAC 2012(965.22)

90

Xác định hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B)

3 mg/100 g

- TCVN 9215:2012

- TCVN 10326:2014

91

Xác định hàm lượng tryptophan

-

- AOAC 2012 (988.15) (HPLC)

- TCVN 5283:2007 (HPLC)

92

Xác định hàm lượng lactose (Trên nền mẫu váng sữa, bột whey sữa dùng làm TACN)

0,3 g/100g

AOAC 2012 (930.28)

93

Xác định hàm lượng Saccharin

-

EN 12856:1999 (HPLC)

94

Xác định Năng lượng trao đổi (Trong nền mẫu thức ăn hỗn hợp cho gia cầm)

-

TCVN 8762:2012

95

Định lượng Bacillus spp giả định

100CFU/g

10CFU/mL

BSEN 15784:2009

96

Phát hiện và định lượng Enterobacteriacea

10CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 5518-1/2:2007

(ISO 21528-1/2:2004)

97

Định lượng Vi khuẩn chịu nhiệt kỵ khí khử sulfite/ Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite

10CFU/g

1 CFU/mL

ISO 15213 : 2003 (TCVN 7902 :2008)

98

Định lượng Bacillus cereus giả định

10 CFU/g

1 CFU/mL

- TCVN 4992:2005

- ISO 7932:2004

99

Phát hiện và định tính ngô biến đổi gen Bt11

0,1 %

ISO 21569:2005 C3

100

Phát hiện và định tính đậu nành biến đổi gen GTS 40-3-2 (RRS)

0,1 %

ISO 21569:2005 C1

101

Phát hiện và định tính ngô biến đổi gen Mon810

0,1 %

ISO 21569:2005 D1

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất