Quyết định 89/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 89/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 89/2007/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 01/11/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 89/2007/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về Kiểm dịch thực vật;
Chính phủ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
(ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Xông hơi khử trùng là biện pháp khử trùng bằng hoá chất xông hơi độc để diệt trừ dịch hại vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng phải đảm bảo các điều kiện cụ thể sau:
Tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng vật thể trên lãnh thổ Việt Nam có đủ các điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng theo quy định tại Điều 26 của Nghị định số 02/2007/NĐ-CP và Điều 4 của Quy định này được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (mẫu Phụ lục 1a, 1b).
Đối với các tổ chức, cá nhân được phép hoạt động xông hơi khử trùng theo Quyết định số 84/2002/QĐ-BNN ngày 24 tháng 9 năm 2002, khi hết hạn nếu tiếp tục hoạt động xông hơi khử trùng phải thực hiện theo Quy định này.
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng được cấp cho cá nhân có đủ điều kiện sau:
Có trình độ chuyên môn về hoá chất hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở lên;
Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng;
Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
Thẻ xông hơi khử trùng được cấp cho cá nhân có đủ điều kiện sau:
Phải qua tập huấn về xông hơi khử trùng và được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành kiểm tra trình độ chuyên môn, tay nghề;
Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo qui định.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng có giá trị trong 03 (ba) năm. Sau thời hạn trên nếu tổ chức, cá nhân vẫn tiếp tục hành nghề xông hơi khử trùng thì phải được cơ quan có thẩm quyền kiểm tra và làm thủ tục cấp lại (gia hạn, đổi) theo quy định.
Nghiêm cấm việc cho người khác mượn, thuê Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng hoặc sử dụng vào các mục đích khác. Cấm thuê người không có thẻ thực hiện việc khử trùng. Tổ chức, cá nhân hành nghề xông hơi khử trùng nếu vi phạm các quy định về khử trùng sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng là một trong các điều kiện để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chức năng hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định này.
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy định này và phải lập sổ theo dõi việc cấp (cấp lại, gia hạn, đổi) giấy chứng nhận, chứng chỉ, thẻ. Hàng quý, hàng năm có báo cáo gửi Cục Bảo vệ thực vật.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1A
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT ***** |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** |
Số/No:…………………/BVTV-KD |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ XUẤT – NHẬP KHẨU
Certificate of fumigation practice qualification for import-export regulated articles
Tổ chức (Organization): .....................................................................................................
Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................
Vật thể khử trùng (Fumigated articles):................................................................................
..........................................................................................................................................
Quy mô (Scale):.................................................................................................................
Có giá trị đến ngày (Date of expiry):.....................................................................................
|
Hà Nội, ngày ….. tháng …. Năm ….. Hanoi, dated…………………………. CỤC TRƯỞNG Director General |
PHỤ LỤC 1B
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT................................ CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT ***** |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………………/BVTV |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA
Tổ chức:............................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Vật thể khử trùng:...............................................................................................................
Quy mô:.............................................................................................................................
Có giá trị đến ngày:.............................................................................................................
|
………, ngày ….. tháng …. Năm ….. CHI CỤC TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 2A
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ XUẤT NHẬP KHẨU
- Dạng bìa cứng, kích thước: 14,5 cm x 20 cm;
- Mặt ngoài: nửa bên phải màu nâu đậm; hàng chữ “Chứng chỉ hành nghề” màu vàng, có logo Cục Bảo vệ thực vật, các chữ khác màu trắng; nửa bên trái màu vàng nâu nhạt, chữ đen;
- Mặt trong: nền xanh, hoa văn màu trắng, chữ đen
* Mặt ngoài
* Mặt trong
PHỤ LỤC 2B
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA
- Dạng bìa cứng, kích thước: 14,5 cm x 20 cm;
- Mặt ngoài: nửa bên phải màu xanh đậm, chữ vàng; nửa sau màu xanh da trời nhạt, chữ đen
- Mặt trong: nền xanh, hoa văn màu trắng, chữ đen
* Mặt ngoài
* Mặt trong
PHỤ LỤC 3A
THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG DO CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤP CHO CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU, QUÁ CẢNH
Hình chữ nhật, kích thước: 7cm x 10cm, được làm bằng bìa cứng, ép plastic
Mặt trước thẻ:
- Bên trái từ trên xuống là logo “Kiểm dịch thực vật hiệu” theo mẫu tại Quyết định 58/2007/QĐ-BNN, có đường kính 19 mm; ảnh của người được cấp thẻ cỡ 2cm x 3cm; góc dưới bên phải ảnh đóng dấu nổi của cơ quan cấp thẻ;
- Bên phải từ trên xuống là quốc hiệu; hàng chữ “Thẻ xông hơi khử trùng” màu đỏ, font chữ VnAvant H, đậm, cỡ 16; các chữ khác màu đen.
- Đóng khung màu xanh lam.
Mặt sau thẻ:
- Nền trắng, hoa văn vàng; chữ đen
- Được đóng khung màu xanh lá cây
PHỤ LỤC 3B
THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG DO CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT TỈNH CẤP CHO CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ BẢO QUẢN
Hình chữ nhật, kích thước: 7cm x 10cm, được làm bằng bìa cứng, ép plastic
Mặt trước thẻ:
- Bên trái từ trên xuống là logo “Kiểm dịch thực vật hiệu” theo mẫu tại Quyết định 58/2007/QĐ-BNN, có đường kính 19 mm; ảnh của người được cấp thẻ cỡ 2cm x 3cm; góc dưới bên phải ảnh đóng dấu nổi của cơ quan cấp thẻ;
- Bên phải từ trên xuống là quốc hiệu; hàng chữ “Thẻ xông hơi khử trùng” màu đỏ, font chữ VnAvant H, đậm, cỡ 16; các chữ khác màu đen.
- Đóng khung màu xanh lam.
Mặt sau thẻ:
- Nền trắng, hoa văn vàng; chữ đen
- Được đóng khung màu xanh lá cây
PHỤ LỤC 4
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: .....................................................................................
Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng:..........................................................................
..........................................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối với:
☐ Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
☐ Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
☐ Vật thể bảo quản nội địa;
☐ Vật thể, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
☐ Các trường hợp khác ......................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quy mô (m3/năm):..............................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
☐ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề số …………….. (đối với trường hợp xin cấp lại)
☐ Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng: ………. chứng chỉ (bản sao)
☐ Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ
☐ Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề
☐ Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
☐ Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ,................................................
..........................................................................................................................................
☐ Các giấy tờ liên quan khác (nếu có):
Vào sổ số: ………. ngày ……/…../…….. CÁN BỘ NHẬN ĐƠN (Ký tên) |
….., ngày…. tháng……năm…. GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 5
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (GIA HẠN) CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ........................................................................................................
Họ tên:…………………………………Ngày sinh:....................................................... Nam/Nữ
Đơn vị công tác:.................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Chức danh:........................................................................................................................
Trình độ chuyên môn:.........................................................................................................
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối với:
☐ Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
☐ Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
☐ Vật thể bảo quản nội địa;
☐ Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
☐ Các trường hợp khác ......................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
☐ Bằng đại học về chuyên môn hóa chất hoặc bảo vệ thực vật (bản sao có công chứng)
☐ Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu)
☐ Giấy chứng nhận sức khỏe
☐ Sơ yếu lý lịch
☐ Ảnh chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc (đối với trường hợp cấp lần đầu)
☐ Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (đối với trường hợp gia hạn)
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Ký tên, đóng dấu) |
….., ngày…. tháng……năm…. NGƯỜI XIN CẤP (GIA HẠN) CHỨNG CHỈ (Ký tên) |
PHỤ LỤC 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (ĐỔI) THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ..................................................................................................
Họ tên:…………………………………Ngày sinh:....................................................... Nam/Nữ
Đơn vị công tác:.................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Chức danh:........................................................................................................................
Trình độ chuyên môn:.........................................................................................................
Trình độ văn hóa: ...............................................................................................................
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối với:
☐ Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
☐ Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
☐ Vật thể bảo quản trong nước;
☐ Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
☐ Các trường hợp khác ......................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
☐ Bản sao kết quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao có xác nhận)
☐ Giấy chứng nhận sức khỏe
☐ Sơ yếu lý lịch
☐ Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc
☐ Thẻ xông hơi khử trùng (đối với trường hợp đổi thẻ)
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Ký tên, đóng dấu) |
….., ngày…. tháng……năm…. NGƯỜI XIN CẤP (ĐỔI) THẺ (Ký tên) |
PHỤ LỤC 7
ĐƠN VỊ KHỬ TRÙNG:……………………….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG 6 THÁNG/NĂM……….
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh……..
Theo quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Quyết định số ……/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Công ty ……….. xin báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng 6 tháng/năm….) như sau:
I. NHẬP KHẨU
Loại thuốc xông hơi khử trùng |
Tồn kho (kg) |
Nhập mới |
Tổng (kg) |
Ghi chú |
||
Số Giấy phép Nhập khẩu |
Khối lượng (kg) |
Nhập khẩu từ nước |
||||
Methyl Bromide (MB) |
|
|
|
|
|
|
Phosphine (PH3) |
|
|
|
|
|
|
Các thuốc khử trùng khác |
|
|
|
|
|
|
II. SỬ DỤNG METHYL BROMIDE
Khử trùng nông sản xuất khẩu |
Thực hiện TCQT số 15 |
Khử trùng hàng nhập khẩu |
Xử lý đất trồng trọt |
Các ứng dụng khác |
Tổng |
|||||||
Khối lượng nông sản (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
Thể tích (m3) |
Khối lượng MB (kg) |
Khối lượng hàng được xử lý (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
Diện tích (m2) |
Khối lượng MB (kg) |
Tên ứng dụng |
Khối lượng được xử lý (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
Khối lượng hàng hóa (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SỬ DỤNG PHOSPHINE
Khử trùng nông sản xuất khẩu |
Khử trùng hàng nhập khẩu |
Khử trùng hàng hóa bảo quản |
Tổng |
||||
Khối lượng nông sản (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
Khối lượng hàng được xử lý (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
Khối lượng hàng hóa (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
Khối lượng hàng hóa (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày………tháng………..năm………….. GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây