Quyết định 84/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 84/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 84/2007/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 04/10/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 84/2007/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 84/2007/QĐ-BNN NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2007
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 04 tháng 10 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Phân hữu cơ
TT |
Tên phân bón (Tên thương mại) |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
1 |
MV (Liquid Cancium Nitrate) |
% |
HC: 30; N - K2O: 5 - 1 |
CT TNHH MIWON Việt Nam; CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ |
|
|
pH: 6,5-7,5 |
||||
2 |
COVAC AT |
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 2 |
CT TNHH phân bón Sao Mai |
|
II. Phân hữu cơ khoáng |
|
|
|||
1 |
Hướng Dương |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 25 |
Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước |
|
2 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2,5 - 4 - 1,5 |
CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái |
|
3 |
Rulomix-Super (Nông Xanh) |
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 3 - 3; Mg: 0,1; Ca: 0,2 |
CT TNHH Rồng Lửa |
|
ppm |
B: 100; Cu: 50; Zn: 700; Mn: 90; Mo: 20 |
||||
4 |
Vedagro dạng bột, viên |
% |
HC: 45; N - P2O5hh - K2O: 10 - 0,3 - 3,5; Mg: 0,1; Ca: 0,2 |
CT CP HH VEDAN Việt Nam |
|
|
pHKCl: 5 |
||||
5 |
VM - 08 |
% |
HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25 |
CT CP phân bón Việt Mỹ |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98 |
||||
6 |
Bột cá - VMC |
% |
HC: 22,5; N - P2O5hh: 4 - 4; Bột cá: 50; Độ ẩm: 25 |
||
7 |
CP1 |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 5 - 1 |
CT TNHH DV TM Việt Giang; TT NC Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng |
|
8 |
CP2 |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2 - 4 - 2 |
||
III. Phân hữu cơ sinh học |
|
|
|||
1 |
Phú Nông 2-1-1 |
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 2 - 1 - 1; Độ ẩm: 25 |
DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân |
|
|
pH: 5,5-7 |
||||
2 |
Hữu cơ hỗn hợp |
% |
HC: 23; P2O5hh: 3,2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái |
|
3 |
ROLUMIX (ROMIX 2-2-2) |
% |
HC: 23; N - P205hh - K20: 2 - 2 - 2 |
CT TNHH Rồng Lửa |
|
4 |
Hữu cơ Sinh học |
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 1 - 4 - 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Sông Lam |
|
|
pH: 5,5-7 |
||||
5 |
VI 035 |
% |
HC: 23 (Axit Humic: 1,5); N - K2O: 1,02 - 1,45; Độ ẩm: 25 |
TT NC&PT Nông nghiệp Bền vững - Trường Đại học Nông nghiệp I |
|
mg/100g |
P2O5: 1,45; K2O: 943,3 |
||||
|
pHKCl: 6,8 |
||||
6 |
Số 1 |
% |
HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
|
7 |
VM07 |
% |
HC: 23 (Axit Humic: 6); P2O5hh: 6; CaO: 2; MgO: 1,7; SiO: 1,3; Độ ẩm: 25 |
||
ppm |
Fe: 500; Zn: 200; Mn: 400; Cu: 300; GA3: 200 |
||||
IV. Phân hữu cơ vi sinh |
|
|
|||
1 |
Hướng Dương |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; Độ ẩm: 30 |
Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước |
|
Cfu/g |
VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106 |
||||
V. Phân vi sinh vật |
|
|
|||
1 |
Phân bón vi sinh đa chủng R3 chuyên cho lúa |
% |
HC: 25 |
Viện Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ Sau thu hoạch |
|
Cfu/g |
Azotobacter vinelandii: 2x109; Bacillus subtilis BS 16: 2x109; Trichoderma harsianum: 2x109; Azospirillum brasilence: 2x109 |
||||
VI. Phân bón lá |
|
|
|||
1 |
Algifert-K |
% |
N - P2O5hh - K2O: 1 - 0,04 - 12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspatic: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline: 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 |
CT TNHH XNK An Thịnh |
|
2 |
Wuxal Ferro |
% |
N: 5; Fe: 5; S: 3; Cl: 0,1: Na: 27 |
||
3 |
Wuxal Macromix |
% |
N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 12; Cl: 1,7 |
||
ppm |
B: 200; Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000 |
||||
4 |
Wuxal Microplant |
% |
N - K2O: 5 - 10; Fe: 1; MgO: 3; S: 5; B: 0,3; Cu: 0,5; Mn: 1,5; Mo: 0,01; Zn: 1; Cl: 0,5 |
||
5 |
Wuxal Polymicro |
% |
N - K2O: 10 - 10; Fe: 0,5; MgO: 3; S: 3; Cu: 0,5; Mn: 1; Zn: 0,5; Cl: 0,2 |
||
ppm |
B: 200; Mo: 10 |
||||
6 |
Wuxal Boron |
% |
N - P2O5hh: 8 - 10; S: 0,2; Cl: 0,1; B: 7 |
||
ppm |
Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000 |
||||
7 |
GLA-BLUE(2) 18-33-18+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 18 - 33 - 18; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
||
8 |
GLA-PURPLE 15-5-40+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 15 - 5 - 40; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
||
9 |
GLA-YELLOW 22-22-10-1+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 22 - 22 - 10; MgO: 1; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
CT TNHH XNK An Thịnh |
|
10 |
GLA-GREEN 21-21-21+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
||
11 |
GLA-RED(3) 20-10-30+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 20 - 10 - 30; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
||
12 |
GLA-ORANGE(1A) 29-5-20+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 29 - 5 - 20; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
||
13 |
Tradecorp AZ |
% |
Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03 |
CT Agspec Asia PTE. Ltd |
|
14 |
Trafos K |
% |
P2O5hh - K2O: 30 - 20 |
||
15 |
Maxflow Mg |
% |
MgO: 37 |
||
16 |
Maxflow Zn+Mg |
% |
Zn: 19; Mn: 14 |
||
17 |
FainalK |
% |
N - K2O: 3 - 31; EDTA: 1 |
||
18 |
Phostrade Mg |
% |
P2O5hh - K2O: 30 - 5; MgO: 6,7 |
||
19 |
Delfan Plus |
% |
HC: 37; N: 9; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99 |
||
20 |
Ruter AA |
% |
HC: 5; N - P2O5hh - K2O: 5,5 - 5 - 4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Glutamic axit: 1,56; Histidine: 1,64 |
||
21 |
Humistar |
% |
Axit Humic: 12; Axit Fulvic: 3 |
||
22 |
Tradebor |
% |
B: 11,22 |
||
23 |
Boramin Ca |
% |
CaO: 8; B: 0,21; Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspartic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21 |
||
24 |
Aton AZ |
% |
CaO: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31 |
||
ppm |
B: 900; Mo: 800 |
||||
25 |
Aton Fe |
% |
Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydroxylysine: 0,1 |
||
26 |
Aton Zn |
% |
Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88 |
||
27 |
Rong biển ASCO 95 |
% |
HC: 54; N - P2O5hh - K2O: 1,2 - 0,2 - 14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Axit Aspatic: 0,65; Cysteine: 0,07; Glycine: 0,47; Axit Glutamic: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine:0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59 |
CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD |
|
ppm |
Fe: 41; B: 66; Cu: 5 |
||||
28 |
Rong biển AlgaComplex |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 10-5,5-4,5; Axit Aspatic: 0,78; Cysteine: 0,08; Axit Glutamic: 1,01; Glycine: 0,56; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinine: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2; Valine: 0,5 |
||
ppm |
Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70 |
||||
29 |
Rong biển AlgaCal |
% |
HC: 25; N: 5: Ca: 10; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42 |
||
30 |
Rong biển AscoGold |
% |
HC: 21,5; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23;Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42 |
||
31 |
Aminoalexin (Agrifos Optimus) |
% |
P2O5hh - K2O: 30 - 20; L-α-amino axit: 4 |
CT TNHH Đạt Nông |
|
32 |
Aminoquelant-B (Super B+) |
% |
N: 3; B: 8; L-α-amino axit: 5 |
||
33 |
Aminoquelant-Fe (Super Iron) |
% |
N: 2; Fe: 5; L-α-amino axit: 5 |
||
34 |
Aminoquelant-Minors (Aminoquelant-Zn/Mn) |
% |
N: 2,8; L-α-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01 |
||
ppm |
Mo: 7 |
||||
35 |
Aliba |
% |
Thiourea: 90; Zn: 2 |
CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh |
|
ppm |
NAA: 500; Vitamin C: 2500 |
||||
36 |
Nola |
% |
N - P2O5hh - K2O: 12 - 16 - 6; MgO: 4; Zn: 1 |
||
ppm |
Vitamin B1: 350 |
||||
37 |
Tăng trưởng AC-Phos (AC-KPT) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 10 - 26 - 5 |
CT TNHH Hoá sinh Á Châu |
|
ppm |
Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300 |
||||
38 |
Tăng trưởng AC-MANGO - 97 |
% |
N-K2O: 13-20; ZnSO4: 0,5 |
||
39 |
Tăng trưởng AC-HC 101 (AC Hy-Phos Mg) |
% |
P2O5: 30; K2O: 5; MgO: 6,5; Zn: 0,3 |
||
40 |
Tăng trưởng AC-CaMo |
% |
Ca: 2,5; Mo: 0,02 |
||
41 |
Tăng trưởng AC-Amino Bo |
% |
N-P2O5-K2O: 3-1-2 |
||
ppm |
Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100 |
||||
42 |
Tăng trưởng AC-HB101 |
% |
K2O: 7,5; Mg: 2,9; Rh: 0,06; Ag: 0,16; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43 |
||
43 |
Tăng trưởng AC GABA-CYTO |
% |
N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1 |
||
ppm |
Mg: 650; Mn:1500; Cu:1600; Zn:1600; GA 3: 2100; Cytokinin: 1000 |
||||
44 |
Phân bón lá TOCOM-FLOWER |
% |
N - P2O5hh - K2O: 7 - 6 - 6 |
CT TNHH TM SX Phước Hưng |
|
ppm |
Cu: 270; Fe: 200; Zn: 280; Mn: 200; B: 260; Mo: 280 |
||||
45 |
Phân bón lá TOCOM-FRUIT |
% |
N - P2O5hh - K2O: 3 - 8 - 3 |
||
ppm |
Cu: 300; Fe: 200; Zn: 270; Mn: 250; B: 270; Mo: 200 |
||||
46 |
TOCOM-OGA |
% |
N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1; Ca: 1; Mg: 1 |
||
ppm |
Cu: 240; Fe: 260; Zn: 300; Mn: 200; B: 200; Mo: 300 |
||||
47 |
ProExcel 10-52-17+TE |
% |
N - P205hh - K20: 10 - 52 - 17 |
CT Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng |
|
ppm |
Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2 |
||||
48 |
ProExcel 15-30-15+TE |
% |
N - P205hh - K20: 15 - 30 - 15 |
||
ppm |
Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2 |
||||
49 |
ProExcel 12-0-43+TE |
% |
N - K20: 12 - 43; Mg0: 2 |
||
ppm |
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1 |
||||
50 |
ProExcel 21-21-21+TE |
% |
N - P205hh - K20: 21 - 21 - 21 |
||
ppm |
Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2 |
||||
51 |
ProExcel 30-10-10+TE |
% |
N - P205hh - K20: 30 - 10 - 10; Mg0: 2 |
||
ppm |
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1 |
||||
52 |
ProExcel 6-32-32+TE |
% |
N - P205hh - K20: 6 - 32 - 32; Mg0: 0,12; S: 0,96 |
||
ppm |
Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn: 100; B: 100; Mo: 4 |
||||
53 |
ProExcel 10-60-10+TE |
% |
N - P205hh - K20: 10 - 60 - 10 |
||
ppm |
Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2 |
||||
54 |
Siêu ra bông SRB1 |
% |
Axit Fulvic: 14; N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 20; Fe: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,3; NAA: 0,5 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
|
55 |
Phân bón lá VM-AminC |
% |
N - K2O: 9 - 32; Fe: 0,5; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,5; B: 0,2; Zn: 0,5; Alanine: 0,5; Betaine: 1,5; Cysteine: 1; Axit Glutamic: 2; Istidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5 |
||
56 |
Amin-GA3 |
% |
N: 2; Fe: 0,3; Cu: 0,3; Mg: 0,15; Mn: 0,3; B: 0,5; Zn: 0,3; Alanine: 0,5; Betaine: 0,5; Cysteine: 0,5; Axit Glutamic: 1; Istidine: 0,5; Lysine: 0,5; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5 |
||
ppm |
GA3: 500 |
||||
57 |
Siêu to hạt STH-07 |
% |
Axit Fulvic: 10; N - P2O5hh - K2O: 6 - 6 - 10; CMChitosan: 5; GA3: 300 |
||
ppm |
Mg: 800; Cu: 500; Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; B: 50 |
||||
58 |
BIOTED 601 (Bioted GOLD) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 6 - 5 |
CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
ppm |
Mg: 250; Zn: 140; Fe: 130; Cu: 150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10 |
||||
59 |
BIOTED 30.10.10 |
% |
N - P2O5hh - K2O: 30 - 10 - 10; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 |
||
60 |
BIOTED 10.20.30 |
% |
N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 30; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 |
||
61 |
BIOTED 21.21.21 |
% |
N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 |
||
62 |
BIOTED 603 hoa màu |
% |
N - P2O5hh - K2O: 4 - 8 - 6 |
||
63 |
BIOTED 603 cây ăn trái |
% |
N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 8 |
||
ppm |
Mg: 800; Zn: 120; Fe: 140; Cu: 120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15 |
||||
64 |
BIOTED 603 (Bioted Trúng mùa) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 7 - 7 - 7; Mg: 0,17; Zn: 0,025; Fe: 0,04; Cu: 0,025; Mn: 0,02; B: 0,01; Mo: 0,001 |
||
65 |
VILTED (Bioted Được mùa) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 11 - 8 - 6 |
||
ppm |
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210 |
||||
66 |
BIOTED 603 SUPER cho cây ăn trái (Hi - Super ) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 8 - 8; Mg: 0,03; Zn: 0,018; Fe: 0,015; Cu: 0,018; Mn: 0,015; B: 0,01; Mo: 0,002; Ca: 0,03; Co: 0,002 |
||
mg/l |
Vitamin B1: 250; B2: 50; C: 50 |
||||
67 |
BIOTED 603 SUPER cho lúa (Hi - Super) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 7 - 8 - 7; Mg: 0,05; Zn: 0,015; Fe: 0,01; Cu: 0,015; Mn: 0,01; B: 0,005; Mo: 0,0015; Ca: 0,05; Co: 0,002 |
||
mg/l |
Vitamin B1: 200 |
||||
68 |
BIOTED 603 SUPER cho cây màu (Hi - Super) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 7 - 7 |
||
ppm |
Mg:500; Zn:300; Fe:200; Cu:300; Mn:200; B:100; Mo:20; Ca:700; Co:20 |
||||
mg/l |
Vitamin B1: 200; B2: 30; C: 30 |
||||
69 |
BIOTED 602 (Bioted Dưa hấu ) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 4 |
||
ppm |
Mg: 850; Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15 |
||||
70 |
VILTED 601 (Bioted Lúa vàng) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 3 |
||
ppm |
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210 |
||||
71 |
YO-GROW (YO-MAX) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 5 - 3 |
XN YOGEN-MITSUVINA |
|
ppm |
Zn: 300; Fe: 200; Cu: 250; Mn: 250; B: 200; Mo: 300 |
||||
72 |
Đồng Xanh |
% |
P2O5hh - K2O: 4 - 2 |
||
ppm |
Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300 |
||||
73 |
Siêu đậu trái (YO-BO) |
% |
Axit Lactic: 80; B: 1 |
||
VII. Phân khoáng trộn |
|||||
1 |
Nitrophoska Green |
% |
N - P2O5hh - K2O: 15 - 15 - 15; S: 2 |
CT Behn Meyer Agricare (S) PTE. LTD |
|
VIII. Phân trung vi lượng |
|||||
1 |
AZOMITE |
% |
SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37 |
CT Behn Meyer Specialty Chemicals SDN. BHD. |
|
ppm |
Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10 |
||||
2 |
Siêu vi lượng 94 |
% |
Axit Humic: 6; CaO: 2; MgO: 1,5; SiO2: 1,8; Cl: 1 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
|
ppm |
Cu: 500; Fe: 500; Zn: 700; Mn: 500; Mo: 10; B: 200; Co: 50; GA3: 200 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây