Quyết định 84/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

thuộc tính Quyết định 84/2007/QĐ-BNN

Quyết định 84/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:84/2007/QĐ-BNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:04/10/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ  84/2007/QĐ-BNN NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2007
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 95 loại, được chia thành:
1. Phân hữu cơ 02 loại;
2. Phân hữu cơ khoáng 08 loại;
3. Phân hữu cơ sinh học 07 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 01 loại;
5. Phân vi sinh vật 01 loại;
6. Phân bón lá 73 loại;
7. Phân khoáng trộn 01 loại;
8. Phân trung vi lượng: 02 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a. Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 23, trang 23;
b. Phân bón lá: Số thứ tự 260, 261, 262, 263, 268 trang 50;
2. Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a. Phân khoáng: Số thứ tự 6 trang 1;
b. Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 7 trang 16; 69 trang 20; số thứ tự 105, 106 trang 22;
c. Phân bón lá: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 31; 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175 trang 44; Số thứ tự 176, 177, 178 trang 45; Số thứ tự 308, 309, 310 trang 53; Số thứ tự 311, 312, 313 trang 54;
3. Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a. Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6, 7 trang 5, số thứ tự 34 trang 7;
b. Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 6, 7 trang 8, số thứ tự 47, trang 11;
c. Phân bón lá: Số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18 trang 14; Số thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 trang 15. Số thứ tự 54, 55, 56, 57 trang 17. Số thứ tự 82, 83, 84, 85 trang 19. Số thứ tự 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 trang 21;
4. Quyết định số 67/2007/QĐ-BNN ngày 10/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a. Phân hữu cơ: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9 trang 2;
b. Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 4 trang 3; Số thứ tự 10, 11 trang 4;
c. Phân vi sinh vật: Số thứ tự 1 trang 5;
d. Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 7 trang 6;
e. Phân bón lá: Số thứ tự 10, 11, 12, 13 trang 8; Số thứ tự 40 trang 10;
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 04 tháng 10 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

                                                                                                                                                                                          

I. Phân hữu cơ       

 

TT

Tên phân bón                                      (Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân                                đăng ký

 
 

1

MV                                  (Liquid Cancium Nitrate)

%

HC: 30; N - K2O: 5 - 1

CT TNHH MIWON Việt Nam; CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ

 

 

pH: 6,5-7,5

 

2

COVAC AT

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 2

CT TNHH phân bón           Sao Mai

 

II. Phân hữu cơ khoáng

 

 

 

1

Hướng Dương

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 25

Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước

 

2

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2,5 - 4 - 1,5

CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

 

3

Rulomix-Super (Nông Xanh)

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 3 - 3; Mg: 0,1; Ca: 0,2

CT TNHH Rồng Lửa

 

ppm

B: 100; Cu: 50; Zn: 700; Mn: 90; Mo: 20

 

4

Vedagro dạng bột, viên

%

HC: 45; N - P2O5hh - K2O: 10 - 0,3 - 3,5; Mg: 0,1; Ca: 0,2

CT CP HH VEDAN Việt Nam

 

 

pHKCl: 5

 

5

VM - 08

%

HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

CT CP phân bón Việt Mỹ

 

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

 

6

Bột cá - VMC

%

HC: 22,5; N - P2O5hh: 4 - 4; Bột cá: 50; Độ ẩm: 25

 

7

CP1

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 5 - 1

CT TNHH DV TM Việt Giang; TT NC Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng

 

8

CP2

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2 - 4 - 2

 

III. Phân hữu cơ sinh học

 

 

 

1

Phú Nông 2-1-1

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 2 - 1 - 1; Độ ẩm: 25

DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân

 

 

pH: 5,5-7

 

2

Hữu cơ hỗn hợp

%

HC: 23; P2O5hh: 3,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

 

3

ROLUMIX                                 (ROMIX 2-2-2)

%

HC: 23; N - P205hh - K20: 2 - 2 - 2

CT TNHH Rồng Lửa

 

4

Hữu cơ Sinh học

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 1 - 4 - 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Sông Lam

 

 

pH: 5,5-7

 

5

VI 035

%

HC: 23 (Axit Humic: 1,5); N - K2O: 1,02 - 1,45; Độ ẩm: 25

TT NC&PT Nông nghiệp Bền vững - Trường Đại học Nông nghiệp I

 

mg/100g

P2O5: 1,45; K2O: 943,3

 

 

pHKCl: 6,8

 

6

Số 1

%

HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50

CT CP Phân bón                     Việt Mỹ

 

7

VM07

%

HC: 23 (Axit Humic: 6); P2O5hh: 6; CaO: 2; MgO: 1,7; SiO: 1,3; Độ ẩm: 25

 

ppm

Fe: 500; Zn: 200; Mn: 400; Cu: 300; GA3: 200

 

IV. Phân hữu cơ vi sinh

 

 

 

1

Hướng Dương

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; Độ ẩm: 30

Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước

 

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

 

V. Phân vi sinh vật

 

 

 

1

Phân bón vi sinh đa chủng R3 chuyên cho lúa

%

HC: 25

Viện Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ Sau thu hoạch

 

Cfu/g

Azotobacter vinelandii: 2x109; Bacillus subtilis BS 16: 2x109; Trichoderma harsianum: 2x109; Azospirillum brasilence: 2x109

 

VI. Phân bón lá

 

 

 

1

Algifert-K

%

N - P2O5hh - K2O: 1 - 0,04 - 12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspatic: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline: 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02

CT TNHH XNK An Thịnh

 

2

Wuxal Ferro

%

N: 5; Fe: 5; S: 3; Cl: 0,1: Na: 27

 

3

Wuxal Macromix

%

N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 12; Cl: 1,7

 

ppm

B: 200; Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000

 

4

Wuxal Microplant

%

N - K2O: 5 - 10; Fe: 1; MgO: 3; S: 5; B: 0,3; Cu: 0,5; Mn: 1,5; Mo: 0,01; Zn: 1; Cl: 0,5

 

5

Wuxal Polymicro

%

N - K2O: 10 - 10; Fe: 0,5; MgO: 3; S: 3; Cu: 0,5; Mn: 1; Zn: 0,5; Cl: 0,2

 

ppm

B: 200; Mo: 10

 

6

Wuxal Boron

%

N - P2O5hh: 8 - 10; S: 0,2; Cl: 0,1; B: 7

 

ppm

Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000

 

7

GLA-BLUE(2)                                                            18-33-18+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 18 - 33 - 18; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

 

8

GLA-PURPLE                                                15-5-40+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 15 - 5 - 40; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

 

9

GLA-YELLOW                                               22-22-10-1+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 22 - 22 - 10; MgO: 1; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

CT TNHH XNK An Thịnh

 

10

GLA-GREEN                                               21-21-21+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

 

11

GLA-RED(3)                                                          20-10-30+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 20 - 10 - 30; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

 

12

GLA-ORANGE(1A)                                                    29-5-20+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 29 - 5 - 20; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

 

13

Tradecorp AZ

%

Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03

CT Agspec Asia PTE. Ltd

 

14

Trafos K

%

P2O5hh - K2O: 30 - 20

 

15

Maxflow Mg

%

MgO: 37

 

16

Maxflow Zn+Mg

%

Zn: 19; Mn: 14

 

17

FainalK

%

N - K2O: 3 - 31; EDTA: 1

 

18

Phostrade Mg

%

P2O5hh - K2O: 30 - 5; MgO: 6,7

 

19

Delfan Plus

%

HC: 37; N: 9; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99

 

20

Ruter AA

%

HC: 5; N - P2O5hh - K2O: 5,5 - 5 - 4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Glutamic axit: 1,56; Histidine: 1,64

 

21

Humistar

%

Axit Humic: 12; Axit Fulvic: 3

 

22

Tradebor

%

B: 11,22

 

23

Boramin Ca

%

CaO: 8; B: 0,21; Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspartic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21

 

24

Aton AZ

%

CaO: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; Serine: 0,21; Methionine: 0,42;                           Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31

 

ppm

B: 900; Mo: 800

 

25

Aton Fe

%

Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydroxylysine: 0,1

 

26

Aton Zn

%

Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88

 

27

Rong biển ASCO 95

%

HC: 54;  N - P2O5hh - K2O: 1,2 - 0,2 - 14,5;  Ca: 1;  Mg: 0,3;  S: 3;  Alanine: 0,51; Arginine: 0,14;  Axit Aspatic: 0,65;  Cysteine: 0,07; Glycine: 0,47;  Axit Glutamic: 0,84;  Histidine: 0,14;  Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47;  Lysine: 0,23;  Methionine:0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47;  Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59

CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD

 

ppm

Fe: 41; B: 66; Cu: 5

 

28

Rong biển AlgaComplex

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 10-5,5-4,5; Axit Aspatic: 0,78; Cysteine: 0,08; Axit Glutamic: 1,01; Glycine: 0,56; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinine: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2; Valine: 0,5

 

ppm

Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70

 

29

Rong biển AlgaCal

%

HC: 25;  N: 5:  Ca: 10;  Alanine: 0,51;  Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65;  Cysteine: 0,07;  Glutamic axit: 0,84;  Glycine: 0,47;  Histidine: 0,14;  Isoleucine: 0,28;  Leucine: 0,47;  Lysine: 0,23;  Methionine: 0,18;  Phenylalanine: 0,26;  Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28;  Tritophan: 0,21;  Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42

 

30

Rong biển AscoGold

%

HC: 21,5;  Alanine: 0,51;  Arginine: 0,14;  Aspatic axit: 0,65;  Cysteine: 0,07;  Glutamic axit: 0,84;  Glycine: 0,47;  Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23;Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47;  Serinine: 0,21;  Threonine: 0,28;  Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42

 

31

Aminoalexin                                                           (Agrifos Optimus)

%

P2O5hh - K2O: 30 - 20; L-α-amino axit: 4

CT TNHH Đạt Nông

 

32

Aminoquelant-B                                 (Super B+)

%

N: 3; B: 8; L-α-amino axit: 5

 

33

Aminoquelant-Fe                                           (Super Iron)

%

N: 2; Fe: 5; L-α-amino axit: 5

 

34

Aminoquelant-Minors (Aminoquelant-Zn/Mn)

%

N: 2,8; L-α-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01

 

ppm

Mo: 7

 

35

Aliba

%

Thiourea: 90; Zn: 2

CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh

 

ppm

NAA: 500; Vitamin C: 2500

 

36

Nola

%

N - P2O5hh - K2O: 12 - 16 - 6; MgO: 4; Zn: 1

 

ppm

Vitamin B1: 350

 

37

Tăng trưởng AC-Phos                            (AC-KPT)

%

N - P2O5hh - K2O: 10 - 26 - 5

CT TNHH Hoá sinh Á Châu

 

ppm

Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300

 

38

Tăng trưởng                                AC-MANGO - 97

%

N-K2O: 13-20; ZnSO4: 0,5

 

39

Tăng trưởng AC-HC 101 (AC Hy-Phos Mg)

%

P2O5: 30; K2O: 5; MgO: 6,5; Zn: 0,3

 

40

Tăng trưởng AC-CaMo

%

Ca: 2,5; Mo: 0,02

 

41

Tăng trưởng AC-Amino Bo

%

N-P2O5-K2O: 3-1-2

 

ppm

Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100

 

42

Tăng trưởng AC-HB101

%

K2O: 7,5; Mg: 2,9; Rh: 0,06; Ag: 0,16; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43

 

43

Tăng trưởng AC                                               GABA-CYTO

%

N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1

 

ppm

Mg: 650; Mn:1500; Cu:1600; Zn:1600; GA 3: 2100; Cytokinin: 1000

 

44

Phân bón lá TOCOM-FLOWER

%

N - P2O5hh - K2O: 7 - 6 - 6

CT TNHH TM SX Phước Hưng

 

ppm

Cu: 270; Fe: 200; Zn: 280; Mn: 200; B: 260; Mo: 280

 

45

Phân bón lá TOCOM-FRUIT

%

N - P2O5hh - K2O: 3 - 8 - 3

 

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Zn: 270; Mn: 250; B: 270; Mo: 200

 

46

TOCOM-OGA

%

N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1; Ca: 1; Mg: 1

 

ppm

Cu: 240; Fe: 260; Zn: 300; Mn: 200; B: 200; Mo: 300

 

47

ProExcel                                      10-52-17+TE

%

N - P205hh - K20: 10 - 52 - 17

CT Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng

 

ppm

Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2

 

48

ProExcel                                            15-30-15+TE

%

N - P205hh - K20: 15 - 30 - 15

 

ppm

Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2

 

49

ProExcel                                                                  12-0-43+TE

%

N - K20: 12 - 43; Mg0: 2

 

ppm

Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1

 

50

ProExcel                                                           21-21-21+TE

%

N - P205hh - K20: 21 - 21 - 21

 

ppm

Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2

 

51

ProExcel                                                        30-10-10+TE

%

N - P205hh - K20: 30 - 10 - 10; Mg0: 2

 

ppm

Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1

 

52

ProExcel                                                        6-32-32+TE

%

N - P205hh - K20: 6 - 32 - 32; Mg0: 0,12; S: 0,96

 

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn: 100; B: 100; Mo: 4

 

53

ProExcel                                                      10-60-10+TE

%

N - P205hh - K20: 10 - 60 - 10

 

ppm

Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2

 

54

Siêu ra bông SRB1

%

Axit Fulvic: 14; N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 20; Fe: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,3; NAA: 0,5

CT CP Phân bón Việt Mỹ

 

55

Phân bón lá                                          VM-AminC

%

N - K2O: 9 - 32; Fe: 0,5; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,5; B: 0,2; Zn: 0,5; Alanine: 0,5; Betaine: 1,5; Cysteine: 1; Axit Glutamic: 2; Istidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5

 

56

Amin-GA3

%

N: 2; Fe: 0,3; Cu: 0,3; Mg: 0,15; Mn: 0,3; B: 0,5; Zn: 0,3; Alanine: 0,5; Betaine: 0,5; Cysteine: 0,5; Axit Glutamic: 1; Istidine: 0,5; Lysine: 0,5; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5

 

ppm

GA3: 500

 

57

Siêu to hạt STH-07

%

Axit Fulvic: 10; N - P2O5hh - K2O: 6 - 6 - 10; CMChitosan: 5; GA3: 300

 

ppm

Mg: 800; Cu: 500; Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; B: 50

 

58

BIOTED 601 (Bioted GOLD)

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 6 - 5

CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long

 

ppm

Mg: 250; Zn: 140; Fe: 130; Cu: 150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10

 

59

BIOTED 30.10.10

%

N - P2O5hh - K2O: 30 - 10 - 10; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15

 

60

BIOTED 10.20.30

%

N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 30; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15

 

61

BIOTED 21.21.21

%

N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15

 

62

BIOTED 603 hoa màu

%

N - P2O5hh - K2O: 4 - 8 - 6

 

63

BIOTED 603 cây ăn trái

%

N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 8

 

ppm

Mg: 800; Zn: 120; Fe: 140; Cu: 120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15

 

64

BIOTED 603                             (Bioted Trúng mùa)

%

N - P2O5hh - K2O: 7 - 7 - 7; Mg: 0,17; Zn: 0,025; Fe: 0,04; Cu: 0,025; Mn: 0,02; B: 0,01; Mo: 0,001

 

65

VILTED                                            (Bioted Được mùa)

%

N - P2O5hh - K2O: 11 - 8 - 6

 

ppm

Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210

 

66

BIOTED 603 SUPER cho cây ăn trái (Hi - Super )

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 8 - 8; Mg: 0,03; Zn: 0,018; Fe: 0,015; Cu: 0,018; Mn: 0,015; B: 0,01; Mo: 0,002; Ca: 0,03; Co: 0,002

 

mg/l

Vitamin B1: 250; B2: 50; C: 50

 

67

BIOTED 603 SUPER cho lúa (Hi - Super)

%

N - P2O5hh - K2O: 7 - 8 - 7; Mg: 0,05; Zn: 0,015; Fe: 0,01; Cu: 0,015; Mn: 0,01; B: 0,005; Mo: 0,0015; Ca: 0,05; Co: 0,002

 

mg/l

Vitamin B1: 200

 

68

BIOTED 603 SUPER cho cây màu (Hi - Super)

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 7 - 7

 

ppm

Mg:500; Zn:300; Fe:200; Cu:300; Mn:200; B:100; Mo:20; Ca:700; Co:20

 

mg/l

Vitamin B1: 200; B2: 30; C: 30

 

69

BIOTED 602                                                   (Bioted Dưa hấu )

%

N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 4

 

ppm

Mg: 850; Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15

 

70

VILTED 601                                                                (Bioted Lúa vàng)

%

N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 3

 

ppm

Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210

 

71

YO-GROW (YO-MAX)

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 5 - 3

XN YOGEN-MITSUVINA

 

ppm

Zn: 300; Fe: 200; Cu: 250; Mn: 250; B: 200; Mo: 300

 

72

Đồng Xanh

%

P2O5hh - K2O: 4 - 2

 

ppm

Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300

 

73

Siêu đậu trái (YO-BO)

%

Axit Lactic: 80; B: 1

 

VII. Phân khoáng trộn

 

1

Nitrophoska Green

%

N - P2O5hh - K2O: 15 - 15 - 15; S: 2

CT Behn Meyer Agricare (S) PTE. LTD

 

VIII. Phân trung vi lượng

 

1

AZOMITE

%

SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37

CT Behn Meyer Specialty Chemicals SDN. BHD.

 

ppm

Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10

 

2

Siêu vi lượng 94

%

Axit Humic: 6; CaO: 2; MgO: 1,5; SiO2: 1,8; Cl: 1

CT CP Phân bón Việt Mỹ

 

ppm

Cu: 500; Fe: 500; Zn: 700; Mn: 500; Mo: 10; B: 200; Co: 50; GA3: 200

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe