Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH 2010 hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3201/QĐ-BNN-KH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 26/11/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 26/11/2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê và các chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đó, Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được ban hành dựa trên các nguyên tắc sau: Bảo đảm đáp ứng yêu cầu thông tin của Đảng, Chính phủ và ngành; Bảo đảm tính khả thi (Có thể thực hiện được trong thực tế, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ mà đơn vị được phân công); Bảo đảm tính thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, đơn vị tính, tần suất thống kê và khả năng so sánh; Bảo đảm không trùng lặp.
Báo cáo được gửi dưới 02 hình thức: Gửi báo cáo theo đường công văn và cập nhật trực tuyến vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trung tâm Tin học và Thống kê được phân công là đơn vị làm đầu mối thu nhận các báo cáo.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Từ ngày 01/01/2020, Quyết định này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 12/2019/TT-BNNPTNT.
Từ ngày 11/02/2021, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT.
Xem chi tiết Quyết định3201/QĐ-BNN-KH tại đây
tải Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN Số: 3201/QĐ-BNN-KH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
-------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003; Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT;
- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị trực thuộc Bộ.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo quyết định số 3201/QĐ/BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
Phân tổ chính |
Kì cung cấp |
Cơ quan chủ trì thu thập, tổng hợp |
Nguồn số liệu |
---|---|---|---|---|---|
A |
CÁC CHỈ TIÊU NHÓM A |
|
|
|
|
I |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
|
1 |
Giá trị tăng thêm của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Ngành kinh tế |
Năm |
TT TH-TK |
TCTK |
2 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Ngành kinh tế |
Quí |
TT TH-TK |
TCTK |
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế |
Năm |
||||
3 |
Tổng vốn đầu tư và tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư trong nông nghiệp |
Loại vốn, lĩnh vực đầu tư, vùng |
Năm |
TT TH-TK |
TCTK |
4 |
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Loại đất, tỉnh/T.p |
Năm |
TT TH-TK |
TCTK |
5 |
Lượng tiêu dùng bình quân đầu người một số lương thực, thực phẩm chính |
Loại lương thực, thực phẩm, vùng |
2 năm |
TT TH-TK |
TCTK |
II |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Diện tích đất: |
|
|
|
|
6 |
Đất nông nghiệp |
Tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
TT TH-TK |
Bộ TNMT |
7 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp |
Năm, 5 năm |
TT TH-TK |
Bộ TNMT |
8 |
Đất lâm nghiệp |
Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp |
Năm, 5 năm |
Tổng cục Lâm nghiệp/TT TH-TK |
Cục Kiểm lâm/Bộ TNMT |
9 |
Đât nuôi trồng thủy sản |
Môi trường nuôi, tỉnh/Tp |
Năm, 5 năm |
TT TH-TK |
Bộ TNMT |
10 |
Đất làm muối |
Tỉnh/Tp |
Năm, 5 năm |
TT TH-TK |
Bộ TNMT |
III |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
Cây hàng năm: |
|
|
|
|
|
+ Cây lúa: |
|
|
|
|
11 |
Diện tích gieo cấy: |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
Tháng, vụ, năm |
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
12 |
Diện tích thu hoạch |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
Tháng, vụ, năm |
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt |
Sở NN-PTNT |
13 |
Năng suất: |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
Tháng, vụ, năm |
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt |
Sở NN - PTNT |
|
+ chính thức |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
14 |
Diện tích bị mất trắng |
Vụ lúa; nguyên nhân; tỉnh/T.p |
Tháng, vụ, năm |
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt |
Sở NN-PTNT/TCTK |
15 |
Sản lượng: |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT/TCTK |
|
+ ước tính |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Vụ lúa; tỉnh/T.p |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
|
+ Cây hàng năm khác: |
|
|
|
|
16 |
Diện tích gieo trồng |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Tháng, vụ, năm |
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
17 |
Diện tích thu hoạch |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Tháng, vụ, năm |
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt |
Sở NN-PTNT |
18 |
Năng suất: |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
|
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT/TCTK |
|
+ ước tính |
Cây trồng chính; tỉnh/T.p |
Vụ |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN - PTNT |
|
+ chính thức |
Cây trồng chính; tỉnh/T.p |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
19 |
Sản lượng: |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT/TCTK |
|
+ ước tính |
Cây trồng chính; tỉnh/T.p |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Cây trồng chính; tỉnh/T.p |
Vụ, Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
|
+ Cây lâu năm: |
|
|
|
|
20 |
Tổng diện tích gieo trồng: |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
21 |
Diện tích trồng mới |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Tháng, năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT |
22 |
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT/TCTK |
23 |
Diện tích thanh lí/hủy bỏ |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT/TCTK |
24 |
Diện tích cho sản phẩm: |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT/TCTK |
|
+ ước tính |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
25 |
Năng suất: |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Vụ, Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Vụ, Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
26 |
Sản lượng: |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Vụ, Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
Sở NN-PTNT |
|
+ chính thức |
Cây trồng chính, tỉnh/T.p |
Vụ, Năm |
Cục Trồng trọt/ TT TH-TK |
TCTK |
|
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Đầu con |
|
|
|
|
27 |
Số lượng trâu |
Mục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại) loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
28 |
Số lượng bò |
Mục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
29 |
Số lượng lợn |
Mục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
30 |
Số lượng gia súc khác (ngựa, dê, cừu,..) |
Loại gia súc, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
31 |
Số lượng gia cầm |
Loại gia cầm, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
|
Sản phẩm |
|
|
|
|
32 |
Sản lượng thịt gia súc |
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
33 |
Sản lượng thịt gia cầm |
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
34 |
Sản lượng trứng gia cầm |
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
35 |
Sản lượng các phẩm chăn nuôi khác |
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
6 tháng |
TTTH-TK/Cục Chăn nuôi |
TCTK/Sở NN & PTNT |
IV |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
|
|
36 |
Diện tích rừng hiện có |
Loại rừng, mục đích sử dụng, chủ quản lý, tỉnh/TP |
Năm/5 năm |
Tổng cục LN |
Cục Kiểm lâm/Viện ĐTQH rừng |
37 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
Tỉnh/TP |
Năm |
Tổng cục LN |
Cục Kiểm lâm |
38 |
Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá |
Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p |
Tháng, năm |
Tổng cục LN |
Cục Kiểm lâm |
39 |
Lực lượng cán bộ kiểm lâm |
Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p |
năm |
Tổng cục LN |
Cục Kiểm lâm |
|
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
40 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p |
Tháng, 6 tháng |
Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK |
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng |
|
|
Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
năm |
|
|
41 |
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán |
Tỉnh/T.p |
Tháng, 6 tháng, năm |
Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK |
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng |
42 |
Diện tích rừng được chăm sóc |
Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp |
Tháng, 6 tháng |
Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK |
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng |
|
|
Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp |
năm |
|
|
43 |
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh |
Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp |
Tháng, 6 tháng |
Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK |
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng |
|
|
Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp |
năm |
|
|
44 |
Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ |
Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp |
Tháng, 6 tháng |
Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK |
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng |
|
|
Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp |
năm |
|
|
45 |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
Loại lâm sản, tỉnh/T.p |
quý |
Tổng cục LN |
Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng rừng |
|
|
Loại lâm sản, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p |
năm |
|
|
46 |
Diện tích rừng trồng được khai thác trắng |
Mục đích khai thác, tỉnh/T.p |
6 tháng, năm |
Tổng cục LN |
Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng rừng |
47 |
Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh |
Nguồn vốn, tỉnh/T.p |
Năm |
Tổng cục LN |
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng |
48 |
Trữ lượng rừng |
Loại rừng, chủ quản lý, loài cây, tỉnh/T.p |
5 năm |
Tổng cục LN |
Vụ Sử dụng rừng/Viện ĐTQH rừng |
49 |
Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng |
Mục đích sử dụng, Tỉnh/TP |
Năm |
Tổng cục LN |
Vụ Bảo tồn thiên nhiên |
50 |
Danh mục động, thực vật rừng nguy cấp, quí hiếm |
Mức độ nguy cấp (nghiêm cấm, hạn chế khai thác, sử dụng), loài |
Năm |
Tổng cục LN |
Vụ Bảo tồn thiên nhiên |
V |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
Nuôi trồng |
|
|
|
|
51 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản: |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Môi trường nuôi; nhóm loài; Tỉnh/TP |
Tháng, 6 tháng, năm |
Tổng cục TS / TT TH-TK |
Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS |
|
+ chính thức |
Môi trường nuôi; Nhóm loài; phương thức chăn nuôi, tỉnh/TP |
năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
TCTK |
52 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản: |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tỉnh/TP |
Tháng, 6 tháng, năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS |
|
+ chính thức |
Môi trường nuôi; Nhóm loài; Loại hình kinh tế, tỉnh/TP |
năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
TCTK |
53 |
Sản lượng giống |
Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tỉnh/TP |
6 tháng, năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS |
|
Khai thác |
|
|
|
|
54 |
Sản lượng khai thác |
|
|
|
|
|
+ ước tính |
Loài thủy sản; tỉnh/TP |
Tháng, 6 tháng, năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS |
|
+ chính thức |
Loài thủy sản; loại hình kinh tế, tỉnh/TP |
năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
TCTK |
55 |
Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản |
Công suất, nghề nghiệp, tỉnh/TP |
Năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS/TCTK |
56 |
Số lượng cơ sở hậu cần dịch vụ nghề cá |
Loại hình dịch vụ; tỉnh/TP |
Năm |
Tổng cục TS/ TT TH-TK |
Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS |
VI |
DIÊM NGHIỆP |
|
|
|
|
57 |
Diện tích đất sản xuất muối |
Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p |
năm |
Cục CBTM&NM |
Các chi cục chuyên ngành/Sở NN-PTNT |
58 |
Sản lượng muối sản xuất |
Loại muối, tỉnh/T.p |
Tháng, năm |
Cục CBTM&NM |
Các chi cục chuyên ngành/Sở NN-PTNT |
59 |
Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối |
Hình thức sản xuất, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP |
5 năm |
Cục CBTM&NM |
Các chi cục chuyên ngành/Sở NN-PTNT |
VII |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
|
60 |
Số lượng các trạm bảo vệ thực vật |
Cấp quản lí, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục BVTV |
Chi cục BVTV |
61 |
Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật |
Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục BVTV |
Chi cục BVTV |
62 |
Diện tích cây trồng bị nhiễm sâu bệnh |
Loại cây trồng, loại sâu bệnh, mức độ nhiễm, tỉnh/TP |
Tháng |
Cục BVTV |
Chi cục BVTV |
63 |
Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục BVTV |
Chi cục BVTV |
64 |
Khối lượng và giá trị thuốc BVTV nhập khẩu |
Nhóm thuốc (trừ bệnh, trừ sâu, trừ cỏ), xuất xứ |
Năm |
Cục BVTV |
Cục BVTV |
65 |
Khối lượng, giá trị thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia được sử dụng |
Chủng loại, xuất xứ, địa phương sử dụng |
Năm |
Cục BVTV |
Cục BVTV |
66 |
Số trạm kiểm dịch thực vật |
Cấp quản lí, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục BVTV |
Chi cục BVTV |
67 |
Khối lượng hàng hóa xuất nhập khẩu qua kiểm dịch |
Xuất, nhập, số lần phát hiện đối tượng kiểm dịch |
6 tháng |
Cục BVTV |
Trạm kiểm dịch Thực vật |
VIII |
THÚ Y |
|
|
|
|
68 |
Số lượng trạm thú y |
Cấp quản lí, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
69 |
Số lượng ban thú y xã |
Tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
70 |
Số lượng cán bộ thú y |
Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
71 |
Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng |
Loại gia súc, gia cầm, loại vacin, tỉnh/T.p |
Tháng |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
72 |
Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm bệnh |
Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p |
Tháng |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
73 |
Số lượng gia súc, gia cầm bị chết do dịch bệnh |
Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p |
Tháng |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
74 |
Khối lượng, giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước |
Chủng loại, cơ số thuốc |
6 tháng |
Cục Thú y |
Chi cục Thú ý |
75 |
Khối lượng, giá trị thuốc thú y nhập khẩu |
Chủng loại, cơ số thuốc |
6 tháng |
Cục Thú y |
Tổng cục Hải quan |
76 |
Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y |
Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
77 |
Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y |
Thành phần, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
78 |
Số lượng trạm kiểm dịch động vật |
Loại trạm, cấp quản lý, tỉnh/TP |
Năm |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
79 |
Số lượng cơ sở giết mổ tập trung |
Loại cơ sở, cấp quản lý, tỉnh/TP |
Năm |
Cục Thú y |
Chi cục Thú y |
80 |
Số lượng động vật xuất, nhập khẩu |
Loại động vật, xuất xứ |
6 tháng |
Cục Thú y |
Hệ thống kiểm dịch |
81 |
Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu |
Loại sản phẩm động vật, xuất xứ |
6 tháng |
Cục Thú y |
Hệ thống kiểm dịch |
IX |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
82 |
Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố |
Loại kênh mương; Tỉnh/T.p |
Năm |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL |
83 |
Số công trình thủy lợi hiện có |
Loại công trình; Mục đích sử dụng; Công suất thiết kế; Tỉnh/T.p |
Năm |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL |
84 |
Diện tích cây trồng bị hạn |
Nhóm cây; loại thiệt hại; Tỉnh/T.p |
Vụ |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL |
85 |
Diện tích cây trồng bị úng |
Nhóm cây; loại thiệt hại;Tỉnh/T.p |
Vụ |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL |
86 |
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới, tiêu |
Loại cây; Hình thức tưới, tiêu; Tinh/T.p |
Vụ |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL |
87 |
Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu |
Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p |
Vụ |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL |
X |
QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU& PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO |
|
|
|
|
88 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
Loại thiên tai; tỉnh/T.p |
Tháng |
Tổng cục TL |
Cục PCLB và QLĐĐ |
89 |
Tổng chiều dài các tuyến đê |
Loại đê, cấp đê, tỉnh/T.p |
Năm |
Tổng cục TL |
Cục PCLB và QLĐĐ |
90 |
Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác phòng chống lụt bão |
Loại vật tư, tỉnh/T.p |
Năm |
Tổng cục TL |
Cục PCLB và QLĐĐ |
91 |
Giá trị vốn đầu tư xây mới, tu bổ, sửa chữa công trình đê điều thực hiện |
Tỉnh/T.p |
6 tháng |
Tổng cục TL |
Cục PCLB và QLĐĐ |
XI |
CƠ GIỚI HÓA, CHẾ BIẾN NLTS, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN |
|
|
|
|
92 |
Giá trị và sản lượng nông lâm thuỷ sản chế biến |
Lĩnh vực, mặt hàng, tỉnh, TP |
Năm |
Cục TM-CBNLT-NM |
TCTK/ Điều tra của Cục |
93 |
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa |
Loại cây chủ yếu, khâu công việc, tỉnh TP |
Năm |
Cục TM-CBNLT-NM |
TCTK/ Điều tra của Cục |
94 |
Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thuộc ngành |
Lĩnh vực; Sản phẩm/loại sản phẩm; Công suất thiết kế |
Năm |
Cục TM-CBNLT-NM |
TCTK/ Điều tra của Cục |
95 |
Số lượng, công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ nông nghiệp. |
Lĩnh vực; Loại máy móc thiết bị; Tỉnh/T.p |
Năm |
Cục TM-CBNLT-NM |
TCTK/ Điều tra của Cục |
96 |
Số lượng làng nghề ở nông thôn |
Loại làng nghề, qui mô (hộ, lao động tham gia thường xuyên), tỉnh/T.p |
Năm |
Cục TM-CBNLT-NM |
TCTK/ Điều tra của Cục |
97 |
Số lao động đang làm việc trong các làng nghề ở nông thôn |
Tỉnh TP |
Năm |
Cục TM-CBNLT-NM |
TCTK/ Điều tra của Cục |
98 |
Thu nhập bình quân 1 lao động của một số làng nghề chính ở nông thôn |
Loại làng nghề chủ yếu, tỉnh/T.p |
Năm |
Cục TM-CBNLT-NM |
TCTK/ Điều tra của Cục |
XII |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN |
|
|
|
|
99 |
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại. |
Ngành sản xuất, kinh doanh (động vật và sản phẩm động vật, thực vật và sản phẩm thực vật, thủy sản và sản phẩm thủy sản); loại hình cơ sở (sản xuất-kinh doanh, chuyên kinh doanh), xếp loại, tỉnh/TP |
6 tháng |
Cục QLCLNLS&TS |
Chi cục QLCLNLS&TS |
100 |
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP). |
Ngành sản xuất-kinh doanh; hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGap, GAqP, VietGAHP); tỉnh/TP |
6 tháng |
Cục QLCLNLS&TS |
Chi cục QLCLNLS&TS |
XIII |
QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
101 |
Giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
Nguồn vốn, Lĩnh vực đầu tư |
Tháng, năm |
Vụ Kế hoạch |
Các đơn vị thuộc Bộ |
102 |
Danh mục công trình sử dụng vốn ĐTXDCB |
Tên công trình, địa điểm, thời gian, sử dụng vốn |
Năm |
Vụ Kế hoạch |
Các đơn vị thuộc Bộ |
103 |
Danh mục các công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng |
Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, năng lực. |
Năm |
Cục QLXDCT |
Các đơn vị thuộc Bộ |
104 |
Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố định mới tăng thêm trong năm |
Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, giá trị. |
Năm |
Vụ Tài chính |
Các đơn vị thuộc Bộ |
105 |
Năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao |
Tên công trình, địa điểm, mục đích sử dụng, cấp quản lí, năng lực |
Năm |
Vụ Kế hoạch |
Các đơn vị thuộc Bộ |
XIV |
XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
106 |
Lượng, giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản chủ yếu |
Mặt hàng |
Tháng, năm |
TT TH-TK |
Tổng cục Hải quan |
107 |
Lượng và giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường xuất khẩu chính |
Mặt hàng, thị trường |
Tháng, năm |
TT TH-TK |
Tổng cục Hải quan |
108 |
Lượng, giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản và vật tư chủ yếu |
Mặt hàng |
Tháng, năm |
TT TH-TK |
Tổng cục Hải quan |
109 |
Lượng và giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường nhập khẩu chính |
Mặt hàng, thị trường |
Tháng, năm |
TT TH - TK |
Tổng cục Hải quan |
XV |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
110 |
Số hộ và nhân khẩu ở nông thôn |
Giới tính, tỉnh/T.p |
2 và 5 năm |
TT TH-TK |
TCTK |
111 |
Số hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính |
Ngành sản xuất chính, tỉnh/T.p |
5 năm |
TT TH-TK |
TCTK |
112 |
Số hộ nông nghiệp phân theo quy mô diện tích |
Quy mô diện tích đất nông nghiệp, tỉnh/T.p |
5 năm |
TT TH-TK |
TCTK |
113 |
Số lượng hộ thuần nông ở nông thôn |
Hộ thuần nông, hộ kiêm, tỉnh/T.p |
5 năm |
TT TH-TK |
TCTK |
114 |
Thu nhập bình quân của hộ nông thôn |
Nguồn thu, giới tính của chủ hộ |
2 năm |
TT TH-TK |
TCTK |
115 |
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng |
Nguồn thu, giới tính của chủ hộ |
2 năm |
TT TH-TK |
TCTK |
116 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/T.p |
năm |
Cục KTHT & PTNT |
Chi cục trực thuộc / Bộ LĐTBXH & TCTK |
117 |
Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30A |
Tỉnh/T.p |
năm |
Cục KTHT & PTNT |
Chi cục trực thuộc |
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: |
|
|
|
|
118 |
Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
119 |
Số xã đạt tiêu chí giao thông |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
120 |
Số xã đạt tiêu chí thủy lợi |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
121 |
Số xã đạt tiêu chí điện |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
122 |
Số xã đạt tiêu chí trường học |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
123 |
Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
124 |
Số xã đạt tiêu chí giáo dục |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
125 |
Số xã đạt tiêu chí y tế |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
126 |
Số xã đạt tiêu chí chợ |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
127 |
Số xã đạt tiêu chí bưu điện |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
128 |
Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
129 |
Số xã đạt tiêu chí thu nhập |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
130 |
Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
131 |
Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
132 |
Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
133 |
Số xã đạt tiêu chí môi trường |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
134 |
Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
135 |
Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
136 |
Số xã đạt tiêu chí văn hóa |
Tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
137 |
Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí |
Mức độ đạt các tiêu chí, tỉnh/thành phố |
năm |
Cục KTHT và PTNT |
BCĐ tỉnh, TP |
138 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới |
Tỉnh/T.p |
năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành |
|
Hợp tác xã: |
|
|
|
|
139 |
Số hợp tác xã |
Loại hình sản xuất; Qui mô; Tỉnh/T.p |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
140 |
Số xã viên bình quân 1 HTX |
Loại hình sản xuất, tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
141 |
Doanh thu bình quân 1 HTX |
Loại hình sản xuất, tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
|
Tổ hợp tác: |
|
|
|
|
142 |
Số tổ hợp tác |
Loại hình sản xuất, tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
143 |
Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác |
Loại hình sản xuất, tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
144 |
Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã |
Loại hình sản xuất, tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
|
Trang trại: |
|
|
|
|
145 |
Số lượng trang trại |
Loại hình sản xuất, qui mô; Tỉnh/T.p |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
146 |
Doanh thu bình quân 1 trang trại |
Loại hình sản xuất, tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
147 |
Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại |
Loại hình sản xuất, tỉnh/TP |
Năm, 5 năm |
Cục KTHT&PTNT |
Chi cục trực thuộc/ TCTK |
|
Quy hoạch và bố trí dân cư |
|
|
|
|
148 |
Số hộ được bố trí ổn định |
|
|
|
|
|
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
149 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch |
Loại hình, hình thức sử dụng, tỉnh/TP |
năm |
TT NS và VSMT |
Các đơn vị thuộc TT và TCTK |
150 |
Số hộ nông thôn sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh |
Hình thức sử dụng, tỉnh /TP |
năm |
TT NS và VSMT |
Các đơn vị thuộc TT và TCTK |
XVI |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
151 |
Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. |
Loại hình đào tạo, địa điểm, |
Năm |
Vụ TC- CB |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý |
152 |
Số trường dạy nghề Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. |
Loại hình đào tạo |
Năm |
Vụ TC- CB |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý |
153 |
Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. |
Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc, giới tính |
Năm |
Vụ TC- CB |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý |
154 |
Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. |
Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc, giới tính |
Năm |
Vụ TC- CB |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý |
155 |
Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. |
Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị); tỉnh/T.p |
Năm |
Vụ TC- CB |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý |
156 |
Số học sinh đang theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), năm học; tỉnh/T.p |
Năm |
Vụ TC- CB |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý |
157 |
Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), xếp loại; tỉnh/T.p |
Năm |
Vụ TC- CB |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý |
XVII |
HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
|
|
|
158 |
Số dự án và tổng số vốn FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn |
Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p |
Năm |
Vụ HTQT |
Bộ Kế hoạch-ĐT |
159 |
Số dự án và tổng số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn |
Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p |
Năm |
Vụ HTQT |
Bộ Kế hoạch-ĐT |
160 |
Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT |
Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p |
Năm |
Vụ HTQT |
Bộ Kế hoạch-ĐT |
XVIII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
161 |
Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý |
Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu, tổ chức dịch vụ KHCN |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
162 |
Số người hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Giới tính, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
163 |
Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
164 |
Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Lĩnh vực sáng chế, giới tính của người được cấp |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
165 |
Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý |
Loại giải thưởng, lĩnh vực KHCN, giới tính của người được giải |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
166 |
Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
Lĩnh vực nghiên cứu, loại hình tổ chức công nhận |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
167 |
Chi cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Nguồn chi, lĩnh vực nghiên cứu, lĩnh vực hoạt động |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
168 |
Mua bán sản phẩm KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện. |
Ngành kinh tế, lĩnh vực khoa học công nghệ |
Năm |
Vụ KHCN |
Các đơn vị NCKH trực thuộc Bộ |
XIX |
CHI PHÍ SẢN XUẤT - GIÁ CẢ - THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
|
169 |
Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính |
Loại nông sản, thủy sản; vùng |
2 năm |
TT TH-TK |
Điều tra |
170 |
Chỉ số giá tiêu dùng lương thực, thực phẩm |
Vùng, một số tỉnh/T.p trọng điểm |
Tháng |
TT TH-TK |
TCTK |
171 |
Giá bình quân một số loại nông, lâm, thủy sản chính trong nước |
Mặt hàng, loại giá, thị trường |
Tháng |
TT TH-TK |
TT TH & TK/TCTK |
172 |
Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính trong nước |
Mặt hàng, loại giá, thị trường |
Tháng |
TT TH-TK |
TT TH & TK/TCTK |
173 |
Giá bình quân một số nông, lâm, thủy sản chính trên thị trường khu vực và thế giới |
Mặt hàng, loại giá, thị trường |
Tháng |
TT TH-TK |
Reuters |
174 |
Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính thị trường khu vực và thế giới |
Mặt hàng, loại giá, thị trường |
Tháng |
TT TH-TK |
Reuters |
XX |
KHUYẾN NÔNG |
|
|
|
|
175 |
Số lượng cán bộ khuyến nông |
Giới tính, dân tộc, chuyên ngành đào tạo, trình độ học vấn, cấp quản lý, tỉnh/T.p |
Năm |
Trung tâm KNQG |
Hệ thống KNQG |
176 |
Kinh phí đầu tư cho hoạt động khuyến nông |
Nội dung hoạt động, nguồn kinh phí, Tỉnh/T.p |
Năm |
Trung tâm KNQG |
Hệ thống KNQG |
177 |
Kết quả thực hiện các chương trình, dự án khuyến nông Trung ương |
Nội dung hoạt động,; Tỉnh/Tp |
Năm |
Trung tâm KNQG |
Hệ thống KNQG |
178 |
Hệ thống tổ chức khuyến nông ở các địa phương |
Cấp quản lý, tỉnh/T.p |
Năm |
Trung tâm KNQG |
Hệ thống KNQG |
B |
CÁC CHỈ TIÊU NHÓM B |
|
|
|
|
179 |
Số lượng doanh nghiệp nông, lâm diêm nghiệp và thủy sản |
Loại hình sản xuất, qui mô (đất, lao động, vốn), tỉnh/T.p |
Năm |
Ban ĐM-QLDN |
Các đơn vị trực thuộc/điều tra |
180 |
Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được cổ phần hóa |
Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động), tỉnh/T.p |
Năm |
Ban ĐM-QLDN |
Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành |
181 |
Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được sắp xếp lại |
Loại hình tổ chức, qui mô, tỉnh/T.p |
Năm |
Ban ĐM-QLDN |
Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành |
182 |
Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt (GAP) |
Loại cây chủ yếu, tỉnh/TP |
Vụ, năm |
Cục Trồng trọt |
Sở NN & PTNT |
183 |
Cân đối một số nông sản chủ yếu |
Loại nông sản, nguồn, mục đích sử dụng |
Năm |
TT TH & TK |
TCTK |
184 |
Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi |
Công dụng (tưới, tiêu, ngăn mặn), tỉnh/TP |
Năm |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc tổng cục |
185 |
Diện tích canh tác không được tưới tiêu hợp lý |
Tỉnh/TP |
2 năm |
Tổng cục TL |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc tổng cục |
186 |
Diện tích rừng tự nhiên bị suy thoái |
Vùng |
2 năm |
Tổng cục LN |
Các đơn vị chuyên ngành thuộc tổng cục |
Giải thích các chữ viết tắt |
|
TCTK: Tổng cục Thống kê |
Vụ TC-CB: Vụ Tổ chức cán bộ |
TNMT: Bộ Tài nguyên môi trường |
Cục CBTM&NM: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối. |
LĐTBXH: Bộ Lao động-Thương binh & Xã hội |
Vụ HTQT: Vụ Hợp tác quốc tế |
Sở NN-PTNT: Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ban ĐM-QLDN: Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp |
Tổng cục LN: Tổng cục Lâm nghiệp |
Viện ĐTQHR: Viện điều tra qui hoạch rừng |
Tổng cục TS: Tổng cục Thủy sản |
TT NS&VSMT: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường |
Tổng cục TL: Tổng cục Thủy lợi |
Trung tâm KNKNQG: Trung tâm khuyến nông quốc gia |
Cục BVTV: Cục Bảo vệ thực vật |
TT TH-TK: Trung tâm Tin học và Thống kê |
Cục QLXDCT: Cục quản lí xây dựng công trình |
Cục KTHT-PTNT: Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích
Phục vụ việc biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Nguyên tắc xây dựng Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ
a. Bảo đáp đáp ứng yêu cầu thông tin của Đảng, Chính phủ và ngành.
1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về lĩnh vực do đơn vị được phân công, bao gồm những chỉ tiêu thống kê đã được phân công cho Bộ/ngành trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia mới được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ/TTg, ngày 02/6/2010.
2. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước chuyên ngành thể hiện bằng các chỉ tiêu ngoài chỉ tiêu thống kê quốc gia trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành đã được phân công cụ thể cho từng đơn vị chức năng thuộc Bộ về trách nhiệm thu thập và tổng hợp.
b. Bảo đảm tính khả thi:
Tính khả thi được thể hiện ở các mặt: Có thể thực hiện được trong thực tế, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ mà đơn vị được phân công.
Tính khả thi còn được thể hiện ở mức độ chi tiết của phân tổ chính, kỳ cung cấp và nguồn số liệu.
c. Bảo đảm tính thống nhất:
Bảo đảm tính thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, đơn vị tính, tần suất thống kê và khả năng so sánh.
d. Bảo đảm không trùng lặp:
Không trùng lặp, chồng chéo giữa kênh thông tin thống kê tập trung và các kênh thông tin thuộc bộ/ngành và chuyên ngành.
3. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu ban hành đều thuộc phạm vi quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực mà đơn vị được Bộ phân công.
Đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc lĩnh vực nào thì sẽ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp hoặc chế chế độ báo cáo thống kê cơ sở thuộc lĩnh vực đó và chịu trách nhiệm thu thập và tổng hợp thông tin về chuyên ngành, lĩnh vực được phân công, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của của các đơn vị chịu sự quản lý nhà nước chuyên ngành ở các cấp Trung ương và địa phương.
4. Phương thức gửi báo cáo
Trung tâm Tin học và Thống kê là đơn vị được Bộ phân công làm đầu mối thu nhận các báo cáo thống kê của các đơn vị trực thuộc Bộ gửi, dưới 2 hình thức: Gửi báo cáo theo đường công văn và cập nhật trực tuyến vào CSDL thống kê ngành nông nghiệp và PTNT.
II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Tần suất báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
---|
I |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC TRỒNG TRỌT |
|||||||||
1 |
01/TT/V |
Báo cáo kết quả sản xuất cây lương thực |
Vụ |
20/6 và 20/12 |
||||||
2 |
02/TT/V |
Báo cáo kết quả sản suất cây hàng năm |
Vụ |
20/6 và 20/12 |
||||||
3 |
03/TT/N |
Báo cáo kết quả sản xuất lúa cả năm |
Năm |
20/9 và 20/12 |
||||||
4 |
04/TT/N |
Báo cáo kết quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm |
Năm |
20/9 và 20/12 |
||||||
5 |
05/TT/N |
Báo cáo kết quả sản xuất cây ăn quả |
Năm |
20/9 và 20/12 |
II |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG VỚI TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP |
|||||||||
|
Lĩnh vực kiểm lâm |
|||||||||
1 |
1a/KL/N |
Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng |
Năm |
20/1 năm sau |
||||||
2 |
1b/KL/N |
Diện tích rừng hiện có phân theo mục đích sử dụng |
Năm |
20/1 năm sau |
||||||
3 |
1c/KL/N |
Diện tích rừng hiện có phân theo chủ quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
||||||
4 |
2/KL/N |
Tỷ lệ che phủ rừng |
Năm |
20/1 năm sau |
||||||
5 |
3b/KL/T |
Số vụ bị cháy, bị chặt phá |
Tháng |
23 hàng tháng |
||||||
6 |
3b/KL/T |
Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá |
Tháng |
23 hàng tháng |
||||||
7 |
4/KL/N |
Lực lượng cán bộ kiểm lâm |
Năm |
20/1 năm sau |
||||||
|
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|||||||||
1 |
1a/LN/6T |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
6 tháng |
20/6, 20/12 |
||||||
2 |
1b/LN/N |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Năm |
Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
3 |
2/LN/6T |
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán |
6 tháng, năm |
Sơ bộ 20/6, 20/12 Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
4 |
3a/LN/6T |
Diện tích rừng trồng được chăm sóc |
6 tháng |
20/6 |
||||||
5 |
3b/LN/N |
Diện tích rừng trồng được chăm sóc |
năm |
Sơ bộ 20/12 Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
6 |
4a/LN/6T |
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh |
6 tháng |
20/6 |
||||||
7 |
4b/LN/N |
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh |
năm |
Sơ bộ 20/12 Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
8 |
5a/LN/6T |
Diện tích rừng được khoán bảo vệ |
6 tháng |
20/6 |
||||||
9 |
5b/LN/N |
Diện tích rừng được khoán bảo vệ |
năm |
Sơ bộ20/12 Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
10 |
6a/LN/6T |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
6 tháng |
20/6 |
||||||
11 |
6b/LN/N |
Sản lượng gỗ |
năm |
Sơ bộ 20/12 Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
12 |
6c/LN/N |
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ |
năm |
Sơ bộ 20/12 Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
13 |
7/LN/6T-N |
Diện tích rừng trồng được khai thác trắng |
6 tháng, năm |
Sơ bộ 20/6, 20/12 Chính thức 31/3 năm sau |
||||||
14 |
8/LN/N |
Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh |
năm |
20/1 năm sau |
||||||
15 |
9a/LN/5N |
Trữ lượng rừng phân theo chủ quản lý |
5 năm |
Quý I năm thứ 6 |
||||||
16 |
9b/LN/5N |
Trữ lượng rừng phần theo loài cây |
5 năm |
Quý I năm thứ 6 |
||||||
17 |
9c/LN/5N |
Trữ lượng rừng phần theo loại rừng |
5 năm |
Quý I năm thứ 6 |
||||||
18 |
10/LN/N |
Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng |
năm |
31/3 năm sau |
||||||
19 |
11/LN/N |
Danh mục động thực vật rừng nguy cấp quý hiếm |
năm |
31/3 năm sau |
III |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY SẢN |
||||||||
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
||||||||
1 |
1/NTTS/6T |
Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thủy sản |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/12 |
|||||
2 |
1a/NTTS/6T |
Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thuỷ sản theo nhóm loài |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/12 |
|||||
3 |
2a/NTTS/6T |
Báo cáo sơ bộ diện tích nuôi trồng thuỷ sản |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/12 |
|||||
4 |
2c/NTTS/6T |
Báo cáo sơ bộ thể tích nuôi lồng, bè |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/12 |
|||||
5 |
3/NTTS/6T |
Báo cáo sơ bộ kết quả sản xuất giống thủy sản |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/12 |
|||||
|
Khai thác thuỷ sản |
||||||||
1 |
1/KTTS/6T |
Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thủy sản |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/12 |
|||||
2 |
1a/KTTS/6T |
Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thuỷ sản theo nhóm loài |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/12 |
|||||
3 |
2a/KTTS/N |
Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo công suất |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
4 |
2d/KTTS/N |
Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo nghề |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
5 |
3/KTTS/N |
Báo cáo cơ sở hậu cần dịch vụ khai thác thuỷ sản |
Năm |
20/1 năm sau |
IV |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||||||
1 |
1/BVTV/N |
Số lượng các trạm bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
2/BVTV/N |
Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
3 |
3/BVTV/T |
Diện tích, mật độ và phân bố sâu bệnh, dịch hại chính trên cây trồng |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
4 |
4/BVTV/N |
Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
5 |
5/BVTV/N |
Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
6 |
6/BVTV/N |
Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật thuộc quĩ dự trữ quốc gia được sử dụng |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
7 |
7a/BVTV/6T |
Khối lượng hàng hóa nhập khẩu qua kiểm dịch |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/1 năm sau |
|||||
8 |
7b/BTVT/6T |
Khối lượng hàng hóa xuất khẩu qua kiểm dịch |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/1 năm sau |
V |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THÚ Y |
||||||||
1 |
01/TY/N |
Số lượng trạm thú y, kiểm dịch động vật và ban thú y xã |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
02/TY/N |
Số lượng cán bộ thuộc ngành thú y |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
3 |
03/TY/T |
Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm, bị chết do dịch bệnh |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
4 |
04/TY/T |
Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
5 |
05/TY/6 T |
Khối lượng và giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/1 năm sau |
|||||
6 |
06/TY/6 T |
Khối lượng và giá trị thuốc thú y nhập khẩu |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/1 năm sau |
|||||
7 |
07/TY/N |
Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
8 |
08/TY/N |
Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
9 |
09/TY/N |
Số lượng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
10 |
10/TY/6T |
Số lượng động vật xuất, nhập khẩu |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/1 năm sau |
|||||
11 |
11/TY/6T |
Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu |
6 tháng, năm |
20/6 và 20/1 năm sau |
VI |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY LỢI |
||||||||
1 |
1/TL/N |
Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
2a/TL/N |
Số công trình thuỷ lợi hiện có |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
3 |
2b/TL/N |
Số hồ chứa hiện có |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
4 |
2c/TL/N |
Số trạm bơm hiện có |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
5 |
3/TL/V |
Diện tích cây trồng bị hạn |
Vụ |
20/6 và 20/12 |
|||||
6 |
4/TL/V |
Diện tích cây trồng bị úng |
Vụ |
20/6 và 20/12 |
|||||
7 |
5a/TL/V |
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới |
Vụ |
20/6 và 20/12 |
|||||
8 |
5b/TL/V |
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tiêu |
Vụ |
20/6 và 20/12 |
|||||
9 |
6/TL/V |
Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu |
Vụ |
20/6 và 20/12 |
|||||
10 |
7a/TL/T |
Báo cáo thống kê số vụ thiên tai xảy ra trong tháng |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
11 |
7b/TL/T |
Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo loại thiên tai |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
12 |
7c/TL/T |
Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo địa bàn bị thiên tai |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
13 |
8/TL/N |
Tổng chiều dài các tuyến đê |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
14 |
9/TL/N |
Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác PCLB |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
15 |
10/TL/6T |
Kinh phí đầu tư, xây mới, sửa chữa công trình đê điều |
6 tháng, năm |
Ngày 20 tháng 6 |
VII |
BIỂU MẤU ÁP DỤNG VỚI CỤC CHẾ BIẾN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY VÀ NGHỀ MUỐI |
||||||||
1 |
1a/CB/N |
Sản lượng nông sản chế biến |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
1b/CB/N |
Giá trị sản lượng nông sản chế biến |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
3 |
2/CB/N |
Giá trị sản lượng lâm sản chế biến |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
4 |
3a/CB/N |
Sản lượng thuỷ sản chế biến |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
5 |
3b/CB/N |
Giá trị sản lượng thuỷ sản chế biến |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
6 |
4/CB/N |
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa. |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
7 |
5a/CB/N |
Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến nông sản |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
8 |
5b/CB/N |
Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến lâm sản |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
9 |
5c/CB/N |
Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thủy sản |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
10 |
6a/CB/N |
Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong sản xuất nông lâm thuỷ sản |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
11 |
6b/CB/N |
Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong thu hoạch, vận chuyển, chế biến nông lâm thuỷ sản |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
12 |
7a/CB/N |
Số làng nghề ở nông thôn |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
13 |
7b/CB/N |
Số hộ, lao động đang làm việc tại các làng nghề ở nông thôn |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
14 |
8/CB/N |
Thu nhập bình quân của 1 lao động trong một số làng nghề |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
15 |
9/CB/6T |
Diện tích đất sản xuất muối |
6 tháng |
20/6 và 20/12 |
|||||
16 |
10/CB/T |
Sản lượng muối sản xuất |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
17 |
11/CB/N |
Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối |
Năm |
20/1 năm sau |
VIII |
BIỂU MẪU ÁP DỤNG VỚI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN |
||||||||
1 |
01/QLCDL/6T |
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại. |
6 tháng |
20/6, 20/1 |
|||||
2 |
02/QLCDL/6T |
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP). |
6 tháng |
20/6, 20/1 |
IX |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||
1 |
1/KTHT/N |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
2 |
2/KTHT/N |
Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30a |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
3 |
3/KTHT/N |
Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
4 |
4/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí giao thông |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
5 |
5/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí thủy lợi |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
6 |
6/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí điện |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
7 |
7/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí trường học |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
8 |
8/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
9 |
9/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí giáo dục |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
10 |
10/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí y tế |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
11 |
11/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí chợ |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
12 |
12/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí bưu điện |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
13 |
13/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
14 |
14/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí thu nhập |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
15 |
15/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
16 |
16/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
17 |
17/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
18 |
18/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí môi trường |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
19 |
19/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
20 |
20/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
21 |
21/KTHT/N |
Số xã đạt tiêu chí văn hóa |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
22 |
22/KTHT/N |
Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
23 |
23/KTHT/N |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
24 |
24/KTHT/N-5N |
Số hợp tác xã |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
25 |
25/KTHT/N-5N |
Số xã viên bình quân 1 hợp tác xã |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
26 |
26/KTHT/N-5N |
Doanh thu bình quân 1 hợp tác xã |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
27 |
27/KTHT/N-5N |
Số tổ hợp tác |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
28 |
28/KTHT/N-5N |
Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
29 |
29/KTHT/N-5N |
Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
30 |
30/KTHT/N-5N |
Số lượng trang trại |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
31 |
31/KTHT/N-5N |
Doanh thu bình quân 1 trại |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
32 |
32/KTHT/N-5N |
Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
|||||
33 |
33/KTHT/N-5N |
Số hộ được bố trí ổn định |
Năm, 5 năm |
31/3 năm sau |
X |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
||||||||
1 |
01/XDCT/N |
Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng |
Năm |
20/1 năm sau |
XI |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KẾ HOẠCH |
||||||||
1 |
01/KH/T |
Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
Tháng |
20 hàng tháng |
|||||
1 |
01/KH/N |
Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
02/KH/N |
Danh mục công trình sử dụng vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
3 |
03/KH/N |
Báo cáo năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao |
Năm |
31/3 năm sau |
XII |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||||||||
1 |
1/TCCB/N |
Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
2/TCCB/N |
Số trường dạy nghề thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
3 |
3/TCCB/N |
Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
4 |
4/TCCB/N |
Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
5 |
5a/TCCB/N |
Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
6 |
5b/TCCB/N |
Số học sinh đang học theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
7 |
5c/TCCB/N |
Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
20/1 năm sau |
XIII |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TÀI CHÍNH |
||||||||
1 |
1/TC/N |
Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố định mới tăng trong năm |
Năm |
31/3 năm sau |
XIV |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG |
||||||||
1 |
1/KHCN/N |
Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
2 |
2/KHCN/N |
Số người làm khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
3 |
3/KHCN/N |
Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
4 |
4/KHCN/N |
Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
5 |
5/KHCN/N |
Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
6 |
6/KHCN/N |
Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
7 |
7/KHCN/N |
Vốn đầu tư cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Năm |
31/3 năm sau |
|||||
8 |
8/KHCN/N |
Giá trị thương mại sản phẩm KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện. |
Năm |
31/3 năm sau |
XV |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
||||||||
1 |
1/HTQT/N |
Số dự án và số vốn đầu tư FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
2/HTQT/N |
Số dự án và số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
3 |
3/HTQT/N |
Số dự án và số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm |
20/1 năm sau |
XVI |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT |
||||||||
1 |
01a/NS/N |
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
Năm |
20/4 năm sau |
|||||
2 |
01b/NS/N |
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt |
Năm |
20/4 năm sau |
|||||
3 |
02/NS/N |
Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh |
Năm |
20/4 năm sau |
XVII |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN ĐỔI MỚI VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
||||||||
1 |
1a/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
2 |
1b//ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
3 |
1c/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
4 |
1d/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp thủy sản |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
5 |
2a/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được cổ phần hóa |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
6 |
2b//ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được cổ phần hóa |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
7 |
2c/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được cổ phần hóa |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
8 |
2d/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp thủy sản được cổ phần hóa |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
9 |
3a/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được sắp xếp lại |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
10 |
3b/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được sắp xếp lại |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
11 |
3c/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được sắp xếp lại |
Năm |
20/1 năm sau |
|||||
12 |
3d/ĐMDN/N |
Số lượng doanh nghiệp thủy sản được sắp xếp lại |
Năm |
20/1 năm sau |
XVIII |
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QUỐC GIA |
||||||||
1 |
1/KNKN/N |
Số lượng cán bộ khuyến nông, khuyến ngư |
Năm |
20/01 năm sau |
|||||
2 |
2/KNKN/N |
Vốn đầu tư cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư |
Năm |
20/01 năm sau |
|||||
3 |
3/KNKN/N |
Kết quả thực hiện các chương trình khuyến nông, khuyến ngư Trung ương |
Năm |
20/01 năm sau |
|||||
4 |
4/KNKN/N |
Hệ thống tổ chức khuyến nông, khuyến ngư |
Năm |
20/01 năm sau |
MỤC LỤC
Quy định chung và danh mục biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc bộ
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Trồng trọt
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Kiểm lâm
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Lâm nghiệp
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ sản
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Bảo vệ Thực vật
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Thú y
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ lợi
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm sản và Nghề muối
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý chất lượng Nông lâm và thuỷ sản
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý và Xây dựng Công trình
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Kế hoạch
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tổ chức Cán bộ
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tài chính
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Hợp tác Quốc tế
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Ban đổi mới và Quản lý doanh nghiệp
Biểu mẫu báo cáo áp dụng cho Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây