Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV 2017 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 D

thuộc tính Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV

Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:278/QĐ-BNN-BVTV
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Xuân Cường
Ngày ban hành:08/02/2017
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Loại bỏ thuốc BVTV chứa Paraquat ra khỏi Danh mục thuốc được sử dụng tại VN

Ngày 08/02/2017, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV về việc loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam.
Theo đó, sẽ loại bỏ 35 thuốc chứa hoạt chất 2.4 D khỏi Danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam, gồm thuốc AD 500SL, 600SL do Công ty trách nhiệm hữu hạn - thương mại Thái Nông đề nghị đăng ký; A.K 480SL, 720SL do Công ty trách nhiệm hữu hạn - thương mại Thái Phong đề nghị đăng ký; Aldo 500SL, 800WP, 860SL do Công ty cổ phần Hóc Môn đăng ký; Gardon 27.6SL do Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Sài Gòn đăng ký…
Trong đó, danh sách thuốc nêu trên chỉ được sản xuất, nhập khẩu tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02 năm từ ngày 08/02/2017. Đồng thời, sẽ ngừng toàn bộ các thủ tục đưa vào Danh mục đối với các hồ sơ đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat từ ngày 08/02/2017.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định278/QĐ-BNN-BVTV tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số:278/QĐ-BNN-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT 2.4 D VÀ PARAQUAT RA KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thựcvật.

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định này "Danh sách thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam".

Điều 2.Danh sách thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục 1 và 2 chỉ được sản xuất, nhập khẩu tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02 năm kể từ ngày quyết định này có hiệu lực. Ngừng toàn bộ các thủ tục đưa vào Danh mục đối với các hồ sơ đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố;
- Các Hội, Hiệp hội ngành hàng;
- Lưu: VT, BVTV.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Cường

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT 2.4 D LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

MÃ HS

TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(CROP/PEST)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1

3808

2.4 D (min 96%)

AD
500SL, 600SL

cỏ/ lúa gieo thng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

A.K
480SL, 720SL

720SL:cỏ/ lúa, ngô
480SL:cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Thái Phong

Aldo
500SL, 800WP, 860SL

cỏ/lúa gieo thng

Công ty CP Hóc Môn

Amine
720 SL

cỏ/ lúa, ngô

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd.

Aminol super
720SL

cỏ/ lúa gieo thng

Công ty TNHH Adama Vit Nam

Anco
500SL, 600 SL, 720SL, 860SL

500SL:Cỏ/lúa gieo thng, điu
600SL:cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng, cỏ/ cà phê
720SL, 860SL:cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Anhdau2,4D
80WP

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Anh Du Tiền Giang

B.T.C 2.4D
80 WP

cỏ/ lúa cy, lúa gieo thng

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

Baton
60EC, 70EC, 720EC, 960 WSP

60EC, 70EC:cỏ/ lúa
720EC:cỏ/ lúa, mía
960WSP:cỏ/ lúa, cao su

Nufarm Asia Sdn Bhd

Cantosin
600SL, 720SL

cỏ/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

CO 2.4 D
80 WP, 500SL, 600SL, 720SL, 860SL

500SL:cỏ/ lúa
600SL, 80WP:cỏ/ lúa, ngô
720SL:cỏ/ lúa
860SL:cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

Co Broad
80 WP

cỏ/ mía, vùng đt chưa trng trọt

Công ty TNHH Agrimatco Việt Nam

Colaro 600SL

Cỏ/ ca cao

Công ty CP Kỹ thuật Dohaleusa

Damin
80WP, 500SL, 700SL

80WP, 500SL:cỏ/ lúa gieo thng
700SL:cỏ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

DMA - 6
72 AC, 683 AC

cỏ/ lúa cy

Dow AgroSciences B.V

Ecoupusa 725 SL

cỏ/ lúa gieo

Công ty CP Thuc BVTV Việt Trung

Fullback 720SL

cỏ/ lúa gieo

Công ty CP VT KT NN Cần Thơ

Hai bon - D
80 WP, 480SL

80WP :cỏ/ lúa, ngô
480SL:cỏ/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

HD-co2,4 500SL

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH TM DV Hằng Duy

Lagere 500SL

Cỏ/cao su

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

Lycamba 500SL

Cỏ/lúa gieo thng

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

Madive 725 SL

Cỏ/lúa gieo thng

Công ty TNHH Thuc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

Ni-2,4D 600SL

Cỏ/lúa gieo thng

Công ty CP Nicotex

Oui 600SL

Cỏ/lúa gieo thng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

O.K
683SL, 720SL

683SL:cỏ/ lúa
720SL:cỏ/ ngô, mía

Công ty CP Nông dược HAI

Pro - amine
48 SL, 60SL

48SL:cỏ/ lúa
60SL:cỏ/ lúa, cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

Putra-amine
865SL

Cỏ/lúa gieo thng

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

Rada
80WP, 600SL, 720SL

cỏ/ lúa, ngô

Công ty CP BVTVITW

Sanaphen
600 SL, 720 SL

cỏ/ lúa, mía

Forward International Ltd

Tancovila
480SL

cỏ/lúa gieo thng

Công ty TNHH SX-TM Tô Ba

Vi 2.4D
80WP, 600SL, 720SL

80WP:cỏ/ lúa

600SL, 720SL:cỏ/ lúa, ngô

Công ty CP Thuc sát trùng Việt Nam

Zaap 720 SL

cỏ/lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

Zico
45WP, 48SL, 80WP, 96WP, 520 SL, 720SL, 850SL

48SL, 720SL, 850SL:cỏ/ lúa, ngô
80WP, 96WP:cỏ/ lúa, mía
520SL, 45WP:cỏ/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

2

3808

Fenoxaprop -P-Ethyl 45g/l+ 2.4 D 70g/l+ MCPA 210 g/l

TillerSEC

cỏ/lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

3

3808

Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8%

Gardon
27.6 SL

cỏ/ vùng đất không trồng trọt

Công ty CP BVTV Sài Gòn

4

3808

Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12%

Bimastar
360 SL

cỏ/cao su

Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT PARAQUAT LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

MÃ HS

Tên hoạt chất

Tên thương phẩm

Đối tượng phòng trừ

Tên cá nhân, tổ chức đăng ký

1

3808

Glyphosate IPA Salt 5g/l+ Paraquat 195g/l

Gaxaxone
200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

2

3808

Paraquat (min 95%)

Agamaxone
276 SL

cỏ/ngô

Công ty TNHH TM An Hưng Phát

Alfaxone 20 SL

cỏ/ đt không trng trọt

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

Axaxone
200SL

cỏ/đấtkhông trng trọt

Cali - Parimex Inc.

Best top
20SL

cỏ/ đt chưa trng trọt

Sinon Corporation, Taiwan

BM - Agropac
25SL

cỏ/ đất không trng trọt

Behn Meyer Agcare LLP

Catoxon TSC
200SL

Cỏ/đt không trng trọt

Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ

Cỏ cháy
20 SL, 420SL

cỏ/ đt chưa trng trọt

Công ty TNHH An Nông

Domaxon 276SL

Cỏ/đt không trng trọt

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

Dracofir42SL

cỏ/ đt không trng trọt, cà phê

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

Exuma 210SL

cỏ/đt không trng

Công ty CP Thuc BVTV Việt Trung

Fagon
20SL

cỏ/ cà phê, ngô, đt không trng trọt

Công ty CP Nông dược HAI

Fansipan 200SL

cỏ/đt không trng trọt

Công ty CP Công nghệ NNChiến Thắng

Forxone
20SL

cỏ/ đt không trng trọt

Forward International Ltd

Gfaxone
20 SL, 40SL

cỏ/ đt chưa trng trọt

Công ty TNHH Việt Thắng

Gfaxon gold 20SL

cỏ/đt không trồng trọt

Công ty TNHHÔtô Việt Thắng

Gramoxone
20 SL

cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng/ lúa, ngô, sn, mía, cao su, cà phê, đậu tương, điều, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ/ thuốc lá, bông vải

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

Gronmanxone
276SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Us.Chemical

Hagaxone
20SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

HD-Gpaxone 276SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM DV Hằng Duy

Heroquat 278 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

Jiaquat
20SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

K.waka 200SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

Lagoote 210SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH Thuc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ

Lanmoxone 20SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH SX-TM & DV Thu Loan

Megastart 276SL

Cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

Nimaxon
20 SL, 30SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

Owen 20SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Nông nghiệp HP

Para.dx 20SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Đng Xanh

Paranex 20SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Adama

Paraxon
20 SL

cỏ/ ngô

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

Parato 276SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH BMC

Paride 276SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP BVTV Kiên Giang

Pesle 276 SL

cỏ/ cao su

Công ty CP BVTV Sài Gòn

Power up 275SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Thuc sát trùng Vit Nam

Quack-adi 200SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

Quash 276SL

cỏ/đất không trồng trọt

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

Quasong 20SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hóa SinhÁChâu

Ramaxone gold
276SL

Cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

Rapid 276SL

Cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP Hóc Môn

Rubvin 276SL

Cỏ/ ca cao, đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hoá cht Đi Nam Á

Thaiponxon 200SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM Thái Phong

Tungmaxone
20 SL

cỏ/ ngô, đất không trồng trọt

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

Uniquat
20SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

Volcan
276 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Asia Care Solutions Ltd.

Zizu 20SL

cỏ/ ngô

Công ty TNHH ADC

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

DecisionNo. 278/QD-BNN-BVTV datedFebruary 08, 2017 of the Ministry of Agriculture and Rural Developmentonremoval of agrochemicals containing 2.4 D and Paraquat from Vietnam’s List of Permissible Agrochemicals

MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Government’s Decree No. 199/2013/ND-CP dated November 26, 2013 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

Pursuant to the Law on Plant Protection and Quarantine No. 41/2013/QH13 dated November 25, 2013;

Pursuant to the Circular No. 21/2015/TT-BNNPTNT dated August 06, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural Development on management of agrochemicals.

At the request of the Director of the Plant Protection Department,

HEREBY DECIDES:

Article 1.Appendices 1 and 2 “List of agrochemicals which contain 2.4 D and Paraquat and thus removed from Vietnam’s list of permissible agrochemicals” are promulgated together with this Decision.

Article 2.The agrochemicals provided in Appendices 1 and 2 may be produced and imported within 01 year, sold and used within 02 years from the effective date of this Decision.All procedures for registering agrochemicals containing 2.4 D and Paraquat shall be discontinued from the effective date of this Decision.

Article 3.This Decision takes effect on the signing date.

Article 4.TheChief of the Ministry Office, the Director of the Plant Protection Department, heads of affiliates of the Ministry of Agriculture and Rural Development and Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decision./.

The Minister

Nguyen Xuan Cuong 

 

 

 

APPENDIX 1

LIST OF AGROCHEMICALS WHICH CONTAIN 2.4 D AND THUS REMOVED FROM VIETNAM’S LIST OF PERMISSIBLE AGROCHEMICALS
(Enclosed with the Decision No.278/QD-BNN-BVTV dated February 08, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural Development)

No.

HS CODE

COMMON NAME

TRADE NAME

CROP/PEST

APPLICANT

1

3808

2.4 D (min 96%)

AD
500SL, 600SL

weeds and grasses/ direct-seeded rice

Thai Nong Trading Co., Ltd

A.K
480SL, 720SL

720SL:weeds and grasses/ rice, maize
480SL:weeds and grasses/ seeded rice

Thai Phong Trading Co., Ltd

Aldo
500SL, 800WP, 860SL

weeds and grasses/direct-seeded rice

Hoc Mon J.S.C

Amine
720 SL

weeds and grasses/ rice, maize

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd.

Aminol super
720SL

weeds and grasses/ direct-seeded rice

Adama Vietnam Co., Ltd

Anco
500SL, 600 SL, 720SL, 860SL

500SL:Weeds and grasses/direct-seeded rice, cashew trees
600SL:weeds and grasses/ transplanted rice, direct-seeded rice, weeds and grasses/ coffee
720SL, 860SL:weeds and grasses/ direct-seeded rice

Loc Troi Group J.S.C

Anhdau2,4D
80WP

weeds and grasses/seeded rice

Anh Dau Tien Giang Co., Ltd

B.T.C 2.4D
80 WP

weeds and grasses/ transplanted rice, direct-seeded rice

Hitech USA Corporation

Baton
60EC, 70EC, 720EC, 960 WSP

60EC, 70EC:weeds and grasses/ rice
720EC:weeds and grasses/ rice, sugarcane
960WSP:weeds and grasses/ rice, rubber trees

Nufarm Asia Sdn Bhd

Cantosin
600SL, 720SL

weeds and grasses/ rice

Can Tho Pesticides J.S.C

CO 2.4 D
80 WP, 500SL, 600SL, 720SL, 860SL

500SL:weeds and grasses/ rice
600SL, 80WP:weeds and grasses/ rice, maize
720SL:weeds and grasses/ rice
860SL:weeds and grasses/ direct-seeded rice

Tien Giang Agricultural Materials J.S.C

Co Broad
80 WP

weeds and grasses/ sugarcane, land awaiting cultivation

Agrimatco Vietnam Co., Ltd

Colaro 600SL

weeds and grasses/ cacao

Dohaled USA Technology J.S.C

Damin
80WP, 500SL, 700SL

80WP, 500SL:weeds and grasses/ direct-seeded rice
700SL:weeds and grasses/ rice

An Nong Co., Ltd

DMA - 6
72 AC, 683 AC

weeds and grasses/ transplanted rice

Dow AgroSciences B.V

Ecoupusa 725 SL

weeds and grasses/ seeded rice

Viet Trung Pesticides J.S.C

Fullback 720SL

weeds and grasses/ seeded rice

Can Tho Technology and Agricultural Supplying J.S.C

Hai bon - D
80 WP, 480SL

80WP :weeds and grasses/ rice, maize
480SL:weeds and grasses/ rice

Thanhson Agrochemicals Trading Services Co., Ltd

HD-co 2,4 500SL

weeds and grasses/seeded rice

Hang Duy Trading and Service Co., Ltd

Lagere 500SL

weeds and grasses/rubber trees

Golden Rice Agrochemical Co., Ltd

Lycamba 500SL

weeds and grasses/direct-seeded rice

Advanced Agriculture Solutions J.S.C

Madive 725 SL

weeds and grasses/direct-seeded rice

Nhat My Association Plant Protection Products Co., Ltd

Ni-2,4D 600SL

weeds and grasses/direct-seeded rice

Nicotex J.S.C

Oui 600SL

weeds and grasses/direct-seeded rice

An Hung Phat Plant Protection Co., Ltd

O.K
683SL, 720SL

683SL:weeds and grasses/ rice
720SL:weeds and grasses/ maize, sugarcane

H.A.I Agrochem J.S.C

Pro - amine
48 SL, 60SL

48SL:weeds and grasses/ rice
60SL:weeds and grasses/ rice, rubber trees

Imaspro Resources Sdn Bhd

Putra-amine
865SL

weeds and grasses/direct-seeded rice

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

Rada
80WP, 600SL, 720SL

weeds and grasses/ rice, maize

Central Plant Protection J.S.C No.1.

Sanaphen
600 SL, 720 SL

weeds and grasses/ rice, sugarcane

Forward International Ltd

Tancovila
480SL

weeds and grasses/direct-seeded rice

To Ba Manufacturing and Trading Co., Ltd

Vi 2.4D
80WP, 600SL, 720SL

80WP:weeds and grasses/ rice

600SL, 720SL:weeds and grasses/ rice, maize

Vietnam Pesticides J.S.C

Zaap 720 SL

weeds and grasses/rice

UPL Vietnam Co., Ltd

Zico
45WP, 48SL, 80WP, 96WP, 520 SL, 720SL, 850SL

48SL, 720SL, 850SL:weeds and grasses/ rice, maize
80WP, 96WP:weeds and grasses/ rice, sugarcane
520SL, 45WP:weeds and grasses/ rice

Saigon Plant Protection J.S.C

2

3808

Fenoxaprop -P-Ethyl 45g/l + 2.4 D 70g/l + MCPA 210 g/l

Tiller S EC

weeds and grasses/rice

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

3

3808

Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8%

Gardon
27.6 SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Saigon Plant Protection J.S.C

4

3808

Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12%

Bimastar
360 SL

weeds and grasses/rubber trees

Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia

 

APPENDIX 2

LIST OF AGROCHEMICALS WHICH CONTAIN PARAQUAT AND THUS REMOVED FROM VIETNAM’S LIST OF PERMISSIBLE AGROCHEMICALS
(Enclosed with the Decision No. 278/QD-BNN-BVTV dated February 08, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural Development)

No.

HS CODE

COMMON NAME

TRADE NAME

CROP/PEST

APPLICANT

1

3808

Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l

Gaxaxone
200SL

weeds and grasses/ coffee

Hitech USA Corporation

2

3808

Paraquat (min 95%)

Agamaxone
276 SL

weeds and grasses/ maize

An Hung Phat Plant Protection Co., Ltd

Alfaxone 20 SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Alfa (Saigon) Co., Ltd

Axaxone
200SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Cali - Parimex Inc.

Best top
20SL

weeds and grasses/ land awaiting cultivation

Sinon Corporation, Taiwan

BM - Agropac
25SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Behn Meyer Agcare LLP

Catoxon TSC
200SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Can Tho Technology and Agricultural Supplying J.S.C

Weeds and grasses
20 SL, 420SL

weeds and grasses/ land awating cultivation

An Nong Co., Ltd

Domaxon 276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Long An Plant Protection Co., Ltd

Dracofir 42SL

weeds and grasses/ uncultivated land, coffee

Advanced Agriculture Solutions J.S.C

Exuma 210SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Viet Trung Pesticides J.S.C

Fagon
20SL

weeds and grasses/ coffee, maize, uncultivated land

H.A.I Agrochem J.S.C

Fansipan 200SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Victory Agriculture J.S.C

Forxone
20SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Forward International Ltd

Gfaxone
20 SL, 40SL

weeds and grasses/ land awating cultivation

Viet Thang Co., Ltd

Gfaxon gold 20SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Viet Thang Auto Co., Ltd

Gramoxone
20 SL

weeds and grasses present in fields, weeds and grasses present in field bank/ rice, maize, cassava, sugarcane, rubber trees, coffee, soybeans, cashew, sweet potato, uncultivated land; weeds and grasses/ tobacco, cotton

Syngenta Vietnam Co., Ltd

Gronmanxone
276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

US.Chemical Co., Ltd

Hagaxone
20SL

weeds and grasses/ coffee

Hitech USA Corporation

HD-Gpaxone 276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Hang Duy Trading and Service Co., Ltd

Heroquat 278 SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Viet Agro Co., Ltd

Jiaquat
20SL

weeds and grasses/ land awating cultivation

Jia Non Biotech (VN) J.S.C

K.waka 200SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Golden Rice Agrochemical Co., Ltd

Lagoote 210SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Nhat My Association Plant Protection Products Co., Ltd

Lanmoxone 20SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Thu Loan Production Trading and Service Co., Ltd

Megastart 276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Gold Ocean Co., Ltd

Nimaxon
20 SL, 30SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Nicotex J.S.C

Owen 20SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Horizon Pacific Agriculture J.S.C

Para.dx 20SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Green Fields J.S.C

Paranex 20SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Adama Co., Ltd

Paraxon
20 SL

weeds and grasses/ maize

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

Parato 276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

BMC Co., Ltd

Paride 276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Kien Giang Plant Protection J.S.C

Pesle 276 SL

weeds and grasses/ rubber trees

Saigon Plant Protection J.S.C

Power up 275SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Vietnam Pesticides J.S.C

Quack-adi 200SL

weeds and grasses/ uncultivated land

ADI Agriculture Development and Trading Investment J.S.C

Quash 276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

Quasong 20SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Asian Biochemical Co., Ltd

Ramaxone gold
276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Duc Thanh Trade Production Import-Export Co., Ltd.

Rapid 276SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Hoc Mon J.S.C

Rubvin 276SL

weeds and grasses/ cacao, uncultivated land

Dai Nam A Agrochem Co., Ltd

Thaiponxon 200SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Thai Phong Trading Co., Ltd

Tungmaxone
20 SL

weeds and grasses/ maize, uncultivated land

Ngoc Tung Manufacturing Trading & Service J.S.C

Uniquat
20SL

weeds and grasses/ coffee

UPL Vietnam Co., Ltd

Volcan
276 SL

weeds and grasses/ uncultivated land

Asia Care Solutions Ltd.

Zizu 20SL

weeds and grasses/ maize

ADC Co., Ltd

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 278/QD-BNN-BVTV DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường