Quyết định 108/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình về quản lý và sử dụng dê đực giống
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 108/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 108/2007/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 31/12/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 108/2007/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 108/2007/QĐ-BNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG DÊ ĐỰC GIỐNG
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11;
Căn cứ nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT.BỘ TRƯỞNG |
VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG DÊ ĐỰC GIỐNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 108/2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG DÊ ĐỰC GIỐNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH ĐÔNG LẠNH
Chi phí khảo nghiệm do tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu chịu trách nhiệm (Phụ lục 2, 3).
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG DÊ ĐỰC GIỐNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH LỎNG
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG DÊ ĐỰC GIỐNG ĐỂ PHỐI GIỐNG TRỰC TIẾP
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI DÊ ĐỰC GIỐNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
PHỤ LỤC SỐ 01
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./ V/v Xuất, nhập khẩu tinh dê |
…………, ngày ………tháng …… năm ……. |
ĐƠN XIN NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TINH DÊ GIỐNG
Kính gửi: Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cơ quan xuất, nhập khẩu: ..................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số: ................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: Fax………………………….. Email: ........................................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép để …………. Nhập (xuất) khẩu ……….. liều tinh dê giống (……… đực giống). Cụ thể như sau:
STT |
Tên giống dê |
Phẩm cấp giống |
Số hiệu dê đực giống |
Số lượng liều tinh (hoặc số con dê đực) |
Thời gian sản xuất |
Hạn sử dụng |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ..............................................................................................................................
Bằng chữ: ............................................................................................................................
Thời gian nhập, xuất khẩu:.....................................................................................................
Cảng nhập, xuất khẩu:...........................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng Pháp lệnh giống động vật nuôi, Pháp lệnh thú y, các quy định về kiểm dịch và các thủ tục hải quan của Nhà nước Việt Nam
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT, NHẬP KHẨU (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 02
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./ V/v Nhập khẩu môi trường pha loãng tinh dê |
…………, ngày ………tháng …… năm ……. |
ĐƠN XIN NHẬP KHẨU MÔI TRƯỜNG PHA LOÃNG,
BẢO TỒN TINH DÊ
Kính gửi: Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu: .....................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/QĐ thành lập/CMND số: .................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….. Fax:.................................................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép để …………. Nhập khẩu môi trường dùng để pha loãng, bảo tồn tinh để có số lượng và một số chỉ tiêu kỹ thuật chính như sau:
STT |
Tên môi trường pha loãng |
Thành phần và chỉ tiêu kỹ thuật của môi trường |
Số lượng (ml) |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ..............................................................................................................................
Bằng chữ: ............................................................................................................................
Thời gian nhập khẩu:.............................................................................................................
Cảng nhập khẩu:...................................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng Pháp lệnh giống động vật nuôi, Pháp lệnh thú y, các quy định về kiểm dịch, đánh dấu gia súc vận chuyển và các thủ tục hải quan của Nhà nước Việt Nam.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT, NHẬP KHẨU (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 03
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./ V/v Khảo nghiệm môi trường pha loãng tinh dê |
…………, ngày ………tháng …… năm ……. |
ĐƠN XIN KHẢO NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
PHA LOÃNG, BẢO TỒN TINH DÊ
Kính gửi: Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cá nhân xin khảo nghiệm: ..................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số: ................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….. Fax:.................................................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép khảo nghiệm môi trường dùng để pha loãng, bảo tồn tinh dê có số lượng và một số chỉ tiêu kỹ thuật chính như sau:
STT |
Tên môi trường pha loãng |
Thành phần và chỉ tiêu kỹ thuật của môi trường |
Số lượng (ml) |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ..............................................................................................................................
Bằng chữ: ............................................................................................................................
Thời gian khảo nghiệm:.........................................................................................................
Địa điểm khảo nghiệm:..........................................................................................................
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHẢO NGHIỆM (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 04
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./ V/v Khảo nghiệm tinh dê |
…………, ngày ………tháng …… năm ……. |
ĐƠN XIN KHẢO NGHIỆM TINH DÊ GIỐNG
Kính gửi: Cục Chăn nuôi – Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cá nhân xin khảo nghiệm: ..................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số: ................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….. Fax:.................................................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép khảo nghiệm ……….liều tinh dê giống. Cụ thể như sau:
STT |
Tên giống dê |
Phẩm cấp giống |
Số hiệu dê đực giống |
Số lượng liều tinh |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ..............................................................................................................................
Bằng chữ: ............................................................................................................................
Thời gian khảo nghiệm:.........................................................................................................
Địa điểm khảo nghiệm:..........................................................................................................
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHẢO NGHIỆM (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 05
QUẢN LÝ LÝ LỊCH DÊ ĐỰC GIỐNG
Tên cơ sở chăn nuôi: .........................................................................................................................................................
Giống: ………………………………….. Dòng: .......................................................................................................................
Số tại: ...............................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .........................................................................................................................................................
Nơi sinh: ............................................................................................................................................................................
Ngày nhập nuôi: .................................................................................................................................................................
Ngày bắt đầu sử dụng:.......................................................................................................................................................
Số hiệu bố: …………………………………………. mẹ: ...........................................................................................................
Ngày xuất: .........................................................................................................................................................................
MẪU SỔ KIỂM TRA KHẢ NĂNG SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN BẢN THÂN
|
Lần kiểm tra |
Ngày tháng năm |
Số lần phối giống |
Tỷ lệ thụ thai (%) |
Tuổi phối giống |
Trọng lượng lần phối giống (kg) |
Mức tiêu tốn thức ăn (kg/ngày) |
Cao vây (cm) |
Dài thân chéo (cm) |
Vòng ngực (cm) |
Ghi chú |
Bản thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh chị em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đời sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỔ THEO DÕI PHẨM CHẤT TINH DỊCH DÊ
(Áp dụng đối với dê đực giống TTNT và sản xuất tinh động lạnh)
Số hiệu con đực |
Ngày lấy tinh |
Giờ lấy tinh |
Nhiệt độ không khí |
Phẩm chất tinh dịch |
Pha loãng |
Người kiểm tra |
Ghi chú |
|||||||||||
Màu sắc |
V ml |
A |
C 106/ml |
VAC 109 |
R |
Tỷ lệ kỳ hình % |
Tỷ lệ chết % |
pH |
Loại môi trường sử dụng |
Mức độ pha loãng |
Số liều tinh sản xuất |
Số liều tinh tiêu thụ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
MẪU SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ PHỐI GIỐNG CỦA DÊ ĐỰC GIỐNG
(Áp dụng đối với dê đực giống phối giống trực tiếp)
Số hiệu con đực |
Ngày phối giống |
Kết quả phối giống |
Số con/lứa |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
LỊCH LẤY TINH
Ngày, tháng, năm |
Số hiệu dê đực |
Ghi chú |
|||
Đực số 1 |
Đực số 2 |
Đực số 3 |
Đực số 4 |
||
20-10-07 |
+ |
|
+ |
|
|
21-10-06 |
|
+ |
|
+ |
|
22-10-06 |
+ |
|
+ |
|
|
23-10-06 |
|
+ |
|
+ |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây