Quyết định 10/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

thuộc tính Quyết định 10/2007/QĐ-BNN

Quyết định 10/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:10/2007/QĐ-BNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:06/02/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 10/2007/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,

kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam ”.
Điều 2: Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này.
Điều 3: Các loại phân bón tại các mục của quyết định sau hết hiệu lực pháp luật kể từ  ngày Quyết định này có hiệu lực :
1 Quyết định số: 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004:
a) Phân khoáng trộn STT: 467,499 tại mục II phần 2
b) Phân hữu cơ khoáng STT: 3-5,21 tại mục VI
c) Phân bón lá  STT: 16, 26-34. 41-42, 59-62, 173, 221-225, 230, 231, 234, 285 tại mục VII.
d) Phân có bổ sung chất điều hòa sinh trưởng STT: 22 - 24 tại mục VIII
2. Quyết định số: 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005:
a) Phân hữu cơ sinh học STT 17  tại mục III
b) Phân bón lá  STT: 16, 56 -69,116,142 – 144, 158, 187 tại mục VI
3. Quyết định số: 55/2005/QĐ-BNN ngày 07/7/2005:
a) Phân bón lá  STT: 67 -69,95 – 102 tại mục VIII 
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 5: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC

Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN

ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHÂN KHOÁNG

1. Phân phức hợp

STT

Tên phân bón

(hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng

các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

Calcium Ammonium Nitrate

%

N ³ 27

CaO ³ 12

 

Từ các nguồn

2

Calcium Ammonium Nitrate

%

N ³ 27

CaO ³ 6

MgO ³ 1

3

Canxi nitrate - Ca(NO3)2;

(Calcium Nitrate;

Calcium Boron;

Canxi Bo;

Boronica)

%

N ³ 15

CaO ³ 26

B ³ 0,3

Từ các nguồn

4

Perlka

%

N: 20

CaO: 50

MgO: 1,5

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd – VN

5

Sicofert (Delta-Red)

13-13-21+TE

%

 

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21

MgO: 0,3   SO3: 5     CaO: 4,5

Fe: 0,02   Zn: 0,011  Mn: 0,012

Cu: 1000

Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co. Ltd- Vietnam)

6

Sicofert (Delta-Green)

15-15-15+TE

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15

MgO: 0,4   SO3: 5     CaO: 7

 

7

Sicofert (Delta-Turf)

20-6-18+2TE

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-6-18

MgO: 2     SO3: 7,5    Fe: 0,1

Mn: 0,05   Cu: 0,05    Zn: 0,05

B: 0,02

8

Sicogreen (Deltafolia)

18-18-21+TE

%

 

 

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 18-18-21

MgO: 0,83    SO3: 0,86   B: 0,2

Cu: 0,05     Fe: 0,05    Mn: 0,02

Zn: 0,12

Mo: 500

9

Sicogran (Topgrow)

%

N-P2O5(hh): 8-15     CaO: 12

 

Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co. Ltd- Vietnam)

10

Thomaskali (Deltali)

%

P2O5(hh)-K2O: 12-18      MgO: 3

S:2       CaO: 20

11

Sicogreen-S (Deltaforlia-K)

9-0-33+4%TE

%

ppm

N-K2O: 9-33      MgO: 4

Fe: 1000    Mn: 1000    Cu: 500

Zn: 200      B: 200         Mo: 20

12

Calcium Cyanamide (Perta)

%

N: 19,8     CaO: 50    MgO: 1,5

13

Sicogreen-S (Canxitop)

%

ppm

N: 18     MgO: 3     CaO: 24

Mn: 1600     Fe: 800       B: 800

Cu: 640       Zn: 320      Mo: 16

14

Dr.KaMag

%

N-K2O: 13-46      MgO: 1,2

Công ty TNHH TM&DV Đồng Việt

15

Dr.Kamag kẽm

%

N-K2O: 10-40            MgO: 1,2

Zn: 3

16

Dr.Urea milk

%

N: 27                            CaO: 12

MgO: 1,2

17

Patenkali

(POTMAG®30/10/17)

%

K2O: 30       MgO: 10        S:17

(SO3: 42)

Công ty TNHH Như Linh

18

Phức hợp NPK

(12-18-15) + trung vi lượng

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 12-18-15 Ca: 1

S:14     Cu: 1     B: 0,5      Fe: 1

Zn: 100

Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

19

Calcium Nitrate+Zinc

%

N: 15,5      Ca: 18,5       Zn: 0,3

Công ty TNHH TM XNK Việt Tranh Đề

2. Phân khoáng trộn

STT

Tên phân bón

(hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

Turf Advance

18-2-18

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-2-18        S: 6,8

MgO: 1              Fe: 1           Cu: 0,1

Zn: 0,1              Mn: 0,1

VPĐD Brightonmax International SDN.BHD-Malaysia tại VN

2

Turf Advance

18-3-18

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-3-18        S: 6,8

MgO: 1              Fe: 1           Cu: 0,1

Zn: 0,1              Mn: 0,1

3

Turf Advance

21-5-15

%

N-P2O5(hh)-K2O: 21-5-15        S: 6,8

MgO: 1              Fe: 1           Cu: 0,1

Zn: 0,1              Mn: 0,1

4

Turf Advance

18-9-13

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-9-13        S: 6,8

MgO: 1              Fe: 1           Cu: 0,1

Zn: 0,1              Mn: 0,1

5

Turf Advance

15-5-14

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-14        S: 6,8

MgO: 1    Fe: 1    Cu: 0,1     Zn: 0,1              Mn: 0,1

VPĐD Brightonmax International SDN.BHD-Malaysia tại VN

6

Turf Advance

20-10-20

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-20       S: 6,8

MgO: 1    Fe: 1    Cu: 0,1     Zn: 0,1              Mn: 0,1

7

Turf Advance

14-10-25

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-25       S: 6,8

MgO: 1    Fe: 1    Cu: 0,1     Zn: 0,1              Mn: 0,1

8

Turf Advance

15-3-25

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-3-25        S: 6,8

MgO: 1    Fe: 1    Cu: 0,1     Zn: 0,1              Mn: 0,1

9

Bimix Flower

(Bimix VL009)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3

Ca: 50         Mg: 400           Cu: 250

Fe: 50         Mn: 300            Zn: 250

B: 200         Co: 25              Mo: 25

Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh

10

Bifoliar (Bimix K-Master)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-5

Ca: 125       Mg: 500           Zn: 150

B: 100         Cu: 200            Fe: 100

Mn: 250      Co: 50              Mo: 50

11

Bimix 96-3 Cà phê (Bimix super extra)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-7

Mg: 300          Cu: 150       Fe: 100

Mn: 300        Zn: 250       B: 250

12

Bimix Folat (Bimix nitrophos)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-14

Cu: 150          Fe: 50          Mn: 400

Zn: 350          B: 300

13

Bimix-Powder (Bimix Grow Plus)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10

Mg: 500         Cu: 300       Fe: 100

Mn: 500   Zn: 200  B: 50   Mo: 50

14

Bimix Powder (Bimix Super Phos)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-10

Mg: 200         Cu: 300       Fe: 50

Mn: 350        Zn: 300        B: 200   

Mo: 50

15

Bimix – Top 96.3 (Bimix Super Green)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-3

Ca: 35          Mg: 100         Zn: 40

B: 20            Cu: 50           Fe: 20

Mn: 60         Co: 10           Mo: 10

16

Bimix – Top 96.4 (Bimix Growmix)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 9-6-3

Ca: 20          Mg: 200         Zn: 40

B: 30            Cu: 50           Fe: 10

Mn: 40         Co: 10           Mo: 10

17

Bimix – Top 96.3 đậu phộng (lạc) (Bimix Super Bud)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7

Cu: 300         Fe: 50           Mn: 400

Zn: 300         B: 250

 

18

Bimix – Top 96.3 Lúa (Bimix Super Farm)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-4

Cu: 250         Fe: 50           Mn: 300

Zn: 250         B: 150

 

19

Bimix – Top 96.3 Xoài (Bimix Super Seeds)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5-8-8

Cu: 250         Fe: 50           Mn: 300

Zn: 250         B: 150          Mo: 100

 

20

Powder 16-16-8 (Bimix Bigrowmax)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8

Mg: 300    Cu: 500         Fe: 100

Mn: 600     Zn: 400        B: 300

Mo: 150

21

Đầu trâu 2003

%

N-P2O5(hh)-K2O: 24-10-10      S: 10

 

Công ty phân bón Bình Điền

22

Đầu trâu TE-01

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-12-7      CaO:1

MgO: 0,5        S: 0,025

23

Đầu trâu 2005

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5         S:10

24

Đầu trâu TE-02

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-4-22      CaO:1

MgO: 0,5         S: 0,025

25

Đầu trâu Mùa khô

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-6           S:13

26

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10         S:5

27

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3           S:3

28

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 22-10-15       S:2

29

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-10       S:2

30

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-15       S:6

31

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15       S:3

32

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5         S:15

33

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-5         S:5

34

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16       S:3

35

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-8-16         S:4

36

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-8-10         S:5

37

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-6-16         S:4

38

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-17-6         S:9

39

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-7-17         S:3

40

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-15         S:4

41

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-10         S:2

42

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-16       S:5

43

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-13       S:7

44

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8         S:13

45

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-10       S:8

Công ty phân bón Bình Điền

46

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6         S:6

47

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16         S:13

48

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14         S:10

49

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14         S:5

50

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-12         S:6

51

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-12         S:5

52

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15       S:6

53

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-15         S:13

54

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-17       S:6

55

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-17       S:4

56

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6           S:5

57

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6           S:4

58

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14         S:13

59

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14         S:11

60

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-8-17         S:7

61

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-8-17         S:2

62

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-16-4         S:2

63

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17       S:9

64

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17       S:2

65

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-12       S:4

66

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-15         S:2

67

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-22         S:3

68

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-18         S:8

69

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-18         S:2

70

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12         S:3

71

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-6           S:8

72

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-8           S:3

73

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-7           S:8

74

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 11-7-5           S:8

75

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5           S:4

76

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8             S:6

77

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-3            S:4

Công ty phân bón Bình Điền

78

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-6              S:5

79

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-6              S:3

80

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7              S:3

81

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-9-3              S:3

82

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6              S:3

83

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-9              S:10

84

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh): 10-10                      S:6

85

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh): 10-10                      S:5

86

Đầu trâu NPKS

%

N-P2O5(hh): 10-10                      S:4

87

Đầu trâu NPKS

%

N-K2O: 10-25                           S:10

88

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8          CaO: 4

MgO: 2           S:5

89

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15

CaO: 0,25       MgO: 0,35     S: 0,25

90

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15

CaO: 1           MgO: 0,5          S: 8

91

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15

CaO: 1,5         MgO: 1            S: 7,5

92

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8

CaO: 0,6         MgO: 0,4         S: 13

93

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-15

CaO: 0,5         MgO: 0,3         S: 5

94

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-13

CaO: 1           MgO: 0,6          S: 6

95

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-10-15

CaO: 1,2        MgO: 0,8          S: 7

96

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 11-7-5

CaO: 3           MgO: 2             S: 8

97

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-7

CaO: 3           MgO: 2             S: 9

98

Đầu trâu trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-16-16

CaO: 3,95      MgO: 2,25      S: 3,85

99

Đầu trâu NPK+TL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-5

CaO: 0,2           MgO: 0,2

100

Đầu trâu NPK+TL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-15

CaO: 0,2           MgO: 0,2

101

Đầu trâu NPK+TL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-15-10

CaO: 0,2           MgO: 0,2

102

Đầu trâu NPS+TL

%

N-P2O5(hh): 10-10

CaO: 3        MgO: 2       S: 6

103

Đầu trâu NPK+TVL

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-16-4

S: 2             B: 0,5

104

Đầu trâu đa năng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 17-12-7 CaO: 0,04

MgO: 0,3         S: 12,5       Fe: 0,02

Cu: 0,04           Zn: 0,13     B: 0,05

Mn: 0,03          Si: 0,03

Công ty phân bón Bình Điền

105

Đầu trâu CD cây cà phê

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16         S:4

106

Đầu trâu CD cây điều

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16         S:9

107

Đầu trâu CD cây chè

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8           S:12

108

Đầu trâu CM2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8     Hữu cơ: 4

109

Đầu trâu 777

%

N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-9     Hữu cơ: 6

110

Phân bón cò bay NPK 16.16.8.13S TE/SE (Hi-end)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8         S:13

CaO: 0,5       MgO: 1,5       B: 0,02

Zn: 0,05

Công ty CP Phân bón và Hóa chất Cần Thơ

111

Hi-end CFC NPK 16.16.8.13S Plus TE/SE

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8         S:13

CaO: 2,5       MgO: 1,5       B: 0,02

Zn: 0,05

112

NPK chuyên dùng cho cây bắp lai

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13         S:7

CaO: 2,5       MgO: 1,5

113

NPK chuyên dùng cho cây rau

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13         S:7

CaO: 2,5       MgO: 1,5       B: 0,15

Zn: 0,05

114

NPK chuyên dùng cho cây dưa hấu

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-15       S:7

CaO: 0,3       MgO: 0,7

115

Phân bón chuyên dùng cho cây khoai mì

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-10-15       S:5

CaO: 2,5       MgO: 1,5      Zn: 0,05

116

Phân bón Cò Bay 1

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-12-6      

CaO: 0,3       MgO: 0,7

117

Phân bón Cò Bay 2

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5

CaO: 0,3       MgO: 0,7

118

Phân bón Cò Bay 3

%

N-K2O: 20-10

CaO: 0,3       MgO: 0,7

119

Phân bón Cò Bay Hi-end 20.20.15

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15       S:1,8

CaO: 0,5       MgO: 1,5       B: 0,02

Zn: 0,05

120

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 23-15-5         S:13

121

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16         S:12

122

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6         S:13

123

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-5           S:11

124

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15       S:7

125

NPKS

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14         S:12

126

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-22     MgO: 3

127

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21   MgO: 2

128

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16       S:6

MgO: 1

129

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-19         S:8

MgO: 1          Zn: 0,02

130

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-17         S:8

MgO: 1          Zn: 0,02

131

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-6         S:4

MgO: 1,5        CaO: 2,5

Công ty CP Phân bón và Hóa chất Cần Thơ

132

NPK + Trung lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6         S:13

MgO: 1,5        CaO: 1

133

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15       S:9,5

MgO: 2        B2O3: 0,15

134

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-14         S:14,3

MgO: 2,5     CaO: 11      B2O3: 0,15

135

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15     S:5,5

MgO: 1,5     CaO: 2,5     B2O3: 0,15

136

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15     S:5,5

MgO: 2       CaO: 4         B2O3: 0,15

137

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-28-14     S:6

MgO: 2,5        B2O3: 0,15

138

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-14         S:5,3

MgO: 2       CaO: 1,2      B2O3: 0,15

Zn: 0,05

139

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-15-15       S:10

MgO: 2      B2O3: 0,15      Zn: 0,02

140

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-11-18     S:7

MgO: 2      B2O3: 0,15      Zn: 0,05

Mn: 0,05     Fe: 0,16

141

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15     S:1,8

MgO: 0,5     CaO: 1,5      Zn: 0,05

B: 0,02

142

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17     S:2,5

MgO: 2         Zn: 0,05        B: 0,02

143

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-10-15        S:5

MgO: 1,5     CaO: 2,5      Zn: 0,05

144

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-5          S:1

MgO: 1,5     CaO: 2,5      Zn: 0,05

B: 0,02

Công ty CP Phân bón và Hóa chất Cần Thơ

145

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-20          S:1

MgO: 2        Zn: 0,05         B: 0,02

146

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8         S:13

MgO: 1,5     CaO: 2,5      Zn: 0,05

B: 0,02

147

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8           S:8

MgO: 1,5     CaO: 2,5      Zn: 0,05

148

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-00       S:1

MgO: 1,5     CaO: 2,5      Zn: 0,05

B: 0,02

149

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13         S:7

MgO: 1,5     CaO: 2,5      Zn: 0,1

B: 0,02

150

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-11-18       S:7

MgO: 2         Zn: 0,05        B: 0,02

Zn: 0,05

151

NPK + Trung, vi lượng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21       S:2

MgO: 1,5     CaO: 3,5      Zn: 0,05

Mn: 0,05      Fe: 0,01

152

NPK + Trung, vi lượng

%

 

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-14        S:8,5

Mg: 1,21     Ca: 2,26      Mn: 0,13

Cu: 0,05  Fe: 0,01  Zn: 0,05 B: 0,02

Mo: 500

153

Alpha Super

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 16-1-2

Mg: 500

Công ty cổ phần vật tư Tây Đô

154

Gama Super

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-3-5

Zn: 500

155

Super 108

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 15-1-3

B: 500

156

Super 207

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 14-2-2

Mn: 500

157

Super 306

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 4-10-4

B: 500

158

Beta Super

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 12-3-4

Mn: 500

159

Phân khoáng chậm tan AC-K

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10         Ca: 2

Mg: 2

Công ty TNHH SX&TM Tấn Phúc

160

NPK

16-16-8+13S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8         S:13

Công ty Phân bón Việt Nhật

161

NPK

15-15-15+9S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15       S:9

162

NPK

16-8-14+12S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14         S:12

163

NPK

16-12-8+11S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-12-8         S:11

164

NPK

12-7-19+10S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-7-19         S:10

165

NPK

16-10-6+12S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6         S:12

166

NPK

10-15-15+4S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-15-15       S:4

167

NPK

10-10-15+5S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15       S:5

168

NPK

16-8-8+12S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8           S:12

169

THABICO NPK

14-8-6-3S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6           S:3

DNTN Nguyễn Văn Bình

170

THABICO NPK

16-16-8-4S

%

N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8         S:4

3. Phân trung, vi lượng:

STT

Tên phân bón

(hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng

các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

ESTA Kieserite

%

MgO: 27        SO3: 55

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd – VN

2

ESTA Kieserite 'Gran'

%

MgO: 25        SO3: 50

3

Umikai HODO

%

Ca: 62         Na: 0,5        Mg: 0,09

Fe: 0,2

Công ty TNHH VN Green

4

Sicochel (Deltamicro) Subtrat

%

Fe: 6       Mn: 4       Cu: 2        Zn: 1

B: 1        Mo: 1

Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd- Vietnam)

5

Magnesium Sulfate/Kieserite (Delta-M)

%

MgO: 27         S: 22

6

Magnesium Sulfate/Kieserite (Delta-M)

%

MgO: 25         S: 20

7

Phân khoáng TA-Dolomite

%

Ca: 65             Mg: 30

Công ty  TNHH SX và thương mại Tấn Phúc

8

Utah Fomula One/2

%

Zn: 1,5            Mg: 3 (MgO: 4,95)

Mn: 0,75         Cu: 0,15          Fe: 1

B: 0,5        Ca: 5 (CaO: 7)      S: 2,5

DNTN Thương mại Tân Qui

9

Utah Fomula Ten/2

%

Zn: 3      Mg: 10 (MgO: 16,5)

Mn: 3    Cu: 1      Fe: 1     B: 0,25

S: 3,5

10

Utah Formula Rice Mix

%

Zn: 3      Mn: 1     Fe: 1     Ca: 15,7

Mg: 1     Cu: 1      B: 0,5      S: 12

11

Phân vi lượng Phấn Tiến

%

La: 3   Ce: 4    Các đất hiếm khác: 3

Zn: 0,5  Mn: 0,5  Chất tạo phức: 1,5

TT Công nghệ Tinh chế - Viện Công nghệ Xạ hiếm

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

STT

Tên phân bón

(hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng

các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

Phân hữu cơ khoáng An Phước

%

HC: 24,8  N-P2O5(hh)-K2O: 4,8-3-1,7

Axit Humic: 2,3

Công ty TNHH An Phước

2

Bimix 6-8-6, vi lượng (Bimix Super roots)

%

ppm

HC: 21     N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-6

Mg: 200     Cu: 250        Fe: 100

Mn: 300      Zn: 200       B: 150

Mo: 50

Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh

3

Bimix (Bimix K-humate)

%

ppm

HC: 40     N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3

Cu: 300        Fe: 100        Mn: 400

Zn: 200         B: 100

 

4

HQ 909 (Bimix Food 99)

%

ppm

HC: 18     N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5

Mg: 200        Fe: 50        Mn: 350

Zn: 300         B: 300       Mo: 100

5

KIWA (Thực quang Ưu)

%

HC: 15     N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-1

 

Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Cao Nguyên

6

Phân hữu cơ khoáng Hoa Nam

%

HC: 15,7

N-P2O5(hh)-K2O: 4,3-5,1-2,5

Công ty Cổ phần Hoa Nam

7

Phân hưu cơ khoáng Thành Đạt 2-4-2

%

HC: 18     N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2

 

Công ty TNHH SX TM&DV Hải Thành Đạt

8

COTOTFER

(chuyên dùng cho cây bông)

%

 

ppm

HC: 20   N-P2O5(hh)-K2O: 3,7-4,8-1,2

MgO: 5       Axit Humic: 2

Zn: 350       Mn: 200        B: 100

Công ty CP Bông vải và KD TH Miền Đông

9

Tanimix® – CS1 (5-5-3)

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-3

 

Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh

10

Tanimix® - KM (3-2-7) dùng cho sắn

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-7

Ca: 1,3       Mg: 0,7

 

11

Tanimix® -CM

(6-3-5)

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 6-3-5

 

12

Phân hữu cơ khoáng Thiên Quyến

%

HC: 15     N-P2O5(hh)-K2O: 3-3,5-1,5

 

Công ty CP DVTM và SX phân bón hữu cơ Thiên Quyến

13

Trâu Xanh

%

HC: 16   N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-2,3-8,1

Công ty TNHH phân bón Trâu Xanh

ppm

Cu: 15       Fe: 9000        Mn: 180

Zn: 80       Ca: 760         Mg: 900

14

OMIX (3-3-3)

%

HC: 15        Axit Humic: 5

N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3

Cơ sở sản xuất phân hữu cơ Long Khánh

15

OMIX (5-2-4)

%

HC: 15        Axit Humic: 5

N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-4

16

OMIX (3-2-5)

%

HC: 15        Axit Humic: 5

N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-5

17

Phân hữu cơ khoáng 3-4-1

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 3-4-1

Cơ sở sản xuất phân bón Tiến Nông Tp HCM

18

Phân hữu cơ khoáng 3-2-3

%

HC: 15       N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3

 

19

Phân hữu cơ khoáng 2-6-0

%

HC: 15       N-P2O5(hh): 2-6

 

20

Rapid Raiser

%

 

 

ppm

HC: 53,5   N-P2O5(hh)-K2O: 3,2-5,5-2

S: 0,7        Fe: 0,23            Mg: 0,55

Ca: 6,4      Zn: 0,043         Mn: 0,049

Cu: 7000   B: 4000

DNTN Thương mại Đức Việt

21

Blade Runner

%

 

 

ppm

HC: 54      N-P2O5(hh)-K2O: 3-3,3-2

S: 2,2        Fe: 0,2             Mg: 0,54

Ca: 5,8      Zn: 0,048        Mn: 0,059

Cu: 7000   B: 3000

22

Upstart

%

 

 

ppm

HC: 54      N-P2O5(hh)-K2O: 8,5-8,5-3

S: 8,2        Fe: 0,39            Mg: 0,37

Ca: 2,4      Zn: 0,025         Mn: 0,029

Cu: 4000   B: 4000

23

KichBack

%

 

 

ppm

HC: 59      N-P2O5(hh)-K2O: 9,5-9-2

S: 9,2        Fe: 0,42            Mg: 0,33

Ca: 2,7      Zn: 0,024         Mn: 0,038

Cu: 4000   B: 4000

24

GreeNeem Neem Cake

%

HC: 76      N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-1,7

Ca: 0,77         Mg: 0,75         S: 1,2

DNTN Thương mại Tân Qui

25

Phân hữu cơ khoáng 8-0-2,5

%

HC: 15      N-K2O: 8-2,5

 

DNTN Nguyễn Văn Bình

26

Phân hữu cơ khoáng 3-3-3

%

HC: 15      N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3

 

27

Phân hữu cơ khoáng 4-4-0

%

HC: 15      N-P2O5(hh): 4-4

 

28

Hừng Sáng

(7,5-3-3) chuyên bón thúc cho cây điều

%

HC: 24      N-P2O5(hh)-K2O: 7,5-3-3

Ca: 5,5          Mg: 2,2                S: 7

Fe: 0,8

DNTN Hừng Sáng

ppm

Cu: 24           Zn: 27            Mn: 700

B: 70

29

Hừng Sáng

(7,5-3-3,5)

%

HC: 16      N-P2O5(hh)-K2O: 7,5-3-3,5

Ca: 5,5          Mg: 2,2                S: 7

Fe: 0,8

ppm

Cu: 24           Zn: 27            Mn: 700

B: 70

* Ghi chú: Đối với tất cả các loại phân bón hữu cơ khoáng dạng viên, bột yêu cầu độ ẩm £ 25%.

III. PHÂN HƯU CƠ SINH HỌC

STT

Tên phân bón

(hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng

các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

OMF

%

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1

Công ty CP PB Sinh hóa Củ Chi

2

Hoa Nam

%

HC: 23,3   N-P2O5(hh)-K2O: 1-0,9-0,8

Công ty Hoa Nam

3

Humix Rau ăn quả, củ

%

 

ppm

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-6

CaO: 1           MgO: 0,8         S: 0,2

Fe: 200           Cu: 150           Zn: 150

Mn: 100          B: 100

Công ty TNHH Hữu cơ

4

Hoạt tính

%

 

ppm

HC: 23   N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5

CaO: 0,5         MgO: 0,2         S: 0,3

Cu: 0,01         Fe: 0,01         Zn: 0,01

Mn: 0,01        Mo: 0,01        B: 1000

Công ty TNHH TM-SX Phước Hưng

5

TABIMIX 2

%

HC: 25      N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-3

Công ty TNHH SX-TM Phân HC sinh học Thanh Bình

6

TABIMIX 3

%

HC: 25      N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-5

7

TABIMIX 4

%

HC: 25      N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-5

8

Cá Vàng 3-3-2

%

 

ppm

HC: 25      N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2

CaO: 0,5    MgO: 0,5

Cu: 50        Zn: 200           B: 100

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vân Nguyên

9

Cá Vàng 0-3-0+vi lượng 4%

%

HC: 30          P2O5(hh): 3        CaO: 4

MgO: 2         Cu: 0,25           Zn: 1,5

B: 0,5            Fe: 1

10

Maruzen

%

 

ppm

HC: 25  N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-0,6-1,0

Ca: 0,36         Mg: 0,33        Fe: 0,46

Mn: 0,015     Cu: 1700       Zn: 8600

Công ty TNHH Thức ăn Thủy sản Việt Thăng

11

YOGEN

%

 

 

ppm

HC: 23         N-P2O5(hh): 1-3

CaO: 6         MgO: 6

Kali Humate: 0,5

Fe: 100        Zn: 500            Mn: 500

Mo: 5          B: 200

Công ty YOGEN MITSUI VINA

12

THABICO-1 MIX

%

HC: 25         N-K2O: 3-2

DNTN Nguyễn Văn Bình

13

THABICO-2 MIX

%

HC: 25         N-K2O: 3-2

14

THABICO-3 MIX

%

HC: 35         N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

15

THABICO-4 MIX

%

HC: 40         N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

* Ghi chú: Đối với tất cả các loại phân bón hữu cơ sinh học yêu cầu độ ẩm £ 25% (đối với dạng viên, bột), pHKCl: 5-7.

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

STT

Tên phân bón

(hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

Phân hữu cơ vi sinh Số 9

%

 

 

cfu/g

 

ppm

HC: 23       Axit Humic: 5

a NAA: 0,05

N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1

VSV(N): 1x106       VSV(P): 1x106

VSV(X): 1x106

Fe: 100        Cu: 500          Zn: 500

Mn: 500       Mo: 5             B: 200

Công ty YOGEN MITSUI VINA

2

Tanimix® - BL2 (1-4-1)

%

 

 

cfu/g

HC: 23      N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1

Ca: 2         Mg: 1

Axit Humic: 4

VSV(N): 1x106       VSV(P): 1x106

VSV(X): 1x106

Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh

3

SUN

%

ppm

 

cfu/g

HC: 15      N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1

B: 50         Cu: 80                Zn: 80

Mn: 360

VSV(P): 1x106

Trichoderma sp: 1x106

Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Thảo Điền

4

BOF

%

 

cuf/g

HC: 20      N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1

CaO: 2      SiO: 2         MgO: 0,5

VSV(N): 1x106

Trichoderma sp: 1x106

Công ty Cổ phần Phân bón Sinh hóa Củ Chi

5

OMIX (có bổ sung lân)

%

 

cuf/g

HC: 15                   Axit Humic: 5

P2O5(hh): 3

VSV(P): 1,8x106    VSV(X): 1,5x106

Cơ sở sản xuất phân hữu cơ Long Khánh

6

Hừng Sáng

%

 

cfu/g

 

ppm

HC: 22,5     N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1-1

Ca: 3         Mg: 2          S: 1

VSV(N): 8,1x106       VSV(P): 1,2x107

VSV(X): 6,4x106

Cu: 20         Zn: 130         Mn: 300

B: 50

DNTN Hừng Sáng

* Ghi chú: Đối với tất cả các loại phân bón hữu cơ vi sinh dạng viên, bột yêu cầu độ ẩm £ 30%.

V. PHÂN VI SINH VẬT

STT

Tên phân bón (hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

ESSC

cfu/g

Bacillus: 1x107

Paenibacillus: 1x107

Công ty LD Daekyung Vina

2

Maruzen

%

 

 

ppm

 

cfu/ml

HC: 5,24

N-P2O5(hh)-K2O: 0,37-0,03-0,24

Ca: 0,075        Mg: 0,026

Fe: 7200         Mn: 9100      Cu: 420

Zn: 1700

Lactobacillus sporengenes: 1x107

Photosynthetic bacteria: 1x107

Pseudomonas sp: 1x107

Streptomyces saraticus: 1x107

Công ty TNHH Thức ăn Thủy sản Việt Thăng

* Ghi chú: Đối với loại phân bón vi sinh vật dạng viên, bột yêu cầu độ ẩm £ 30%.

VI. PHÂN BÓN LÁ

STT

Tên phân bón

(hoặc tên thương mại)

Đơn vị tính

Thành phần và hàm lượng

các chất dinh dưỡng chính

(%, ppm, hoặc cfu/g, ml)

Tổ chức xin đăng ký

1

Nutrimix

%

N: 8        S: 10       Cu: 3        Mn: 4

Zn: 3       Mo: 0,04

Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd-VN

2

Zitrilon SM 10%

%

Zn: 10

3

Fertrilon 13%

%

Fe: 13

4

Omex Foliar 3X

(LAMPARD)

%

 

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 24-24-18

MgO: 1,5     Mn: 0,08      Fe: 0,1625

B: 0,0325     Cu: 0,08       Zn: 0,08

Mo: 1200       Co: 1000

Công ty BOLY CORPORA-TION tại TP. HCM

5

Mycrobor

%

B2O3: 68 (B: 21,1)      Na2O: 14,7

6

Omex Tottenham

%

N: 11,3              S: 26

7

Omex Everton

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-40       NH3: 1

Mg: 120    Cu: 16    Zn: 14    Fe: 70

B: 22         Mn: 42        Mo: 14

8

Neptune's Hydrolyzed Fish

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-1         S: 0,34

Mg: 0,2      Ca: 1,56            Na: 0,31

Fe: 108       Cu: 59

9

Mycrobor DF

%

B2O3: 58,8 (B: 18,25)

Na2O: 10,51

10

Poly Feed

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

Fe: 500       Mn: 250        B: 100

Zn: 75        Cu: 55           Mo: 35

Công ty Haifa Chemicals Ltd.

11

Magnisal

%

N: 11          MgO: 16

12

Multi - Rice (Multi - KmgO)

%

N-K2O: 11-40      MgO: 4

13

Bud Booster

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5           Mg: 1

B: 5           Zn: 10

Công ty Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc)

14

Caltrac

%

Ca: 40

15

Cinbat

%

Ca: 5         B: 0,5

16

Bortrac

%

B: 10,9 (150g/lít)

17

Hydrophos; Magphos K

%

P2O5(hh): 29,7     K2O: 5    MgO: 6,7

18

Kamax

%

K2O: 50

19

Micropholate

%

N: 6             Mg: 4,8          I: 1,5

Mn: 4           Fe: 3              Cu: 1

Zn: 1            B: 0,6             Co: 0,06

Mo: 0,06

20

Multipholate

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-8-14

MgO: 2        Mn: 0,26        Cu: 0,2

Zn: 0,14       B: 0,04           Fe: 0,02

Mo: 0,006

21

Seniphos

%

N:3          P2O5(hh): 23,6          Ca: 3

22

Zintrac

%

Zn: 40 (700 g/lít)

23

Zinphos

%

P2O5(hh): 43       K2O: 7,7      Zn: 14

24

Fish Emulsion

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-1          Cl: 1,4

Na: 1,3      Ca: 0,1    Mg: 0,2    S: 1,6

Zn: 19,6          Mn: 9,3           Cu: 9,5

Co: 1,5

Hãng Pacimex USA

25

Micro-Boost

%

 

ppm

Mg: 1   Zn: 0,75   Fe: 3,5   Mn: 0,75

B: 0,2       S: 4

Mo: 3000

26

Super Ca

%

N: 6         Ca: 8

27

Super NPK

(10-8-8)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-8

28

Super NPK

(3-18-18)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 3-18-18

29

Bloom & Fruit

%

N-P2O5(hh): 6-19      Cl: 1,4    Ca: 0,1

Mg: 0,2

30

Super Hume

%

Axit Humic: 15

31

Super NPK 6-14-6

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-14-6

32

YO-PHOS

g/l

 

%

P2O5(hh)-K2O: 440-74

MgO: 100

µ NAA: 0,02

Công ty YOGEN MITSUI VINA

33

YOGEN b

%

Kali Humate: 18

N-P2O5(hh)-K2O: 5-4-4

34

YO-SUPER

%

 

ppm

Axit Fulvic: 20

P2O5(hh)-K2O: 9-18

Fe: 47            Cu: 63              Zn: 43

Mn: 30          Mg: 52              S: 17

Mo: 18          B: 30

35

Boroplus

(Boro Super)

%

B: 11 (150g/lít)

Công ty TNHH An Nông

36

Master

(Master Super)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 3-37-37

Fe: 700         Mn: 300           Zn: 100

Cu: 50           B: 200             Mo: 10

37

Megafole (Mega Super)

%

N-K2O: 4,5-2,9

Các bon hữu cơ: 15

Axit Aspartic: 1,24

Axit Glutamic: 4,98

Alanine: 2,83        Arginine: 0,26

Phenylalanine: 0,64

Glicine: 6,9    Idroxiproline: 1,68

Isoleucine: 1,08       Istidine: 2,69

Leucine: 0,44           Lisine: 0,93

Proline: 3,37            Serine: 0,25

Valine: 0,71

Công ty TNHH An Nông

38

Plantafol (Master Super)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10

39

Plantafol (Master Super)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10

40

Plantafol (Master Super)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15

41

Plantafol (Master Super)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20

42

Plantafol (Master Super)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-30

43

Plan Super

33-11-11

(Master Super

33-11-11)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11

B: 200       Fe: 1000        Mn: 500

Zn: 500     Cu: 500          Mo: 50

44

Plan Super

18-19-30

(Master Super

18-19-30)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 18-19-30

B: 200       Fe: 1000        Mn: 500

Zn: 500     Cu: 500          Mo: 50

45

Plan Super

20-30-20

(Master Super

20-30-20)

%

ppm

 

N-P2O5(hh)-K2O: 20-30-20

B: 200       Fe: 1000        Mn: 500

Zn: 500     Cu: 500          Mo: 50

46

Plan Super

6-30-30

(Master Super

6-30-30)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

B: 200       Fe: 1000        Mn: 500

Zn: 500     Cu: 500          Mo: 50

47

Algafarm 25

(Seaweed Super L)

%

K2O: 5      CaO: 0,75      MgO: 0,5

HC: 13,7

48

Algafarm powder K

(Seaweed Super L)

%

K2O: 12              Polysaccharit: 6

Protein: 44

49

MC Cream

(Seaweed Super C)

%

 

ppm

N-K2O: 0,2-0,6                     CaO: 1

Cacbonhyđrat: 7     Axit Alginic: 4

Betaine: 40             Cytokinin: 100

Auxin: 10               Gibberillin: 30

50

Maxprophos

(Newzophos)

ppm

P2O5(hh)-K2O: 440-74

MgO: 100

51

Viva T.E (Vega Super)

%

ppm

HC: 48

Fe: 10000      Zn: 5000     Mn: 3000

B: 2000

52

Brexil-Mix (Piza)

%

 

ppm

MgO: 6          Zn: 0,05      Mo: 0,01

B: 0,012

Cu: 8000       Fe: 6000      Mn: 7000

53

Rồng phun 953

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O:9-5-3

Axit humic: 3     MgO: 2,5

Mn: 500          Fe: 400         Zn: 300

B: 150         Cu: 250       NAA: 1000

NOA: 1200     Nitrophenol: 1000

Công ty TNHH SX TM Ba Con Rồng

54

Rồng phun 482

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-2        MgO: 2

CaO: 1     Axit Humic: 2,5

Mn: 600       Fe: 600          Zn: 500

B: 200         Cu: 400       NAA: 1000

NOA: 1200          Nitrophenol: 1000

55

Rồng phun 488

%

 

ppm

 

N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-8

Axit Humic: 2,5   MgO: 3    CaO: 2

Mn: 2000     Fe: 1200        Zn: 1500

B: 300         Cu: 500       NAA: 1000

NOA: 1200          Nitrophenol: 1000

56

Rồng phun 4810

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-10

Axit Humic: 1,5   MgO: 2

Mn: 600       Fe: 600        Zn: 800

Mo: 100       B: 250         Cu: 500      

NAA: 1000                NOA: 1200         

Nitrophenol: 1000

57

Đầu trâu 907

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-3-43

Công ty Phân bón Bình Điền

58

Phomix

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5

Zn: 15             Mn: 15           Cu: 20

Gibberillin: 10

Công ty Phân bón Bình Điền

59

Tăng trưởng 001 Đầu trâu

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5

Zn: 10     B: 10     Cu: 20      Mn: 15

aNAA: 50                       bNOA: 50

Gibberillin: 10

60

Verygood

%

N-P2O5(hh)-K2O: 35-5-5

Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ

61

Verygood

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15

62

CFC 503S

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 9-4-4

Zn: 50    B: 100     Mo: 50    Mn: 50

Cu: 50    Fe: 50     Co: 50

63

CFC 504P

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 16-4-4

Zn: 50    B: 100     Mo: 50    Mn: 50

Cu: 50    Fe: 50     Co: 50

64

KIWA (Thực quang ưu)

%

HC: 20    N-P2O5(hh)-K2O: 6,5-8-1

B: 0,08         Mn: 0,55        Fe: 0,7

Cu: 0,3         Zn: 0,85        Mo: 0,05

Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Cao Nguyên

65

BONJOUR

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-3

Ca: 750        Zn: 250

Uniconazole: 1000    a-NAA: 250

Công ty TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh

66

Aminoquelant-K

(Super K Power)

%

HC: 7      N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-30

L-a-axit amin: 5

D-a-axit amin: 1

Công ty TNHH Đạt Nông

67

Aminoquelant-Ca

(Super CalciMax)

%

HC: 6,8          N: 4,9          CaO: 8

L-a-axit amin: 4,6

D-a-axit amin: 1,5

68

Terra-Sorb Foliar

(Micro Mix)

%

HC: 14,8        N: 2,1         Mn: 0,046

Zn: 0,067       B: 0,019

L-a-axit amin: 9,3

D-a-axit amin: 2,7

69

Terra-Sorb 4

(Rootone)

%

HC: 7      N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-2

L-a-axit amin: 4

D-a-axit amin: 2

70

Geno - 2005

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-2-4      CaO: 1,11

MgO: 0,26     Mn: 1,56       Fe: 1,56

Cu: 0,68         Zn: 0,2          I: 0,004

Seaweed Extract: 18

Axit Aginic: 2   Axit Glutamic: 0,04

Axit Aspartic 0,03       Glycine: 0,03

Công ty TNHH PTKT mới sinh học Đông Dương

71

Geno - Root

%

N-K2O: 1-3      Seaweed Extract: 10

72

Geno - super

%

N-P2O5(hh): 4-11    SiO2: 35    CaO: 9

MgO: 1,17      Mn: 0,01

73

Geno - N - Sữa

%

N: 21         CaO: 11

74

Siêu lúa 8-20-12

%

N-P2O5(hh)-K2O: 8-20-12      B: 0,38

Zn: 0,11                    Glutamine: 0,5

Methionine: 0,5

Công ty Dịch vụ Phát triển Nông nghiệp Đồng Tháp

75

Siêu đậu 5-16-13

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-16-13      B: 0,51

Zn: 0,1        NAA: 0,3

76

DOLA 9999

28-4-0

%

N-P2O5(hh): 28-4      B: 0,3     Cu: 0,5

Zn: 0,1

77

Siêu tược bông

27-0-8

%

N-K2O: 27-8         B: 0,5       Cu: 0,2

Zn: 0,2

78

Neptun's Haverst

Liquid Fish & Seaweed

%

 

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-4,2-1,7

Mn: 1,4          Zn: 8,3          Na: 2,81

S: 0,45            Cu: 12,1

Ca: 2920         Mg: 344       Fe: 46

Công ty Unimex Hòa Bình

79

BORON

%

B: 10,9 (150g/l)

Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí

80

HA.7-10-3 + TE

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 7-10-3

Zn: 500         Fe: 200           Cu: 500

Mg: 200        Mn: 200          Mo: 50

B: 300     a Naphtyl axit acetic: 200

Công ty TNHH TM Hoàng Ân

81

HA.8-8-4 + TE

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-4

Cu: 500          Zn: 500          Fe: 500

Ca: 500          Mg: 500         B: 200

82

HA.8-7-4 + TE

%

mm

N-P2O5(hh)-K2O: 8-7-4

Mn: 150         Fe: 100           Zn: 150

Cu: 500          B: 200           Mg: 150

Vitamin B1: 50       Vitamin C: 100

83

HA.5-6-3

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5-6-3

Kali Humate: 12

Axit Giberilic: 200

84

HELLO

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

Vitamin B1: 0,1

Zn: 200           B: 200          Mg: 200

Công ty TNHH Kiên Nam

85

LUCKY

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2

Paclobutrazol: 800

86

Mosan cho cây ăn quả

(Mosan-Super No.1)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5   Humat: 7

Mo: 400         Cu: 1000        Mn: 200

Zn: 1500        Mg: 2000       B: 100

Công ty TNHH MOSAN

87

Mosan cho rau, đậu đỗ

(Mosan-Extra)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5   Humat: 7

Mo: 400         Cu: 500       Mn: 1000

Zn: 2000        Mg: 2500

88

Mosan cho lúa, bắp

(Mosan-Super Humate)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5   Humat: 7

Mo: 400        Cu; 1000       Mn: 100

Zn: 1500        Mg: 2000      S: 200

89

Roots Plant 1

(Siêu to hạt)

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3   Ca: 7  Mg: 1

S: 0,16

Mo: 3    Cu: 40    Mn: 600    Zn: 300

B: 10

90

Roots Plant 2 (Siêu ra rễ)

%

ppm

Mg: 0,2     Zn: 0,15    Axit humic: 7

Mo: 400       Mn: 100           S: 200

Vitamin C: 50        Vitamin B1: 50

91

Roots Plant 3 (Siêu hạ phèn)

%

ppm

N: 6        Ca: 8

Vitamin C: 50         Vitamin B1: 50

92

Agriplus

(Siêu đậu trái)

%

 

ppm

Mg: 1    S: 4      Zn: 0,75      Fe: 3,5

Mn: 0,75         B: 0,2

Mo: 30                     Vitamin C: 50

Vitamin B1: 50

93

Mosan 15-30-15

(Flower)

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15

Mg: 0,25           Mg: 0,1       Zn: 0,2

Mo: 400           Cu: 500

94

Mosan 10-30-30

(Bloom)

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-30-30

Mg: 0,2            Cu: 0,1         Zn: 0,15

S: 200              Mo: 400       Mn: 100

95

Mosan 10-60-10

(Bloom)

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-60-10

Mg: 0,25         Mn: 0,1         Zn: 0,2

Mo: 400          Cu: 500

96

Mosan 33-11-11

(Acid-Plus)

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11

Mg: 0,25         Mn: 0,1         Zn: 0,2

Mo: 400          Cu: 500

97

TV 2005

%

ppm

N-K2O: 2-5

Cu: 700         Zn: 700           Mn: 600

B: 250

Công ty TNHH TM & DV Minh Tân

98

DS 205

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5,5-1,5-4

Cu: 750        Mn: 600          Zn: 750

B: 200

99

PRO-PLANT

%

 

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5,4-0,9-1,2

CaO: 2,5         MgO: 0,1        S: 0,3

Cl: 11,4

Zn: 34,8         Fe: 181,2         Cu: 2,2

Mn: 200         B: 6000

Công ty TNHH NAB

100

NASA 01

%

N-P2O5(hh)-K2O: 30-15-10      S: 0,2

Zn: 0,15         Fe: 0,15        Mn: 0,05

Mg: 0,05        B: 0,02         Cu: 0,02

Ca: 0,02       Mo: 0,005    GA3: 0,02

NAA: 0,1

Công ty Cổ phần Quốc tế Năm Sao

101

NASA 02

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-30-20      S: 0,2

Zn: 0,15         Fe: 0,15        Mn: 0,05

Mg: 0,05        B: 0,02         Cu: 0,02

Ca: 0,2         Mo: 0,005    GA3: 0,01

NAA: 0,05

102

NASA 03

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-20-30      S: 0,2

Zn: 0,15         Fe: 0,15        Mn: 0,05

Mg: 0,05        B: 0,02         Cu: 0,02

Ca: 0,02       Mo: 0,005    GA3: 0,01

NAA: 0,2

103

NASA 04

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20      S: 0,2

Zn: 0,15         Fe: 0,15        Mn: 0,05

Mg: 0,05        B: 0,02         Cu: 0,02

Ca: 0,2         Mo: 0,005    GA3: 0,01

NAA: 0,1

104

Siêu củ to

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 5-31-11

Ca: 800           Mg: 400        S: 1200

Cu: 50             Fe: 100         Zn: 300

Mn: 250          B: 400          Mo: 100

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng

105

Betonix

%

L-Glycine: 2,5    L-Threonine: 1,5

Axit L-Glutamin: 1,5

L-Serine: 1,5           L-Arginine: 1,0

Mg: 0,7     S: 0,8    Cu: 0,4   Fe: 0,65

Zn: 0,55      Mn: 0,55         B: 0,4

106

PH FOLIAR-K

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-35      MgO: 5

CaO: 3         Zn: 3

107

Polimag

%

N: 12,5        Fe: 0,05           MgO: 15

108

Tăng sản lúa

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-50-17           Si: 5

Mg: 1,5        Ca: 0,5

Chlorcholin Chloride: 0,5

109

POLI 8

%

N-K2O: 0,5-2

Kalinitro Chloride: 0,5

110

POLI 9

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7            B: 0,5

Mg: 0,7            Ca: 0,5         Mn: 0,3

Chlorcholin Chloride: 0,5

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng

111

Super Demax số 3

%

S: 0,35            Fe: 0,05        Mg: 0,2

Zn: 0,06          Cu: 0,04       Mn: 0,2

B: 0,1      Mo: 0,005    CM Chitin: 1

CM Chitosan: 2

112

Poli 7-5-44

%

N-P2O5(hh)-K2O: 7-5-44             S: 8

Cu: 0,5            Fe: 0,2              Zn: 1

Mo: 0,005       Mn: 0,05       B: 0,02

113

TABIMIX 1

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5       Humat: 7

Công ty TNHH SX-TM phân HC SH Thanh Bình

114

PHALA B

%

ppm

B: 1           Zn: 0,01           Mn: 0,02

NAA: 100           Mo: 5000

Công ty TNHH Thương mại Thanh Điền

115

PHALA-TĐQ

%

 

ppm

K2O: 10        Zn: 0,02

Nitrophenol: 0,05

NAA: 50

116

PHALA-H

%

N-P2O5(hh): 2-10       B: 0,01

Vitamin B1: 0,001

Ethephon: 0,05

117

PHALA BEST

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-5         Fe: 0,05

Cu: 0,02      Zn: 0,01        Mo: 0,005

Nitrophenol: 0,05

118

PHALA-R

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2         Fe: 0,05

Cu: 0,02      Zn: 0,05           B: 0,02

GA3: 0,05

119

PHALA-V

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-3         Fe: 0,05

Cu: 0,02      Zn: 0,05           B: 0,02

Mo: 0,005        GA3: 0,05

120

PHALA-C

%

B: 0,05      Mg: 10   Nitrophenol: 0,4

121

PHALA-RUB

%

N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1

Ethephon: 0,05

122

SUN 10-50-10+TE

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-50-10

Zn: 100   B: 100   Fe: 100    Mn: 100

Cu: 50

Công ty TNHH PT Công nghệ Thảo Điền

123

Pisomix-101

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

B: 200          Mg: 800          Cu: 500

Zn: 400        Mn: 300           S: 1000

Công ty CB Lương thực Thực phẩm Thái Dương (YAMADA Co. Ltd)

124

Pisomix-102

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 10-40-20

B: 200         Mg: 1500          Cu: 400

Zn: 1000     Mn: 50                S: 800

125

Pisomix-105

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-5

k-Humat: 15

b: 3000        Mg: 1000         Cu: 200

Zn: 400        Mn: 200             S: 800

GA3: 400     NAA: 250

126

Pisomix-304

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 15,6-4,1-2,8

Thiourea: 13

B: 3000        Zn: 3000

127

Newgood

%

ppm

N-K2O: 5-0,5

Mg: 200         Mn: 160         Zn: 160

Mo: 130         Cu: 180          Fe: 140

B: 110

Công ty TNHH TM Thái Phong

128

TP 108

%

Mg: 0,14         Zn: 0,05       Fe: 0,05

Cu: 0,15         Mn: 0,05    Mo: 0,001

B: 0,002

129

Supergrowth

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 11-3-2,5

Mg: 1900       Cu: 100        Fe: 4000

B: 2000          S: 6000        Mn: 100

Zn: 100          Mo: 100

130

TADIMIXâ

%

N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-4

Axit Fulvic: 1,5      axit Humic: 3,0

Axit Nucleic: 0,7

Axit Glutamic: 0,2

Axit Lisine: 0,15

Axit alanine: 0,05          Mn: 0,8

B: 0,2      Zn: 1,0

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

131

Komix BFC 201

(Komix-Super)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 2,6-7,5-2,2

Mg: 800    Zn: 200    Mn: 30    B: 50

Cu: 100

Công ty cổ phần Thiên Sinh

132

Komix FL

(Komix-Super 999F)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-5,8-6,6

Mg: 200      Zn: 300       Mn: 180

B: 200        Cu: 200

133

Komix RC

(Komix-Super 999)

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 8,4-4,2-4,2

Mg: 200      Cu: 100           Zn: 200

Mn: 30        B: 50

134

Komix Super Zinc K

(Komix-siêu kẽm)

%

 

N-P2O5(hh)-K2O: 7,5-12,5-36

Zn: 11

135

Trâu Xanh

%

 

ppm

HC: 0,9

N-P2O5(hh)-K2O: 0,2-0,7-4,8

Mn: 150       Zn: 270         Cu: 34

Mg: 10

Công ty TNHH Phân bón Trâu Xanh

136

SEAMIX

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3

Cu: 100       Zn: 100            B: 1200

Fe: 50         Mo: 30        MgO: 5000

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vân Nguyên

137

CALMORE

%

ppm

N-K2O: 10-4      CaO: 20

Zn: 20         Cu: 20

138

Phabela

%

 

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5,5-4,8

Ca: 0,4

Mg: 540        Fe: 322           Zn: 336

Công ty Cổ phần Thuốc Sát Trùng Việt Nam

139

Seaweed X.O

%

HC: 11,3

N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75

Công ty TNHH XNK Việt Gia

140

BIG

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-10      Mg: 0,2

Ca: 0,2        Zn: 0,015         B: 0,015

Cơ sở sản xuất phân bón hóa sinh VAC Tiền Giang

141

CABA chuyên dùng cho cây ăn quả

%

N-K2O: 2-15     Mg: 0,01    Zn: 0,02

Cu: 0,01        B: 0,01           Fe: 0,02

142

FISHSUPER

%

N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2      Mn: 0,015

Zn: 0,08       Cu: 0,02       Fe: 0,024

143

HAGI

%

N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-0,5     Zn: 0,01

Cu: 0,01       B: 0,05

144

TH-200

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-10        Mg: 0,1

Zn: 0,2        Cu: 0,05            B: 0,2

Fe: 0,01

145

TYML

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-10    Mg: 0,1

Zn: 0,2        Cu: 0,05            B: 0,1

Fe: 0,05

146

Fofer – X

%

N-K2O: 10-30        B: 0,95

µNAA: 0,05

147

Fofer-909

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-4-4

148

Fofer-PT

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-2

149

Fofer-333

%

N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-5

150

Fofer-Fish

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-1-6

151

TNS lúa

%

N-P2O5(hh)-K2O: 35-0,2-2

bNOA: 0,3         B: 0,6        Cu: 0,5

Mg: 0,3         Mn: 0,006      Zn: 0,5

Cơ sở Thiên Hải Ngọc

152

TNS 15-101

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 30-0,2-8

Cu: 100        Mg: 100          Mn: 100

Zn: 100

153

TNS21-101

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 30-0,5-8

Cu: 100        Mg: 100         Mn: 100

Zn: 100

154

Siêu hạ phèn 0-44-7.4 + 10 MgO

g/l

N-P2O5(hh)-K2O: 440-74    MgO: 100

DNTN Thạnh Hưng

155

Aronic 20-30-20 + TE

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-30-20     Fe: 0,1

Mn: 0,05      Zn: 0,05

156

Aronic 12-5-5

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-5          B: 0,1

Fe: 2500      Zn: 8000        Cu: 5000

157

Aronic Super

%

ppm

N-P2O5(hh)-K2O: 9-18      SiO2: 4,3

Fe: 4700      B: 2700         Mn: 3000

Mg: 5000     Cu: 6000      Zn: 4000

158

Lawn Plex 4-4-5

Fertilizer (6% Fe)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-5                S: 6

Fe: 6

DNTN Thiên Đức

159

Long green 0-4-7

Iron Fertilizer (7% Fe)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 4-7   Fe: 7     Mn: 1

160

Ca 8%TM

%

N-P2O5(hh)-K2O: 9-8      Ca: 8

161

Fe 8% Iron chelate

%

N-P2O5(hh)-K2O: 5-8       Fe: 8

162

Kỳ Nhân

%

 

 

ppm

HC: 23,7              Axit Humic: 9,9

N-P2O5(hh)-K2O: 25,1-3-16,8

S: 0,33                 B: 0,038

Zn: 530       Cu: 5,05        Mo: 8000

Tổng công ty ƯD Công nghệ mới và Du lịch

163

Thủy Tiên

%

La: 1,5         Ce: 2

Các đất hiếm khác: 1,5

Zn: 0,05       Mn: 0,05

Chất hoạt hóa: 0,15

TT Công nghệ Tinh chế - Viện Công nghệ Xạ hiếm

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe