Quyết định 10/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 10/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2007/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 06/02/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 10/2007/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,
kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNCăn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
PHỤ LỤC
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN
ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHÂN KHOÁNG
1. Phân phức hợp
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
||
1 |
Calcium Ammonium Nitrate |
% |
N ³ 27 |
CaO ³ 12 |
|
Từ các nguồn |
2 |
Calcium Ammonium Nitrate |
% |
N ³ 27 |
CaO ³ 6 |
MgO ³ 1 |
|
3 |
Canxi nitrate - Ca(NO3)2; (Calcium Nitrate; Calcium Boron; Canxi Bo; Boronica) |
% |
N ³ 15 |
CaO ³ 26 |
B ³ 0,3 |
Từ các nguồn |
4 |
Perlka |
% |
N: 20 |
CaO: 50 |
MgO: 1,5 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd – VN |
5 |
Sicofert (Delta-Red) 13-13-21+TE |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 MgO: 0,3 SO3: 5 CaO: 4,5 Fe: 0,02 Zn: 0,011 Mn: 0,012 Cu: 1000 |
Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co. Ltd- Vietnam) |
||
6 |
Sicofert (Delta-Green) 15-15-15+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15 MgO: 0,4 SO3: 5 CaO: 7
|
|||
7 |
Sicofert (Delta-Turf) 20-6-18+2TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-6-18 MgO: 2 SO3: 7,5 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Cu: 0,05 Zn: 0,05 B: 0,02 |
|||
8 |
Sicogreen (Deltafolia) 18-18-21+TE |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-18-21 MgO: 0,83 SO3: 0,86 B: 0,2 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Mn: 0,02 Zn: 0,12 Mo: 500 |
|||
9 |
Sicogran (Topgrow) |
% |
N-P2O5(hh): 8-15 CaO: 12
|
Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co. Ltd- Vietnam) |
||
10 |
Thomaskali (Deltali) |
% |
P2O5(hh)-K2O: 12-18 MgO: 3 S:2 CaO: 20 |
|||
11 |
Sicogreen-S (Deltaforlia-K) 9-0-33+4%TE |
% ppm |
N-K2O: 9-33 MgO: 4 Fe: 1000 Mn: 1000 Cu: 500 Zn: 200 B: 200 Mo: 20 |
|||
12 |
Calcium Cyanamide (Perta) |
% |
N: 19,8 CaO: 50 MgO: 1,5 |
|||
13 |
Sicogreen-S (Canxitop) |
% ppm |
N: 18 MgO: 3 CaO: 24 Mn: 1600 Fe: 800 B: 800 Cu: 640 Zn: 320 Mo: 16 |
|||
14 |
Dr.KaMag |
% |
N-K2O: 13-46 MgO: 1,2 |
Công ty TNHH TM&DV Đồng Việt |
||
15 |
Dr.Kamag kẽm |
% |
N-K2O: 10-40 MgO: 1,2 Zn: 3 |
|||
16 |
Dr.Urea milk |
% |
N: 27 CaO: 12 MgO: 1,2 |
|||
17 |
Patenkali (POTMAG®30/10/17) |
% |
K2O: 30 MgO: 10 S:17 (SO3: 42) |
Công ty TNHH Như Linh |
||
18 |
Phức hợp NPK (12-18-15) + trung vi lượng |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-18-15 Ca: 1 S:14 Cu: 1 B: 0,5 Fe: 1 Zn: 100 |
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông |
||
19 |
Calcium Nitrate+Zinc |
% |
N: 15,5 Ca: 18,5 Zn: 0,3 |
Công ty TNHH TM XNK Việt Tranh Đề |
2. Phân khoáng trộn
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
1 |
Turf Advance 18-2-18 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-2-18 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
VPĐD Brightonmax International SDN.BHD-Malaysia tại VN |
2 |
Turf Advance 18-3-18 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-3-18 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
|
3 |
Turf Advance 21-5-15 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 21-5-15 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
|
4 |
Turf Advance 18-9-13 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-9-13 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
|
5 |
Turf Advance 15-5-14 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-14 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
VPĐD Brightonmax International SDN.BHD-Malaysia tại VN |
6 |
Turf Advance 20-10-20 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-20 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
|
7 |
Turf Advance 14-10-25 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-25 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
|
8 |
Turf Advance 15-3-25 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-3-25 S: 6,8 MgO: 1 Fe: 1 Cu: 0,1 Zn: 0,1 Mn: 0,1 |
|
9 |
Bimix Flower (Bimix VL009) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 Ca: 50 Mg: 400 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 200 Co: 25 Mo: 25 |
Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh |
10 |
Bifoliar (Bimix K-Master) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-5 Ca: 125 Mg: 500 Zn: 150 B: 100 Cu: 200 Fe: 100 Mn: 250 Co: 50 Mo: 50 |
|
11 |
Bimix 96-3 Cà phê (Bimix super extra) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-7 Mg: 300 Cu: 150 Fe: 100 Mn: 300 Zn: 250 B: 250 |
|
12 |
Bimix Folat (Bimix nitrophos) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-14 Cu: 150 Fe: 50 Mn: 400 Zn: 350 B: 300 |
|
13 |
Bimix-Powder (Bimix Grow Plus) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10 Mg: 500 Cu: 300 Fe: 100 Mn: 500 Zn: 200 B: 50 Mo: 50 |
|
14 |
Bimix Powder (Bimix Super Phos) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-10 Mg: 200 Cu: 300 Fe: 50 Mn: 350 Zn: 300 B: 200 Mo: 50 |
|
15 |
Bimix – Top 96.3 (Bimix Super Green) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-3 Ca: 35 Mg: 100 Zn: 40 B: 20 Cu: 50 Fe: 20 Mn: 60 Co: 10 Mo: 10 |
|
16 |
Bimix – Top 96.4 (Bimix Growmix) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-6-3 Ca: 20 Mg: 200 Zn: 40 B: 30 Cu: 50 Fe: 10 Mn: 40 Co: 10 Mo: 10 |
|
17 |
Bimix – Top 96.3 đậu phộng (lạc) (Bimix Super Bud) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7 Cu: 300 Fe: 50 Mn: 400 Zn: 300 B: 250
|
|
18 |
Bimix – Top 96.3 Lúa (Bimix Super Farm) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-4 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150
|
|
19 |
Bimix – Top 96.3 Xoài (Bimix Super Seeds) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-8-8 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150 Mo: 100
|
|
20 |
Powder 16-16-8 (Bimix Bigrowmax) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 Mg: 300 Cu: 500 Fe: 100 Mn: 600 Zn: 400 B: 300 Mo: 150 |
|
21 |
Đầu trâu 2003 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 24-10-10 S: 10
|
Công ty phân bón Bình Điền |
22 |
Đầu trâu TE-01 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-12-7 CaO:1 MgO: 0,5 S: 0,025 |
|
23 |
Đầu trâu 2005 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5 S:10 |
|
24 |
Đầu trâu TE-02 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-4-22 CaO:1 MgO: 0,5 S: 0,025 |
|
25 |
Đầu trâu Mùa khô |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-6 S:13 |
|
26 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10 S:5 |
|
27 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 S:3 |
|
28 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 22-10-15 S:2 |
|
29 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-10 S:2 |
|
30 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-15 S:6 |
|
31 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15 S:3 |
|
32 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5 S:15 |
|
33 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-5 S:5 |
|
34 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16 S:3 |
|
35 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-8-16 S:4 |
|
36 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-8-10 S:5 |
|
37 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-6-16 S:4 |
|
38 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-17-6 S:9 |
|
39 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-7-17 S:3 |
|
40 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-15 S:4 |
|
41 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-10 S:2 |
|
42 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-16 S:5 |
|
43 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-13 S:7 |
|
44 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S:13 |
|
45 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-10 S:8 |
Công ty phân bón Bình Điền |
46 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6 S:6 |
|
47 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16 S:13 |
|
48 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14 S:10 |
|
49 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14 S:5 |
|
50 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-12 S:6 |
|
51 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-12 S:5 |
|
52 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15 S:6 |
|
53 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-15 S:13 |
|
54 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-17 S:6 |
|
55 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-10-17 S:4 |
|
56 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6 S:5 |
|
57 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6 S:4 |
|
58 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14 S:13 |
|
59 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14 S:11 |
|
60 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-8-17 S:7 |
|
61 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-8-17 S:2 |
|
62 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-16-4 S:2 |
|
63 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17 S:9 |
|
64 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17 S:2 |
|
65 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-12 S:4 |
|
66 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-15 S:2 |
|
67 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-22 S:3 |
|
68 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-18 S:8 |
|
69 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-18 S:2 |
|
70 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12 S:3 |
|
71 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-6 S:8 |
|
72 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-8 S:3 |
|
73 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-7 S:8 |
|
74 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 11-7-5 S:8 |
|
75 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 S:4 |
|
76 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8 S:6 |
|
77 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-3 S:4 |
Công ty phân bón Bình Điền |
78 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-6 S:5 |
|
79 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-6 S:3 |
|
80 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7 S:3 |
|
81 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-9-3 S:3 |
|
82 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6 S:3 |
|
83 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-9 S:10 |
|
84 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh): 10-10 S:6 |
|
85 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh): 10-10 S:5 |
|
86 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-P2O5(hh): 10-10 S:4 |
|
87 |
Đầu trâu NPKS |
% |
N-K2O: 10-25 S:10 |
|
88 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8 CaO: 4 MgO: 2 S:5 |
|
89 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15 CaO: 0,25 MgO: 0,35 S: 0,25 |
|
90 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 8 |
|
91 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15 CaO: 1,5 MgO: 1 S: 7,5 |
|
92 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 CaO: 0,6 MgO: 0,4 S: 13 |
|
93 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-15 CaO: 0,5 MgO: 0,3 S: 5 |
|
94 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-13 CaO: 1 MgO: 0,6 S: 6 |
|
95 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-10-15 CaO: 1,2 MgO: 0,8 S: 7 |
|
96 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 11-7-5 CaO: 3 MgO: 2 S: 8 |
|
97 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-7 CaO: 3 MgO: 2 S: 9 |
|
98 |
Đầu trâu trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-16-16 CaO: 3,95 MgO: 2,25 S: 3,85 |
|
99 |
Đầu trâu NPK+TL |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-5 CaO: 0,2 MgO: 0,2 |
|
100 |
Đầu trâu NPK+TL |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-15 CaO: 0,2 MgO: 0,2 |
|
101 |
Đầu trâu NPK+TL |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-15-10 CaO: 0,2 MgO: 0,2 |
|
102 |
Đầu trâu NPS+TL |
% |
N-P2O5(hh): 10-10 CaO: 3 MgO: 2 S: 6 |
|
103 |
Đầu trâu NPK+TVL |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-16-4 S: 2 B: 0,5 |
|
104 |
Đầu trâu đa năng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-12-7 CaO: 0,04 MgO: 0,3 S: 12,5 Fe: 0,02 Cu: 0,04 Zn: 0,13 B: 0,05 Mn: 0,03 Si: 0,03 |
Công ty phân bón Bình Điền |
105 |
Đầu trâu CD cây cà phê |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16 S:4 |
|
106 |
Đầu trâu CD cây điều |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16 S:9 |
|
107 |
Đầu trâu CD cây chè |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8 S:12 |
|
108 |
Đầu trâu CM2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-8 Hữu cơ: 4 |
|
109 |
Đầu trâu 777 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-9 Hữu cơ: 6 |
|
110 |
Phân bón cò bay NPK 16.16.8.13S TE/SE (Hi-end) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S:13 CaO: 0,5 MgO: 1,5 B: 0,02 Zn: 0,05 |
Công ty CP Phân bón và Hóa chất Cần Thơ |
111 |
Hi-end CFC NPK 16.16.8.13S Plus TE/SE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S:13 CaO: 2,5 MgO: 1,5 B: 0,02 Zn: 0,05 |
|
112 |
NPK chuyên dùng cho cây bắp lai |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13 S:7 CaO: 2,5 MgO: 1,5 |
|
113 |
NPK chuyên dùng cho cây rau |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13 S:7 CaO: 2,5 MgO: 1,5 B: 0,15 Zn: 0,05 |
|
114 |
NPK chuyên dùng cho cây dưa hấu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-10-15 S:7 CaO: 0,3 MgO: 0,7 |
|
115 |
Phân bón chuyên dùng cho cây khoai mì |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-10-15 S:5 CaO: 2,5 MgO: 1,5 Zn: 0,05 |
|
116 |
Phân bón Cò Bay 1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-12-6 CaO: 0,3 MgO: 0,7 |
|
117 |
Phân bón Cò Bay 2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5 CaO: 0,3 MgO: 0,7 |
|
118 |
Phân bón Cò Bay 3 |
% |
N-K2O: 20-10 CaO: 0,3 MgO: 0,7 |
|
119 |
Phân bón Cò Bay Hi-end 20.20.15 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15 S:1,8 CaO: 0,5 MgO: 1,5 B: 0,02 Zn: 0,05 |
|
120 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 23-15-5 S:13 |
|
121 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16 S:12 |
|
122 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6 S:13 |
|
123 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-5 S:11 |
|
124 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15 S:7 |
|
125 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14 S:12 |
|
126 |
NPK + Trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-22 MgO: 3 |
|
127 |
NPK + Trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 MgO: 2 |
|
128 |
NPK + Trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16 S:6 MgO: 1 |
|
129 |
NPK + Trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-19 S:8 MgO: 1 Zn: 0,02 |
|
130 |
NPK + Trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-7-17 S:8 MgO: 1 Zn: 0,02 |
|
131 |
NPK + Trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-6 S:4 MgO: 1,5 CaO: 2,5 |
Công ty CP Phân bón và Hóa chất Cần Thơ |
132 |
NPK + Trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6 S:13 MgO: 1,5 CaO: 1 |
|
133 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15 S:9,5 MgO: 2 B2O3: 0,15 |
|
134 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-14 S:14,3 MgO: 2,5 CaO: 11 B2O3: 0,15 |
|
135 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15 S:5,5 MgO: 1,5 CaO: 2,5 B2O3: 0,15 |
|
136 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15 S:5,5 MgO: 2 CaO: 4 B2O3: 0,15 |
|
137 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-28-14 S:6 MgO: 2,5 B2O3: 0,15 |
|
138 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-14 S:5,3 MgO: 2 CaO: 1,2 B2O3: 0,15 Zn: 0,05 |
|
139 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-15-15 S:10 MgO: 2 B2O3: 0,15 Zn: 0,02 |
|
140 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-11-18 S:7 MgO: 2 B2O3: 0,15 Zn: 0,05 Mn: 0,05 Fe: 0,16 |
|
141 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-15 S:1,8 MgO: 0,5 CaO: 1,5 Zn: 0,05 B: 0,02 |
|
142 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-17 S:2,5 MgO: 2 Zn: 0,05 B: 0,02 |
|
143 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-10-15 S:5 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 |
|
144 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-5 S:1 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 B: 0,02 |
Công ty CP Phân bón và Hóa chất Cần Thơ |
145 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-5-20 S:1 MgO: 2 Zn: 0,05 B: 0,02 |
|
146 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S:13 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 B: 0,02 |
|
147 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8 S:8 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 |
|
148 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-15-00 S:1 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,05 B: 0,02 |
|
149 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13 S:7 MgO: 1,5 CaO: 2,5 Zn: 0,1 B: 0,02 |
|
150 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-11-18 S:7 MgO: 2 Zn: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,05 |
|
151 |
NPK + Trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 S:2 MgO: 1,5 CaO: 3,5 Zn: 0,05 Mn: 0,05 Fe: 0,01 |
|
152 |
NPK + Trung, vi lượng |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-14 S:8,5 Mg: 1,21 Ca: 2,26 Mn: 0,13 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 B: 0,02 Mo: 500 |
|
153 |
Alpha Super |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-1-2 Mg: 500 |
Công ty cổ phần vật tư Tây Đô |
154 |
Gama Super |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-3-5 Zn: 500 |
|
155 |
Super 108 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-1-3 B: 500 |
|
156 |
Super 207 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-2-2 Mn: 500 |
|
157 |
Super 306 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-10-4 B: 500 |
|
158 |
Beta Super |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-3-4 Mn: 500 |
|
159 |
Phân khoáng chậm tan AC-K |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10 Ca: 2 Mg: 2 |
Công ty TNHH SX&TM Tấn Phúc |
160 |
NPK 16-16-8+13S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S:13 |
Công ty Phân bón Việt Nhật |
161 |
NPK 15-15-15+9S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-15 S:9 |
|
162 |
NPK 16-8-14+12S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-14 S:12 |
|
163 |
NPK 16-12-8+11S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-12-8 S:11 |
|
164 |
NPK 12-7-19+10S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-7-19 S:10 |
|
165 |
NPK 16-10-6+12S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-10-6 S:12 |
|
166 |
NPK 10-15-15+4S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-15-15 S:4 |
|
167 |
NPK 10-10-15+5S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-15 S:5 |
|
168 |
NPK 16-8-8+12S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-8 S:12 |
|
169 |
THABICO NPK 14-8-6-3S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-8-6 S:3 |
DNTN Nguyễn Văn Bình |
170 |
THABICO NPK 16-16-8-4S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S:4 |
3. Phân trung, vi lượng:
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
1 |
ESTA Kieserite |
% |
MgO: 27 SO3: 55 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd – VN |
2 |
ESTA Kieserite 'Gran' |
% |
MgO: 25 SO3: 50 |
|
3 |
Umikai HODO |
% |
Ca: 62 Na: 0,5 Mg: 0,09 Fe: 0,2 |
Công ty TNHH VN Green |
4 |
Sicochel (Deltamicro) Subtrat |
% |
Fe: 6 Mn: 4 Cu: 2 Zn: 1 B: 1 Mo: 1 |
Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd- Vietnam) |
5 |
Magnesium Sulfate/Kieserite (Delta-M) |
% |
MgO: 27 S: 22 |
|
6 |
Magnesium Sulfate/Kieserite (Delta-M) |
% |
MgO: 25 S: 20 |
|
7 |
Phân khoáng TA-Dolomite |
% |
Ca: 65 Mg: 30 |
Công ty TNHH SX và thương mại Tấn Phúc |
8 |
Utah Fomula One/2 |
% |
Zn: 1,5 Mg: 3 (MgO: 4,95) Mn: 0,75 Cu: 0,15 Fe: 1 B: 0,5 Ca: 5 (CaO: 7) S: 2,5 |
DNTN Thương mại Tân Qui |
9 |
Utah Fomula Ten/2 |
% |
Zn: 3 Mg: 10 (MgO: 16,5) Mn: 3 Cu: 1 Fe: 1 B: 0,25 S: 3,5 |
|
10 |
Utah Formula Rice Mix |
% |
Zn: 3 Mn: 1 Fe: 1 Ca: 15,7 Mg: 1 Cu: 1 B: 0,5 S: 12 |
|
11 |
Phân vi lượng Phấn Tiến |
% |
La: 3 Ce: 4 Các đất hiếm khác: 3 Zn: 0,5 Mn: 0,5 Chất tạo phức: 1,5 |
TT Công nghệ Tinh chế - Viện Công nghệ Xạ hiếm |
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
1 |
Phân hữu cơ khoáng An Phước |
% |
HC: 24,8 N-P2O5(hh)-K2O: 4,8-3-1,7 Axit Humic: 2,3 |
Công ty TNHH An Phước |
2 |
Bimix 6-8-6, vi lượng (Bimix Super roots) |
% ppm |
HC: 21 N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-6 Mg: 200 Cu: 250 Fe: 100 Mn: 300 Zn: 200 B: 150 Mo: 50 |
Công ty Cổ phần Cây trồng Bình Chánh |
3 |
Bimix (Bimix K-humate) |
% ppm |
HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3 Cu: 300 Fe: 100 Mn: 400 Zn: 200 B: 100
|
|
4 |
HQ 909 (Bimix Food 99) |
% ppm |
HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 Mg: 200 Fe: 50 Mn: 350 Zn: 300 B: 300 Mo: 100 |
|
5 |
KIWA (Thực quang Ưu) |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-1
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Cao Nguyên |
6 |
Phân hữu cơ khoáng Hoa Nam |
% |
HC: 15,7 N-P2O5(hh)-K2O: 4,3-5,1-2,5 |
Công ty Cổ phần Hoa Nam |
7 |
Phân hưu cơ khoáng Thành Đạt 2-4-2 |
% |
HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2
|
Công ty TNHH SX TM&DV Hải Thành Đạt |
8 |
COTOTFER (chuyên dùng cho cây bông) |
%
ppm |
HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 3,7-4,8-1,2 MgO: 5 Axit Humic: 2 Zn: 350 Mn: 200 B: 100 |
Công ty CP Bông vải và KD TH Miền Đông |
9 |
Tanimix® – CS1 (5-5-3) |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-3
|
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
10 |
Tanimix® - KM (3-2-7) dùng cho sắn |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-7 Ca: 1,3 Mg: 0,7
|
|
11 |
Tanimix® -CM (6-3-5) |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-3-5
|
|
12 |
Phân hữu cơ khoáng Thiên Quyến |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3,5-1,5
|
Công ty CP DVTM và SX phân bón hữu cơ Thiên Quyến |
13 |
Trâu Xanh |
% |
HC: 16 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-2,3-8,1 |
Công ty TNHH phân bón Trâu Xanh |
ppm |
Cu: 15 Fe: 9000 Mn: 180 Zn: 80 Ca: 760 Mg: 900 |
|||
14 |
OMIX (3-3-3) |
% |
HC: 15 Axit Humic: 5 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 |
Cơ sở sản xuất phân hữu cơ Long Khánh |
15 |
OMIX (5-2-4) |
% |
HC: 15 Axit Humic: 5 N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-4 |
|
16 |
OMIX (3-2-5) |
% |
HC: 15 Axit Humic: 5 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-5 |
|
17 |
Phân hữu cơ khoáng 3-4-1 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-4-1 |
Cơ sở sản xuất phân bón Tiến Nông Tp HCM |
18 |
Phân hữu cơ khoáng 3-2-3 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3
|
|
19 |
Phân hữu cơ khoáng 2-6-0 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh): 2-6
|
|
20 |
Rapid Raiser |
%
ppm |
HC: 53,5 N-P2O5(hh)-K2O: 3,2-5,5-2 S: 0,7 Fe: 0,23 Mg: 0,55 Ca: 6,4 Zn: 0,043 Mn: 0,049 Cu: 7000 B: 4000 |
DNTN Thương mại Đức Việt |
21 |
Blade Runner |
%
ppm |
HC: 54 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3,3-2 S: 2,2 Fe: 0,2 Mg: 0,54 Ca: 5,8 Zn: 0,048 Mn: 0,059 Cu: 7000 B: 3000 |
|
22 |
Upstart |
%
ppm |
HC: 54 N-P2O5(hh)-K2O: 8,5-8,5-3 S: 8,2 Fe: 0,39 Mg: 0,37 Ca: 2,4 Zn: 0,025 Mn: 0,029 Cu: 4000 B: 4000 |
|
23 |
KichBack |
%
ppm |
HC: 59 N-P2O5(hh)-K2O: 9,5-9-2 S: 9,2 Fe: 0,42 Mg: 0,33 Ca: 2,7 Zn: 0,024 Mn: 0,038 Cu: 4000 B: 4000 |
|
24 |
GreeNeem Neem Cake |
% |
HC: 76 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-1,7 Ca: 0,77 Mg: 0,75 S: 1,2 |
DNTN Thương mại Tân Qui |
25 |
Phân hữu cơ khoáng 8-0-2,5 |
% |
HC: 15 N-K2O: 8-2,5
|
DNTN Nguyễn Văn Bình |
26 |
Phân hữu cơ khoáng 3-3-3 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3
|
|
27 |
Phân hữu cơ khoáng 4-4-0 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh): 4-4
|
|
28 |
Hừng Sáng (7,5-3-3) chuyên bón thúc cho cây điều |
% |
HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O: 7,5-3-3 Ca: 5,5 Mg: 2,2 S: 7 Fe: 0,8 |
DNTN Hừng Sáng |
ppm |
Cu: 24 Zn: 27 Mn: 700 B: 70 |
|||
29 |
Hừng Sáng (7,5-3-3,5) |
% |
HC: 16 N-P2O5(hh)-K2O: 7,5-3-3,5 Ca: 5,5 Mg: 2,2 S: 7 Fe: 0,8 |
|
ppm |
Cu: 24 Zn: 27 Mn: 700 B: 70 |
* Ghi chú: Đối với tất cả các loại phân bón hữu cơ khoáng dạng viên, bột yêu cầu độ ẩm £ 25%.
III. PHÂN HƯU CƠ SINH HỌC
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
1 |
OMF |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1 |
Công ty CP PB Sinh hóa Củ Chi |
2 |
Hoa Nam |
% |
HC: 23,3 N-P2O5(hh)-K2O: 1-0,9-0,8 |
Công ty Hoa Nam |
3 |
Humix Rau ăn quả, củ |
%
ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-6 CaO: 1 MgO: 0,8 S: 0,2 Fe: 200 Cu: 150 Zn: 150 Mn: 100 B: 100 |
Công ty TNHH Hữu cơ |
4 |
Hoạt tính |
%
ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5 CaO: 0,5 MgO: 0,2 S: 0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01 Zn: 0,01 Mn: 0,01 Mo: 0,01 B: 1000 |
Công ty TNHH TM-SX Phước Hưng |
5 |
TABIMIX 2 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-3 |
Công ty TNHH SX-TM Phân HC sinh học Thanh Bình |
6 |
TABIMIX 3 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-5 |
|
7 |
TABIMIX 4 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-5 |
|
8 |
Cá Vàng 3-3-2 |
%
ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 CaO: 0,5 MgO: 0,5 Cu: 50 Zn: 200 B: 100 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vân Nguyên |
9 |
Cá Vàng 0-3-0+vi lượng 4% |
% |
HC: 30 P2O5(hh): 3 CaO: 4 MgO: 2 Cu: 0,25 Zn: 1,5 B: 0,5 Fe: 1 |
|
10 |
Maruzen |
%
ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-0,6-1,0 Ca: 0,36 Mg: 0,33 Fe: 0,46 Mn: 0,015 Cu: 1700 Zn: 8600 |
Công ty TNHH Thức ăn Thủy sản Việt Thăng |
11 |
YOGEN |
%
ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh): 1-3 CaO: 6 MgO: 6 Kali Humate: 0,5 Fe: 100 Zn: 500 Mn: 500 Mo: 5 B: 200 |
Công ty YOGEN MITSUI VINA |
12 |
THABICO-1 MIX |
% |
HC: 25 N-K2O: 3-2 |
DNTN Nguyễn Văn Bình |
13 |
THABICO-2 MIX |
% |
HC: 25 N-K2O: 3-2 |
|
14 |
THABICO-3 MIX |
% |
HC: 35 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1 |
|
15 |
THABICO-4 MIX |
% |
HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1 |
* Ghi chú: Đối với tất cả các loại phân bón hữu cơ sinh học yêu cầu độ ẩm £ 25% (đối với dạng viên, bột), pHKCl: 5-7.
IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
1 |
Phân hữu cơ vi sinh Số 9 |
%
cfu/g
ppm |
HC: 23 Axit Humic: 5 a NAA: 0,05 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 VSV(N): 1x106 VSV(P): 1x106 VSV(X): 1x106 Fe: 100 Cu: 500 Zn: 500 Mn: 500 Mo: 5 B: 200 |
Công ty YOGEN MITSUI VINA |
2 |
Tanimix® - BL2 (1-4-1) |
%
cfu/g |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1 Ca: 2 Mg: 1 Axit Humic: 4 VSV(N): 1x106 VSV(P): 1x106 VSV(X): 1x106 |
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
3 |
SUN |
% ppm
cfu/g |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1 B: 50 Cu: 80 Zn: 80 Mn: 360 VSV(P): 1x106 Trichoderma sp: 1x106 |
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Thảo Điền |
4 |
BOF |
%
cuf/g |
HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 CaO: 2 SiO: 2 MgO: 0,5 VSV(N): 1x106 Trichoderma sp: 1x106 |
Công ty Cổ phần Phân bón Sinh hóa Củ Chi |
5 |
OMIX (có bổ sung lân) |
%
cuf/g |
HC: 15 Axit Humic: 5 P2O5(hh): 3 VSV(P): 1,8x106 VSV(X): 1,5x106 |
Cơ sở sản xuất phân hữu cơ Long Khánh |
6 |
Hừng Sáng |
%
cfu/g
ppm |
HC: 22,5 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1-1 Ca: 3 Mg: 2 S: 1 VSV(N): 8,1x106 VSV(P): 1,2x107 VSV(X): 6,4x106 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 B: 50 |
DNTN Hừng Sáng |
* Ghi chú: Đối với tất cả các loại phân bón hữu cơ vi sinh dạng viên, bột yêu cầu độ ẩm £ 30%.
V. PHÂN VI SINH VẬT
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
1 |
ESSC |
cfu/g |
Bacillus: 1x107 Paenibacillus: 1x107 |
Công ty LD Daekyung Vina |
2 |
Maruzen |
%
ppm
cfu/ml |
HC: 5,24 N-P2O5(hh)-K2O: 0,37-0,03-0,24 Ca: 0,075 Mg: 0,026 Fe: 7200 Mn: 9100 Cu: 420 Zn: 1700 Lactobacillus sporengenes: 1x107 Photosynthetic bacteria: 1x107 Pseudomonas sp: 1x107 Streptomyces saraticus: 1x107 |
Công ty TNHH Thức ăn Thủy sản Việt Thăng |
* Ghi chú: Đối với loại phân bón vi sinh vật dạng viên, bột yêu cầu độ ẩm £ 30%.
VI. PHÂN BÓN LÁ
STT |
Tên phân bón (hoặc tên thương mại) |
Đơn vị tính |
Thành phần và hàm lượng các chất dinh dưỡng chính (%, ppm, hoặc cfu/g, ml) |
Tổ chức xin đăng ký |
1 |
Nutrimix |
% |
N: 8 S: 10 Cu: 3 Mn: 4 Zn: 3 Mo: 0,04 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd-VN |
2 |
Zitrilon SM 10% |
% |
Zn: 10 |
|
3 |
Fertrilon 13% |
% |
Fe: 13 |
|
4 |
Omex Foliar 3X (LAMPARD) |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 24-24-18 MgO: 1,5 Mn: 0,08 Fe: 0,1625 B: 0,0325 Cu: 0,08 Zn: 0,08 Mo: 1200 Co: 1000 |
Công ty BOLY CORPORA-TION tại TP. HCM |
5 |
Mycrobor |
% |
B2O3: 68 (B: 21,1) Na2O: 14,7 |
|
6 |
Omex Tottenham |
% |
N: 11,3 S: 26 |
|
7 |
Omex Everton |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-40 NH3: 1 Mg: 120 Cu: 16 Zn: 14 Fe: 70 B: 22 Mn: 42 Mo: 14 |
|
8 |
Neptune's Hydrolyzed Fish |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-1 S: 0,34 Mg: 0,2 Ca: 1,56 Na: 0,31 Fe: 108 Cu: 59 |
|
9 |
Mycrobor DF |
% |
B2O3: 58,8 (B: 18,25) Na2O: 10,51 |
|
10 |
Poly Feed |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 Fe: 500 Mn: 250 B: 100 Zn: 75 Cu: 55 Mo: 35 |
Công ty Haifa Chemicals Ltd. |
11 |
Magnisal |
% |
N: 11 MgO: 16 |
|
12 |
Multi - Rice (Multi - KmgO) |
% |
N-K2O: 11-40 MgO: 4 |
|
13 |
Bud Booster |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 Mg: 1 B: 5 Zn: 10 |
Công ty Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc) |
14 |
Caltrac |
% |
Ca: 40 |
|
15 |
Cinbat |
% |
Ca: 5 B: 0,5 |
|
16 |
Bortrac |
% |
B: 10,9 (150g/lít) |
|
17 |
Hydrophos; Magphos K |
% |
P2O5(hh): 29,7 K2O: 5 MgO: 6,7 |
|
18 |
Kamax |
% |
K2O: 50 |
|
19 |
Micropholate |
% |
N: 6 Mg: 4,8 I: 1,5 Mn: 4 Fe: 3 Cu: 1 Zn: 1 B: 0,6 Co: 0,06 Mo: 0,06 |
|
20 |
Multipholate |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-8-14 MgO: 2 Mn: 0,26 Cu: 0,2 Zn: 0,14 B: 0,04 Fe: 0,02 Mo: 0,006 |
|
21 |
Seniphos |
% |
N:3 P2O5(hh): 23,6 Ca: 3 |
|
22 |
Zintrac |
% |
Zn: 40 (700 g/lít) |
|
23 |
Zinphos |
% |
P2O5(hh): 43 K2O: 7,7 Zn: 14 |
|
24 |
Fish Emulsion |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-1 Cl: 1,4 Na: 1,3 Ca: 0,1 Mg: 0,2 S: 1,6 Zn: 19,6 Mn: 9,3 Cu: 9,5 Co: 1,5 |
Hãng Pacimex USA |
25 |
Micro-Boost |
%
ppm |
Mg: 1 Zn: 0,75 Fe: 3,5 Mn: 0,75 B: 0,2 S: 4 Mo: 3000 |
|
26 |
Super Ca |
% |
N: 6 Ca: 8 |
|
27 |
Super NPK (10-8-8) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-8 |
|
28 |
Super NPK (3-18-18) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-18-18 |
|
29 |
Bloom & Fruit |
% |
N-P2O5(hh): 6-19 Cl: 1,4 Ca: 0,1 Mg: 0,2 |
|
30 |
Super Hume |
% |
Axit Humic: 15 |
|
31 |
Super NPK 6-14-6 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-14-6 |
|
32 |
YO-PHOS |
g/l
% |
P2O5(hh)-K2O: 440-74 MgO: 100 µ NAA: 0,02 |
Công ty YOGEN MITSUI VINA |
33 |
YOGEN b |
% |
Kali Humate: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 5-4-4 |
|
34 |
YO-SUPER |
%
ppm |
Axit Fulvic: 20 P2O5(hh)-K2O: 9-18 Fe: 47 Cu: 63 Zn: 43 Mn: 30 Mg: 52 S: 17 Mo: 18 B: 30 |
|
35 |
Boroplus (Boro Super) |
% |
B: 11 (150g/lít) |
Công ty TNHH An Nông |
36 |
Master (Master Super) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-37-37 Fe: 700 Mn: 300 Zn: 100 Cu: 50 B: 200 Mo: 10 |
|
37 |
Megafole (Mega Super) |
% |
N-K2O: 4,5-2,9 Các bon hữu cơ: 15 Axit Aspartic: 1,24 Axit Glutamic: 4,98 Alanine: 2,83 Arginine: 0,26 Phenylalanine: 0,64 Glicine: 6,9 Idroxiproline: 1,68 Isoleucine: 1,08 Istidine: 2,69 Leucine: 0,44 Lisine: 0,93 Proline: 3,37 Serine: 0,25 Valine: 0,71 |
Công ty TNHH An Nông |
38 |
Plantafol (Master Super) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10 |
|
39 |
Plantafol (Master Super) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10 |
|
40 |
Plantafol (Master Super) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 |
|
41 |
Plantafol (Master Super) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20 |
|
42 |
Plantafol (Master Super) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-15-30 |
|
43 |
Plan Super 33-11-11 (Master Super 33-11-11) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
44 |
Plan Super 18-19-30 (Master Super 18-19-30) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-19-30 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
45 |
Plan Super 20-30-20 (Master Super 20-30-20) |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 20-30-20 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
46 |
Plan Super 6-30-30 (Master Super 6-30-30) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 |
|
47 |
Algafarm 25 (Seaweed Super L) |
% |
K2O: 5 CaO: 0,75 MgO: 0,5 HC: 13,7 |
|
48 |
Algafarm powder K (Seaweed Super L) |
% |
K2O: 12 Polysaccharit: 6 Protein: 44 |
|
49 |
MC Cream (Seaweed Super C) |
%
ppm |
N-K2O: 0,2-0,6 CaO: 1 Cacbonhyđrat: 7 Axit Alginic: 4 Betaine: 40 Cytokinin: 100 Auxin: 10 Gibberillin: 30 |
|
50 |
Maxprophos (Newzophos) |
ppm |
P2O5(hh)-K2O: 440-74 MgO: 100 |
|
51 |
Viva T.E (Vega Super) |
% ppm |
HC: 48 Fe: 10000 Zn: 5000 Mn: 3000 B: 2000 |
|
52 |
Brexil-Mix (Piza) |
%
ppm |
MgO: 6 Zn: 0,05 Mo: 0,01 B: 0,012 Cu: 8000 Fe: 6000 Mn: 7000 |
|
53 |
Rồng phun 953 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O:9-5-3 Axit humic: 3 MgO: 2,5 Mn: 500 Fe: 400 Zn: 300 B: 150 Cu: 250 NAA: 1000 NOA: 1200 Nitrophenol: 1000 |
Công ty TNHH SX TM Ba Con Rồng |
54 |
Rồng phun 482 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-2 MgO: 2 CaO: 1 Axit Humic: 2,5 Mn: 600 Fe: 600 Zn: 500 B: 200 Cu: 400 NAA: 1000 NOA: 1200 Nitrophenol: 1000 |
|
55 |
Rồng phun 488 |
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-8 Axit Humic: 2,5 MgO: 3 CaO: 2 Mn: 2000 Fe: 1200 Zn: 1500 B: 300 Cu: 500 NAA: 1000 NOA: 1200 Nitrophenol: 1000 |
|
56 |
Rồng phun 4810 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-10 Axit Humic: 1,5 MgO: 2 Mn: 600 Fe: 600 Zn: 800 Mo: 100 B: 250 Cu: 500 NAA: 1000 NOA: 1200 Nitrophenol: 1000 |
|
57 |
Đầu trâu 907 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-3-43 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
58 |
Phomix |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 Zn: 15 Mn: 15 Cu: 20 Gibberillin: 10 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
59 |
Tăng trưởng 001 Đầu trâu |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Zn: 10 B: 10 Cu: 20 Mn: 15 aNAA: 50 bNOA: 50 Gibberillin: 10 |
|
60 |
Verygood |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 35-5-5 |
Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ |
61 |
Verygood |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 |
|
62 |
CFC 503S |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-4-4 Zn: 50 B: 100 Mo: 50 Mn: 50 Cu: 50 Fe: 50 Co: 50 |
|
63 |
CFC 504P |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-4-4 Zn: 50 B: 100 Mo: 50 Mn: 50 Cu: 50 Fe: 50 Co: 50 |
|
64 |
KIWA (Thực quang ưu) |
% |
HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 6,5-8-1 B: 0,08 Mn: 0,55 Fe: 0,7 Cu: 0,3 Zn: 0,85 Mo: 0,05 |
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Cao Nguyên |
65 |
BONJOUR |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-3 Ca: 750 Zn: 250 Uniconazole: 1000 a-NAA: 250 |
Công ty TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh |
66 |
Aminoquelant-K (Super K Power) |
% |
HC: 7 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-30 L-a-axit amin: 5 D-a-axit amin: 1 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
67 |
Aminoquelant-Ca (Super CalciMax) |
% |
HC: 6,8 N: 4,9 CaO: 8 L-a-axit amin: 4,6 D-a-axit amin: 1,5 |
|
68 |
Terra-Sorb Foliar (Micro Mix) |
% |
HC: 14,8 N: 2,1 Mn: 0,046 Zn: 0,067 B: 0,019 L-a-axit amin: 9,3 D-a-axit amin: 2,7 |
|
69 |
Terra-Sorb 4 (Rootone) |
% |
HC: 7 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-2 L-a-axit amin: 4 D-a-axit amin: 2 |
|
70 |
Geno - 2005 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-2-4 CaO: 1,11 MgO: 0,26 Mn: 1,56 Fe: 1,56 Cu: 0,68 Zn: 0,2 I: 0,004 Seaweed Extract: 18 Axit Aginic: 2 Axit Glutamic: 0,04 Axit Aspartic 0,03 Glycine: 0,03 |
Công ty TNHH PTKT mới sinh học Đông Dương |
71 |
Geno - Root |
% |
N-K2O: 1-3 Seaweed Extract: 10 |
|
72 |
Geno - super |
% |
N-P2O5(hh): 4-11 SiO2: 35 CaO: 9 MgO: 1,17 Mn: 0,01 |
|
73 |
Geno - N - Sữa |
% |
N: 21 CaO: 11 |
|
74 |
Siêu lúa 8-20-12 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-20-12 B: 0,38 Zn: 0,11 Glutamine: 0,5 Methionine: 0,5 |
Công ty Dịch vụ Phát triển Nông nghiệp Đồng Tháp |
75 |
Siêu đậu 5-16-13 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-16-13 B: 0,51 Zn: 0,1 NAA: 0,3 |
|
76 |
DOLA 9999 28-4-0 |
% |
N-P2O5(hh): 28-4 B: 0,3 Cu: 0,5 Zn: 0,1 |
|
77 |
Siêu tược bông 27-0-8 |
% |
N-K2O: 27-8 B: 0,5 Cu: 0,2 Zn: 0,2 |
|
78 |
Neptun's Haverst Liquid Fish & Seaweed |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-4,2-1,7 Mn: 1,4 Zn: 8,3 Na: 2,81 S: 0,45 Cu: 12,1 Ca: 2920 Mg: 344 Fe: 46 |
Công ty Unimex Hòa Bình |
79 |
BORON |
% |
B: 10,9 (150g/l) |
Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí |
80 |
HA.7-10-3 + TE |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-10-3 Zn: 500 Fe: 200 Cu: 500 Mg: 200 Mn: 200 Mo: 50 B: 300 a Naphtyl axit acetic: 200 |
Công ty TNHH TM Hoàng Ân |
81 |
HA.8-8-4 + TE |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-4 Cu: 500 Zn: 500 Fe: 500 Ca: 500 Mg: 500 B: 200 |
|
82 |
HA.8-7-4 + TE |
% mm |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-7-4 Mn: 150 Fe: 100 Zn: 150 Cu: 500 B: 200 Mg: 150 Vitamin B1: 50 Vitamin C: 100 |
|
83 |
HA.5-6-3 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-6-3 Kali Humate: 12 Axit Giberilic: 200 |
|
84 |
HELLO |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 Vitamin B1: 0,1 Zn: 200 B: 200 Mg: 200 |
Công ty TNHH Kiên Nam |
85 |
LUCKY |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 Paclobutrazol: 800 |
|
86 |
Mosan cho cây ăn quả (Mosan-Super No.1) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Humat: 7 Mo: 400 Cu: 1000 Mn: 200 Zn: 1500 Mg: 2000 B: 100 |
Công ty TNHH MOSAN |
87 |
Mosan cho rau, đậu đỗ (Mosan-Extra) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Humat: 7 Mo: 400 Cu: 500 Mn: 1000 Zn: 2000 Mg: 2500 |
|
88 |
Mosan cho lúa, bắp (Mosan-Super Humate) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Humat: 7 Mo: 400 Cu; 1000 Mn: 100 Zn: 1500 Mg: 2000 S: 200 |
|
89 |
Roots Plant 1 (Siêu to hạt) |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 Ca: 7 Mg: 1 S: 0,16 Mo: 3 Cu: 40 Mn: 600 Zn: 300 B: 10 |
|
90 |
Roots Plant 2 (Siêu ra rễ) |
% ppm |
Mg: 0,2 Zn: 0,15 Axit humic: 7 Mo: 400 Mn: 100 S: 200 Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50 |
|
91 |
Roots Plant 3 (Siêu hạ phèn) |
% ppm |
N: 6 Ca: 8 Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50 |
|
92 |
Agriplus (Siêu đậu trái) |
%
ppm |
Mg: 1 S: 4 Zn: 0,75 Fe: 3,5 Mn: 0,75 B: 0,2 Mo: 30 Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50 |
|
93 |
Mosan 15-30-15 (Flower) |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Mg: 0,25 Mg: 0,1 Zn: 0,2 Mo: 400 Cu: 500 |
|
94 |
Mosan 10-30-30 (Bloom) |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-30-30 Mg: 0,2 Cu: 0,1 Zn: 0,15 S: 200 Mo: 400 Mn: 100 |
|
95 |
Mosan 10-60-10 (Bloom) |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-60-10 Mg: 0,25 Mn: 0,1 Zn: 0,2 Mo: 400 Cu: 500 |
|
96 |
Mosan 33-11-11 (Acid-Plus) |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11 Mg: 0,25 Mn: 0,1 Zn: 0,2 Mo: 400 Cu: 500 |
|
97 |
TV 2005 |
% ppm |
N-K2O: 2-5 Cu: 700 Zn: 700 Mn: 600 B: 250 |
Công ty TNHH TM & DV Minh Tân |
98 |
DS 205 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5,5-1,5-4 Cu: 750 Mn: 600 Zn: 750 B: 200 |
|
99 |
PRO-PLANT |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5,4-0,9-1,2 CaO: 2,5 MgO: 0,1 S: 0,3 Cl: 11,4 Zn: 34,8 Fe: 181,2 Cu: 2,2 Mn: 200 B: 6000 |
Công ty TNHH NAB |
100 |
NASA 01 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 30-15-10 S: 0,2 Zn: 0,15 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Mg: 0,05 B: 0,02 Cu: 0,02 Ca: 0,02 Mo: 0,005 GA3: 0,02 NAA: 0,1 |
Công ty Cổ phần Quốc tế Năm Sao |
101 |
NASA 02 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-30-20 S: 0,2 Zn: 0,15 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Mg: 0,05 B: 0,02 Cu: 0,02 Ca: 0,2 Mo: 0,005 GA3: 0,01 NAA: 0,05 |
|
102 |
NASA 03 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-20-30 S: 0,2 Zn: 0,15 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Mg: 0,05 B: 0,02 Cu: 0,02 Ca: 0,02 Mo: 0,005 GA3: 0,01 NAA: 0,2 |
|
103 |
NASA 04 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20 S: 0,2 Zn: 0,15 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Mg: 0,05 B: 0,02 Cu: 0,02 Ca: 0,2 Mo: 0,005 GA3: 0,01 NAA: 0,1 |
|
104 |
Siêu củ to |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-31-11 Ca: 800 Mg: 400 S: 1200 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 250 B: 400 Mo: 100 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
105 |
Betonix |
% |
L-Glycine: 2,5 L-Threonine: 1,5 Axit L-Glutamin: 1,5 L-Serine: 1,5 L-Arginine: 1,0 Mg: 0,7 S: 0,8 Cu: 0,4 Fe: 0,65 Zn: 0,55 Mn: 0,55 B: 0,4 |
|
106 |
PH FOLIAR-K |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-35 MgO: 5 CaO: 3 Zn: 3 |
|
107 |
Polimag |
% |
N: 12,5 Fe: 0,05 MgO: 15 |
|
108 |
Tăng sản lúa |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-50-17 Si: 5 Mg: 1,5 Ca: 0,5 Chlorcholin Chloride: 0,5 |
|
109 |
POLI 8 |
% |
N-K2O: 0,5-2 Kalinitro Chloride: 0,5 |
|
110 |
POLI 9 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7 B: 0,5 Mg: 0,7 Ca: 0,5 Mn: 0,3 Chlorcholin Chloride: 0,5 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
111 |
Super Demax số 3 |
% |
S: 0,35 Fe: 0,05 Mg: 0,2 Zn: 0,06 Cu: 0,04 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,005 CM Chitin: 1 CM Chitosan: 2 |
|
112 |
Poli 7-5-44 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-5-44 S: 8 Cu: 0,5 Fe: 0,2 Zn: 1 Mo: 0,005 Mn: 0,05 B: 0,02 |
|
113 |
TABIMIX 1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 Humat: 7 |
Công ty TNHH SX-TM phân HC SH Thanh Bình |
114 |
PHALA B |
% ppm |
B: 1 Zn: 0,01 Mn: 0,02 NAA: 100 Mo: 5000 |
Công ty TNHH Thương mại Thanh Điền |
115 |
PHALA-TĐQ |
%
ppm |
K2O: 10 Zn: 0,02 Nitrophenol: 0,05 NAA: 50 |
|
116 |
PHALA-H |
% |
N-P2O5(hh): 2-10 B: 0,01 Vitamin B1: 0,001 Ethephon: 0,05 |
|
117 |
PHALA BEST |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-5 Fe: 0,05 Cu: 0,02 Zn: 0,01 Mo: 0,005 Nitrophenol: 0,05 |
|
118 |
PHALA-R |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2 Fe: 0,05 Cu: 0,02 Zn: 0,05 B: 0,02 GA3: 0,05 |
|
119 |
PHALA-V |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-3 Fe: 0,05 Cu: 0,02 Zn: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,005 GA3: 0,05 |
|
120 |
PHALA-C |
% |
B: 0,05 Mg: 10 Nitrophenol: 0,4 |
|
121 |
PHALA-RUB |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1 Ethephon: 0,05 |
|
122 |
SUN 10-50-10+TE |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-50-10 Zn: 100 B: 100 Fe: 100 Mn: 100 Cu: 50 |
Công ty TNHH PT Công nghệ Thảo Điền |
123 |
Pisomix-101 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 B: 200 Mg: 800 Cu: 500 Zn: 400 Mn: 300 S: 1000 |
Công ty CB Lương thực Thực phẩm Thái Dương (YAMADA Co. Ltd) |
124 |
Pisomix-102 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-40-20 B: 200 Mg: 1500 Cu: 400 Zn: 1000 Mn: 50 S: 800 |
|
125 |
Pisomix-105 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-5 k-Humat: 15 b: 3000 Mg: 1000 Cu: 200 Zn: 400 Mn: 200 S: 800 GA3: 400 NAA: 250 |
|
126 |
Pisomix-304 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 15,6-4,1-2,8 Thiourea: 13 B: 3000 Zn: 3000 |
|
127 |
Newgood |
% ppm |
N-K2O: 5-0,5 Mg: 200 Mn: 160 Zn: 160 Mo: 130 Cu: 180 Fe: 140 B: 110 |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
128 |
TP 108 |
% |
Mg: 0,14 Zn: 0,05 Fe: 0,05 Cu: 0,15 Mn: 0,05 Mo: 0,001 B: 0,002 |
|
129 |
Supergrowth |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 11-3-2,5 Mg: 1900 Cu: 100 Fe: 4000 B: 2000 S: 6000 Mn: 100 Zn: 100 Mo: 100 |
|
130 |
TADIMIXâ |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-4 Axit Fulvic: 1,5 axit Humic: 3,0 Axit Nucleic: 0,7 Axit Glutamic: 0,2 Axit Lisine: 0,15 Axit alanine: 0,05 Mn: 0,8 B: 0,2 Zn: 1,0 |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
131 |
Komix BFC 201 (Komix-Super) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 2,6-7,5-2,2 Mg: 800 Zn: 200 Mn: 30 B: 50 Cu: 100 |
Công ty cổ phần Thiên Sinh |
132 |
Komix FL (Komix-Super 999F) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-5,8-6,6 Mg: 200 Zn: 300 Mn: 180 B: 200 Cu: 200 |
|
133 |
Komix RC (Komix-Super 999) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 8,4-4,2-4,2 Mg: 200 Cu: 100 Zn: 200 Mn: 30 B: 50 |
|
134 |
Komix Super Zinc K (Komix-siêu kẽm) |
%
|
N-P2O5(hh)-K2O: 7,5-12,5-36 Zn: 11 |
|
135 |
Trâu Xanh |
%
ppm |
HC: 0,9 N-P2O5(hh)-K2O: 0,2-0,7-4,8 Mn: 150 Zn: 270 Cu: 34 Mg: 10 |
Công ty TNHH Phân bón Trâu Xanh |
136 |
SEAMIX |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 Cu: 100 Zn: 100 B: 1200 Fe: 50 Mo: 30 MgO: 5000 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vân Nguyên |
137 |
CALMORE |
% ppm |
N-K2O: 10-4 CaO: 20 Zn: 20 Cu: 20 |
|
138 |
Phabela |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-5,5-4,8 Ca: 0,4 Mg: 540 Fe: 322 Zn: 336 |
Công ty Cổ phần Thuốc Sát Trùng Việt Nam |
139 |
Seaweed X.O |
% |
HC: 11,3 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75 |
Công ty TNHH XNK Việt Gia |
140 |
BIG |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-10 Mg: 0,2 Ca: 0,2 Zn: 0,015 B: 0,015 |
Cơ sở sản xuất phân bón hóa sinh VAC Tiền Giang |
141 |
CABA chuyên dùng cho cây ăn quả |
% |
N-K2O: 2-15 Mg: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Fe: 0,02 |
|
142 |
FISHSUPER |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 Mn: 0,015 Zn: 0,08 Cu: 0,02 Fe: 0,024 |
|
143 |
HAGI |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-0,5 Zn: 0,01 Cu: 0,01 B: 0,05 |
|
144 |
TH-200 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-10 Mg: 0,1 Zn: 0,2 Cu: 0,05 B: 0,2 Fe: 0,01 |
|
145 |
TYML |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-10 Mg: 0,1 Zn: 0,2 Cu: 0,05 B: 0,1 Fe: 0,05 |
|
146 |
Fofer – X |
% |
N-K2O: 10-30 B: 0,95 µNAA: 0,05 |
|
147 |
Fofer-909 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-4-4 |
|
148 |
Fofer-PT |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-2 |
|
149 |
Fofer-333 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-5 |
|
150 |
Fofer-Fish |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-1-6 |
|
151 |
TNS lúa |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 35-0,2-2 bNOA: 0,3 B: 0,6 Cu: 0,5 Mg: 0,3 Mn: 0,006 Zn: 0,5 |
Cơ sở Thiên Hải Ngọc |
152 |
TNS 15-101 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 30-0,2-8 Cu: 100 Mg: 100 Mn: 100 Zn: 100 |
|
153 |
TNS21-101 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 30-0,5-8 Cu: 100 Mg: 100 Mn: 100 Zn: 100 |
|
154 |
Siêu hạ phèn 0-44-7.4 + 10 MgO |
g/l |
N-P2O5(hh)-K2O: 440-74 MgO: 100 |
DNTN Thạnh Hưng |
155 |
Aronic 20-30-20 + TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-30-20 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 |
|
156 |
Aronic 12-5-5 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-5-5 B: 0,1 Fe: 2500 Zn: 8000 Cu: 5000 |
|
157 |
Aronic Super |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-18 SiO2: 4,3 Fe: 4700 B: 2700 Mn: 3000 Mg: 5000 Cu: 6000 Zn: 4000 |
|
158 |
Lawn Plex 4-4-5 Fertilizer (6% Fe) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-5 S: 6 Fe: 6 |
DNTN Thiên Đức |
159 |
Long green 0-4-7 Iron Fertilizer (7% Fe) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-7 Fe: 7 Mn: 1 |
|
160 |
Ca 8%TM |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-8 Ca: 8 |
|
161 |
Fe 8% Iron chelate |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-8 Fe: 8 |
|
162 |
Kỳ Nhân |
%
ppm |
HC: 23,7 Axit Humic: 9,9 N-P2O5(hh)-K2O: 25,1-3-16,8 S: 0,33 B: 0,038 Zn: 530 Cu: 5,05 Mo: 8000 |
Tổng công ty ƯD Công nghệ mới và Du lịch |
163 |
Thủy Tiên |
% |
La: 1,5 Ce: 2 Các đất hiếm khác: 1,5 Zn: 0,05 Mn: 0,05 Chất hoạt hóa: 0,15 |
TT Công nghệ Tinh chế - Viện Công nghệ Xạ hiếm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây