Quyết định 3339/QĐ-NHCS 2015 thủ tục giải quyết công việc của Ngân hàng Chính sách xã hội

thuộc tính Quyết định 3339/QĐ-NHCS

Quyết định 3339/QĐ-NHCS của Ngân hàng Chính sách xã hội về việc công bố các thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội được chuẩn hóa
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Chính sách xã hội
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3339/QĐ-NHCS
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Đức Hải
Ngày ban hành:29/09/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

80 thủ tục giải quyết công việc của Ngân hàng Chính sách XH được chuẩn hóa

Ngày 29/9/2015, Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành Quyết định 3339/QĐ-NHCS về việc công bố các thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội được chuẩn hóa.

Theo đó, công bố 80 thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội được chuẩn hóa là: Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo, phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo, phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo, phê duyệt cho vay đối với các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài, phê duyệt cho vay người lao động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động…

Bên cạnh đó, Quyết định cũng công bố 41 thủ tục giải quyết công việc được chuẩn hóa tạm thời, cụ thể: Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở, giải ngân các chương trình tín dụng bằng tiền mặt, giải ngân cho vay các chương trình tín dụng bằng tiền mặt…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định3339/QĐ-NHCS tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

-----------------

Số: 3339/QĐ-NHCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố các thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội được chuẩn hóa

----------------

TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);

Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP ngày 21/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ văn bản số 245/BTP-KSTT ngày 03/02/2015, văn bản số 2901/BTP-KSTT ngày 11/8/2015 của Bộ Tư pháp về thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ văn bản số 422/NHCS-PC ngày 13/02/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục; rà soát, đánh giá quy định về thủ tục và kiểm tra hoạt động kiểm soát thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền của NHCSXH năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc: Ban Pháp chế, các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính NHCSXH,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố các thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) cho cá nhân, tổ chức thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH kèm theo Quyết định này, được chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
1. “Danh mục thủ tục giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội” (chi tiết tại Phần A kèm theo Quyết định này).
2. Nội dung cụ thể TTGQCV thuộc thẩm quyền của NHCSXH:
a) TTGQCV được chuẩn hóa: 80 thủ tục (chi tiết tại Mục 1 Phần B kèm theo Quyết định này).
b) TTGQCV chuẩn hóa tạm thời: 41 thủ tục (chi tiết tại Mục 2 Phần B kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế: Quyết định số 1166/QĐ-NHCS ngày 27/4/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc ban hành Danh mục TTGQCV thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH; Quyết định số: 2266/QĐ-NHCS ngày 14/8/2009, 2782/QĐ-NHCS ngày 30/9/2009, 450/QĐ-NHCS ngày 24/02/2011, 879/QĐ-NHCS ngày 19/4/2011, 1564/QĐ- NHCS ngày 28/6/2011, 1444/QĐ-NHCS ngày 09/5/2013, 4129/QĐ-NHCS ngày 31/12/2013, 346/QĐ-NHCS ngày 23/01/2014, 3410/QĐ-NHCS ngày 10/10/2014, 710/QĐ-NHCS ngày 30/3/2015, 2860/QĐ-NHCS ngày 13/8/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc công bố TTGQCV thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ban Pháp chế cập nhật, đăng tải TTGQCV được công bố tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
2. Ban Hợp tác quốc tế và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật và công khai TTGQCV được công bố tại Quyết định này trên trang tin điện tử của NHCSXH;
3. Các đơn vị trong hệ thống NHCSXH nơi trực tiếp giải quyết TTGQCV tổ chức niêm yết công khai và thực hiện các TTGQCV được công bố tại Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
4. Giám đốc các đơn vị thuộc hệ thống NHCSXH và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
 

Nơi nhận:

- Bộ Tư pháp (b/cáo);

- Cục Kiểm soát TTHC;

- Tổng Giám đốc (b/cáo);

- Trưởng BKS; các PTGĐ, KTT;

- Các ban CMNV HSC; TTĐT, TTCNTT, SGD;

- Chi nhánh các tỉnh, thành phố;

- Lưu: VT, PC.

 

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)

 

 

 

 

Nguyễn Đức Hải

 
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-NHCS ngày 29/9/2015 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
Phần A
DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Mục 1 Danh mục thủ tục giải quyết công việc được chuẩn hóa

S

TT

TÊN THỦ TỤC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI

CHÚ

 
 

 

I - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

1

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo.

NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện)

Chuẩn

hóa

2

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo.

Ntr

Ntr

3

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo.

Ntr

Ntr

4

Thủ tục phê duyệt cho vay vốn đối với hộ nghèo trên địa bàn các huyện nghèo.

Ntr

Ntr

5

Thủ tục phê duyệt cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài.

Ntr

Ntr

6

Thủ tục phê duyệt cho vay người lao động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động.

Ntr

Ntr

7

Thủ tục phê duyệt cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS).

Ntr

Ntr

8

Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung.

Ntr

Ntr

9

Thủ tục phê duyệt cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn đoạn 2012-2015 (theo Quyết định số 54/QĐ-TTg)

Ntr

Ntr

10

Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí tạo đất sản xuất và chuyển đổi nghề cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).

Ntr

Ntr

11

Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí đi xuất khẩu- lao động cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).

Ntr

Ntr

 

12

Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để chi phí đi xuất khẩu lao động cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015.

Ntr

Ntr

13

Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để phát triển sản xuất, kinh doanh và hỗ trợ để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015.

Ntr

Ntr

14

Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để chi phí đi học nghề cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sồng Cửu Long giai đoạn 2013-2015.

Ntr

Ntr

15

Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo.

Ntr

Ntr

16

Thủ tục phê duyệt cho gia hạn nợ đối với các chương trình tín dụng mà người vay là tổ viên Tổ TK&VV.

Ntr

Ntr

17

Thủ tục trả lãi của người vay bằng tiền mặt thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

Ntr

Ntr

18

Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng tiền mặt của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

Ntr

Ntr

19

Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi tiền thông qua Tổ TK&VV

Ntr

Ntr

20

Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi, rút tiền gửi trực tiếp.

Ntr

Ntr

21

Thủ tục trả lãi của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

Ntr

Ntr

22

Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng chuyển khoản của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

Ntr

Ntr

23

Thủ tục trả nợ gốc của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

Ntr

Ntr

24

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình

Ntr

Ntr

25

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động

Ntr

Ntr

26

Thủ tục phê duyệt cho vay Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Ntr

Ntr

27

Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay đến 30 triệu đồng.

Ntr

Ntr

28

Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay trên 30 triệu đên 100 triệu đồng

Ntr

Ntr

29

Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay dưới 30 triệu đồng

Ntr

Ntr

30

Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức cho vay trên 30 triệu

Ntr

Ntr

31

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng

Ntr

Ntr

32

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng

Ntr

Ntr

33

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định 92/2009/QD-TTg ngày’ 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng

Ntr

Ntr

34

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu

Ntr

Ntr

35

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 500 triệu đồng

Ntr

Ntr

36

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang (RIDP)

Ntr

Ntr

37

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án toàn dân tham gia quản lý nguồn lực tỉnh Tuyên Quang (IFAD)

Ntr

Ntr

38

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay dưới 200 triệu đồng

Ntr

Ntr

39

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

Ntr

Ntr

40

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng

Ntr

Ntr

41

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng.

Ntr

Ntr

42

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay không tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

Ntr

Ntr

43

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg).

 

 

Ntr

Ntr

44

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng.

Ntr

Ntr

45

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hộ gia đình và Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay trên 50 triệu đồng.

Ntr

Ntr

46

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn dự án Nippon mức vay trên 200 triệu đồng đến 01 tỷ đồng.

Ntr

Ntr

47

Thủ tục giải ngân cho vay chương trình tín dụng học sinh, sinh viên qua thẻ ATM

Ntr

Ntr

48

Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản.

Ntr

Ntr

49

Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng cầm cố tài sản của bên thứ 3.

Ntr

Ntr

50

Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức thế chấp tài sản.

Ntr

Ntr

51

Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng thế chấp tài sản của bên thứ 3.

Ntr

Ntr

 

     

 

II - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC

 

 

52

Thủ tục thay đổi người đại diện Hộ gia đình đứng tên vay vốn

NHCSXH nơi thực hiện thủ tục

(cấp tỉnh, cấp huyện)

Chuẩn

hóa

53

Thủ tục cấp bản sao sổ vay vốn.

Ntr

Ntr

54

Thủ tục ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS).

Ntr

Ntr

 
 

55

Thủ tục Gửi tiền tiết kiệm.

Ntr

Ntr

 
 
 

56

Thủ tục Gửi tiền tự nguyện không lấy lãi của khách hàng.

Ntr

Ntr

 
 
 

57

Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của cá nhân.

Ntr

Ntr

 
 

58

Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của tổ chức.

Ntr

Ntr

 
 

59

Thủ tục Rút tiền tiết kiệm.

Ntr

Ntr

 
 

60

Thủ tục Rút tiền gửi tự nguyện không lấy lãi của khách hàng.

Ntr

Ntr

 
 

61

Thủ tục Rút tiền có trả lãi của cá nhân.

Ntr

Ntr

 

62

Thủ tục Rút tiền có trả lãi của tổ chức.

Ntr

Ntr

 

63

Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là cá nhân

Ntr

Ntr

64

Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là tổ chức

Ntr

Ntr

65

Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán chung: Khách hàng đồng chủ sở hữu.

Ntr

Ntr

66

Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân.

Ntr

Ntr

67

Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế.

Ntr

Ntr

68

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân

NHCSXH (Hội sở chính)

Ntr

69

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế

Ntr

Nừ

70

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân.

Ntr

Ntr

71

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế.

Ntr

Ntr

72

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân: chết hoặc bị coi là chết.

Ntr

Ntr

73

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất tích hoặc bị coi là mất tích

Ntr

Ntr

74

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự.

Ntr

Ntr

75

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân ốm đau thường xuyên.

Ntr

Ntr

76

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mắc bênh tâm thần.

Ntr

Ntr

77

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa

Ntr

Ntr

78

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân hết thời gian khoanh nợ (kể cả trường hợp khoanh nợ bổ sung) vẫn không có khả năng trả nợ

Ntr

Ntr

79

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể.

Ntr

Ntr

80

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân: người lao động bị tai nạn nghề nghiệp trong quá trình đi lao động ở nước ngoài.

Ntr

Ntr

Phần A
Mục 2 Danh mục thủ tục giải quyết công việc chuẩn hóa tạm thời

SỐ

TT

TÊN THỦ TỤC

CƠ  QUAN THỰC HIỆN

GHI

CHÚ

 

I - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

1

Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở.

NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện)

Chuẩn

hóa

tạm

thời

2

Thủ tục cho vay đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài đối với người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp.

Ntr

Ntr

3

Thủ tục giải ngân các chương trình tín dụng bằng tiền mặt.

Ntr

Ntr

4

Thủ tục giải ngân cho vay các chương trình tín dụng bằng chuyển khoản.

Ntr

Ntr

5

Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng nhà ở.

Ntr

Ntr

6

Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm nhà ở.

 

Ntr

Ntr

7

Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đoi với Doanh nghiệp xây dựng nhà bán trả chậm cho hộ dân.

Ntr

Ntr

8

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý.

Ntr

Ntr

9

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay đến 100 triệu đồng.

Ntr

Ntr

10

Thủ tục thẩm định, cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Ntr

Ntr

11

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản lý.

Ntr

Ntr

12

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do các tổ chức chính trị - xã hội Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên quản lý.

Ntr

Ntr

 

13

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay đến 30 triệu đồng

Ntr

Ntr

14

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng.

Ntr

Ntr

15

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức cho vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Ntr

Ntr

16

Thủ tục thẩm định phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay đến 30 triệu đồng.

Ntr

Ntr

17

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng.

Ntr

Ntr

18

Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Ntr

Ntr

19

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật mức cho vay đến 30 triệu đồng.

Ntr

Ntr

20

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng.

Ntr

Ntr

21

Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật mức cho vay trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng.

Ntr

Ntr

22

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do các tổ chức chính trị-xã hội (Hội nông dân, Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên) quản lý.

Ntr

Ntr

23

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do các tổ chức chính trị - xã hội (Hội nông dân, Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên) quản lý.

Ntr

Ntr

24

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn UBND cấp tỉnh quản lý.

Ntr

Ntr

25

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản lý.

Ntr

Ntr

26

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý.

Ntr

Ntr

27

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý.

Ntr

Ntr

28

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay dưới 100 triệu đồng.

 

Ntr

Ntr

29

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay dưới 100 triệu đồng.

Ntr

Nữ

30

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Ntr

Ntr

 

31

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay từ 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Ntr

Ntr

32

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) tại các tỉnh Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau.

Ntr

Ntr

 

II - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC

 

 

33

Thủ tục thành lập Tổ Tiết kiệm và vay vốn.

NHCSXH nơi thực hiện thủ tục

(cấp tỉnh, cấp huyện)

Chuẩn

hóa

tạm

thời

34

Thủ tục xác nhận Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH.

Ntr

Ntr

35

Thủ tục thanh toán bằng séc chuyển khoản.

Ntr

Ntr

36

Thủ tục thu tiền mặt.

Ntr

Ntr

37

Thủ tục chi tiền mặt.

Ntr

Ntr

38

Thủ tục thanh toán bằng ủy nhiệm thu.

Ntr

Ntr

39

Thủ tục thanh toán bằng ủy nhiệm chi.

Ntr

Ntr

40

Thủ tục tuyển dụng cán bộ NHCSXH.

Ntr

Ntr

41

Thủ tục tiếp nhận cán bộ NHCSXH.

Ntr

Ntr

Ghi chú: 41 TTGQCV chuẩn hóa tạm thời sẽ tiếp tục được rà soát, kê khai, chuẩn hóa sau khi các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và các văn bản hướng dẫn của Tổng Giám đốc sửa đổi, bổ sung thay thế các quy định của TTGQCV được ban hành./.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất