Nghị định 68/2015/NĐ-CP về đăng ký quốc tịch và các quyền đối với tàu bay
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 68/2015/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 68/2015/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 18/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/08/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay, tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam, tàu bay được thuê - mua hoặc thuê không có tổ bay với thời hạn thuê từ 24 tháng trở lên để khai thác tại Việt Nam phải đăng ký mang quốc tịch Việt Nam. Tàu bay phải được đăng ký mang quốc tịch Việt Nam trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày nhập khẩu vào Việt Nam.
Để được đăng ký mang quốc tịch Việt Nam, tàu bay phải chưa có quốc tịch của bất kỳ quốc gia nào hoặc đã xóa đăng ký quốc tịch nước ngoài; có giấy tờ hợp pháp chứng minh về quyền sở hữu tàu bay, quyền chiếm hữu tàu bay đối với trường hợp thuê - mua hoặc thuê tàu bay; đáp ứng các điều kiện, yêu cầu về đảm bảo an ninh, quốc phòng, an toàn hàng không, bảo vệ môi trường và độ tuổi tàu bay (đối với tàu bay đã qua sử dụng).
Đối với tàu bay đang trong giai đoạn chế tạo, lắp ráp, thử nghiệm tại Việt Nam, chưa có quốc tịch của bất kỳ quốc gia nào hoặc đã xóa đăng ký quốc tịch nước ngoài; có giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu hoặc chiếm hữu tàu bay... sẽ được đăng ký tạm thời quốc tịch Việt Nam. Khi hết thời hạn đăng ký tạm thời quốc tịch Việt Nam theo Giấy chứng nhận; không còn trong giai đoạn chế tạo, lắp ráp, thử nghiệm tại Việt Nam hoặc khi chủ sở hữu tàu bay hay người được chỉ định tại văn bản IDERA có đề nghị, đăng ký tạm thời này sẽ bị xóa.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2015.
Xem chi tiết Nghị định68/2015/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 68/2015/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 68/2015/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2015 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ QUỐC TỊCH VÀ ĐĂNG KÝ CÁC QUYỀN ĐỐI VỚI TÀU BAY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
Chính phủ ban hành Nghị định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký quốc tịch, đăng ký các quyền đối với tàu bay tại Việt Nam.
ĐĂNG KÝ, XÓA ĐĂNG KÝ QUỐC TỊCH TÀU BAY; XUẤT KHẨU TÀU BAY
Tàu bay được đăng ký tạm thời mang quốc tịch Việt Nam nếu tàu bay đó đang trong giai đoạn chế tạo, lắp ráp hoặc thử nghiệm tại Việt Nam và đáp ứng các điều kiện quy định tại các Điểm a, b và d Khoản 2 Điều này.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp văn bản IDERA đã được đăng ký theo quy định tại Nghị định này thì chỉ người được chỉ định tại văn bản IDERA có quyền đề nghị xóa đăng ký quốc tịch tàu bay,
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị xóa đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
ĐĂNG KÝ CÁC QUYỀN ĐỐI VỚI TÀU BAY, XÓA ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀU BAY, QUYỀN CHIẾM HỮU TÀU BAY
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Việc đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay của tàu bay mang quốc tịch nước ngoài được thực hiện theo pháp luật của quốc gia đăng ký tàu bay. Cục Hàng không Việt Nam xác nhận việc cứu hộ, giữ gìn tàu bay đã thực hiện tại Việt Nam và thông báo cho quốc gia đăng ký tàu bay.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.\
THỦ TỤC CẤP MÃ SỐ AEP VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, XÓA ĐĂNG KÝ VĂN BẢN IDERA
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
SỔ ĐĂNG BẠ TÀU BAY VIỆT NAM
Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam được lập dưới dạng Sổ ghi chép trên giấy hoặc lập Sổ điện tử.
Trường hợp từ chối việc sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay thì Cục Hàng không Việt Nam phải trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các Giấy chứng nhận liên quan đến đăng ký tàu bay tại Việt Nam đã cấp trước ngày Nghị định có hiệu lực thì vẫn tiếp tục có giá trị sử dụng theo thời hạn ghi trong Giấy chứng nhận đó; trường hợp các Giấy chứng nhận này hết hiệu lực thì phải thực hiện việc cấp mới theo quy định tại Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
MẪU TỜ KHAI, GIẤY CHỨNG NHẬN SỬ DỤNG KHI ĐĂNG KÝ QUỐC TỊCH VÀ ĐĂNG KÝ CÁC QUYỀN ĐỐI VỚI TÀU BAY
(Ban hành kèm theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ)
STT |
TÊN MẪU ĐƠN, GIẤY CHỨNG NHẬN |
Mẫu số 01 |
Tờ khai đăng ký tàu bay |
Mẫu số 02 |
Tờ khai xóa đăng ký |
Mẫu số 03 |
Tờ khai cấp lại giấy chứng nhận/sửa chữa, bổ sung thông tin |
Mẫu số 04 |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
Mẫu số 05 |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay tạm thời mang quốc tịch Việt Nam |
Mẫu số 06 |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam |
Mẫu số 07 |
Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
Mẫu số 08 |
Giấy chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
Mẫu số 09 |
Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay |
Mẫu số 10 |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu, quyền chiếm hữu tàu bay |
Mẫu số 11 |
Tờ khai cấp mã số đăng ký, xóa đăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
Mẫu số 12 |
Tờ khai đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay |
Mẫu số 13 |
Tờ khai xóa đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay |
Mẫu số 14 |
Tờ khai cung cấp thông tin |
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Đăng ký tàu bay
Application for registration of aircraft
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
1. Tên/Full name: .....................................................................................................
2. Quốc tịch/Nationality: ...........................................................................................
3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
4. Điện thoại/Tel:
II. TÀU BAY/AIRCRAFT1
1. Loại tàu bay/Type of aircraft:..................................................................................
2. Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft:..................................................................
3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
4. Số xuất xưởng tàu bay/Aircraft serial number:.........................................................
5. Trọng lượng cất cánh tối đa/MTOW:.........................................................................
6. Năm xuất xưởng/Year:............................................................................................
7. Số lượng và kiểu loại động cơ/Number and designation of engines:.............................
8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu đăng ký/Nationality and registration mark:....................
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ2/REGISTRATION INFORMATION
Đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam/Registration of Vietnamese nationality of aircraft - Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full name and address of the owner: ............................... - Tên và địa chỉ người thuê/Full name and address of the lessee: ...................................... - Tên và địa chỉ người cho thuê/Full name and address of the lessor: ................................ |
□ |
Đăng ký tàu bay tạm thời mang quốc tịch Việt Nam/Registration of temporary Vietnamese nationality of aircraft - Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Full name and address of the owner: ............................... - Tên và địa chỉ người thuê/Full name and address of the lessee: ...................................... - Tên và địa chỉ người cho thuê/Full name and address of the lessor: ................................ |
□ |
Đăng ký quyền sở hữu tàu bay/Ownership ................................................................... |
□ |
Đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay/Right to possession Thời hạn chiếm hữu/Duration of possession: - Thời điểm bắt đầu/Date of effectiveness:... - Thời điểm kết thúc/Date of expiry:............... |
□ |
Đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Registration of priority right to payment for rescue and preservation of aircraft - Địa điểm thực hiện cứu hộ gìn giữ tàu bay/Place of rescue and preservation:............ - Thời gian thực hiện cứu hộ và gìn giữ tàu bay/Time of rescue and preservation:............. |
□ |
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
Mẫu số 02
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Xóa đăng ký
Application for deregistration of aircraft
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
1. Tên/Full name: .....................................................................................................
2. Quốc tịch/Nationality: ...........................................................................................
3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
4. Điện thoại/Tel:
II. TÀU BAY/AIRCRAFT
1. Loại tàu bay/Type of aircraft:..................................................................................
2. Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft:..................................................................
3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
4. Số xuất xưởng tàu bay/Aircraft serial number:.........................................................
5. Trọng lượng cất cánh tối đa/MTOW:.......................................................................
6. Năm xuất xưởng/Year:..........................................................................................
7. Số lượng và kiểu loại động cơ/Number and designation of engines:...........................
8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu đăng ký/Nationality and registration mark:..................
III. NỘI DUNG XÓA ĐĂNG KÝ3/DEREGISTRATION INFORMATION
Xóa đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of Vietnamese nationality of aircraft Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:.............................................. - Ngày cấp/Date of issued:....................... |
□ |
Xóa đăng ký tàu bay tạm thời mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of temporary Vietnamese nationality of aircraft Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:................................................ - Ngày cấp/Date of issued:........................... |
□ |
Xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay/Deregistration of aircraft ownership Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:............................... - Ngày cấp/Date of issued:...................... |
□ |
Xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay/Deregistration of right to aircraft possession Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:...................................... - Ngày cấp/Date of issued:.......................... |
□ |
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Cấp lại giấy chứng nhận/sửa chữa, bổ sung thông tin
Application for reissuing certificate/Amending information in issued certificate
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
1. Tên/Full name: .....................................................................................................
2. Quốc tịch/Nationality: ...........................................................................................
3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
4. Điện thoại/Tel:
II. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ CẤP/ISSUED CERTIFICATE
1. Số/No: ..................................................................................................
2. Ngày cấp/Date of issued:......................................................................
3. Nội dung đăng ký/Registration information:..........................................
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ/REQUEST
Cấp lại giấy chứng nhận/Reissue Lý do cấp lại/Reason(s):...................................... |
□ |
Sửa chữa, bổ sung thông tin/Additional or amended information - Nội dung sửa chữa, bổ sung/Details:................. - Lý do sửa chữa, bổ sung/Reason(s):................. |
□ |
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
Mẫu số 04
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU BAY MANG QUỐC TỊCH VIỆT NAM
REGISTRATION CERTIFICATE OF VIETNAMESE NATIONALITY AIRCRAFT
Quốc tịch và dấu hiệu đăng ký/ Nationality and registration mark |
Nhà sản xuất và kiểu loại tàu bay/Manufacturer and manufacturer’s designation of aircraft |
Số xuất xưởng/Aircraft serial number |
Tên và địa chỉ của chủ sở hữu/Name and address of owner |
||
Tàu bay này được đăng ký vào Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam phù hợp với Công ước Quốc tế về Hàng không dân dụng ngày 07 tháng 12 năm 1944 và Luật Hàng không dân dụng Việt Nam/It is hereby certified that the above described aircraft has been duly entered on the Aircraft register of Vietnam in accordance with the Convention on Internationnal Civil Aviation dated 07 December 1944, and with the Law on Civil Aviation of Vietnam. |
||
Ngày đăng ký/Date of registration |
Ký tên/Signature |
|
Ngày cấp/Date of issue |
|
|
Ghi chú/Notes: Tên và địa chỉ người đề nghị đăng ký quốc tịch tàu bay/Name and address of applicant Tên và địa chỉ người thuê/Name and address of lessee Tên và địa chỉ người cho thuê/Name and address of lessor |
Mẫu số 05
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU BAY TẠM THỜI MANG QUỐC TỊCH VIỆT NAM
REGISTRATION CERTIFICATE OF TEMPORARY VIETNAMESE NATIONALITY AIRCRAFT
Quốc tịch và dấu hiệu đăng ký/ Nationality and registration mark |
Nhà sản xuất và kiểu loại tàu bay/Manufacturer and manufacturer’s designation of aircraft |
Số xuất xưởng/Aircraft serial number |
|
|
Tên và địa chỉ của chủ sở hữu hoặc người thuê/Name and address of registered owner or lessor |
|
|||
Tàu bay này được đăng ký vào Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam phù hợp với Công ước Quốc tế về Hàng không dân dụng ngày 07 tháng 12 năm 1944 và Luật Hàng không dân dụng Việt Nam/It is hereby certified that the above described aircraft has been duly entered on the Aircraft register of Vietnam in accordance with the Convention on Internationnal Civil Aviation dated 07 December 1944, and with the Law on Civil Aviation of Vietnam. |
|
|||
Ngày đăng ký/Date of registration Hạn đến/Valid until Ngày cấp/Date of issue |
Ký tên/Signature |
|
||
|
||||
Ngày cấp gia hạn/Date of renewal Hạn đến/Valid until |
Ký tên/Signature |
|
||
Ghi chú/Notes: |
|
|||
|
|
|
|
|
Mẫu số 06
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ QUỐC TỊCH TÀU BAY VIỆT NAM
DEREGISTRATION CERTIFICATE OF VIETNAMESE NATIONALITY AIRCRAFT
TÀU BAY DƯỚI ĐÂY ĐÃ ĐƯỢC XÓA ĐĂNG KÝ KHỎI SỔ ĐĂNG BẠ TÀU BAY VIỆT NAM/THE AIRCRAFT DESCRIBED AS FOLLOWS WAS DEREGISTERED FROM VIETNAMESE CIVIL AIRCRAFT REGISTER: Số hiệu đăng ký/Registration mark: Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft: Nhà sản xuất/Manufacturer: Số xuất xưởng/Aircraft serial number: Kiểu loại động cơ/Designation of engines: |
|
Người đề nghị xóa đăng ký/Applicant for deregistration Tên/Full name: Địa chỉ/Address: |
|
Ngày xóa đăng ký/Date of deregistration Ngày cấp/Date of issue |
Ký tên/Signature |
Ghi chú/Notes: |
Mẫu số 07
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀU BAY
REGISTRATION CERTIFICATE OF AIRCRAFT OWNERSHlP
1. Tàu bay/Aircraft Số hiệu đăng ký/Registration mark: Loại tàu bay/Type of aircraft: Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft: Nhà sản xuất/Manufacturer: Số và năm xuất xưởng tàu bay/Manufacturer’s serial number and year: Kiểu loại động cơ/Designation of engines: 2. Chủ sở hữu/Owner: Tên/Full name: Quốc tịch/Nationality: Địa chỉ/Address: |
|
Ngày đăng ký/Date of registration Ngày cấp/Date of issue |
Ký tên/Signature |
Ghi chú/Notes: |
Mẫu số 08
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN CHIẾM HỮU TÀU BAY
REGISTRATION CERTIFICATE OF RIGHT TO POSSESSION OF AIRCRAFT
1. Tàu bay/Aircraft Số hiệu đăng ký/Registration mark: Loại tàu bay/Type of aircraft: Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft: Nhà sản xuất/Manufacturer: Số và năm xuất xưởng tàu bay/Manufacturer’s serial number and year: Kiểu loại động cơ/Designation of engines: 2. Người chiếm hữu/Possessor Tên/Full name: Quốc tịch/Nationality: Địa chỉ/Address: 3. Thời hạn chiếm hữu/Duration of possession Thời điểm bắt đầu/Date of effectiveness Thời điểm kết thúc/Date of expiry |
|
Ngày đăng ký/Date of registration Ngày cấp/Date of issue |
Ký tên/Signature |
Ngày cấp gia hạn/Date of renewal Hạn đến/Valid until |
Ký tên/Signature |
Ghi chú/Notes |
Mẫu số 09
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN ƯU TIÊN THANH TOÁN TIỀN CÔNG CỨU HỘ, GIỮ GÌN TÀU BAY
REGISTRATION CERTIFICATE OF PRIORITY RIGHT TO PAYMENT FOR RESCUE AND PRESERVATION OF AIRCRAFT
1. Tàu bay/Aircraft Số hiệu đăng ký/Registration mark: Loại tàu bay/Type of aircraft: Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft: Nhà sản xuất/Manufacturer: Số và năm xuất xưởng tàu bay/Manufacturer’s serial number and year: Kiểu loại động cơ/Designation of engines: 2. Người thực hiện cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Individual or entity who undertook rescue and preservation Tên/Full name: Địa chỉ/Address: 3. Địa điểm thực hiện cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Place of rescue and preservation 4. Thời gian thực hiện cứu hộ, giữ gìn tàu bay/Time of rescue and preservation Thời điểm bắt đầu/Date of effectiveness Thời điểm kết thúc/Date of expiry |
|
Ngày đăng ký/Date of registration Ngày cấp/Date of issue |
Ký tên/Signature |
Ghi chú/Notes |
Mẫu số 10
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ CÁC QUYỀN ĐỐI VỚI TÀU BAY
DEREGISTRATION CERTIFICATE OF RIGHT(S) IN AIRCRAFT
1. Người đề nghị xóa đăng ký/Applicant for deregistration Tên/Full name: Địa chỉ/Address: 2. Tàu bay/Aircraft Số hiệu đăng ký/Registration mark: Loại tàu bay/Type of aircraft: Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft: Nhà sản xuất/Manufacturer: Số và năm xuất xưởng tàu bay/Manufacturer’s serial number and year: Kiểu loại động cơ/Designation of engines: 3. Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate Số/No: Ngày cấp/Date of issued: |
|
Ngày xóa đăng ký/Date of deregistration Ngày cấp/Date of issue |
Ký tên/Signature |
Ghi chú/Notes |
Mẫu số 11
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Cấp mã số đăng ký, xóa đăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
Application for AEP code
Kính gửi/To: Cục Hàng không Việt Nam/Civil Aviation Authority of Vietnam
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ ĐĂNG KÝ - NGƯỜI CÓ QUYỀN LỢI/APPLICANT - PARTY WITH INTERESTS:
1. Tên/Full name:...............................................................................................................
2. Địa chỉ/Address:.............................................................................................................
3. Số điện thoại/Tel:...........................................................................................................
4. Địa chỉ thư điện tử/Email:..............................................................................................
5. Quốc tịch/Nationality:.....................................................................................................
II. TÀU BAY/AIRCRAFT:
Nhà sản xuất/kiểu loại |
Số xuất xưởng |
Số đăng ký quốc tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà sản xuất động cơ |
Loại động cơ |
Số động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung về tài sản (tại đính kèm)/Additional information is detailed in annex(es): ............................................................
III. LOẠI QUYỀN LỢI/TYPE OF INTEREST:
a) Đăng ký Registration of interest: |
b) Xóa đăng ký quyền lợi Deregistration of interest |
||
+ Thông báo đối với quyền lợi quốc tế trong tương lai, chuyển nhượng trong tương lai, mua bán trong tương lai □ |
+ Thông báo đối với quyền lợi quốc tế trong tương lai, chuyển nhượng trong tương lai, mua bán trong tương lai □ |
||
Notice of prospective international interest, prospective transfer, prospective sale |
Notice of prospective international interest, prospective transfer, prospective sale |
||
+ Quyền lợi quốc tế International interest |
□ |
+ Quyền lợi quốc tế International interest |
□ |
+ Hợp đồng bán Contract of sale |
□ |
+ Hợp đồng bán Contract of sale |
□ |
+ Khác (ghi cụ thể) ................................................. |
□ |
+ Khác (ghi cụ thể) .................................................... |
□ |
Other (specified type) ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
Other (specified type) ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
Phần xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam/CAAV ONLY:
|
Ngày tháng năm |
MÃ SỐ ĐĂNG KÝ/AUTHORIZATION CODE |
|
....................... |
Mẫu số 12
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay
Application for Irrevocable Deregistration and Export Request Authorisation (IDERA)
Kính gửi/To: Cục Hàng không Việt Nam/Civil Aviation Authority of Vietnam
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ/APPLICANT:
1. Tên/Full name:...............................................................................................................
2. Địa chỉ/Address:.............................................................................................................
3. Số điện thoại/Tel:...........................................................................................................
4. Địa chỉ thư điện tử/Email:..............................................................................................
5. Quốc tịch/Nationality:.....................................................................................................
II. TÀU BAY/AIRCRAFT:
Nhà sản xuất/kiểu loại |
Số xuất xưởng |
Số đăng ký quốc tịch |
|
|
|
Nhà sản xuất động cơ |
Loại động cơ |
Số động cơ |
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung về tàu bay/Additional information:.................................................................
Căn cứ Điều XIII của Nghị định thư về các vấn đề cụ thể đối với trang thiết bị tàu bay của Công ước về quyền lợi quốc tế đối với trang thiết bị lưu động (Công ước và Nghị định thư Cape Town 2001), người đề nghị đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xuất khẩu và xóa đăng ký đối với tàu bay nói trên như sau/Under the authority of Article XIII of the Protocol to the Convention on International Interests in Mobile Equipment on matters specific to Aircraft Equipment, this instrument is an irrevocable deregistration and export request authorisation issued by the undersigned in favour of the ‘Authorised Party’: NGƯỜI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH/AUTHORISED PARTY: - Tên/Full name:...................................................................................................................... - Địa chỉ/Address:.................................................................................................................... - Số điện thoại/Tel:.................................................................................................................. - Địa chỉ thư điện tử/Email:..................................................................................................... - Quốc tịch/Nationality:............................................................................................................ Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam/In accordance with that Article, the undersigned hereby requests: 1. Công nhận rằng người được chỉ định là người duy nhất được phép/recognition that the Authorised Party or the person it certifies as its designee is the sole person entitled to: (a) thực hiện việc xóa đăng ký tàu bay trong Sổ đăng bạ tàu bay do Cục Hàng không Việt Nam quản lý nhằm mục đích của Chương III Công ước về hàng không dân dụng quốc tế ký tại Chicago ngày 7/12/1944/procure the de-registration of the aircraft from The aircraft Register of Viet Nam maintained by the Civil Aviation Authority of Vietnam for the purposes of Chapter III of the Convention on International Civil Aviation, signed at Chicago, on 7 December 1944, and (b) thực hiện việc xuất khẩu và chuyển giao tàu bay khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/procure the export and physical transfer of the aircraft from Socialist Republic of Vietnam; and 2. Xác nhận rằng người được chỉ định có thể thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 1 nói trên theo yêu cầu bằng văn bản mà không cần có sự đồng ý của người đề nghị đăng ký và theo yêu cầu đó, Cục Hàng không Việt Nam và các cơ quan có liên quan sẽ tạo điều kiện và hợp tác với người được chỉ định để thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1 nói trên/confirmation that the Authorised Party may take the action specified in clause (i) above on written demand without the consent of the undersigned and that, upon such demand, the authorities in Socialist Republic of Vietnam shall co-operate with the Authorised Party with a view to speedy completion of such action. Các quyền của người được chỉ định được thiết lập theo văn bản này không thể bị người đề nghị đăng ký hủy bỏ mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người được chỉ định/The rights in favour of the Authorised Party established by this instrument may not be revoked by the undersigned without the written consent of the Authorised Party. Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam xác nhận đối với việc chỉ định này/Please acknowledge your agreement to this request and its terms by appropriate notation. |
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
Phần xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam/CAAV ONLY:
Thông tin chi tiết/Details: |
Ngày tháng năm |
Số/No:......... |
|
|
Mẫu số 13
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Xóa đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay
Revocation IDERA
Kính gửi/To: Cục Hàng không Việt Nam/Civil Aviation Authority of Vietnam
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ/APPLICANT:
1. Tên/Full name:...............................................................................................................
2. Địa chỉ/Address:.............................................................................................................
3. Số điện thoại/Tel:...........................................................................................................
4. Địa chỉ thư điện tử/Email:..............................................................................................
5. Quốc tịch/Nationality:.....................................................................................................
Căn cứ đơn đề nghị đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký và xuất khẩu tàu bay đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận đăng ký (Số: /năm/IDERA-CHK) đối với tàu bay/The Irrevocable Deregistration and Export Request Authorisation (IDERA), agreed by Civil Aviation Authority of Vietnam (Number ref: /year/IDERA-CHK) for the aircraft:
II. TÀU BAY/AIRCRAFT:
Nhà sản xuất/kiểu loại |
Số xuất xưởng |
Số đăng ký quốc tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà sản xuất động cơ |
Loại động cơ |
Số động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung về tàu bay/Additional information:........................................................................
Người đề nghị xóa đăng ký (người được chỉ định có quyền yêu cầu xóa đăng ký và xuất khẩu tàu bay) đề nghị xóa đăng ký đối với chỉ định nói trên/The applicant (the Authorised Party under the IDERA) revokes the IDERA.
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam xác nhận đối với đề nghị này/Please acknowledge your agreement to this request and its terms by appropriate notation.
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
Phần xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam/CAAV ONLY:
Thông tin chi tiết/Details: |
Ngày tháng năm |
Số/No:......... |
|
|
Mẫu số 14
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Cung cấp thông tin
Application for information provision on aircraft
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
1. Tên/Full name: .....................................................................................................
2. Quốc tịch/Nationality: ...........................................................................................
3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
4. Điện thoại/Tel:
II. TÀU BAY/AIRCRAFT
1. Loại tàu bay/Type of aircraft:..................................................................................
2. Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft:..................................................................
3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
4. Số xuất xưởng tàu bay/Aircraft serial number:.........................................................
5. Trọng lượng cất cánh tối đa/MTOW:.......................................................................
6. Năm xuất xưởng/Year:..........................................................................................
7. Số lượng và kiểu loại động cơ/Number and designation of engines:...........................
8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu đăng ký/Nationality and registration mark:.. ...............
III. NỘI DUNG CUNG CẤP THÔNG TIN/DETAILED INFORMATION
1. Nội dung/Details:...........................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Hình thức nhận thông tin/Form of information receipt:.................................................
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
1 Người đề nghị điền thông tin tùy theo loại đăng ký thích hợp
2 Người đề nghị lựa chọn loại đăng ký thích hợp
3 Người đề nghị lựa chọn loại đăng ký thích hợp
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây