Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông

thuộc tính Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT

Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2010/TT-BGDĐT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Vinh Hiển
Ngày ban hành:18/01/2010
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
________

Số: 01/2010/TT-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 3 năm 2010 và thay thế cho các quyết định:
- Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12;
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các trường Trung học phổ thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- VP Chủ tịch nước; (để b/c)
- VP Chính phủ; (để b/c)
- Ban TGTW;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như điều 4;
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ GDTrH, Vụ KHCNMT, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

 

 

 

 

1

PTCN1001

Quy trình nuôi cấy mô tế bào trong việc tạo và nhân giống cây trồng

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

2

PTCN1002

Cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn.

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

3

PTCN1003

Triệu chứng, bệnh tích của gà bị bệnh Niu - Cát - Xơn

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

4

PTCN1004

Triệu chứng, bệnh tích của Cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

5

PTCN1005

Quy trình cấy truyền phôi bò

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

6

PTCN1006

Một số loại sâu, bệnh hại lúa

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

Có thể thay bằng tiêu bản

7

PTCN1007

Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

Có thể thay bằng phim

8

PTCN1008

Công nghệ chế tạo phôi đúc trong khuôn cát

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

9

PTCN1009

 Động cơ xăng 4 kỳ và động cơ xăng 2 kỳ

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

10

PTCN1010

Trục khuỷu thanh truyền

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

11

PTCN1011

Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

12

PTCN1012

Hệ thống truyền lực ô tô và bộ ly hợp

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

13

PTCN1013

Hộp số, truyền lực chính và bộ vi sai

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

14

PTCN1014

Máy biến áp 3 pha

Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

15

PTCN1015

Đồng cơ điện không đồng bộ 3 pha

Gồm 2 tờ, kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

II. MẪU VẬT

 

 

 

 

16

PTCN2016

 Bảng mạch điện nối tải 3 pha

12

 

  1.  

 

Bảng điện

Kích thước (400x600x12)mm, có gắn các đui đèn và ổ cắm điện để đấu mạch kiểu sao và kiểu tam giác.

 

 

  1.  

 

Bóng đèn 220V-25W

Gồm 6 cái, loại sợi đốt thông dụng, điện áp 220V.

 

 

  1.  

 

Cầu dao 3 pha 2 chiều

Loại thông dụng .

 

 

  1.  

 

Dây điện

Có 2 đầu cắm, dài 30 cm.

 

 

  1.  

 

Dây điện nguồn

Loại thông dụng, có 4 lõi, dài 2m.

 

 

  1.  

 

Vôn kế

Loại thông dụng, giới hạn đo 500V.

 

 

17

PTCN2017

Bảng mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều

12

 

  1.  

 

Bảng mạch in

Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.

 

 

  1.  

 

Biến áp nguồn

Điện áp đầu vào 220V, đầu ra 12V, 1A

 

 

  1.  

 

Cầu chì ống

Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ an toàn, dễ tháo lắp

 

 

  1.  

 

Điôt

Gồm 4 cái, loại thông dụng, 1A

 

 

  1.  

 

Tụ lọc

Gồm 2 cái, loại thông dụng, điện dung 1000mF, điện áp 25V.

 

 

  1.  

 

Cuộn cảm

Loại thông dụng, 100 mH.

 

 

  1.  

 

IC ổn áp

IC 7812 loại thông dụng.

 

 

  1.  

 

Dây nguồn

Gồm 2 cái: nguồn vào 220V, giắc cắm không lẫn giữa đầu vào và đầu ra.

 

 

  1.  

 

Giắc cắm nguồn DC

Loại 2 chân thông dụng.

 

 

  1.  

 

Đế cắm IC

Lọai thông dụng, họ 78xx.

 

 

  1.  

 

Hộp bảo vệ

Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su..

 

 

18

PTCN2018

Bảng mạch khuyếch đại âm tần

12

 

  1.  

 

Bản mạch (bo mạch)

Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.

 

 

  1.  

 

Biến áp âm tần

Gồm 2 cái loại thông dụng: 1 biến áp đảo pha, 1 biến áp xuất âm.

 

 

  1.  

 

Tranzito

Gồm 3 cái, loại thông dụng: C828, H1061 (2 cái) hoặc tương đương.

 

 

  1.  

 

Tụ hóa

Loại 10mF, 50V.

 

 

  1.  

 

Điện trở

Gồm 3 cái: 560kW; 2,2 kW; 100 W hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito.

 

 

  1.  

 

Giắc nguồn DC

Loại 2 chân, thông dụng, phù hợp với giắc nguồn ra của bộ nguồn 1 chiều.

 

 

  1.  

 

Giắc nối tín hiệu vào

Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng kèm theo dây có một đầu giắc cái SIP2, một đầu giắc phone 3mm.

 

 

  1.  

 

Đế giắc căm dây loa

Kích thước (32x20)mm, loại thông dụng.

 

 

  1.  

 

Giắc cắm chuyển đổi

Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng.

 

 

  1.  

 

Micro

Loại thông dụng.

 

 

  1.  

 

Loa

Loại loa nén 8 W, 5W.

 

 

  1.  

 

Hộp bảo vệ

Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.

 

 

19

PTCN2019

Bảng mạch tạo xung đa hài

12

 

  1.  

 

Bản mạch (bo mạch)

Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.

 

 

  1.  

 

Điôt phát quang

Gồm 2 cái loại thông dụng, màu xanh, đỏ.

 

 

  1.  

 

Tụ hóa

Gồm 2 cái loại 10mF, 50V.

 

 

  1.  

 

Điện trở

Gồm 2 loại, mỗi loại 2 cái: 1kW; 56kW hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito.

 

 

  1.  

 

Tranzito

Gồm 2 cái, loại thông dụng C828 hoặc tương đương.

 

 

  1.  

 

Giắc nguồn vào DC

Loại 2 chân thông dụng, phù hợp với giắc của bộ nguồn 1 chiều.

 

 

  1.  

 

Đế cắm tụ điện, điện trở

Gồm 8 cái loại 2 lỗ, thông dụng.

 

 

  1.  

 

Hộp đựng

Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.

 

 

20

PTCN2020

Bảng mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha

12

 

  1.  

 

Bản mạch (bo mạch)

Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.

 

 

  1.  

 

Cầu chì ống

Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ.

 

 

  1.  

 

Chiết áp

Loại thông dụng 500 kW, có công tắc.

 

 

  1.  

 

Điện trở

Loại thông dụng 2,2 kW; 0,5W.

 

 

  1.  

 

Diac

Loại thông dụng DB3 hoặc tương đương.

 

 

  1.  

 

Triac

Loại thông dụng BTA06 – 600 hoặc tương đương.

 

 

  1.  

 

Dây nguồn

Loại 2 lõi chịu được điện áp 220V có phích cắm, ổ cắm nguồn ra cho động cơ.

 

 

  1.  

 

Hộp đựng

Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.

 

 

21

PTCN2021

Bảng mạch bảo vệ quá điện áp

12

 

  1.  

 

Bản mạch (bo mạch)

Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.

 

 

  1.  

 

Tụ hóa

Loại thông dụng 3300mF, 25V.

 

 

  1.  

 

Điôt

Gồm 2 cái loại thông dụng 1A.

 

 

  1.  

 

Cầu chì

Loại thông dụng 1A.

 

 

  1.  

 

Biến trở

Loại thông dụng 1kW.

 

 

  1.  

 

Điện trở

Gồm 5 cái loại thông dụng: 2 cái 1kW; 1 cái 220W, 2 cái 4,7kW.

 

 

  1.  

 

Đi ốt ổn áp

Loại thông dụng Zenner 6,8V.

 

 

  1.  

 

Tranzito

Gồm 2 cái loại C828 và H1061 hoặc tương đương.

 

 

  1.  

 

Rơle

Loại thông dụng 12V, 10A.

 

 

  1.  

 

Bóng đèn

Loại thông dụng 12V, 10W, có đế và dây nối.

 

 

  1.  

 

Cọc đấu nguồn 2 cái

Gồm 2 cái: nguồn vào/ra 12V, dây nối, phích cắm.

 

 

  1.  

 

Dây nguồn

Dây đôi, có đầu cắm, dài 1000mm.

 

 

  1.  

 

Hộp bảo vệ

Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.

 

 

  1.  

PTCN2022

Điện trở than

Gồm 8 loại, mỗi loại 2 cái: 100W; 1kW; 470W; 4,7kW; 2,2kW; 330kW; 180W; 5,6kW, công suất 0.25W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng vạch màu.

 

 

  1.  

PTCN2023

Điện trở Kim loại

330 kW, công suất 1W, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số.

 

 

  1.  

PTCN2024

Điện trở sứ

1W, công suất 10 W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng số.

 

 

  1.  

PTCN2025

Tụ giấy

0,47mF, điện áp 250V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số.

 

 

  1.  

PTCN2026

Tụ gốm

0,1mF, điện áp 100V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số.

 

 

  1.  

PTCN2027

Tụ hóa

1000mF, điện áp 25V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số.

 

 

  1.  

PTCN2028

Tụ hóa

2 tụ 100mF điện áp 16V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số.

 

 

  1.  

PTCN2029

Cuôn cảm lõi ferit

Loại thông dụng.

 

 

  1.  

PTCN2030

Biến áp cao tần

Lõi ferit điều chỉnh được, 4 hoặc 5 chân.

 

 

  1.  

PTCN2031

Cuộn cảm lõi không khí

Loại thông dụng.

 

 

  1.  

PTCN2032

Biến áp

Lõi ferit điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 12V, có cường độ dòng điện 1A.

 

 

  1.  

PTCN2033

Tirixto           

Loại thông dụng NEC2P4M hoặc tương đương.

 

 

  1.  

PTCN2034

Triac

Loại BTA 06-600 hoặc tương đương .

 

 

  1.  

PTCN2035

Diac

Loại DB 3 hoặc tương đương.

 

 

  1.  

PTCN2036

Tran zi to

Mỗi loại 1 cái: C828; A 546; H1061; A671 hoặc tương đương.

 

 

  1.  

PTCN2037

IC

Loại IC 7805; 7905; 7809; 7812; A 4440; 1 cái họ IC-74xx hoặc tương đương.

 

 

  1.  

PTCN2038

Đi ốt tách sóng

Loại tách sóng 1A; 4A.

 

 

  1.  

PTCN2039

Đi ốt phát quang

Gồm 2 cái loại thông dụng màu xanh, đỏ.

 

 

  1.  

PTCN2040

Bo mạch

Loại thông dụng lắp các linh kiện điện tử.

 

 

III. DỤNG CỤ

 

 

 

  1.  

PTCN2041

Máy đo độ pH

Loại cầm tay hiệu số khoảng đo từ 0 – 14 độ pH.

10

 

  1.  

PTCN2042

Bình tam giác

Loại thủy tinh trung tính, dung tích 100ml.

10

 

  1.  

PTCN2043

Cốc thủy tinh

Loại thủy tinh trung tính, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 5ml.

10

 

  1.  

PTCN2044

Cốc thủy tinh

Loại thủy tinh trung tính, dung tích 1000ml độ chia nhỏ nhất 100ml có tay cầm.

10

 

  1.  

PTCN2045

Ống đong

Nhựa PP trong suốt, dung tích 100ml, độ chia nhỏ nhất 1ml; có đế nhựa.

10

 

  1.  

PTCN2046

Ống hút

Loại thủy tinh trung tính, dung tích 10ml, độ chia nhỏ nhất 0,1ml.

10

 

  1.  

PTCN2047

Cân đồng hồ

Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 10g, cân tối đa 2kg.

10

 

  1.  

PTCN2048

Vợt bắt sâu bọ

Miệng vợt đường kính 3000 mm, lưới nilon, dài tối thiểu 600mm, có cán cầm.

10

 

  1.  

PTCN2049

Panh

Loại thông dụng, sắt mạ niken.

10

 

  1.  

PTCN2050

Kính lúp cầm tay

Loại thông dụng, độ phóng đại 3X.

10

 

  1.  

PTCN2051

Giấy quỳ

Loại thông dụng.

10

 

  1.  

PTCN2052

Dung dịch knop

Loại thông dụng.

10

 

  1.  

PTCN2053

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng cho sinh viên vẽ ký thuật bao gồm: compa (2 cái), thước cong nhiều lỗ; Eke 30o – 60o và 45­o có 1 cạnh góc vuông dài 300mm, thước chữ T dài 600mm gập được phần ke vuông.

11

 

  1.  

PTCN2054

Đồng hồ đo điện vạn năng

Loại thông dụng, hiển thị bằng 4 chữ số, đo được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo.

12

 

  1.  

PTCN2055

Bút thử điện

Loại thông dụng.

12

 

  1.  

PTCN2056

Kìm điện

Loại thông dụng.

12

 

  1.  

PTCN2057

Bộ Tuốc nơ vít

Loại 4 cạnh và 2 cạnh thông dụng.

12

 

  1.  

PTCN2058

Quạt điện

Loại thông dụng, động cơ không đồng bộ 1 pha, điện áp 220V, 50Hz.

12

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÍ
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

  1.  

PTĐL1001

Cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL1002

Một số kết quả của tác động nội lực

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL1003

Một số địa hình được tạo thành do sóng biển

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

II. BẢN ĐỒ

  1.  

PTĐL2004

Tự nhiên thế giới

Tỉ lệ 1: 24.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2005

Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất

Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2006

Các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất

Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2007

Các thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất

Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2008

Dân cư và đô thị lớn trên thế giới

Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2009

Nông nghiệp thế giới

Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2010

Công nghiệp thế giới

Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2011

Nhiệt độ, khí áp và gió trên Trái Đất

Tỉ lệ 1: 32.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTĐL2012

Thế giới

Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1020x 1400)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

10, 11

 

  1.  

PTĐL2013

Hoa Kì – Kinh tế chung

Tỉ lệ 1:5.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2014

Cộng hoà liên bang Đức - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1:1.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2015

Cộng hoà Pháp - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1:1.500.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2016

Liên bang Nga - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 8.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2017

Nhật Bản - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 2.200.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2018

Trung Quốc - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2019

Ấn Độ - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 4.500.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2020

Đông Nam Á - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2021

Ai Cập - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 1.800.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2022

Châu Á - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1:15.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2023

Cộng hoà liên bang Đức - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1: 1.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2024

Châu Phi - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1:12.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2025

Mĩ la tinh- Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1:13.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2026

Ôxtrâylia - Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2027

Liên bang Nga - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1: 8.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2028

Nhật Bản - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1: 2.200.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2029

Trung Quốc - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2030

Hoa Kì - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1: 5.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTĐL2031

Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

10, 11, 12

 

  1.  

PTĐL2032

Việt Nam - Địa chất - khoáng sản

Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2033

Việt Nam - Địa lí tự nhiên

Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2034

Việt Nam - Khí hậu

Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2035

Việt Nam- Các loại đất chính

Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2036

Việt Nam - Thực vật và động vật

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2037

Việt Nam - Dân cư và đô thị

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2038

Việt Nam- Kinh tế chung

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2039

Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2040

Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2041

Việt Nam - Du lịch

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2042

Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2043

Việt Nam

Bản đồ trống, tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2044

Việt Nam - Thương mại

Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2045

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Kinh tế

Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2046

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế

Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2047

Bắc Trung Bộ - Kinh tế

Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

  1.  

PTĐL2048

Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên – Kinh tế

Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

III. MÔ HÌNH

  1.  

PTĐL2049

Quả địa cầu

Đường kính tối thiểu Φ330mm, theo nội dung của Nhà xuất bản Bản đồ - Bộ Tài nguyên và Môi trường.

10

 

IV. BĂNG ĐĨA

  1.  

PTĐL3050

Trái Đất và hệ Mặt Trời

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

10

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

                              

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

 

 

 

1

PTCD1001

Sơ đồ biểu thị tăng trưởng dân số

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10, 11

 

2

PTCD1002

Tài nguyên môi trường, ô nhiễm môi trường

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10,11

 

II. BĂNG ĐĨA

 

 

 

3

PTCD3003

Một số bài hát, bài thơ về tình yêu gia đình, tình yêu quê hương đất nước

Chuẩn CD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát, bài thơ.

10

 

4

PTCD3004

Một số hoạt động của thanh niên, học sinh với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

10

 

5

PTCD3005

Một số tình huống pháp luật:

- Thực hiện an toàn giao thông

- HS tham gia bảo vệ môi trường

- Về vi phạm pháp luật về an toàn giao thông, luật hình sự...

12

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN HOÁ HỌC
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

 

 

 

  1.  

PTHH1001

Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học

Tranh câm, kích th­ước (1200x1800)cm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTHH1002

Sơ đồ thiết bị điều chế axit clohiđric

Tranh câm, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTHH1003

Sơ đồ thiết bị 3 công đoạn chính sản xuất axit sunfuric

Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTHH1004

Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy

Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTHH1005

Sơ đồ lò luyện thép Mactanh

Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTHH1006

Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hoá học xảy ra

Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTHH1007

Chu trình của Nitơ trong tự nhiên

Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTHH1008

Sơ đồ chưng cất, chế hóa và ứng dụng của dầu mỏ

Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

 

II. MÔ HÌNH

 

 

 

  1.  

PTHH2009

Mô hình phân tử dạng đặc

 Gồm:

- 17 quả hiđro, màu trắng, Φ32mm.

- 9 quả cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm.

- 10 quả cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi, Φ45mm.

- 6 quả oxi nối đơn, màu đỏ, Φ45mm.

- 4 quả oxi nối đôi, màu da cam, Φ45mm.

- 2 quả clo, màu xanh lá cây, Φ45mm.

- 2 quả lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm.

- 3 quả nitơ, màu xanh coban, Φ45mm.

- 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3 nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng).

- Hộp đựng có kích thước (410x355x62)mm, độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn.

11,12

 

  1.  

PTHH2010

Mô hình phân tử dạng rỗng

Gồm:

- 24 quả màu đen, Φ25mm.

- 2 quả màu vàng, Φ25mm.

- 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm.

- 8 quả màu đỏ, Φ19mm.

- 8 quả màu xanh dương, Φ19mm.

- 2 quả màu da cam, Φ19mm.

- 3 quả màu vàng, Φ19mm.

- 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối).

- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.

- 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 45mm.

- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.

- Hộp đựng có kích thước (170x280x40)mm, độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp.

11,12

 

III. DỤNG CỤ

 

 

 

  1.  

PTHH2011

Ống nghiệm Φ16

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2012

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài 30mm, dày 1mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2013

Ống nghiệm Φ24 có nhánh

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ24mm, chiều cao 240mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài 30mm, dày 1mm.

10

 

  1.  

PTHH2014

Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt , Φ16mm, dài 160mm, mỗi nhánh dài 120mm, có nhánh cách đầu ống 20mm

11

 

  1.  

PTHH2015

ng hút nhỏ giọt

Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2016

Ống đong hình trụ 100ml

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2017

Ống thuỷ tinh hình trụ

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ18mm, dài 250mm.

10,11

 

  1.  

PTHH2018

Ống thuỷ tinh hình trụ loe 1 đầu

Φ43mm, dài 120mm. Thủy tinh không bọt.

10

 

  1.  

PTHH2019

Ống thủy tinh hình chữ U

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt có đường kính Φ16mm, miệng hơi loe. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học.

 

 

  1.  

PTHH2020

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm:

- 1 ống hình chữ L (60, 180)mm.

- 1 ống hình chữ L (40, 50)mm.

- 1 ống thẳng, dài 70mm.

- 1 ống thẳng, dài 120mm .

- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm.

- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2021

Ống dẫn bằng cao su

Kích th­ước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; cao su mềm chịu hoá chất.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2022

Bình cầu không nhánh đáy tròn

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2023

Bình cầu không nhánh đáy bằng

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2024

Bình cầu có nhánh

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 170mm (trong đó cổ bình dài 40mm, kích thước Φ27mm, nhánh nối Φ6mm, dài 40mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2025

Bình tam giác 250ml

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Φ28mm).

11

 

  1.  

PTHH2026

Bình tam giác 100ml

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước Φ22mm).

11

 

  1.  

PTHH2027

Bình Kíp tiêu chuẩn

Dung tích bầu trên 150ml, bầu dưới 250ml.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2028

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

Gồm 1 lọ màu nâu và 1 lọ màu trắng, thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml. Kích thước: Chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 25mm); Đường kính (thân lọ Φ50mm, miệng lọ 40mm); Nút nhám có 3 nấc (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 32mm, Φlớn 42mm và phần nắp Φ50mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2029

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

Gồm 1 lọ màu nâu và 1 lọ màu trắng, thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm); Nút nhám (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2030

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

Gồm 1 lọ màu nâu và 1 lọ màu trắng, thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm) ; Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm); Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2031

Cốc thuỷ tinh 250ml

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2032

Cốc thuỷ tinh 100ml

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ50mm, chiều cao 73mm, dung tích 100ml, có vạch chia độ, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2033

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 70mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2034

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 20mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2035

Phễu chiết hình quả lê

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 60ml, chiều dài của phễu 270mm, đường kính lớn của phễu Φ67mm, đường kính cổ phễu Φ19mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính Φ6mm dài 120mm.

10,11

 

  1.  

PTHH2036

Chậu thủy tinh

Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2037

Đũa thủy tinh

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ6mm dài 250mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2038

Đèn cồn thí nghiệm

Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2039

Bát sứ nung

Men trắng, nhẵn, kích thu­ớc F80mm cao 40mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2040

Nhiệt kế rượu

Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2041

Kiềng 3 chân

Bằng Inox Φ4,7mm uốn tròn Φ100mm có 3 chân Φ4,7mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa).

10,11,12

 

  1.  

PTHH2042

Dụng cụ thử tính dẫn điện

Hình hộp chữ nhật bằng nhựa có kích thư­ớc (80x38x32)mm. Nắp trư­ợt, có độ dày 2mm đậy lên khoang chứa 2 pin 1,5V, một đèn LED báo sáng; hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm.

11

 

  1.  

PTHH2043

Nút cao su không có lỗ các loại

Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, gồm:

- Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm.

- Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm.

- Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm.

- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2044

Nút cao su có lỗ các loại

Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, lỗ ở giữa có đ­uờng kính Φ6mm, gồm:

- Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm.

- Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm.

- Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm.

- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2045

Giá để ống nghiệm

Bằng nhựa, hai tầng, chịu được hoá chất, có kích th­ước (180x110x56)mm, độ dày của vật liệu là 2,5mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2046

Lưới thép

Bằng Inox, kích th­uớc (100x100)mm có hàn ép các góc.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2047

Miếng kính mỏng

Kích thước (1´10´10)mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2048

Cân hiện số

Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240g.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2049

Muỗng đốt hóa chất

Bằng Inox. Kích thước Φ6mm, cán dài 250mm .

10,11,12

 

  1.  

PTHH2050

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2051

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

Inox, có chiều dài 200mm, Φ4,7mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2052

Kẹp ống nghiệm

Bằng gỗ, kẹp được ống nghiệm Φ16mm đến Φ24mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2053

Găng tay cao su

Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2054

Áo choàng

Bằng vải trắng.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2055

Kính bảo vệ mắt không màu

Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2056

Kính bảo vệ mắt có màu

Nhựa trong suốt, có màu sẫm, chịu hoá chất.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2057

Bình xịt tia nước

Bình nhựa, có vòi xịt tia nước nhỏ.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2058

Chổi rửa ống nghiệm

Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2059

Thìa xúc hoá chất

Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2060

Panh gắp hóa chất

Loại sử dụng trong y tế.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2061

Giấy lọc

Loại thông dụng.

 

 

  1.  

PTHH2062

Giấy ráp

Loại thông dụng.

 

 

  1.  

PTHH2063

Khay mang dụng cụ và hóa chất

- Kích thước: (420x330x80)mm.

- Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm.

- Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165x180)mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất.

- Có quai xách bằng gỗ cao 160mm.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2064

Bộ giá thí nghiệm

Gồm : Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10 mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2065

Ống sinh hàn thẳng

- Ống sinh hàn (thuỷ tinh trung tính, không có bọt, đường kính ngoài Φ30mm, ống ở giữa và dẫn chất lỏng ra Φ10mm, ống dẫn khí vào Φ20mm, ống dẫn nước làm lạnh Φ5mm có độ rộng giáp ống chính Φ20mm).

11

 

  1.  

PTHH2066

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

Gồm: Đế; Kẹp Buret bằng nhựa không bị ăn mòn do hóa chất, kích thước chiều dài 125mm, độ rộng càng cua 12mm; Buret bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 540mm, đường kính 12mm, dung tich 25ml (một màu trằng, một nâu); Pipet bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 390mm, ở giữa có chỗ phình đường kính 16mm, chiều dài đoạn phình 40mm, dung tính 10ml; Bình tam giac 250ml; Cốc thủy tinh 150ml; Đũa thủy tinh; Phễu; Bình định mức 100ml.

12

 

  1.  

PTHH2067

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4

Gồm: Ống thuỷ tinh trung tính hình chữ U, đường kính 200mm; 2 điện cực than chì; 2 nút cao su có đục lỗ sẵn, đường kính lỗ bằng với đường kính ngoài của điện cực; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu; Nguồn điện một chiều 1,5V; Dung dịch CuSO4 đặc.

12

 

  1.  

PTHH2068

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

Gồm :

- Bình bằng nhựa PMHA trong suốt, vách ngăn giữa có màng lọc, 2 điện cực (01 than, 01 inox) gắn chặt vào đáy bình. Đế nhựa có bộ đổi nguồn từ 220V (AC) xuống 6V – 3A (AC) và có 02 lỗ giắc cắm Φ4mm để sử dụng pin. Nắp nhựa có 02 lỗ gắn 02 ống nghiệm Φ16mm có nhánh Φ6mm cách đáy khoảng 20mm. Ống dẫn cao su (có kẹp Mo) nối liền với ống thủy tinh Φ6mm chữ L. Lọ thủy tinh 100ml.

- Giá lắp pin (sử dụng nơi không có điện) : lắp 04 pin R30, có 03 lỗ cắm điện ra 3V và 6V, bằng đồng kim loại Φ4mm ; có công tắc tắt mở nguồn ; 02 dây nối nguồn dài 300mm, 02 đầu có giắc cắm bằng đồng kim loại Φ4mm.

10,12

 

  1.  

PTHH2069

Pin điện hoá

Gồm: 2 cốc thủy tinh; Cầu muối ngậm dd NH4NO3 bão hòa; Một điện cực đồng và một điện cực kẽm; Một miếng nhựa dày 2mm đục 2 lỗ có đường kính bằng đường kính ngoài của điện cực; Dung dịch ZnSO4 1M và dung dịch CuSO4 1M; Vôn kế; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu.

12

 

  1.  

PTHH2070

Tủ hốt

Đáp ứng các yêu cầu an toàn nhất cho việc thao tác với các khí độc, dung môi độc hại dễ bay hơi.

PTN

 

III. HÓA CHẤT

 

 

 

  1.  

PTHH2071

Natri kim loại Na

- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng.

- Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng.

- Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.

10

 

  1.  

PTHH2072

Kali kim loại K

 

 

  1.  

PTHH2073

Lưu huỳnh bột S

10

 

  1.  

PTHH2074

Photpho đỏ P

10.11

 

  1.  

PTHH2075

Kẽm viên Zn

10,11

 

  1.  

PTHH2076

Phoi bào sắt Fe

10,11,12

 

  1.  

PTHH2077

Bột sắt Fe

10,12

 

  1.  

PTHH2078

Băng Magie Mg

10,11,12

 

  1.  

PTHH2079

Nhôm bột Al

10,11,12

 

  1.  

PTHH2080

Nhôm lá Al

10,11,12

 

  1.  

PTHH2081

Đồng phoi bào Cu

10,11,12

 

  1.  

PTHH2082

Đồng lá Cu

10,11,12

 

  1.  

PTHH2083

Brom dung dịch đặc Br2

10,11,12

 

  1.  

PTHH2084

Iot I2

10,11,12

 

  1.  

PTHH2085

Đồng (II) oxit CuO

10,11,12

 

  1.  

PTHH2086

Magie oxit MgO

10,11,12

 

  1.  

PTHH2087

Sắt (III) oxit Fe2O3

12

 

  1.  

PTHH2088

Crom (III) oxit Cr2O3

12

 

  1.  

PTHH2089

Silic đioxit SiO2

11

 

  1.  

PTHH2090

Mangan đioxit MnO2

10

 

  1.  

PTHH2091

Natri hiđroxit NaOH

10,11,12

 

  1.  

PTHH2092

Canxi hiđroxit Ca(OH)2

10,11

 

  1.  

PTHH2093

Axit clohidric 37% HCl

10,11,12

 

  1.  

PTHH2094

Axit sunfuric 98% H2SO4

10,11,12

 

  1.  

PTHH2095

Axit axetic 50% CH3COOH

10,11,12

 

  1.  

PTHH2096

Axit nitric 63% HNO3

10,11,12

 

  1.  

PTHH2097

Natri bromua NaBr

10

 

  1.  

PTHH2098

Natri iotua NaI

10

 

  1.  

PTHH2099

Kali iotua KI

10,11,12

 

  1.  

PTHH2100

Kali clorua KCl

10,11,12

 

  1.  

PTHH2101

Canxi clorua CaCl2.6H2O

- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng.

- Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng.

- Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.

10,11,12

 

  1.  

PTHH2102

Bari clorua BaCl2

11,12

 

  1.  

PTHH2103

Sắt (III) clorua FeCl3

10,11,12

 

  1.  

PTHH2104

Crom (III) clorua CrCl3

12

 

  1.  

PTHH2105

Nhôm clorua AlCl3

12

 

  1.  

PTHH2106

Amoni clorua NH4Cl

11,12

 

  1.  

PTHH2107

Natri nitrat NaNO3

10,12

 

  1.  

PTHH2108

Natri nitrit NaNO2

11

 

  1.  

PTHH2109

Kali nitrat KNO3

10,11,12

 

  1.  

PTHH2110

Chì nitơrat Pb(NO3)2

10,11,12

 

  1.  

PTHH2111

Bạc nitrat AgNO3

10,11,12

 

  1.  

PTHH2112

Natri sunfat Na2SO4.10H2O

10,11

 

  1.  

PTHH2113

Natri sunfit Na2SO3

10

 

  1.  

PTHH2114

Đồng sunfat CuSO4.5H2O

10,11,12

 

  1.  

PTHH2115

Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O

10,11,12

 

  1.  

PTHH2116

Magie sunfat MgSO4

12

 

  1.  

PTHH2117

Nhôm sunfat Al2(SO4)3.10H2O

12

 

  1.  

PTHH2118

Natri hiđrocacbonatNaHCO3

11,12

 

  1.  

PTHH2119

Canxi cacbonat CaCO3

10,11,12

 

  1.  

PTHH2120

Natri cacbonat

Na2CO3.10H2O

10,11,12

 

  1.  

PTHH2121

Amoni cacbonat (NH4)2CO3

11

 

  1.  

PTHH2122

Natri axetat CH3COONa

11

 

  1.  

PTHH2123

Natri photphat Na3PO4

11

 

  1.  

PTHH2124

Canxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4)2

11

 

  1.  

PTHH2125

Nước Javen

10

 

  1.  

PTHH2126

Kaliclorat KClO3

10

 

  1.  

PTHH2127

Canxi cacbua CaC2

11

 

  1.  

PTHH2128

Natrithiosunfat Na2S2O3

10

 

  1.  

PTHH2129

Dung dịch amoniac bão hoà NH3

10,11,12

 

  1.  

PTHH2130

Phèn chua

 (K2SO4Al2(SO4)3.24(H2O)

12

 

  1.  

PTHH2131

Kali sunfoxianua KSCN

- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng.

- Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng.

- Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.

12

 

  1.  

PTHH2132

Kali pemanganat KMnO4

12

 

  1.  

PTHH2133

Kali đicromat K2Cr2O7

12

 

  1.  

PTHH2134

Kaliferixianua K3[ Fe(CN)6]

12

 

  1.  

PTHH2135

Ancol etylic 96o C2H5OH

11,12

 

  1.  

PTHH2136

Ancol isoamylic C5H11OH

11,12

 

  1.  

PTHH2137

Anđehit fomic H-CHO

12

 

  1.  

PTHH2138

Glucozơ CH2OH(CHOH)4CHO

12

 

  1.  

PTHH2139

Saccarozơ C12H22O11

12

 

  1.  

PTHH2140

Metylamin CH3NH2

12

 

  1.  

PTHH2141

Etylamin C2H5NH2

12

 

  1.  

PTHH2142

Anilin C6H5NH2

12

 

  1.  

PTHH2143

Glyxin H2N-CH2-COOH

12

 

  1.  

PTHH2144

Glixerol C3H5(OH)3

11

 

  1.  

PTHH2145

Benzen C6H6

11

 

  1.  

PTHH2146

Toluen C6H5-CH3

11

 

  1.  

PTHH2147

Phenol C6H5OH

11

 

  1.  

PTHH2148

Naphtalen C10H8

11

 

  1.  

PTHH2149

Axeton CH3-CO-CH3

11

 

  1.  

PTHH2150

Clorofom CHCl3

11

 

  1.  

PTHH2151

Axit fomic HCOOH

11

 

  1.  

PTHH2152

n- hecxan C6H12

11

 

  1.  

PTHH2153

Dầu thông

11

 

  1.  

PTHH2154

Giấy quỳ tím

10,11,12

 

  1.  

PTHH2155

metyl dacam

12

 

  1.  

PTHH2156

Giấy phenolphtalein

10,11,12

 

  1.  

PTHH2157

Giấy đo pH

10,11,12

 

  1.  

PTHH2158

Nước cất H2O

10,11,12

 

  1.  

PTHH2159

Nước oxi già H22

10

 

  1.  

PTHH3160

Than gỗ

Loại thông dụng

 

 

IV. BĂNG ĐĨA

 

 

 

  1.  

PTHH3161

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bàng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn video.

10,11,12

 

  1.  

PTHH3162

Một số thí nghiệm biểu diễn

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bàng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn video.

10,11,12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I.TRANH ẢNH

 

 

 

1

PTNG1001

Tư liệu phục vụ tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp.

Nội dung về kĩ năng sống, trò chơi dân gian, lễ hội, trang phục các dân tộc, phong tục tập quán, di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, thành tựu kinh tế xã hội, Bác Hồ... Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng băng, đĩa hoặc các đoạn phim).

10,11,12

 

II. BĂNG ĐĨA

 

 

 

2

PTNG3002

Các bài hát dành cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng.

Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng cassette).

10,11,12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. BĂNG ĐĨA

 

 

 

1

PTHN3001

Tấm gương những người thành đạt

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

10

 

2

PTHN3002

Nghề truyền thống

10

 

3

PTHN3003

Tư vấn nghề

12

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN LỊCH SỬ
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

1

PTLS1001

Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời cổ

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

2

PTLS1002

Nhà hát cổ ở Hi Lạp và khu phố cổ ở Rôma

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

3

PTLS1003

Một số hiện vật thời kì đồ đá ở Việt Nam

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

4

PTLS1004

Hiện vật, kiến trúc và điêu khắc cổ Chăm-pa

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

5

PTLS1005

Nghệ thuật gốm sứ, điêu khắc thời Lí- Trần

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

6

PTLS1006

Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ

Gồm 3 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

7

PTLS1007

Một số thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới thế kỉ XVIII-XIX

Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

8

PTLS1008

 Phong trào công nhân quốc tế thế kỉ XVIII-XIX

Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

9

PTLS1009

Các nước châu Á trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX

Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

10

PTLS1010

 Cuộc đấu tranh chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX

Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

11

PTLS1011

Các hình thức đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

12

PTLS1012

 Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

13

PTLS1013

Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

14

PTLS1014

Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975)

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

15

PTLS1015

Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới

Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

16

PTLS1016

Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

II. LƯỢC ĐỒ

 

 

 

17

PTLS2017

Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây

Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

10

 

18

PTLS2018

Các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến

Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

10

 

19

PTLS2019

Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

10

 

20

PTLS2020

Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077)

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 500.000 và 1: 125.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

10

 

21

PTLS2021

Kháng chiến chống xâm lược Mông- Nguyên

Lược đồ trống, tỉ lệ 1. 1.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

10

 

22

PTLS2022

Phong trào đấu tranh chống xâm lược Minh

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

10

 

23

PTLS2023

Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa (1789)

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

10

 

24

PTLS2024

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

10

 

25

PTLS2025

Nước Anh thời cận đại

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.400.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

11

 

26

PTLS2026

Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 6.750.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

11

 

27

PTLS2027

Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

11

 

28

PTLS2028

Hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941)

Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

11

 

29

PTLS2029

Chiến tranh thế giới lần thứ I (1914 - 1918)

Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

11

 

30

PTLS2030

Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi

 Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

11

 

31

PTLS2031

 Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương

Tỉ lệ 1: 20.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

 

 

32

PTLS2032

Quá trình Pháp xâm lược Việt Nam (1858-1867)

Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

11

 

33

PTLS2033

Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)

Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

11

 

34

PTLS2034

Châu Á

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

12

 

35

PTLS2035

Khu vực Mỹ - la tinh

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 14.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

12

 

36

PTLS2036

Châu Phi

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

12

 

37

PTLS2037

Việt Nam từ 1919 – 1945

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

12

 

38

PTLS2038

Chiến trường Đông Dương 1953 – 1954

Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

39

PTLS2039

Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám

Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

40

PTLS2040

Phong trào cách mạng 1930 – 1931

Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

41

PTLS2041

Việt Nam từ 1954-1975

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

12

 

42

PTLS2042

Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

Tỉ lệ 1 : 1.800.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.

12

 

43

PTLS2043

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

Tỉ lệ 1: 14.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

44

PTLS2044

Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950

Tỉ lệ 1 : 55.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

45

PTLS2045

Xô viết Nghệ - Tĩnh

Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

46

PTLS2046

Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947

Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

47

PTLS2047

Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

48

PTLS2048

Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh”

Tỉ lệ 1 : 30.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống).

12

 

IV. BĂNG ĐĨA

 

 

 

49

PTLS3049

Thành tựu văn hoá quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

10

 

50

PTLS3050

Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930)

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

11

 

51

PTLS3051

Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

11

 

52

PTLS3052

Chiến tranh thế giới thứ II (1939-1945)

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

12

 

53

PTLS3053

Cách mạng tháng Tám 1945

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

12

 

54

PTLS3054

Tổng tiến công xuân 1975

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

12

 

55

PTLS3055

Thành tựu khoa học-công nghệ thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

12

 

56

PTLS3056

Thành tựu của Việt Nam trong thời kì đổi mới đất nước

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

12

 

57

PTLS3057

Thành tựu tiêu biểu trong cuộc đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954-1973

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

12

 

58

PTLS3058

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

Chuẩn CD_ROM, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu

10,11,12

 

 

  

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

 

 

 

  1.  

PTNV1001

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Trãi

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTNV1002

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Bỉnh Khiêm

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTNV1003

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Du

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTNV1004

Một số hình ảnh tư liệu về Đỗ Phủ

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTNV1005

Một số hình ảnh tư liệu về Lí Bạch

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTNV1006

Phong cảnh núi rừng Tây Bắc

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTNV1007

Cảnh núi rừng và chiến khu cách mạng Việt Bắc

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTNV1008

Phong cảnh sông Hương

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTNV1009

Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

II. BĂNG ĐĨA

 

 

 

  1.  

PTNV3010

Kể sử thi Ê–đê, Ba-na

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

10

 

  1.  

PTNV3011

Di tích lịch sử và lễ hội Cổ Loa

10

 

  1.  

PTNV3012

Một số hình thức đối đáp dân gian

10

 

  1.  

PTNV3013

Trích đoạn “Xúy vân giả dại” (vở chèo Kim Nham)

10

 

  1.  

PTNV3014

Tư liệu về văn thuyết minh

10

 

  1.  

PTNV3015

Kịch Vũ Như Tô (bài Vĩnh biệt cửu trùng đài)

11

 

  1.  

PTNV3016

Kịch Rô-mê-ô và Giu-li-et (bài Tình yêu và thù hận)

11

 

  1.  

PTNV3017

Tư liệu về cuộc đời hoạt động của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)

12

 

  1.  

PTNV3018

Kịch “Hồn Trương Ba da hàng thịt”

12

 

  1.  

PTNV3019

Truyện Kiều (ngâm thơ)

10

 

  1.  

PTNV3020

Diễn ngâm một số bài thơ hay giai đoạn 1930-1945 – Phong trào thơ mới

11

 

  1.  

PTNV3021

Tư liệu về tác giả, tác phẩm của môn Ngữ văn cấp THPT

 

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH (Có thể thay thế tranh bằng đĩa CD, tiêu bản, phim hoặc mô hình )

 

 

  1.  

PTSH1001

Các cấp tổ chức của thế giới sự sống

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTSH1002

Cơ chế sinh tổng hợp Prôtêin và cấu trúc ARN vận chuyển

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

Có thể thay bằng phim

  1.  

PTSH1003

Cấu trúc của tế bào động thực vật, thực vật, vi khuẩn

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTSH1004

Một số bào quan của tế bào nhân thực

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTSH1005

Tế bào nguyên phân, giảm phân

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTSH1006

Một số loại vi rút

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTSH1007

Vi sinh vật nhỏ

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

Có thể thay bằng tiêu bản

  1.  

PTSH1008

Sự nhân lên của virus trong tế bào chủ

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

  1.  

PTSH1009

Phương thức trao đổi chất khoáng của rễ trong đất – con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất hữu cơ.

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTSH1010

Cấu tạo của xi náp hóa học

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTSH1011

Sự tiến hóa của hệ thần kinh

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTSH1012

Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

  1.  

PTSH1013

Các mức cấu trúc của nhiễm sắc thể

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1014

Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1015

Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1016

Giải thích cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền

Nội dung tranh như trong SGK, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1017

Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1018

Bằng chứng tiến hoá

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1019

Một số hoá thạch điển hình

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1020

Lưới thức ăn

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1021

Các hình thức chọn lọc tự nhiên

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1022

Sơ đồ chuyển gen

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

  1.  

PTSH1023

Các chu trình sinh địa hoá

Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

II. MÔ HÌNH

Yêu cầu chung là đảm bảo an toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị).

 

 

  1.  

PTSH2024

Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN

Toàn bộ mô hình có 16 cặp Nucleotit. Chiều cao mỗi chu kì khoảng 340 mm. Đường kính khoảng 200 mm. Các thành phần cấu trúc làm bằng nhựa PS – HI và nhựa PE có màu sắc phân biệt. Mô hình được gắn trên đế vững chắc.

10

 

  1.  

PTSH2025

Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2

 Gồm 14 mô hình tế bào diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 gắn được trên bảng từ.

Hộp đựng đầy đủ 14 mô hình, đảm bảo chắc chắn.

10

 

III. DỤNG CỤ

 

 

 

  1.  

PTSH2026

Cốc thủy tinh

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500 ml, độ chia nhỏ nhất 50 ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học.

10

 

  1.  

PTSH2027

Đèn cồn

Cao tối đa 75 mm. Thủy tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ, bấc sợi cotton. Cao tối đa 75mm

10

 

  1.  

PTSH2028

Lưới thép không gỉ

Lưới bằng inox hoặc thép không gỉ, kích thước khoảng (100x10)mm, bo cạnh, chắc chắn.

10

 

  1.  

PTSH2029

Kiềng 3 chân

Bằng Inox Ф5mm, uốn tròn, đường kính 100mm, có chân cao 105 mm, chân có nút nhựa.

10

 

  1.  

PTSH2030

Cối, chày sứ

Men nhẵn, đường kính trung bình 80 mm, cao từ 50 – 70 mm, chày dài 125 mm; Ф25mm.

10, 11

 

  1.  

PTSH2031

Phễu

Thủy tinh, đường kính miệng phễu từ 80 – 90 mm, cuống phễu dài khoảng 65 mm.

10, 11

 

  1.  

PTSH2032

Kính hiển vi quang học

Hệ số phóng đại từ 100 – 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản.

10

 

  1.  

PTSH2033

Lam kính

Loại thông dụng.

10,11,12

 

  1.  

PTSH2034

Lamen

Loại thông dụng.

10,11,12

 

  1.  

PTSH2035

Lọ thủy tinh miệng hẹp

Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính trong, dung tích 100 ml, miệng hẹp nhám, có nút nhám liền ống nhỏ giọt.

10

 

  1.  

PTSH2036

Lọ thủy tinh miệng rộng

Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính dung tích từ 100 – 125 ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. Gồm 2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích từ 100ml đến 125ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín.

10

 

  1.  

PTSH2037

Khay nhựa

Loại thông dụng.

10

 

  1.  

PTSH2038

Bô can

Bằng nhựa AS trong, đường kính 140 mm, cao 300 mm, nắp đậy có lỗ để đậy nút cao su.

10

 

  1.  

PTSH2039

Bình tam giác

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100 ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học.

10

 

  1.  

PTSH2040

Đũa thủy tinh

Ф4,5 mm, dài 300mm.

10

 

  1.  

PTSH2041

Ống nghiệm

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, Ф16 x160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.

10

 

  1.  

PTSH2042

Giá để ống nghiệm

Nhựa ABS hoặc bằng gỗ đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ.

10

 

  1.  

PTSH2043

Bộ đồ mổ

Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác (tất cả được đựng trong hộp).

11

 

  1.  

PTSH2044

Bộ đồ giâm, chiết, ghép

Gồm 1 dao cắt, 1 dao trổ, kéo cắt cành (tất cả được đựng trong hộp).

11

 

  1.  

PTSH2045

Nhiệt kế đo thân nhiệt người

Loại thông dụng.

11

 

IV. HÓA CHẤT

 

 

 

  1.  

PTSH2046

Dung dịch đỏ cacmin

Bảo quản tối đa 03 tháng trong lọ thuỷ tinh màu nâu, nút nhám.

10

 

  1.  

PTSH2047

Cồn etanol (cồn công nghiệp)

- Tất cả hóa chất được đựng trong chai nhựa hoặc chai thủy tinh có nắp đậy kín. Có tem nhãn ghi đầy đủ rõ ràng các nội dung: tên thông dụng, công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản an toàn (nhãn đảm bảo không bay màu, mất chữ, bám chắc trong suốt quá trình vận chuyển và sử dụng).

- Các lọ đóng được đựng trong thùng (hộp) có tấm ngăn cách đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.

 

10

 

  1.  

PTSH2048

Dung dịch benedic +CuSO4

10

 

  1.  

PTSH2049

 Natri hidroxit NaOH

10, 11

 

  1.  

PTSH2050

Axit Clohidric HCl

10, 11

 

  1.  

PTSH2051

 Kali iot tua KI

10

 

  1.  

PTSH2052

Kali clorua KCl

10

 

  1.  

PTSH2053

Thuốc thử felinh

10

 

  1.  

PTSH2054

Kali nitrat KNO3

11

 

  1.  

PTSH2055

Mangan sunfat MnSO4

11

 

  1.  

PTSH2056

Canxi nitrat Ca(NO3)2

11

 

  1.  

PTSH2057

Amonidihidro Photphat (NH4)H2PO4

11

 

  1.  

PTSH2058

Axeton (CH3)2CO

11

 

  1.  

PTSH2059

Benzen C6H6

11

 

  1.  

PTSH2060

Thuốc thử phenolphtalein

 

 

  1.  

PTSH2061

Dung dịch Adrenalin 1/100000

 

 

  1.  

PTSH2062

Coban Clorua CoCl2

 

 

  1.  

PTSH2063

Axit Sunfuric 36% H2SO4

11

 

  1.  

PTSH2064

Amoniac 10% NH3

11

 

  1.  

PTSH2065

Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6

11

 

  1.  

PTSH2066

Kaliferoxianua K4Fe(CN)6

11

 

  1.  

PTSH2067

Amoni molipdat (NH4)2 MoO4

11

 

  1.  

PTSH2068

Stronti Nitrat Sr(NO3)2

11

 

  1.  

PTSH2069

Natrihidro Cacbonat NaHCO3

11

 

  1.  

PTSH2070

Kalihidro Cacbonat KHCO3

11

 

V. BĂNG ĐĨA

  1.  

PTSH3071

Về quá trình sao mã, giải mã, phân bào

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

12

 

             
 

 


 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN THỂ DỤC
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

 

 

 

  1.  

PTTD1001

Các bài thực hành thể dục THPT

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10,11,12

Có thể thay thế bằng băng, đĩa

  1.  

PTTD1002

Cầu lông 

Tranh có nội dung: Đánh cầu thấp thuận tay; đánh cầu thấp trái tay; phát cầu cao; sâu thuận tay; phát cầu thấp-gần thuận tay. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

  1.  

PTTD1003

Đá cầu

Tranh có nội dung: Tâng "búng" cầu; chuyền cầu bằng mu bàn chân; đá cầu tấn công bằng mu bàn chân; phát cầu thấp chân nghiêng mình bằng mu bàn chân; đánh ngực tấn công; đá móc bằng mu bàn chân.Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10, 12

II. DỤNG CỤ

  1.  

PTTD2004

Đồng hồ bấm giây

Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, chất lượng tốt, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2005

Thước dây

Dây không dãn, dài 35000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2006

Bàn đạp xuất phát

Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2007

Vợt cầu lông

Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2008

Quả cầu lông

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2009

Quả cầu đá

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2010

Lưới cầu lông

Kích thước theo quy định của Luật cầu lông, chất lượng tốt, không thấm nước

10,11,12

 

  1.  

PTTD2011

Lưới đá cầu

Kích thước theo quy định của Luật đá cầu, chất lượng tốt, không thấm nước

10,11,12

 

  1.  

PTTD2012

Cột đa năng

Gồm 2 cái, có độ dịch chỉnh dễ sử dụng khoảng từ 1.320mm đến 1.950mm.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2013

Đệm mút (dùng để nhảy cao)

Gồm 2 tấm kích thước (300x1800x2000)mm có bọc ngoài bằng vải chống thấm nước; có dây buộc liên kết 2 tấm. Chất lượng theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11

 

  1.  

PTTD2014

Bục giậm nhảy

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2015

Xà nhảy cao

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10, 11

 

  1.  

PTTD2016

Còi (thể thao)

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2017

Cờ đích

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

  1.  

PTTD2018

Tín gậy chạy tiếp sức

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

11, 12

 

Dùng cho phần tự chọn của chương trình

19

PTTD2019

Bóng chuyền

Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

20

PTTD2020

Cột bóng chuyền

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT .

10,11,12

 

21

PTTD2021

Lưới bóng chuyền

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT .

10,11,12

 

22

PTTD2022

Bóng đá

Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

23

PTTD2023

Khung cầu môn bóng đá

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

Nhà trường chọn kích thước phù hợp với sân tập

24

PTTD2024

Bóng rổ

Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10,11,12

 

25

PTTD2025

Cột bóng rổ

Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.

10, 11, 12

 

26

PTTD2026

Tạ đẩy

Hình cầu, bằng thép hoặc gang đúc: quả có khối lượng 3kg (nữ) và quả có khối lượng 5kg (nam) theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT .

10,11,12

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

1

PTDC2001

Đầu đĩa

Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.

Hệ màu: Đa hệ.

Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI.

Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.

Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz.

10, 11, 12

 

2

PTDC2002

Ti vi

Đa hệ màu. Màn hình có kích thước phù hợp với mục đích sử dụng và diện tích phòng học.

Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay.

Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt.

Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI).

Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz.

10, 11, 12

 

3

PTDC2003

Radio/Cassette

Loại thông dụng dùng được băng và đĩa.

Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz và sử dụng được pin.

10, 11, 12

 

4

PTDC2004

Máy tính điện tử cầm tay

Thực hiện được các phép tính trong chương trình phổ thông.

10, 11, 12

 

5

PTDC2005

Máy chiếu (projector)

Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.

10, 11, 12

 

6

PTDC2006

Máy chiếu vật thể

Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.

10, 11, 12

 

7

PTDC2007

Giá để thiết bị

Bằng kim loại hoặc gỗ, kích thước phù hợp với thiết bị.

10, 11, 12

 

8

PTDC2008

Giá treo tranh

Bằng vật liệu gỗ hoặc thép, dễ tháo lắp, phù hợp với các loại kích thước tranh, ảnh.

 

 

9

PTDC2009

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 790mm, 720mm, 1020mm, 540mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo.

10, 11, 12

 

10

PTDC2010

Máy ảnh kĩ thuật số

Loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 5 Megapixel; Zoom quang học ít nhất 3.3x.

10, 11, 12

 

11

PTDC2011

Camera kỹ thuật số

Loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 10 Megapixel, màn hình LCD 2,7", Zoom quang học ít nhất 48x, zom kỹ thuật số 2000x, ổ cứng có dung lượng tối thiểu 8GB

10, 11, 12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG ANH
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. BẢN ĐỒ

 

 

 

1

PTTA1002

Vương quốc Anh và Bắc Ai-len

Tỉ lệ: 1:8000000; Kích thước (1090 x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.

10,11,12

 

II. BĂNG ĐĨA

 

 

 

2

PTTA3002

Cách đọc các từ vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK

Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette).

10, 11, 12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG NGA
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. BẢN ĐỒ

 

 

 

1

PTTN1001

Hành chính Liên bang Nga

Tỉ lệ: 1:8000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.

10,11,12

 

II. BĂNG ĐĨA

 

 

 

2

PTTN3002

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette).

10, 11, 12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG PHÁP
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. BẢN ĐỒ

 

 

 

1

PTTP1001

Hành chính Cộng hoà Pháp

Tỉ lệ 1:1.500.000; Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp, định lượng 120g/m2. Cán màng OPP mờ. Chú giải bằng tiếng Pháp.

10, 11, 12

 

II. BĂNG ĐĨA

 

 

 

2

PTTA3002

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette).

10, 11, 12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG  - MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
 (Kèm theo Thông tư  số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. BẢN ĐỒ

 

 

 

1

PTTT1001

Bản đồ hành chính Trung Quốc

Tỉ lệ: 1:8.000.000; Kích thước (1090 x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.

10,11,12

 

II. PHẦN MỀM

 

 

 

2

PTTT2002

Bộ mã ký tự chữ Hán

Loại thông dụng để gõ các kí tự chữ Hán trên máy vi tính

10,11,12

 

III. BĂNG ĐĨA

 

 

 

3

PTTT3003

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette).

10,11,12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIN HỌC
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. DỤNG CỤ

 

 

 

1

PTTH2001

Máy vi tính

Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học cấp Trung học phổ thông.

10,11,12

 

2

PTTH2002

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng tối thiểu 3000 ANSL và đảm bảo kết nối được với máy vi tính.

10,11,12

 

3

PTTH2003

Máy in

Loại thông dụng, công nghệ laser, tốc độ in tối thiểu 8 trang/1phút, điện áp 240v/50Hz.

10,11,12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng

cho lớp

Ghi chú

I. TRANH ẢNH

1

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Có thể chuyển sang bản trong khổ A4 in 4 màu, hoặc ghi trên đĩa CD

 

 

1.1

PTTH1001

Phép tịnh tiến, về phép vị tự

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

10

 

1.2

PTTH1002

Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

11

 

1.3

PTTH1003

Phép quay, phép dời hình và phép đồng dạng

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

2

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của mỗi loại hàm số

Có thể chuyển sang bản trong khổ A4 in 4 màu, hoặc ghi trên đĩa CD

12

 

2.1

PTTH1004

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc ba

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2 cán láng OPP mờ.

 

 

2.2

PTTH1005

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

2.3

PTTH1006

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thứcThông tư 01/2010/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

2.4

PTTH1007

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức

Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

2.5

PTTH1008

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số lũy thừa

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

2.6

PTTH1009

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số mũ

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

2.7

PTTH1010

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số logarit

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

3

PTTH1011

Bảng công thức nguyên hàm

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

12

 

II. DỤNG CỤ

4

PTTH2012

Bộ thước vẽ bảng

Loại thông dụng dùng cho giáo viên gồm:

- Thước 1m, độ chia nhỏ nhất 1mm.

- Compa dài từ 300mm đến 400mm với đầu kim không gây xước bảng từ.

10, 11, 12

 

5

Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay

 

12

 

5.1

PTTH2013

Hộp chân đế

Kích thước khoảng (300x240x70)mm có bộ phận quay bằng tay hoặc sử dụng điện một chiều (chứa được 8 viên pin AA hoặc bộ chuyển điện 220V ra 12V một chiều, một động cơ 12V).

 

 

5.2

PTTH2014

Bộ khung

Bằng kim loại, chiều cao 300mm tính từ mặt hộp, có gắn bộ định vị thẳng với trục động cơ; công tắc 2 chiều để chuyển chế độ sử dụng pin hoặc bộ chuyển điện, một chiết áp 500kΩ để điều chỉnh tốc độ động cơ.

5.3

PTTH2015

Bản phẳng hình chữ nhật

Bằng nhựa PSHI màu, kích thước (180x90x2)mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình.

5.4

PTTH2016

Bản phẳng hình tam giác vuông

Bằng nhựa PSHI màu dày 2mm, một cạnh dài 18mm, một cạnh 9mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình.

5.5

PTTH2017

Bản phẳng nửa hình tròn

Bằng nhựa PSHI màu, dày 2mm, bán kính r = 90mm, dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình.

5.6

PTTH2018

Bản phẳng nửa hình lọ hoa

Bằng nhựa PSHI màu dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình.

5.7

PTTH2019

Khung hình chữ nhật

Hình chữ nhật có kích thước (180x90)mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, 3 cạnh còn lại sơn màu đỏ).

5.8

PTTH2020

Khung hình tam giác vuông

Hình tam giác vuông có cạnh 180mm và 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, cạnh còn lại và cạnh huyền sơn màu đỏ).

5.9

PTTH2021

Khung hình nửa đường tròn

Nửa hình tròn có bán kính 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm, sơn màu đỏ.

6

PTTH2022

Mô hình góc và cung lượng giác

Nhựa HI, gồm 1 đĩa tròn  240mm, dày 17 mm, in vạch chia 00 đến 3600 ; 2 bán nguyệt màu khác nhau để xác định góc âm dương cà 1 cung lương giác; 1 thước cuộn 1,5m đo cung nằm trong đĩa tròn; mô hình gắn được trên bảng từ.

10

 

7

PTTH2023

Mô hình 3 đường coníc

Khối hình nón đáy F200mm, cao 350mm bằng nhựa PMMA trong; trục giữa bằng thép sơn màu trắng; các mặt cắt hình tròn, elip cố định; mặt cắt hypecbol, parabol (cơ số 2) bằng nhựa cứng nhiều màu, có thể tháo lắp ở đáy hình nón; Giá đỡ hộp lập phương cạnh 100mm nhựa PS trong có lỗ 58mm.

8

Bộ mô hình khối hình không gian

 

12

 

8.1

PTTH2024

Lăng trụ

Làm bằng nhựa màu

 

 

8.2

PTTH2025

Hình hộp xiên

Làm bằng nhựa màu

8.3

PTTH2026

Hình hộp chữ nhật

Đáy hình vuông có cạnh 120mm, chiều cao 210mm.

8.4

PTTH2027

Tứ diện

4 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 160mm.

8.5

PTTH2028

Bát diện

8 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 100mm.

8.6

PTTH2029

Thập nhị diện đều

12 mặt là ngũ giác đều, độ dài cạnh 60mm.

8.7

PTTH2030

Nhị thập diện đều

20 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 80mm.

8.8

PTTH2031

Khối tròn xoay

Làm bằng nhựa màu gồm các khối trụ, nón, nón cụt, cầu.

8.9

PTTH2032

Khối lăng trụ hình chữ nhật

Đáy, nắp bằng nhựa ABS màu đỏ, đáy hình vuông cạnh 120mm, cao 210mm, có khoét 1 khối lăng trụ tam giác bằng 1/4 lăng trụ vuông (có cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại có kích thước bằng nhau và bằng 1/2 đường chéo đáy).

8.10

PTTH2033

Khối lăng trụ tam giác

Gồm 3 tứ diện bằng nhựa ABS ghép lại: 2 tứ diện cao 210mm, một cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại bằng 1/2 đường chéo đáy lăng trụ hình chữ nhật; 1 tứ diện được ghép bởi 4 tam giác vuông bằng nhau (1 cạnh góc vuông dài 210mm, cạnh góc vuông còn lại dài bằng 1/2 đường chéo lăng trụ hình chữ nhật). Các mặt thiết diện tiếp xúc nhau phải cùng màu và có định vị; Mặt tiếp xúc với lăng trụ hình chữ nhật bằng nhựa PSHI màu trắng đục.

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

DANH MỤC

 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÍ
 (Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng cho lớp

Ghi chú

I. DỤNG CỤ

 

 

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO NHIỂU LỚP

 

 

  1.  

PTVL2001

Đế 3 chân

Đế 3 chân hình sao bằng kim loại, nặng khoảng 2,5kg, bền, chắc, ổn định, có lỗ Ф10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục Ф10mm, có các vít chỉnh thăng bằng, sơn màu tối.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2002

Trụ Ф10

Bằng inox đặc Ф10mm, dài 495mm, một đầu ren M6 x12mm, có tai hồng M6.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2003

Trụ Ф8

Bằng inox đặc Ф8mm dài 150mm, vê tròn mặt cắt.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2004

Đồng hồ đo thời gian hiện số

- Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B , A<-->B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện.

- Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5 chân.

10;12

 

  1.  

PTVL2005

Khớp đa năng

Hai miệng khoá thẳng góc với nhau, siết bằng hai vít M6 có tay vặn.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2006

Nam châm Ф16

Gồm 5 nam châm Ф16/6x3mm có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm bằng nhựa.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2007

Bảng thép

Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích Thước (400x550)mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30)mm để lắp vào đế 3 chân. Đảm bảo cứng và phẳng.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2008

Hộp quả nặng

Gồm 12 quả gia trọng loại 50g, có 2 móc treo, đựng trong hộp nhựa.

11, 12

 

  1.  

PTVL2009

Biến thế nguồn

Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra:

  • Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V.
  • Điện áp 1 chiều (3A): 3V; 6V; 9V; 12V.
  • Cầu chì 5A.
  • Công tắc.

11, 12

 

  1.  

PTVL2010

Đồng hồ đo điện đa năng

 Loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số:

  • Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A.
  • Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A.
  • Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V
  • Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V

11, 12

 

  1.  

PTVL2011

Điện kế chứng minh

Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau:

- Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A.

- Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2012

y nối

Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL2013

Máy phát âm tần

Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W.

12

 

THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN

 

A. PHẦN CƠ

C1

PTVL2014

1- Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do

2- Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo ph­ương pháp động lực học

(dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số)

- Phạm vi đo chiều dài: 0 - 800mm

- Phạm vi đo thời gian: đo đ­ược thời gian rơi rự do của vật trên các khoảng cách từ 50mm đến 800mm, với sai số ≤ 2,5%.

10

 

  1.  

 

Giá thí nghiệm

Bằng nhôm hợp kim dày 1,2mm, bề mặt anốt hoá, không phủ ED, có tiết diện hình chữ H, kích thước (31x59x1000)mm, có gắn thước 850mm, độ chia nhỏ nhất 1mm, một đầu khoan lỗ Ф8mm, một đầu lắp chân chống Ф10x80mm.

 

 

  1.  

 

Nam châm điện

Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên máng nghiêng, có thể điều chỉnh vị trí và cố định đ­ược. Lực hút đủ giữ đư­ợc các vật thí nghiệm d­ưới hiệu điện thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V (DC). Dây súp đôi dài 1,5m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc.

 

 

  1.  

 

Thước đo góc 00 - ± 900

In vạch đo góc 00 - ± 900, độ chia nhỏ nhất 10, đ­ường kính 95mm, gắn vào mặt phẳng nghiêng bằng nẹp nhôm. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo ở tâm thước đo góc.

 

 

  1.  

 

Mẫu vật rơi

Hình trụ, bằng sắt non Ф10mm, dài 20mm, mạ niken.

 

 

  1.  

 

Quả nặng hình trụ

Bằng thép mạ niken, Ф30x30mm/h30mm, hai mặt đáy phẳng song song với nhau, độ nhẵn đồng đều, vê tròn cạnh.

 

 

  1.  

 

Chân hình chữ U

Bằng kim loại (2,5x 25)mm, sơn tĩnh điện màu tối, cao 70 mm, rộng 110mm, có 2 vít M6 chỉnh thăng bằng.

 

 

  1.  

 

Cổng quang điện 76

Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có cửa sổ Ф 22mm, lắp tấm nhựa trong acrylic dày 3mm, có hai vạch dấu trên hai mặt. Một vít trí đầu nhựa để giữ cổng quang điện. Dây tín hiệu 4 lõi dài 1,5 m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số.

 

 

  1.  

 

Thước đo góc ba chiều

Cạnh 100mm.

 

 

  1.  

 

Hộp đỡ vật trư­ợt

Bằng nhựa PP có khăn bông nhỏ.

 

 

C2

PTVL2015

 Nghiệm qui tắc hợp lực đồng qui, song song

10

 

  1.  

 

Thư­ớc đo góc

In trên giấy màu trắng dày 0,15 đến 0,2mm, ép plastic, kích thước 200x200mm, 00- ±900, Ф180mm, ĐCNN 10.

 

 

  1.  

 

Bộ lực kế

Gồm 2 lực kế loại 5N, mỗi cái có gắn nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, vỏ thép mạ kẽm bảo vệ.

 

 

  1.  

 

Lò xo

Loại 5N có nam châm gắn bảng, Ф11x20mm, bằng dây thép lò xo Ф0,4mm mạ niken, móc vào nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ.

 

 

  1.  

 

Bộ lò xo

Gồm 2 lò xo xoắn loại 5N, dài 60mm.

 

 

  1.  

 

Thanh treo các quả nặng

Bằng kim loại nhẹ, cứng, dài 440mm, để treo các quả nặng trọng l­ượng tổng cộng đến 10N không bị biến dạng, có thước 400 mm và 3 con trư­ợt có móc treo, hai đầu có hai lỗ để móc treo hai lò xo 5N.

 

 

  1.  

 

Thanh định vị

Bằng kim loại nhẹ, mỏng, thẳng, dài 300mm, sơn màu đen, gắn đ­ược lên bảng từ tính.

 

 

  1.  

 

Cuộn dây treo

Dây nhẹ mềm, không dãn, bền, màu tối.

 

 

C3

PTVL2016

Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng

10

 

  1.  

 

Lực kế ống

Loại 0,1N, độ chia nhỏ nhất 0,001 N. Vỏ nhựa PMMA trong suốt, Thang đo 0 - 0,1N. Độ chính xác 1mN.

 

 

  1.  

 

Vòng nhôm

Vòng nhôm hình trụ Ф khoảng 52mm, cao 9 mm, dày 0,7mm, khoan 6 lỗ Ф10mm cách đều, có dây treo.

 

 

  1.  

 

Cốc nhựa

Gồm 2 cốc bằng nhựa PS trong Ф80mm, có vòi ở gần đáy, nối thông nhau bằng một ống mềm dài 0,5m .

 

 

  1.  

 

Thước cặp

Thước cặp 0-150 mm; sai số 0,1- 0,02 mm.

 

 

C4

PTVL2017

Bộ thí nghiệm về dao động cơ học

- Khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo.

- Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng.

12

 

  1.  

 

Cổng quang điện

Cổng quang điện hồng ngoại, cán bằng trụ thép đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu dài 1m.

 

 

  1.  

 

Trụ đứng

Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox đường kính 10mm.

 

 

  1.  

 

Thanh nhôm

Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít hãm.

 

 

  1.  

 

Ống nhôm

Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4mm

 

 

  1.  

 

Ròng rọc

Đường kính 50mm.

 

 

  1.  

 

Lò xo

Gồm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt:

- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 0,75mm

- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 1mm

 

 

  1.  

 

Quả nặng

Gồm 5 quả x 50g bằng kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng.

 

 

  1.  

 

Bi sắt

Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng.

 

 

  1.  

 

Dây treo

Dây không giãn, dài 2000mm

 

 

C5

PTVL2018

Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí

  • Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí.
  • Xác định vận tốc truyền âm trong không khí.

12

 

  1.  

 

Búa cao su

Loại thông dụng

 

 

  1.  

 

Ống trụ

Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt, đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ¸ 660mm.

 

 

  1.  

 

Pittông

Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài 30mm, có vạch dấu

 

 

  1.  

 

Dây kéo

Loại sợi mềm, đảm bảo độ bền cơ học, dài 2000mm

 

 

  1.  

 

Ròng rọc

Đường kính 40mm

 

 

  1.  

 

Trụ đứng

Bằng inox, đường kính 10mm, dài 750mm

 

 

  1.  

 

Tay đỡ ống trụ

Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm, dài 80mm

 

 

  1.  

 

Bộ âm thoa

Gồm 2 âm thoa có tần số 440Hz và 512Hz, sai số ± 1Hz

 

 

C6

PTVL2019

Khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động l­ượng, định luật bảo toàn cơ năng
(Dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số)

11

 

  1.  

 

Máng nghiêng

Bằng nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện, kích Thước (25x30x1000)mm, có thước 1000mm, một đầu khoan lỗ Ф8 mm. Trên gắn máng lăn bằng nhôm U17, uốn đoạn đầu khoảng 200mm cao khoảng 60mm, một đầu có gắn cơ cấu đỡ viên bi.

 

 

  1.  

 

Giá đỡ máng nghiêng

Bằng kim loại, cao khoảng 140mm, xoay đ­ược quanh trục ở đầu máng nghiêng, cố định bằng ốc hãm, có 2 vít M6 để chỉnh thăng bằng.

 

 

  1.  

 

Thước đo góc

Thước đo góc 0 - ± 900 , tối thiểu Ф90 mm, gắn chặt vào máng nghiêng. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo vào tâm thước đo góc.

 

 

  1.  

 

Cổng quang điện 44

Lắp trên khung nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có vạch dấu xác định vị trí trên thước. Dây tín hiệu 4 lõi dài khoảng 1,5m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số.

 

 

  1.  

 

Bi thép

Gồm 2 viên bi giống nhau, đ­ường kính 20mm, mạ niken, đựng trong hộp nhựa .

 

 

  1.  

 

Nam châm điện

Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên con tr­ượt của máng nghiêng, dịch chuyển và cố định vị trí trên rãnh trư­ợt. Lực hút đủ giữ đư­ợc các vật thí nghiệm v­ới hiệu thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V(DC). Dây súp đôi dài 1m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc.

 

 

C7

PTVL2020

1- Khảo sát lực đàn hồi

2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực

11

 

  1.  

 

Bộ ba lò xo

Bộ 3 lò xo có cùng độ dài 60mm, có độ cứng khác nhau. Có cơ cấu gắn lò xo trên bảng phù hợp với bảng thước đo.

 

 

  1.  

 

Bảng thước đo

In trên giấy màu trắng, dày 0,15 đến 0,2 mm, ép plastic, kích thước (200x290) mm. In 3 thang đo từ 0 đến 270mm, độ chia nhỏ nhất 2mm.

 

 

  1.  

 

Đĩa momen

Đĩa momen Ф180mm, có ổ bi Ф4mm, chia 8 phần bằng nhau qua tâm, khoan lỗ tại giao điểm với 9 vòng đồng tâm (cách đều 10mm). Một thước thẳng 0 đến 90mm gắn trên giá đỡ. Có nam châm để gắn vào bảng từ. Một quả dọi treo vào trục quay của đĩa momen.

 

 

  1.  

 

Ròng rọc

Ròng rọc Ф30mm, có ổ bi Ф4mm, trục quay gắn vào nam châm.

 

 

  1.  

 

Chốt

Gồm 4 chốt cắm vừa lỗ trên đĩa momen.

 

 

C8

PTVL2021

Khảo sát lực quán tính li tâm

10

 

  1.  

 

Pu-li chủ động

Bằng nhôm, liên kết bằng đai truyền với pu-li bị động, có 3 cấp đ­ường kính, lần l­ượt có tỉ số truyền đến pu-li bị động bằng 1:1, 2:1, 3:1. Lực kế ống 5N gắn tại tâm quay. Giá quay dài 255mm, có hai vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm và 160mm.

 

 

  1.  

 

Pu-li bị động

Bằng nhôm, có 3 cấp đ­ường kính, liên kết bằng đai truyền với pu-li chủ động, gắn lực kế ống 5N tại tâm quay. Giá quay dài 180mm, có một vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm.

 

 

  1.  

 

Đai truyền

Gồm 2 dây đai truyền bằng cao su .

 

 

  1.  

 

Tay quay

Bằng thép Ф10mm, sơn tĩnh điện, có cán bằng nhựa.

 

 

  1.  

 

Bánh đai truyền động

Gồm 2 bánh bằng nhựa cứng, một bánh đ­ường kính 75mm, có trục quay lắp trên đế gang của chân đế; một bánh đ­ường kính 40mm gắn trên trục quay của pu-li chủ động

 

 

  1.  

 

Giá đỡ trục pu -li chủ động

Bằng nhựa có 3 chân.

 

 

  1.  

 

Chân đế

Bằng nhựa có thành cao 48mm, có chân dài 130mm.

 

 

  1.  

 

Hộp viên bi

Gồm 3 viên bi có đ­ường kính khoảng 28mm: hai viên bằng thép mạ niken; một viên bằng hợp kim có khối l­ượng bằng 1/2 khối l­ượng viên bi thép mạ niken, đựng trong hộp nhựa.

 

 

C9

PTVL2022

Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn

12

 

  1.  

 

Giá thí nghiệm

Gồm:

- Trụ đứng bằng nhôm, kích thước (25x35x600)mm, có thước chia độ

- Ròng rọc đường kính 80 mm nằm ngang

- Ròng rọc đường kính 20mm thẳng đứng

- Nam châm điện

- Bộ 2 cổng quang điện

 

 

  1.  

 

Vật rắn

Các vật làm bằng thép gồm:

- Hình nón, khối lượng 500g, đường kính 60mm.

- Hình cầu đường kính 50mm.

- Hình trụ đặc có 3 loại: Khối lượng 500g, đường kính 40mm; Khối lượng 250g, đ­ường kính 40mm; Khối lượng 500g, đường kính 80mm.

- Hình trụ rỗng, đường kính trong 30mm, đường kính ngoài 40mm cao 10mm.

 

 

C10

PTVL2023

Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn

12

 

  1.  

 

Hộp gỗ

Kích th­ước (500x300x60)mm, có gắn động cơ một chiều, ổ cắm, công tắc điện, con lăn.

 

 

  1.  

 

Giá thí nghiệm

Gồm:

- Trụ đứng bằng inox đường kính 15mm, dài 800mm.

- Thanh ngang bằng inox.

- Bảng chia độ.

- Khớp nối (2 cái).

- Dây treo mềm, không co giãn.

 

 

  1.  

 

Nam châm điện

Sử dụng điện áp 6V – 12V.

 

 

  1.  

 

Quả nặng

Bằng thép, gắn bút lông.

 

 

  1.  

 

Tấm ghi đồ thị

Bằng nhựa trắng sứ, kích thước (150 x 500)mm.

 

 

  1.  

 

Mực

Loại thông dụng, viết và xóa được trên tấm ghi đồ thị.

 

 

C11

PTVL2024

Bộ thí nghiệm về sóng dừng

 

 

  1.  

 

Khớp nối

Khớp nối với đế 3 chân và trụ thép làm giá thí nghiệm.

12

 

  1.  

 

Lò xo

Bằng dây thép, mạ niken, đàn hồi tốt, dài 300 mm.

 

 

  1.  

 

Dây đàn hồi

Dây mảnh, dài 1000 mm.

 

 

  1.  

 

Lực kế

Loại 5N, độ chia nhỏ nhất 0,1N.

 

 

  1.  

 

Ròng rọc

Đường kính tối thiểu 20mm.

 

 

  1.  

 

Bộ rung

Kiểu điện động, dùng nguồn điện từ máy phát âm tần.

 

 

C12

PTVL2025

Bộ thí nghiệm về sóng nước

12

 

  1.  

 

Giá thí nghiệm

Loại khung hình hộp, kích th­ước (300x420x320)mm, có màn quan sát.

 

 

  1.  

 

G­ương phẳng

Loại thủy tinh, đặt nghiêng 450 trong giá thí nghiệm.

 

 

  1.  

 

Bộ rung

Loại mô tơ 1 chiều có cam lệch tâm, sử dụng điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ.

 

 

  1.  

 

Cần tạo sóng

Gồm 3 loại:

- Tạo sóng phẳng.

- Tạo 1 sóng tròn.

- Tạo 2 sóng tròn.

 

 

  1.  

 

Thanh chắn sóng

Gồm 3 loại: Không có khe; 1 khe; 2 khe.

 

 

  1.  

 

Nguồn sáng

Loại đèn thông dụng 12V – 50W, có giá đỡ.

 

 

C13

PTVL2026

Bộ đệm khí

Bộ gồm: Máy bơm khí, đệm khí, xe trượt, bộ gia trọng, cổng quang, tấm cản quang, đầu đệm khí có gắn ròng rọc.

Nội dung: Nghiên cứu chuyển động đều, định luật II, III Niu-tơn, định luật bảo toàn động lượng, định luật va chạm.

10

 

C14

PTVL2027

Ống Niu - tơn

Gồm hai ống:

- Một ống bằng thủy tinh, kích thước 1000mm, đường kính 50mm, hút chân không, hai đầu gắn chặt. Trong có 2 vật nhỏ: lông chim, hòn bi bằng chì.

- Một ống bằng thủy tinh, kích thước 1000mm, đường kính 50mm, chứa không khí, hai đầu gắn chặt. Trong có 2 vật nhỏ: lông chim, hòn bi bằng chì.

10

 

C15

PTVL2028

Bộ thí nghiệm về định luật Béc-nu-li

- Bảng kích thước (550 x 400 x 3)mm trên có bảng chia độ để đo độ cao của cột nước và gắn các kẹp để giữ ống.

- 2 ống thủy tinh nằm ngang có đường kính lần lượt là d1=27,5mm, d2=15,5mm.

- 4 ống thủy tinh nhỏ có đường kính d=8mm.

- 1 máy bơm mini công suất 23W.

- Bình đựng nước trên (250 x 80 x 100)mm làm bằng nhựa; bể đựng nước dưới (350 x 80 x 100)mm bằng mika hoặc nhựa có thể gắn vào bảng.

- 1 nam châm F32mm gắn vào bảng điều chỉnh độ cao của vòi chảy ra qua ống.

- 2 ống nối mềm: 1ống dài 300mm - đường kính »25mm; 1 ống dài 250mm - đường kính »15mm.

- 4 ống nối cao su hoặc nhựa mềm dài 100mm, đường kính 6mm

- Ống bơm nước lên bể trên dài 300mm - đường kính »15mm; ống chảy nước tràn dài 250mm - đường kính »15mm.

10

 

C16

PTVL2029

Kênh sóng nước

- Kênh sóng mika dài 1100mm, gồm:

- Tấm mika ngăn hình thang vuông (660x580x170)mm.

- Tấm mika hình chữ nhật cố định (165 x 170)mm.

- Vật định vị các ngăn bằng mika(3 cái).

- Vật chắn hình trụ bằng inox (F30x190)mm.

- Bộ khử phản xạ bằng cước mềm.

- Hộp điều tốc môtơ bằng thay đổi điện áp.

- Môtơ 1 chiều 12V.

- Bộ 2 Pittông tạo sóng bằng nhựa.

- Bánh xe lệch tâm truyền chuyển động.

- Hộp đựng mạch điều khiển, động cơ.

- Cơ cấu truyền chuyển động.

10

 

 

B. PHẦN NHIỆT

 

 

N1

PTVL2030

Nghiệm các định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt đối với chất khí

10

 

  1.  

 

Áp kế kim loại

Thang đo 0 - 2x105Pa, nối với hệ xi-lanh và pit-tông thủy tinh, gắn trên bảng thép có chia độ từ 0-4. Giá đỡ bằng nhựa.

 

 

  1.  

 

Lọ dầu.

Lọ dầu bôi trơn không màu, 5ml.

 

 

  1.  

 

Nút cao su.

Chịu đ­ược dầu, đậy kín 1 đầu xi-lanh.

 

 

  1.  

 

Nhiệt kế

Nhiệt kế 0-1000C, ĐCNN 10C.

 

 

N2

PTVL2031

Khảo sát hiện tư­ợng mao dẫn

10

 

  1.  

 

Bộ thí nghiệm mao dẫn

Gồm 3 ống thuỷ tinh thẳng, đ­ường kính trong khác nhau 1-3mm, dài tối thiểu 120mm, có giá đỡ.

 

 

 

C. PHẦN ĐIỆN

 

 

D1

PTVL2032

Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi

1. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện

2. Định luật Ôm cho toàn mạch

3. Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện

4. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn

5. Khảo sát đặc tính khuếch đại của tranzito

11

 

  1.  

 

Hộp gỗ

Có kích thước (350x200x150)mm có bảng lắp ráp mạch điện và có khay đựng được các linh kiện trong bộ thí nghiệm.

 

 

  1.  

 

Pin

Loại 1,5V và có đế đỡ.

 

 

  1.  

 

Điện trở và đế

 Loại 10W, công suất tối thiểu 0,5W có đế đỡ.

 

 

  1.  

 

Bộ linh kiện

Gồm điôt chỉnh lưu có đế, hai tranzito npn và pnp có đế có ghi chú cảnh báo giới hạn dòng và các điện trở phù hợp.

 

 

  1.  

 

Điện trở mẫu

Điện trở mẫu núm xoay: 10W x10 có công suất tối thiểu 0,5W.

 

 

  1.  

 

Biến trở con chạy

loại 100W - 0,5A.

 

 

  1.  

 

Dây nối

Bộ 10 sợi dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.

 

 

D2

PTVL2033

Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất

11

 

  1.  

 

La bàn tang

  • Khung dây tròn tạo từ trường, có đường kính trung bình 160mm, quấn bằng dây đồng đường kính 0,4mm, có 3 đầu ra tương ứng với các số vòng dây 100, 200, 300.
  • Kim nam châm nhỏ gắn vuông góc với một kim chỉ thị dài bằng nhôm, quay dễ dàng trên một mũi kim nhọn cắm thẳng đứng ở bên trong một hộp nhựa trong suốt có đường kính trung bình 130mm và có nắp đậy kín đặt trong mặt phẳng ngang, vuông góc với cuộn dây tạo từ trường sao cho đầu mũi kim nhọn trùng với tâm cuộn dây.
  • Thước đo góc 00 ¸ ± 900 với độ chia nhỏ nhất là 10 được in trên giấy phản quang và dán ở mặt đáy bên trong hộp nhựa.
  • Đế bằng nhựa cứng, hình tròn đường kính khoảng 180mm, có các vít chỉnh cân bằng.

 

 

  1.  

 

Chiết áp điện tử

Có điện áp vào 6¸12V xoay chiều và một chiều, điện áp ra một chiều có thể biến đổi liên tục trong khoảng 0¸6V, dòng cực đại 150mA.

 

 

  1.  

 

Hộp đựng dụng cụ

Bằng vật liệu cứng.

 

 

D3

PTVL2034

Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều

- Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều.

- Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện.

12

 

  1.  

 

Hộp gỗ

Kích thước (230x320x125)mm, trong có khay xốp để chứa các linh kiện.

 

 

  1.  

 

Bảng lắp ráp mạch điện

Sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên có các ổ cắm để mắc mạch.

 

 

  1.  

 

Điện trở

Loại thông dụng 10W - 20W

 

 

  1.  

 

Tụ điện

Loại thông dụng, trị số khoảng 1mF, 2mF, 3mF, 4mF

 

 

  1.  

 

Cuộn dây

Có lõi thép chữ I, dây quấn bằng đồng, có hệ số tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H

 

 

D4

PTVL2035

Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường

1. Sự nhiễm điện do tiếp xúc, hưởng ứng

2. Hình dạng đường sức điện trường

3. Sự phân bố điện tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện

4. Điện trường trong vật dẫn tích điện

11

 

  1.  

 

Máy Uyn-xớt

Máy Uyn-xớt có khoảng cách phóng điện tối thiểu giữa hai điện cực 30mm, có hộp bảo quản bằng vật liệu trong suốt và bộ phận sấy.

 

 

  1.  

 

Tĩnh điện kế

Có đường kính tối thiểu 200mm và đảm bảo độ nhạy.

 

 

  1.  

 

Vật dẫn hình trụ

Rỗng bằng inox, một đầu nhọn, một đầu lõm có đường kính khoảng 70mm, có gắn tua bằng sợi tổng hợp.

 

 

  1.  

 

Bộ tua tĩnh điện

Gồm 2 chiếc. Mỗi chiếc có các tua bằng sợi tổng hợp; quả cầu bằng kim loại đường kính khoảng 12mm gắn trên trụ inox có đường kính tối thiểu 6mm, có đế.

 

 

  1.  

 

Lưới dẫn điện

Có kích thước tối thiểu (100x300)mm bằng kim loại không gỉ, mềm dễ uốn được đặt trên các đế cách điện để đảm bảo uốn lưới được tròn khép kín, trên lưới có gắn các tua bằng sợi tổng hợp ở hai mặt.

 

 

D5

PTVL2036

Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường

1. Dòng nhiệt điện

2. Dòng điện trong chất điện phân

3. Dòng điện trong chất khí

11

 

  1.  

 

Bộ cặp nhiệt điện

Tạo bởi hai dây dẫn khác loại, mối nối được hàn nóng chảy (đồng-constantan hoặc crômen-alumen), có đầu lấy điện ra.

 

 

  1.  

 

Bình điện phân

Bộ 02 bình điện phân bằng nhựa trong suốt, đường kính khoảng 78mm, cao khoảng 90mm, dày tối thiểu 1,5mm, có nắp đậy và cọc đấu điện, trong đó :

  • Bình 1 có 02 điện cực bằng đồng đỏ, kích thước tối thiểu (23x80x2)mm.

Bình 2 có 02 điện cực bằng inox, kích thước tối thiểu (60x80x0,4)mm và dùng làm tụ điện phẳng.

 

 

  1.  

 

Bộ nguồn một chiều

100V và bộ khuếch đại dòng (Imax< 10 mA).

 

 

D6

PTVL2037

Máy Rumcoop

- Dùng nguồn 220V, công suất 120W.

- Khoảng cách đánh lửa cực đại là 100mm.

- Điện áp khi phóng tia lên tới vài chục kV.

12

 

D7

PTVL2038

Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ

1. Phương và chiều của lực từ. Quy tắc bàn tay trái

2. Độ lớn của lực từ. Khái niệm cảm ứng từ

3. Hiện tượng cảm ứng điện từ

4. Định luật Len-xơ

5. Dòng điện Fu-cô

11

 

  1.  

 

Hộp dụng cụ

Hộp gỗ kích thước (400x220x120)mm có ngăn kéo chứa các linh kiện. Trên hộp có gá lắp các linh kiện sau:

  • 02 ampe kế có vạch 0 ở giữa có giới hạn đo 2A, độ chia nhỏ nhất 0,1A.
  • Đòn cân bằng làm bằng nhôm có gắn thước chỉnh, có trụ đứng gắn được vào hộp.
  • Nam châm điện má từ làm bằng sắt non mạ kẽm, kích thước (100x85)mm dây quấn bằng đồng có đường kính 0,8mm, 800 vòng quấn trên lõi sắt non có kích thước (60x60x40)mm, có 2 đèn LED và mũi tên chỉ chiều từ trường.
  • Bộ 2 biến trở xoay 100W - 2A.
  • Bộ 3 khung dây 200 vòng, đường kính 0,3mm có cơ cấu cắm lấy điện ở đầu đòn cân: kích thước (100x80)mm; (100x40)mm; (100x20)mm có trục xoay, bảng chia độ.
  • Bộ 2 công tắc đảo chiều dòng điện.
  • Bộ ròng rọc, tay quay và dây kéo.
  • Lực kế 0,5N độ chia nhỏ nhất 0,01N.
  • Nam châm vĩnh cửu thẳng kích thước khoảng (10x20x180)mm, có xác định cực.
  • Bộ 2 lõi sắt non, xẻ rãnh phù hợp với má từ của nam châm điện, có vít hãm.
  • Bộ 2 con lắc bằng nhôm có khối lượng tương đương, dài 250mm có giá treo, 1 có gắn vật dẫn đặc, 1 có gắn vật dẫn xẻ nhiều rãnh.

 

 

D8

PTVL2039

Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm

1. Hiện tượng tự cảm khi đóng mạch

2. Hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch

11

 

  1.  

 

Bảng mạch điện

Bằng nhựa cứng, có tai treo, kích thước tối thiểu (200x300x5)mm, trên mặt có sơ đồ mạch điện và các linh kiện:

- 02 bóng đèn 6V-3W.

- 01 cuộn cảm có lõi sắt từ kích thước (22x27)mm dây bằng đồng có đường kính 0,4mm, hệ số tự cảm từ 100mH đến 120mH, có điện trở thuần t20W đến 22W.

- 01 biến trở núm xoay từ 35W đến 50W, chịu được dòng điện 1A.

- 01 đèn neon.

- 04 công tắc đơn; 02 lỗ cắm điện.

 

 

D9

PTVL2040

Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa

12

 

  1.  

 

Máy biến áp

Gồm 2 biến áp, dây đồng, đường kính 0,4mm quấn trên khung nhựa kích thước (55x55x45)mm.

- Cuộn sơ cấp có hai cuộn dây, mỗi cuộn 200 vòng, điện áp vào tối đa 12V.

- Cuộn thứ cấp có hai cuộn dây 400 vòng và 200 vòng

- Lõi sắt từ.

 

 

  1.  

 

Đèn

Loại 6V-3W

 

 

  1.  

 

Dây tải điện

Dài 600mm, hai đầu phích cắm 4mm, có gắn điện trở 10W-5W.

 

 

D10

PTVL2041

Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha

12

 

  1.  

 

Bảng thí nghiệm

- Bảng kích thước (550x400x10)mm., được nối với đế 3 chân và trụ thép để làm giá thí nghiệm

 

 

  1.  

 

Mô hình máy phát điện 3 pha

Stato gồm có:

- 3 cuộn dây đồng đường kính 0,31mm, quấn 2500 vòng trên 3 khung nhựa kích thước (55x55x45)mm được đặt lệch nhau 1200, trên mỗi cuộn có lắp một đèn LED loại thông dụng màu xanh, đỏ, vàng.

- Lõi sắt từ phù hợp với 3 cuộn dây

Rôto gồm có:

- Thanh thép kích thước (90x25x12)mm, hai đầu có gắn nam châm đất hiếm.

- Trục quay và tay quay bằng kim loại

 

 

  1.  

 

Bảng mạch điện sao/tam giác

Bằng nhựa, kích thước (150x200x3)mm, có 7 đèn LED và 7 lỗ cắm.

 

 

D11

PTVL2042

Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài

12

 

  1.  

 

Tế bào quang điện.

Loại chân không, catôt phủ chất nhạy quang Sb-Ce, có hộp bảo vệ.

 

 

  1.  

 

Nguồn sáng

Loại đèn 220V - 32W điều chỉnh được cường độ sáng, có pha và chân đế.

 

 

  1.  

 

Hộp chân đế

Kích thước (280x100x44) mm, có gắn biến thế nguồn (điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 1 chiều tối đa 50V/100mA) và bảng mạch chiết áp điều chỉnh điện áp ra liên tục.

 

 

  1.  

 

Kính lọc sắc

Gồm 3 kính: đỏ, lục, lam.

 

 

 

D. PHẦN QUANG

 

 

Q1

PTVL2043

Bộ thí nghiệm quang hình 1

  1. Đo tiêu cự của thấu kính phân kì
  2. Kính hiển vi
  3. Kính thiên văn và ống nhòm

11

 

  1.  

 

Băng quang học

Dài 750mm bằng hợp kim nhôm có thước với độ chia nhỏ nhất 1mm, có đế vững chắc. Trên băng có 5 con trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị quang học gắn trên trục và khớp nối dài khoảng 20mm, có vít hãm để gắn các thấu kính, vật và màn hứng ảnh.

 

 

  1.  

 

Đèn chiếu sáng

12V – 21W có kính tụ quang để tạo chùm tia song song, vỏ bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng, có các vít điều chỉnh và hãm đèn, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm.

 

 

  1.  

 

Màn chắn sáng

Bằng nhựa cứng màu đen kích thước (80x100)mm, có lỗ tròn mang hình số 1 cao khoảng 25mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm.

 

 

  1.  

 

Màn ảnh

Bằng nhựa trắng mờ, kích thước (80x100)mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm.

 

 

  1.  

 

Thấu kính

Bộ 4 thấu kính bằng thuỷ tinh, có đường kính đường rìa tối thiểu 30mm, được lắp trong khung nhựa, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm:

- Thấu kính phân kì, có tiêu cự f = - 70mm;

- Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 100mm;

- Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 300mm;

- Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 50mm.

 

 

  1.  

 

Hộp đựng dụng cụ thí nghiệm.

Bằng vật liệu cứng.

 

 

Q2

PTVL2044

Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước

11

 

  1.  

 

Giấy

Giấy kẻ ô li loại thông dụng

 

 

  1.  

 

Cốc thủy tinh

Thủy tinh trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính khoảng 80mm, cao khoảng 100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có khe sáng 1mm.

 

 

  1.  

 

Thước chia độ, nến, compa

 Loại thông dụng.

 

 

Q3

PTVL2045

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng

  • Quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng.
  • Đo bước sóng ánh sáng.

12

 

  1.  

 

Giá thí nghiệm

Bằng nhôm kích thước (25x32x1200)mm, có chân đế.

 

 

  1.  

 

Nguồn sáng

Đèn laze bán dẫn, công suất 5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ

 

 

  1.  

 

Khe Y-âng

Gồm 2 bản có giá đỡ: a = 0,10mm và a = 0,15mm

 

 

  1.  

 

Màn quan sát

Bằng kim loại sơn màu trắng có giá đỡ, chia độ đến mm

 

 

Q4

PTVL2046

Bộ thí nghiệm quang hình 2

1. Định luật khúc xạ ánh sáng

2. Hiện tượng phản xạ toàn phần

3. Lăng kính

4. Thấu kính

11

 

  1.  

 

Bảng

Bảng gỗ có mặt tôn độ dày 1mm, sơn tĩnh điện màu trắng, kích thước tối thiểu (400x600)mm.

 

 

  1.  

 

Đèn chiếu sáng

02 đèn chiếu sáng 12V-21W, có kính tụ quang tạo chùm song song, vỏ bằng hợp kim nhôm có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Bán trụ

Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, có đường kính khoảng 130mm và có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Bản mặt song song

Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng (130x31)mm, có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Lăng kính

Bản lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 96mm và có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Lăng kính phản xạ toàn phần

Bản lăng kính phản xạ toàn phần tam giác vuông cân bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 110mm và có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Thấu kính hội tụ 1

Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lồi, bề rộng giữa 47,5mm và có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Thấu kính hội tụ 2

Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có một mặt lồi và một mặt phẳng, bề rộng rìa 12mm, bề rộng giữa 31,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Thấu kính phân kì

Bản thấu kính phân kì bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lõm, bề rộng rìa 40,5mm, bề rộng giữa 12,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.

 

 

  1.  

 

Hộp đựng dụng cụ

 

 

 

Q5

PTVL2047

Bộ thí nghiệm về quang phổ

12

 

  1.  

 

Giá thí nghiệm

Bảng thép, kích th­ước (450x800)mm, có chân đế.

 

 

  1.  

 

Nguồn sáng

Đèn loại 12V-21W.

 

 

  1.  

 

Lăng kính

Bộ 2 lăng kính tam giác đều, có đế nam châm.

 

 

  1.  

 

Màn chắn

Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế nam châm.

 

 

  1.  

 

Màn quan sát

Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, màu trắng đục, có đế nam châm.

 

 

  1.  

 

Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại

Gồm có quang trở và bộ khuếch đại.

 

 

II. PHẦN MỀM VẬT LÍ

 

 

  1.  

PTVL3048

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

- Mô phỏng các thí nghiệm thực, người dùng phải tương tác với máy tính bằng chuột hay bàn phím để tiến hành các bước gần giống với tiến hành thí nghiệm thực. Mỗi bài mô phỏng có tích hợp sẵn hướng dẫn sử dụng, chỉ rõ các điều cần lưu ý và thao tác tiến hành thí nghiệm.

- Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp.

10, 11, 12

 

  1.  

PTVL30489

Phần mềm phân tích video.

- Có nội dung nghiên cứu các quá trình cơ học biến đổi nhanh bằng cách xác định toạ độ của các vật chuyển động tại mỗi thời điểm sau đó phân tích số liệu, tính toán các đại lượng, vẽ các đồ thị thực nghiệm... Sử dụng phần mềm, ta có thể nghiên cứu được các dạng chuyển động cơ học.

- Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp.

10, 12

 

  1.  

PTVL3050

Phần mềm nghiên cứu về hệ Mặt Trời.

- Có nội dung nghiên cứu cấu tạo của hệ Mặt Trời. Nghiên cứu quỹ đạo chuyển động, đặc điểm của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.

- Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp.

12

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe