Quyết định 51/2000/QĐ-TTg giao chỉ tiêu cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 51/2000/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/2000/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/05/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 51/2000/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 51/2000/QĐ-TTG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU CỔ PHẦN HÓA VÀ ĐA DẠNG HÓA HÌNH THỨC SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT 1) NĂM 2000
-----------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ phương án tổng thể sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước theo Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương và của các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng các doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và đa dạng hoá sở hữu theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ trong năm 2000 (đợt 1) như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty 91 căn cứ vào chỉ tiêu số lượng giao tại Điều 1 và thẩm quyền quy định tại Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998, Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 triển khai cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty 91 có danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
KT. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
KẾ HOẠCH
CỔ PHẦN HOÁ VÀ ĐA DẠNG HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT 1) NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số : 51/2000/QĐ-TTg ngày 03 tháng 05 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ)
Số TT |
Địa phương, cơ quan Tổng công ty 91 |
Tồn của năm 1999 (DN) |
Số lượng đợt 1 năm 2000 (DN) |
Tổng số (DN) |
I |
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|||
1 |
Thành phố Hà Nội |
|
50 |
50 |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
50 |
56 |
3 |
Bắc Giang |
|
9 |
9 |
4 |
Bắc Ninh |
3 |
2 |
5 |
5 |
Bến Tre |
|
5 |
5 |
6 |
Bình Định |
|
7 |
7 |
7 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
4 |
8 |
8 |
Cần Thơ |
4 |
10 |
14 |
9 |
Đà Nẵng |
7 |
2 |
9 |
10 |
Hà Nam |
|
6 |
6 |
11 |
Lào Cai |
1 |
1 |
2 |
12 |
Nam Định |
|
54 |
54 |
13 |
Ninh Thuận |
|
3 |
3 |
14 |
Phú Thọ |
|
11 |
11 |
15 |
Tây Ninh |
3 |
2 |
5 |
16 |
Thanh Hoá |
|
18 |
18 |
17 |
Tiền Giang |
2 |
4 |
6 |
|
Tổng số |
30 |
238 |
268 |
II |
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ |
|||
1 |
Bộ Thuỷ sản |
|
8 |
8 |
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
25 |
25 |
3 |
Bộ Thương mại |
12 |
7 |
19 |
4 |
Bộ Y tế |
|
7 |
7 |
5 |
Bộ Công nghiệp |
|
10 |
10 |
6 |
Tổng cục Du lịch |
2 |
3 |
5 |
|
Tổng số |
14 |
60 |
74 |
III |
CÁC TỔNG CÔNG TY 91 |
|||
1 |
TCT Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
3 |
6 |
9 |
2 |
TCT Cà phê Việt Nam |
|
2 |
2 |
3 |
TCT Xi măng Việt Nam |
2 |
2 |
4 |
4 |
TCT Dệt may Việt Nam |
4 |
6 |
10 |
5 |
TCT Thép Việt Nam |
1 |
3 |
4 |
6 |
TCT Than Việt Nam |
3 |
1 |
4 |
7 |
TCT Hàng hải Việt Nam |
3 |
4 |
7 |
8 |
TCT Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam |
|
6 |
6 |
9 |
TCT Giấy Việt Nam |
1 |
1 |
2 |
|
Tổng số |
17 |
31 |
48 |
|
Tổng cộng đợt 1 năm 2000 |
61 |
329 |
390 |
THE PRIME MINISTER OF GOVERNMENT
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No: 51/2000/QD-TTg
|
Hanoi, May 03, 2000
|
Pursuant to the overall plan on reorganization of the State enterprises according to the Prime Ministers Directive No. 20/1998/CT-TTg of April 21, 1998;
At the proposals of the Central Committee for Enterprises Management Renewal and the concerned agencies, localities and units,
|
FOR THE PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER Nguyen Tan Dung |
(Issued together with the Prime Ministers Decision No. 51/2000/QD-TTg of May 3, 2000)
Order number
|
Localities, agencies,
corporations 91 |
Left over from 1999 (enterprises)
|
The quantity for stage of 2000 (enterprises)
|
Total (enterprises)
|
I.
|
Provinces and centrally-run cities
|
|
|
|
1
|
Hanoi city
|
|
50
|
50
|
2
|
Ho Chi Minh city
|
6
|
50
|
56
|
1
|
Hanoi city
|
|
50
|
50
|
2
|
Ho Chi Minh city
|
6
|
50
|
56
|
3
|
Bac Giang
|
|
9
|
9
|
4
|
Bac Ninh
|
3
|
2
|
5
|
5
|
Ben Tre
|
|
5
|
5
|
6
|
Binh Dinh
|
|
7
|
7
|
7
|
Ba Ria - Vung Tau
|
4
|
4
|
8
|
8
|
Can Tho
|
4
|
10
|
14
|
9
|
Da Nang
|
7
|
2
|
9
|
10
|
Ha Nam
|
|
6
|
6
|
11
|
Lao Cai
|
1
|
1
|
2
|
12
|
Nam Dinh
|
|
54
|
54
|
13
|
Ninh Thuan
|
|
3
|
3
|
14
|
Phu Tho
|
|
11
|
11
|
15
|
Tay Ninh
|
3
|
2
|
5
|
16
|
Thanh Hoa
|
|
18
|
18
|
17
|
Tien Giang
|
2
|
4
|
6
|
|
Total
|
30
|
238
|
268
|
II.
|
The ministries, the ministerial-level agencies
|
|
|
|
1
|
The Ministry of Aquatic Resources
|
|
8
|
8
|
2
|
The Ministry of Communications and Transport
|
|
25
|
25
|
3
|
The Ministry of Trade
|
12
|
7
|
19
|
4
|
The Ministry of Health
|
|
7
|
7
|
5
|
The Ministry of Industry
|
|
10
|
10
|
6
|
The General Department of Tourism
|
2
|
3
|
5
|
|
Total
|
14
|
60
|
74
|
III.
|
Corporations 91:
|
|
|
|
1
|
Vietnam Post and Communications Corporation
|
3
|
6
|
9
|
2
|
Vietnam Coffee Corporation
|
|
2
|
2
|
3
|
Vietnam Cement Corporation
|
2
|
2
|
4
|
4
|
Vietnam Textile and Garment Corporation
|
4
|
6
|
10
|
5
|
Vietnam Steel Corporation
|
1
|
3
|
4
|
6
|
Vietnam Coal Corporation
|
3
|
1
|
4
|
7
|
Vietnam Maritime Corporation
|
3
|
4
|
7
|
8
|
Vietnam Ship Industry Corporation
|
|
6
|
6
|
9
|
Vietnam Paper Corporation
|
1
|
1
|
2
|
|
Total
|
17
|
31
|
48
|
|
Total of stage 1 of 2000
|
61
|
329
|
390
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây