Quyết định 328/QĐ-QLCL của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản về việc mở rộng phạm vi điều chỉnh đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thuỷ sản vùng 1
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 328/QĐ-QLCL
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 328/QĐ-QLCL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Như Tiệp |
Ngày ban hành: | 26/09/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 328/QĐ-QLCL
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN ------------------ Số: 328/QĐ-QLCL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2011 |
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các PCT (để biết); - Lưu: VT, KN. | CỤC TRƯỞNG Nguyễn Như Tiệp |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 328/QĐ-QLCL ngày 26/9/2011 của
TT | Chỉ tiêu phân tích | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Giới hạn phát hiện (nếu có) | Số thứ tự chỉ tiêu tại Quyết định 1636/QĐ-BNN-QLCL ngày 18/6/2010 |
I. | Chỉ tiêu mở rộng giới hạn định lượng | ||||
1 | Định lượng E.coli dương tính với β-glucuronidase | Thực phẩm | ISO 16649-3:2005 | hoặc 2 MPN/g | 17 |
2 | Định lượng coagulase-positive staphylococci | ISO 6888-2:2003 | hoặc 10 CFU/g | 05 | |
II. | Chỉ tiêu mở rộng phương pháp phân tích | ||||
3 | Phát hiện Salmonella spp. | Thực phẩm | ISO 6579:2002 | | 06 |
4 | Phát hiện Vibrio parahaemolyticus | ISO 21872-1:2007 | | 10 | |
5 | Phát hiện Vibrio cholerae | ISO 21872-1:2007 | | 09 |
TT | Chỉ tiêu phân tích | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Giới hạn phát hiện (nếu có) |
I. | Các chỉ tiêu hóa học | | | |
1 | Xác định hàm lượng Fluoroquinolone: | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | 05.2/CL1/ST 3.50 (HPLC/FLD) | |
Oxolinic, | 3 μg/kg | |||
Flumequine, | 3 μg/kg | |||
Ciprofloxacin, | 3 μg/kg | |||
Enprofloxacin, | 3 μg/kg | |||
Sarafloxacin, | 3 μg/kg | |||
Danofloxacin, | 3 μg/kg | |||
Difloxacin | 3 μg/kg | |||
2 | Xác định hàm lượng Tetrodotoxin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | NAF041/10 | 5 μg/kg |
II. | Các chỉ tiêu sinh học | |||
3 | Định lượng Vibrio parahaemolyticus | Thực phẩm | NMKL No. 156, 1999 | 10 CFU/g |
4 | Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí trong mẫu nước | ISO 6222:1999 | 1 CFU/ml | |
5 | Định tính và định lượng tảo độc | Tài liệu IOC và các hướng dẫn nội bộ | | |
6 | Định lượng nấm men, mốc | ISO 21527-1,2: 2008 | 10 CFU/g | |
7 | Định tính Campylobacter. spp | ISO 10272-1:2006 | phát hiện hoặc không phát hiện trên 25g | |
8 | Định lượng Campylobacter. spp | ISO 10272-2:2006 | 10 CFU/g |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây