Thông tư 01/2021/TT-BTNMT kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 01/2021/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 01/2021/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 12/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 12/4/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 01/2021/TT-BTNMT về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đó, việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia với trường hợp lập đồng thời với quy hoạch sử dụng đất quốc gia được thực hiện theo 04 trình tự sau: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia; Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước; Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia; Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan.
Bên cạnh đó, việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia được thực hiện theo 03 bước sau: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa, phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia; Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan.
Ngoài ra, kế hoạch sử dụng đất quốc gia, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia được lưu trữ 04 bộ (01 bộ tại Văn phòng Quốc hội, 01 bộ tại Văn phòng Chính phủ, 02 bộ tại Bộ Tài nguyên và Môi trường), tài liệu lưu trữ gồm: Văn bản phê duyệt; Báo cáo thuyết minh tổng hợp; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Bản đồ kế hoạch điều chỉnh sử dụng đất và các bản đồ chuyên đề.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 26/5/2021.
Xem chi tiết Thông tư01/2021/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 01/2021/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: 01/2021/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
__________
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã |
I | Loại đất |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| Trong đó : |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | DHT |
| Trong đó: |
|
- | Đất giao thông | DGT |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
II | Khu chức năng* |
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
3 | Đất đô thị | KDT |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu được phân bổ |
Chỉ tiêu được xác định |
Chỉ tiêu được xác định bổ sung |
|
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
x |
0 |
x |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
x |
0 |
x |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
x |
0 |
x |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0 |
x |
0 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
x |
0 |
x |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
x |
0 |
x |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
x |
0 |
x |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
x |
0 |
x |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
x |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
x |
0 |
0 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
x |
0 |
0 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
x |
0 |
0 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
x |
0 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0 |
x |
0 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0 |
x |
0 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
x |
0 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
x |
x |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0 |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
x |
0 |
0 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0 |
x |
0 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0 |
x |
0 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
x |
x |
0 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
x |
0 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
x |
0 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0 |
x |
0 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
x |
0 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
x |
0 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
x |
0 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
x |
0 |
0 |
|
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
x |
0 |
0 |
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
x |
0 |
0 |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
x |
0 |
0 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
0 |
x |
0 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
0 |
x |
0 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
0 |
x |
0 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
0 |
x |
0 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
0 |
x |
0 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
0 |
x |
0 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
0 |
x |
0 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
0 |
x |
0 |
|
x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.
0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu được phân bổ |
Chỉ tiêu được xác định |
Chỉ tiêu được xác định bổ sung |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
x |
0 |
x |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
x |
0 |
x |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
x |
0 |
x |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0 |
x |
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
x |
0 |
x |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
x |
0 |
x |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
x |
0 |
x |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
x |
0 |
x |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
x |
0 |
0 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0 |
x |
0 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
x |
0 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
x |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
x |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
x |
0 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
x |
0 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
x |
0 |
0 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
x |
0 |
0 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
x |
0 |
x |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
x |
0 |
x |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
x |
0 |
x |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0 |
x |
0 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
x |
x |
0 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
x |
x |
0 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
x |
x |
0 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
x |
x |
0 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
x |
0 |
0 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
x |
0 |
0 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
x |
0 |
x |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
x |
0 |
0 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
x |
0 |
x |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0 |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0 |
x |
0 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0 |
x |
0 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
x |
0 |
x |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0 |
x |
0 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0 |
x |
0 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
x |
0 |
x |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
x |
0 |
0 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
x |
0 |
x |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
x |
0 |
x |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
x |
0 |
0 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0 |
x |
0 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 |
x |
0 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0 |
x |
0 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
x |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
x |
0 |
0 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
x |
0 |
0 |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
x |
0 |
0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
x |
0 |
0 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
x |
x |
0 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
x |
x |
0 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
x |
0 |
0 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
x |
0 |
0 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
x |
0 |
0 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
x |
0 |
0 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
x |
x |
0 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
0 |
x |
0 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
x |
x |
0 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
0 |
x |
0 |
x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.
0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ CÔNG KHAI VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU QUỐC GIA
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia với trường hợp lập đồng thời với quy hoạch sử dụng đất quốc gia được thực hiện theo trình tự sau:
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI QUỐC GIA
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối quốc gia được thực hiện theo các bước:
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia được thực hiện theo các bước:
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Việc lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 12 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 17 của Thông tư này.
Việc điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 18 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 26 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo các bước:
Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo các bước:
Việc lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 36 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy định tại Điều 37 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các năm còn lại được thực hiện theo các bước:
Đối với các công trình, dự án theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
Đối với công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 43, Điều 44, Điều 45 và Điều 46 của Thông tư này.
Trường hợp đến thời điểm kết thúc kỳ quy hoạch sử dụng đất mà các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất chưa thực hiện hết thì được tiếp tục thực hiện đến khi quy hoạch sử dụng đất kỳ tiếp theo được phê duyệt; trên cơ sở đó, thực hiện lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định tại Điều 43, Điều 44, Điều 45, Điều 46 và Điều 47 của Thông tư này, đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ CÔNG KHAI VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Các Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Lưu VT, Vụ PC, Vụ KHCN, TCQLĐĐ(CQHĐĐ). |
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà |
PHỤ LỤC HỆ THỐNG BIỂU, MẪU LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
Gồm:
Phụ lục số 01: Hệ thống biểu trong kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia.
Phụ lục số 02: Hệ thống biểu trong kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
Phụ lục số 03: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Phụ lục số 04: Mẫu tờ trình phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 05: Mẫu báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 06: Mẫu quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 07: Mẫu báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
Phụ lục số 08: Ký hiệu thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 01:
Hệ thống biểu trong kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/QG |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20... của quốc gia |
2 |
Biểu 02/QG |
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của quốc gia |
3 |
Biểu 03/QG |
Kế hoạch sử dụng đất (20... - 20) của quốc gia |
4 |
Biểu 04/QG |
Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của quốc gia |
5 |
Biểu 05/QG |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của quốc gia |
6 |
Biểu 06/QG |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của quốc gia |
7 |
Biểu 07/QG |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của quốc gia |
8 |
Biểu 08/QG |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của quốc gia |
9 |
Biểu 09/QG |
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối của quốc gia |
10 |
Biểu 10/QG |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu/kỳ cuối (20... - 20...) của quốc gia |
Biểu 01/QG
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20... CỦA QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng ... |
Vùng ... |
... |
||||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
.... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
.... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
.... |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/QG
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)=(5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Biểu 03/QG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20...-20...) CỦA QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng .... |
Vùng .. |
.... |
||||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh.... |
.... |
|||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 04/QG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 05/QG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CỦA QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Vùng |
Vùng |
.... |
|||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 06/QG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 07/QG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CỦA QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Vùng ... |
Vùng ... |
.... |
|||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
.... |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 08/QG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
Biểu 09/QG
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI CỦA QUỐC GIA
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp tỉnh) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Các công trình, dự án đã xác định |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/QG
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI (20...-20...) CỦA QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
Phụ lục số 02:
Hệ thống biểu trong kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/CT |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20... của tỉnh (thành phố) ... |
2 |
Biểu 02/CT |
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của tỉnh (thành phố) ... |
3 |
Biểu 03/CT |
Kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố) .... |
4 |
Biểu 04/CT |
Kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) phân theo năm của tỉnh (thành phố) ..... |
5 |
Biểu 05/CT |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (20...-20...) phân theo đơn vị hành chính của tỉnh (thành phố) ... |
6 |
Biểu 06/CT |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (20...-20...) phân theo năm của tỉnh (thành phố) .... |
7 |
Biểu 07/CT |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (20...-20...) phân theo đơn vị hành chính của tỉnh (thành phố) .... |
8 |
Biểu 08/CT |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (20...-20...) phân theo năm của tỉnh (thành phố) ... |
9 |
Biểu 09/CT |
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối của tỉnh (thành phố) ..... |
10 |
Biểu 10/CT |
Diện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng của tỉnh (thành phố)... |
11 |
Biểu 11/CT |
Chu chuyển đất đai trong kỳ kế hoạch kế hoạch sử dụng đất (20....-20...) của tỉnh (thành phố).... |
Biểu 01/CT
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20... CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Huyện... |
Huyện... |
Huyện.... |
... |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/CT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)=(5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Biểu 03/CT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20...-20...) CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Huyện... |
Huyện... |
Huyện.... |
.... |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+(... ); hoặc (6)=(4)+(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(..) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 04/CT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20..-20..) PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
Biểu 05/CT
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (20..-20..) PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Huyện... ... |
Huyện.... ... |
Huyện.... ... |
.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 06/CT
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (20..-20..) PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm.... |
Năm.... |
Năm.... |
Năm.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 07/CT
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (20...-20...) PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Huyện... |
Huyện... |
Huyện... |
Huyện... |
Huyện.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
Biểu 08/CT
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (20..-20..) PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm.... |
Năm.... |
Năm.... |
Năm.... |
Năm.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
Biểu 09/CT
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20...-20...) CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp huyện) |
Năm thực hiện |
||
Kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh (thành phố) ... |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án đã xác định |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CT
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
STT |
Loại đất |
Mã |
Đất khu công nghệ cao |
Đất khu kinh tế |
Đất đô thị |
Khu sản xuất nông nghiệp |
Khu lâm nghiệp |
Khu du lịch |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Khu phát triển công nghiệp |
Khu đô thị |
Khu thương mại - dịch vụ |
Khu dân cư nông thôn |
|||||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11/CT
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20...-20...)
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm... |
Chu chuyển đất đai (20...-20...) |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm ... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
RSN |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKN |
TMD |
SKC |
SKS |
DHT |
DGT |
DTL |
DVH |
DYT |
DGD |
DTT |
DNL |
DBV |
DKG |
TON |
NTD |
DDT |
DRA |
DDL |
ONT |
ODT |
TSC |
DTS |
DNG |
CSD |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đốt chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 03:
Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/CH |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ... |
2 |
Biểu 02/CH |
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước/kế hoạch sử dụng đất năm trước huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .... |
3 |
Biểu 03/CH |
Quy hoạch (điều chỉnh) sử dụng đất đến năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .... |
4 |
Biểu 04/CH |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ... |
5 |
Biểu 05/CH |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ... |
6 |
Biểu 06/CH |
Kế hoạch sử dụng đất năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .... |
7 |
Biểu 07/CH |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .... |
8 |
Biểu 08/CH |
Kế hoạch thu hồi đất năm 20.. huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ..... |
9 |
Biểu 09/CH |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ..... |
10 |
Biểu 10/CH |
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố) .... |
11 |
Biểu 11/CH |
Diện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ... |
12 |
Biểu 12/CH |
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 10 năm (20....-20...) huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .... |
13 |
Biểu 13/CH |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 20.... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .... |
Biểu 01/CH
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20... HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã ... |
Xã .... |
Xã ... |
.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
Biểu 02/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRUỚC/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRUỚC
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch/kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)=(5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Biểu 03/CH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã.... |
.... |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+(..); hoặc (6)=(4)+(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(..) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 04/CH
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 05/CH
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã ... |
Xã ... |
Xã ... |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Biểu 06/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20...
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã ... |
Xã ... |
Xã ... |
.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 07/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20....
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
.... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 08/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 20...
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã ... |
Xã ... |
Xã ... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(...) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Biểu 09/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 20...
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã ... |
Xã ... |
Xã ... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(..) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 20...
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11/CH
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
STT |
Loại đất |
Mã |
Đất khu công nghệ cao |
Đất khu kinh tế |
Đất đô thị |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
Khu du lịch |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
Khu thương mại - dịch vụ |
Khu dân cư nông thôn |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|||||||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 12/CH
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 10 NĂM (20...-20...)
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm... |
Chu chuyển đất đai đến năm ... |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
RSN |
NTS |
LMU |
NKH |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKN |
TMD |
SKC |
SKS |
SKX |
DHT |
DGT |
DTL |
DVH |
DYT |
DGD |
DTT |
DNL |
DBV |
DKG |
DDT |
DRA |
TON |
NTD |
DKH |
DXH |
DCH |
DDL |
DSH |
DKV |
ONT |
ODT |
TSC |
DTS |
DNG |
TIN |
SON |
MNC |
PNK |
CSD |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đấtphi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 13/CH
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20...
HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
đầu kỳ |
Chu chuyển đất đai đến năm ... |
|
cuối kỳ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
RSN |
NTS |
LMU |
NKH |
PNN |
CQP |
CAN |
SKK |
SKN |
TMD |
SKC |
SKS |
SKX |
DHT |
DGT |
DTL |
DVH |
DYT |
DGD |
DTT |
DNL |
DBV |
DKG |
DDT |
DRA |
TON |
NTD |
DKH |
DXH |
DCH |
DDL |
DSH |
DKV |
ONT |
ODT |
TSC |
DTS |
DNG |
TIN |
SON |
MNC |
PNK |
CSD |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấít nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng ìúữ nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đấ có rừng sản xuất ìà rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông ngnệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dich vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất gao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở gáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công ttình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công ttình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc ga |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn gáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thăng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải tri công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dưng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại gao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất Un ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đấít chưa sử đụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tìch cuỏi kỳ, năm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 04:
Mẫu tờ trình phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu số: 4.1/TTr-BTNMT: Tờ trình về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20...) quốc gia. |
2 |
Mẫu số: 4.2/TTr-BTNMT: Tờ trình về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...) quốc gia. |
3 |
Mẫu số: 4.3/TTr-UBND: Tờ trình về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) quốc gia. |
4 |
Mẫu số: 4.4/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố) . |
5 |
Mẫu số: 4.5/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố). |
6 |
Mẫu số: 4.6/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương). |
7 |
Mẫu số: 4.7/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương). |
8 |
Mẫu số: 4.8/TTr-UBND: Tờ trình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương). |
Mẫu số: 4.1/TTr-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: ..../TTr-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20...) quốc gia
Kính gửi: Chính phủ
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu năm (20...-20...) quốc gia với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Quan điểm, căn cứ, phương pháp lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20...) quốc gia
1.1. Quan điểm
1.2. Căn cứ
1.3. Phương pháp
2. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
2.1. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất
2.2. Đánh giá biến động sử dụng đất
3. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
4. Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất(1) |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm.... |
Năm... |
Năm.... |
Năm.... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+... |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-------------------
(1) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 01 của Thông tư này
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm.... |
Năm.... |
Năm... |
Năm.... |
Năm.... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+... |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
....
6. Những vấn đề xin ý kiến
....
7. Kiến nghị
....
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, báo cáo Quốc hội kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20... -20...) quốc gia./.
Nơi nhận BỘ TRƯỞNG
......
Mẫu số: 4.2/TTr-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: ..../TTr-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...) quốc gia
Kính gửi: Chính phủ
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20... - 20...) quốc gia với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Quan điểm, căn cứ, phương pháp lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...) quốc gia
1.1. Quan điểm
1.2. Căn cứ
1.3. Phương pháp
2. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
2.1. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất
2.2. Đánh giá biến động sử dụng đất
3. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
4. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm.... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm.... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+... |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm.... |
Năm... |
Năm.... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+... |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
....
6. Những vấn đề xin ý kiến
....
7. Kiến nghị
.....
Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, báo cáo Quốc hội kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20... -20...) cấp quốc gia./.
Nơi nhận BỘ TRƯỞNG
- .............
Mẫu số: 4.3/TTr-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: ..../TTr-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) quốc gia
(Thực hiện theo Mẫu số 4.1 ban hành kèm theo Thông tư này)
Mẫu số: 4.4/TTr-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)... _____________ Số: ..../TTr-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố)...
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ
Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố).. trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố)... với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất(2) |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3)+(4); hoặc (5) = (6)+(7)+... |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+... |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------------------
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 02 của Thông tư này
3.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm... |
Năm... |
Năm.. |
Năm.. |
Năm... |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+... |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố).... kính trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt./.
Nơi nhận - Như trên; - ...; |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Mẫu số: 4.5/TTr-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)... _____________ Số: ..../TTr-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố)...
(Thực hiện theo Mẫu số 4.4 ban hành kèm theo Thông tư này)
Mẫu số: 4.6/TTr-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ).... _____________ Số: ..../TTr-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)...
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)....
Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương).... trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố).... phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ... với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
3. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 20....:
3.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất(3) |
Hiện trạng năm ... |
Quy hoạch đến năm ... |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
--------------
(3) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã ... |
Xã ... |
Xã ... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch sử dụng đất năm......... ..
4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Kế hoạch thu hồi đất năm ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã.... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)...kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)... phê duyệt./.
Nơi nhận: - ....; - ....; |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Mẫu số: 4.7/TTr-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, _____________ Số: ..../TTr-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)...
(Thực hiện theo Mẫu số 4.6 ban hành kèm theo Thông tư này)
Mẫu số: 4.8/TTr-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, _____________ Số: ..../TTr-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ....
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)....
Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... trình tỉnh (thành phố)... phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Hồ sơ trình phê duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
(Nêu các thành phần Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 của Thông tư này)
2. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất(4) |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã.. |
Xã.. |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-------------------
(4) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này
3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm ...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
....
Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)... phê duyệt./.
Nơi nhận: - ....; - ....; |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Phụ lục số 05:
Mẫu báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu số: 5.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20...-20...) quốc gia |
2 |
Mẫu số: 5.2. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20...-20...) quốc gia |
3 |
Mẫu số: 5.3. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20...20...) quốc gia |
4 |
Mẫu số: 5.4. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố)... |
5 |
Mẫu số: 5.5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (20...-20...) của tỉnh (thành phố). |
6 |
Mẫu số: 5.6. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) ... |
7 |
Mẫu số: 5.7. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .. |
8 |
Mẫu số: 5.8. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm. huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) .... |
Mẫu số: 5.1/BC-KH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (20... - 20...) QUỐC GIA
....., tháng ... năm ... |
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (20... - 20...) QUỐC GIA
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
I. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA KỲ TRƯỚC
1.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (đất nông nghiệp; đất phi nông nghiệp; đất chưa sử dụng).
1.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân (kết quả triển khai các công trình, dự án theo kế hoạch; những tồn tại trong quá trình thực hiện).
1.3. Bài học kinh nghiệm
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
III. ĐÁNH GIÁ NHỮNG MẶT ĐƯỢC, TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN TRONG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Phần II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (20... - 20...)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ KẾ HOẠCH
1.1. Khát quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động, việc làm.
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.1. Xác định diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo từng thời kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm.
2.1.2. Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.3. Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cho từng vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh.
(Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia nêu tại tiết 2.1.1 và tiết 2.1.2 điểm 2.1 Mục II Phần này, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích dất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch sử dụng đất
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và khoản 1, khoản 2 Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm.
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
3.2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
3.3. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
3.4. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
....
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu 5.2/BC-KH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20... - 20...) QUỐC GIA
..., tháng ... năm ...
|
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (20... - 20...) QUỐC GIA
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
I. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích, đánh giá đặc điểm điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý; địa hình, địa mạo; khí hậu; thuỷ văn).
1.2. Phân tích, đánh giá đặc điểm các nguồn tài nguyên (tài nguyên đất; tài nguyên nước; tài nguyên rừng; tài nguyên biển; tài nguyên khoáng sản; tài nguyên nhân văn).
1.3. Phân tích, đánh giá hiện trạng môi trường.
1.4. Đánh giá chung.
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KINH TẾ, XÃ HỘI
2.1. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.2. Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực (khu vực kinh tế nông nghiệp; khu vực kinh tế công nghiệp; khu vực kinh tế dịch vụ).
2.3. Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
2.4. Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn.
2.5. Phân tích thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
(Tùy từng cấp lập kế hoạch sẽ đánh giá thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng tương ứng với cấp đó)
2.6. Đánh giá chung.
2.7. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất (gồm: phân tích, đánh giá về nước biển dâng, xâm nhập mặn và phân tích, đánh giá về hoang mạc hoá, xói mòn, sạt lở đất).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
Phần II
KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT, BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
I. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái quát về tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến công tác kế hoạch sử dụng đất
1.1.1. Tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.1.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
1.1.3. Bài học kinh nghiệm.
1.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
1.2.1. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.
1.2.2. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
1.3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
1.3.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của việc sử dụng đất;
1.3.2. Tính hợp lý của việc sử dụng đất:
a) Cơ cấu sử dụng đất;
b) Mức độ thích hợp của từng loại đất so với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội;
c) Tình hình đầu tư về vốn, vật tư, khoa học kỹ thuật trong sử dụng đất của cấp lập kế hoạch sử dụng đất.
1.4. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân trong việc sử dụng đất.
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA KỲ TRƯỚC
2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (đất nôn g nghiệp; đất phi nông nghiệp; đất chưa sử dụng).
2.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân (kết quả triển khai các công trình, dự án theo kế hoạch; những tồn tại trong quá trình thực hiện).
2.3. Bài học kinh nghiệm.
III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
IV. ĐÁNH GIÁ NHỮNG MẶT ĐƯỢC, TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN TRONG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
Phần III
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20... - 20...)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ KẾ HOẠCH
1.1. Khát quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động, việc làm.
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.1. Tổng hợp các chỉ tiêu sử dụng đất của kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu chưa thực hiện để xem xét đưa vào kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
2.1.2. Xác định diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo từng thời kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm.
2.1.3. Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.4. Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cho từng vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh.
(Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia nêu tại tiết 2.1.1, tiết 2.1.2 và tiết 2.1.3 điểm 2.1 Mục II Phần này, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và khoản 1, khoản 2 Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm.
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
3.2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
3.3. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
3.4. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.....
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu số: 5.3/BC-ĐCKH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (20... - 20...) QUỐC GIA
..., tháng ... năm ...
|
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (20... - 20...) QUỐC GIA
|
Phần I
SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.3. Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
3.2. Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.
IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
4.1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
4.2. Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.
4.3. Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Phần II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20...-20...)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
1.1. Khát quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động, việc làm.
II. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.1. Tổng hợp các chỉ tiêu sử dụng đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kế hoạch sử dụng đất.
2.1.2. Xác định diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo từng thời kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm.
2.1.3. Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.1.4. Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cho từng vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh.
(Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia nêu tại tiết 2.1.1 và tiết 2.1.2 điểm 2.1 Mục II Phần này, phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và khoản 1, khoản 2 Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm.
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
3.2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất;
3.3. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất;
3.4. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
......
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu số: 5.4/BC-KH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20… - 20…) CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)…
..., tháng ... năm ...
|
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20… - 20…) CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)…
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
I. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý; địa hình, địa mạo; khí hậu; thuỷ văn).
1.2. Phân tích, đánh giá các nguồn tài nguyên (tài nguyên đất và các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác).
1.3. Phân tích, đánh giá thực trạng môi trường.
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KINH TẾ, XÃ HỘI
2.1. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.2. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
Phần II
KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT, BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
I. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái quát về tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến công tác kế hoạch sử dụng đất.
1.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
2.1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (trong đó nêu cụ thể kết quả thực hiện giao đất, cho thuê đất các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất).
2.2. Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.
2.3. Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Phần III
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20... - 20...)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ KẾ HOẠCH
1.1. Khát quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động, việc làm.
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.1. Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.2. Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định.
a) Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
b) Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại các tiết 2.1.1 và tiết 2.1.2 điểm 2.1 Mục II Phần này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất quốc gia phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh). Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm.
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.
....
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
3.2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
3.3. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3.4. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.....
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu số: 5.5/BC-ĐCKH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20… - 20…) CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)…
..., tháng ... năm ...
|
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20… - 20…) CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)…
|
Phần I
SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.3. Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
3.2. Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.
IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
4.1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (trong đó nêu cụ thể kết quả thực hiện giao đất, cho thuê đất các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất).
4.2. Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.
4.3. Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Phần II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20...-20...)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
1.1. Khát quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Các chỉ tiêu về dân số, lao động, việc làm.
II. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.1. Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.2. Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định.
a) Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
b) Nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất theo loại đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.1.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại tiết 2.1.1 và tiết 2.1.2 điểm 2.1 Mục II Phần này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
2.2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện).
2.4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia phân bổ và các công trình, dự án của cấp tỉnh). Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo từng năm.
2.5. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
3.2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất;
3.3. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất.
3.4. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
....
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu số: 5.6/BC-QH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)…
..., tháng ... năm ...
|
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)…
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1. Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý; địa hình, địa mạo; khí hậu; thuỷ văn).
1.2. Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên (tài nguyên đất; tài nguyên nước; tài nguyên rừng; tài nguyên biển; tài nguyên khoáng sản; tài nguyên nhân văn và các nguồn tài nguyên khác).
1.3. Phân tích hiện trạng môi trường.
1.4. Đánh giá chung.
II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI
2.1. Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.2. Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực (khu vực kinh tế nông nghiệp; khu vực kinh tế công nghiệp; khu vực kinh tế dịch vụ).
2.3. Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
2.4. Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn.
2.5. Phân tích thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
2.6. Đánh giá chung.
III. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Phân tích, đánh giá về nước biển dâng, xâm nhập mặn.
3.2. Phân tích, đánh giá về hoang mạc hoá, xói mòn, sạt lở đất.
Phần II
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
I. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
1.1. Tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1.2. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
1.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG CÁC LOẠI ĐẤT
2.1. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.
2.2. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong quy hoạch kỳ trước.
2.3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường, tính hợp lý của việc sử dụng đất.
2.3.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của việc sử dụng đất;
2.3.2. Tính hợp lý của việc sử dụng đất
a) Cơ cấu sử dụng đất;
b) Mức độ thích hợp của từng loại đất so với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội;
c) Tình hình đầu tư về vốn, vật tư, khoa học kỹ thuật trong sử dụng đất tại cấp lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.4. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân trong việc sử dụng đất.
III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
3.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
3.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
3.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.
IV. TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
4.1. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.
4.2. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.
Phần III
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
I. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Quan điểm sử dụng đất.
2.3. Định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
2.1.1. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế;
2.1.2. Chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành kinh tế.
2.2. Cân đối, phân bổ diện tích các loại đất cho các mục đích sử dụng
2.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ phương án phân bổ sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã
(Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất từ phương án sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã)
2.2.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
2.2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại tiết 2.2.1 và tiết 2.2.2 điểm 2.2 Mục II Phần này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).
2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực;
3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất;
3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng;
3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc;
3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
Phần IV
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO CÁC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
1.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).
1.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện).
1.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm 1.1 và điểm 1.2 Mục I Phần này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
II. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
III. DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI
Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
IV. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
V. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
Xác định danh mục các công trình, dự án trong năm đầu của quy hoạch sử dụng đất (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp trên phân bổ và các công trình, dự án của cấp huyện, cấp xã).
VI. DỰ KIẾN THU, CHI LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM KẾ HOẠCH
.....
Phần V
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
II. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
III. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
IV. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.....
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu số: 5.7/BC-ĐCQH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)…
..., tháng ... năm ...
|
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20... VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)…
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I
SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ nhiên, kinh tế - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và thực trạng môi trường.
2.2. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
2.3. Phân tích đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH
3.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai.
3.2. Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
4.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
4.2. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
4.3. Bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất kỳ tới.
Phần II
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 20...
I. ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khát quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Quan điểm sử dụng đất.
1.3. Định hướng sử dụng đất theo khu chức năng.
II. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
2.1.1. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế;
2.1.2. Chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành kinh tế.
2.2. Cân đối, phân bổ diện tích các loại đất cho các mục đích sử dụng
2.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ phương án phân bổ sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã
(Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất từ phương án sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã)
2.2.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
2.2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại tiết 2.2.1 và tiết 2.2.2 điểm 2.2 Mục II Phần này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ quy hoạch).
2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
3.2. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.
3.3. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.
3.4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.
3.5. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc.
3.6. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
Phần IV
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO CÁC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
1.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
1.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).
1.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện).
1.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm 1.1 và điểm 1.2 Mục I Phần này và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
II. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
III. DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI
Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
IV. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn hành chính cấp xã.
V. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
Xác định danh mục các công trình, dự án trong năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp trên phân bổ và các công trình, dự án của cấp huyện, cấp xã).
VI. DỰ KIẾN THU, CHI LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Phần V
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
II. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
III. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
IV. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.....
HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU
Mẫu số: 5.8/BC-KH
(Bìa 1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)…
..., tháng ... năm ...
|
(Bìa 2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)…
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC
1.1. Đánh giá kết quả đạt thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
1.1. Đánh giá những tồn tại trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
1.3. Đánh giá nguyên nhân của tồn tại trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Chỉ tiêu sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
(Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trên địa bàn cấp huyện trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
(Xác định chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện).
3.2.2. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân
(Xác định nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn cấp huyện).
3.3. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
(Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm 3.1 và điểm 3.2 Mục III và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. Nêu và luận chứng diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng, diện tích đất từ các mục đích khác chuyển sang trong kỳ kế hoạch).
3.4. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích
(Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.5. Diện tích đất cần thu hồi
(Xác định diện tích đất cần thu hồi trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.6. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch theo từng đơn vị hành chính cấp xã).
3.7. Danh mục các công trình, dự án trong năm kế hoạch (bao gồm các công trình, dự án của kế hoạch sử dụng đất cấp trên phân bổ và các công trình, dự án của cấp lập kế hoạch).
a) Các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch;
b) Các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
c) Các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
3.8. Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong năm kế hoạch sử dụng đất
IV. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
4.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường;
4.2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
4.3. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4.4. Các giải pháp khác.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
....
BIỂU SỐ LIỆU
Phụ lục số 06:
Mẫu quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu số: 6.1/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương).. |
2 |
Mẫu số: 6.2/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm. và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... |
3 |
Mẫu số: 6.3/QĐ-UBND: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng năm . huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... |
Mẫu số: 6.1/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)... _____________ Số: ..../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 20... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)...
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)....
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương).. .tại Tờ trình số .../TTr-UBND ngày ... tháng ... năm ... ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số...ngày...tháng...năm...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm ... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 20.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất(1) |
Hiện trạng năm ... |
Quy hoạch đến năm ... |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------------
(1) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm ... tỷ lệ ..., Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm ... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)...
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã.. |
Xã.. |
Xã.. |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)..., Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương). chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - ....; - ....; |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số: 6.2/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)... _____________ Số: ..../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm ... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)...
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)....
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... tại Tờ trình số .../TTr-UBND ngày ... tháng ... năm ... ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số...ngày...tháng...năm...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm ... của huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 20...
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất(2) |
Hiện trạng năm ... |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm ... |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
--------------------
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm ... tỷ lệ ..., Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm ... và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)...
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã.... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương). chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - .....; - .... |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Mẫu số: 6.3/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)... _____________ Số: ..../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm ... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)....
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)....
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương).. .tại Tờ trình số .../TTr-UBND ngày ... tháng ... năm ... ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số...ngày...tháng...năm...,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm. huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương). với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất(3) |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------------
(3) Chỉ tiêu sử dụng đất xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư này
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã... |
Xã... |
Xã... |
... |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)... có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương)., Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương). chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - .....; |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Phụ lục số 07:
Mẫu báo cáo về việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN ...(1) _____________ Số: ..../BC-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày .... tháng .... năm .... |
BÁO CÁO
Về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của ... (1)
Kính gửi: (2).
Ủy ban nhân dân ... (1) báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến ngày 31 tháng 12 năm ... như sau:
1. Tình hình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương.
2. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (theo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt, đặc biệt đối với chỉ tiêu đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên):
2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất.
2.2. Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án (có danh mục công trình, dự án kèm theo).
2.3. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Báo cáo phải xác định rõ các chỉ tiêu sử dụng đất và các công trình, dự án từ năm trước chuyển sang; các chỉ tiêu sử dụng đất và công trình, dự án chuyển sang năm sau hoặc công bố hủy bỏ).
3. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Kết luận, kiến nghị.
Nơi nhận: - Như trên; - ..... - ..... |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Phụ biểu 01:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA......(1)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích được duyệt theo...(3) (ha) |
Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các .... (4) đã được phê duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Kết quả thực hiện đến 31/12/20... (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm ... (-) (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(3) |
(7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA............................ (1)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích được duyệt theo...(3) (ha) |
Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ....(4) đã được phê duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Kết quả thực hiện đến 31/12/20... (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(3) |
(7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG CỦA ............(1)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích được duyệt theo...(3) (ha) |
Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ....(4) đã được phê duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Kết quả thực hiện đến 31/12/20... (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(3) |
(7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------------
(1) Cơ quan lập báo cáo.
(2) Cơ quan nhận báo cáo.
(3) Diện tích theo Nghị quyết hoặc Quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
(4) Đơn vị hành chính thuộc cơ quan lập báo cáo.
Phụ lục số 08:
CÁC KÝ HIỆU VÀ HÌNH THỨC THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Danh mục |
1 |
8.1. Ký hiệu thể hiện loại đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng quốc gia. |
2 |
8.2. Ký hiệu thể hiện loại đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng cấp tỉnh. |
3 |
8.3. Ký hiệu thể hiện loại đất trên bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
4 |
8.4. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm. |
5 |
8.5. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch. |
6 |
8.6. Màu ký hiệu loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất. |
7 |
8.7. Mẫu xác nhận bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia. |
8 |
8.8. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ kế hoạch sử dụng đất quốc gia. |
9 |
8.9. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh. |
10 |
8.10. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
11 |
8.11. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện. |
12 |
8.12. Mẫu xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
13 |
8.13. Mẫu các bản đồ chuyên đề. |
8.1. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
8.1. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA (Tiếp)
Ghi chú: (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(*) Mã và thông số màu loại đất trong các khoanh đất này được thể hiện trên bản đồ Hiện trạng sử dụng đất xây dựng từ kết quả kiểm kê đất đai.
8.2. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠT ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
8.2. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠT ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (tiếp theo)
Ghi chú: (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(*) Mã và thông số màu loại đất trong các khoanh đất này được thể hiện trên bản đồ Hiện trạng sử dụng đất xây dựng từ kết quả kiểm kê đất đai.
8.3. KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Ghi chú: (1) Các ký hiệu không thể hiện trong cột này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
([*]) Mã trong các khoanh đất này theo mã đã được thể hiện trên bản đồ Hiện trạng sử dụng đất xây dựng từ kết quả kiểm kê đất đai.
8.4. BẢN VẼ VỊ TRÍ, RANH GIỚI, DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM
8.4.1. Mẫu bản vẽ trên nền bản đồ địa chính:
BẢN VẼ VỊ TRÍ, RANH GIỚI, DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ....
- Bản đồ địa chính xã/phường/thị trấn ... tỷ lệ .... - Số tờ bản đồ địa chính:... - Diện tích công trình/dự án: ... ha - Loại đất quy hoạch sử dụng: ... (Ví dụ: Đất cụm công nghiệp (SKN))
|
8.4.2. Mẫu bản vẽ trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất (đối với trường hợp không có bản đồ địa chính):
BẢN VẼ VỊ TRÍ, RANH GIỚI, DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ....
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã/phường/thị trấn ... tỷ lệ .... - Diện tích công trình/dự án: ... ha - Loại đất quy hoạch sử dụng: ... (Ví dụ: Đất cụm công nghiệp (SKN))
|
8.5. BẢN ĐỒ KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Bản đồ khu vực cần chuyển mục sử dụng đất trong năm kế hoạch được xây dựng trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thì chỉ thể hiện màu những khu vực có thay đổi mục đích sử dụng đất; đối với các khu vực không thay đổi mục đích sử dụng đất thì không phải thể hiện màu loại đất (in thể hiện chung màu trắng). Các yếu tố nền của bản đồ kế hoạch sử dụng đất giữ nguyên.
8.6. MÀU KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
LOẠI ĐẤT VÀ RANH GIỚI KHU CHỨC NĂNG |
Mã |
Thông số màu loại đất |
|||
Số màu |
Red |
Green |
Blue |
||
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
59 |
255 |
170 |
160 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
96 |
255 |
170 |
160 |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
Ranh giới đất khu công nghệ cao |
KCN |
142 |
255 |
80 |
90 |
Ranh giới đất khu kinh tế |
KKT |
206 |
255 |
127 |
0 |
Ranh giới đất đô thị |
KDT |
245 |
255 |
30 |
252 |
Ranh giới khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2 |
255 |
252 |
110 |
Ranh giới khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
18 |
170 |
255 |
50 |
Ranh giới khu du lịch |
KDL |
207 |
0 |
255 |
255 |
Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
202 |
0 |
168 |
0 |
Ranh giới khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
55 |
255 |
170 |
160 |
Ranh giới khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
42 |
255 |
160 |
255 |
Ranh giới khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
62 |
250 |
170 |
160 |
Ranh giới khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
170 |
255 |
170 |
255 |
Ranh giới khu dân cư nông thôn |
DNT |
41 |
255 |
208 |
255 |
Ranh giới khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
56 |
255 |
170 |
160 |
8.7. MẪU XÁC NHẬN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
8.8. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
8.9. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
8.10. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
8.11. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
8.12. MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
8.13. MẪU CÁC BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ
1. Các loại bản đồ chuyên đề
a) Cấp quốc gia gồm các loại bản đồ chuyên đề: đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất khu công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông được lập trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia theo mẫu quy định tại Mục 8.1 Phụ lục này.
b) Cấp tỉnh gồm các loại bản đồ chuyên đề: đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: khu sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn được lập trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh theo mẫu quy định tại Mục 8.2 Phụ lục này.
c) Cấp huyện gồm các loại bản đồ chuyên đề: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất; đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị, đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn được lập trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện theo mẫu quy định tại Mục 8.3 Phụ lục này.
2. Số lượng bản đồ chuyên đề của cấp tỉnh và cấp huyện được lập theo loại đất có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cùng cấp.
THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT _____________ No. 01/2021/TT-BTNMT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness _______________________ Hanoi, April 12, 2021 |
CIRCULAR
Prescribing the techniques for formulating and adjusting land use plans and master plans
_________
Pursuant to the Land Law dated November 29, 2013;
Pursuant to the Planning Law dated November 24, 2017;
Pursuant to the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of Thirty Seven Laws Related to the Planning Law dated June 15, 2018;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 751/2019/UBTVQH14 dated August 16, 2019, on explanation a number of articles of the Planning Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 37/2019/ND-CP dated May 07, 2019, detailing a number of articles of the Planning Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 148/2020/ND-CP dated December 18, 2020, amending and supplementing a number of decrees detailing the implementation of the Land Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 36/2017/ND-CP dated April 04, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At the proposal of the Director General of the General Department for Land Administration, the Director of the Science and Technology Department, and the Director of the Legal Department;
The Minister of Natural Resources and Environment hereby promulgates the Circular prescribing the techniques for formulating and adjusting land use plans and master plans.
Part I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation and subjects of application
1. This Circular prescribes the techniques for formulating and adjusting national land use plans; formulating and adjusting provincial land use plans (including: provinces and municipalities); formulating and adjusting district-level land use plans and master plans (including: districts, towns, provincial cities, and centrally-run cities).
2. This Circular applies to State regulatory authorities, specialized authorities in charge of natural resources and environment, and relevant organizations and individuals.
Article 2. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
1. Land for national infrastructure development includes: land for transportation, land for construction of cultural facilities, land for construction of health facilities, land for construction of education and training institutions, land for construction of physical training and sports facilities, land for energy facilities, land for post and telecommunications facilities, land for construction of national reserve warehouses, land with historical-cultural relics, land for landfill and waste treatment managed by the Central Government.
2. Land for provincial-level infrastructure development includes: land for construction of cultural facilities, land for construction of health facilities, land for construction of education and training institutions, land for construction of physical training and sports facilities, land for transportation, land for irrigation, land for energy facilities, land for post and telecommunications facilities, land with historical-cultural relics, land for landfill and waste treatment, land used by religious institution, land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and crematoria managed by the provincial level.
3. Land for district-level and commune-level infrastructure development includes: construction of cultural facilities, land for construction of health facilities, land for construction of education and training institutions, land for construction of physical training and sports facilities, land for science and technology facilities, land for social service facilities, land for transportation, land for irrigation, land for energy facilities, land for post and telecommunications facilities, land with historical-cultural relics, land for landfill and waste treatment, land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and crematoria, and land for markets managed by district and commune levels.
4. Land for construction of national reserve warehouses is land for building warehouses to store materials, equipment, and goods in the list of national reserve goods managed and held by the State to be used for national reserve purposes.
5. Land us functional zones mean land areas with one or more land types zoned for prioritized use for one or several main purposes defined in the master plans to ensure well-coordinated, effective and sustainable development.
6. Allocated targets mean the land use targets allocated from the national land use plan to the provincial land use plan; from the provincial land use plan to the district land use plan.
7. Defined targets mean the land use targets that must be defined in the land use plan and master plan at each level.
8. Additionally defined targets mean the land use targets that are additionally defined by the local authority based on the targets allocated by the direct superior.
Article 3. The system of land use targets system in land use plans and master plans
1. Land use targets and codes in national land use plans:
No. |
Land use targets |
Code |
I |
Land type |
|
1 |
Agricultural land |
NNP |
|
Of which: |
|
1.1 |
Land for rice cultivation |
LUA |
|
Of which: Land used exclusively for wet rice cultivation |
LUC |
1.2 |
Land for protection forests |
RPH |
1.3 |
Land for special-use forests |
RDD |
1.4 |
Land for production forests |
RSX |
|
Of which: Land for natural production forests |
RSN |
2 |
Non-agricultural land |
PNN |
|
Of which: |
|
2.1 |
Land for national defense |
CQP |
2.2 |
Land for security |
CAN |
2.3 |
Land for industrial parks |
SKK |
2.4 |
Land for national infrastructure development |
DHT |
|
Of which: |
|
- |
Land for transportation |
DGT |
- |
Land for construction of cultural facilities |
DVH |
- |
Land for construction of health facilities |
DYT |
- |
Land for construction of education and training institutions |
DGD |
- |
Land for construction of physical training and sports facilities |
DTT |
- |
Land for energy facilities |
DNL |
- |
Land for post and telecommunications facilities |
DBV |
- |
Land for construction of national reserve warehouses |
DKG |
- |
Land with historical-cultural relics |
DDT |
- |
Land for landfill and waste treatment |
DRA |
3 |
Unused land |
CSD |
II |
Functional zones* |
|
1 |
Land for hi-tech parks |
KCN |
2 |
Land for economic zones |
KKT |
3 |
Urban land |
KDT |
Note: * Functional zones are not included in the total natural area.
2. Land use targets and codes in provincial land use plans:
No. |
Land use targets |
Code |
Allocated targets |
Defined targets |
Additionally defined targets |
I |
Land type |
|
|
|
|
1 |
Agricultural land |
NNP |
x |
0 |
x |
|
Of which: |
|
|
|
|
1.1 |
Land for rice cultivation |
LUA |
x |
0 |
x |
|
Of which: Land used exclusively for wet rice cultivation |
LUC |
x |
0 |
x |
1.2 |
Land for cultivation of perennial trees |
CLN |
0 |
x |
0 |
1.3 |
Land for protection forests |
RPH |
x |
0 |
x |
1.4 |
Land for special-use forests |
RDD |
x |
0 |
x |
1.5 |
Land for production forests |
RSX |
x |
0 |
x |
|
Of which: Land for natural production forests |
RSN |
x |
0 |
x |
2 |
Non-agricultural land |
PNN |
x |
0 |
0 |
|
Of which: |
|
|
|
|
2.1 |
Land for national defense |
CQP |
x |
0 |
0 |
2.2 |
Land for security |
CAN |
x |
0 |
0 |
2.3 |
Land for industrial parks |
SKK |
x |
0 |
0 |
2.4 |
Land for industrial clusters |
SKN |
0 |
x |
0 |
2.5 |
Land for commercial and service purposes |
TMD |
0 |
x |
0 |
2.6 |
Land for non-agricultural production establishments |
SKC |
0 |
x |
0 |
2.7 |
Land used for mining activities |
SKS |
0 |
x |
0 |
2.8 |
Land for national and provincial infrastructure development |
DHT |
x |
x |
0 |
|
Of which: |
|
|
|
|
- |
Land for transportation |
DGT |
x |
x |
0 |
- |
Land for irrigation |
DTL |
0 |
x |
0 |
- |
Land for construction of cultural facilities |
DVH |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of health facilities |
DYT |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of education and training institutions |
DGD |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of physical training and sports facilities |
DTT |
x |
x |
0 |
- |
Land for energy facilities |
DNL |
x |
x |
0 |
- |
Land for post and telecommunications facilities |
DBV |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of national reserve warehouses |
DKG |
x |
0 |
0 |
- |
Land used by religious institutions |
TON |
0 |
x |
0 |
- |
Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and crematoria |
NTD |
0 |
x |
0 |
- |
Land with historical-cultural relics |
DDT |
x |
x |
0 |
- |
Land for landfill and waste treatment |
DRA |
x |
x |
0 |
2.9 |
Land with famous landscapes |
DDL |
0 |
x |
0 |
2.10 |
Rural residential land |
ONT |
0 |
x |
0 |
2.11 |
Urban residential land |
ODT |
0 |
x |
0 |
2.12 |
Land for construction of offices |
TSC |
0 |
x |
0 |
2.13 |
Land for construction of head offices of non-business facilities |
DTS |
0 |
x |
0 |
2.14 |
Land for construction of diplomatic facilities |
DNG |
0 |
x |
0 |
3 |
Unused land |
CSD |
x |
0 |
0 |
II |
Functional zones* |
|
|
|
|
1 |
Land for hi-tech parks |
KCN |
x |
0 |
0 |
2 |
Land for economic zones |
KKT |
x |
0 |
0 |
3 |
Urban land |
KDT |
x |
0 |
0 |
4 |
Agricultural production zones |
KNN |
0 |
x |
0 |
5 |
Forestry zones |
KLN |
0 |
x |
0 |
6 |
Tourist zones |
KDL |
0 |
x |
0 |
7 |
Nature reserves and biodiversity conservation areas |
KBT |
0 |
x |
0 |
8 |
Industrial development zones |
KPC |
0 |
x |
0 |
9 |
Urban areas |
DTC |
0 |
x |
0 |
10 |
Commercial and service zones |
KTM |
0 |
x |
0 |
11 |
Rural residential areas |
DNT |
0 |
x |
0 |
Note: x: allocated, defined, additionally defined.
0: not allocated, not defined, not additionally defined.
*: Functional zones are not included when the total natural area is calculated.
3. Land use targets and codes in district-level land use plans and master plans:
No. |
Land use targets |
Code |
Allocated targets |
Defined targets |
Additionally defined targets |
I |
Land type |
|
|
|
|
1 |
Agricultural land |
NNP |
x |
0 |
x |
|
Of which: |
|
|
|
|
1.1 |
Land for rice cultivation |
LUA |
x |
0 |
x |
|
Of which: Land used exclusively for wet rice cultivation |
LUC |
x |
0 |
x |
1.2 |
Land for cultivation of other annual crops |
HNK |
0 |
x |
0 |
1.3 |
Land for cultivation of perennial trees |
CLN |
x |
0 |
x |
1.4 |
Land for protection forests |
RPH |
x |
0 |
x |
1.5 |
Land for special-use forests |
RDD |
x |
0 |
x |
1.6 |
Land for production forests |
RSX |
x |
0 |
x |
|
Of which: Land for natural production forests |
RSN |
x |
0 |
0 |
1.7 |
Land for aquaculture |
NTS |
0 |
x |
0 |
1.8 |
Land for salt production |
LMU |
0 |
x |
0 |
1.9 |
Other agricultural land |
NKH |
0 |
x |
0 |
2 |
Non-agricultural land |
PNN |
x |
0 |
0 |
|
Of which: |
|
|
|
|
2.1 |
Land for national defense |
CQP |
x |
0 |
0 |
2.2 |
Land for security |
CAN |
x |
0 |
0 |
2.3 |
Land for industrial parks |
SKK |
x |
0 |
0 |
2.4 |
Land for industrial clusters |
SKN |
x |
0 |
0 |
2.5 |
Land for commercial and service purposes |
TMD |
x |
0 |
x |
2.6 |
Land for non-agricultural production establishments |
SKC |
x |
0 |
x |
2.7 |
Land used for mining activities |
SKS |
x |
0 |
x |
2.8 |
Land used for production of construction materials and ceramic products |
SKX |
0 |
x |
0 |
2.9 |
Land for national, provincial-level, district-level and commune-level infrastructure development |
DHT |
x |
x |
0 |
|
Of which: |
|
|
|
|
- |
Land for transportation |
DGT |
x |
x |
0 |
- |
Land for irrigation |
DTL |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of cultural facilities |
DVH |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of health facilities |
DYT |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of education and training institutions |
DGD |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of physical training and sports facilities |
DTT |
x |
x |
0 |
- |
Land for energy facilities |
DNL |
x |
x |
0 |
- |
Land for post and telecommunications facilities |
DBV |
x |
x |
0 |
- |
Land for construction of national reserve warehouses |
DKG |
x |
0 |
0 |
- |
Land with historical-cultural relics |
DDT |
x |
0 |
0 |
- |
Land for landfill and waste treatment |
DRA |
x |
0 |
x |
- |
Land used by religious institutions |
TON |
x |
0 |
0 |
- |
Land used for cemeteries, funeral service centers and crematoria |
NTD |
x |
0 |
x |
- |
Land for construction of science and technology facilities |
DKH |
0 |
x |
0 |
- |
Land for construction of social service facilities |
DXH |
0 |
x |
0 |
- |
Land for markets |
DCH |
0 |
x |
0 |
2.10 |
Land with famous landscapes |
DDL |
x |
0 |
x |
2.11 |
Land for community activities |
DSH |
0 |
x |
0 |
2.12 |
Land for public entertainment and recreation |
DKV |
0 |
x |
0 |
2.13 |
Rural residential land |
ONT |
x |
0 |
x |
2.14 |
Urban residential land |
ODT |
x |
0 |
0 |
2.15 |
Land for construction of offices |
TSC |
x |
0 |
x |
2.16 |
Land for construction of head offices of non-business facilities |
DTS |
x |
0 |
x |
2.17 |
Land for construction of diplomatic facilities |
DNG |
x |
0 |
0 |
2.18 |
Land used for belief practices |
TIN |
0 |
x |
0 |
2.19 |
Land with rivers, streams, canals, ditches, and springs |
SON |
0 |
x |
0 |
2.20 |
Land with special-purpose waterbodies |
MNC |
0 |
x |
0 |
2.21 |
Other non-agricultural land |
PNK |
0 |
x |
0 |
3 |
Unused land |
CSD |
x |
0 |
0 |
II |
Functional zones* |
|
|
|
|
1 |
Land for hi-tech parks |
KCN |
x |
0 |
0 |
2 |
Land for economic zones |
KKT |
x |
0 |
0 |
3 |
Urban land |
KDT |
x |
0 |
0 |
4 |
Agricultural production zones (zones used exclusively for wet rice cultivation, zones used exclusively for cultivation of perennial industrial crops) |
KNN |
x |
x |
0 |
5 |
Forestry zones (protection forests, special-use forests, production forests) |
KLN |
x |
x |
0 |
6 |
Tourist zones |
KDL |
x |
0 |
0 |
7 |
Nature reserves and biodiversity conservation areas |
KBT |
x |
0 |
0 |
8 |
Industrial development zones (industrial parks, industrial clusters) |
KPC |
x |
0 |
0 |
9 |
Urban areas (including new urban areas) |
DTC |
x |
0 |
0 |
10 |
Commercial and service zones |
KTM |
x |
x |
0 |
11 |
Urban - commercial - service zones |
KDV |
0 |
x |
0 |
12 |
Rural residential areas |
DNT |
x |
x |
0 |
13 |
Residential areas, craft villages, rural non-agricultural production zones |
KON |
0 |
x |
0 |
Note: x: allocated, defined, additionally defined.
0: not allocated, not defined, not additionally defined.
*: Functional zones are not included when the total natural area is calculated.
Article 4. Regulations on the forms of land use plans and master plans
1. The forms used for the national land use plan and the adjustment to the national land use plan include:
a) Tables of the national land use plan shall be made using the forms provided in Appendix No. 01 to this Circular;
b) A written proposal and a summary explanatory report shall be made using the forms provided in Appendix No. 04 and Appendix No. 05 to this Circular;
c) A land-use status quo map, a map of the land use plan, a map of the adjustment to the land use plan, and thematic maps shall be made using the forms provided in Appendix No. 08 to this Circular.
2. The forms used for the provincial-level land use plan and the adjustment to the provincial-level land use plan include:
a) Tables of the provincial-level land use plan and the adjustment to the provincial-level land use plan shall be made using the forms provided in Appendix No. 02 to this Circular;
b) A written proposal and a summary explanatory report shall be made using the forms provided in Appendix No. 04 and Appendix No. 05 to this Circular;
c) A land-use status quo map, a map of the land use plan, a map of the adjustment to the land use plan, and thematic maps shall be made using the forms provided in Appendix No. 08 to this Circular.
3. The forms used for the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan include:
a) Tables of the land use plan and master plan; the adjustment to the district-level land use plan and master plan shall be made using the forms provided in Appendix No. 03 to this Circular;
b) A written proposal and a summary explanatory report (attached to the Resolution of the district-level People's Council on the approval of the land use master plan) shall be made using the forms provided in Appendix No. 04 and Appendix No. 05 to this Circular;
c) A land use status quo map; a map of the land use master plan, a map of the first-year land use plan of the district-level land use master plan; a map of the adjustment to the land use master plan, a map of the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan, and thematic maps shall be made using the forms provided in Appendix No. 08 to this Circular.
4. The forms used for the district-level annual land use plan include:
a) Tables of the district-level annual land use plan shall be made using the forms provided in Appendix No. 03 to this Circular;
b) A written proposal and a summary explanatory report shall be made using the forms provided in Appendix No. 04 and Appendix No. 05 to this Circular;
c) A map of the district-level annual land use plan and thematic maps shall be made using the forms provided in Appendix No. 08 to this Circular.
5. The decision on approval of the land use plan and master plan and the adjustment to the land use plan and master plan shall be made using the form provided in Appendix No. 06 to this Circular;
6. The report on the implementation of the land use plan and master plan shall be made using the form provided in Appendix No. 07 to this Circular.
Article 5. Land use status quo maps and symbols shown on land use status quo maps for the purpose of formulating and adjusting land use plans and master plans; maps of land use master plans and maps of land use plans
1. Land use status quo maps for the purpose of formulating and adjusting land use plans and master plans (hereinafter referred to as land use status quo maps), which shall demonstrate land types at each respective administrative division as prescribed in Article 3 of this Circular and be made in accordance with the following regulations:
a) In case of formulating the land use master plan and the first-period land use plan, adjusting the land use master plan at the same time with formulating the last-period land use plan, or formulating the last-period land use plan without adjusting the land use master plan, the land use status quo map made from land inventory results shall be used;
b) In case of adjusting the land use plan and master plan where the time of adjustment does not coincide with the time of land inventory, it shall be made on the basis of the land use status quo map prepared from the land inventory results and the additional investigation results at the time of adjustment.
2. Symbols and feature layers, map layout, confirmation and approval signature shown on land use status maps, maps of master plans, adjustments to master plans, and land use plans shall comply with Appendix No. 04 to Circular No. 27/2018/TT-BTNMT dated December 14, 2018 of the Minister of Natural Resources and Environment prescribing land statistics and inventory, and making of land use status quo maps (hereinafter referred to as Circular No. 27/2018/TT-BTNMT) and Appendix No. 08 to this Circular.
Part II
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING, ADJUSTING, APPRAISING, APPROVING, PUBLICLY DISCLOSING AND ARCHIVING DOSSIERS RELATED TO LAND USE PLANS AND MASTER PLANS
Chapter I
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING NATIONAL LAND USE PLANS
Section 1
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING FIRST-PERIOD NATIONAL LAND USE PLANS
Article 6. The process of formulating the first-period national land use plan
The first-period national land use plan, in case it is formulated simultaneously with the national land use master plan, shall be formulated following the process below:
1. Investigate, collect additional information and documents, and conduct the site survey for the first-period national land use plan.
2. Analyze and evaluate the implementation of the national land use plan in the previous period.
3. Formulate the first-period national land use plan.
4. Prepare a summary explanatory report and related documents.
Article 7. Investigation, collection of additional information and documents, and site survey for the first-period national land use plan
1. Investigate and collect additional information and documents:
a) Investigate and collect information and documents related to the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the national land use plan in the previous period;
b) Investigate and collect information and documents on land use needs and projects using land defined and proposed by authorities of sectors and fields;
c) Investigate and collect information and documents on land use needs as defined by the direct subordinate People's Committees;
d) Classify and evaluate the information and documents collected.
2. Conduct additional site investigation and survey:
a) Determine the scope of the site investigation and survey; formulate a site survey plan;
b) Conduct the site investigation and survey;
c) Edit and supplement information and documents based on the results of the site investigation and survey.
3. Summarize and process information and documents.
4. Prepare an investigation report, collect information and documents.
5. Hold a conference to reach agreement on the results of the investigation, collected information and documents.
6. Evaluate and accept.
Article 8. Analysis and evaluation of the implementation of the national land use plan in the previous period
1. Analyze and evaluate the implementation of the targets in the national land use plan in the previous period.
a) Results of implementation of the targets in the national land use plan in the previous period;
b) Analyze and evaluate the strengths, shortcomings and their causes;
c) Draw lessons.
2. Analyze and evaluate results of the change of land use purposes.
3. Evaluate the strengths and shortcomings in implementing the national land use plan in the previous period, and their causes.
4. Formulate thematic reports (including: thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation); a map demonstrating the results of reviewing the implementation of the national land use plan in the previous period.
5. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
6. Evaluate and accept.
Article 9. Formulation of the first-period national land use plan
1. Generalize socio-economic development orientations and objectives related to the first-period national land use plan.
2. Determine the areas of land types in the national land use master plan for each 5-year land use plan period.
3. Make a 5-year land use plan for each socio-economic region and provincial-level administrative division.
4. Allocate land use targets stated in Clause 3 of this Article for each socio-economic region and each provincial-level administrative division.
5. Determine the areas of the land types of which land use purposes need to be changed as prescribed at Points a, c, d and e, Clause 1, Article 57 of the Land Law in the planning period for each socio-economic region and each district-level administrative division.
6. Determine the area of unused land put into use in the planning period for each socio-economic region and each provincial administrative division.
7. Determine the sizes and locations of works and projects which use land for the purposes prescribed in Article 61 and Clause 1, Clause 2 of Article 62 of the Land Law in order for them to be implemented in the first land use planning period.
8. Estimate the proceeds and expenditures incurred in relation to land under the land use plan.
9. Develop solutions to implement the first-period national land use plan:
a) Solutions for land protection and improvement, and environmental protection;
b) Solutions for resources for implementation of the first-period national land use plan;
c) Solutions for organizing and monitoring the implementation of the first-period national land use plan;
d) Other solutions.
10. Make a map of the first-period national land use plan and the thematic maps of the land use plan (including: thematic maps of land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation).
11. Make the system of tables, analytical data charts, diagrams, and graphs.
12. Formulate thematic reports (including: thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation).
13. Hold a conference and edit the reports and maps after the conference.
14. Evaluate and accept.
Article 10. Preparation of a summary explanatory report and related documents
1. Prepare a summary explanatory report.
2. Finalize the system of tables, data charts, diagrams, and graphs.
3. Finalize the first-period national land use plan.
4. Hold a conference.
5. Finalize the summary explanatory report; the system of tables, data tables, diagrams, charts; maps of the first-period national land use plan after the conference.
6. Draft the documents to be submitted for the purpose of approving the first-period national land use plan.
7. Photocopy the dossiers and documents used for the purpose of approving the first-period national land use plan.
8. Report to the Government the first-period national land use plan; edit and finalize dossiers and documents after reporting.
9. Evaluate and accept.
Section 2
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING LAST-PERIOD NATIONAL LAND USE PLANS
Article 11. The process of formulating the last-period national land use plan
The last-period national land use master plan shall be formulated following the steps below:
1. Investigate, collect information and documents, and conduct the site survey for the last-period national land use plan.
2. Analyze and evaluate the natural, socio-economic and environmental conditions affecting land use.
3. Analyze and evaluate the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the national land use plan in the previous period.
4. Formulate the last-period national land use plan.
5. Prepare a summary explanatory report and related documents.
Article 12. Investigation, collection of information and documents, and site survey for the last-period national land use plan
1. Investigate and collect information and documents:
a) Investigate and collect information and documents related to the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the national land use plan in the previous period;
b) Investigate and collect information and documents on land use needs and projects using land defined and proposed by authorities of sectors and fields;
c) Investigate and collect information and documents on land use needs as defined by the direct subordinate People's Committees;
d) Classify and evaluate the information and documents collected.
2. Conduct the site investigation and survey:
a) Determine the scope of the site investigation and survey; formulate a site survey plan;
b) Conduct the site investigation and survey;
c) Edit and supplement information and documents based on the results of the site investigation and survey.
3. Summarize and process information and documents.
4. Prepare an investigation report, collect information and documents.
5. Hold a conference to reach agreement on the results of the investigation, collected information and documents.
6. Evaluate and accept.
Article 13. Analyze and evaluate the natural, socio-economic and environmental conditions affecting land use
1. Analyze and evaluate the natural conditions, resources and environment:
a) Analyze natural conditions;
b) Analyze the characteristics of resources;
c) Analyze the environmental status quo;
d) Evaluate overall.
2. Analyze and evaluate the current status of socio-economic development:
a) Generally analyze the current status of socio-economic development;
b) Analyze the current development status of sectors and fields;
c) Analyze the current population, labor, employment and income, and customs related to land use;
d) Analyze the current status of urban and rural development; current status of infrastructure development;
dd) Evaluate overall.
3. Analyze and evaluate the climate change impacts on land use:
a) Rising sea levels, saltwater intrusion;
b) Desertification, erosion, landslides.
4. Make thematic maps.
5. Formulate thematic reports.
6. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
7. Evaluate and accept.
Article 14. Analyze and evaluate the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the national land use plan in the previous period
1. Analyze and evaluate the current implementation of some issues of State governance over land related to the implementation of the national land use plan in the previous period:
a) Review the progress;
b) Analyze and evaluate the strengths, shortcomings and their causes;
c) Draw lessons.
2. Analyze and evaluate the land use status quo and changes:
a) Review the land use status quo by land type;
b) Land use changes by land type in the previous national land use planning period;
c) Analyze and evaluate the economic, social, and environmental efficiency of land use;
d) Analyze and evaluate the shortcomings and their causes.
3. Analyze and evaluate the implementation of the national land use plan in the previous period:
a) Results of implementation of the targets in the national land use plan in the previous period;
b) Analyze and evaluate the strengths, shortcomings and their causes;
c) Draw lessons.
4. Analyze and evaluate results of the change of land use purposes.
5. Evaluate the strengths and shortcomings in implementing the national land use plan in the previous period, and their causes.
6. Make a land use status quo map to be used for the last-period national land use master plan.
7. Formulate thematic reports (including: thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation); a map demonstrating the results of reviewing the implementation of the national land use plan in the previous period.
8. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
9. Evaluate and accept.
Article 15. Formulation of the last-period national land use plan
1. Generalize socio-economic development orientations and objectives related to the last-period national land use plan.
2. Summarize and consider including unimplemented land use targets of the first-period land use plan into the last-period national land use plan.
3. Determine the areas of land types in the 5-year land use planning period.
4. Allocate land use targets stated in Clause 3 of this Article for each socio-economic region and each provincial-level administrative division.
5. Determine the areas of the land types of which land use purposes need to be changed as prescribed at Points a, c, d and e, Clause 1, Article 57 of the Land Law in the planning period for each socio-economic region and each district-level administrative division.
6. Determine the area of unused land put into use in the planning period for each socio-economic region and each provincial administrative division.
7. Determine the sizes and locations of works and projects which use land for the purposes prescribed in Article 61 and Clause 1, Clause 2 of Article 62 of the Land Law in order for them to be implemented in the last land use planning period.
8. Estimate the proceeds and expenditures incurred in relation to land under the last-period national land use plan.
9. Develop solutions to implement the last-period national land use plan:
a) Solutions for land protection and improvement, and environmental protection;
b) Solutions for resources for implementation of the last-period national land use plan;
c) Solutions for organizing and monitoring the implementation of the last-period national land use plan;
d) Other solutions.
10. Make a map of the last-period national land use plan and the thematic maps of the land use plan (including: thematic maps of land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation).
11. Make the system of tables, analytical data charts, diagrams, and graphs.
12. Formulate thematic reports (including: thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation).
13. Hold a conference and edit the reports and maps after the conference.
14. Evaluate and accept.
Article 16. Preparation of a summary explanatory report and related documents
The summary explanatory report on the land use master plan, and related documents shall be prepared following the process prescribed in Article 10 of this Circular.
Section 3
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR ADJUSTING NATIONAL LAND USE PLANS
Article 17. The process of adjusting the national land use plan
The national land use master plan shall be adjusted following the steps below:
1. Investigate and collect additional information and documents, and conduct the site survey; additionally analyze and evaluate the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the situation of land management and use, land use changes, and results of implementation of the national land use plan.
2. Formulate the adjustment to the national land use plan.
3. Prepare a summary explanatory report and related documents.
Article 18. Investigation, collection of additional information and documents, site survey; additional analysis and evaluation of the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the situation of land management and use, land use changes, and results of implementation of the national land use plan
1. Investigate, collect additional information and documents, and conduct the site survey:
a) Investigate and collect additional information and documents related to the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the situation of land management and use, land use changes, and results of implementation of the national land use plan;
b) Investigate and collect additional information and documents on land use needs and projects using land defined and proposed by authorities of sectors and fields in the national land use plan;
c) Investigate and collect additional information and documents on land use needs as defined by the direct subordinate People's Committees;
d) Investigate and conduct the site survey to collect additional information and documents.
2. Summarize and process information and documents, prepare an investigation report, collect additional information and documents.
3. Additionally analyze and evaluate the natural, socio-economic and environmental conditions affecting land use:
a) Additionally analyze and evaluate the natural conditions, resources and the environmental status quo;
b) Additionally analyze and evaluate the current status of socio-economic development;
c) Additionally analyze and evaluate the climate change impacts on land use.
4. Additionally analyze and evaluate the current land administration and land use, and land use changes:
a) Additionally analyze and evaluate the current implementation of some issues of State governance over land related to the adjustment of the national land use plan;
b) Additionally analyze and evaluate the land use status quo and changes.
5. Analyze and evaluate the implementation of the national land use plan.
6. Analyze and evaluate results of the national change of land use purposes.
7. Evaluate the advantages, disadvantages and causes in the implementation of the national land use plan.
8. Formulate thematic reports (including: thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation).
9. Hold a conference, edit and finalize thematic reports after the conference.
10. Evaluate and accept.
Article 19. Formulation of the adjustment to the national land use plan
1. Summarize land use targets that need to be adjusted and supplemented to be included in the national land use plan.
2. Other issues of the land use plan shall be adjusted in accordance with Clause 1 and Clauses 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, Article 15 of this Circular.
Article 20. Preparation of a summary explanatory report and related documents
The summary explanatory report on the adjustment to the national land use master plan, and related documents shall be prepared following the process prescribed in Article 10 of this Circular.
Chapter II
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING AND ADJUSTING PROVINCIAL-LEVEL LAND USE PLANS
Section 1
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING PROVINCIAL-LEVEL LAND USE PLANS
Article 21. The process of formulating the provincial-level land use plan
A map of the provincial-level land use plan shall be made following the process prescribed in Article 11 of this Circular.
Article 22. Investigation, collection of information and documents, and site survey for the provincial-level land use plan
The investigation, collection of information and documents, and site survey for the provincial-level land use plan shall follow the process prescribed in Article 12 of this Circular.
Article 23. Analyze and evaluate the natural, socio-economic and environmental conditions affecting land use
1. The analysis and evaluation of natural, socio-economic and environmental conditions affecting land use shall comply with Clauses 1, 2 and 3, Article 13 of this Circular.
2. Make thematic maps.
3. Formulate thematic reports.
4. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
5. Evaluate and accept.
Article 24. Analysis and evaluation of the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the provincial-level land use plan in the previous period
1. The analysis and evaluation of the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the land use plan in the previous period shall comply with Clauses 1, 2, 3, 4, 5, and 6, Article 14 of this Circular.
2. Formulate thematic reports (including: the thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic reports on zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas); a map demonstrating the results of reviewing the implementation of the provincial-level land use plan in the previous period.
3. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
4. Evaluate and accept.
Article 25. Formulation of the provincial-level land use plan
1. Generalize socio-economic development orientations and objectives related to the provincial-level land use plan.
2. Determine the areas of land types in the 5-year land use planning period.
a) Determine the areas of land types allocated in the national land use plan and master plan within the provincial-level locality.
b) Determine the areas of land types determined by the provincial level.
3. Determine the areas of the land types using the method of land allocation and zoning under the provincial-level land use master during the land use planning period for each year and each district-level administrative division.
4. Determine the areas of the land types of which land use purposes need to be changed as prescribed at Points a, b, c, d and e, Clause 1, Article 57 of the Land Law in the planning period for each year and each district-level administrative division.
5. Determine the area of unused land put into use in the planning period for each year and each commune-level administrative division.
6. Determine the sizes and locations of works and projects which use land for the purposes prescribed in Article 61 and Article 62 of the Land Law in order for them to be implemented in the land use planning period for each year and each district-level administrative division. For projects on technical infrastructure, construction, improvement of urban centers and rural residential areas, the determination of locations and areas of recovered land areas in the adjacent areas must be conducted simultaneously in order to put land use rights up for auction to implement housing, commercial, service, production and business projects.
7. Estimate the proceeds and expenditures incurred in relation to land under the provincial-level land use plan.
8. Develop solutions to implement the provincial-level land use plan:
a) Solutions for land protection and improvement, and environmental protection;
b) Solutions for resources for implementation of the provincial-level land use plan;
c) Solutions for organizing and monitoring the implementation of the provincial-level land use plan.
9. Make a map of the provincial-level land use plan and thematic maps of the land use plan (including: the thematic maps of land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic maps of zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas).
10. Make the system of tables, analytical data charts, diagrams, and graphs.
11. Formulate thematic reports (including: the thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic reports on zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas).
12. Hold a conference and edit the reports and maps after the conference.
13. Evaluate and accept.
Article 26. Preparation of a summary explanatory report and related documents
1. Prepare a summary explanatory report.
2. Finalize the system of tables, data charts, diagrams, and graphs.
3. Finalize the map of the provincial-level land use plan.
4. Hold a conference.
5. Finalize the summary explanatory report; systematic tables, data tables, diagrams, charts; maps of the land use master plan after the conference.
6. Draft the documents to be submitted for the purpose of approving the provincial-level land use plan.
7. Photocopy the dossiers and documents used for the purpose of approving the provincial-level land use plan.
8. Report to the Prime Minister the provincial-level land use plan; edit and finalize dossiers and documents after reporting.
9. Evaluate and accept.
Section 2
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR ADJUSTING PROVINCIAL-LEVEL LAND USE PLANS
Article 27. The process of adjusting the provincial-level land use plan
The provincial-level land use plan shall be adjusted following the process prescribed in Article 17 of this Circular.
Article 28. Investigate, collect additional information and documents, conduct the site survey; additionally analyze and evaluate the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the situation of land management and use, land use changes, and results of implementation of the provincial-level land use plan
Investigation, collection of additional information and documents, site survey; additional analysis and evaluation of the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the situation of land management and use, land use changes, and results of implementation of the provincial-level land use plan shall follow the process prescribed in Article 18 of this Circular.
Article 29. Formulation of the adjustment to the provincial-level land use plan
1. Determine the areas of the land types that need to be adjusted and supplemented to be included in the 5-year land use plan adjustment period.
a) Determine the areas of land types allocated in the national land use plan and master plan within the provincial-level locality.
b) Determine the areas of land types determined by the provincial level.
2. Other issues of the land use plan shall be adjusted in accordance with Clause 1 and Clauses 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, Article 25 of this Circular.
Article 30. Preparation of a summary explanatory report and related documents
The summary explanatory report on the adjustment to the provincial-level land use master plan, and related documents shall be prepared following the process prescribed in Article 26 of this Circular.
Chapter III
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING AND ADJUSTING DISTRICT-LEVEL LAND USE PLANS AND MASTER PLANS
Section 1
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING LAND USE MASTER PLANS AND FIRST-YEAR LAND USE PLANS OF DISTRICT-LEVEL LAND USE MASTER PLANS
Article 31. The process of formulating the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan
The land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan shall be formulated following the steps below:
1. Investigate, collect information and documents, and conduct the site survey.
2. Analyze and evaluate the natural, socio-economic and environmental conditions affecting land use.
3. Analyze and evaluate the current land administration and land use, land use changes; results of implementation of the district-level land use plan and master plan in the previous period, and the potential of land.
4. Formulate the district-level land use master plan.
5. Formulate the first-year land use plan of the district-level land use master plan.
6. Prepare a summary explanatory report and related documents.
Article 32. Investigation, collection of information and documents, and site survey
1. Investigate and collect information and documents:
a) Investigate and collect information and documents related to the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the district-level land use plan and master plan in the previous period, and the potential of land;
b) Investigate and collect information and documents on land use needs and projects using land defined and proposed by authorities of sectors and fields;
c) Investigate and collect information and documents on land use needs as defined by the direct subordinate People's Committees;
d) Classify and evaluate the information and documents collected.
2. Conduct the site investigation and survey:
a) Determine the scope of the site investigation and survey; formulate a site survey plan;
b) Conduct the site investigation and survey;
c) Edit and supplement information and documents based on the results of the site investigation and survey.
3. Summarize and process information and documents.
4. Prepare an investigation report, collect information and documents.
5. Hold a conference to reach agreement on the results of the investigation, collected information and documents.
6. Evaluate and accept.
Article 33. Analyze and evaluate the natural, socio-economic and environmental conditions affecting land use
1. Analyze and evaluate the natural conditions, resources and environment:
a) Analyze natural conditions;
b) Analyze the characteristics of resources;
c) Analyze the environmental status quo;
d) Evaluate overall.
2. Analyze and evaluate the current status of socio-economic development:
a) Generally analyze the current status of socio-economic development;
b) Analyze the current development status of sectors and fields;
c) Analyze the current population, labor, employment and income, and customs related to land use;
d) Analyze the current status of urban and rural development; current status of infrastructure development;
dd) Evaluate overall.
3. Analyze and evaluate the climate change impacts on land use:
a) Rising sea levels, saltwater intrusion;
b) Desertification, erosion, landslides.
4. Make thematic maps.
5. Formulate thematic reports.
6. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
7. Evaluate and accept.
Article 34. Analysis and evaluation of the current land administration and land use, land use changes; results of implementation of the district-level land use plan and master plan in the previous period, and the potential of land
1. Analyze and evaluate the current implementation of some issues of State governance over land related to the implementation of the district-level land use plan and master plan:
a) Review the progress;
b) Analyze and evaluate the strengths, shortcomings and their causes;
c) Draw lessons.
2. Analyze and evaluate the land use status quo and changes:
a) Review the land use status quo by land type;
b) Land use changes by land type in the previous master planning period;
c) Analyze and evaluate the economic, social, and environmental efficiency of land use;
d) Analyze and evaluate the shortcomings and their causes.
3. Analyze and evaluate the implementation of the district-level land use plan and master plan in the previous period:
a) Results of implementation of the targets in the district-level land use plan and master plan in the previous period;
b) Analyze and evaluate results of the change of land use purposes;
c) Analyze and evaluate results of putting unused land into use;
d) Analyze and evaluate the advantages, disadvantages and causes;
dd) Draw lessons.
4. Analyze and evaluate the potential of land:
a) Analyze and evaluate potential of land for agriculture;
b) Analyze and evaluate potential of land for non-agricultural purposes.
5. Make a land use status quo map to be used for the district-level land use master plan.
6. Formulate thematic reports (including: the thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for aquaculture; land for salt production; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; land used for commercial and service purposes, land for non-agricultural production establishments; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic reports on zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas); a map demonstrating the results of reviewing the implementation of the district-level land use plan and master plan in the previous period.
7. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
8. Evaluate and accept.
Article 35. Formulation of the district-level land use master plan
1. Generalize the socio-economic development orientations and objectives.
2. Determine the land use orientations.
3. Formulate the district-level land use master plan:
a) Define socio-economic development targets in the district-level land use master planning period;
b) Define land use targets by land type, including land use targets allocated from the provincial-level master plan to the district level and the land use targets based on the land use needs of the district and commune levels;
c) Determine the land use needs of sectors and fields in the master planning period for each commune-level administrative division;
d) Summarize land use needs and balance them to define land use targets by land type stated at Point b and Point c of this Clause, then allocate them for each commune-level administrative division;
dd) Determine land use targets by functional zone.
4. Evaluate the impact of land use master plan options on the economy, society and environment:
a) Evaluate the impact of land use master plan options on revenue from land allocation, land lease, and change of land use purposes, and the costs for compensation, support and resettlement;
b) Evaluate the impact of land use master plan options on the ability to ensure food security;
c) Evaluate the impact of land use master plan options on the arrangement of residential land fund, the level of impact on the daily life of households that have to relocate, and the number of workers who have to change their occupations due to the change of land use purposes;
d) Evaluate the impact of land use master plan options on urbanization and infrastructure development;
dd) Evaluate the impact of land use master plan options on the restoration of historical and cultural relics and famous landscapes, and the preservation of ethnic cultures;
e) Evaluate the impact of land use master plan options on the ability to reasonably exploit natural resources; requirements for conservation and development of forest are and forest cover.
5. Develop solutions to implement the district-level land use master plan:
a) Solutions for land protection and improvement, and environmental protection;
b) Solutions for resources for implementation of the district-level land use master plan;
c) Solutions for organizing and monitoring the implementation of the district-level land use master plan;
d) Other solutions.
6. Make the system of tables, analytical data charts, diagrams, and graphs.
7. Make the maps of the district-level land use master plan, including:
a) A map of the district-level land use master plan;
b) Maps detailed for each commune-level administrative division in land areas planned for rice cultivation and areas of which the land use purposes are planned to be changed in accordance with Points a, b, c, d and e, Clause 1, Article 57 of the Land Law.
8. Make thematic maps (including: land use orienteering map; thematic maps of land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for aquaculture; land for salt production; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; land used for commercial and service purposes, land for non-agricultural production establishments; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic reports on zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas).
9. Formulate thematic reports (including: the thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for aquaculture; land for salt production; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; land used for commercial and service purposes, land for non-agricultural production establishments; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic reports on zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas).
10. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
11. Evaluate and accept.
Article 36. Making of the first-year land use plan of the district-level land use master plan
1. Define provincial land use targets already allocated to the district level in the planning year and allocate them for each commune-level administrative division.
2. Determine the land use needs of sectors and fields in the planning year and allocate them for each commune-level administrative:
a) Land use targets in the previous year's land use plan that have not been all implemented, which must be consistent with the socio-economic development objectives at the district level;
b) Land use needs of organizations, households and individuals at the district level based on consideration of applications from those in need of land use.
3. Summarize land use needs and balance them to define land use targets for sectors and fields in the planning year, then allocate them for each commune-level administrative division.
4. Determine the areas of the land types of which land use purposes need to be changed as prescribed at Points a, b, c, d and e, Clause 1, Article 57 of the Land Law in the planning year for each district-level administrative division.
5. Determine the area of unused land put into use in the planning year for each commune-level administrative division.
6. Determine the sizes and locations of works and projects which use land for the purposes prescribed in Article 61 and Article 62 of the Land Law in order to recover land in the planning year.
For works and projects using land for the purposes prescribed in Article 61 and Article 62 of the Land Law funded by the State budget, their capital must be recorded as implemented in the planning year.
For the works and projects using land for the purposes of technical infrastructure, construction, improvement of urban centers and rural residential areas, the determination of locations and areas of the recovered land in the adjacent area must be conducted simultaneously in order to put up land use rights for auction to implement housing, commercial, service, production and business projects.
7. Determine the land area of which land use purposes need to be changed for acquisition of land through transfer, lease of land use rights, and acceptance of land use rights contributed as capital in the planning year based on the consideration of the land user's application.
8. Estimate the proceeds from land allocation, land lease, change of land use purposes, and expenditures for compensation, support and resettlement in the district-level land use planning year.
9. Determine the solutions to implement the district-level land use plan.
10. Make the system of tables, analytical data charts, diagrams, and graphs.
11. Make the maps of the first-year land use plan of the district-level land use master plan, including:
a) A map of the first-year land use plan of the district-level land use master plan, which demonstrates the areas of which the land use purposes are planned to be changed and the areas planned to be recovered by the State in the planning year on the base map that is the district-level land use plan;
b) Drawings demonstrating locations, boundaries, and areas of works and projects in the annual land use plan for each land plot, which are represented using one of the following types of documents on the base map that is the cadastral map. If no cadastral map is available, they are represented on the base map that is the commune-level land use status quo map:
For centralized construction works or projects, the documents and drawings during the process of preparing and approving detailed construction master plans or investment projects (if any) shall be used;
Information about the areas cleared as land fund for auction of the land use rights, the areas of which the land use rights are acquired through transfer, leased, or contributed as capital, resulting in land use purposes being changed, and other cases where the land use purposes are changed shall be extracted from the map of the district-level land use master plan;
For linear projects and works, the orienteering maps of the linear technical infrastructure system master plans shall be used.
c) Map of areas of which the land use purposes need to be changed in the planning year on the base map that is the map of the district-level land use master plan.
12. Prepare a draft summary explanatory report on the annual land use plan.
13. Report to the district-level People's Committee on the draft annual district-level land use plan; edit and finalize the land use plan dossier and documents, then submit them to the competent authority for appraisal.
14. Evaluate and accept.
Article 37. Preparation of a summary explanatory report and related documents
1. Prepare a summary explanatory report.
2. Finalize the system of tables, data charts, diagrams, and graphs.
3. Finalize the system of maps of the district-level land use plan and master plan.
4. Hold a conference.
5. Finalize the summary explanatory report; the system of tables, data tables, diagrams, charts; the system of maps of the district-level land use plan and master plan after the conference.
6. Consult organizations, individuals and communities on the district-level land use master plan:
a) Prepare documents for consultation (documents include: land use master planning targets, works and projects implemented during the district-level land use master planning period);
b) Conduct the consultation by: organizing consultations, collecting opinions, and publicizing information on the web portals of the provincial-level and district-level People's Committees;
c) Prepare a report on acknowledging and explaining the opinions and publicly disclose it on the web portal of the district-level People's Committee;
d) Edit and finalize the district-level land use plan and master plan after consultation.
7. Draft the documents to be submitted for the purpose of approving the district-level land use plan and master plan.
8. Photocopy the dossiers and documents used for the purpose of approving the district-level land use plan and master plan.
9. Report to the district-level People's Committee on the district-level land use plan and master plan; edit and finalize the dossier and documents and submit them to the competent authority for appraisal.
10. Evaluate and accept.
Section 2
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING LAND USE MASTER PLANS AND FIRST-YEAR LAND USE PLANS OF THE ADJUSTMENTS TO THE DISTRICT-LEVEL LAND USE MASTER PLANS
Article 38. The process of adjusting the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan
The land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan shall be adjusted following the steps below:
1. Investigate, collect additional information and documents, conduct the site survey; additionally analyze and evaluate the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the situation of land management and use, land use changes, and results of implementation of the land use master plan.
2. Formulate the adjustment to the district-level land use master plan.
3. Formulate the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan.
4. Prepare a summary explanatory report and related documents.
Article 39. Investigation, collection of additional information and documents, site survey; additional analysis and evaluation of the natural and socio-economic conditions affecting land use; the situation of land management and use, land use changes, and results of implementation of the district-level land use plan and master plan
1. Investigate and collect additional information and documents:
a) Investigate and collect additional information and documents related to the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; the current land administration and land use, land use changes, and results of implementation of the district-level land use plan, and the potential of land;
b) Investigate and collect additional information and documents on land use needs and projects using land determined and proposed by authorities of sectors and fields;
c) Investigate and collect additional information and documents on land use needs as determined by the commune-level People's Committees;
d) Classify and evaluate the information and documents collected.
2. Conduct the site investigation and survey:
a) Determine the scope of the site investigation and survey to be adjusted and supplemented; formulate a site survey plan;
b) Conduct the site investigation and survey;
c) Edit and supplement information and documents based on the results of the adjusted and supplemented site investigation and survey.
3. Summarize and process information and documents.
4. Prepare an investigation report, collect additional information and documents.
5. Hold a conference to reach agreement on the results of the investigation, collected information and documents.
6. Evaluate and accept.
7. Additionally analyze and evaluate the natural and socio-economic conditions:
a) Additionally analyze and evaluate the natural conditions, resources and the environmental status quo;
b) Additionally analyze and evaluate the current status of socio-economic development;
c) Additionally analyze and evaluate the climate change impacts on land use.
8. Additionally analyze and evaluate the current land administration and land use, and land use changes:
a) Additionally analyze and evaluate the current implementation of some issues of State governance over land related to the adjustment of the district-level land use plan and master plan;
b) Analyze and evaluate the land use status quo and changes.
9. Analyze and evaluate the implementation of the district-level land use master plan.
10. Make a land use status quo map to be used for adjusting the district-level land use master plan.
11. Formulate thematic reports (including: the thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for aquaculture; land for salt production; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; land used for commercial and service purposes, land for non-agricultural production establishments; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic reports on zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas); a map demonstrating the results of reviewing the implementation of the first-period district-level land use plan and master plan.
12. Hold a conference and edit the thematic reports and maps after the conference.
13. Evaluate and accept.
Article 40. Formulation of the adjustment to the district-level land use master plan
1. Determine the areas of land types that need to be adjusted and supplemented to be included in the adjustment to the district-level land use master plan:
a) Define socio-economic development targets in the district-level land use master planning period;
b) Define land use targets by land type, including land use targets allocated from the provincial-level master plan to the district level and the land use targets based on the land use needs of the district and commune levels;
c) Determine the land use needs of sectors and fields in the master planning period for each commune-level administrative division;
d) Summarize land use needs and balance them to define land use targets stated at Point b and Point c of this Clause, then allocate them for each commune-level administrative division;
dd) Determine land use targets by functional zone.
2. Other issues of the district-level land use master plan shall be adjusted in accordance with Clause 1, Clause 2 and Clauses 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, Article 35 of this Circular.
Article 41. Formulation of the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan
The formulation of the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan shall follow the process prescribed in Article 36 of this Circular.
Article 42. Preparation of a summary explanatory report and related documents
The summary explanatory report on the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan, and related documents shall be prepared in accordance with Article 37 of this Circular.
Section 3
REGULATIONS ON TECHNIQUES FOR FORMULATING DISTRICT-LEVEL ANNUAL LAND USE PLANS
Article 43. The process of formulating the district-level annual land use plan
The district-level annual land use plan for the remaining years shall be formulated following the steps below:
1. Investigate, collect information and documents, and conduct the site survey.
2. Analyze and evaluate the implementation of the land use plan in the previous year.
3. Formulate the district-level annual land use plan.
Article 44. Investigation, collection of information and documents, and site survey
1. Investigate and collect information and documents:
a) Investigate and collect information and documents related to the natural, economic, social, and environmental conditions affecting land use; and results of implementation of the land use plan in the previous year;
b) Investigate and collect information and documents on land use needs and projects using land defined and proposed by authorities of sectors and fields;
c) Investigate and collect information and documents on land use needs as determined by the commune-level People's Committees;
d) Classify and evaluate the information and documents collected.
2. Conduct the site investigation and survey:
a) Determine the scope of the site investigation and survey; formulate a site survey plan;
b) Conduct the site investigation and survey;
c) Edit and supplement information and documents based on the results of the site investigation and survey.
3. Summarize and process information and documents.
4. Prepare an investigation report, collect information and documents.
5. Hold a conference to reach agreement on the results of the investigation, collected information and documents.
6. Evaluate and accept.
Article 45. Analysis and evaluation on the implementation of the land use plan in the previous year
1. Collect information and documents related to the district-level annual land use master plan.
2. Analyze and evaluate information and documents related to the district-level annual land use master plan.
3. Analyze and evaluate the implementation of the land use plan in the previous year.
4. Formulate thematic reports (including: the thematic reports on land for rice cultivation; land for protection forests, land for special-use forests, land for production forests; land for aquaculture; land for salt production; land for industrial parks, land for industrial clusters, land for hi-tech parks, land for economic zones; land used for commercial and service purposes, land for non-agricultural production establishments; urban land; land for transportation; land for irrigation, and thematic reports on zones: agricultural production zones; forestry zones; tourist zones; nature reserves and biodiversity conservation areas; industrial development zones; urban areas; commercial and service zones; rural residential areas); a map demonstrating the results of reviewing the implementation of the district-level land use plan and master plan in the previous period.
5. Hold a conference and edit the thematic reports after the conference.
6. Evaluate and accept.
Article 46. Formulation of the district-level annual land use plan
1. Define provincial land use targets already allocated to the district level in the planning year and allocate them for each commune-level administrative division.
2. Determine the land use needs of sectors and fields in the planning year and allocate them for each commune-level administrative:
a) Land use targets in the previous year's land use plan that have not been all implemented, which must be consistent with the socio-economic development at the district level;
b) Land use needs of organizations, households and individuals at the district level based on consideration of applications from those in need of land use.
3. Summarize land use needs and balance them to define land use targets for sectors and fields in the planning year, then allocate them for each commune-level administrative division.
4. Determine the areas of the land types of which land use purposes need to be changed as prescribed at Points a, b, c, d and e, Clause 1, Article 57 of the Land Law in the planning year for each district-level administrative division.
5. Determine the area of unused land put into use in the planning year for each commune-level administrative division.
6. Determine the sizes and locations of works and projects which use land in accordance with Article 61 and Article 62 of the Land Law in order to recover land in the planning year.
For works and projects prescribed in Article 61 and Article 62 of the Land Law funded by the State budget, their capital must be recorded as implemented in the planning year.
For the works and projects on technical infrastructure, construction, improvement of urban centers and rural residential areas, the determination of locations and areas of the recovered land in the adjacent area must be conducted simultaneously in order to put up land use rights for auction to implement housing, commercial, service, production and business projects.
7. Determine the land area of which land use purposes need to be changed for acquisition of land through transfer, lease of land use rights, and acceptance of land use rights contributed as capital in the planning year based on the consideration of the land user's application.
8. Estimate the proceeds from land allocation, land lease, change of land use purposes, and expenditures for compensation, support and resettlement in the district-level land use planning year.
9. Determine the solutions to implement the district-level annual land use plan.
10. Make the system of tables, analytical data charts, diagrams, and graphs.
11. A map of the district-level annual land use plan shall be made in accordance with Clause 11, Article 36 of this Circular.
12. Prepare a draft summary explanatory report on the district-level annual land use plan.
13. Photocopy the dossiers and documents used for the purpose of approving the district-level annual land use plan.
14. Report to the district-level People's Committee on the draft annual district-level land use plan; edit and finalize the land use plan dossier and documents, then submit them to the competent authority for appraisal.
15. Evaluate and accept.
Article 47. The process of formulating annual land use plans of urban districts for which urban development master plans have been approved by competent State authorities
Annual land use plans of urban districts for which urban development master plans have been approved by competent State authorities shall be formulated following the processes specified in Article 43, Article 44, Article 45 and Article 46 of this Circular.
Article 48. The process of formulating the district-level annual land use plan in cases where the land use master plan has not been approved
In cases where the land use targets for the land use master planning period have not been fully implemented by the end of such land use master planning period, they shall continue to be implemented until the following land use master planning period is approved; on that basis, district-level annual land use plans shall be prepared in accordance with Article 43, Article 44, Article 45, Article 46 and Article 47 of this Circular, ensuring their consistency with the land use targets for the land use master planning period approved by competent authorities.
Chapter IV
APPRAISAL, APPROVAL, PUBLIC DISCLOSURE AND ARCHIVING OF DOSSIERS RELATED TO LAND USE PLANS AND MASTER PLANS
Article 49. Appraisal, approval and public disclosure of land use master plans and land use plans
1. Appraisal, approval and public disclosure of the first-period and last-period land use plans, and the adjustment to the national land use
a) Organize the appraisal of the first-period and last-period land use plans, and the adjustment to the national land use plan before submitting them to the Government;
b) Edit and finalize the dossier and documents of the first-period and last-period land use plans, and the adjustment to the national land use plan, and submit them to the National Assembly for decision;
c) Publicly disclose the first-period and last-period land use plans, and the adjustment to the national land use plan;
d) Evaluate and accept;
dd) Deliver the product.
2. Appraisal, approval and public disclosure of the land use plan and the adjustment to the provincial-level land use plan
a) Organize the appraisal of the land use plan and the adjustment to the provincial-level land use plan;
b) Edit and finalize the dossier and documents of the land use plan and adjust the provincial-level land use plan, and submit them to the Prime Minister for approval;
c) Publicly disclose the land use plan and the adjustment to the provincial-level land use plan;
d) Evaluate and accept;
dd) Deliver the product.
3. Appraisal, approval and public disclosure of the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan
a) Organize the appraisal of the land use master plan and the first-year land use plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the land use master plan;
b) Edit and finalize the dossier and documents of the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the land use master plan and submit them to the district-level People's Council for approval of the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the land use master plan;
c) Edit and finalize the dossier and documents related to the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan, then submit them to the district-level People’s Committee for approval;
d) Publicly disclose the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the land use master plan;
dd) Evaluate and accept;
e) Deliver the product.
4. Appraise, approve and publicly disclose the district-level annual land use plan
a) Organize the appraisal of the district-level annual land use plan;
b) Edit and finalize the dossiers and documents related to the district-level annual land use plan, and submit them to the provincial-level People's Council for approval of the list of projects requiring land recovery;
c) Edit and finalize the dossiers and documents related to the district-level annual land use plan, and submit them to the provincial-level People's Committee for approval;
d) Publicly disclose the district-level annual land use plan;
dd) Evaluate and accept;
e) Deliver the product.
Article 50. Archiving of dossiers of land use plans and master plans
1. 04 sets of documents related to the national land use plan or the adjustment to the national land use plan (if any) shall be archived (01 set by the National Assembly’s Office, 01 set by the Government Office, 02 sets by the Ministry of Natural Resources and Environment). The documents to be archive include: the written approval, the summary explanatory report, the land use status quo map, the map of the (adjustment to) land use plan, and thematic maps.
2. 05 sets of documents related to the provincial-level land use plan or the adjustment to the provincial-level land use plan (if any) shall be archived (01 set by the Government Office, 02 sets by the Ministry of Natural Resources and Environment, 01 set by the provincial-level People's Committee, 01 set by the provincial-level Department of Natural Resources and Environment). The documents to be archive include: the written approval, the summary explanatory report, the land use status quo map, the map of the (adjustment to) land use plan, and thematic maps.
3. District-level land use plans and master plans
a) 04 sets of documents related to the land use master plan and the first-year land use plan of the district-level land use master plan; the adjustment to the land use master plan and the first-year land use plan of the adjustment to the district-level land use master plan shall be archived (01 set by the provincial-level People's Committee, 01 set by the provincial-level Department of Natural Resources and Environment, 01 set by the district-level People's Committee, 01 set by the district-level Division of Natural Resources and Environment). The documents to be archive include: the written approval, the summary explanatory report, the land use status quo map, the map of the (adjustment to) district-level land use master plan, and thematic maps.
b) 05 sets of documents related to the district-level annual land use plan shall be archived (01 set by the provincial-level People's Committee, 01 set by the provincial-level Department of Natural Resources and Environment, 01 set by the district-level People's Committee, 01 set by the district-level Division of Natural Resources and Environment, 01 set by the commune-level People's Committee). The documents to be archive include: the written approval, the summary explanatory report, the map of the district-level annual land use plan, and thematic maps.
Part III
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 51. Effect
1. This Circular takes effect on May 26, 2021.
2. This Circular supersedes Circular No. 29/2014/TT-BTNMT dated June 2, 2014 of the Minister of Natural Resources and Environment prescribing the formulation and adjustment of land use plans and master plans.
3. Projects to formulate and adjust land use plans and master plans that were formulated before the effective date of this Circular but have not been appraised and approved shall be implemented as follows:
a) The volume of work performed before the effective date of this Circular shall not be adjusted in accordance with this Circular.
b) The volume of work not yet performed shall be adjusted in accordance with this Circular.
Article 52. Responsibilities for implementation
1. Ministries, ministerial-level agencies, People’s Committees of provinces and municipalities, and relevant organizations and individuals shall be responsible for implementing this Decree.
2. The General Department of Land Administration shall be responsible for inspecting the implementation of this Circular.
3. The provincial-level Departments of Natural Resources and Environment shall be responsible for assisting the People's Committees of provinces and municipalities in implementing this Circular in their respective localities.
Difficulties and bottlenecks that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported by relevant authorities, organizations, and individuals to the Ministry of Natural Resources and Environment for consideration and appropriate supplementation./.
|
THE MINISTER
Tran Hong Ha |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây