Quyết định 4495/QĐ-BCT 2017 về giá bán điện
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4495/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4495/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 30/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung đáng chú ý tại Quyết định số 4495/QĐ-BCT quy định về giá bán điện được Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành ngày 30/11/2017.
Cụ thể, từ ngày 01/12/2017, mức giá bán lẻ điện bình quân sẽ tăng từ 1.622,01 đồng/kWh lên 1.720,65 đồng/kWh, tăng 6,08% so với trước đây.
Trong đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt dao động từ 1.549 - 2.701 đồng/kWh, mức giá cũ từ 1.484 - 2.587 đồng/kWh. Còn giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp từ 110kV trở lên tăng thành 1.434 đồng/kWh vào giờ bình thường, 884 đồng/kWh vào giờ thấp điểm và 2.570 đồng/kWh vào giờ cao điểm, trong khi mức giá trước đây lần lượt là 1.388 đồng/kWh, 869 đồng/kWh và 2.459 đồng/kWh.
Giá bán lẻ điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông tăng thành 1.531 - 1.635 đồng/kWh, tùy cấp điện áp trên hay dưới 6kV. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh tăng từ 3.699 đồng/kWh lên 3.923 đồng/kWh với cấp điện áp từ 22kV trở lên vào giờ cao điểm…
Các mức giá bán điện nêu trên được áp dụng kể từ ngày 01/12/2017.
Xem chi tiết Quyết định4495/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 4495/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 4495/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Công Thương)
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.434 |
|
b) Giờ thấp điểm |
884 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.570 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.452 |
|
b) Giờ thấp điểm |
918 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.503 |
|
b) Giờ thấp điểm |
953 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.572 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.004 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.862 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.635 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.686 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.755 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.254 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.256 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.923 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.426 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.428 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.061 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.461 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.497 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.233 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.549 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.600 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.858 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.340 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.615 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.701 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.271 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.285 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.450 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.797 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.035 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.120 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.443 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.494 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.690 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.139 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.414 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.495 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.421 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.472 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.639 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.072 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.330 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.437 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.391 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.442 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101- 200 |
1.601 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.027 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.280 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.357 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.369 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.420 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.564 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.939 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.197 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.271 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.518 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.568 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.821 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.293 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.563 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.647 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.328 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.416 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.004 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.380 |
|
b) Giờ thấp điểm |
860 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.515 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.374 |
|
b) Giờ thấp điểm |
833 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.503 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.367 |
|
b) Giờ thấp điểm |
830 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.487 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.424 |
|
b) Giờ thấp điểm |
901 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.621 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.705 |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Decision No.4495/QD-BCT dated November 30, 2017 of the Ministry of Industry and Trade on electricity prices
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 on functions, tasks, rights and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and the Law on amendments to a number of articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21,2013 elaborating a number of articles of the Law on Electricity and the Law on amendments to a number of articles of the Law on Electricity;;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 24/2017/QD-TTg dated June 30, 2017 on mechanism for adjustment of average retail electricity price;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.28/2014/QD-TTg dated April 07, 2014 on structure of electricity retail tariff;
Pursuant to the Circular No. 16/2014/Circular-BCT dated May 29, 2014 of the Ministry of Industry and Trade on application of electricity price;
At the request of the General Director of the Electricity Regulatory Authority,
DECIDES:
Article 1.The retail electricity prices and electricity prices provided in the Appendix enclosed herewith are applied to groups of electricity users and electricity retailers respectively. Electricity price provided in the Appendix enclosed herewith is exclusive of value added tax (VAT).
Article 2.Average retail electricity price is VND 1,720.65 per kWh (exclusive of VAT).
Article 3. To apply the electricity price from December 01, 2017.
Article 4.TheChief of the Ministry Office, Director General of the Electricity Regulatory Authority, Director General of Vietnam Electricity and relevant organizations and individuals shall implement this Decision./.
For the Minister
The Deputy Minister
Hoang Quoc Vuong
APPENDIX
ELECTRICITY PRICES
(To attach with the Decision No. 4495/QD-BCT dated November 30, 2017 of the Ministry of Industry and Trade)
No. | Groups of customers | Electricity price (VND/kWh) |
1 | Retail electricity prices for production |
|
1.1 | Voltage of 110 kV or higher |
|
| a) Normal hours | 1,434 |
| b) Off-peak hours | 884 |
| c) Peak hours | 2,570 |
1.2 | Voltage from 22 kV to less than 110 kV |
|
| a) Normal hours | 1,452 |
| b) Off-peak hours | 918 |
| c) Peak hours | 2,673 |
1.3 | Voltage from 6 kV to less than 22 kV |
|
| a) Normal hours | 1,503 |
| b) Off-peak hours | 953 |
| c) Peak hours | 2,759 |
1.4 | Voltage of less than 6 kV |
|
| a) Normal hours | 1,572 |
| b) Off-peak hours | 1,004 |
| c) Peak hours | 2,862 |
2 | Retail electricity prices for public sector |
|
2.1 | Hospitals, nursery schools, kindergartens, schools |
|
2.1.1 | Voltage of 6 kV or higher | 1,531 |
2.1.2 | Voltage of less than 6 kV | 1,635 |
2.2 | Public lighting; public sector entities |
|
2.2.1 | Voltage of 6 kV or higher | 1,686 |
2.2.2 | Voltage of less than 6 kV | 1,755 |
3 | Retail electricity prices for business |
|
3.1 | Voltage of 22 kV or higher |
|
| a) Normal hours | 2,254 |
| b) Off-peak hours | 1,256 |
| c) Peak hours | 3,923 |
3.2 | Voltage from 6 kV to less than 22 kV |
|
| a) Normal hours | 2,426 |
| b) Off-peak hours | 1,428 |
| c) Peak hours | 4,061 |
3.3 | Voltage of less than 6 kV |
|
| a) Normal hours | 2,461 |
| b) Off-peak hours | 1,497 |
| c) Peak hours | 4,233 |
4 | Retail electricity prices for domestic use |
|
4.1 | Retail electricity prices for domestic use |
|
| Level 1: 0 – 50 kWh | 1,549 |
| Level 2: 51 – 100 kWh | 1,600 |
| Level 3: 101 – 200 kWh | 1,858 |
| Level 4: 201 – 300 kWh | 2,340 |
| Level 5: 301 – 400 kWh | 2,615 |
| Level 6: 401 kWh or higher | 2,701 |
4.2 | Retail electricity prices for prepayment meters | 2,271 |
5 | Wholesale electricity price in rural areas |
|
5.1 | Wholesale electricity prices for domestic use |
|
| Level 1: 0 – 50 kWh | 1,285 |
| Level 2: 51 – 100 kWh | 1,336 |
| Level 3: 101 – 200 kWh | 1,450 |
| Level 4: 201 – 300 kWh | 1,797 |
| Level 5: 301 – 400 kWh | 2,035 |
| Level 6: 401 kWh or higher | 2,120 |
5.2 | Wholesale electricity prices for other purposes | 1,368 |
6 | Wholesale electricity prices for collective living quarters, residential areas |
|
6.1 | Districts |
|
6.1,1 | Wholesale electricity prices for domestic use |
|
6.1,1,1 | Substation invested in by the seller |
|
| Level 1: 0 – 50 kWh | 1,443 |
| Level 2: 51 – 100 kWh | 1,494 |
| Level 3: 101 – 200 kWh | 1,690 |
| Level 4: 201 – 300 kWh | 2,139 |
| Level 5: 301 – 400 kWh | 2,414 |
| Level 6: 401 kWh or higher | 2,495 |
6.1,1,2 | Substation invested in by the buyer |
|
| Level 1: 0 – 50 kWh | 1,421 |
| Level 2: 51 – 100 kWh | 1,472 |
| Level 3: 101 – 200 kWh | 1,639 |
| Level 4: 201 – 300 kWh | 2,072 |
| Level 5: 301 – 400 kWh | 2,330 |
| Level 6: 401 kWh or higher | 2,437 |
6.1,2 | Wholesale electricity prices for other purposes | 1,380 |
6.2 | Communes |
|
6.2,1 | Wholesale electricity prices for domestic use |
|
6.2,1,1 | Substation invested in by electricity seller |
|
| Level 1: 0 – 50 kWh | 1,391 |
| Level 2: 51 – 100 kWh | 1,442 |
| Level 3: 101 – 200 kWh | 1,601 |
| Level 4: 201 – 300 kWh | 2,027 |
| Level 5: 301 – 400 kWh | 2,280 |
| Level 6: 401 kWh or higher | 2,357 |
6.2,1,2 | Substation invested in by the buyer |
|
| Level 1: 0 – 50 kWh | 1,369 |
| Level 2: 51 – 100 kWh | 1,420 |
| Level 3: 101 – 200 kWh | 1,564 |
| Level 4: 201 – 300 kWh | 1,939 |
| Level 5: 301 – 400 kWh | 2,197 |
| Level 6: 401 kWh or higher | 2,271 |
6.2,2 | Wholesale electricity prices for other purposes | 1,380 |
7 | Wholesale electricity prices for commercial – service – domestic complexes |
|
7.1 | Wholesale electricity prices for domestic use |
|
| Level 1: 0 – 50 kWh | 1,518 |
| Level 2: 51 – 100 kWh | 1,568 |
| Level 3: 101 – 200 kWh | 1,821 |
| Level 4: 201 – 300 kWh | 2,293 |
| Level 5: 301 – 400 kWh | 2,563 |
| Level 6: 401 kWh or higher | 2,647 |
7.2 | Wholesale electricity prices for other purposes |
|
| a) Normal hours | 2,328 |
| b) Off-peak hours | 1,416 |
| c) Peak hours | 4,004 |
8 | Wholesale electricity prices for industrial zones |
|
8.1 | Wholesale electricity prices at 110 kV bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation |
|
8.1.1 | Total installed capacity of transformers of substation is greater than 100 MVA |
|
| a) Normal hours | 1,380 |
| b) Off-peak hours | 860 |
| c) Peak hours | 2,515 |
8.1.2 | Total installed capacity of transformers of substation is from 50 MVA to 100 MVA |
|
| a) Normal hours | 1,374 |
| b) Off-peak hours | 833 |
| c) Peak hours | 2,503 |
8.1.3 | Total installed capacity of transformers of substation is less than 50 MVA |
|
| a) Normal hours | 1,367 |
| b) Off-peak hours | 830 |
| c) Peak hours | 2,487 |
8.2 | Wholesale electricity prices at medium-voltage bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation |
|
8.2.1 | Voltage from 22 kV to less than 110 kV |
|
| a) Normal hours | 1,424 |
| b) Off-peak hours | 901 |
| c) Peak hours | 2,621 |
8.2.2 | Voltage from 6 kV to less than 22 kV |
|
| a) Normal hours | 1,474 |
| b) Off-peak hours | 934 |
| c) Peak hours | 2,705 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây