Quyết định 2256/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2256/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2256/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 12/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT được Bộ Công Thương ban hành ngày 12/03/2015 quy định về giá bán điện, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT) sẽ được áp dụng từ ngày 16/03/2015, thay cho mức 1.508,85 đồng/kWh được quy định trước đó.
Từ mức bán lẻ điện bình quân nêu trên, mức giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia thành 06 bậc, tùy vào mức độ sử dụng điện: Từ 0 - 50 kWh, mức giá là 1.484 đồng/kWh; từ 51 - 100 kWh, mức giá là 1.533 kWh; từ 101 - 200 kWh, mức giá là 1.786 đồng/kWh; từ 201 - 300 kWh, mức giá là 2.242 đồng/kWh; từ 301 - 400 kWh, mức giá là 2.503 đồng/kWh và từ 401 kWh trở lên là 2.587 đồng/kWh.
Mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất được căn cứ vào cấp điện áp và khung giờ sử dụng. Trong đó, với cấp điện áp từ 110 kV trở lên, mức giá điện vào giờ bình thường là 1.388 đồng/kWh; vào giờ thấp điểm là 869 đồng/kWh; vào giờ cao điểm là 2.459 đồng/kWh. Với cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV, mức giá tương ứng là 1.495 đồng/kWh; 902 đồng/kWh; 2.556 đồng/kWh; với cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV, mức giá là 1.453 đồng/kWh; 934 đồng/kWh; 2.637 đồng/kWh; với cấp điện áp dưới 6 kV, mức giá là 1.518 đồng/kWh; 983 đồng/kWh và 2.735 đồng/kWh trong giờ bình thường, giờ thấp điểm và giờ cao điểm.
Tương tự, mức giá bán lẻ điện cho kinh doanh tại cấp điện áp từ 22 kV trở lên vào giờ bình thường 2.125 đồng/kWh; giờ thấp điểm là 1.185 đồng/kWh; giờ cao điểm là 3.699 đồng/kWh. Tại cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV, mức giá vào các khung giờ bình thường, thấp điểm và cao điểm lần lượt là 2.287 đồng/kWh; 1.347 đồng/kWh; 3.829 đồng/kWh; tại cấp điện áp dưới 6 KV, mức giá là 2.320 đồng/kWh; 1.412 đồng/kWh và 3.991 đồng/kWh.
Các mức giá bán điện nêu trên được chính thức áp dụng từ ngày 16/03/2015.
Xem chi tiết Quyết định2256/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2256/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG
------- Số: 2256/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - VP. Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Tổng công ty Điện lực; - Lưu: VT, ĐTĐL. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương)
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh) |
1
|
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
|
|
1.1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.388
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
869
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.459
|
1.2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.405
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
902
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.556
|
1.3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.453
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
934
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.637
|
1.4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.518
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
983
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.735
|
2
|
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
|
|
2.1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.460
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.557
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.606
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.671
|
3
|
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
|
|
3.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.125
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.185
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.699
|
3.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.287
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.347
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.829
|
3.3
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.320
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.412
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.991
|
4
|
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
|
|
4.1
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.484
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.533
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.786
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.242
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.503
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.587
|
4.2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
|
2.141
|
5
|
Giá bán buôn điện nông thôn
|
|
5.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.230
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.279
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.394
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.720
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
1.945
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.028
|
5.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.322
|
6
|
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
|
|
6.1
|
Thành phố, thị xã
|
|
6.1.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
6.1.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.382
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.431
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.624
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.049
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.310
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.389
|
6.1.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.361
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.410
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.575
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.984
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.229
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.333
|
6.1.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.333
|
6.2
|
Thị trấn, huyện lỵ
|
|
6.2.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
6.2.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.332
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.381
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.539
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.941
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.181
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.256
|
6.2.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.311
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.360
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.503
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.856
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.101
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.174
|
6.2.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.333
|
7
|
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
|
|
7.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.454
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.502
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.750
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.197
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.453
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.535
|
7.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.192
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.334
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.771
|
8
|
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
|
|
8.1
|
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
|
|
8.1.1
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.325
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
846
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.407
|
8.1.2
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.330
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
820
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.395
|
8.1.3
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.324
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
818
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.379
|
8.2
|
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
|
|
8.2.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.378
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
885
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.506
|
8.2.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.425
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
916
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.586
|
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Decision No.2256/QD-BCT dated March 12, 2015 of the Ministry of Industry and Trade on electricity price
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 11, 2012 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and the Law on Amendments and Supplements to a number of articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21,2013 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Electricity and the Law on Amendments and Supplements to a number of articles of the Law on Electricity;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 69/2013/QD-TTg dated November 11, 2015 regulating mechanism of average electricity price;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 28/2014/QD-TTg dated April 17, 2014 regulating mechanism of retail price of electricity;
Pursuant to the Ministry of Industry and Trade’s Circular No. 16/2014/TT-BCT dated May 29, 2014 regulating the implementation of electricity price;
At the request of Director General of Electricity Regulatory Authority,
HEREBY DECIDE:
Article 1.Promulgate retail price of electricity to groups of electricity users and electricity price for retailers in the appendix enclosed herewith; Electricity price defined in the appendix enclosed herewith is exclusive of value added tax (VAT).
Article 2.Average retail price is VND 1,622.01 per kWh (exclusive of VAT)
Article 3.Application of the electricity price takes effect since March 16, 2015.
Article 4.Chief of the Ministry Office,Director General of Electricity Regulatory Authority, General Director of Vietnam Electricity, and relevant organizations, individuals shall be responsible for executing this Decision./.
For the Minister
The Deputy Minister
Cao Quoc Hung
APPENDIX
ELECTRICITY PRICE
(Enclosed together with the Ministry of Industry and Trade’s Decision No. 2256/QD-BCT dated March 12, 2015)
No. | Groups of customers | Electricity price (VND/kWh) |
1 | Retail price of electricity to productive sectors |
|
1.1 | Voltage level from 110 kV and over |
|
| a) Normal hours | 1.388 |
| b) Low hours | 869 |
| c) Peak hours | 2.459 |
1.2 | Voltage level from 22 kV to under 110 kV |
|
| a) Normal hours | 1.405 |
| b) Low hours | 902 |
| c) Peak hours | 2.556 |
1.3 | Voltage level from 6 kV to under 22 kV |
|
| a) Normal hours | 1.453 |
| b) Low hours | 934 |
| c) Peak hours | 2.637 |
1.4 | Voltage level under 6 kV |
|
| a) Normal hours | 1.518 |
| b) Low hours | 983 |
| c) Peak hours | 2.735 |
2 | Retail price of electricity to administrative units |
|
2.1 | Hospitals, nursery-schools, kindergartens, schools |
|
2.1.1 | Voltage level from 6 kV and over | 1.460 |
2.1.2 | Voltage level under 6 kV | 1.557 |
2.2 | Public lighting; administrative units |
|
2.2.1 | Voltage level from 6 kV and over | 1.606 |
2.2.2 | Voltage level under 6 kV | 1.671 |
3 | Retail price of electricity to businesses |
|
3.1 | Voltage level from 22 kV and over |
|
| a) Normal hours | 2.125 |
| b) Low hours | 1.185 |
| c) Peak hours | 3.699 |
3.2 | Voltage level from 6 kV to under 22 kV |
|
| a) Normal hours | 2.287 |
| b) Low hours | 1.347 |
| c) Peak hours | 3.829 |
3.3 | Voltage level under 6 kV |
|
| a) Normal hours | 2.320 |
| b) Low hours | 1.412 |
| c) Peak hours | 3.991 |
4 | Retail price of electricity to domestic activities |
|
4.1 | Retail price of electricity to domestic activities |
|
| Level 1: 0-50 kWh | 1.484 |
| Level 2: 51-100 kWh | 1.533 |
| Level 3: 101-200 kWh | 1.786 |
| Level 4: 201-300 kWh | 2.242 |
| Level 5: 301-400 kWh | 2.503 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.587 |
4.2 | Retail price of electricity via prepaid card meter | 2.141 |
5 | Wholesale price of electricity in rural areas |
|
5.1 | Wholesale price of electricity in rural areas |
|
| Level 1: 0-50 kWh | 1.230 |
| Level 2: 51-100 kWh | 1.279 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.394 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.720 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 1.945 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.028 |
5.2 | Wholesale price of electricity for other purposes | 1.322 |
6 | Wholesale price of electricity to collective quarters, residential agglomeration |
|
6.1 | Cities, communes |
|
6.1.1 | Wholesale price of electricity to domestic activities |
|
6.1.1.1 | Transformer invested by the seller (refer to 16/2014/TT-BCT) |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.382 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.431 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.624 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 2.049 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.310 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.389 |
6.1.1.2 | Transformer invested by the buyer (refer to 16/2014/TT-BCT) |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.361 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.410 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.575 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.984 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.229 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.333 |
6.1.2 | Wholesale price of electricity for other purposes | 1.333 |
6.2 | Towns |
|
6.2.1 | Wholesale price of electricity to domestic activities |
|
6.2.1.1 | Transformer invested by the seller |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.332 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.381 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.539 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.941 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.181 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.256 |
6.2.1.2 | Transformer invested by the buyer |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.311 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.360 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.503 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 1.856 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.101 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.174 |
6.2.2 | Wholesale price of electricity for other purposes | 1.333 |
7 | Wholesale price of electricity to commercial – service – domestic complexes |
|
7.1 | Wholesale price of electricity to domestic activities |
|
| Level 1: 0 - 50 kWh | 1.454 |
| Level 2: 51 - 100 kWh | 1.502 |
| Level 3: 101 - 200 kWh | 1.750 |
| Level 4: 201 - 300 kWh | 2.197 |
| Level 5: 301 - 400 kWh | 2.453 |
| Level 6: 401- over kWh | 2.535 |
7.2 | Wholesale price of electricity for other purposes |
|
| a) Normal hours | 2.192 |
| b) Low hours | 1.334 |
| c) Peak hours | 3.771 |
8 | Wholesale price of electricity to industrial zones |
|
8.1 | Wholesale price of electricity at bus bar 110 kV of transformer 110kV/25-22-10-6kV |
|
8.1.1 | Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity more than 100MVA |
|
| a) Normal hours | 1.325 |
| b) Low hours | 846 |
| c) Peak hours | 2.407 |
8.1.2 | Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity from 50 MVA and over |
|
| a) Normal hours | 1.330 |
| b) Low hours | 820 |
| c) Peak hours | 2.395 |
8.1.3 | Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity under 50 MVA |
|
| a) Normal hours | 1.324 |
| b) Low hours | 818 |
| c) Peak hours | 2.379 |
8.2 | Wholesale price of electricity at medium-voltage bus bar of transformer 110kV/35-22-6kV |
|
8.2.1 | Voltage level from 22 kV to under 110 kV |
|
| a) Normal hours | 1.378 |
| b) Low hours | 885 |
| c) Peak hours | 2.506 |
8.2.2 | Voltage level from 6 kV to under 22 kV |
|
| a) Normal hours | 1.425 |
| b) Low hours | 916 |
| c) Peak hours | 2.586 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây