Quyết định 2256/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện

thuộc tính Quyết định 2256/QĐ-BCT

Quyết định 2256/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2256/QĐ-BCT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:12/03/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ 16/3, giá bán lẻ điện bình quân tăng lên 1.622 đồng/kWh

Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT được Bộ Công Thương ban hành ngày 12/03/2015 quy định về giá bán điện, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT) sẽ được áp dụng từ ngày 16/03/2015, thay cho mức 1.508,85 đồng/kWh được quy định trước đó.
Từ mức bán lẻ điện bình quân nêu trên, mức giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia thành 06 bậc, tùy vào mức độ sử dụng điện: Từ 0 - 50 kWh, mức giá là 1.484 đồng/kWh; từ 51 - 100 kWh, mức giá là 1.533 kWh; từ 101 - 200 kWh, mức giá là 1.786 đồng/kWh; từ 201 - 300 kWh, mức giá là 2.242 đồng/kWh; từ 301 - 400 kWh, mức giá là 2.503 đồng/kWh và từ 401 kWh trở lên là 2.587 đồng/kWh.
Mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất được căn cứ vào cấp điện áp và khung giờ sử dụng. Trong đó, với cấp điện áp từ 110 kV trở lên, mức giá điện vào giờ bình thường là 1.388 đồng/kWh; vào giờ thấp điểm là 869 đồng/kWh; vào giờ cao điểm là 2.459 đồng/kWh. Với cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV, mức giá tương ứng là 1.495 đồng/kWh; 902 đồng/kWh; 2.556 đồng/kWh; với cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV, mức giá là 1.453 đồng/kWh; 934 đồng/kWh; 2.637 đồng/kWh; với cấp điện áp dưới 6 kV, mức giá là 1.518 đồng/kWh; 983 đồng/kWh và 2.735 đồng/kWh trong giờ bình thường, giờ thấp điểm và giờ cao điểm.
Tương tự, mức giá bán lẻ điện cho kinh doanh tại cấp điện áp từ 22 kV trở lên vào giờ bình thường 2.125 đồng/kWh; giờ thấp điểm là 1.185 đồng/kWh; giờ cao điểm là 3.699 đồng/kWh. Tại cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV, mức giá vào các khung giờ bình thường, thấp điểm và cao điểm lần lượt là 2.287 đồng/kWh; 1.347 đồng/kWh; 3.829 đồng/kWh; tại cấp điện áp dưới 6 KV, mức giá là 2.320 đồng/kWh; 1.412 đồng/kWh và 3.991 đồng/kWh.
Các mức giá bán điện nêu trên được chính thức áp dụng từ ngày 16/03/2015.

Xem chi tiết Quyết định2256/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
Số: 2256/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
 
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 69/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 16 tháng 3 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Cao Quốc Hưng
 
 
 
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương)
 

 

TT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện
(đồng/kWh)
1
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
 
1.1
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
 
 
a) Giờ bình thường
1.388
 
b) Giờ thấp điểm
869
 
c) Giờ cao điểm
2.459
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
 
 
a) Giờ bình thường
1.405
 
b) Giờ thấp điểm
902
 
c) Giờ cao điểm
2.556
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
 
 
a) Giờ bình thường
1.453
 
b) Giờ thấp điểm
934
 
c) Giờ cao điểm
2.637
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV
 
 
a) Giờ bình thường
1.518
 
b) Giờ thấp điểm
983
 
c) Giờ cao điểm
2.735
2
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
 
2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
 
2.1.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.460
2.1.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
1.557
2.2
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
 
2.2.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.606
2.2.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
1.671
3
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
 
3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
 
 
a) Giờ bình thường
2.125
 
b) Giờ thấp điểm
1.185
 
c) Giờ cao điểm
3.699
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
 
 
a) Giờ bình thường
2.287
 
b) Giờ thấp điểm
1.347
 
c) Giờ cao điểm
3.829
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV
 
 
a) Giờ bình thường
2.320
 
b) Giờ thấp điểm
1.412
 
c) Giờ cao điểm
3.991
4
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
 
4.1
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
 
 
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.484
 
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.533
 
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.786
 
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.242
 
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.503
 
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.587
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
2.141
5
Giá bán buôn điện nông thôn
 
5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
 
 
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.230
 
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.279
 
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.394
 
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
1.720
 
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
1.945
 
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.028
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.322
6
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
 
6.1
Thành phố, thị xã
 
6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
 
6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
 
 
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.382
 
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.431
 
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.624
 
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.049
 
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.310
 
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.389
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
 
 
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.361
 
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.410
 
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.575
 
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
1.984
 
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.229
 
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.333
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.333
6.2
Thị trấn, huyện lỵ
 
6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
 
6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
 
 
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.332
 
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.381
 
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.539
 
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
1.941
 
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.181
 
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.256
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
 
 
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.311
 
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.360
 
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.503
 
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
1.856
 
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.101
 
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.174
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.333
7
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
 
7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
 
 
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.454
 
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.502
 
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.750
 
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.197
 
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.453
 
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.535
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
 
 
a) Giờ bình thường
2.192
 
b) Giờ thấp điểm
1.334
 
c) Giờ cao điểm
3.771
8
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
 
8.1
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
 
8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
 
 
a) Giờ bình thường
1.325
 
b) Giờ thấp điểm
846
 
c) Giờ cao điểm
2.407
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
 
 
a) Giờ bình thường
1.330
 
b) Giờ thấp điểm
820
 
c) Giờ cao điểm
2.395
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
 
 
a) Giờ bình thường
1.324
 
b) Giờ thấp điểm
818
 
c) Giờ cao điểm
2.379
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
 
8.2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
 
 
a) Giờ bình thường
1.378
 
b) Giờ thấp điểm
885
 
c) Giờ cao điểm
2.506
8.2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
 
 
a) Giờ bình thường
1.425
 
b) Giờ thấp điểm
916
 
c) Giờ cao điểm
2.586
 
 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE

Decision No.2256/QD-BCT dated March 12, 2015 of the Ministry of Industry and Trade on electricity price

Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 11, 2012 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and the Law on Amendments and Supplements to a number of articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21,2013 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Electricity and the Law on Amendments and Supplements to a number of articles of the Law on Electricity;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 69/2013/QD-TTg dated November 11, 2015 regulating mechanism of average electricity price;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 28/2014/QD-TTg dated April 17, 2014 regulating mechanism of retail price of electricity;

Pursuant to the Ministry of Industry and Trade’s Circular No. 16/2014/TT-BCT dated May 29, 2014 regulating the implementation of electricity price;

At the request of Director General of Electricity Regulatory Authority,

HEREBY DECIDE:

Article 1.Promulgate retail price of electricity to groups of electricity users and electricity price for retailers in the appendix enclosed herewith; Electricity price defined in the appendix enclosed herewith is exclusive of value added tax (VAT).

Article 2.Average retail price is VND 1,622.01 per kWh (exclusive of VAT)

Article 3.Application of the electricity price takes effect since March 16, 2015.

Article 4.Chief of the Ministry Office,Director General of Electricity Regulatory Authority, General Director of Vietnam Electricity, and relevant organizations, individuals shall be responsible for executing this Decision./.

For the Minister

The Deputy Minister

Cao Quoc Hung

 

APPENDIX

ELECTRICITY PRICE
(Enclosed together with the Ministry of Industry and Trade’s Decision No. 2256/QD-BCT dated March 12, 2015)

No.

Groups of customers

Electricity price (VND/kWh)

1

Retail price of electricity to productive sectors

 

1.1

Voltage level from 110 kV and over

 

 

a) Normal hours

1.388

 

b) Low hours

869

 

c) Peak hours

2.459

1.2

Voltage level from 22 kV to under 110 kV

 

 

a) Normal hours

1.405

 

b) Low hours

902

 

c) Peak hours

2.556

1.3

Voltage level from 6 kV to under 22 kV

 

 

a) Normal hours

1.453

 

b) Low hours

934

 

c) Peak hours

2.637

1.4

Voltage level under 6 kV

 

 

a) Normal hours

1.518

 

b) Low hours

983

 

c) Peak hours

2.735

2

Retail price of electricity to administrative units

 

2.1

Hospitals, nursery-schools, kindergartens, schools

 

2.1.1

Voltage level from 6 kV and over

1.460

2.1.2

Voltage level under 6 kV

1.557

2.2

Public lighting; administrative units

 

2.2.1

Voltage level from 6 kV and over

1.606

2.2.2

Voltage level under 6 kV

1.671

3

Retail price of electricity to businesses

 

3.1

Voltage level from 22 kV and over

 

 

a) Normal hours

2.125

 

b) Low hours

1.185

 

c) Peak hours

3.699

3.2

Voltage level from 6 kV to under 22 kV

 

 

a) Normal hours

2.287

 

b) Low hours

1.347

 

c) Peak hours

3.829

3.3

Voltage level under 6 kV

 

 

a) Normal hours

2.320

 

b) Low hours

1.412

 

c) Peak hours

3.991

4

Retail price of electricity to domestic activities

 

4.1

Retail price of electricity to domestic activities

 

 

Level 1: 0-50 kWh

1.484

 

Level 2: 51-100 kWh

1.533

 

Level 3: 101-200 kWh

1.786

 

Level 4: 201-300 kWh

2.242

 

Level 5: 301-400 kWh

2.503

 

Level 6: 401- over kWh

2.587

4.2

Retail price of electricity via prepaid card meter

2.141

5

Wholesale price of electricity in rural areas

 

5.1

Wholesale price of electricity in rural areas

 

 

Level 1: 0-50 kWh

1.230

 

Level 2: 51-100 kWh

1.279

 

Level 3: 101 - 200 kWh

1.394

 

Level 4: 201 - 300 kWh

1.720

 

Level 5: 301 - 400 kWh

1.945

 

Level 6: 401- over kWh

2.028

5.2

Wholesale price of electricity for other purposes

1.322

6

Wholesale price of electricity to collective quarters, residential agglomeration

 

6.1

Cities, communes

 

6.1.1

Wholesale price of electricity to domestic activities

 

6.1.1.1

Transformer invested by the seller (refer to 16/2014/TT-BCT)

 

 

Level 1: 0 - 50 kWh

1.382

 

Level 2: 51 - 100 kWh

1.431

 

Level 3: 101 - 200 kWh

1.624

 

Level 4: 201 - 300 kWh

2.049

 

Level 5: 301 - 400 kWh

2.310

 

Level 6: 401- over kWh

2.389

6.1.1.2

Transformer invested by the buyer (refer to 16/2014/TT-BCT)

 

 

Level 1: 0 - 50 kWh

1.361

 

Level 2: 51 - 100 kWh

1.410

 

Level 3: 101 - 200 kWh

1.575

 

Level 4: 201 - 300 kWh

1.984

 

Level 5: 301 - 400 kWh

2.229

 

Level 6: 401- over kWh

2.333

6.1.2

Wholesale price of electricity for other purposes

1.333

6.2

Towns

 

6.2.1

Wholesale price of electricity to domestic activities

 

6.2.1.1

Transformer invested by the seller

 

 

Level 1: 0 - 50 kWh

1.332

 

Level 2: 51 - 100 kWh

1.381

 

Level 3: 101 - 200 kWh

1.539

 

Level 4: 201 - 300 kWh

1.941

 

Level 5: 301 - 400 kWh

2.181

 

Level 6: 401- over kWh

2.256

6.2.1.2

Transformer invested by the buyer

 

 

Level 1: 0 - 50 kWh

1.311

 

Level 2: 51 - 100 kWh

1.360

 

Level 3: 101 - 200 kWh

1.503

 

Level 4: 201 - 300 kWh

1.856

 

Level 5: 301 - 400 kWh

2.101

 

Level 6: 401- over kWh

2.174

6.2.2

Wholesale price of electricity for other purposes

1.333

7

Wholesale price of electricity to commercial – service – domestic complexes

 

7.1

Wholesale price of electricity to domestic activities

 

 

Level 1: 0 - 50 kWh

1.454

 

Level 2: 51 - 100 kWh

1.502

 

Level 3: 101 - 200 kWh

1.750

 

Level 4: 201 - 300 kWh

2.197

 

Level 5: 301 - 400 kWh

2.453

 

Level 6: 401- over kWh

2.535

7.2

Wholesale price of electricity for other purposes

 

 

a) Normal hours

2.192

 

b) Low hours

1.334

 

c) Peak hours

3.771

8

Wholesale price of electricity to industrial zones

 

8.1

Wholesale price of electricity at bus bar 110 kV of transformer 110kV/25-22-10-6kV

 

8.1.1

Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity more than 100MVA

 

 

a) Normal hours

1.325

 

b) Low hours

846

 

c) Peak hours

2.407

8.1.2

Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity from 50 MVA and over

 

 

a) Normal hours

1.330

 

b) Low hours

820

 

c) Peak hours

2.395

8.1.3

Total installed capacity of MBAs of transformer with capacity under 50 MVA

 

 

a) Normal hours

1.324

 

b) Low hours

818

 

c) Peak hours

2.379

8.2

Wholesale price of electricity at medium-voltage bus bar of transformer 110kV/35-22-6kV

 

8.2.1

Voltage level from 22 kV to under 110 kV

 

 

a) Normal hours

1.378

 

b) Low hours

885

 

c) Peak hours

2.506

8.2.2

Voltage level from 6 kV to under 22 kV

 

 

a) Normal hours

1.425

 

b) Low hours

916

 

c) Peak hours

2.586

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 2256/QD-BCT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất