Thông tư 122/2010/TT-BTC isửa đổi hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Giá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 122/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 122/2010/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 12/08/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 122/2010/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ---------------- Số: 122/2010/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2010 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI); - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Sở Tài chính, Sở Công Thương, Cục Thuế, Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính; - Hội Thẩm định giá Việt Nam; - Tổ Điều hành thị trường trong nước (Bộ Công Thương); - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Cục QLG. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Trần Văn Hiếu |
Phụ lục 2: (Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính)
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ Tên hàng hóa, dịch vụ:....................................................................... Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh:........................................................ Địa chỉ:............................................................................................... Số điện thoại:...................................................................................... Số Fax: ……………………………………………………………… |
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số ........./..... | ........., ngày ......tháng ....... năm ...... |
V/v thẩm định phương án giá | |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ........., ngày ......tháng ....... năm ..... |
STT | Khoản mục chi phí | Đơn vị tính | Thành tiền | So sánh với phương án được duyệt lần trước liền kề | Ghi chú |
1 | Giá nhập khẩu | | | | |
2 | Thuế nhập khẩu (nếu có) | | | | |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) | | | | |
4 | Chi phí bằng tiền khác | | | | |
5 | Giá vốn nhập khẩu | | | | |
6 | Lợi nhuận dự kiến | | | | |
7 | Giá bán dự kiến (ghi rõ giá bán buôn hay bán lẻ) | | | | |
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ........., ngày ......tháng ....... năm ..... |
STT | Khoản mục chi phí | Đơn vị tính | Lượng | Đơn giá | Thành tiền | So sánh với phương án được duyệt lần trước liền kề |
1 | Chi phí sản xuất: | | | | | |
1.1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | | | | | |
1.2 | Chi phí tiền công trực tiếp | | | | | |
1.3 | Chi phí sản xuất chung: | | | | | |
a | Chi phí nhân viên phân xưởng | | | | | |
b | Chi phí vật liệu | | | | | |
c | Chi phí dụng cụ sản xuất | | | | | |
d | Chi phí khấu hao tài sản cố định | | | | | |
đ | Chi phí dịch vụ mua ngoài | | | | | |
e | Chi phí bằng tiền khác | | | | | |
| Tổng chi phí sản xuất : | | | | | |
2 | Chi phí bán hàng (nếu có) | | | | | |
3 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | | | | | |
| Tổng giá thành toàn bộ | | | | | |
| Tổng sản lượng | | | | | |
| Giá thành đơn vị sản phẩm | | | | | |
4 | Lợi nhuận dự kiến | | | | | |
| Giá bán chưa thuế | | | | | |
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) | | | | | |
6 | Thuế giá trị gia tăng (nếu có) | | | | | |
| Giá bán (đã có thuế) | | | | | |
Phụ lục 3: (Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính)
HỒ SƠ HIỆP THƯƠNG GIÁ Tên hàng hóa, dịch vụ:....................................................................... Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh:........................................................ Địa chỉ:............................................................................................... Số điện thoại:...................................................................................... Số Fax: ……………………………………………………………… |
Tên đơn vị đề nghị hiệp thương giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số ........./ ..... V/v hiệp thương giá | ........., ngày ......tháng ....... năm ..... |
Nơi nhận: - Như trên; - Đơn vị mua hoặc bán: - Lưu: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị đề nghị hiệp thương giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ........., ngày ......tháng ....... năm ..... |
STT | Khoản mục chi phí | ĐVT | Lượng | Đơn giá | Thành tiền | So sánh với phương án hiệp thương thành công lần trước liền kề |
1 | Chi phí sản xuất | | | | | |
1.1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | | | | | |
1.2 | Chi phí nhân công trực tiếp | | | | | |
1.3 | Chi phí sản xuất chung | | | | | |
a | Chi phí nhân viên phân xưởng | | | | | |
b | Chi phí vật liệu | | | | | |
c | Chi phí dụng cụ sản xuất | | | | | |
d | Chi phí khấu hao TSCĐ | | | | | |
đ | Chi phí dịch vụ mua ngoài | | | | | |
e | Chi phí bằng tiền khác | | | | | |
| Tổng chi phí sản xuất | | | | | |
2 | Chi phí bán hàng | | | | | |
3 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | | | | | |
| Tổng giá thành toàn bộ | | | | | |
4 | Lợi nhuận dự kiến | | | | | |
| Giá bán chưa thuế | | | | | |
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) | | | | | |
6 | Thuế giá trị gia tăng (nếu có) | | | | | |
| Giá bán (đã có thuế) | | | | | |
Tên đơn vị thực hiện đăng ký giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ........., ngày ......tháng ....... năm....... |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị thực hiện đăng ký giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ........., ngày ......tháng ....... năm ..... |
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Quy cách, chất lượng | Đơn vị tính | Mức giá đăng ký hiện hành | Mức giá đăng ký mới |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Tên đơn vị thực hiện đăng ký giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập --Tự do -- Hạnh phúc .........., ngày...... tháng.......năm ..... |
STT | Khoản mục chi phí | Số tiền (đ) | Tỷ lệ (%) tăng, giảm so với lần đăng ký trước liền kề |
1 | Chi phí sản xuất (*) | | |
| Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | | |
| Chi phí nhân công trực tiếp | | |
| Chi phí sản xuất chung | | |
2 | Chi phí bán hàng | | |
3 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | | |
| Tổng giá thành toàn bộ | | |
4 | Lợi nhuận dự kiến | | |
| Giá bán chưa thuế | | |
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) | | |
6 | Thuế giá trị gia tăng (nếu có) | | |
| Giá bán (đã có thuế) | | |
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số ........./..... | |
V/v kê khai giá | ....., ngày ... tháng ... năm ..... |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc .........., ngày tháng năm ..... |
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Quy cách, chất lượng | Đơn vị tính | Mức giá kê khai hiện hành | Mức giá kê khai mới | Ghi chú |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây