Quyết định 7052/QĐ-BCT của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại trên tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2025
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 7052/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7052/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 31/12/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đến năm 2015 xây mới 12 trung tâm bán buôn phía Bắc
Với mục tiêu tạo ra sức hấp dẫn của tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh để thu hút đầu tư, thúc đẩy hợp tác, liên kết kinh tế - thương mại giữa các tỉnh của Việt Nam với tỉnh Quảng Tây và các tỉnh khác của Trung Quốc, các nước ASEAN, góp phần phát triển kinh tế - xã hội và tăng trưởng ngành thương mại.
Ngày 31/12/2011, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 7052/QĐ-BCT phê duyệt “Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại trên tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2025”.
Cụ thể, đến năm 2015 hoàn thành một cách cơ bản hệ thống kết cấu hạ tầng thương mại trên tuyến hành lang, trong đó tập trung đầu tư khu thương mại Tam Thanh và Cốc Nam, xây mới 12 trung tâm bán buôn trong đó có 03 trung tâm bán buôn ở ngoại vi Hà Nội; đến năm 2020 hoàn thành hạ tầng các khu thương mại theo mô hình khu thương mại tự do; trung tâm trung chuyển hàng hóa và kho vận với đầy đủ chức năng; chợ bán buôn nông sản, sở giao dịch hàng hóa; trung tâm mua sắm và các siêu thị.
Nhằm đưa tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ toàn tuyến đạt tốc độ tăng 20%/năm giai đoạn từ nay đến năm 2015 và 22%/năm giai đoạn 2016-2020; tổng kim ngạch xuất khẩu trên toàn tuyến tăng trưởng bình quân là 21%/năm; giá trị tăng thêm ngành thương mại trên toàn tuyến đạt tốc độ tăng trưởng 13,4%/năm.
Để đạt được các mục tiêu đó, Bộ Công Thương chủ trương khuyến khích, thu hút và động viên mọi nguồn vốn xã hội để xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại trên tuyến hành lang kinh tế trong đó có nguồn vốn đầu tư nước ngoài, trước hết là từ các nước ASEAN; đối với các trung tâm mua sắm và siêu thị, khuyến khích các doanh nghiệp và nhân dân đầu tư với phương châm Nhà nước và nhân dân cùng làm.
Bộ trưởng cũng yêu cầu các tỉnh, thành phố trên tuyến hành lang cần quy hoạch sử dụng đất cho từng loại hình kết cấu hạ tầng thương mại, hỗ trợ các nhà đầu tư tiếp cận với các địa điểm mặt bằng được quy hoạch trong việc giải phóng mặt bằng, di dân tái định cư…
Xem chi tiết Quyết định7052/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 7052/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------------------ Số: 7052/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh/thành phố: Lạng Sơn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các Vụ TTTN, TMMN, XNK, KV1, CNĐP, Viện Nghiên cứu Thương mại thuộc Bộ Công Thương; - Website Bộ Công Thương; - Lưu VT, KH. | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7052/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên | Địa điểm | Diện tích (ha) | Vốn và giai đoạn đầu tư (Tỷ đồng) | Hình thức đầu tư | |
2010-2015 | 2016-2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | Toàn tuyến có 2 khu thương mại | 210 | 3.000 | | | |
B | Phân bố trên địa bàn | | | | | |
I | Tỉnh Lạng Sơn | | | | | |
1 | Khu thương mại Tân Thanh | Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | 160 | 2.000 | | Mở rộng Xây mới 100 ha |
2 | Khu Thương mại Cốc Nam | Khu vực cửa khẩu Cốc Nam | 50 | 1.000 | | Xây mới |
TT | Tên | Địa điểm | Diện tích (ha) | Vốn và giai đoạn đầu tư (Tỷ đồng) | Hình thức đầu tư | |
2010-2015 | 2016-2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | Toàn tuyến có 16 TTBB | 428 | 8.920 | 8.200 | | |
B | Phân bố | | | | | |
I | LẠNG SƠN | | | | | |
1 | TTBB | TP. Lạng Sơn | 20 | 800 | | Xây mới |
2 | TTBB hàng vật tư | H. Cao Lộc | 5 | | 200 | Xây mới |
II | BẮC GIANG | | | | | |
1 | TTBB | Khu vực ga Kép | 30 | 600 | 600 | Xây mới |
III | BẮC NINH | | | | | |
1 | TTBB | TP. Bắc Ninh | 30 | 1.200 | | Xây mới |
IV | HÀ NỘI | | | | | |
1 | TTBB cấp vùng | H. Gia Lâm | 50 | 1.000 | 1.000 | Xây mới |
2 | TTBB cấp vùng | H. Sóc Sơn | 50 | 1.000 | 1.000 | Xây mới |
3 | TTBB cấp vùng | Thường Tín - Phú Xuyên | 50 | | 2.000 | Xây mới |
4 | TTBB cấp vùng | Hòa Lạc - H. Thạch Thất | 50 | 1.000 | 1.000 | Xây mới |
V | HƯNG YÊN | | | | | |
1 | TTBB | H. Yên Mỹ | 20 | 800 | | Xây mới |
2 | TTBB | Tp. Hưng Yên | 5 | | 200 | Xây mới |
3 | TTBB Phố Nối | H. Mỹ Hào | 5 | 200 | | Xây mới |
4 | TTBB | H. Ân Thi | 5 | | 200 | Xây mới |
VI | HẢI DƯƠNG | | | | | |
1 | TTBB | H. Gia Lộc | 30 | 600 | 600 | Xây mới |
2 | TTBB | TX. Chí Linh | 20 | 400 | 400 | Xây mới |
VII | HẢI PHÒNG | | | | | |
1 | TTBB | Q. Dương Kinh | 50 | 1.000 | 1.000 | Xây mới |
VIII | QUẢNG NINH | | | | | |
1 | TTBB | TP. Hạ Long | 8 | 320 | | Xây mới |
TT | Tên | Địa điểm | Diện tích (ha) | Vốn và giai đoạn đầu tư (Tỷ đồng) | Hình thức đầu tư | |
2010-2015 | 2016-2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | Toàn tuyến có 07 TTTC&KV | | 1.160 | 22.800 | 23.600 | |
B | Phân bố trên địa bàn | | | | | |
I | LẠNG SƠN | | | | | |
1 | TTTC&KV | H. Cao Lộc | 160 | 3.200 | 3.200 | Xây mới |
II | BẮC GIANG | | | | | |
1 | TTTC&KV | Khu vực ga Kép | 170 | 3.400 | 3.400 | Xây mới |
III | BẮC NINH | | | | | |
1 | TTTC&KV | TP. Bắc Ninh | 80 | 1.600 | 1.600 | Xây mới |
IV | HÀ NỘI | | | | | |
1 | TTTC&KV | H. Sóc Sơn | 200 | 4.000 | 4.000 | Xây mới |
2 | TTTC&KV | H. Phú Xuyên | 200 | | 8.000 | Xây mới |
V | HƯNG YÊN | | | | | |
1 | TTTC&KV | H. Yên Mỹ | 180 | 7.200 | | Xây mới |
VI | HẢI DƯƠNG | | | | | |
1 | TTTC&KV | H. Gia Lộc | 170 | 3.400 | 3.400 | Xây mới |
TT | Sở giao dịch hàng hóa | Địa điểm | Diện tích (m2) | Giai đoạn đầu tư | Hình thức đầu tư | |
2010-2015 | 2016-2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | Toàn tuyến có 25 sở giao dịch hàng hóa | | 70.000 | | | |
B | Phân bố trên địa bàn | | | | | |
I | LẠNG SƠN | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | Khu CK Tân Thanh | 5.000 | x | | Xây mới |
2 | Sàn giao dịch hàng hóa | TTB, TP. Lạng Sơn | 1.000 | | x | Xây mới |
II | BẮC GIANG | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại Khu vực ga Kép | 3.000 | x | | Xây mới |
2 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS, TP. Bắc Giang | 1.000 | x | | Xây mới |
III | BẮC NINH | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB TP. Bắc Ninh | 3.000 | x | | Xây mới |
2 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại H. Tiên Du | 1.000 | x | | Xây mới |
IV | HÀ NỘI | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại H. Gia Lâm | 5.000 | x | | Xây mới |
2 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS, H. Gia Lâm | 3.000 | x | | Xây mới |
3 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại H. Sóc Sơn | 5.000 | x | | Xây mới |
4 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại H. Thường Tín - Phú Xuyên | 5.000 | | x | Xây mới |
5 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại H. Thường Tín Phú Xuyên | 3.000 | | x | Xây mới |
6 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại Hòa Lạc - H. Thạch Thất | 5.000 | | x | Xây mới |
7 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại Hòa Lạc - H. Thạch Thất | 3.000 | | x | Xây mới |
8 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS H. Mê Linh | 3.000 | | x | Xây mới |
V | HƯNG YÊN | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại H. Yên Mỹ | 3.000 | x | | Xây mới |
VI | HẢI DƯƠNG | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại H. Gia Lộc | 3.000 | x | | Xây mới |
2 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại TP. Hải Dương | 1.000 | | x | Xây mới |
3 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS, H. Gia Lộc | 1.000 | | x | Xây mới |
VII | HẢI PHÒNG | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | TTBB tại Q. Dương Kinh | 5.000 | x | | Xây mới |
2 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại Q. Hồng Bàng | 1.000 | x | | Xây mới |
3 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại TT. Cát Bà - H. Cát Hải | 1.000 | x | | Xây mới |
4 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại H. Kiến Thụy | 2.000 | | x | Xây mới |
VIII | QUẢNG NINH | | | | | |
1 | Sở giao dịch hàng hóa | TTPPBB, TP. Hạ Long | 3.000 | x | | Xây mới |
2 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS TX. Cẩm Phả | 2.000 | x | | Xây mới |
3 | Sở giao dịch hàng hóa | Chợ BBNS tại H. Đông Triều | 2.000 | | x | Xây mới |
TT | Tên | Địa điểm | Diện tích đất (ha) | Loại hình | Vốn và giai đoạn đầu tư (Tỷ đồng) | Hình thức đầu tư | |
2010-2015 | 2016-2020 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Toàn tuyến có 20 chợ BBNS | | 443,74 | | 3.059 | 2.681,1 | |
B | Phân bố trên địa bàn | | | | | | |
I | LẠNG SƠN | | | | | | |
1 | Chợ BBNS tổng hợp | H. Chi Lăng và H. Hữu Lũng | 3 | Tổng hợp | 39 | | Xây mới |
II | BẮC GIANG | | | | | | |
1 | Chợ BBNS | X. Phượng Sơn - H. Lục Nam (trên tuyến đường sắt Kép - Quảng Ninh) | 1,74 | Chuyên doanh | | 22,6 | Xây mới |
2 | Chợ BBNS Lạng Giang | X. Tân Dĩnh, H. Lạng Giang, (nơi giao cắt với quốc lộ 1A mới) | 1,5 | Chuyên doanh | | 19,5 | Xây mới |
3 | Chợ BBNS tổng hợp | Ngoại vi TP. Bắc Giang | 3 | Tổng hợp | 39 | | Xây mới |
III | BẮC NINH | | | | | | |
1 | Chợ BBNS tổng hợp | TP. Bắc Ninh | 3 | Tổng hợp | 39 | | Xây mới |
2 | Chợ BBNS Lim | H. Tiên Du | 5 | Tổng hợp | 65 | | Xây mới |
IV | HÀ NỘI | | | | | | |
1 | Chợ BBNS tổng hợp cấp vùng | H. Gia Lâm | 100 | Tổng hợp | 1.300 | | Xây mới |
2 | Chợ BBNS tổng hợp cấp vùng | H. Mê Linh | 100 | Tổng hợp | 1.300 | | Xây mới |
3 | Chợ BBNS tổng hợp cấp vùng | H. Thường Tín - Phú Xuyên | 100 | Tổng hợp | | 1.300 | Xây mới |
4 | Chợ BBNS tổng hợp cấp vùng | Hòa Lạc - Thạch Thất | 100 | Tổng hợp | | 1.300 | Xây mới |
V | HƯNG YÊN | | | | | | |
1 | Chợ BB lúa gạo Yên Mỹ | H. Yên Mỹ | 1.5 | Chuyên doanh | 19,5 | | Xây mới |
2 | Chợ BB rau quả Đông Tảo | H. Khoái Châu | 1.5 | Chuyêndoanh | 10 | | Nâng cấp |
3 | Chợ BBNS tổng hợp Mễ Sở | H. Văn Giang | 3 | Tổng hợp | 39 | | Xây mới |
VI | HẢI DƯƠNG | | | | | | |
1 | Chợ BB nông sản tổng hợp cấp vùng | TP. Hải Dương | 3 | | 20 | | Nâng cấp |
2 | Chợ BBNS tổng hợp | Gia Xuyên - H. Gia Lộc | 3 | | 39 | | Xây mới |
VII | HẢI PHÒNG | | | | | | |
1 | Chợ BB rau quả | Q. Hồng Bàng | 2 | Chuyên doanh | 26 | | Xây mới |
2 | Chợ BB Thủy sản | TT. Cát Bà - H. Cát Hải | 1.5 | Chuyên doanh | 19,5 | | Xây mới |
3 | Chợ BBNS tổng hợp | TT. Núi Đối - H. Kiến Thụy | 3 | Tổng hợp | | 39 | Xây mới |
VIII | QUẢNG NINH | | | | | | |
1 | Chợ BB thủy sản Cửa Ông | TX. Cẩm Phả | 5 | Chuyên doanh | 65 | | Xây mới |
2 | Chợ BBNS tổng hợp Đông Triều | X. Bình Dương - H. Đông Triều | 3 | Tổng hợp | 39 | | Xây mới |
TT | Tên | Địa điểm | Quy mô (hạng) | Diện tích (m2) | Vốn và giai đoạn đầu tư (Tỷ đồng) | Hình thức đầu tư | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Toàn tuyến có 62 TTMS | | | 3.754.000 | 22.085 | 15.005 | |
B | Phân bố trên địa bàn | | | | | | |
I | LẠNG SƠN | | | | | | |
1 | TTMS Đông Kinh | TP. Lạng Sơn | 2 | 50.000 | 250 | | Nâng cấp, cải tạo |
2 | TTMS (Phú Lộc IV) | TP. Lạng Sơn | 3 | 21.000 | 210 | | Xây mới |
3 | TTMS Nam Hoàng Đồng I | TP. Lạng Sơn | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
4 | TTMS Nam Hoàng Đồng III | TP. Lạng Sơn | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
5 | TTMS Đường Lê Lợi | TP. Lạng Sơn | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
6 | TTMS Đồng Đăng | H. Cao Lộc | 3 | 20.000 | 200 | | Xây mới |
7 | TTMS | H. Văn Quan | 3 | 15.000 | | 150 | Xây mới |
8 | TTMS Đồng Bành | H. Chi Lăng | 3 | 15.000 | | 150 | Xây mới |
9 | TTMS Đồng Mỏ | H. Chi Lăng | 3 | 15.000 | 150 | | Xây mới |
10 | TTMS | TT. Mẹt - H. Hữu Lũng | 3 | 15.000 | 150 | | Xây mới |
11 | TTMS | TT. Lộc Bình - H. Lộc Bình | 3 | 15.000 | | 150 | Xây mới |
12 | TTMS | TT. Thất Khê - H. Tràng Định | 3 | 15.000 | 150 | | Xây mới |
13 | TTMS | TT. Bắc Sơn - Huyện Bắc Sơn | 3 | 10.000 | | 100 | Xây mới |
14 | TTMS | TT. Bình Gia, H. Bình Gia | 3 | 10.000 | | 100 | Xây mới |
II | BẮC GIANG | | | | | | |
1 | TTMS phía Nam | Khu quy hoạch mới phía Nam TP. Bắc Giang | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
2 | TTMS | TP. Bắc Giang | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
3 | TTMS Yên Sơn | Tiền Phong - H. Yên Dũng | 3 | 10.000 | | 100 | Xây mới |
4 | TTMS Đồng Sơn | H. Yên Dũng | 3 | 20.000 | | 200 | Xây mới |
5 | TTMS Vôi | TT. Vôi - H. Lạng Giang | 3 | 10.000 | | 100 | Xây mới |
6 | TTMS Đồi Ngô | TT. Đồi Ngô - H. Lục Nam | 3 | 10.000 | | 100 | Xây mới |
7 | TTMS Suối Mỡ | X. Nghĩa Phương - H. Lục Nam | 3 | 10.000 | | 100 | Xây mới |
8 | TTMS KCN Đình Trám | X. Hoàng Ninh - H. Việt Yên | 3 | 20.000 | 200 | | Xây mới |
9 | TTMS KCN Quang Châu | X. Quang Châu - H. Việt Yên | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
III | BẮC NINH | | | | | | |
1 | TTMS | TP. Bắc Ninh | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
2 | TTMS đô thị Yên Phong | H. Yên Phong | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
3 | TTMS | TT Phố Mới - H. Quế Võ | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
4 | TTMS | TX. Từ Sơn | 3 | 20.000 | 200 | | Xây mới |
5 | TTMS đô thị Tiên Sơn | H. Tiên Du | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
IV | TP. HÀ NỘI | | | | | | |
1 | TTMS vùng | H. Sóc Sơn | 1 | 500.000 | 5.000 | | Xây mới |
2 | TTMS vùng | H. Gia Lâm | 1 | 500.000 | 5.000 | | Xây mới |
3 | TTMS vùng | H. Thường Tín - Phú Xuyên | 1 | 500.000 | | 5.000 | Xây mới |
4 | TTMS vùng | Thạch Thất - Hòa Lạc | 1 | 500.000 | | 5.000 | Xây mới |
V | HƯNG YÊN | | | | | | |
1 | TTMS | Tp. Hưng Yên | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
2 | TTMS | Tp. Hưng Yên | 3 | 30.000 | 300 | | Xây mới |
3 | TTMS | TT Lương Bằng - H. Kim Động | 3 | 30.000 | | 300 | Xây mới |
4 | TTMS | TT Yên Mỹ - H. Yên Mỹ | 3 | 30.000 | 300 | | Xây mới |
5 | TTMS Giai Phạm | H. Yên Mỹ | 3 | 13.000 | 130 | | Xây mới |
6 | TTMS Phố Nối | TT. Phố Nối - H. Mỹ Hào | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
7 | TTMS | Khu Đô thị Văn Giang - H. Văn Giang | 3 | 10.000 | | 100 | Xây mới |
8 | TTMS Như Quỳnh | TT. Như Quỳnh - H. Văn Lâm | 3 | 30.000 | 300 | | Xây mới |
9 | TTMS Ân Thi | H. Ân Thi | 3 | 30.000 | | 300 | Xây mới |
VI | HẢI DƯƠNG | | | | | | |
1 | TTMS | TP. Hải Dương | 2 | 100.000 | 1.000 | | Xây mới |
2 | TTMS Việt Tiên Sơn | TT. Sao Đỏ - H. Chí Linh | 3 | 30.000 | | 150 | Nâng cấp, cải tạo |
3 | TTMS Tây Bắc | X. Thái Học, H. Bình Giang | 3 | 10.000 | | 50 | Nâng cấp, cải tạo |
4 | TTMS | TT Phú Thái - H. Kim Thành | 3 | 30.000 | | 300 | Xây mới |
5 | TTMS (đường 183 và 37) | H. Nam Sách | 3 | 30.000 | | 300 | Xây mới |
6 | TTMS | H. Gia Lộc | 3 | 30.000 | 300 | | Xây mới |
VII | HẢI PHÒNG | | | | | | |
1 | TTMS | Q. Hồng Bàng | 1 | 100.000 | 1.000 | | Xây mới |
2 | TTMS | Q. Ngô Quyền | 1 | 100.000 | 1.000 | | Xây mới |
3 | TTMS | Q. Lê Chân | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
4 | TTMS | Q. Kiến An | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
5 | TTMS | Q. Dương Kinh | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
6 | TTMS | Q. Đồ Sơn | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
7 | TTMS | Q. Hải An | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
8 | TTMS | Q. mới Tràng Cát - Cát Hải | 2 | 50.000 | | 500 | Xây mới |
9 | TTMS | Q. mới An Dương | 2 | 50.000 | | 500 | Xây mới |
10 | TTMS | Q. mới Tây Bắc | 2 | 50.000 | | 500 | Xây mới |
11 | TTMS | Q. mới Bắc Sông Cấm | 2 | 50.000 | 500 | | Xây mới |
12 | TTMS | Q. mới Bến Rừng | 2 | 50.000 | | 500 | Xây mới |
VIII | QUẢNG NINH | | | | | | |
1 | An Hưng Plaza | P. Yết Kiêu - TP. Hạ Long | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
2 | TTMS Bãi cháy | P. Bãi Cháy - TP. Hạ Long | 2 | 50.000 | 250 | 250 | Xây mới |
3 | TTMS Phú Thái | Hồng Hải - TP. Hạ Long | 3 | 10.000 | 100 | | Xây mới |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây