Quyết định 163/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 163/2006/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 163/2006/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Gia Khiêm |
Ngày ban hành: | 11/07/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 163/2006/QĐ-TTg
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 163/2006/QĐ-TTg NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2006
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH CƠ BẢN
MỤC TIÊUCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀODÂN TỘC MIỀN NÚI,
BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA (CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 - 2005)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1.Phê duyệt danh sách 671 xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồngbào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005). Danh sách các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.Hộ nghèo, người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 8 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 và học sinh thuộc các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005;cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, công an đang công tác tại các xã đã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 quy định tại Quyết định này được tiếp tục thụ hưởng chính sách ưu tiên đang thực hiện đối với các xã thuộc Chương trình 135 đến hết năm 2008.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4.Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Phạm Gia Khiêm
Phụ lục I
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH
CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 - 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số:163/2006/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tỉnh | Tổng số xã | Số xã hoàn thành | Ghi chú | |
Ngân sách TW | Ngân sách ĐP đầu tư | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Hà Giang | 142 | 27 |
|
|
2 | Cao Bằng | 138 | 28 |
|
|
3 | Lai Châu | 74 | 8 |
|
|
4 | Điện Biên | 59 | 9 |
|
|
5 | Sơn La | 86 | 24 |
|
|
6 | Bắc Kạn | 103 | 29 |
|
|
7 | Lào Cai | 125 | 40 |
|
|
8 | Tuyên Quang | 58 | 28 |
|
|
9 | Lạng Sơn | 106 | 33 |
|
|
10 | Yên Bái | 70 | 14 |
|
|
11 | Hoà Bình | 102 | 32 |
|
|
12 | Bắc Giang | 44 | 12 |
|
|
13 | Thái Nguyên | 52 | 11 |
|
|
14 | Phú Thọ | 50 | 16 |
|
|
15 | Quảng Ninh | 36 | 3 | 6 |
|
16 | Vĩnh Phúc | 6 | 3 |
|
|
17 | TP Hải Phòng | 3 |
| 3 |
|
18 | Ninh Bình | 3 | 0 |
|
|
19 | Thanh Hoá | 102 | 19 |
|
|
20 | Nghệ An | 115 | 31 |
|
|
21 | Hà Tĩnh | 27 | 7 |
|
|
22 | Quảng Bình | 39 | 8 |
|
|
23 | Quảng Trị | 37 | 10 |
|
|
24 | Thừa Thiên Huế | 32 | 13 |
|
|
25 | Quảng Nam | 63 | 10 |
|
|
26 | Quảng Ngãi | 57 | 14 |
|
|
27 | Bình Định | 28 | 10 |
|
|
28 | Phú Yên | 20 | 3 |
|
|
29 | Khánh Hòa | 14 |
| 9 |
|
30 | Ninh Thuận | 18 | 5 |
|
|
31 | Bình Thuận | 30 | 18 |
|
|
32 | Kon Tum | 60 | 6 |
|
|
33 | Gia Lai | 78 | 26 |
|
|
34 | Đak Lắk | 38 | 15 |
|
|
35 | Đăk Nông | 25 | 15 |
|
|
36 | Lâm Đồng | 49 | 11 |
|
|
37 | Bình Phước | 43 | 23 |
|
|
38 | Trà Vinh | 38 | 8 |
|
|
39 | Sóc Trăng | 54 | 11 |
|
|
40 | Bạc Liêu | 25 | 6 |
|
|
41 | Đồng Nai | 16 |
| 16 |
|
42 | Vĩnh Long | 3 |
| 1 |
|
43 | TP Cần Thơ | 1 |
| 1 |
|
44 | Hậu Giang | 1 |
| 1 |
|
45 | Bình Dương | 2 |
| 2 |
|
46 | Bà Rịa Vũng Tàu | 9 |
| 9 |
|
47 | Tây Ninh | 20 | 5 |
|
|
48 | Long An | 20 | 1 |
|
|
49 | Đồng Tháp | 8 | 3 |
|
|
50 | An Giang | 25 | 9 |
|
|
51 | Kiên Giang | 39 |
| 14 |
|
52 | Cà Mau | 19 |
| 5 |
|
Tổng số | 2412 | 604 | 67 |
|
Phụ lục II
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH
CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 – 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số:163/2006/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tỉnh/Huyện | Tên xã | Số xã hoàn thành | |
Ngân sách TW | Ngân sách | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng: | 671 | 604 | 67 |
1 | Hà Giang | 27 | 27 | 0 |
1 | 1. Mèo Vạc | Pả Vi | x |
|
2 |
| Súng Máng | x |
|
3 | 2. Yên Minh | Bạch Đích | x |
|
4 |
| Na Khê | x |
|
5 | 3. Quản Bạ | Đông Hà | x |
|
6 |
| Quyết Tiến | x |
|
7 | 4. Hoàng Su Phì | Nam Sơn | x |
|
8 |
| Tân Tiến | x |
|
9 |
| Nậm Ty | x |
|
10 |
| Thông Nguyên | x |
|
11 |
| Tụ Nhân | x |
|
12 |
| Nậm Dịch | x |
|
13 | 5. Xín Mần | Cốc Pài | x |
|
14 |
| Xín Mần | x |
|
15 |
| Nà Trì | x |
|
16 |
| Khuôn Lùng | x |
|
17 |
| Tân Nam | x |
|
18 | 6. Bắc Mê | Lạc Nông | x |
|
19 |
| Yên Phong | x |
|
20 |
| Minh Ngọc | x |
|
21 | 7. Vị Xuyên | Thượng Sơn | x |
|
22 |
| Quảng Ngần | x |
|
23 |
| Phong Quang | x |
|
24 | 8. Bắc Quang | Tân Thành | x |
|
25 |
| Đức Xuân | x |
|
26 | 9. Quang Bình | Hương Sơn | x |
|
27 |
| Yên Thành | x |
|
2 | Cao Bằng | 28 | 28 | 0 |
1 | 1. Hạ Lang | Lý Quốc | x |
|
2 |
| Việt Chu | x |
|
3 |
| Thái Đức | x |
|
4 |
| Thị Hoa | x |
|
5 | 2. Nguyên Bình | Tam Kim | x |
|
6 |
| Thành Công | x |
|
7 |
| Lang Môn | x |
|
8 |
| Bắc Hợp | x |
|
9 | 3. Hà Quảng | Nà Sác | x |
|
10 |
| Sóc Hà | x |
|
11 |
| Trường Hà | x |
|
12 | 4. Trà Lĩnh | Hùng Quốc | x |
|
13 |
| Xuân Nội | x |
|
14 | 5. Trùng Khánh | Chí Viễn | x |
|
15 |
| Đàm Thuỷ | x |
|
16 |
| Đình Phong | x |
|
17 | 6. Quảng Uyên | Cai Bộ | x |
|
18 |
| Hạnh Phúc | x |
|
19 | 7. Thạch An | Đức Xuân | x |
|
20 | 10. Hoà An | Dân Chủ | x |
|
21 |
| Bạch Đằng | x |
|
22 |
| Đại Tiến | x |
|
23 |
| Chu Trinh | x |
|
24 |
| Hồng Việt | x |
|
25 | 8. Phục Hoà | Tà Lùng | x |
|
26 |
| Cách Linh | x |
|
27 |
| Đại Sơn | x |
|
28 |
| Hoà Thuận | x |
|
3 | Lai Châu | 8 | 8 | 0 |
1 | 1. Sìn Hồ | Nậm Mạ | x |
|
2 | 2.Phong Thổ | Khổng Lào | x |
|
3 | 3.Tam Đường | Bản Bo | x |
|
4 | 4.Than Uyên | Thân Thuộc | x |
|
5 |
| Pắc Ta | x |
|
6 |
| Mường Mít | x |
|
7 |
| Tà Mít | x |
|
8 |
| Pha Mu | x |
|
4 | Điện Biên | 9 | 9 | 0 |
1 | 1. Tuần Giáo | Toả Tình | x |
|
2 |
| Búng Lao | x |
|
3 | 2. Điện Biên | Mường Phăng | x |
|
4 |
| Thanh Na | x |
|
5 |
| Thanh Luông | x |
|
6 |
| Thanh Hng | x |
|
7 |
| Thanh Chăn | x |
|
8 |
| Mường Pồn | x |
|
9 | 3. Tủa Chùa | Sính Phình | x |
|
5 | Sơn La | 24 | 24 | 0 |
1 | 1. Sông Mã | Chiềng Khuơng | x |
|
2 |
| Mường Lầm | x |
|
3 |
| Nậm Tỵ | x |
|
4 |
| Mường Hung | x |
|
5 |
| Đứa Mòn | x |
|
6 |
| Chiềng En | x |
|
7 |
| Mường Sai | x |
|
8 | 2.Thuận Châu | Bó Mời | x |
|
9 | 3. Bắc Yên | Chiềng Sại | x |
|
10 | 4. Mường La | Hua Trai | x |
|
11 | 5. Phù Yên | Sập Xa | x |
|
12 |
| Mường Thái | x |
|
13 |
| Mường Lang | x |
|
14 | 6. Mộc Châu | Lóng Sập | x |
|
15 |
| Chiềng Sơn | x |
|
16 | 7.Quỳnh Nhai | Mường Giôn | x |
|
17 | 8. Yên Châu | Mường Lựm | x |
|
18 |
| Yên Sơn | x |
|
19 |
| Tú Nang | x |
|
20 |
| Chiềng Hặc | x |
|
21 |
| Phiềng Khoài | x |
|
22 |
| Lóng Phiêng | x |
|
23 | 9. Mai Sơn | Nà ớt | x |
|
24 |
| Mờng Chanh | x |
|
6 | Bắc Cạn | 29 | 29 | 0 |
1 | 1. Ba Bể | Hà Hiệu | x |
|
2 |
| Khang Ninh | x |
|
3 |
| Chu Hương | x |
|
4 | 2. Ngân Sơn | Vân Tùng | x |
|
5 | 3. Na Rì | Hảo Nghĩa | x |
|
6 |
| Lơng Hạ | x |
|
7 |
| Kim Lư | x |
|
8 |
| Cường Lợi | x |
|
9 |
| Lạng San | x |
|
10 | 4. Chợ Đồn | Đồng Viên | x |
|
11 |
| Đồng Lạc | x |
|
12 |
| Ngọc Phái | x |
|
13 |
| Bình Trung | x |
|
14 |
| Yên Nhuận | x |
|
15 |
| Bằng Phúc | x |
|
16 |
| Yên Thượng | x |
|
17 | 5. Bạch Thông | Vi Hương | x |
|
18 |
| Tú Trĩ | x |
|
19 |
| Lục Bình | x |
|
20 |
| Quang Thuận | x |
|
21 |
| Hà Vị | x |
|
22 | 6.TX Bắc Cạn | Dương Quang | x |
|
23 | 7. Chợ Mới | Yên Hân | x |
|
24 |
| Quảng Chu | x |
|
25 |
| Cao Kỳ | x |
|
26 |
| Nông Hạ | x |
|
27 |
| Nông Thịnh | x |
|
28 |
| Thanh Bình | x |
|
29 |
| Yên Đĩnh | x |
|
7 | Lào Cai | 40 | 40 | 0 |
1 | 1. Si ma cai | Si Ma Cai | x |
|
2 |
| Sín Chéng | x |
|
3 |
| Cán Cấu | x |
|
4 | 2. Bắc Hà | Na Hối | x |
|
5 |
| Lầu Thí Ngài | X |
|
6 |
| Lùng Phình | x |
|
7 |
| Tà Chải | x |
|
8 |
| Bảo Nhai | x |
|
9 | 3. Sa Pa | Sa Pả | x |
|
10 |
| Trung Chải | x |
|
11 |
| San Sả Hồ | x |
|
12 |
| Tả Phìn | x |
|
13 | 4. Bát Xát | Tòng Sành | x |
|
14 |
| Dền Sáng | x |
|
15 |
| Bản Xèo | x |
|
16 |
| Mường Hum | x |
|
17 |
| Mường Vi | x |
|
18 |
| Quang Kim | x |
|
19 |
| Bản Qua | x |
|
20 |
| Bản Vợc | x |
|
21 | 5. Mường Khương | Lùng Vai | x |
|
22 |
| Bản Xen | x |
|
23 |
| Mường Khương | x |
|
24 |
| Bản Lầu | x |
|
25 | 6. Văn Bàn | Minh Lương | x |
|
26 |
| Dương Quỳ | x |
|
27 |
| Liêm Phú | x |
|
28 |
| Tân An | x |
|
29 |
| Khánh Yên Hạ | x |
|
30 |
| Làng Giàng | x |
|
31 | 7. Bảo Yên | Điện Quan | x |
|
32 |
| Yên Sơn | x |
|
33 |
| Nghĩa Đô | x |
|
34 |
| Vĩnh Yên | x |
|
35 | 8. TX. Lào Cai | Hợp Thành | x |
|
36 |
| Tả Phời | x |
|
37 |
| Đồng Tuyển | x |
|
38 | 9. Bảo Thắng | Bản Phiệt | x |
|
39 |
| Phú Nhuận | x |
|
40 |
| Phong Niên | x |
|
8 | Tuyên Quang | 28 | 28 | 0 |
1 | 1. Yên Sơn | Trung Sơn | x |
|
2 |
| Công Đa | x |
|
3 |
| Đạo Viện | x |
|
4 |
| Phú Thịnh | x |
|
5 | 2. Sơn Dương | Kháng Nhật | x |
|
6 |
| Tân Trào | x |
|
7 |
| Minh Thanh | x |
|
8 | 3. Na Hang | Năng Khả | x |
|
9 |
| Thuý Loa | x |
|
10 |
| Xuân Tiến | x |
|
11 |
| Xuân Tân | x |
|
12 |
| Thượng Lâm | x |
|
13 |
| Trùng Khánh | x |
|
14 |
| Thanh Tương | x |
|
15 |
| Côn Lôn | x |
|
16 |
| Vĩnh Yên | x |
|
17 | 4. Chiêm Hoá | Kim Bình | x |
|
18 |
| Yên Lập | x |
|
19 |
| Phúc Sơn | x |
|
20 |
| Hà Lang | x |
|
21 |
| Thổ Bình | x |
|
22 |
| Minh Quang | x |
|
23 |
| Xuân Quang | x |
|
24 |
| Vinh Quang | x |
|
25 | 5. Hàm Yên | Bạch Xa | x |
|
26 |
| Minh Hương | x |
|
27 |
| Minh Dân | x |
|
28 |
| Phù Lu | x |
|
9 | Lạng Sơn | 33 | 33 | 0 |
1 | 1. Tràng Định | Đào Viên | x |
|
2 |
| Đội Cấn | x |
|
3 |
| Trung Thành | x |
|
4 |
| Kim Đồng | x |
|
5 |
| Quốc Khánh | X |
|
6 | 2. Văn Lãng | Hội Hoan | x |
|
7 |
| Thanh Long | x |
|
8 |
| Thuỵ Hùng | x |
|
9 |
| Tân Việt | x |
|
10 |
| Tân Thanh | x |
|
11 |
| Tân Mỹ | x |
|
12 | 3. Cao Lộc | Xuất Lễ | x |
|
13 |
| Cao Lâu | X |
|
14 |
| Bảo Lâm | x |
|
15 |
| Lộc Yên | x |
|
16 | 4. Lộc Bình | Minh Phát | x |
|
17 |
| Nhợng Bạn | x |
|
18 |
| Nam Quan | x |
|
19 |
| Sàn Viên | x |
|
20 |
| Yên Khoái | x |
|
21 |
| Tú Mịch | x |
|
22 | 5. Chi Lăng | Quan Sơn | x |
|
23 |
| Ý tịch | x |
|
24 |
| Văn Thuỷ | x |
|
25 | 6. Hữu Lũng | Yên Bình | x |
|
26 |
| Yên Sơn | x |
|
27 | 7. Văn Quan | Trấn Ninh | x |
|
28 |
| Việt Yên | x |
|
29 |
| Lương Năng | x |
|
30 | 8. Bắc Sơn | Chiêu Vũ | x |
|
31 |
| Tân Lập | x |
|
32 |
| Long Đống | x |
|
33 |
| Chiến Thắng | x |
|
10 | Yên Bái | 14 | 14 | 0 |
1 | 1. Trấn Yên | Tân Đồng | x |
|
2 |
| Lương Thịnh | x |
|
3 |
| Việt Cường | x |
|
4 |
| Hồng Ca | x |
|
5 | 2. Lục Yên | Minh Tiến | x |
|
6 |
| Minh Chuẩn | x |
|
7 |
| Khai Trung | x |
|
8 |
| Lâm Thượng | x |
|
9 | 3. Văn Yên | Tân Hợp | x |
|
10 |
| Quang Minh | x |
|
11 |
| Hoàng Thắng | x |
|
12 | 4. Văn Chấn | Nậm Búng | x |
|
13 | 5. Yên Bình | Tích Cốc | x |
|
14 |
| Xuân Long | x |
|
11 | Hoà Bình | 32 | 32 | 0 |
1 | 1. Mai Châu | Ba Khan | x |
|
2 |
| Thung Khe | x |
|
3 | 2. Đà Bắc | Đồng Chum | x |
|
4 |
| Giáp Đắt | x |
|
5 |
| Tân Pheo | x |
|
6 |
| Hiền Lương | x |
|
7 |
| Cao Sơn | x |
|
8 | 3. Tân Lạc | Lũng Vân | x |
|
9 |
| Quyết Chiến | x |
|
10 | 4. Lạc Sơn | Mỹ Thành | x |
|
11 |
| Văn Nghĩa | x |
|
12 | 5. Kim Bôi | Hạ Bì | x |
|
13 |
| Kim Bôi | x |
|
14 |
| Cao Dương | x |
|
15 |
| Kim Bình | x |
|
16 |
| Hợp Kim | x |
|
17 |
| Thanh Lương | x |
|
18 |
| Cao Thắng | x |
|
19 |
| Trung Bì | x |
|
20 |
| Vĩnh Đồng | x |
|
21 | 6. TX. Hoà Bình | Thái Thịnh | x |
|
22 | 7. Lương Sơn | Yên Quang | x |
|
23 |
| Yên Trung | x |
|
24 |
| Trường Sơn | x |
|
25 | 8. Lạc Thuỷ | Liên Hòa | x |
|
26 |
| Lạc Long | x |
|
27 |
| Phú Lão | x |
|
28 |
| Đồng Tâm | x |
|
29 |
| Cố Nghĩa | x |
|
30 |
| Phú Thành | x |
|
31 |
| Khoan Dụ | x |
|
32 |
| Yên Bồng | x |
|
12 | Bắc Giang | 12 | 12 | 0 |
1 | 1. Sơn Động | Tuấn Đạo | x |
|
2 |
| Bồng Am | x |
|
3 |
| Thanh Sơn | x |
|
4 |
| Long Sơn | x |
|
5 | 2. Lục Ngạn | Phú Nhuận | x |
|
6 |
| Tân Lập | x |
|
7 |
| Tân Mộc | x |
|
8 | 3. Lục Nam | Nghĩa Phương | x |
|
9 |
| Đông Hưng | x |
|
10 | 4. Yên Thế | Xuân Lương | x |
|
11 |
| Đồng Vương | x |
|
12 |
| Tam Hiệp | x |
|
13 | Thái Nguyên | 11 | 11 | 0 |
1 | 1. Đồng Hỷ | Hợp Tiến | x |
|
2 |
| Cây Thị | x |
|
3 | 2. Định Hoá | Lam Vĩ | x |
|
4 |
| Linh Thông | x |
|
5 |
| Bảo Linh | x |
|
6 |
| Kim Sơn | x |
|
7 |
| Định Biên | X |
|
8 |
| Bảo Cờng | X |
|
9 | 3. Võ Nhai | Lâu Thượng | x |
|
10 |
| Phú Thượng | x |
|
11 |
| La Hiên | x |
|
14 | Phú Thọ | 16 | 16 | 0 |
1 | 1. Thanh Sơn | Tân Lập | x |
|
2 |
| Lương Nha | x |
|
3 |
| Cự Thắng | x |
|
4 |
| Mỹ Thuận | x |
|
5 |
| Hương Cần | x |
|
6 |
| Văn Luông | x |
|
7 | 2. Yên Lập | Nga Hoàng | x |
|
8 |
| Phúc Khánh | x |
|
9 |
| Thượng Long | x |
|
10 |
| Đồng Thịnh | x |
|
11 | 3. Cẩm Khê | Yên Dưỡng | x |
|
12 | 4. Đoan Hùng | Bằng Doãn | x |
|
13 |
| Minh Lương | x |
|
14 |
| Phú Thứ | x |
|
15 | 5. Hạ Hoà | Đại Pham | x |
|
16 | 6. Thanh Thuỷ | Tu Vũ | x |
|
15 | Quảng Ninh | 9 | 3 | 6 |
1 | 1. Ba Chẽ | Lương Mông |
| x |
2 | 2. Bình Liêu | Hoành Mô | x |
|
3 |
| Đồng Tâm | x |
|
4 | 3. Tiên Yên | Yên Than |
| x |
5 | 4. Hoành Bồ | Bằng Cả |
| x |
6 |
| Quảng La |
| x |
7 |
| Tân Dân |
| x |
8 | 5. Cô Tô | Cô Tô |
| x |
9 | 6. Móng Cái | Hải Hoà | x |
|
16 | Vĩnh Phúc | 3 | 3 | 0 |
1 | 1. Tam Đảo | Trung Mỹ | x |
|
2 | 2. Lập Thạch | Vân Trục | x |
|
3 | 3. Tam Dương | Đồng Tĩnh | x |
|
17 | TP Hải Phòng | 3 | 0 | 3 |
1 | 1. Cát Hải | Hiền Hào |
| x |
2 |
| Gia Luận |
| x |
3 |
| Việt Hải |
| x |
18 | Thanh Hoá | 19 | 19 | 0 |
1 | 1. Tĩnh Gia | Phú Sơn | x |
|
2 | 2. Quan Sơn | Trung Hạ | x |
|
3 | 3. Quan Hoá | Hiền Kiệt | x |
|
4 |
| Nam Xuân | x |
|
5 |
| Hồi Xuân | x |
|
6 | 4. Bá Thước | Điền Hạ | x |
|
7 | 5. Lang Chánh | Tân Phúc | x |
|
8 |
| Giao An | x |
|
9 | 6. Thường Xuân | Tân Thành | x |
|
10 |
| Xuân Khao | x |
|
11 |
| Xuân Liên | x |
|
12 |
| Xuân Mỹ | x |
|
13 | 7. Ngọc Lạc | Minh Sơn | x |
|
14 |
| Ngọc Khê | x |
|
15 | 8. Cẩm Thuỷ | Cẩm Giang | x |
|
16 | 9. Thạch Thành | Thành Minh | x |
|
17 | 10. Như Thanh | Yên Lạc | x |
|
18 | 11. Như Xuân | Xuân Bình | x |
|
19 |
| Bình Lương | x |
|
19 | Nghệ An | 31 | 31 | 0 |
1 | 1. Kỳ Sơn | Mường Xén | x |
|
2 | 2. Tương Dương | Hữu Dương | x |
|
3 |
| Kim Tiến | x |
|
4 |
| Tam Thái | x |
|
5 |
| Kim Đa | x |
|
6 | 3. Con Cuông | Lục Dạ | x |
|
7 |
| Châu Khê | x |
|
8 |
| Yên Khê | x |
|
9 |
| Chi Khê | x |
|
10 | 4. Quế Phong | Châu Kim | x |
|
11 | 5. Quỳ Châu | Châu Bính | x |
|
12 |
| Châu Tiến | x |
|
13 | 6. Nghĩa Đàn | Nghĩa Đức | x |
|
14 |
| Nghĩa Minh | x |
|
15 |
| Nghĩa Lợi | x |
|
16 |
| Nghĩa Lâm | x |
|
17 |
| Nghĩa Long | x |
|
18 | 7. Quì Hợp | Văn Lợi | x |
|
19 |
| Châu Hồng | x |
|
20 |
| Yên Hợp | x |
|
21 |
| Châu Đình | x |
|
22 | 8. Tân Kỳ | Tân Xuân | x |
|
23 |
| Đồng Văn | x |
|
24 |
| Giai Xuân | x |
|
25 | 9. Anh Sơn | Phúc Sơn | x |
|
26 |
| Thọ Sơn | x |
|
27 |
| Cẩm Sơn | x |
|
28 | 10.Thanh Chương | Thanh Hà | x |
|
29 |
| Thanh Hương | x |
|
30 |
| Thanh Thuỷ | x |
|
31 |
| Thanh Thịnh | x |
|
20 | Hà Tĩnh | 7 | 7 | 0 |
1 | 1. Hương Khê | Hương Lâm | x |
|
2 |
| Hương Trạch | x |
|
3 |
| Hoà Hải | x |
|
4 | 2. Hương Sơn | Sơn Lâm | x |
|
5 |
| Sơn Kim 1 | x |
|
6 | 3. Kỳ Anh | Kỳ Thượng | x |
|
7 |
| Kỳ Lâm | x |
|
21 | Quảng Bình | 8 | 8 | 0 |
1 | 1. Lệ Thuỷ | Văn Thuỷ | x |
|
2 |
| Thái Thuỷ | x |
|
3 | 2. Minh Hoá | Tân Hoá | x |
|
4 |
| Yên Hoá | x |
|
5 |
| Minh Hoá | x |
|
6 | 3. Tuyên Hoá | Hương Hoá | x |
|
7 |
| Đồng Hoá | x |
|
8 |
| Sơn Hoá | x |
|
22 | Quảng Trị | 10 | 10 | 0 |
1 | 1. Hướng Hóa | Tân Thành | x |
|
2 |
| Tân Long | x |
|
3 |
| Thuận | x |
|
4 |
| Hướng Phùng | x |
|
5 |
| Tân Lập | x |
|
6 | 2. Dak Rông | Ba Lòng | x |
|
7 |
| Triệu Nguyên | x |
|
8 | 3. Vĩnh Linh | Vĩnh Khê | x |
|
9 | 4. Cam Lộ | Cam Tuyền | x |
|
10 | 5. Gio Linh | Gio Hải | x |
|
23 | Thừa Thiên Huế | 13 | 13 | 0 |
1 | 1. A Lới | Hương Phong | x |
|
2 |
| Hồng Thượng | x |
|
3 |
| Hồng Quảng | x |
|
4 |
| Hồng Kim | x |
|
5 |
| Bắc Sơn | x |
|
6 |
| A Ngo | x |
|
7 | 2. Nam Đông | Hương Sơn | x |
|
8 |
| Thượng Quảng | x |
|
9 |
| Thượng Lộ | x |
|
10 |
| Hương Phú | x |
|
11 | 3. Hương Trà | Bình Thành | x |
|
12 | 4. Phú Lộc | Xuân Lộc | x |
|
13 | 5. Hương Thuỷ | Phú Sơn | x |
|
24 | Quảng Nam | 10 | 10 | 0 |
1 | 1. Đông Giang | Tà Lu | x |
|
2 |
| Sông Kôn | x |
|
3 | 2. Nam Giang | Cà Dy | x |
|
4 | 3. Phước Sơn | Phước Hiệp | x |
|
5 |
| Phước Năng | x |
|
6 | 4. Bắc Trà My | Trà Giang | x |
|
7 | 5. Hiệp Đức | Thăng Phước | x |
|
8 |
| Hiệp Hoà | x |
|
9 | 6. Núi Thành | Tam Sơn | x |
|
10 | 7. Quế Sơn | Quế Lâm | x |
|
25 | Quảng Ngãi | 14 | 14 | 0 |
1 | 1. Tư Nghĩa | Nghĩa Sơn | x |
|
2 | 2. Trà Bồng | Trà Phú | x |
|
3 | 3. Minh Long | Long Mai | x |
|
4 | 4. Ba Tơ | Ba Liên | x |
|
5 |
| Ba Điền | x |
|
6 |
| Ba Bích | x |
|
7 |
| Ba Vinh | x |
|
8 |
| Ba Tiêu | x |
|
9 |
| Ba Tô | x |
|
10 |
| Ba Thành | x |
|
11 | 5. Sơn Hà | Sơn Thành | x |
|
12 |
| Sơn Hạ | x |
|
13 | 6. Nghĩa Hành | Hành Tín Đông | x |
|
14 | 7. Bình Sơn | Bình An | x |
|
26 | Bình Định | 10 | 10 | 0 |
1 | 1. An Lão | An Trung | x |
|
2 | 2. Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thịnh | x |
|
3 |
| Vĩnh Hảo | x |
|
4 | 3. Vân Canh | Canh Hiệp | x |
|
5 | 4. Hoài Ân | Ân Nghĩa | x |
|
6 |
| Ân Hữu | x |
|
7 |
| Ân Tường Đông | x |
|
8 | 5. Phù Cát | Cát Hải | x |
|
9 | 6. Hoài Nhơn | Hoài Sơn | x |
|
10 | 7. Phù Mỹ | Mỹ Đức | x |
|
27 | Phú Yên | 3 | 3 | 0 |
1 | 1. Đồng Xuân | Xuân Quang II | x |
|
2 | 2. Sông Hinh | Ea Trol | x |
|
3 | 3. Sơn Hoà | Sơn Long | x |
|
28 | Khánh Hoà | 9 | 0 | 9 |
1 | 1. Khánh Vĩnh | Khánh Thượng |
| x |
2 |
| Khánh Phú |
| x |
3 |
| Khánh Thành |
| x |
4 |
| Liên Sang |
| x |
5 |
| Sơn Thái |
| x |
6 |
| Cầu Bà |
| x |
7 | 2. Khánh Sơn | Sơn Lâm |
| x |
8 |
| Sơn Bình |
| x |
9 |
| Sơn Hiệp |
| x |
29 | Ninh Thuận | 5 | 5 | 0 |
1 | 1. Ninh Sơn | Mỹ Sơn | x |
|
2 | 2. Bác ái | Phước Đại | x |
|
3 | 3. Ninh Hải | Phương Hải | x |
|
4 | 4. Ninh Phước | Nhị Hà | x |
|
5 |
| Phước Nam | x |
|
30 | Bình Thuận | 18 | 18 | 0 |
1 | 1. Tuy Phong | Phong Phú | x |
|
2 | 2. Bắc Bình | Hồng Phong | x |
|
3 |
| Phan Sơn | x |
|
4 |
| Phan Lâm | x |
|
5 |
| Hoà Thắng | x |
|
6 |
| Bình An | x |
|
7 | 3. Tánh Linh | Gia Huynh | x |
|
8 |
| Suối Kiết | x |
|
9 | 4. Hàm Thuận Bắc | Hồng Liêm | x |
|
10 |
| Thuận Hoà | x |
|
11 |
| Đa Mi | x |
|
12 | 5. Hàm Thuận | Hàm Thạnh | x |
|
13 |
| Thuận Quý | x |
|
14 | 6. Hàm Tân | Tân Thắng | x |
|
15 |
| Tân Nghĩa | x |
|
16 |
| Tân Hà | x |
|
17 | 7. Đức Linh | Sùng Nhơn | x |
|
18 |
| Trà Tân | x |
|
31 | Kon Tum | 6 | 6 | 0 |
1 | 1. Đăk Glei | Đăk Môn | x |
|
2 | 2. Đăk Tô | Kon Đào | x |
|
3 |
| Diên Bình | x |
|
4 | 3. Kon Rẫy | Đăk Ruồng | x |
|
5 | 4. Đăk Hà | Đăk Ui | x |
|
6 |
| Đăk Mar | x |
|
32 | Gia Lai | 26 | 26 | 0 |
1 | 1. Kông Ch ro | An Trung | x |
|
2 |
| Ya Ma | x |
|
3 |
| Yang Trung | x |
|
4 | 2. Krông Pa | Ia Mlăh | x |
|
5 |
| Chư Gu | x |
|
6 |
| Chư Căm | x |
|
7 | 3. Đắk Đoa | Hải Yang | x |
|
8 |
| Đăk Sơmei | x |
|
9 | 4. TX. An Khê | Tú An | x |
|
10 | 5. Ia Pa | Chư Rang | x |
|
11 |
| Ia Broăi | x |
|
12 |
| Chư Mố | x |
|
13 | 6. Chư Sê | Ia Ko | x |
|
14 |
| Bờ Ngoong | x |
|
15 | 7. Chư Prông | Ia Lâu | x |
|
16 |
| Ia Vê | x |
|
17 | 8. Chư Pảh | Chư Đăng Ya | x |
|
18 | 9. Ia Grai | Ia Pếch | x |
|
19 |
| Ia Krái | x |
|
20 | 10. Đức Cơ | Ia Krel | x |
|
21 |
| Ia Din | x |
|
22 | 11. K Bang | Đông | x |
|
23 |
| Kon Lơng Khơng | x |
|
24 |
| Sơ Pai | x |
|
25 | 12.Mang Yang | Lơ Pang | x |
|
26 |
| Kon Thụp | x |
|
33 | Đắk Lắk | 15 | 15 | 0 |
1 | 1. M Đrak | Cư Prao | x |
|
2 |
| Krông á | x |
|
3 |
| Krông Jing | x |
|
4 | 2. Lăk | Bông Krang | x |
|
5 |
| Đăk Nuê | x |
|
6 |
| Yang Tao | x |
|
7 | 3. Ea H Leo | Ea Sôl | x |
|
8 |
| Ea Hiao | x |
|
9 | 4. Ea Kar | Ea Ô | x |
|
10 | 5. Krông Pắc | Vụ Bổn | x |
|
11 | 6. Krông Buk | Ea Siên | x |
|
12 | 7. Krông Ana | Dur KMăl | x |
|
13 |
| Cư Ê Wi | x |
|
14 |
| Băng A Drênh | x |
|
15 | 8. CM Gar | Ea Tar | x |
|
34 | Đăk Nông | 15 | 15 | 0 |
1 | 1. Đăk Glong | Đăk Ha | x |
|
2 | (Đăk Nông cũ) | Quảng Khê | x |
|
3 | 2. Đăk RLấp | Đăk RTih | x |
|
4 |
| Đăk Buk Sor | x |
|
5 |
| Quảng Tân | x |
|
6 |
| Quảng Tín | x |
|
7 | 3. Đăk Song | Thuân Hạnh | x |
|
8 |
| Đăk Song | x |
|
9 | 4. Đăk Mil | Đăk Rla | x |
|
10 |
| Thuận An | x |
|
11 |
| Đăk Lao | x |
|
12 | 5. Cư Jút | Ea Pô | x |
|
13 |
| Đăk DRông | x |
|
14 | 6. Krông Nô | Quảng Phú | x |
|
15 |
| Nậm N Đir | x |
|
35 | Lâm Đồng | 11 | 11 | 0 |
1 | 1. Đức Trọng | Đà Loan | x |
|
2 |
| Ninh Loan | x |
|
3 |
| Tân Thành | x |
|
4 |
| N Thol Hạ | x |
|
5 | 2. Di Linh | Bảo Thuận | x |
|
6 |
| Gia Bắc | x |
|
7 |
| Tân Thượng | x |
|
8 | 3. Bảo Lâm | Lộc Tân | x |
|
9 |
| Lộc Nam | x |
|
10 | 4. Đạ Tẻh | Đạ Lây | x |
|
11 | 5. Cát Tiên | Gia Viễn | x |
|
36 | Bình Phớc | 23 | 23 | 0 |
1 | 1. Bù Đăng | Đồng Nai | x |
|
2 |
| Bom Bo | x |
|
3 |
| Thống Nhất | x |
|
4 |
| Thọ Sơn | x |
|
5 |
| Nghĩa Trung | x |
|
6 | 2. Đồng Phú | Tân Phước | x |
|
7 |
| Tân Tiến | x |
|
8 |
| Đồng Tiến | x |
|
9 | 3. Phước Long | Long Hà | x |
|
10 |
| Long Hưng | x |
|
11 |
| Long Bình | x |
|
12 |
| Phú Trung | x |
|
13 | 4. Lộc Ninh | Lộc An | x |
|
14 |
| Lộc Thành | x |
|
15 | 5. Bù Đốp | Hng Phước | x |
|
16 |
| Lộc Tấn | x |
|
17 |
| Thanh Hoà | x |
|
18 |
| Thiện Hưng | x |
|
19 | 6. Bình Long | Minh Đức | x |
|
20 |
| Đồng Nơ | x |
|
21 | 7. Chơn Thành | Minh Lập | x |
|
22 |
| Nha Bích | x |
|
23 |
| Minh Thắng | x |
|
37 | Trà Vinh | 8 | 8 | 0 |
1 | 1. Trà Cú | Định An | x |
|
2 | 2. Duyên Hải | Dân Thành | x |
|
3 | 3.Châu Thành | Song Lộc | x |
|
4 |
| Nguyệt Hoá | x |
|
5 | 4. Tiểu Cần | Hiếu Trung | x |
|
6 | 5. Cầu Ngang | Trường Thọ | x |
|
7 |
| Hiệp Hoà | x |
|
8 | 6. Càng Long | Huyền Hội | x |
|
38 | Sóc Trăng | 11 | 11 | 0 |
1 | 1. TX. Sóc Trăng | Phường 5 | x |
|
2 |
| Phường 10 | x |
|
3 | 2. Mỹ Xuyên | Tham Đôn | x |
|
4 |
| Đại Tâm | x |
|
5 | 3. Long Phú | Trung Bình | x |
|
6 | 4. Kế Sách | Thới An Hội | x |
|
7 | 6.Ngã Năm | Tân Long | x |
|
8 | 7. Vĩnh Châu | Vĩnh Hiệp | x |
|
9 | 8. Mỹ Tú | Thuận Hoà | x |
|
10 |
| Thiện Mỹ | x |
|
11 | 9. Cù Lao Dung | TT. Cù Lao Dung | x |
|
39 | Bạc Liêu | 6 | 6 | 0 |
1 | 1. Giá Rai | Thị trấn Giá Rai | x |
|
2 | 3. TX Bạc Liêu | Vĩnh Trạch | x |
|
3 | 4. Vĩnh Lợi | Hng Hội | x |
|
4 | 5. Hoà Bình | Vĩnh Bình | x |
|
5 | 6. Phước Long | T.T Phước Long | x |
|
6 | 7. Hồng Dân | T.T Ngan Dừa | x |
|
40 | Đồng Nai | 16 | 0 | 16 |
1 | 1. Tân Phú | Thanh Sơn |
| x |
2 |
| Nam Cát Tiên |
| x |
3 |
| Tài Lài |
| x |
4 |
| Đắc Lua |
| x |
5 |
| Phú Lập |
| x |
6 | 2. Định Quán | Phú Tân |
| x |
7 |
| Thanh Sơn |
| x |
8 | 3. Long Khánh | Nhân Nghĩa |
| x |
9 |
| Xuân Thanh |
| x |
10 |
| Xuân Thạnh |
| x |
11 |
| Xuân Thiện |
| x |
12 |
| Sông Nhạn |
| x |
13 | 4.Thống Nhất | Đồi 61 |
| x |
14 |
| Song Trầu |
| x |
15 |
| Sông Thao |
| x |
16 | 5. Xuân Lộc | Suối Cao |
| x |
41 | Vĩnh Long | 1 | 0 | 1 |
1 | 1. Tam Bình | Loan Mỹ |
| x |
42 | TP. Cần Thơ | 1 | 0 | 1 |
1 | 1. Cờ Đỏ | Thới Đông |
| x |
43 | Hậu Giang | 1 | 0 | 1 |
1 | 1. Long Mỹ | Xà Phiên |
| x |
44 | Bình Dương | 2 | 0 | 2 |
1 | 1. Phú Giáo | An Bình |
| x |
2 |
| An Linh |
| x |
45 | Bà Rịa Vũng Tàu | 9 | 0 | 9 |
1 | 1. Xuyên Mộc | Bưng Riềng |
| x |
2 |
| Bầu Lâm |
| x |
3 | 2. Châu Đức | Láng Lớn |
| x |
4 |
| Xuân Sơn |
| x |
5 |
| Suối Rao |
| x |
6 | 3. Tân Thành | Châu Pha |
| x |
7 |
| Hắc Dịch |
| x |
8 |
| Sông Xoài |
| x |
9 |
| Tóc Tiên |
| x |
46 | Tây Ninh | 5 | 5 | 0 |
1 | 1. Tân Châu | Tân Đông | x |
|
2 | 2. Tân Biên | Tân Lập | x |
|
3 | 3. Bến Cầu | Long Thuận | x |
|
4 |
| Lợi Thuận | x |
|
5 | 4. Trảng Bàng | Bình Thạnh | x |
|
47 | Long An | 1 | 1 | 0 |
1 | 1. Mộc Hoá | Bình Hiệp | x |
|
48 | Đồng Tháp | 3 | 3 | 0 |
1 | 1. Hồng Ngự | Thường Thời Hậu B | x |
|
2 |
| Tân Hội | x |
|
3 |
| Bình Thạnh | x |
|
49 | An Giang | 9 | 9 | 0 |
1 | 1. Tịnh Biên | Xuân Tô | x |
|
2 | 2. An Phú | Đa Phước | x |
|
3 |
| Khánh Bình | x |
|
4 |
| Nhơn Hội | x |
|
5 |
| Khánh An | x |
|
6 |
| Vĩnh Hội Đông | x |
|
7 | 3. Châu Đốc | Phường A | x |
|
8 |
| Vĩnh Ngươn | x |
|
9 | 4. Tân Châu | Vĩnh Xương | x |
|
50 | Kiên Giang | 14 | 0 | 14 |
1 | 1. Giồng Riềng | Hòa Thuận |
| x |
2 |
| Bàn Tân Định |
| x |
3 |
| Ngọc Thành |
| x |
4 |
| Ngọc Thuận |
| x |
5 | 2. T.X. Rạch Giá | Phi Thông |
| x |
6 | 3. Châu Thành | Thạnh Lộc |
| x |
7 | 4. Gò Quao | Vĩnh Tuy |
| x |
8 |
| Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
| x |
9 | 5. Vĩnh Thuận | Vĩnh Phong |
| x |
10 |
| Tân Thuận |
| x |
11 |
| Vĩnh Hòa |
| x |
12 | 6. Hòn Đất | Sơn Kiên |
| x |
13 | 7. An Biên | Thị trấn Thứ Ba |
| x |
14 | 8. Tân Hiệp | Thạnh Trị |
| x |
51 | Cà Mau | 5 | 0 | 5 |
1 | 1.Thới Bình | Tân Phú |
| x |
2 | 2. Phú Tân | T.T Cái Đôi Vàm |
| x |
3 | 3. TP. Cà Mau | Phường 1 |
| x |
4 | 4.Trần Văn Thời | T.T Sông Đốc |
| x |
5 | 5. Năm Căn | Đất Mới |
| x |
THE PRIME MINISTER OF GOVERNMENT | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 163/2006/QD-TTg | Hanoi, July 11, 2006 |
DECISION
APPROVING THE LIST OF COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES WHICH HAVE FUNDAMENTALLY ACHIEVED OBJECTIVES OF THE PROGRAM ON SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT IN COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES IN MOUNTAINOUS ETHNIC MINORITY, BORDER, AND DEEP-LYING AND REMOTE AREAS (PROGRAM NO. 135 OF THE 1999-2005 PERIOD)
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 135/1998/QD-TTg of July 31, 1998, approving the program on socio-economic development in mountainous, deep-lying and remote communes meeting with special difficulties;
At the proposal of the Minister-Chairman of the State Nationalities Commission,
DECIDES:
Article 1.- To approve the list of 671 communes meeting with special difficulties which have fundamentally achieved the objectives of the program on socio-economic development for communes meeting with special difficulties in mountainous ethnic minority, border, and deep-lying and remote areas (hereinafter called Program No. 135 of the 1999-2005 period for short). The list of communes having fundamentally achieved the objectives of Program No. 135 of the 1999-2005 period is promulgated together with this Decision.
Article 2.- Poor households and members of poor households as defined in the Prime Minister's Decision No. 170/2005/QD-TTg of July 8, 2005, promulgating the poverty line for the 2006-2010, and pupils of communes having fundamentally achieved the objectives of Program No. 135 of the 1999-2005 period; cadres, civil servants, army officers, and police officers currently working in communes having fundamentally achieved the objectives of Program No. 135 of the 1999-2005 period specified in this Decision shall continue enjoying current priority policies for communes under Program No. 135 till the end of 2008.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO." All previous regulations contrary to the provisions of this Decision shall be annulled.
Article 4.- Ministers, heads of ministerial-level and government-attached agencies, and presidents of provincial/municipal People's Committees shall have to implement this Decision.
|
|
APPENDIX I
GENERAL LIST OF COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES WHICH HAVE FUNDAMENTALLY ACHIEVED OBJECTIVES OF PROGRAM No. 135 OF THE 1999-2005 PERIOD
(Promulgated together with the Prime Minister’s Decision No. 163/2006/QD-TTg of July 11, 2006)
No. | Provinces | Total number of communes invested in 1999-2005 period | Number of communes having achieved the program objectives | Note | |
Central budget investment | Local budget investment | ||||
1 | Ha Giang | 142 | 27 |
|
|
2 | Cao Bang | 138 | 28 |
|
|
3 | Lai Chau | 74 | 8 |
|
|
4 | Dien Bien | 59 | 9 |
|
|
5 | Son La | 86 | 24 |
|
|
6 | Bac Kan | 103 | 29 |
|
|
7 | Lao Cai | 125 | 40 |
|
|
8 | Tuyen Quang | 58 | 28 |
|
|
9 | Lang Son | 106 | 33 |
|
|
10 | Yen Bai | 70 | 14 |
|
|
11 | Hoa Binh | 102 | 32 |
|
|
12 | Bac Giang | 44 | 12 |
|
|
13 | Thai Nguyen | 52 | 11 |
|
|
14 | Phu Tho | 50 | 16 |
|
|
15 | Quang Ninh | 36 | 3 | 6 |
|
16 | Vinh Phuc | 6 | 3 |
|
|
17 | Hai Phong city | 3 |
| 3 |
|
18 | Ninh Binh | 3 | 0 |
|
|
19 | Thanh Hoa | 102 | 19 |
|
|
20 | Nghe An | 115 | 31 |
|
|
21 | Ha Tinh | 27 | 7 |
|
|
22 | Quang Binh | 39 | 8 |
|
|
23 | Quang Tri | 37 | 10 |
|
|
24 | Thua Thien Hue | 32 | 13 |
|
|
25 | Quang Nam | 63 | 10 |
|
|
26 | Quang Ngai | 57 | 14 |
|
|
27 | Binh Dinh | 28 | 10 |
|
|
28 | Phu Yen | 20 | 3 |
|
|
29 | Khanh Hoa | 14 |
| 9 |
|
30 | Ninh Thuan | 18 | 5 |
|
|
31 | Binh Thuan | 30 | 18 |
|
|
32 | Kon Tum | 60 | 6 |
|
|
33 | Gia Lai | 78 | 26 |
|
|
34 | Dak Lak | 38 | 15 |
|
|
35 | Dak Nong | 25 | 15 |
|
|
36 | Lam Dong | 49 | 11 |
|
|
37 | Binh Phuoc | 43 | 23 |
|
|
38 | Tra Vinh | 38 | 8 |
|
|
39 | Soc Trang | 54 | 11 |
|
|
40 | Bac Lieu | 25 | 6 |
|
|
41 | Dong Nai | 16 |
| 16 |
|
42 | Vinh Long | 3 |
| 1 |
|
43 | Can Tho city | 1 |
| 1 |
|
44 | Hau Giang | 1 |
| 1 |
|
45 | Binh Duong | 2 |
| 2 |
|
46 | Ba Ria Vung Tau | 9 |
| 9 |
|
47 | Tay Ninh | 20 | 5 |
|
|
48 | Long An | 20 | 1 |
|
|
49 | Dong Thap | 8 | 3 |
|
|
50 | An Giang | 25 | 9 |
|
|
51 | Kien Giang | 39 |
| 14 |
|
52 | Ca Mau | 19 |
| 5 |
|
| Total | 2,412 | 604 | 67 |
|
APPENDIX II
DETAILED LIST OF COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES WHICH HAVE FUNDAMENTALLY ACHIEVED OBJECTIVES OF PROGRAM No. 135 OF THE 1999-2005 PERIOD
(Promulgated together with the Prime Minister’s Decision No. 163/2006/QD-TTg of July 11, 2006)
No. | Provinces/Districts | Names of communes | Number of communes having achieved the program objectives | ||
Central budget investment | Local budget investment | ||||
|
| Total | 671 | 604 | 67 |
1 |
| Ha Giang | 27 | 27 | 0 |
| 1 | 1. Meo Vac | Pa Vi | x |
|
| 2 |
| Sung Mang | x |
|
| 3 | 2. Yen Minh | Bach Dich | x |
|
| 4 |
| Na Khe | x |
|
| 5 | 3. Quan Ba | Dong Ha | x |
|
| 6 |
| Quyet Tien | x |
|
| 7 | 4. Hoang Su Phi | Nam Son | x |
|
| 8 |
| Tan Tien | x |
|
| 9 |
| Nam Ty | x |
|
| 10 |
| Thong Nguyen | x |
|
| 11 |
| Tu Nhan | x |
|
| 12 |
| Nam Dich | x |
|
| 13 | 5. Xin Man | Coc Pai | x |
|
| 14 |
| Xin Man | x |
|
| 15 |
| Na Tri | x |
|
| 16 |
| Khuon Lung | x |
|
| 17 |
| Tan Nam | x |
|
| 18 | 6. Bac Me | Lac Nong | x |
|
| 19 |
| Yen Phong | x |
|
| 20 |
| Minh Ngoc | x |
|
| 21 | 7. Vi Xuyen | Thuong Son | x |
|
| 22 |
| Quang Ngan | x |
|
| 23 |
| Phong Quang | x |
|
| 24 | 8. Bac Quang | Tan Thanh | x |
|
| 25 |
| Duc Xuan | x |
|
| 26 | 9. Quang Binh | Huong Son | x |
|
| 27 |
| Yen Thanh | x |
|
2 |
| Cao Bang | 28 | 28 | 0 |
| 1 | 1. Ha Lang | Ly Quoc | x |
|
| 2 |
| Viet Chu | x |
|
| 3 |
| Thai Duc | x |
|
| 4 |
| Thi Hoa | x |
|
| 5 | 2. Nguyen Binh | Tam Kim | x |
|
| 6 |
| Thanh Cong | x |
|
| 7 |
| Lang Mon | x |
|
| 8 |
| Bac Hop | x |
|
| 9 | 3. Ha Quang | Na Sac | x |
|
| 10 |
| Soc Ha | x |
|
| 11 |
| Truong Ha | x |
|
| 12 | 4. Tra Linh | Hung Quoc | x |
|
| 13 |
| Xuan Noi | x |
|
| 14 | 5. Trung Khanh | Chi Vien | x |
|
| 15 |
| Dam Thuy | x |
|
| 16 |
| Dinh Phong | x |
|
| 17 | 6. Quang Uyen | Cai Bo | x |
|
| 18 |
| Hanh Phuc | x |
|
| 19 | 7. Thach An | Duc Xuan | x |
|
| 20 | 10. Hoa An | Dan Chu | x |
|
| 21 |
| Bach Dang | x |
|
| 22 |
| Dai Tien | x |
|
| 23 |
| Chu Trinh | x |
|
| 24 |
| Hong Viet | x |
|
| 25 | 8. Phuc Hoa | Ta Lung | x |
|
| 26 |
| Cach Linh | x |
|
| 27 |
| Dai Son | x |
|
| 28 |
| Hoa Thuan | x |
|
3 |
| Lai Chau | 8 | 8 | 0 |
| 1 | 1. Sin Ho | Nam Ma | x |
|
| 2 | 2. Phong Tho | Khong Lao | x |
|
| 3 | 3.Tam Duong | Ban Bo | x |
|
| 4 | 4.Than Uyen | Than Thuoc | x |
|
| 5 |
| Pac Ta | x |
|
| 6 |
| Muong Mit | x |
|
| 7 |
| Ta Mit | x |
|
| 8 |
| Pha Mu | x |
|
4 |
| Dien Bien | 9 | 9 | 0 |
| 1 | 1. Tuan Giao | Toa Tinh | x |
|
| 2 |
| Bung Lao | x |
|
| 3 | 2. Dien Bien | Muong Phang | x |
|
| 4 |
| Thanh Nua | x |
|
| 5 |
| Thanh Luong | x |
|
| 6 |
| Thanh Hung | x |
|
| 7 |
| Thanh Chan | x |
|
| 8 |
| Muong Pon | x |
|
| 9 | 3. Tua Chua | Sinh Phinh | x |
|
5 |
| Son La | 24 | 24 | 0 |
| 1 | 1. Song Ma | Chieng Khuong | x |
|
| 2 |
| Muong Lam | x |
|
| 3 |
| Nam Ty | x |
|
| 4 |
| Muong Hung | x |
|
| 5 |
| Dua Mon | x |
|
| 6 |
| Chieng En | x |
|
| 7 |
| Muong Sai | x |
|
| 8 | 2. Thuan Chau | Bo Muoi | x |
|
| 9 | 3. Bac Yen | Chieng Sai | x |
|
| 10 | 4. Muong La | Hua Trai | x |
|
| 11 | 5. Phu Yen | Sap Xa | x |
|
| 12 |
| Muong Thai | x |
|
| 13 |
| Muong Lang | x |
|
| 14 | 6. Moc Chau | Long Sap | x |
|
| 15 |
| Chieng Son | x |
|
| 16 | 7.Quynh Nhai | Muong Gion | x |
|
| 17 | 8. Yen Chau | Muong Lum | x |
|
| 18 |
| Yen Son | x |
|
| 19 |
| Tu Nang | x |
|
| 20 |
| Chieng Hac | x |
|
| 21 |
| Phieng Khoai | x |
|
| 22 |
| Long Phieng | x |
|
| 23 | 9. Mai Son | Na Ot | x |
|
| 24 |
| Muong Chanh | x |
|
6 |
| Bac Can | 29 | 29 | 0 |
| 1 | 1. Ba Be | Ha Hieu | x |
|
| 2 |
| Khang Ninh | x |
|
| 3 |
| Chu Huong | x |
|
| 4 | 2. Ngan Son | Van Tung | x |
|
| 5 | 3. Na Ri | Hao Nghia | x |
|
| 6 |
| Luong Ha | x |
|
| 7 |
| Kim Lu | x |
|
| 8 |
| Cuong Loi | x |
|
| 9 |
| Lang San | x |
|
| 10 | 4. Cho Don | Dong Vien | x |
|
| 11 |
| Dong Lac | x |
|
| 12 |
| Ngoc Phai | x |
|
| 13 |
| Binh Trung | x |
|
| 14 |
| Yen Nhuan | x |
|
| 15 |
| Bang Phuc | x |
|
| 16 |
| Yen Thuong | x |
|
| 17 | 5. Bach Thong | Vi Huong | x |
|
| 18 |
| Tu Tri | x |
|
| 19 |
| Luc Binh | x |
|
| 20 |
| Quang Thuan | x |
|
| 21 |
| Ha Vi | x |
|
| 22 | 6. Bac Can town | Duong Quang | x |
|
| 23 | 7. Cho Moi | Yen Han | x |
|
| 24 |
| Quang Chu | x |
|
| 25 |
| Cao Ky | x |
|
| 26 |
| Nong Ha | x |
|
| 27 |
| Nong Thinh | x |
|
| 28 |
| Thanh Binh | x |
|
| 29 |
| Yen Dinh | x |
|
7 |
| Lao Cai | 40 | 40 | 0 |
| 1 | 1. Si ma cai | Si Ma Cai | x |
|
| 2 |
| Sin Cheng | x |
|
| 3 |
| Can Cau | x |
|
| 4 | 2. Bac Ha | Na Hoi | x |
|
| 5 |
| Lau Thi Ngai | X |
|
| 6 |
| Lung Phinh | x |
|
| 7 |
| Ta Chai | x |
|
| 8 |
| Bao Nhai | x |
|
| 9 | 3. Sa Pa | Sa Pa | x |
|
| 10 |
| Trung Chai | x |
|
| 11 |
| San Sa Ho | x |
|
| 12 |
| Ta Phin | x |
|
| 13 | 4. Bat Xat | Tong Sanh | x |
|
| 14 |
| Den Sang | x |
|
| 15 |
| Ban Xeo | x |
|
| 16 |
| Muong Hum | x |
|
| 17 |
| Muong Vi | x |
|
| 18 |
| Quang Kim | x |
|
| 19 |
| Ban Qua | x |
|
| 20 |
| Ban Vuoc | x |
|
| 21 | 5. Muong Khuong | Lung Vai | x |
|
| 22 |
| Ban Xen | x |
|
| 23 |
| Muong Khuong | x |
|
| 24 |
| Ban Lau | x |
|
| 25 | 6. Van Ban | Minh Luong | x |
|
| 26 |
| Duong Quy | x |
|
| 27 |
| Liem Phu | x |
|
| 28 |
| Tan An | x |
|
| 29 |
| Khanh Yen Ha | x |
|
| 30 |
| Lang Giang | x |
|
| 31 | 7. Bao Yen | Dien Quan | x |
|
| 32 |
| Yen Son | x |
|
| 33 |
| Nghia Do | x |
|
| 34 |
| Vinh Yen | x |
|
| 35 | 8. Lao Cai town | Hop Thanh | x |
|
| 36 |
| Ta Phoi | x |
|
| 37 |
| Dong Tuyen | x |
|
| 38 | 9. Bao Thang | Ban Phiet | x |
|
| 39 |
| Phu Nhuan | x |
|
| 40 |
| Phong Nien | x |
|
8 |
| Tuyen Quang | 28 | 28 | 0 |
| 1 | 1. Yen Son | Trung Son | x |
|
| 2 |
| Cong Da | x |
|
| 3 |
| Dao Vien | x |
|
| 4 |
| Phu Thinh | x |
|
| 5 | 2. Son Duong | Khang Nhat | x |
|
| 6 |
| Tan Trao | x |
|
| 7 |
| Minh Thanh | x |
|
| 8 | 3. Na Hang | Nang Kha | x |
|
| 9 |
| Thuy Loa | x |
|
| 10 |
| Xuan Tien | x |
|
| 11 |
| Xuan Tan | x |
|
| 12 |
| Thuong Lam | x |
|
| 13 |
| Trung Khanh | x |
|
| 14 |
| Thanh Tuong | x |
|
| 15 |
| Con Lon | x |
|
| 16 |
| Vinh Yen | x |
|
| 17 | 4. Chiem Hoa | Kim Binh | x |
|
| 18 |
| Yen Lap | x |
|
| 19 |
| Phuc Son | x |
|
| 20 |
| Ha Lang | x |
|
| 21 |
| Tho Binh | x |
|
| 22 |
| Minh Quang | x |
|
| 23 |
| Xuan Quang | x |
|
| 24 |
| Vinh Quang | x |
|
| 25 | 5. Ham Yen | Bach Xa | x |
|
| 26 |
| Minh Huong | x |
|
| 27 |
| Minh Dan | x |
|
| 28 |
| Phu Luu | x |
|
9 |
| Lang Son | 33 | 33 | 0 |
| 1 | 1. Trang Dinh | Dao Vien | x |
|
| 2 |
| Doi Can | x |
|
| 3 |
| Trung Thanh | x |
|
| 4 |
| Kim Dong | x |
|
| 5 |
| Quoc Khanh | X |
|
| 6 | 2. Van Lang | Hoi Hoan | x |
|
| 7 |
| Thanh Long | x |
|
| 8 |
| Thuy Hung | x |
|
| 9 |
| Tan Viet | x |
|
| 10 |
| Tan Thanh | x |
|
| 11 |
| Tan My | x |
|
| 12 | 3. Cao Loc | Xuat Le | x |
|
| 13 |
| Cao Lau | X |
|
| 14 |
| Bao Lam | x |
|
| 15 |
| Loc Yen | x |
|
| 16 | 4. Loc Binh | Minh Phat | x |
|
| 17 |
| Nhuong Ban | x |
|
| 18 |
| Nam Quan | x |
|
| 19 |
| San Vien | x |
|
| 20 |
| Yen Khoai | x |
|
| 21 |
| Tu Mich | x |
|
| 22 | 5. Chi Lang | Quan Son | x |
|
| 23 |
| Y Tich | x |
|
| 24 |
| Van Thuy | x |
|
| 25 | 6. Huu Lung | Yen Binh | x |
|
| 26 |
| Yen Son | x |
|
| 27 | 7. Van Quan | Tran Ninh | x |
|
| 28 |
| Viet Yen | x |
|
| 29 |
| Luong Nang | x |
|
| 30 | 8. Bac Son | Chieu Vu | x |
|
| 31 |
| Tan Lap | x |
|
| 32 |
| Long Dong | x |
|
| 33 |
| Chien Thang | x |
|
10 |
| Yen Bai | 14 | 14 | 0 |
| 1 | 1. Tran Yen | Tan Dong | x |
|
| 2 |
| Luong Thinh | x |
|
| 3 |
| Viet Cuong | x |
|
| 4 |
| Hong Ca | x |
|
| 5 | 2. Luc Yen | Minh Tien | x |
|
| 6 |
| Minh Chuan | x |
|
| 7 |
| Khai Trung | x |
|
| 8 |
| Lam Thuong | x |
|
| 9 | 3. Van Yen | Tan Hop | x |
|
| 10 |
| Quang Minh | x |
|
| 11 |
| Hoang Thang | x |
|
| 12 | 4. Van Chan | Nam Bung | x |
|
| 13 | 5. Yen Binh | Tich Coc | x |
|
| 14 |
| Xuan Long | x |
|
11 |
| Hoa Binh | 32 | 32 | 0 |
| 1 | 1. Mai Chau | Ba Khan | x |
|
| 2 |
| Thung Khe | x |
|
| 3 | 2. Da Bac | Dong Chum | x |
|
| 4 |
| Giap Dat | x |
|
| 5 |
| Tan Pheo | x |
|
| 6 |
| Hien Luong | x |
|
| 7 |
| Cao Son | x |
|
| 8 | 3. Tan Lac | Lung Van | x |
|
| 9 |
| Quyet Chien | x |
|
| 10 | 4. Lac Son | My Thanh | x |
|
| 11 |
| Van Nghia | x |
|
| 12 | 5. Kim Boi | Ha Bi | x |
|
| 13 |
| Kim Boi | x |
|
| 14 |
| Cao Duong | x |
|
| 15 |
| Kim Binh | x |
|
| 16 |
| Hop Kim | x |
|
| 17 |
| Thanh Luong | x |
|
| 18 |
| Cao Thang | x |
|
| 19 |
| Trung Bi | x |
|
| 20 |
| Vinh Dong | x |
|
| 21 | 6. Hoa Binh town | Thai Thinh | x |
|
| 22 | 7. Luong Son | Yen Quang | x |
|
| 23 |
| Yen Trung | x |
|
| 24 |
| Truong Son | x |
|
| 25 | 8. Lac Thuy | Lien Hoa | x |
|
| 26 |
| Lac Long | x |
|
| 27 |
| Phu Lao | x |
|
| 28 |
| Dong Tam | x |
|
| 29 |
| Co Nghia | x |
|
| 30 |
| Phu Thanh | x |
|
| 31 |
| Khoan Du | x |
|
| 32 |
| Yen Bong | x |
|
12 |
| Bac Giang | 12 | 12 | 0 |
| 1 | 1. Son Dong | Tuan Dao | x |
|
| 2 |
| Bong Am | x |
|
| 3 |
| Thanh Son | x |
|
| 4 |
| Long Son | x |
|
| 5 | 2. Luc Ngan | Phu Nhuan | x |
|
| 6 |
| Tan Lap | x |
|
| 7 |
| Tan Moc | x |
|
| 8 | 3. Luc Nam | Nghia Phuong | x |
|
| 9 |
| Dong Hung | x |
|
| 10 | 4. Yen The | Xuan Luong | x |
|
| 11 |
| Dong Vuong | x |
|
| 12 |
| Tam Hiep | x |
|
13 |
| Thai Nguyen | 11 | 11 | 0 |
| 1 | 1. Dong Hy | Hop Tien | x |
|
| 2 |
| Cay Thi | x |
|
| 3 | 2. Dinh Hoa | Lam Vi | x |
|
| 4 |
| Linh Thong | x |
|
| 5 |
| Bao Linh | x |
|
| 6 |
| Kim Son | x |
|
| 7 |
| Dinh Bien | X |
|
| 8 |
| Bao Cuong | X |
|
| 9 | 3. Vo Nhai | Lau Thuong | x |
|
| 10 |
| Phu Thuong | x |
|
| 11 |
| La Hien | x |
|
14 |
| Phu Tho | 16 | 16 | 0 |
| 1 | 1. Thanh Son | Tan Lap | x |
|
| 2 |
| Luong Nha | x |
|
| 3 |
| Cu Thang | x |
|
| 4 |
| My Thuan | x |
|
| 5 |
| Huong Can | x |
|
| 6 |
| Van Luong | x |
|
| 7 | 2. Yen Lap | Nga Hoang | x |
|
| 8 |
| Phuc Khanh | x |
|
| 9 |
| Thuong Long | x |
|
| 10 |
| Dong Thinh | x |
|
| 11 | 3. Cam Khe | Yen Duong | x |
|
| 12 | 4. Doan Hung | Bang Doan | x |
|
| 13 |
| Minh Luong | x |
|
| 14 |
| Phu Thu | x |
|
| 15 | 5. Ha Hoa | Dai Pham | x |
|
| 16 | 6. Thanh Thuy | Tu Vu | x |
|
15 |
| Quang Ninh | 9 | 3 | 6 |
| 1 | 1. Ba Che | Luong Mong | x |
|
| 2 | 2. Binh Lieu | Hoanh Mo | x |
|
| 3 |
| Dong Tam | x |
|
| 4 | 3. Tien Yen | Yen Than | x |
|
| 5 | 4. Hoanh Bo | Bang Ca | x |
|
| 6 |
| Quang La | x |
|
| 7 |
| Tan Dan | x |
|
| 8 | 5. Co To | Co To | x |
|
| 9 | 6. Mong Cai | Hai Hoa | x |
|
16 |
| Vinh Phuc | 3 | 3 | 0 |
| 1 | 1. Tam Dao | Trung My | x |
|
| 2 | 2. Lap Thach | Van Truc | x |
|
| 3 | 3. Tam Duong | Dong Tinh | x |
|
17 |
| Hai Phong city | 3 | 0 | 3 |
| 1 | 1. Cat Hai | Hien Hao | x |
|
| 2 |
| Gia Luan | x |
|
| 3 |
| Viet Hai | x |
|
18 |
| Thanh Hoa | 19 | 19 | 0 |
| 1 | 1. Tinh Gia | Phu Son | x |
|
| 2 | 2. Quan Son | Trung Ha | x |
|
| 3 | 3. Quan Hoa | Hien Kiet | x |
|
| 4 |
| Nam Xuan | x |
|
| 5 |
| Hoi Xuan | x |
|
| 6 | 4. Ba Thuoc | Dien Ha | x |
|
| 7 | 5. Lang Chanh | Tan Phuc | x |
|
| 8 |
| Giao An | x |
|
| 9 | 6. Thuong Xuan | Tan Thanh | x |
|
| 10 |
| Xuan Khao | x |
|
| 11 |
| Xuan Lien | x |
|
| 12 |
| Xuan My | x |
|
| 13 | 7. Ngoc Lac | Minh Son | x |
|
| 14 |
| Ngoc Khe | x |
|
| 15 | 8. Cam Thuy | Cam Giang | x |
|
| 16 | 9. Thach Thanh | Thanh Minh | x |
|
| 17 | 10. Nhu Thanh | Yen Lac | x |
|
| 18 | 11. Nhu Xuan | Xuan Binh | x |
|
| 19 |
| Binh Luong | x |
|
19 |
| Nghe An | 31 | 31 | 0 |
| 1 | 1. Ky Son | Muong Xen | x |
|
| 2 | 2. Tuong Duong | Huu Duong | x |
|
| 3 |
| Kim Tien | x |
|
| 4 |
| Tam Thai | x |
|
| 5 |
| Kim Da | x |
|
| 6 | 3. Con Cuong | Luc Da | x |
|
| 7 |
| Chau Khe | x |
|
| 8 |
| Yen Khe | x |
|
| 9 |
| Chi Khe | x |
|
| 10 | 4. Que Phong | Chau Kim | x |
|
| 11 | 5. Quy Chau | Chau Binh | x |
|
| 12 |
| Chau Tien | x |
|
| 13 | 6. Nghia Dan | Nghia Duc | x |
|
| 14 |
| Nghia Minh | x |
|
| 15 |
| Nghia Loi | x |
|
| 16 |
| Nghia Lam | x |
|
| 17 |
| Nghia Long | x |
|
| 18 | 7. Qui Hop | Van Loi | x |
|
| 19 |
| Chau Hong | x |
|
| 20 |
| Yen Hop | x |
|
| 21 |
| Chau Dinh | x |
|
| 22 | 8. Tan Ky | Tan Xuan | x |
|
| 23 |
| Dong Van | x |
|
| 24 |
| Giai Xuan | x |
|
| 25 | 9. Anh Son | Phuc Son | x |
|
| 26 |
| Tho Son | x |
|
| 27 |
| Cam Son | x |
|
| 28 | 10. Thanh Chuong | Thanh Ha | x |
|
| 29 |
| Thanh Huong | x |
|
| 30 |
| Thanh Thuy | x |
|
| 31 |
| Thanh Thinh | x |
|
20 |
| Ha Tinh | 7 | 7 | 0 |
| 1 | 1. Huong Khe | Huong Lam | x |
|
| 2 |
| Huong Trach | x |
|
| 3 |
| Hoa Hai | x |
|
| 4 | 2. Huong Son | Son Lam | x |
|
| 5 |
| Son Kim 1 | x |
|
| 6 | 3. Ky Anh | Ky Thuong | x |
|
| 7 |
| Ky Lam | x |
|
21 |
| Quang Binh | 8 | 8 | 0 |
| 1 | 1. Le Thuy | Van Thuy | x |
|
| 2 |
| Thai Thuy | x |
|
| 3 | 2. Minh Hoa | Tan Hoa | x |
|
| 4 |
| Yen Hoa | x |
|
| 5 |
| Minh Hoa | x |
|
| 6 | 3. Tuyen Hoa | Huong Hoa | x |
|
| 7 |
| Dong Hoa | x |
|
| 8 |
| Son Hoa | x |
|
22 |
| Quang Tri | 10 | 10 | 0 |
| 1 | 1. Huong Hoa | Tan Thanh | x |
|
| 2 |
| Tan Long | x |
|
| 3 |
| Thuan | x |
|
| 4 |
| Huong Phung | x |
|
| 5 |
| Tan Lap | x |
|
| 6 | 2. Dak Rong | Ba Long | x |
|
| 7 |
| Trieu Nguyen | x |
|
| 8 | 3. Vinh Linh | Vinh Khe | x |
|
| 9 | 4. Cam Lo | Cam Tuyen | x |
|
| 10 | 5. Gio Linh | Gio Hai | x |
|
23 |
| Thua Thien Hue | 13 | 13 | 0 |
| 1 | 1. A Luoi | Huong Phong | x |
|
| 2 |
| Hong Thuong | x |
|
| 3 |
| Hong Quang | x |
|
| 4 |
| Hong Kim | x |
|
| 5 |
| Bac Son | x |
|
| 6 |
| A Ngo | x |
|
| 7 | 2. Nam Dong | Huong Son | x |
|
| 8 |
| Thuong Quang | x |
|
| 9 |
| Thuonng Lo | x |
|
| 10 |
| Huong Phu | x |
|
| 11 | 3. Huong Tra | Binh Thanh | x |
|
| 12 | 4. Phu Loc | Xuan Loc | x |
|
| 13 | 5. Huong Thuy | Phu Son | x |
|
24 |
| Quang Nam | 10 | 10 | 0 |
| 1 | 1. Dong Giang | Ta Lu | x |
|
| 2 |
| Song Kon | x |
|
| 3 | 2. Nam Giang | Ca Dy | x |
|
| 4 | 3. Phuoc Son | Phuoc Hiep | x |
|
| 5 |
| Phuoc Nang | x |
|
| 6 | 4. Bac Tra My | Tra Giang | x |
|
| 7 | 5. Hiep Duc | Thang Phuoc | x |
|
| 8 |
| Hiep Hoa | x |
|
| 9 | 6. Nui Thanh | Tam Son | x |
|
| 10 | 7. Que Son | Que Lam | x |
|
25 |
| Quang Ngai | 14 | 14 | 0 |
| 1 | 1. Tu Nghia | Nghia Son | x |
|
| 2 | 2. Tra Bong | Tra Phu | x |
|
| 3 | 3. Minh Long | Long Mai | x |
|
| 4 | 4. Ba To | Ba Lien | x |
|
| 5 |
| Ba Pien | x |
|
| 6 |
| Ba Bich | x |
|
| 7 |
| Ba Vinh | x |
|
| 8 |
| Ba Tieu | x |
|
| 9 |
| Ba To | x |
|
| 10 |
| Ba Thanh | x |
|
| 11 | 5. Son Ha | Son Thanh | x |
|
| 12 |
| Son Ha | x |
|
| 13 | 6. Nghia Hanh | Hanh Tin Dong | x |
|
| 14 | 7. Binh Son | Binh An | x |
|
26 |
| Binh Dinh | 10 | 10 | 0 |
| 1 | 1. An Lao | An Trung | x |
|
| 2 | 2. Vinh Thanh | Vinh Thinh | x |
|
| 3 |
| Vinh Hao | x |
|
| 4 | 3. Van Canh | Canh Hiep | x |
|
| 5 | 4. Hoai An | An Nghia | x |
|
| 6 |
| An Huu | x |
|
| 7 |
| An Tuong Dong | x |
|
| 8 | 5. Phu Cat | Cat Hai | x |
|
| 9 | 6. Hoai Nhon | Hoai Son | x |
|
| 10 | 7. Phu My | My Duc | x |
|
27 |
| Phu Yen | 3 | 3 | 0 |
| 1 | 1. Dong Xuan | Xuan Quang II | x |
|
| 2 | 2. Song Hinh | Ea Trol | x |
|
| 3 | 3. Son Hoa | Son Long | x |
|
28 |
| Khanh Hoa | 9 | 0 | 9 |
| 1 | 1. Khanh Vinh | Khanh Thuong | x |
|
| 2 |
| Khanh Phu | x |
|
| 3 |
| Khanh Thanh | x |
|
| 4 |
| Lien Sang | x |
|
| 5 |
| Son Thai | x |
|
| 6 |
| Cau Ba | x |
|
| 7 | 2. Khanh Son | Son Lam | x |
|
| 8 |
| Son Binh | x |
|
| 9 |
| Son Hiep | x |
|
29 |
| Ninh Thuan | 5 | 5 | 0 |
| 1 | 1. Ninh Son | My Son | x |
|
| 2 | 2. Bac Ai | Phuoc Dai | x |
|
| 3 | 3. Ninh Hai | Phuong Hai | x |
|
| 4 | 4. Ninh Phuoc | Nhi Ha | x |
|
| 5 |
| Phuoc Nam | x |
|
30 |
| Binh Thuan | 18 | 18 | 0 |
| 1 | 1. Tuy Phong | Phong Phu | x |
|
| 2 | 2. Bac Binh | Hong Phong | x |
|
| 3 |
| Phan Son | x |
|
| 4 |
| Phan Lam | x |
|
| 5 |
| Hoa Thang | x |
|
| 6 |
| Binh An | x |
|
| 7 | 3. Tanh Linh | Gia Huynh | x |
|
| 8 |
| Suoi Kiet | x |
|
| 9 | 4. Ham Thuan Bac | Hong Liem | x |
|
| 10 |
| Thuan Hoa | x |
|
| 11 |
| Da Mi | x |
|
| 12 | 5. Ham Thuan Nam | Ham Thanh | x |
|
| 13 |
| Thuan Quy | x |
|
| 14 | 6. Ham Tan | Tan Thang | x |
|
| 15 |
| Tan Nghia | x |
|
| 16 |
| Tan Ha | x |
|
| 17 | 7. Duc Linh | Sung Nhon | x |
|
| 18 |
| Tra Tan | x |
|
31 |
| Kon Tum | 6 | 6 | 0 |
| 1 | 1. Dak Glei | Dak Mon | x |
|
| 2 | 2. Dak To | Kon Dao | x |
|
| 3 |
| Dien Binh | x |
|
| 4 | 3. Kon Ray | Dak Ruong | x |
|
| 5 | 4. Dak Ha | Dak Ui | x |
|
| 6 |
| Dak Mar | x |
|
32 |
| Gia Lai | 26 | 26 | 0 |
| 1 | 1. Kong Ch’ro | An Trung | x |
|
| 2 |
| Ya Ma | x |
|
| 3 |
| Yang Trung | x |
|
| 4 | 2. Krong Pa | Ia Mlah | x |
|
| 5 |
| Chu Gu | x |
|
| 6 |
| Chu Cam | x |
|
| 7 | 3. Dak Doa | Hai Yang | x |
|
| 8 |
| Dak Somei | x |
|
| 9 | 4. An Khe town | Tu An | x |
|
| 10 | 5. Ia Pa | Chu Rang | x |
|
| 11 |
| Ia Broai | x |
|
| 12 |
| Chu Mo | x |
|
| 13 | 6. Chu Se | Ia Ko | x |
|
| 14 |
| Bo Ngoong | x |
|
| 15 | 7. Chu Prong | Ia Lau | x |
|
| 16 |
| Ia Ve | x |
|
| 17 | 8. Chu Pah | Chu Dang Ya | x |
|
| 18 | 9. Ia Grai | Ia Pech | x |
|
| 19 |
| Ia Krai | x |
|
| 20 | 10. Duc Co | Ia Krel | x |
|
| 21 |
| Ia Din | x |
|
| 22 | 11. K’Bang | Dong | x |
|
| 23 |
| Kon Long Khong | x |
|
| 24 |
| So Pai | x |
|
| 25 | 12. Mang Yang | Lo Pang | x |
|
| 26 |
| Kon Thup | x |
|
33 |
| Dak Lak | 15 | 15 | 0 |
| 1 | 1. M’Drak | Cu Prao | x |
|
| 2 |
| Krong A | x |
|
| 3 |
| Krong Jing | x |
|
| 4 | 2. Lak | Bong Krang | x |
|
| 5 |
| Dak Nue | x |
|
| 6 |
| Yang Tao | x |
|
| 7 | 3. Ea H’Leo | Ea Sol | x |
|
| 8 |
| Ea Hiao | x |
|
| 9 | 4. Ea Kar | Ea O | x |
|
| 10 | 5. Krong Pac | Vu Bon | x |
|
| 11 | 6. Krong Buk | Ea Sien | x |
|
| 12 | 7. Krong Ana | Dur KMal | x |
|
| 13 |
| Cu E Wi | x |
|
| 14 |
| Bang A Drenh | x |
|
| 15 |
| 8. CuM’Gar | Ea Tar | x |
34 |
| Dak Nong | 15 | 15 | 0 |
| 1 | 1. Dak Glong | Dak Ha | x |
|
| 2 | (former Dak Nong) | Quang Khe | x |
|
| 3 | 2. Dak RLap | Dak RTih | x |
|
| 4 |
| Dak Buk Sor | x |
|
| 5 |
| Quang Tan | x |
|
| 6 |
| Quang Tin | x |
|
| 7 | 3. Dak Song | Thuan Hanh | x |
|
| 8 |
| Dak Song | x |
|
| 9 | 4. Dak Mil | Dak Rla | x |
|
| 10 |
| Thuan An | x |
|
| 11 |
| Dak Lao | x |
|
| 12 | 5. Cu Jut | Ea Po | x |
|
| 13 |
| Dak DRong | x |
|
| 14 | 6. Krong No | Quang Phu | x |
|
| 15 |
| Nam N’ Dir | x |
|
35 |
| Lam Dong | 11 | 11 | 0 |
| 1 | 1. Duc Trong | Da Loan | x |
|
| 2 |
| Ninh Loan | x |
|
| 3 |
| Tan Thanh | x |
|
| 4 |
| N’ Thol Ha | x |
|
| 5 | 2. Di Linh | Bao Thuan | x |
|
| 6 |
| Gia Bac | x |
|
| 7 |
| Tan Thuong | x |
|
| 8 | 3. Bao Lam | Loc Tan | x |
|
| 9 |
| Loc Nam | x |
|
| 10 | 4. Da Teh | Da Lay | x |
|
| 11 | 5. Cat Tien | Gia Vien | x |
|
36 |
| Binh Phuoc | 23 | 23 | 0 |
| 1 | 1. Bu Dang | Dong Nai | x |
|
| 2 |
| Bom Bo | x |
|
| 3 |
| Thong Nhat | x |
|
| 4 |
| Tho Son | x |
|
| 5 |
| Nghia Trung | x |
|
| 6 | 2. Dong Phu | Tan Phuoc | x |
|
| 7 |
| Tan Tien | x |
|
| 8 |
| Dong Tien | x |
|
| 9 | 3. Phuoc Long | Long Ha | x |
|
| 10 |
| Long Hung | x |
|
| 11 |
| Long Binh | x |
|
| 12 |
| Phu Trung | x |
|
| 13 | 4. Loc Ninh | Loc An | x |
|
| 14 |
| Loc Thanh | x |
|
| 15 | 5. Bu Dop | Hung Phuoc | x |
|
| 16 |
| Loc Tan | x |
|
| 17 |
| Thanh Hoa | x |
|
| 18 |
| Thien Hung | x |
|
| 19 | 6. Binh Long | Minh Duc | x |
|
| 20 |
| Dong No | x |
|
| 21 | 7. Chon Thanh | Minh Lap | x |
|
| 22 |
| Nha Bich | x |
|
| 23 |
| Minh Thang | x |
|
37 |
| Tra Vinh | 8 | 8 | 0 |
| 1 | 1. Tra Cu | Dinh An | x |
|
| 2 | 2. Duyen Hai | Dan Thanh | x |
|
| 3 | 3.Chau Thanh | Song Loc | x |
|
| 4 |
| Nguyet Hoa | x |
|
| 5 | 4. Tieu Can | Hieu Trung | x |
|
| 6 | 5. Cau Ngang | Truong Tho | x |
|
| 7 |
| Hiep Hoa | x |
|
| 8 | 6. Cang Long | Huyen Hoi | x |
|
38 |
| Soc Trang | 11 | 11 | 0 |
| 1 | 1. Soc Trang town | Ward 5 | x |
|
| 2 |
| Ward 10 | x |
|
| 3 | 2. My Xuyen | Tham Don | x |
|
| 4 |
| Dai Tam | x |
|
| 5 | 3. Long Phu | Trung Binh | x |
|
| 6 | 4. Ke Sach | Thoi An Hoi | x |
|
| 7 | 6. Nga Nam | Tan Long | x |
|
| 8 | 7. Vinh Chau | Vinh Hiep | x |
|
| 9 | 8. My Tu | Thuan Hoa | x |
|
| 10 |
| Thien My | x |
|
| 11 | 9. Cu Lao Dung | Cu Lao Dung township | x |
|
39 |
| Bac Lieu | 6 | 6 | 0 |
| 1 | 1. Gia Rai | Gia Rai township | x |
|
| 2 | 3. Bac Lieu town | Vinh Trach | x |
|
| 3 | 4. Vinh Loi | Hung Hoi | x |
|
| 4 | 5. Hoa Binh | Vinh Binh | x |
|
| 5 | 6. Phuoc Long | Phuoc Long township | x |
|
| 6 | 7. Hong Dan | Ngan Dua township | x |
|
40 |
| Dong Nai | 16 | 0 | 16 |
| 1 | 1. Tan Phu | Thanh Son | x |
|
| 2 |
| Nam Cat Tien | x |
|
| 3 |
| Tai Lai | x |
|
| 4 |
| Dac Lua | x |
|
| 5 |
| Phu Lap | x |
|
| 6 | 2. Dinh Quan | Phu Tan | x |
|
| 7 |
| Thanh Son | x |
|
| 8 | 3. Long Khanh | Nhan Nghia | x |
|
| 9 |
| Xuan Thanh | x |
|
| 10 |
| Xuan Thanh | x |
|
| 11 |
| Xuan Thien | x |
|
| 12 |
| Song Nhan | x |
|
| 13 | 4. Thong Nhat | Hill 61 | x |
|
| 14 |
| Song Trau | x |
|
| 15 |
| Song Thao | x |
|
| 16 | 5. Xuan Loc | Suoi Cao | x |
|
41 |
| Vinh Long | 1 | 0 | 1 |
| 1 | 1. Tam Binh | Loan My | x |
|
42 |
| Can Tho city | 1 | 0 | 1 |
| 1 | 1. Co Do | Tho Dong | x |
|
43 |
| Hau Giang | 1 | 0 | 1 |
| 1 | 1. Long My | Xa Phien | x |
|
44 |
| Binh Duong | 2 | 0 | 2 |
| 1 | 1. Phu Giao | An Binh | x |
|
| 2 |
| An Linh | x |
|
45 |
| Ba Ria Vung Tau | 9 | 0 | 9 |
| 1 | 1. Xuyen Moc | Bung Rieng | x |
|
| 2 |
| Bau Lam | x |
|
| 3 | 2. Chau Duc | Lang Lon | x |
|
| 4 |
| Xuan Son | x |
|
| 5 |
| Suoi Rao | x |
|
| 6 | 3. Tan Thanh | Chau Pha | x |
|
| 7 |
| Hac Dich | x |
|
| 8 |
| Song Xoai | x |
|
| 9 |
| Toc Tien | x |
|
46 |
| Tay Ninh | 5 | 5 | 0 |
| 1 | 1. Tan Chau | Tan Dong | x |
|
| 2 | 2. Tan Bien | Tan Lap | x |
|
| 3 | 3. Ben Cau | Long Thuan | x |
|
| 4 |
| Loi Thuan | x |
|
| 5 | 4. Trang Bang | Binh Thanh | x |
|
47 |
| Long An | 1 | 1 | 0 |
| 1 | 1. Moc Hoa | Binh Hiep | x |
|
48 |
| Dong Thap | 3 | 3 | 0 |
| 1 | 1. Hong Ngu | Thuong Thoi Hau B | x |
|
| 2 |
| Tan Hoi | x |
|
| 3 |
| Binh Thanh | x |
|
49 |
| An Giang | 9 | 9 | 0 |
| 1 | 1. Tinh Bien | Xuan To | x |
|
| 2 | 2. An Phu | Da Phuoc | x |
|
| 3 |
| Khanh Binh | x |
|
| 4 |
| Nhon Hoi | x |
|
| 5 |
| Khanh An | x |
|
| 6 |
| Vinh Hoi Dong | x |
|
| 7 | 3. Chau Doc | Phuong A | x |
|
| 8 |
| Vinh Nguon | x |
|
| 9 | 4. Tan Chau | Vinh Xuong | x |
|
50 |
| Kien Giang | 14 | 0 | 14 |
| 1 | 1. Giong Rieng | Hoa Thuan | x |
|
| 2 |
| Ban Tan Dinh | x |
|
| 3 |
| Ngoc Thanh | x |
|
| 4 |
| Ngoc Thuan | x |
|
| 5 | 2. Rach Gia town | Phi Thong | x |
|
| 6 | 3. Chau Thanh | Thanh Loc | x |
|
| 7 | 4. Go Quao | Vinh Tuy | x |
|
| 8 |
| Vinh Hoa Hung Bac | x |
|
| 9 | 5. Vinh Thuan | Vinh Phong | x |
|
| 10 |
| Tan Thuan | x |
|
| 11 |
| Vinh Hoa | x |
|
| 12 | 6. Hon Dat | Son Kien | x |
|
| 13 | 7. An Bien | Thu Ba township | x |
|
| 14 | 8. Tan Hiep | Thanh Tri | x |
|
51 |
| Ca Mau | 5 | 0 | 5 |
| 1 | 1. Thoi Binh | Tan Phuc | x |
|
| 2 | 2. Phu Tan | Cai Doi Vam township | x |
|
| 3 | 3. Ca Mau city | Ward 1 | x |
|
| 4 | 4. Tran Van Thoi | Song Doc township | x |
|
| 5 | 5. Nam Can | Dat Moi | x |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây