Nghị định 58/2018/NĐ-CP về bảo hiểm nông nghiệp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 58/2018/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2018/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 18/04/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung của Nghị định 58/2018/NĐ-CP ngày 18/04/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp, có hiệu lực từ ngày 05/06/2018.
Cụ thể, đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp bao gồm:
- Cây trồng: Lúa, cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, cây ăn quả, rau;
- Vật nuôi: Trâu, bò, lợn, gia cầm;
- Nuôi trồng thủy sản: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cá tra.
Cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo được hỗ trợ tối đa 90% phí bảo hiểm nông nghiệp; cá nhân sản xuất nông nghiệp không thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo được hỗ trợ 20% phí bảo hiểm nông nghiệp.
Bên cạnh đó, tổ chức sản xuất nông nghiệp theo mô hình sản xuất hợp tác, liên kết, tập trung, quy mô lớn có ứng dụng khoa học công nghệ và các quy trình sản xuất tiên tiến vào sản xuất, hướng tới nền nông nghiệp sạch, công nghệ cao, thân thiện với môi trường sẽ được hỗ trợ 20% phí bảo hiểm nông nghiệp.
Các rủi ro được hỗ trợ bảo hiểm bao gồm: Rủi ro thiên tai; Rủi ro dịch bệnh và dịch hại thực vật.
Xem chi tiết Nghị định58/2018/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 58/2018/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 58/2018/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2018 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật kinh doanh bảo hiểm ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật kinh doanh bảo hiểm ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2016/QH14 ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định về bảo hiểm nông nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về bảo hiểm nông nghiệp và chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp nhằm khuyến khích doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm nông nghiệp và tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân sản xuất trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chủ động khắc phục và bù đắp thiệt hại về tài chính do các rủi ro xảy ra trong quá trình sản xuất.
Nghị định này áp dụng đối với:
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Doanh nghiệp bảo hiểm, bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm và các cơ quan chức năng có liên quan có trách nhiệm trong việc kiểm soát rủi ro, đề phòng, hạn chế tổn thất và phòng, chống gian lận bảo hiểm khi thực hiện bảo hiểm nông nghiệp và chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17 Nghị định này.
- Tổ chức tập huấn, tuyên truyền, giáo dục; hỗ trợ công tác tổ chức tập huấn, tuyên truyền chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp của chính quyền địa phương;
- Tài trợ, hỗ trợ các phương tiện, vật chất để đề phòng, hạn chế rủi ro;
- Hỗ trợ xây dựng các công trình nhằm mục đích đề phòng, giảm nhẹ mức độ rủi ro cho các đối tượng bảo hiểm;
- Thuê các tổ chức, cá nhân khác giám sát, đề phòng, hạn chế tổn thất.
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Bão, áp thấp nhiệt đới, lốc, sét, mưa lớn, lũ, lũ quét, ngập lụt, sạt lở đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, nước dâng, xâm nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, rét hại, mưa đá, sương muối, động đất, sóng thần. Thiên tai phải được công bố hoặc xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Dịch bệnh động vật trên cạn: Các bệnh truyền nhiễm của động vật trên cạn theo danh mục bệnh động vật phải công bố dịch (bao gồm bệnh truyền nhiễm nguy hiểm gây thiệt hại lớn về kinh tế - xã hội và các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm giữa người và động vật) do cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật thú y.
- Dịch bệnh động vật thủy sản: Các bệnh của động vật thủy sản theo danh mục bệnh phải công bố dịch do cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật thú y.
Dịch bệnh phải được công bố hoặc xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc tháng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện để Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm cơ sở để rà soát, điều chỉnh danh sách đối tượng được hỗ trợ đã được phê duyệt theo quy định tại Khoản 3 Điều này và thẩm định hồ sơ đề nghị chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 26 Nghị định này.
Việc hỗ trợ phí bảo hiểm được thực hiện thông qua doanh nghiệp bảo hiểm theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều 26 Nghị định này khi đã thực hiện giao kết hợp đồng bảo hiểm và hợp đồng bảo hiểm đã phát sinh trách nhiệm bảo hiểm.
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp hoàn trả lại số phí bảo hiểm nông nghiệp đã được ngân sách nhà nước hỗ trợ thông qua doanh nghiệp bảo hiểm theo trình tự, thủ tục quy định tại Khoản 5 Điều này.
- Số phí bảo hiểm mà tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp có trách nhiệm hoàn lại cho ngân sách nhà nước tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm sau khi trừ đi các chi phí hợp lý có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm (trong trường hợp ngân sách nhà nước đã chuyển đủ phí bảo hiểm nông nghiệp hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp). Chi phí hợp lý thực hiện theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
- Số phí bảo hiểm mà ngân sách nhà nước có trách nhiệm chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm tương ứng với thời gian đã được bảo hiểm tính đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm (trong trường hợp ngân sách nhà nước chưa chuyển đủ phí bảo hiểm nông nghiệp hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp).
Đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 4 Điều này, thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm được tính từ thời điểm tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp không còn đáp ứng đủ điều kiện để được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.
Đối với trường hợp quy định tại điểm b Khoản 4 Điều này, thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm được tính từ thời điểm chấm dứt hiệu lực bảo hiểm trước thời hạn.
Kết quả thẩm định phải được lập thành văn bản và được lưu giữ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quyết định này được gửi cho các cơ quan liên quan: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đối tượng được hỗ trợ và doanh nghiệp bảo hiểm có liên quan.
Cùng với thời gian lập dự toán ngân sách hàng năm, căn cứ vào số lượng tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và nhu cầu tham gia bảo hiểm nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến kinh phí thực hiện hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp gửi Sở Tài chính tổng hợp, xác định rõ phần ngân sách địa phương phải cân đối và phần ngân sách trung ương hỗ trợ theo quy định, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cùng với dự toán chi ngân sách địa phương theo quy định của Luật ngân sách nhà nước gửi Bộ Tài chính để tổng hợp vào dự toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định.
Doanh nghiệp bảo hiểm triển khai chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp phải bảo đảm đầy đủ các yêu cầu sau:
Doanh nghiệp bảo hiểm triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo phương thức đồng bảo hiểm trên tất cả các hợp đồng bảo hiểm.
Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nông nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và doanh nghiệp bảo hiểm phải bảo đảm quy định sau:
Doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện theo dõi riêng doanh thu, chi phí, kết quả thực hiện bảo hiểm nông nghiệp và doanh thu, chi phí, kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Báo cáo quý: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý.
- Báo cáo năm: Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tháng: Chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày kết thúc tháng.
- Báo cáo quý: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý.
- Báo cáo năm: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản xuất nông nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ khác
Trường hợp tổ chức sản xuất nông nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số .../QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản…. |
…., ngày.... tháng.... năm... |
Nơi nhận: |
|
Mẫu số 02
BẢN KÊ KHAI
VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:...
STT |
Loại cây trồng/ vật nuôi/thủy sản |
Diện tích cây trồng |
Số lượng vật nuôi |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./QĐ-UBND |
….., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm theo Nghị định số ... /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số..../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn... (danh sách kèm theo).
Điều 2. Định kỳ hàng quý, theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh/thành phố rà soát, đảm bảo danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm kèm theo Quyết định này phù hợp với Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về ...
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 20... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT |
Địa bàn |
Tổ chức/cá nhân sản xuất nông nghiệp |
Diện hộ/ tổ chức sản xuất nông nghiệp |
Loại cây trồng/ vật nuôi/ thủy sản |
Diện tích cây trồng |
Số lượng vật nuôi |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
A |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
I |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xã… |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
I |
Xã… |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xã… |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO KHÔNG CÒN THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ BẢO HIỂM/THAY ĐỔI DIỆN HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã.
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản xuất nông nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Chúng tôi xin thông báo:
□ Không còn thuộc đối tượng được hỗ trợ
□ Thay đổi diện hộ nghèo, cận nghèo (Trước đây...; Hiện nay...)
Trường hợp tổ chức sản xuất nông nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Chúng tôi xin thông báo: Chúng tôi không còn thuộc đối tượng được hỗ trợ.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản…. |
…., ngày.... tháng.... năm... |
Nơi nhận: |
|
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ CHI TRẢ PHÍ BẢO HIỂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Căn cứ số lượng tham gia bảo hiểm tại địa bàn tỉnh, thành phố...
Chúng tôi là:
- [Tên đầy đủ và chính thức của doanh nghiệp bảo hiểm]
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:……. do Bộ Tài chính cấp ngày.... tháng.... năm....
- Địa chỉ trụ sở chính:
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố... thực hiện các thủ tục cần thiết để chi trả cho công ty chúng tôi phí bảo hiểm được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày...tháng....năm 2018.
Số tiền đề nghị chi trả: ……. đồng
Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
…., ngày.... tháng.... năm... |
Nơi nhận: |
|
Mẫu số 06
BẢNG KÊ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TẠI ĐỊA BÀN TỈNH....
TÊN DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM...
Báo cáo tháng... (từ ngày... tháng... đến ngày... tháng... năm 20...)
STT |
HĐBH |
Đối tượng hỗ trợ |
Số tiền bảo hiểm (đồng) |
Số phí bảo hiểm (đồng) |
||||||||
Tổ chức, cá nhân mua bảo hiểm |
Số HĐBH |
Ngày HĐBH |
Nghèo, cận nghèo |
Không thuộc nghèo, cận nghèo |
Tổ chức |
Cây trồng |
Vật nuôi |
Thủy sản |
Tổng số |
NSNN hỗ trợ |
Tổ chức, cá nhân nộp |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết những thông tin trên là đúng sự thật./.
|
...., ngày.... tháng.... năm.... |
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày...tháng...năm… …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ CHUẨN
SẢN PHẨM BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Bộ Tài chính.
Căn cứ Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000, Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật kinh doanh bảo hiểm;
Căn cứ Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Chúng tôi là:
- Tên đầy đủ và tên viết tắt của doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài;
Giấy phép thành lập và hoạt động số... do Bộ Tài chính cấp ngày....
Chúng tôi đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận sản phẩm bảo hiểm với những nội dung như sau:
1. Tên sản phẩm bảo hiểm đề nghị phê chuẩn/sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên sản phẩm |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Tên thương mại (nếu có) |
.. |
… |
… |
… |
2. Nội dung chính của sản phẩm bảo hiểm đề nghị phê chuẩn/sửa đổi, bổ sung (tóm tắt các nội dung cơ bản)
- Bên mua bảo hiểm
- Người được bảo hiểm
- Thời hạn bảo hiểm, thời hạn đóng phí bảo hiểm
- Quyền lợi bảo hiểm
3. Đối với đề nghị sửa đổi, bổ sung sản phẩm bảo hiểm
- Nội dung đề nghị sửa đổi (liệt kê rõ các nội dung trước và sau sửa đổi);
- Giải trình lý do sửa đổi, bổ sung trong đó kèm theo các giải trình kỹ thuật liên quan.
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác và phù hợp với quy định pháp luật, các thông lệ quốc tế về định phí bảo hiểm đối với quy tắc, điều khoản, biểu phí của các sản phẩm bảo hiểm đề nghị phê chuẩn./.
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN/ |
TỔNG GIÁM ĐỐC/ |
Hồ sơ kèm theo:
- Liệt kê rõ tài liệu kèm theo
Mẫu số 08
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI TRẢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
Báo cáo quý, năm
Đơn vị: nghìn đồng
STT |
Địa bàn |
Số lượng cá nhân/tổ chức tham gia bảo hiểm |
Tổng giá trị bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm |
Bao gồm |
Lý do chưa thanh toán |
|
|
||||||||
Phần các cá nhân/ tổ chức đã nộp |
Phần NSNN hỗ trợ (đã chi) |
Bao gồm |
|
|
|
|||||||||||
Cây trồng |
Vật nuôi |
Nuôi trồng thủy sản |
Cây trồng |
Vật nuôi |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
Chi từ nguồn NSTW |
Chi từ nguồn NSĐP |
Chưa thanh toán theo đề nghị của DNBH |
|
|
|
|||
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 09
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
Báo cáo quý, năm
STT |
Tên cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Đơn vị tính |
Số lượng tham gia bảo hiểm |
Tổng giá trị bảo hiểm (triệu đồng) |
Số hộ tham gia (hộ) |
Tổng phí bảo hiểm (triệu đồng) |
Số lượng được hỗ trợ bảo hiểm |
Số hộ được hỗ trợ (hộ) |
Tổng phí bảo hiểm do ngân sách hỗ trợ (triệu đồng) |
Rủi ro xảy ra |
Đền bù thiệt hại |
||||
Số hộ bị ảnh hưởng (hộ) |
Khối lượng thiệt hại |
Giá trị thiệt hại (triệu đồng) |
Khối lượng |
Giá trị bồi thường (triệu đồng) |
Số hộ được bồi thường (hộ) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
Loại cây trồng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cây.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vật nuôi |
Con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Con …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tôm sú |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cá tra |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủy sản …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật
|
….., ngày …. tháng ….. năm ….. |
Ghi chú: Số liệu ở cột 4, 8, 12, 14 được ghi theo đơn vị tính ở cột 3
Mẫu số 10
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG HỘ, DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG, SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI, DIỆN TÍCH NUÔI THỦY SẢN THAM GIA BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ ..../2018/NĐ-CP
Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
Báo cáo tháng, quý, năm
STT |
DNBH |
Số lượt cá nhân/tổ chức tham gia |
Số lượng cá nhân/tổ chức tham gia |
Diện tích cây trồng tham gia BH (ha) |
Số lượng vật nuôi tham gia BH (con) |
Diện tích nuôi trồng thủy sản tham gia BH (ha) |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc (đồng) |
Tổng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại (đồng) |
Giá trị được bảo hiểm (triệu đồng) |
Bồi thường bảo hiểm gốc (đồng) |
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại (đồng) |
|
Tổng số tiền đã bồi thường |
Dự phòng bồi thường |
|||||||||||
A |
CÂY TRỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VẬT NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật.
Người lập biểu |
…, ngày.... tháng... năm |
Mẫu số 11
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG HỘ, DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG, SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI, DIỆN TÍCH NUÔI THỦY SẢN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ ..../2018/NĐ-CP
Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
Báo cáo tháng, quý, năm
STT |
DNBH |
Số lượt cá nhân/tổ chức tham gia |
Số lượng cá nhân/tổ chức tham gia |
Diện tích cây trồng tham gia BH (ha) |
Số lượng vật nuôi tham gia BH (con) |
Diện tích nuôi trồng thủy sản tham gia BH (ha) |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc (đồng) |
Tổng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại (đồng) |
Giá trị được bảo hiểm (triệu đồng) |
Bồi thường bảo hiểm gốc (đồng) |
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại (đồng) |
|
Tổng số tiền đã bồi thường |
Dự phòng bồi thường |
|||||||||||
A |
CÂY TRỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VẬT NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật.
Người lập biểu |
...., ngày.... tháng... năm |
Mẫu số 12
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ ……./2018/NĐ-CP
Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tại thời điểm 31/12/.... |
Tại thời điểm 31/12/20.... |
1. Doanh thu phí bảo hiểm (01 = 01.1 + 01.2 - 01.3) |
1 |
|
|
- Phí bảo hiểm gốc |
01.1 |
|
|
- Phí nhận tái bảo hiểm |
01.2 |
|
|
- Dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
01.3 |
|
|
2. Phí nhượng tái bảo hiểm (02 = 02.1 - 02.2) |
2 |
|
|
- Tổng phí nhượng tái bảo hiểm |
02.1 |
|
|
- Dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm |
02.2 |
|
|
3. Doanh thu phí bảo hiểm thuần (03 = 01-02) |
3 |
|
|
4. Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm |
4 |
|
|
5. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm (10 = 03+04) |
5 |
|
|
6. Chi bồi thường (6 = 6.1 - 6.2) |
6 |
|
|
- Tổng chi bồi thường |
6.1 |
|
|
- Các khoản giảm trừ (Thu đòi người thứ 3 bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100%) |
6.2 |
|
|
7. Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
7 |
|
|
8. Dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
8 |
|
|
9. Dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
9 |
|
|
10. Tổng chi bồi thường bảo hiểm (10 = 6 - 7 + 8 - 9) |
10 |
|
|
11. Dự phòng dao động lớn |
11 |
|
|
12. Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (12 = 12.1 + 12.2) |
12 |
|
|
- Chi hoa hồng bảo hiểm |
12.1 |
|
|
- Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (chi tiết từng mục chi lớn) |
12.2 |
|
|
13. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm (13 = 10 + 11 + 12) |
13 |
|
|
14. Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh bảo hiểm (14 = 5 - 13) |
14 |
|
|
15. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho nghiệp vụ (chi tiết từng mục chi lớn) |
15 |
|
|
16. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (16 = 14 -15) |
16 |
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
...., ngày.... tháng... năm |
Mẫu số 13
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ ……/2018/NĐ-CP
Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tại thời điểm 31/12/.... |
Tại thời điểm 31/12/20.... |
1. Doanh thu phí bảo hiểm (01 = 01.1 + 01.2 - 01.3) |
1 |
|
|
- Phí bảo hiểm gốc |
01.1 |
|
|
- Phí nhận tái bảo hiểm |
01.2 |
|
|
- Dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
01.3 |
|
|
2. Phí nhượng tái bảo hiểm (02 = 02.1 - 02.2) |
2 |
|
|
- Tổng phí nhượng tái bảo hiểm |
02.1 |
|
|
- Dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm |
02.2 |
|
|
3. Doanh thu phí bảo hiểm thuần (03 = 01-02) |
3 |
|
|
4. Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm |
4 |
|
|
5. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm (10 = 03+04) |
5 |
|
|
6. Chi bồi thường (6 = 6.1 - 6.2) |
6 |
|
|
- Tổng chi bồi thường |
6.1 |
|
|
- Các khoản giảm trừ (Thu đòi người thứ 3 bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100%) |
6.2 |
|
|
7. Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
7 |
|
|
8. Dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
8 |
|
|
9. Dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
9 |
|
|
10. Tổng chi bồi thường bảo hiểm (10 = 6 - 7 + 8 - 9) |
10 |
|
|
11. Dự phòng dao động lớn |
11 |
|
|
12. Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (12 = 12.1 + 12.2) |
12 |
|
|
- Chi hoa hồng bảo hiểm |
12.1 |
|
|
- Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (chi tiết từng mục chi lớn) |
12.2 |
|
|
13. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm (13 = 10 + 11 + 12) |
13 |
|
|
14. Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh bảo hiểm (14 = 5 - 13) |
14 |
|
|
15. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho nghiệp vụ (chi tiết từng mục chi lớn) |
15 |
|
|
16. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (16 = 14 - 15) |
16 |
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
...., ngày.... tháng... năm |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây