Thông tư 34/2012/TT-BCA biểu mẫu sử dụng trong quản lý, tiếp nhận vũ khí
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 34/2012/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2012/TT-BCA |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 12/06/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 34/2012/TT-BCA
BỘ CÔNG AN Số: 34/2012/TT-BCA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2012 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ, TIẾP NHẬN, THU GOM, PHÂN LOẠI, BẢO QUẢN, THANH LÝ, TIÊU HỦY VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số 26/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định trình tự, thủ tục, thẩm quyền và kinh phí phục vụ việc tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự, an toàn xã hội;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định biểu mẫu sử dụng trong quản lý, tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định cụ thể về biểu mẫu, cách ghi biểu mẫu, kinh phí in và quản lý, sử dụng biểu mẫu trong quản lý, tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
Thông tư này áp dụng đối với:
Các biểu mẫu được sử dụng trong quản lý, tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (sau đây viết gọn là biểu mẫu) ký hiệu là VC, bao gồm:
CÁCH GHI BIỂU MẪU
Thông tin chung trong các biểu mẫu được ghi như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012 và thay thế các biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ quy định tại Quyết định số 998/2001/QĐ-BCA(C11) ngày 10/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Công an về ban hành các biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
A. Mặt trước
GIẤY PHÉP SỬ DỤNG ……………………………..(3) (Có giá trị đến ngày … tháng … năm ……...) Tên tổ chức:...................................................................................................................................... Địa chỉ:...................................................................................................................................... Được phép sử dụng: ………………………………………………….. Nước sản xuất: …………………………………………… Số hiệu:......................................................................................................................................
|
B/ Mặt sau
CHÚ Ý 1. Chỉ được mang, sử dụng vũ khí, CCHT khi làm nhiệm vụ. 2. Khi mang vũ khí, CCHT phải kèm theo giấy phép này. 3. Không cho mượn vũ khí, CCHT và giấy phép sử dụng. 4. Không sửa chữa, tẩy xóa các thông tin trên giấy phép. 5. Giấy phép sử dụng hết hạn, hỏng phải cấp đổi, cấp lại. 6. Mất vũ khí, CCHT hoặc giấy phép phải báo ngay cho cơ quan Công an nơi cấp giấy phép. 7. Phải xuất trình vũ khí, CCHT và giấy phép sử dụng khi người có thẩm quyền kiểm tra.
|
|
Mẫu VC2 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012 |
|
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /GP |
|
|
GIẤY PHÉP TRANG BỊ VŨ KHÍ QUÂN DỤNG Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và các văn bản hướng dẫn thi hành; Theo đề nghị của: …………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. BỘ CÔNG AN: Cho phép tổ chức: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Người dại diện:……………………………………..Chức vụ:…………………………………………… Số CMND:……………………..ngày cấp…………………..nơi cấp……………………………………. ĐƯỢC TRANG BỊ VŨ KHÍ QUÂN DỤNG Loại, số lượng, nhãn hiệu:………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Số vũ khí trên được mua tại:……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..
|
||
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
|
Mẫu VC3 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2010/TT-BCA ngày 12/6/2012
BỘ CÔNG AN
……………………
GIẤY PHÉP MUA VŨ KHÍ THÔ SƠ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
Quyển số:…………………………. Từ ngày…………………………… Đến ngày…………………………. |
|
Mẫu VC3 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012 |
|||
Số: /GP
GIẤY PHÉP MUA VŨ KHÍ THÔ SƠ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
Theo đề nghị của…………………………………… (2)…………………………………… Cho phép tổ chức:……………………………………… Địa chỉ:………………………………………………… Người đại diện:……………………………………… Chức vụ:…………………………Số CMND:…………………………… Nơi cấp:…………………………….. Được mua:……………………………….. Loại, số lượng, nhãn hiệu:……………… Tại cơ sở:………………………………..
|
(1)………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số:…………GP |
|
|||
GIẤY PHÉP MUA VŨ KHÍ THÔ SƠ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ Theo đề nghị của……………………………………………….......... (2)…………………………………….......... Cho phép tổ chức:………………………………………………......... Địa chỉ:……………………………………………………………………. Người đại diện:…………………………………………………………… Chức vụ:…………………………Số CMND:…………………………… Nơi cấp:……………………………..ngày cấp:………………………… Được mua:………………………………………………………………… Loại, số lượng, nhãn hiệu:………………………………………………. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Tại cơ sở:………………………………………………………………….
|
Mẫu VC4 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
(1)…………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:............./GPVC |
|
|
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ QUÂN DỤNG, CÔNG CỤ HỖ TRỢ Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và các văn bản hướng dẫn thi hành; Theo đề nghị của..................................................................................................................... ............................................................................................................................................... (2)………………………………… Cho phép tổ chức:.................................................................................................................... Địa chỉ:.................................................................................................................................... Người chịu trách nhiệm vận chuyển:......................................................................................... Chức vụ:................................................................................................................................. Số CMND:……………………………..nơi cấp……………ngày cấp............................................... Được phép vận chuyển:........................................................................................................... Loại, số lượng, nhãn hiệu:........................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Phương tiện vận chuyển……………………….Biển kiểm soát:..................................................... Thời gian vận chuyển:.............................................................................................................. Họ tên người điều khiển phương tiện:....................................................................................... Nơi đi:..................................................................................................................................... Nơi đến:.................................................................................................................................. Tuyến đường vận chuyển:..........................................................................................................
|
||
|
…………..ngày…….tháng……..năm…….
|
|
Chú ý:
- Giấy phép này phải xuất trình với cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, kiểm soát.
- Sau khi hoàn thành việc vận chuyển phải nộp giấy phép cho cơ quan cấp
- Không đỗ phương tiện chở vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ ở nơi tập trung đông người.
- Phải đi đúng tuyến đường ghi trong giấy phép.
- Khi cần nghỉ lại đêm trên đường phải báo ngay cho cơ quan Công an sở tại biết.
- Khi đưa vào sử dụng phải quản lý theo chế độ tài liệu mật.
Mẫu VC5 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
TỔNG CỤC CS QLHC VỀ TTATXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:............./GP |
|
|
GIẤY PHÉP MANG …………………. LÃNH THỔ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Có giá trị hết ngày/valid to date…….tháng/month………năm/year………) Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và các văn bản hướng dẫn thi hành; Theo đề nghị của/According to the proposal:................................................................................ CỤC CẢNH SÁT QLHC VỀ TTXH: Cho phép tổ chức/Does allow organization:................................................................................. Đại diện là/Represented as:........................................................................................................ Quốc tịch/Nationality.................................................................................................................. Số CMND(Hộ chiếu)/ ID card (Passport number):......................................................................... ................................................................................................................................................. Cấp ngày/Date of issue:............................................................................................................. Được phép mang/is permitted to carry:……………..nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/ the Socialist Republic of Viet Nam: (1)............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Lý do/Reason: Bằng phương tiện/by:………………………………..qua cửa khẩu/via border gate:.......................... .................................................................................................................................................
|
||
|
…….……..ngày…….tháng…….năm ........
|
Mẫu VC6 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
(1)…………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số:............./GP |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIẤY PHÉP SỬA CHỮA VŨ KHÍ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ (Có giá trị hết ngày………tháng……….năm……...) Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và các văn bản hướng dẫn thi hành; Theo đề nghị của....................................................................................................................... ................................................................................................................................................. (2) .................................................... Cho phép tổ chức:...................................................................................................................... Địa chỉ:...................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Người đại diện:………….....................................…………….Chức vụ:........................................... Số CMND:………………nơi cấp…………………..ngày cấp........................................................... Được phép sửa chữa:...................................................................................................... cụ thể:
Tại cơ sở, doanh nghiệp:............................................................................................................ Địa chỉ:......................................................................................................................................
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
…….……..ngày…….tháng…….năm......
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú ý: Nếu không thực hiện việc sửa chữa thì cơ quan, tổ chức phải nộp lại cơ quan Công an cấp giấy phép.
|
Mẫu VC7 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012 |
|||||
(1)…………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||
Số: /CN |
|
|||||
GIẤY CHỨNG NHẬN SỬ DỤNG VŨ KHÍ QUÂN DỤNG |
||||||
|
Họ và tên:............................................................................................. Sinh ngày:............................................................................................ Chức vụ:.............................................................................................. Cơ quan công tác:................................................................................ ............................................................................................................ Đã hoàn thành chương trình huấn luyện sử dụng vũ khí
|
|||||
____________
(1) Ghi rõ tên cơ quan cấp giấy chứng nhận
(2) Ghi rõ chức danh, cấp hàm, họ tên và chữ ký của người cấp giấy chứng nhận
|
Mẫu VC8 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012 |
|
(1)……………………….
Số:……………/CC-…………….. Vào sổ số:……………………….. Ngày:…………………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CCHT Cấp cho ông/bà:………...........…………………… Sinh ngày:………………………...........………….. Cơ quan công tác:………………………..........…. ………………………………………………........... Đã hoàn thành chương trình tấp huấn chuyên môn về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ Tại:…………………................…………………….. ………….., ngày…….tháng……..năm…………. …………………….(2)………………..
|
____________
(1) Ghi rõ tên cơ quan cấp chứng chỉ
(2) Ghi rõ chức danh, cấp hàm, họ tên và chữ ký của người cấp chứng chỉ
|
Mẫu VC9 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012 |
|||
(1)…………….. Số: ........................./XN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
GIẤY XÁC NHẬN KHAI BÁO VŨ KHÍ THÔ SƠ (2)…………………………………………….. XÁC NHẬN (3)…………………………………………….. Địa chỉ:........................................................................................................................ ................................................................................................................................... Đã trình báo việc sở hữu loại vũ khí thô sơ: (4)............................................................... Đặc điểm:.................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Mục đích sử dụng:.......................................................................................................
|
||||
GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ VŨ KHÍ THÔ SƠ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ Tên tổ chức:...................................................................................................................................... Địa chỉ:...................................................................................................................................... Loại: ……………………………………………….. Nhãn hiệu:...................................................................................................................................... Nước sản xuất: …………………………………………… Số hiệu:......................................................................................................................................
|
CHÚ Ý
1. Chỉ được mang, sử dụng VKTS, CCHT khi làm nhiệm vụ 2. Không sửa chữa, tẩy xóa giấy xác nhận 3. Xuất trình giấy xác nhận và VKTS, CCHT khi người có thẩm quyền kiểm tra.
|
(1)………………….... …………………….. |
BẢN KÊ KHAI VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ 2 (2)…………… |
Mẫu VC11 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2010/TT-BCA ngày 12/6/2012 |
TT |
LOẠI VK, VLN, CCHT |
NHÃN HIỆU |
SỐ HIỆU |
NƠI ĐÓNG SỐ |
KÍCH CỠ NÒNG, NĂM SẢN XUẤT |
NƠI SẢN XUẤT |
NGUỒN GỐC |
CÁC LOẠI GIẤY CÓ LIÊN QUAN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng…….năm……… |
......., ngày……..tháng…….năm……… |
Chú ý: Khi đưa vào sử dụng phải quản lý theo chế độ tài liệu mật.
Mẫu VC12 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN
Kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ:..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hôm nay, vào hồi……..giờ……..ngày…….tháng……..năm……..tại........................................
..........................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1-………………………………Chức vụ:.................................................................................
2-………………………………Chức vụ:.................................................................................
3-………………………………Chức vụ:.................................................................................
Tiến hành kiểm tra công tác quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đối với:
Cơ quan, tổ chức:...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Đại diện cơ quan, tổ chức được kiểm tra:
1-………………………………Chức vụ:.................................................................................
2-………………………………Chức vụ:.................................................................................
3-………………………………Chức vụ:.................................................................................
Kết quả kiểm tra:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Vi phạm, hình thức xử lý:....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Kiến nghị của đoàn kiểm tra:...............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ý kiến của cơ quan, tổ chức được kiểm tra:.........................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Biên bản lập xong hồi …. giờ……… cùng ngày đã đọc lại cho những người có tên trên nghe, công nhận là đúng và ký tên dưới đây.
Biên bản lập thành……..bản, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC KIỂM TRA |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA |
CÁN BỘ GHI BIÊN BẢN |
Mẫu VC13 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN
Tiếp nhận vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
Căn cứ Thông tư số 31/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết việc tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Hôm nay, vào hồi……..giờ……ngày………tháng…….năm……….tại......................................
..........................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1-………………………………Chức vụ:.................................................................................
2-………………………………Chức vụ:.................................................................................
3-………………………………Chức vụ:.................................................................................
Đã tiếp nhận vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ sau đây:
TT |
Loại VK, VLN, CCHT |
Số hiệu |
Tình trạng |
Nguồn gốc |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
Tổng số vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ tiếp nhận gồm:………….
Cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp hoặc phát hiện:.............................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Nguồn gốc VK, VLN, CCHT:................................................................................................
Biên bản lập xong hồi…….giờ…….ngày……tháng…….năm……..đã đọc lại cho những người có tên ghi trong biên bản này công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây.
Biên bản lập thành ........... bản, mỗi bên giữ 01 bản.
NGƯỜI GIAO |
NGƯỜI NHẬN |
THỦ TRƯỞNG |
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN |
Mẫu VC14 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN
Thanh lý vũ khí, công cụ hỗ trợ
Căn cứ Thông tư số 31/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết việc tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ văn bản đề xuất của: ..............................................................................................
..........................................................................................................................................
Hôm nay, vào hồi…….giờ....ngày……tháng…….năm……..tại...............................................
..........................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1-………………………………Chức vụ, đơn vị............................................ Chủ tịch hội đồng.
2-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
3-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
4-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
5-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
Đã tổ chức họp thống nhất thanh lý số vũ khí, công cụ hỗ trợ để tiêu hủy, cụ thể:
Tổng số vũ khí:...................................................................................................................
Tổng số công cụ hỗ trợ:......................................................................................................
(có bản thống kê chi tiết kèm theo)
Hội đồng thanh lý vũ khí, công cụ hỗ trợ giao cho…………………………..hoàn thiện thủ tục và tổ chức thực hiện tiêu hủy theo quy định.
Biên bản lập xong hồi…….giờ…….ngày…….tháng…….năm……….đã đọc lại cho những người có tên ghi trong biên bản này công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây.
Biên bản lập thành……..bản, mỗi người giữ 01 bản./.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN |
CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
Mẫu VC15 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN
Tiêu hủy vũ khí, công cụ hỗ trợ
Căn cứ Thông tư số 31/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết việc tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Biên bản thanh lý vũ khí, công cụ hỗ trợ của Hội đồng thanh lý ngày....../…../.............
Hôm nay, vào hồi…….giờ....ngày……tháng…….năm……..tại...............................................
..........................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1-………………………………Chức vụ, đơn vị............................................ Chủ tịch hội đồng.
2-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
3-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
4-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
5-………………………………Chức vụ, đơn vị..................................................... Thành viên.
Đã tổ chức tiêu hủy vũ khí, công cụ hỗ trợ (có bản thống kê chi tiết kèm theo)
Hình thức tiêu hủy:.............................................................................................................
Kết quả tiêu hủy (1):.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Biên bản lập xong hồi…….giờ…….ngày…….tháng…….năm……….đã đọc lại cho những người có tên ghi trong biên bản này nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây.
Biên bản lập thành……..bản, mỗi người có tên trong biên bản giữ 01 bản./.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN |
CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN
____________
(1) Ghi rõ kết quả thực tế của việc làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ
(1)………………. |
BẢN THỐNG KÊ, PHÂN LOẠI VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ ĐƯỢC TIẾP NHẬN (2) |
Mẫu VC16 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012 |
TT |
LOẠI VK, VLN, CCHT |
NHÃN HIỆU |
SỐ HIỆU |
NƠI ĐÓNG SỐ |
KÍCH CỠ, SỐ ĐẠN |
NƠI SẢN XUẤT |
NGUỒN GỐC |
SỐ LƯỢNG |
CHẤT LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……..tháng…….năm……… |
....., ngày……..tháng…….năm……… |
____________
(1) Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức thống kê.
(2) Bản thống kê này được sử dụng để thống kê số vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ được tiếp nhận, phục vụ việc theo dõi, phân loại, chuyển giao đề xuất xử lý.
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CHUNG (Về công tác đăng ký, quản lý, so sánh vụ việc tăng giảm so với kỳ báo cáo trước, nêu một số vụ việc điển hình) .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... V. KHÓ KHĂN, TỒN TẠI, Ý KIẾN ĐỀ XUẤT .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
|
Mẫu số VC17 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
BÁO CÁO THỐNG KÊ (Từ ngày…….tháng…..năm…..đến…….ngày……tháng…….năm…..) I. TÌNH HÌNH VŨ KHÍ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ ĐƯỢC TRANG BỊ:
|
Chú ý: Khi đưa vào sử dụng phải quản lý theo chế độ tài liệu mật.
II. TÌNH HÌNH CÁC VỤ VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
SỐ LIỆU
CÁC VỤ VIỆC |
SỐ VỤ VIỆC |
HẬU QUẢ |
ĐỐI TƯỢNG GÂY RA VỤ VIỆC |
VŨ KHÍ, VLN, CÔNG CỤ HỖ TRỢ LIÊN QUAN ĐẾN VỤ, VIỆC THU HỒI ĐƯỢC |
XỬ LÝ |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số người chết |
Số người bị thương |
Thiệt hại khác |
Quân đội, Dân quân tự vệ |
Công an |
Bảo vệ chuyên trách |
ĐT được trang bị khác |
Ngoài xã hội |
Súng Q.dụng (khẩu) |
Súng T.thao (khẩu) |
Súng săn (khẩu) |
Loại súng khác (khẩu) |
Lựu đạn, mìn (quả) |
Thuốc nổ (kg) |
Kíp nổ (chiếc) |
CCHT (chiếc) |
Vũ khí thô sơ (chiếc) |
Số đối tượng bị bắt |
Số vụ truy tố |
Số vụ đã xét xử |
Xử lý hành chính |
Số tiền phạt (triệu) |
Xử lý khác |
||||
1. SỬ DỤNG VK, VLN, CCHT GÂY ÁN |
Tổng số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giết người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cướp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chống người TH công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành vi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. TAI NẠN LIÊN QUAN ĐẾN VK, VLN, CCHT |
Tổng số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng sai mục đích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không thành thạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự cố bất ngờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. BUÔN BÁN TRÁI PHÉP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5. TÀNG TRỮ TRÁI PHÉP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6. MẤT VK, VLN, CCHT |
Tổng số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tại kho, khu vực sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Tại cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Mang đi công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, THU GOM VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
LOẠI VK, VLN, CCHT
PHÂN TÍCH
|
Súng quân dụng (khẩu) |
Súng thể thao (khẩu) |
Súng săn (khẩu) |
Súng có tính năng, tác dụng tương tự (khẩu) |
Bom (quả) |
Lựu đạn, mìn (quả) |
Đạn, đầu đạn pháo (quả) |
Các loại đạn khác (viên) |
Thuốc nổ (kg) |
Kíp nổ (chiếc) |
Dây cháy chậm (m) |
Công cụ hỗ trợ (chiếc) |
Vũ khí thô sơ (chiếc) |
GHI CHÚ |
||
1. TỔNG SỐ VK, VLN, CCHT TIẾP NHẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIẾP NHẬN |
Đối tượng giao nộp |
Nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ đội (phục viên, xuất ngũ, về hưu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công an (về hưu, thôi việc…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Đối tượng hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nguồn gốc |
Giữ lại làm kỷ nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được trang bị trước đây giữ lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Biếu, tặng, mua, bán, đổi, xin, nhặt được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tự giác giao nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Từ các nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Biện pháp tiếp nhận |
Quần chúng phát hiện giao nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Qua kiểm tra, phát hiện giao nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Qua điều tra truy xét phá án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. TỔNG SỐ VK, VLN, CCHT THU GOM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. KẾT QUẢ XỬ LÝ SAU KHI TIẾP NHẬN, THU GOM |
Bàn giao cho cơ quan Quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giữ lại sử dụng trong ngành Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Sử dụng luyện tập, giáo dục AN-QP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Sử dụng trưng bày bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Thanh lý, tiêu hủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu VC18 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2010/TT-BCA ngày 12/6/2012
BỘ CÔNG AN .....................................................................................
SỔ ĐĂNG KÝ VŨ KHÍ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
Quyển số:……………..…….. Từ ngày:……………..……… Đến ngày…………………….
|
Chú ý: Khi đưa vào sử dụng phải quản lý theo chế độ tài liệu mật.
Tên cơ quan, đơn vị:............................................................................................. Địa chỉ:
TT |
LOẠI VK, CCHT, NHÃN HIỆU, NƯỚC SẢN XUẤT |
SỐ VÀ NƠI ĐÓNG SỐ |
NGUỒN GỐC VK, CCHT, GIẤY TỜ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
SỐ VÀ NGÀY CẤP GIẤY PHÉP |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………………………………………………………………Điện thoại:........................
NGƯỜI NHẬN GIẤY PHÉP |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ |
GHI CHÚ |
||
Ngày kiểm tra |
Tình trạng VK, CCHT và giấy tờ |
Người kiểm tra |
||
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu VC19 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
………………………………..
………………………………………………………….
SỔ QUẢN LÝ VŨ KHÍ THÔ SƠ
|
Quyển số:……………………. Từ ngày:……………………… Đến ngày…………………….. |
TT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỞ HỮU VKTS |
ĐỊA CHỈ |
LOẠI VKTS |
ĐẶC ĐIỂM |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỒN GỐC |
CHẤT LƯỢNG |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
NGÀY TRÌNH BÁO |
SỐ GIẤY CHỨNG NHẬN |
NGÀY CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN |
HỌ TÊN NGƯỜI TIẾP NHẬN TRÌNH BÁO |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu VC20 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2012/TT-BCA ngày 12/6/2012
BỘ CÔNG AN
………………………........................
SỔ THỐNG KÊ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ,
CÔNG CỤ HỖ TRỢ ĐƯỢC TIẾP NHẬN
|
Quyển số:……………………. Từ ngày:……………………… Đến ngày…………………….. |
TT |
NGÀY TIẾP NHẬN, THU GOM |
NGƯỜI GIAO NỘP, NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN |
ĐỊA CHỈ NGƯỜI GIAO NỘP, CUNG CẤP THÔNG TIN |
LOẠI VK, VLN, CCHT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ HIỆU |
SỐ LƯỢNG |
GIẤY TỜ LIÊN QUAN |
NGUỒN GỐC |
LÝ DO NỘP |
ĐẠI DIỆN NGƯỜI TIẾP NHẬN, THU GOM |
GHI CHÚ |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây