Quyết định 5937/QĐ-BYT 2021 Bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5937/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5937/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 30/12/2021, Bộ Y tế ra Quyết định 5937/QĐ-BYT về việc ban hành bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Theo đó, ban hành 11 danh mục mã dùng chung trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Một số mã dùng chung như sau: Danh mục mã tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú ban ngày theo hạng bệnh viện áp dụng tại các cơ sở phục hồi chức năng; Danh mục mã nhóm theo chi phí; Danh mục mã tai nạn thương tích.
Danh mục mã gói thầu và mã nhóm thầu thuốc; Danh mục mã nhóm thầu vật tư y tế; Hướng dẫn dẫn mã hóa dữ liệu điện tử (file XML) đối với các dịch vụ xét nghiệp SARS-CoV-2; Danh mục mã đối tượng, mã khám giám định, mã dạng khuyết tật để phục vụ khám giám định y khoa… cũng được ban hành tại Quyết định này.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội cập nhật các danh mục mã dùng chung vào phần mềm để khai thác, sử dụng và thực hiện trích chuyển dữ liệu điện tử từ 15/01/2022.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định5937/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 5937/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG CÁC DANH MỤC MÃ DÙNG CHUNG ÁP DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Phụ lục các danh mục mã dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: http://moh.gov.vn
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC MÃ TIỀN NGÀY GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY THEO HẠNG BỆNH VIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
Đvt: Đồng
TT |
STT trong danh mục ban hành kèm theo TTLT37/2015/TTLT-BYT-BTC |
Mã ngày giường bệnh nội trú ban ngày |
Tên hạng mục ngày giường bệnh điều trị nội trú ban ngày áp dụng tại các cơ sở phục hồi chức năng |
Giá tiền ngày giường bệnh ban ngày áp dụng theo Thông tư 13/2019/TT-BYT |
1 |
1961 |
K31.1961 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng đặc biệt |
65,910 |
2 |
1962 |
K31.1962 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng I |
61,080 |
3 |
1963 |
K31.1963 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng II |
48,000 |
4 |
1964 |
K31.1964 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng III |
44,730 |
5 |
1965 |
K31.1965 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng IV |
39,810 |
6 |
1966 |
K31.1966 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
65,910 |
7 |
1967 |
K31.1967 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng đặc biệt |
55,530 |
8 |
1968 |
K31.1968 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng I |
51,420 |
9 |
1969 |
K31.1969 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng II |
39,180 |
10 |
1970 |
K31.1970 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng III |
36,330 |
11 |
1971 |
K31.1971 |
Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng IV |
33,600 |
Ghi chú: Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2 chỉ áp dụng cho nhóm người bệnh bị tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT. Việc thanh toán BHYT đối với tiền ngày giường điều trị nội trú ban ngày tại các cơ sở PHCN thực hiện theo Thông tư số 24/2021/TT-BYT ngày 12/12/2021 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức năng.
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC MÃ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2015/TT-BYT CHUYỂN ĐỔI, ÁNH XẠ TẠM THỜI SANG MÃ THUỐC HÓA DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
STT |
Mã thành phần theo Thông tư 05 |
Thành phần thuốc |
Đường dùng |
Mã ánh xạ mới tạm thời (Thuốc hoá dược) |
1 |
05C.46 |
Pygeum africanum |
Uống |
HD.46 |
2 |
05C.47.2 |
Râu mèo, Actiso, Sorbitol |
Uống |
HD.47.2 |
3 |
05C.51 |
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate |
Uống |
HD.51 |
4 |
05C.90.2 |
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci phosphat |
Uống |
HD.90.2 |
5 |
05C.100.1 |
Mộc hương, Berberin |
Uống |
HD.100.1 |
6 |
05C.100.3 |
Mộc hương, Berberin, Ngô thù du. |
Uống |
HD.100.3 |
7 |
05C.100.5 |
Mộc hương, Berberin, Xích thược |
Uống |
HD.100.5 |
8 |
05C.100.7 |
Mộc hương, Berberin, Bạch thược |
Uống |
HD.100.7 |
9 |
05C.100.9 |
Mộc hương, Berberin, Bạch thược, Ngô thù du. |
Uống |
HD.100.9 |
10 |
05C.100.11 |
Mộc hương, Berberin, Xích thược, Ngô thù du. |
Uống |
HD.100.11 |
11 |
05C.104 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương |
Uống |
HD.104 |
12 |
05C.125.1 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol |
Uống |
HD.125.1 |
13 |
05C.125.2 |
Đan sâm, Tam thất, Băng phiến |
Uống |
HD.125.2 |
14 |
05C.125.3 |
Đan sâm, Tam thất, Camphor |
Uống |
HD.125.3 |
15 |
05C.134.2 |
Lá sen, Lá vông, Rotundin |
Uống |
HD.134.2 |
16 |
05C.134.4 |
Tâm sen, Lá vông, Rotundin |
Uống |
HD.134.4 |
17 |
05C.139.17 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.17 |
18 |
05C.139.18 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.18 |
19 |
05C.139.21 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.21 |
20 |
05C.139.22 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.22 |
21 |
05C.139.23 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.23 |
22 |
05C.139.24 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.24 |
23 |
05C.139.27 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.27 |
24 |
05C.139.28 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.28 |
25 |
05C.139.33 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.33 |
26 |
05C.139.34 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, |
Uống |
HD.139.34 |
27 |
05C.139.35 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, |
Uống |
HD.139.35 |
28 |
05C.139.36 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.36 |
29 |
05C.139.37 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.37 |
30 |
05C.139.38 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.38 |
31 |
05C.139.39 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.39 |
32 |
05C.139.40 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa |
Uống |
HD.139.40 |
33 |
05C.139.49 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.49 |
34 |
05C.139.50 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.50 |
35 |
05C.139.51 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.51 |
36 |
05C.139.52 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.52 |
37 |
05C.139.53 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.53 |
38 |
05C.139.54 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.54 |
39 |
05C.139.55 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.55 |
40 |
05C.139.56 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.56 |
41 |
05C.139.57 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.57 |
42 |
05C.139.58 |
Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.58 |
43 |
05C.139.59 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.59 |
44 |
05C.139.60 |
Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.60 |
45 |
05C.139.61 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.61 |
46 |
05C.139.62 |
Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.62 |
47 |
05C.139.63 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.63 |
48 |
05C.139.64 |
Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo |
Uống |
HD.139.64 |
49 |
05C.148.2 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.2 |
50 |
05C.148.4 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.4 |
51 |
05C.148.5 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà |
Uống |
HD.148.5 |
52 |
05C.148.6 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.6 |
53 |
05C.148.8 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.8 |
54 |
05C.148.10 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.10 |
55 |
05C.148.12 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.12 |
56 |
05C.148.14 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.14 |
57 |
05C.148.16 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.16 |
58 |
05C.148.18 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.18 |
59 |
05C.148.20 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.20 |
60 |
05C.148.22 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.22 |
61 |
05C.148.24 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.24 |
62 |
05C.148.26 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.26 |
63 |
05C.148.28 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.28 |
64 |
05C.148.30 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.30 |
65 |
05C.148.32 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol |
Uống |
HD.148.32 |
66 |
05C.148.33 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.33 |
67 |
05C.148.34 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.34 |
68 |
05C.148.35 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.35 |
69 |
05C.148.36 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.36 |
70 |
05C.148.37 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.37 |
71 |
05C.148.38 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.38 |
72 |
05C.148.39 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.39 |
73 |
05C.148.40 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.40 |
74 |
05C.148.41 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.41 |
75 |
05C.148.42 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.42 |
76 |
05C.148.43 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.43 |
77 |
05C.148.44 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.44 |
78 |
05C.148.45 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.45 |
79 |
05C.148.46 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.46 |
80 |
05C.148.47 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.47 |
81 |
05C.148.48 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.48 |
82 |
05C.148.49 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.49 |
83 |
05C.148.50 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.50 |
84 |
05C.148.51 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.51 |
85 |
05C.148.52 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.52 |
86 |
05C.148.53 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.53 |
87 |
05C.148.54 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.54 |
88 |
05C.148.55 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.55 |
89 |
05C.148.56 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.56 |
90 |
05C.148.57 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.57 |
91 |
05C.148.58 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.58 |
92 |
05C.148.59 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.59 |
93 |
05C.148.60 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.60 |
94 |
05C.148.61 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.61 |
95 |
05C.148.62 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.62 |
96 |
05C.148.63 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa |
Uống |
HD.148.63 |
97 |
05C.148.64 |
Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa |
Uống |
HD.148.64 |
98 |
05C.150 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol |
Uống |
HD.150 |
99 |
05C.154 |
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo |
Uống |
HD.154 |
100 |
05C.155.1 |
Ma hoàng, Hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo |
Uống |
HD.155.1 |
101 |
05C.155.3 |
Ma hoàng,Khổ hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo |
Uống |
HD.155.3 |
102 |
05C.157 |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol |
Uống |
HD.157 |
103 |
05C.158.3 |
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol |
Uống |
HD.158.3 |
104 |
05C.158.4 |
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol |
Uống |
HD.158.4 |
105 |
05C.158.5 |
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol |
Uống |
HD.158.5 |
106 |
05C.158.6 |
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol |
Uống |
HD.158.6 |
107 |
05C.159 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic |
Uống |
HD.159 |
108 |
05C.186.2 |
Ngưu tất, Nghệ,Rutin |
Uống |
HD.186.2 |
109 |
05C.186.4 |
Ngưu tất, Nghệ,Rutin, Bạch truật |
Uống |
HD.186.4 |
110 |
05C.187 |
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến |
Uống |
HD.187 |
111 |
05C.206 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor |
Dùng ngoài |
HD.206 |
112 |
05C.215.1 |
Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol |
Uống |
HD.215.1 |
113 |
05C.215.2 |
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol |
Uống |
HD.215.2 |
114 |
05C.215.3 |
Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol |
Uống |
HD.215.3 |
115 |
05C.215.4 |
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol |
Uống |
HD.215.4 |
116 |
05C.216.1 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế |
Dùng ngoài |
HD.216.1 |
117 |
05C.216.3 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol |
Dùng ngoài |
HD.216.3 |
118 |
05C.216.4 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol |
Dùng ngoài |
HD.216.4 |
119 |
05C.222.2 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế |
Dùng ngoài |
HD.222.2 |
120 |
05C.222.4 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.4 |
121 |
05C.222.6 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.6 |
122 |
05C.222.7 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol |
Dùng ngoài |
HD.222.7 |
123 |
05C.222.8 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol |
Dùng ngoài |
HD.222.8 |
124 |
05C.222.9 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.9 |
125 |
05C.222.10 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.10 |
126 |
05C.222.11 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.11 |
127 |
05C.222.12 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.12 |
128 |
05C.222.13 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.13 |
129 |
05C.222.14 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.14 |
130 |
05C.222.15 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat |
Dùng ngoài |
HD.222.15 |
131 |
05C.222.16 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat |
Dùng ngoài |
HD.222.16 |
132 |
05C.222.17 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.17 |
133 |
05C.222.18 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.18 |
134 |
05C.222.19 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.19 |
135 |
05C.222.20 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.20 |
136 |
05C.222.21 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol |
Dùng ngoài |
HD.222.21 |
137 |
05C.222.22 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol |
Dùng ngoài |
HD.222.22 |
138 |
05C.222.23 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.23 |
139 |
05C.222.24 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.24 |
140 |
05C.222.25 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.25 |
141 |
05C.222.26 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.26 |
142 |
05C.222.27 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.27 |
143 |
05C.222.28 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.28 |
144 |
05C.222.29 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.29 |
145 |
05C.222.30 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.30 |
146 |
05C.222.31 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol |
Dùng ngoài |
HD.222.31 |
147 |
05C.222.32 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol |
Dùng ngoài |
HD.222.32 |
148 |
05C.222.33 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.33 |
149 |
05C.222.34 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.34 |
150 |
05C.222.35 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.35 |
151 |
05C.222.36 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.36 |
152 |
05C.222.37 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.37 |
153 |
05C.222.38 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.38 |
154 |
05C.222.40 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.40 |
155 |
05C.222.41 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol |
Dùng ngoài |
HD.222.41 |
156 |
05C.222.42 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol |
Dùng ngoài |
HD.222.42 |
157 |
05C.222.43 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.43 |
158 |
05C.222.44 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng |
Dùng ngoài |
HD.222.44 |
159 |
05C.222.45 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.45 |
160 |
05C.222.46 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.46 |
161 |
05C.222.47 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.47 |
162 |
05C.222.48 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng |
Dùng ngoài |
HD.222.48 |
163 |
05C.223 |
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol |
Dùng ngoài |
HD.223 |
164 |
05C.224.1 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.1 |
165 |
05C.224.2 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.2 |
166 |
05C.224.3 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.3 |
167 |
05C.224.4 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.4 |
168 |
05C.224.5 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.5 |
169 |
05C.224.6 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.6 |
170 |
05C.224.7 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.7 |
171 |
05C.224.8 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.8 |
172 |
05C.224.9 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.9 |
173 |
05C.224.10 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.10 |
174 |
05C.224.11 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.11 |
175 |
05C.224.12 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.12 |
176 |
05C.224.13 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.13 |
177 |
05C.224.14 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.14 |
178 |
05C.224.15 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.15 |
179 |
05C.224.16 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.16 |
180 |
05C.224.17 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.17 |
181 |
05C.224.18 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.18 |
182 |
05C.224.19 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.19 |
183 |
05C.224.20 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.20 |
184 |
05C.224.21 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.21 |
185 |
05C.224.22 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.22 |
186 |
05C.224.23 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.23 |
187 |
05C.224.24 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.24 |
188 |
05C.224.25 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.25 |
189 |
05C.224.26 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.26 |
190 |
05C.224.27 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.27 |
191 |
05C.224.28 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.28 |
192 |
05C.224.29 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.29 |
193 |
05C.224.30 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.30 |
194 |
05C.224.31 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.31 |
195 |
05C.224.32 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.32 |
196 |
05C.224.33 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.33 |
197 |
05C.224.34 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.34 |
198 |
05C.224.35 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.35 |
199 |
05C.224.36 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.36 |
200 |
05C.224.37 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.37 |
201 |
05C.224.38 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.38 |
202 |
05C.224.39 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.39 |
203 |
05C.224.40 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.40 |
204 |
05C.224.41 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.41 |
205 |
05C.224.42 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.42 |
206 |
05C.224.43 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.43 |
207 |
05C.224.44 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.44 |
208 |
05C.224.45 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.45 |
209 |
05C.224.46 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.46 |
210 |
05C.224.47 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.47 |
211 |
05C.224.48 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.48 |
212 |
05C.224.49 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.49 |
213 |
05C.224.50 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.50 |
214 |
05C.224.51 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.51 |
215 |
05C.224.52 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.52 |
216 |
05C.224.53 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.53 |
217 |
05C.224.54 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.54 |
218 |
05C.224.55 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.55 |
219 |
05C.224.56 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.56 |
220 |
05C.224.57 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.57 |
221 |
05C.224.58 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.58 |
222 |
05C.224.59 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.59 |
223 |
05C.224.60 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.60 |
224 |
05C.224.61 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.61 |
225 |
05C.224.62 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.62 |
226 |
05C.224.63 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.63 |
227 |
05C.224.64 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.64 |
228 |
05C.224.65 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.65 |
229 |
05C.224.66 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.66 |
230 |
05C.224.67 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.67 |
231 |
05C.224.68 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.68 |
232 |
05C.224.69 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.69 |
233 |
05C.224.70 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.70 |
234 |
05C.224.71 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.71 |
235 |
05C.224.72 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.72 |
236 |
05C.224.73 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.73 |
237 |
05C.224.74 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.74 |
238 |
05C.224.75 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.75 |
239 |
05C.224.76 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.76 |
240 |
05C.224.77 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.77 |
241 |
05C.224.78 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.78 |
242 |
05C.224.79 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.79 |
243 |
05C.224.80 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.80 |
244 |
05C.224.81 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.81 |
245 |
05C.224.82 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.82 |
246 |
05C.224.83 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.83 |
247 |
05C.224.84 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.84 |
248 |
05C.224.85 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.85 |
249 |
05C.224.86 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.86 |
250 |
05C.224.87 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.87 |
251 |
05C.224.88 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.88 |
252 |
05C.224.89 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.89 |
253 |
05C.224.90 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.90 |
254 |
05C.224.91 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.91 |
255 |
05C.224.92 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.92 |
256 |
05C.224.93 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.93 |
257 |
05C.224.94 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.94 |
258 |
05C.224.95 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.95 |
259 |
05C.224.96 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.96 |
260 |
05C.224.97 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.97 |
261 |
05C.224.98 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.98 |
262 |
05C.224.99 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.99 |
263 |
05C.224.100 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.100 |
264 |
05C.224.101 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.101 |
265 |
05C.224.102 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.102 |
266 |
05C.224.103 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.103 |
267 |
05C.224.104 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.104 |
268 |
05C.224.105 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.105 |
269 |
05C.224.106 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.106 |
270 |
05C.224.107 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.107 |
271 |
05C.224.108 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.108 |
272 |
05C.224.109 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.109 |
273 |
05C.224.110 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.110 |
274 |
05C.224.111 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.111 |
275 |
05C.224.112 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.112 |
276 |
05C.224.113 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.113 |
277 |
05C.224.114 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.114 |
278 |
05C.224.115 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.224.115 |
279 |
05C.224.116 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora |
Dùng ngoài |
HD.224.116 |
280 |
05C.224.117 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.117 |
281 |
05C.224.118 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.118 |
282 |
05C.224.119 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.119 |
283 |
05C.224.120 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.120 |
284 |
05C.224.121 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.121 |
285 |
05C.224.122 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.122 |
286 |
05C.224.123 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.123 |
287 |
05C.224.124 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân |
Dùng ngoài |
HD.224.124 |
288 |
05C.224.125 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.125 |
289 |
05C.224.126 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.126 |
290 |
05C.224.127 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.127 |
291 |
05C.224.128 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng |
Dùng ngoài |
HD.224.128 |
292 |
05C.226.1 |
Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.226.1 |
293 |
05C.226.2 |
Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.226.2 |
294 |
05C.226.3 |
Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.226.3 |
295 |
05C.226.4 |
Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.226.4 |
296 |
05C.227 |
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat |
Dùng ngoài |
HD.227 |
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC MÃ NHÓM THEO CHI PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
Mã |
Tên nhóm |
Ghi chú |
1 |
Xét nghiệm |
|
2 |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
3 |
Thăm dò chức năng |
|
4 |
Thuốc |
|
7 |
Máu |
|
8 |
Phẫu thuật |
|
10 |
Vật tư y tế |
|
12 |
Vận chuyển |
|
13 |
Khám bệnh |
|
14 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
|
15 |
Ngày giường bệnh điều trị nội trú |
|
16 |
Ngày giường lưu |
|
17 |
Chế phẩm máu |
|
18 |
Thủ thuật |
|
Ghi chú: Các dịch vụ cận lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng có phân loại thủ thuật vẫn xác định theo nhóm dịch vụ cận lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng tương ứng, không xếp vào nhóm thủ thuật.
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC MÃ TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
Mã |
Tên nhóm |
Ghi chú |
0 |
Không xác định |
|
1 |
Tai nạn giao thông |
|
2 |
Tai nạn lao động |
|
3 |
Tai nạn dưới nước |
|
4 |
Bỏng |
|
5 |
Bạo lực, xung đột |
|
6 |
Tự tử |
|
7 |
Ngộ độc các loại |
|
8 |
Khác |
|
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC MÃ KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
STT |
Tên khoa |
ma_khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh |
K01 |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
K02 |
3 |
Khoa Nội tổng hợp |
K03 |
4 |
Khoa Nội tim mạch |
K04 |
5 |
Khoa Nội tiêu hoá |
K05 |
6 |
Khoa Nội cơ - xương - khớp |
K06 |
7 |
Khoa Nội thận - tiết niệu |
K07 |
8 |
Khoa Nội tiết |
K08 |
9 |
Khoa Dị ứng |
K09 |
10 |
Khoa Huyết học lâm sàng |
K10 |
11 |
Khoa Truyền nhiễm |
K11 |
12 |
Khoa Lao |
K12 |
13 |
Khoa Da liễu |
K13 |
14 |
Khoa Thần kinh |
K14 |
15 |
Khoa Tâm thần |
K15 |
16 |
Khoa Y học cổ truyền |
K16 |
17 |
Khoa Lão học |
K17 |
18 |
Khoa Nhi |
K18 |
19 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
K19 |
20 |
Khoa Ngoại thần kinh |
K20 |
21 |
Khoa Ngoại lồng ngực |
K21 |
22 |
Khoa Ngoại tiêu hoá |
K22 |
23 |
Khoa Ngoại thận - tiết niệu |
K23 |
24 |
Khoa Chấn thương chỉnh hình |
K24 |
25 |
Khoa Bỏng |
K25 |
26 |
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức |
K26 |
27 |
Khoa Phụ sản |
K27 |
28 |
Khoa Tai - Mũi - Họng |
K28 |
29 |
Khoa Răng - Hàm - Mặt |
K29 |
30 |
Khoa Mắt |
K30 |
31 |
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
K31 |
32 |
Khoa Y học hạt nhân |
K32 |
33 |
Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ) |
K33 |
34 |
Khoa Truyền máu |
K34 |
35 |
Khoa Lọc máu nhân tạo |
K35 |
36 |
Khoa Huyết học |
K36 |
37 |
Khoa Sinh hoá |
K37 |
38 |
Khoa Vi sinh |
K38 |
39 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
K39 |
40 |
Khoa Thăm dò chức năng |
K40 |
41 |
Khoa Nội soi |
K41 |
42 |
Khoa Giải phẫu bệnh |
K42 |
43 |
Khoa Chống nhiễm khuẩn |
K43 |
44 |
Khoa Dược |
K44 |
45 |
Khoa Dinh dưỡng |
K45 |
46 |
Khoa Sinh học phân tử |
K46 |
47 |
Khoa Xét nghiệm |
K47 |
48 |
Khoa hồi sức tích cực |
K48 |
49 |
Khoa Chống độc |
K49 |
50 |
Khoa Nội hô hấp |
K50 |
51 |
Khoa Điều trị COVID-19 |
K99 |
|
|
|
Ghi chú:
- Mã khoa bắt đầu bằng chữ "K" và 2 ký tự là số thứ tự tên khoa theo quy chế bệnh viện của Bộ Y tế và có bổ sung
- Nếu là liên chuyên khoa thì mã khoa được ghi theo nguyên tắc: Kxxyyzz... trong đó: xx là số thứ tự khoa thứ nhất, yy là số thứ tự khoa thứ 2, zz là số thứ tự khoa thứ 3... được tham chiếu trong danh sách trên
- Trường hợp một khoa trong danh sách trên được chia nhỏ thì mã khoa được ghi theo nguyên tắc: KXY.Z (Trong đó KXY là khoa gốc, Z là số thứ tự tăng từ 1 đến n)
Khoa: được hiểu là Khoa hoặc Trung tâm
PHỤ LỤC 6:
DANH MỤC MÃ GÓI THẦU, MÃ NHÓM THẦU CỦA THUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
I. Thuốc được phê duyệt kế hoạch đấu thầu trước ngày 01/7/2016 |
|||
Gói |
Mã gói |
Nhóm |
Mã nhóm |
Generic |
G1 |
EMA;ICH;PIC/s-GMP hoặc WHO - GMP VN-ICH |
N1 |
|
G1 |
EU-GMP hoặc PIC/s-GMP ngoài ICH hoặc thuốc nhượng quyền |
N2 |
|
G1 |
GMP-WHO VN |
N3 |
|
G1 |
Tương đương sinh học |
N4 |
|
G1 |
Khác |
N5 |
Biệt dược |
G2 |
Biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị |
N1 |
|
G2 |
Thuốc hiếm |
N2 |
Đông y |
G3 |
WHO-GMP VN |
N1 |
|
G3 |
Khác |
N2 |
II. Thuốc được phê duyệt kế hoạch đấu thầu từ ngày 01/7/2016 đến trước ngày 01/10/2019 theo Thông tư số 11/2016/TT-BYT |
|||
Gói |
Mã gói |
Nhóm |
Mã nhóm |
Generic |
G1 |
Dây chuyền SX EU-GMP hoặc PIC/s-GMP thuộc ICH và Australia |
N1 |
|
G1 |
Dây chuyền SX WHO-GMP VN lưu hành tại ICH và Australia |
N1 |
|
G1 |
Dây chuyền SX EU-GMP hoặc PIC/s-GMP ngoài ICH và Australia |
N2 |
|
G1 |
Dây chuyền SX WHO - GMP VN |
N3 |
|
G1 |
Tương đương sinh học |
N4 |
|
G1 |
Khác |
N5 |
Biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị |
G2 |
Biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị |
N1 |
Thuốc cổ truyền, từ dược liệu |
G3 |
Dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N1 |
|
G3 |
Khác |
N2 |
Dược liệu |
G4 |
Trồng trọt, thu hái tiêu chuẩn GACP-WHO |
N1 |
|
G4 |
Khác |
N2 |
Vị thuốc cổ truyền |
G5 |
Cơ sở chế biến được Cục YDCT công bố |
N1 |
|
G5 |
Khác |
N2 |
|
|
|
|
III. Thuốc được phê duyệt kế hoạch đấu thầu từ ngày 01/10/2019 theo Thông tư số 15/2019/TT-BYT |
|||
Gói |
Mã gói |
Nhóm |
Mã nhóm |
Generic |
G1 |
EU-GMP tại nước thuộc danh sách SRA; BDG hoặc sinh phẩm không ĐPG; tiêu chuẩn EU-GMP và lưu hành tại nước SRA |
N1 |
|
G1 |
Tiêu chuẩn EU-GMP; tiêu chuẩn PIC/s-GMP nước ICH |
N2 |
|
G1 |
Tương đương sinh học |
N3 |
|
G1 |
Dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N4 |
|
G1 |
Khác |
N5 |
Biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị |
G2 |
Biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị |
N1 |
Thuốc cổ truyền, từ dược liệu |
G3 |
Sản xuất từ dược liệu tiêu chuẩn GACP và dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N1 |
|
G3 |
Dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N2 |
|
G3 |
Khác |
N3 |
Dược liệu |
G4 |
Sản xuất từ dược liệu tiêu chuẩn GACP và dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N1 |
|
G4 |
Dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N2 |
|
G4 |
Khác |
N3 |
Vị thuốc cổ truyền |
G5 |
Sản xuất từ dược liệu tiêu chuẩn GACP và dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N1 |
|
G5 |
Dây chuyền SX WHO-GMP VN |
N2 |
|
G5 |
Khác |
N3 |
Ghi chú: Các thuốc có thành phần là dược liệu kết hợp với hoá dược tinh khiết theo quy định tại Thông tư 15/2020/TT-BYT thì thực hiện đấu thầu mua sắm theo gói thầu Generic (sử dụng mã gói thầu là G1, mã nhóm thầu tương ứng với tiêu chuẩn của thuốc từ nhóm N1 đến nhóm N5 theo quy định của Thông tư số 15/2019/TT-BYT). Các thuốc có mã 05C.STT05 trong danh mục Thông tư 05/2015/TT-BYT chuyển đổi, ánh xạ tạm thời sang mã thuốc hoá dược tạm thời (có cấu trúc mã HD.STT05) theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
PHỤ LỤC 7:
DANH MỤC MÃ NHÓM THẦU VẬT TƯ Y TẾ (VTYT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
STT |
Nhóm thầu |
Mã nhóm |
1 |
VTYT được ít nhất 02 nước trong số các nước thuộc Phụ lục số I kèm theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do; Sản xuất tại nước tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam. |
N1 |
2 |
VTYT được ít nhất 02 nước tham chiếu cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do; Không sản xuất tại các nước tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam. |
N2 |
3 |
VTYT được ít nhất 01 nước tham chiếu cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do; Sản xuất tại nước tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam. |
N3 |
4 |
VTYT được ít nhất 01 nước tham chiếu cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do; Không sản xuất tại các nước tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam |
N4 |
5 |
VTYT được cấp số lưu hành tại Việt Nam (bao gồm cả các trường hợp được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành); Sản xuất tại Việt Nam. |
N5 |
6 |
Các VTYT không thuộc các trường hợp quy định tại các mã nhóm N1, N2, N3, N4, N5 |
N6 |
Ghi chú: Trường thông tin thầu của VTYT (TT_THAU) trong XML3 gồm: Số quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, mã đơn vị ban hành quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, số gói thầu (G1, G2,...), mã nhóm thầu (N1 đến N6), năm ban hành quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (YYYY), cách nhau bằng dấu ";".
- Mã đơn vị ban hành quyết định trúng thầu của VTYT thực hiện như sau: TTMSTT quốc gia ghi mã 00; trường hợp các tỉnh/tp đấu thầu tập trung thì ghi mã tỉnh/tp; trường hợp cơ sở KCB đấu thầu thì ghi mã cơ sở KCB.
- Trường hợp VTYT áp thầu thì ghi thông tin thầu theo thông tin của đơn vị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu ban đầu.
Ví dụ 1: VTYT áp thầu theo Quyết định trúng thầu của TTMSTT quốc gia có thông tin thầu là 20/QĐ-TTMS;G1;N1;2021 thì ghi thông tin thầu của VTYT là: 20;00;G1;N1;2021
Ví dụ 2: VTYT áp thầu theo Quyết định trúng thầu của Sở Y tế thành phố Hà Nội có thông tin thầu 1516/QĐ-SYT;G1;N2;2021 thì ghi thông tin thầu của VTYT là: 1516;01;G1;N2;2021
Ví dụ 3: VTYT áp thầu theo Quyết định trúng thầu của Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức có thông tin thầu là 132/QĐ-VĐ;G2;N3;2021 thì ghi thông tin thầu của VTYT là: 132;01901;G2;N3;2021
- Trường hợp VTYT không có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thì ghi thông tin thầu của VTYT theo thông tin công văn gửi cơ quan BHXH (Số công văn, mã đơn vị ban hành công văn, năm ban hành công văn, cách nhau bằng dấu ";")
PHỤ LỤC 8:
DANH MỤC MÃ XĂNG, DẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
STT |
Loại xăng, dầu |
Mã xăng, dầu |
|
Vùng 1 |
Vùng 2 |
||
1 |
Xăng RON 95-IV |
R954V1 |
R954V2 |
2 |
Xăng RON95-III |
R953V1 |
R953V2 |
3 |
Xăng sinh học E5 RON 92-II |
E922V1 |
E922V2 |
4 |
Dầu DO 0,001S-V |
D1S5V1 |
D1S5V2 |
5 |
Dầu DO 0,05S-II |
D5S2V1 |
D5S2V2 |
Ghi chú:
- Chỉ thanh toán chi phí vận chuyển người bệnh theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP;
- Việc thanh toán loại xăng, dầu căn cứ vào hóa đơn mua xăng, dầu hợp pháp;
- Đơn giá xăng, dầu tính theo địa bàn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh vận chuyển người bệnh đi;
- Mức thanh toán: Theo định mức quy định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định 146/2018/NĐ-CP, trong đó:
+ Giá xăng, dầu áp dụng theo thời điểm (giờ) vận chuyển người bệnh đi theo công bố của cơ quan quản lý có thẩm quyền (Căn cứ giờ vận chuyển ghi trên giấy chuyển tuyến).
+ Trường hợp phương tiện vận chuyển người bệnh không sử dụng xăng, dầu (Ví dụ: xe chạy điện,...) thì áp dụng mức thanh toán theo giá xăng RON92
PHỤ LỤC 9:
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ (FILE XML) ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 16/2021/TT-BYT NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
STT |
Trường hợp áp dụng |
Mã hóa dữ liệu XML đề nghị thanh toán BHYT |
||
Bảng |
Chỉ tiêu |
Diễn giải/Mã hóa |
||
1. Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh theo quy định tại Mục I Phụ lục I Thông tư 16/2021/TT-BYT |
||||
1,1 |
Dịch vụ xét nghiệm |
Bảng 3 |
MA_DICH_VU |
Ghi mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0108.1720.SC2 |
TEN_DICH_VU |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá: 16.400 |
|||
1,2 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0108.1720 |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
1,3 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0108.1720 |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
2. Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động theo quy định tại Mục II Phụ lục I Thông tư 16/2021/TT-BYT |
||||
2,1 |
Dịch vụ xét nghiệm |
Bảng 3 |
MA_DICH_VU |
Ghi mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0110.1717.SC2; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ xét nghiệm như sau: 24.0110.1717.SC2.K.XXXXX |
TEN_DICH_VU |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá: 38.500 |
|||
2,2 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0110.1717; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.SYYYY.Z.24.0110.1717.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
2,3 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0110.1717; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.GYYYY.Z.24.0110.1717.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
3. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn theo quy định tại Mục III Phụ lục I Thông tư 16/2021/TT-BYT |
||||
3,1 |
Dịch vụ xét nghiệm |
Bảng 3 |
MA_DICH_VU |
Ghi mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B1; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B1.K.XXXXX |
TEN_DICH_VU |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá: 166.800 |
|||
3,2 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
3,3 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
4. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp theo quy định tại Mục IV Phụ lục I Thông tư 16/2021/TT-BYT |
||||
4,1 |
Trường hợp gộp <= 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
|||
4.1.1 |
Dịch vụ xét nghiệm |
Bảng 3 |
MA_DICH_VU |
Ghi mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B5.TD; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B5.TD.K.XXXXX |
TEN_DICH_VU |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá: 94.300 |
|||
4.1.2 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2) |
|||
4.1.3 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2) |
|||
4,2 |
Trường hợp gộp 6 - 10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
|||
4.2.1 |
Dịch vụ xét nghiệm |
Bảng 3 |
MA_DICH_VU |
Ghi mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B10.TD; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B10.TD.K.XXXXX |
TEN_DICH_VU |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá: 76.000 |
|||
4.2.2 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1) |
|||
4.2.3 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1) |
|||
4,3 |
Trường hợp gộp <= 5 que tại phòng xét nghiệm |
|||
4.3.1 |
Dịch vụ xét nghiệm |
Bảng 3 |
MA_DICH_VU |
Ghi mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B5.LB; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B5.LB.K.XXXXX |
TEN_DICH_VU |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá: 139.300 |
|||
4.3.2 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2) |
|||
4.3.3 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2) |
|||
4,4 |
Trường hợp gộp 6 - 10 que tại phòng xét nghiệm |
|||
4.4.1 |
Dịch vụ xét nghiệm |
Bảng 3 |
MA_DICH_VU |
Ghi mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B10.LB; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B10.LB.K.XXXXX |
TEN_DICH_VU |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá: 122.500 |
|||
4.4.2 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1) |
|||
4.4.3 |
Sinh phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu |
Bảng 3 |
MA_VAT_TU |
Ghi mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX |
TEN_VAT_TU |
Ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|||
DON_GIA |
Ghi đơn giá theo hóa đơn mua vào |
|||
TT_THAU |
Ghi thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định này |
|||
SO_LUONG |
Ghi số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ: Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1) |
Chú thích:
TT |
Mã/ký hiệu viết tắt |
Ý nghĩa |
1 |
24.0108.1720 |
Mã dịch vụ virus test nhanh |
2 |
24.0110.1717 |
Mã dịch vụ xét nghiệm virus Ag miễn dịch tự động |
3 |
24.0235.1719 |
Mã dịch vụ xét nghiệm Coronavirus Real-time PCR |
4 |
KN |
Kháng nguyên |
5 |
S |
Số đăng ký |
6 |
G |
Giấy phép nhập khẩu |
7 |
K |
Cơ sở y tế khác |
8 |
TD |
Lấy mẫu tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
9 |
LB |
Lấy mẫu tại Labo xét nghiệm |
10 |
B1 |
Bệnh phẩm cho một mẫu đơn |
11 |
B5 |
Bệnh phẩm gộp <= 5 que |
12 |
B10 |
Bệnh phẩm gộp 6 - 10 que |
13 |
SC2 |
SARS-CoV-2 |
14 |
YYYY |
Năm phê duyệt số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu của sinh phẩm |
15 |
Z |
Số đăng ký hoặc số giấy phép nhập khẩu của sinh phẩm (Ghi phần trước dấu gạch chéo "/", bao gồm cả ký tự số và chữ (nếu có), giữa các ký tự không có space (dấu cách)). Ví dụ: Sinh phẩm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu số 16266NK/BYT-TB-CT thì Z = 16266NK; sinh phẩm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành TTB-TT-08-21 thì Z = TTBTT0821; sinh phẩm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành 2100093ĐKLH/BYT-TB-CT thì Z = 2100093ĐKLH |
16 |
XXXXX |
Mã đơn vị nơi thực hiện xét nghiệm |
PHỤ LỤC 10:
DANH MỤC MÃ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm của Bộ Y tế)
STT |
Tên phác đồ |
Số lượng sử dụng trong ngày (liều trung bình/ngày) |
Mã phác đồ |
Ghi chú |
I. Phác đồ điều trị cho người lớn |
||||
1 |
(TDF/3TC/DTG 300/300/50) |
01 |
NL.01 |
|
2 |
(TDF/3TC/EFV 300/300/400) |
01 |
NL.02 |
|
3 |
(TDF/3TC/EFV 300/300/600) |
01 |
NL.03 |
|
4 |
(ZDV/3TC 300/150)(EFV 600) |
02;01 |
NL.04 |
|
5 |
(ZDV/3TC 300/150)(EFV 200) |
02;01 |
NL.05 |
|
6 |
(ZDV/3TC/NVP 300/150/200) |
02 |
NL.06 |
|
7 |
(ABC 300)(3TC 150)(DTG 50) |
02;02;01 |
NL.07 |
|
8 |
(TDF 300)(3TC 150)(RAL 400) |
01;02;02 |
NL.08 |
|
9 |
(TDF/FTC 300/200)(RAL 400) |
01;02 |
NL.09 |
|
10 |
(TAF 25)(3TC 150)(DTG 50) |
01;02;01 |
NL.10 |
|
11 |
(TDF/FTC 300/200)(EFV 600) |
01;01 |
NL.11 |
|
12 |
(ZDV/3TC 300/150)(LPV/r 100/25) |
02;08 |
NL.12 |
|
13 |
(ZDV/3TC 300/150)(LPV/r 200/50) |
02;04 |
NL.13 |
|
14 |
(ZDV/3TC 300/150)(DTG 50) |
02;01 |
NL.14 |
|
15 |
(ZDV/3TC 300/150)(ATV 300)(RTV 100) |
02;01;01 |
NL.15 |
|
16 |
(ZDV/3TC 300/150)(DRV 600)(RTV 100) |
02;02;02 |
NL.16 |
|
17 |
(TDF/FTC 300/200)(DTG 50) |
01;01 |
NL.17 |
|
18 |
(TDF/FTC 300/200)(ATV 300)(RTV 100) |
01;01;01 |
NL.18 |
|
19 |
(TDF/FTC 300/200)(DRV 600)(RTV 100) |
01;02;02 |
NL.19 |
|
20 |
(TDF 300)(3TC 150)(ATV 300)(RTV 100) |
01;02;01;01 |
NL.20 |
|
21 |
(TDF 300)(3TC 150)(DRV 600)(RTV 100) |
01;02;02;02 |
NL.21 |
|
22 |
(TDF 300)(3TC 150)(LPV/r 100/25) |
01;02;08 |
NL.22 |
|
23 |
(TDF 300)(3TC 150)(LPV/r 200/50) |
01;02;04 |
NL.23 |
|
24 |
(TDF 300)(3TC 150)(LPV/r 80/20mg/ml) |
01;02;05 |
NL.24 |
|
25 |
(TDF/FTC 300/200)(LPV/r 100/25) |
01;08 |
NL.25 |
|
26 |
(TDF/FTC 300/200)(LPV/r 200/50) |
01;04 |
NL.26 |
|
27 |
(TDF/FTC 300/200)(LPV/r 80/20mg/ml) |
01;05 |
NL.27 |
|
28 |
(ABC 300)(ZDV/3TC 300/150) |
02;02 |
NL.28 |
|
29 |
(ABC 300)(ZDV/3TC 60/30) |
02;10 |
NL.29 |
|
II. Phác đồ điều trị cho trẻ em |
||||
30 |
(ABC/3TC 60/30)(DTG 10) |
|
TE.01 |
Bổ sung thêm |
31 |
(ABC/3TC 120/60)(DTG 10) |
|
TE.02 |
Bổ sung thêm |
32 |
(ABC/3TC 60/30)(DTG 50) |
|
TE.03 |
|
33 |
(ABC/3TC 60/30)(LPV/r 100/25) |
|
TE.04 |
|
34 |
(ABC/3TC 60/30)(LPV/r 200/50) |
|
TE.05 |
|
35 |
(ABC/3TC 60/30)(LPV/r 80/20mg/ml) |
|
TE.06 |
|
36 |
(ZDV/3TC/NVP 60/30/50) |
|
TE.07 |
|
37 |
(ABC/3TC 60/30)(EFV 200) |
|
TE.08 |
|
38 |
(ABC/3TC 60/30)(EFV 200)(EFV 50) |
|
TE.09 |
|
39 |
(ABC/3TC 60/30)(EFV 50) |
|
TE.10 |
|
40 |
(ZDV/3TC 60/30)(EFV 200) |
|
TE.11 |
|
41 |
(ZDV/3TC 60/30)(EFV 200)(EFV 50) |
|
TE.12 |
|
42 |
(ZDV/3TC 60/30)(EFV 50) |
|
TE.13 |
|
43 |
(ZDV/3TC 60/30)(RAL 25) |
|
TE.14 |
|
44 |
(ZDV/3TC 60/30)(RAL 100) |
|
TE.15 |
|
45 |
(ZDV/3TC 60/30)(LPV/r 100/25) |
|
TE.16 |
|
46 |
(ZDV/3TC 60/30)(LPV/r 80/20mg/ml) |
|
TE.17 |
|
47 |
(ZDV/3TC 60/30)(DTG 50) |
|
TE.18 |
|
48 |
(ABC/3TC 60/30)(RAL 25) |
|
TE.19 |
|
49 |
(ABC/3TC 60/30)(RAL 100) |
|
TE.20 |
|
III. Các phác đồ khác |
||||
50 |
Khác (cụ thể theo thuốc và hàm lượng hoặc khi có thuốc mới) |
|
KHAC |
Chỉnh sửa |
Ghi chú: Nguyên tắc mã hóa phác đồ điều trị
- Mã phác đồ điều trị là chuỗi ký tự bao gồm tên viết tắt của hoạt chất cùng hàm lượng của thuốc cấu tạo nên phác đồ, dấu ký hiệu phân biệt giữa thuốc đơn lẻ và thuốc kết hợp nhiều loại thuốc trong phác đồ. Tên viết tắt của hoạt chất thực hiện theo quy định tại Quyết định 5456/QĐ-BYT.
- Sử dụng dấu cách tên viết tắt của hoạt chất và hàm lượng để mã hóa thuốc trong phác đồ. Đối với thuốc dạng si rô thì ghi hàm lượng trên 01 đơn vị thể tích.
VD: thuốc chứa hoạt chất Lamivudine 300 mg viết là “(3TC 300)”. Si rô chứa hoạt chất Nevirapine 10 mg/ml viết là (NVP 10mg/ml).
- Thứ tự sắp xếp các thuốc trong phác đồ: tên viết tắt của hoạt chất sắp xếp theo trật tự “nhóm NRTIs + nhóm NNRTIs/nhóm INSTIs + nhóm PIs”. Trường hợp phác đồ có hai hoạt chất thuộc cùng một nhóm thì sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái La tinh. Trường hợp chữ viết tắt của một hoạt chất bắt đầu bằng số thì hoạt chất có viết tắt bắt đầu bằng chữ sẽ đứng trước hoạt chất có viết tắt bắt đầu bằng số.
Ví dụ phác đồ có kết hợp của 2 thuốc chứa hoạt chất Tenofovir (viết tắt là TDF) và hoạt chất chứa lamivudine (viết tắt là 3TC). Cả 2 hoạt chất này đều cùng nhóm NRTI. Trật tự khi mã hóa phác đồ là TDF/3TC.
- Sử dụng dấu / giữa các hoạt chất và hàm lượng đối với thuốc có nhiều thành phần hoặc thuốc kết hợp nhiều hoạt chất của phác đồ với trật tự viết tắt hoạt chất 1/viết tắt hoạt chất 2/viết tắt hoạt chất 3/ ... _ hàm lượng hoạt chất 1/hàm lượng hoạt chất 2/hàm lượng hoạt chất 3/...
Ví dụ phác đồ TLD là phác đồ kết hợp giữa 03 hoạt chất với các hàm lượng khác nhau gồm: Tenofovir disoproxil fumarate 300mg, Lamivudine 300 mg, Dolutegravir 50mg. Khi có thuốc kết hợp đủ 3 hoạt chất trên trong cùng viên thuốc thì mã phác đồ như sau: TDF/3TC/DTG 300/300/50.
- Sử dụng dấu ( ) để phân biệt giữa các viên thuốc khác nhau trong cùng một phác đồ.
VD: phác đồ Zidovudine 300 mg kết hợp với Lamivudine 150 mg và Efavirenz 600 mg. Phác đồ này được cấu tạo bởi 2 viên thuốc. Một viên kết hợp giữa thuốc Zidovudine 300 mg kết hợp với Lamivudine 150 mg và một viên Efavirenz 600 mg.
Phác đồ này được mã hóa như sau: (ZDV/3TC 300/150)(EFV 600).
PHỤ LỤC 11.1:
DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
TT |
Đối tượng giám định |
Mã đối tượng giám định |
1 |
Bệnh binh |
BB |
2 |
Thương binh |
TB |
3 |
Chất độc hóa học |
CĐHH |
4 |
Giám định tổng hợp 1 |
TH1 |
5 |
Nghỉ hưu trước tuổi |
KNLĐH |
6 |
Tai nạn lao động |
TNLĐ |
7 |
Bệnh nghề nghiệp |
BNN |
8 |
Giám định tổng hợp 2 |
TH2 |
9 |
Giám định tổng hợp 3 |
TH3 |
10 |
Hưởng BHXH một lần |
BHXH1L |
11 |
Tuất 1 |
KNLĐT1 |
12 |
Tuất 2 |
KNLĐT2 |
13 |
Người khuyết tật |
NKT |
14 |
Khám tuyển nghĩa vụ quân sự |
NVQS |
Ghi chú:
- Giám định tổng hợp 1 (TH1) áp dụng đối với các trường hợp người có công (bệnh binh, thương binh, người bị nhiễm chất độc hóa học) theo quy định của pháp luật về người có công với cách mạng;
- Giám định tổng hợp 2 (TH2) áp dụng đối với các trường hợp theo quy định của pháp luật về BHXH và pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động;
- Giám định tổng hợp 3 (TH3) áp dụng đối với các trường hợp được pháp luật quy định cho phép khám giám định tổng hợp của nhóm đối tượng vừa là người có công với cách mạng, vừa là người lao động theo quy định của pháp luật về BHXH;
- Giám định tuất 1 (KNLĐT1) áp dụng đối với các trường hợp khám giám định tuất của thân nhân người có công với cách mạng;
- Giám định tuất 2 (KNLĐT2) áp dụng đối với các trường hợp khám giám định tuất của thân nhân người lao động.
PHỤ LỤC 11.2:
DANH MỤC MÃ KHÁM GIÁM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
TT |
Khám giám định |
Mã khám giám định |
1 |
Khám giám định lần đầu |
1 |
2 |
Khám giám định lại |
2 |
3 |
Khám giám định tái phát |
3 |
4 |
Khám phúc quyết (Vượt khả năng chuyên môn, đối tượng không đồng ý, theo đề nghị của Cục Quản lý KCB/Cục Người có công/BHXH) |
4 |
5 |
Khám phúc quyết lần cuối |
5 |
6 |
Khám bổ sung |
6 |
7 |
Khám vết thương còn sót |
7 |
8 |
Giám định tổng hợp |
8 |
PHỤ LỤC 11.3:
DANH MỤC MÃ DẠNG KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế)
TT |
Dạng khuyết tật |
Mã dạng khuyết tật |
1 |
Khuyết tật vận động |
1 |
2 |
Khuyết tật nghe, nói |
2 |
3 |
Khuyết tật nhìn |
3 |
4 |
Khuyết tật thần kinh, tâm thần |
4 |
5 |
Khuyết tật trí tuệ |
5 |
6 |
Khuyết tật khác |
6 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây