Quyết định 09/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 09/2005/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2005/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: | 11/03/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định09/2005/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 09/2005/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 09/2005/QĐ-BYT NGÀY 11 THÁNG 3 NĂM 2005 VỀ VIỆC
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH: TIÊU CHUẨN VỆ SINH NƯỚC SẠCH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 07/11/1989;
- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020;
- Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 24/12/1999;
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các ông bà Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Y tế dựphòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
TIÊU CHUẨN VỆ SINH NƯỚC SẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2005/QĐ-BYT
ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Giải thích từ ngữ:
Nước sạch quy định trong tiêu chuẩn này là nước dùng cho các mục đích sinh hoạt cá nhân và gia đình, không sử dụng làm nước ăn uống trực tiếp. Nếu dùng trực tiếp cho ăn uống phải xử lý để đạt tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ - BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
II. Phạm vi điều chỉnh:
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các hình thức cấp nước sạch hộ gia đình, các trạm cấp nước tập trung phục vụ tối đa 500 người và các hình thức cấp nước sạch khác.
III. Đối tượng áp dụng:
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác nguồn nước cung cấp cho hộ gia đình hoặc nguồn cấp nước cho cụm dân cư dưới 500 người sử dụng.
2. Khuyến khích tất cả cơ sở cấp nước và các hộ gia đình áp dụng Tiêu chuẩn Vệ sinh nước ăn uống ban hành kèm theo Quyết định 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
IV. Bảng các giá trị tiêu chuẩn:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Mức độ kiểm tra(*) |
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ | |||||
1 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
TCVN 6187 -1996 (ISO 7887 -1985) |
I |
2 |
Mùi vị |
|
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan |
I |
3 |
Độ đục |
NTU |
5 |
TCVN 6184 -1996 |
I |
4 |
pH |
|
6.0-8.5 (**) |
TCVN 6194 - 1996 |
I |
5 |
Độ cứng |
mg/l |
350 |
TCVN 6224 -1996 |
I |
6 |
Amoni (tính theo NH4+) |
mg/l |
3 |
TCVN 5988 -1995 (ISO 5664 -1984) |
I |
7 |
Nitrat (tính theo NO3- ) |
mg/l |
50 |
TCVN 6180 -1996 (ISO 7890 -1988) |
I |
8 |
Nitrit (tính theo NO2- ) |
mg/l |
3 |
TCVN 6178 -1996 (ISO 6777 -1984) |
I |
9 |
Clorua |
mg/l |
300 |
TCVN 6194 -1996 (ISO 9297 -1989) |
I |
10 |
Asen |
mg/l |
0.05 |
TCVN 6182-1996 (ISO 6595-1982) |
I |
11 |
Sắt |
mg/l |
0.5 |
TCVN 6177 -1996 (ISO 6332 -1988) |
I |
12 |
Độ ô-xy hoá theo KMn04 |
mg/l |
4 |
Thường quy kỹ thuật của Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường |
I |
13 |
Tổng số chất rắn hoà tan (TDS) |
mg/l |
1200 |
TCVN 6053 -1995 (ISO 9696 -1992) |
II |
14 |
Đồng |
mg/l |
2 |
TCVN 6193-1996 (ISO 8288 -1986) |
II |
15 |
Xianua |
mg/l |
0.07 |
TCVN 6181 -1996 (ISO 6703 -1984) |
II |
16 |
Florua |
mg/l |
1.5 |
TCVN 6195-1996 (ISO 10359 -1992) |
II |
17 |
Chì |
mg/l |
0.01 |
TCVN 6193 -1996 (ISO 8286 -1986) |
II |
18 |
Mangan |
mg/l |
0.5 |
TCVN 6002 -1995 (ISO 6333 -1986) |
II |
19 |
Thuỷ ngân |
mg/l |
0.001 |
TCVN 5991 -1995 (ISO 5666/1 -1983 ISO 5666/3 -1989) |
II |
20 |
Kẽm |
mg/l |
3 |
TCVN 6193 -1996 (ISO 8288 -1989) |
II |
II. Vi sinh vật | |||||
21 |
Coliform tổng số |
vi khuẩn /100ml |
50 |
TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 - 1990) |
I |
22 |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
vi khuẩn /100ml |
0 |
TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 -1990) |
I |
Giải thích:
1. (*) Mức độ kiểm tra:
a) Mức độ I: Bao gồm những chỉ tiêu phải được kiểm tra trước khi đưa vào sử dụng và kiểm tra ít nhất sáu tháng một lần. Đây là những chỉ tiêu chịu sự biến động của thời tiết và các cơ quan cấp nước cũng như các đơn vị y tế chức năng ở các tuyến thực hiện được. Việc kiểm tra chất lượng nước theo các chỉ tiêu này giúp cho việc theo dõi quá trình xử lý nước của trạm cấp nước và sự thay đổi chất lượng nước của các hình thức cấp nước hộ gia đình để có biện pháp khắc phục kịp thời.
b) Mức độ II: Bao gồm các chỉ tiêu cần trang thiết bị hiện đại để kiểm tra và ít biến động theo thời tiết. Những chỉ tiêu này được kiểm tra khi:
- Trước khi đưa nguồn nước vào sử dụng.
- Nguồn nước được khai thác tại vùng có nguy cơ ô nhiễm các thành phần tương ứng hoặc do có sẵn trong thiên nhiên.
- Khi kết quả thanh tra vệ sinh nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.
- Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước.
- Khi có nghi ngờ nguồn nước bị ô nhiễm do các thành phần nêu trong bảng tiêu chuẩn này gây ra.
- Các yêu cầu đặc biệt khác.
2. (**) Riêng đối với chỉ tiêu pH: giới hạn cho phép được quy định trong khoảng từ 6,0 đến 8,5.
THE MINISTER OF HEALTH | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 09/2005/QD-BYT | Hanoi March 11, 2005 |
DECISION
REGARDING ISSUING THE SECTOR STANDARDS: HYGIENE STANDARDS FOR CLEAN WATER
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Protection of People’s Health dated 07/11/1989;
Pursuant to Decree No. 49/2003/ND-CP dated 15/5/2003 of the Administration regulating functions, rights and duties and Public Health Ministry organizational structure;
Pursuant to Decree No.104/2000/QD-TTg dated 25/8/2000 of the PM regarding approval of the National Strategy for RWSS up to the year 2020;
Following Government Order of Goods Quality dated 24/12/1999;
Based on suggestions made by the Department of Preventive Health and HIV/AIDS Prevention and Control of the MOH,
DECIDES:
Article 1. Issued alongside with this Decision the sector standards: Hygiene standards for clean water.
Article 2. This Decision shall be effective in 15 days after being published on Official Gazette.
Article 3. Department of Preventive Health and HIV/AIDS Prevention and Control of the MOH, shall have to organize and direct the implementation of this Decision
Article 4. The Head of the Admin Office, the Head of the Inspectors, Department of Preventive Health and HIV/AIDS Prevention and Control and Units under the MOH, shall have to implement this Decision,
| THE MINISTRY OF HEALTH
TRAN CHI LIEM |
HYGIENE STANDARDS FOR CLEAN WATER
(Issued alongside with Decision No. 09/2005/QĐ-BYT dated 11/ 3/ 2005 of MOH)
I. DEFINITIONS OF WORDS
Clean water mentioned as per these standards is water used for the purposes of domestic individual and family consumption, but not as direct drinking and cooking water. If water is used for direct drinking and cooking purposes it has to be treated to meet required standards set forth under Decision 1329/QĐ - BYT dated 18/4/2002 of the MOH.
II. SCOPE OF ADJUSTMENT
These standards shall be applied for household clean water supply, piped water supply stations servicing max 500 people and other forms of clean water supply.
III. SUBJECTS APPLIED:
1. Organizations, individuals that exploit water sources to supply the household users or water supply for less than 500 users.
2. Water supply systems and household users are encouraged to apply The Standards of Hygienic Water for Drinking and Cooking issued under Decision 1329/2002/QĐ-BYT dated18/4/2002 of the MOH.
IV. TABLE OF STANDARD PARAMETERS:
Re | Parameters | Unit | Max limits | Method of test TCVN=VN standards no. | Control level (*) |
I. Perceptive parameters and inorganic elements | |||||
1 | Color | TCU | 15 | TCVN 6187 -1996 (ISO 7887 -1985) | I |
2 | Odor |
| Odorless | Perception | I |
3 | Turbidity | NTU | 5 | TCVN 6184 -1996 | I |
4 | pH |
| 6.0-8.5 (**) | TCVN 6194 - 1996 | I |
5 | Hardness | mg/l | 350 | TCVN 6224 -1996 | I |
6 | Ammonia (as per NH4+) | mg/l | 3 | TCVN 5988 -1995 (ISO 5664 -1984) | I |
7 | Nitrat (as per NO3- ) | mg/l | 50 | TCVN 6180 -1996 (ISO 7890 -1988) | I |
8 | Nitrit (as per NO2- ) | mg/l | 3 | TCVN 6178 -1996 (ISO 6777 -1984) | I |
9 | Chloride | mg/l | 300 | TCVN 6194 -1996 (ISO 9297 -1989) | I |
10 | Arsenic | mg/l | 0.05 | TCVN 6182-1996 (ISO 6595-1982) | I |
11 | Iron | mg/l | 0.5 | TCVN 6177 -1996 (ISO 6332 -1988) | I |
12 | Oxidation as per KMn04 | mg/l | 4 | Normal technical norm of the Labor medical and sanitation environment institute | I |
13 | TDS | mg/l | 1200 | TCVN 6053 -1995 (ISO 9696 -1992) | II |
14 | Cooper | mg/l | 2 | TCVN 6193-1996 (ISO 8288 -1986) | II |
15 | Cyanide | mg/l | 0.07 | TCVN 6181 -1996 (ISO 6703 -1984) | II |
16 | Fluoride | mg/l | 1.5 | TCVN 6195-1996 (ISO 10359 -1992) | II |
17 | Lead | mg/l | 0.01 | TCVN 6193 -1996 (ISO 8286 -1986) | II |
18 | Manganese | mg/l | 0.5 | TCVN 6002 -1995 (ISO 6333 -1986) | II |
19 | Mercury | mg/l | 0.001 | TCVN 5991 -1995 (ISO 5666/1 -1983 ISO 5666/3 -1989) | II |
20 | Zinc | mg/l | 3 | TCVN 6193 -1996 (ISO 8288 -1989) | II |
II. Micro-biology | |||||
21 | Total Coliform | bacteria /100ml | 50 | TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 - 1990) | I |
22 | E. Coliform or heatproof Coliform | bacteria /100ml | 0 | TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 -1990) | I |
Explanation:
1. (*) Level of inspection:
a) Level I: Including parameters to be inspected prior to use and then inspected once every 6 months. These are parameters that can be affected by the weather; and the water supply units and the public health units in localities can carry out. The inspection of water quality basing on those parameters helps in the monitoring of the treatment process of the supply stations as well as in the change of water quality in individual households water supply in order to find measures to correct timely.
b) Level II: Including ‘parameters’ of requiring modern equipment for inspection and little fluctuation due to the change of weather. These parameters are inspected at these times:
- Before the use of the water source.
- Water sources exploited in areas with high pollution potential of relevant elements or elements already existed in nature.
- When the results of water cleanliness inspected or epidemiology survey shows that water might be contaminated.
- When an environment crisis occurs affecting the cleanliness of the source of water.
- When there are doubts that water is contaminated due to the presence of the elements presented in the above table.
- Other special requirements.
2. (**) Specifically for the parameter of pH: the permissible range would be from 6,0 to 8,5.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây