Thông tư 32/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03/03/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

thuộc tính Thông tư 32/2009/TT-BNNPTNT

Thông tư 32/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03/03/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:32/2009/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:08/06/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 32/2009/TT-BNNPTNT

NGÀY 08 THÁNG 06 NĂM 2009

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

Điều 1.Sửa đổi một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 3 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam gồm: sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, sửa đổi hàm lượng thuốc, sửa đổi thành phần thuốc ( Phụ lục 1, 2 , 3 kèm theo).

Đăng ký bổ sung: 34 trường hợp (gồm 17 loại thuốc trừ sâu, 13 loại thuốc trừ bệnh, 02 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại thuốc trừ ốc) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, (Phụ lục 4 kèm theo).

Điều 2.Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3.Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4.Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

 

 

 


Phụ lục 1. SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

(Ban hành kèm theo Thông tư số  32 /2009/TT-BNNPTNT  ngày  08  tháng   06  năm 2009

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT

số 09/2009/TT-BNN

ngày 03-3-2009

Đã quy định tại               TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Sửa đổi lại

1.     

Vantex 15SC

Gamma - Cyhalothrin

 

Số thứ tự 287, trang 79

Dow  AgroSciences B.V

Cheminova A/S, Denmark

2.     

Copper - B  75 WP

Benomyl 10% + Bordeaux 45% +      Zineb 20%

Số thứ tự 15, trang 103

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

Công ty CP Vật tư KTNN            Cần Thơ

3.     

Copper - Zinc                  85 WP

Bordeaux  60 % + Zineb  25%

Số thứ tự 19, trang 104

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

Công ty CP Vật tư KTNN            Cần Thơ

4.     

Sông Lam 333

50ND

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid  42.5% + Corilagin 2.5% +

m -pentadecadienyl resorcinol  5%)

Số thứ tự 111, trang 117

Công ty TNHH phân bón                      Sông Lam

Công ty TNHH NN

Phát triển Kim Long

5.     

Atramet Combi             80 WP

Ametryn  40%  + Atrazine  40%

Số thứ tự 15, trang 159

Makhteshim – Agan Chemical Ltd

Agan Chemical Manufacturers Ltd.

6.     

Klerat   0.05 %, 0.005 pellete

Brodifacoum

Số thứ tự 1, trang 184

VPĐD Công ty Syngenta

Asia Pacific tại Việt Nam

VPĐD Công ty Syngenta

Asia Pacific tại Đồng Nai

7.     

Anvil 5SC

Hexaconazole

Hàng 7 từ trên xuống, trang 124

Syngenta Vietnam Ltd

VPĐD Công ty Syngenta

Asia Pacific tại Đồng Nai

8.     

Ametrex  80 WP

Ametryn

Hàng 2 từ trên xuống, trang 159

Makhteshim – Agan Chemical Ltd

Agan Chemical Manufacturers Ltd.

9.     

Atranex  80 WP

Atrazine

Hàng 6 từ dưới lên, trang 159

Makhteshim – Agan Chemical Ltd

Agan Chemical Manufacturers Ltd.

10. 

Hợp chất ra rễ  0.1DD

a- Naphthalene Acetic Acid

(a- NAA)

Hàng 6 từ trên xuống, trang 192

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

Công ty CP Vật tư KTNN            Cần Thơ


 

Phụ lục 2. SỬA ĐỔI CÁCH GHI HÀM LƯỢNG THUỐC

(Ban hành kèm theo Thông tư số  32 /2009/TT-BNNPTNT ngày   08  tháng  06 năm 2009

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại TTsố 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Sửa đổi lại

1.      

Thiophanate - Methyl

Hàng 3 từ trên xuống, trang 148

Topsin M

5SC, 70 WP

 

Topsin M

50SC, 70 WP

 

 

Phụ lục 3. SỬA ĐỔI THÀNH PHẦN THUỐC

(Ban hành kèm theo Thông tư số  32  /2009/TT-BNN PTNT  ngày  08 tháng  06 năm 2009

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

TT

Tên thương phẩm

Vị trí tại TTsố 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Sửa đổi lại

1.      

Runtop 375SC

Số thứ tự 77, trang 169

Fenoxaprop-P-ethyl 75g/l+ Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l +  Quinclorac 250g/l

Fenoxaprop-P-ethyl 75g/l+ Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l +  Quinclorac 250g/l + Fenclorim 50g/l

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 4.CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số   32/2009/TT-BNNPTNT  ngày  08 tháng  06 năm 2009

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

 

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM                       (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT -               NGUYÊN LIỆU                     (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ             (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

   1          

 

3808.10

Ababetter 3.6EC, 5EC

 

Abamectin

 

3.6EC:Nhện đỏ/ quýt, bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài

5EC:Nhện đỏ/ quýt

Công ty TNHH TM & DV              Minh Kiến

   2          

3808.10

Admitox  200SC

Imidacloprid

Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH

An Nông

   3          

3808.10

Amazin’s 5.5EC

Abamectin

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Vật tư KTNN            Cần Thơ

   4          

3808.10

ANB52 Super

100EC

Liuyangmycin

Nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH

An Nông

   5          

3808.10

Bombi 300WP

Buprofezin

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

   6          

3808.10

Daiethylfos 60EC

Chlorpyrifos Ethyl 55% + Cypermethrin 5%

Sâu cuốn lá/ lúa

Taiwan Advance Science

Co., Ltd

   7          

3808.10

Daiphat 30WP

Buprofezin 10% + Imidacloprid 20%

Rầy nâu/ lúa

Taiwan Advance Science

Co., Ltd

   8          

3808.10

EMETINannong 5.55WDG

Emamectin benzoate

Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH

An Nông

   9          

3808.10

F16 600EC

Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 50g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

 10        

3808.10

Hoptara2 600EC

Buprofezin 100 g/l + Fenobucarb 500 g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH – TM

Tân Thành

 11        

3808.10

Hybridsuper 800WDG

Fipronil

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH

Nam Bộ

 12        

3808.10

Impalasuper 25WDG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH

Nam Bộ

 13        

3808.10

Jia-cyfos 600EC

Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 50g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP

Jia Non Biotech (VN)

 14        

3808.10

Matrix 1.9EC, 5WDG

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH

Nam Bộ

 15        

3808.10

Tadagon 700EC

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 200g/l

Sâu phao/ lúa

Công ty TNHH – TM

Tân Thành

 16        

3808.10

Tiachop 99.99EC

Emamectin benzoate 19g/l + Permethrin 80.99 g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM

Thôn Trang

 17        

3808.10

U30-Thôn trang 55EC

Buprofezin 15% + Chlorpyrifos Ethyl 40%

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM

Thôn Trang

Thuốc trừ bệnh:

   1          

3808.20

Acylazol 75WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Zhejiang Fuda Chemical

Co., Ltd.

   2          

3808.20

And vins 110SC

Hexaconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú

   3          

3808.20

Anwinnong 100SC

Hexaconazole

Thán thư/ vải

Zhejiang Ruihe Agrochemical Co., Ltd.

   4          

3808.20

Daihexe 330 SC

Carbendazim 300 g/l + Hexaconazole 30g/l

Lem lép hạt/ lúa

Taiwan Advance Science

Co., Ltd

   5          

3808.20

Dailora 25EC

Prochloraz

Lem lép hạt/ lúa

Taiwan Advance Science

Co., Ltd

   6          

3808.20

Daiwanper 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l

Lem lép hạt/ lúa

Taiwan Advance Science

Co., Ltd

   7          

3808.20

Daiwantocin 50WP

Kasugamycin 2% + Tricyclazole 48%

Đạo ôn/ lúa

Taiwan Advance Science

Co., Ltd

   8          

3808.20

Jia-trimethyl 800WP

Tricyclazole 450 g/kg + Thiophanate methyl 350g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP

Jia Non Biotech (VN)

   9          

3808.20

NP G6 666WP

Isoprothiolane 266g/kg + Tricyclazole 400 g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM

Nông Phát

3808.20

NP G6 860WP

Isoprothiolane 460 g/kg + Tricyclazole 400 g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM

Nông Phát

 10        

3808.20

Ozzova 90SL

Metconazole

Thán thư/ vải

Công ty TNHH

An Nông

 11        

3808.20

Pin ấn độ 75WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú

 12        

3808.20

Poly annong 250EC

Tebuconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH

An Nông

 13        

3808.20

Top - vali 5SL

Validamycin

Khô vằn/ lúa

Công ty LD SX ND vi sinh Viguato

Thuốc trừ cỏ:

   1          

3808.30

Mundo – Super 60OD

Cyhalofop-butyl 50 g/l + Penoxsulam 10 g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP BVTV

Điền Thạnh

   2          

3808.30

Xeletsupe 24 EC

Clethodim

Cỏ/ lạc

Công ty TNHH - TM

ACP

Thuốc trừ ốc:

     1          

3808.90

Boing 750WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng

     2          

3808.90

TRIOC annong  10WDG, 12WDG

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH

An Nông

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe