Thông tư 50/2018/TT-BTC mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất, nhập cảnh, quá cảnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 50/2018/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2018/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 23/05/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập cảnh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất, nhập cảnh, quá cảnh với phương tiện qua cửa khẩu đường không, đường biển, đường sắt, đường bộ, đường sông theo Nghị định 59/2018/NĐ-CP được Bộ Tài chính hướng dẫn tại Thông tư 50/2018/TT-BTC.
Theo đó, chỉ tiêu thông tin hướng dẫn khai báo với phương tiện xuất, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu đường biển thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia bao gồm:
Bản khai chung; Bản khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường biển; Vận đơn chủ; Vận đơn thứ cấp; Danh sách thuyển viên; Danh sách hành khách; Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên tàu; Bản khai hàng hóa nguy hiểm; Bản khai dự trữ của tàu.
Thêm vào đó, Thông tư quy định các mẫu chứng từ giấy để thực hiện khai báo làm thủ tục cho phương tiện xuất, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ, cửa khẩu biên giới đường sông, gồm:
Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập-tái xuất; Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm xuất-tái nhập; Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy nội địa tạm nhập-tái xuất; Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy nội địa tạm xuất-tái nhập.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05/6/2018.
Xem chi tiết Thông tư50/2018/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 50/2018/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 50/2018/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2018 |
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 80/2009/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái ở bên phải tham gia giao thông tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 27/2011/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
Căn cứ Nghị định số 152/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch;
Căn cứ Nghị định số 57/2015/NĐ-CP ngày 16/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 152/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh đối với phương tiện đường hàng không, đường biển, đường sắt, đường bộ và đường sông theo quy định tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Thông tư này quy định các chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh đối với phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu cảng biển, cửa khẩu đường hàng không, cửa khẩu biên giới đường bộ, cửa khẩu biên giới đường sông và cửa khẩu đường sắt.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU THÔNG TIN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KHAI BÁO ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN THÔNG QUA CỔNG THÔNG TIN MỘT CỬA QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Bản khai chung (General declaration)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
|||||||||||||||
1 |
Tên tàu |
Nhập tên của tàu |
X |
|
|||||||||||||||
2 |
Loại tàu |
Nhập một trong các phương thức vận chuyển hàng hóa của tàu gồm: (1) Tàu vận chuyển container (2) Tàu vận chuyển hàng rời - dạng kiện (hàng hóa khi giao nhận tại cảng xếp/dỡ hàng được đóng dưới dạng thùng, hộp, bao, kiện, cuộn và giao nhận theo số lượng, trọng lượng (nếu có)) (3) Tàu vận chuyển hàng rời - dạng xá (hàng hóa khi giao nhận tại cảng xếp/dỡ hàng không đóng dưới dạng thùng, hộp, bao, kiện, cuộn và giao nhận theo trọng lượng) (4) Tàu vận chuyển hàng lỏng (hàng hóa khi giao nhận tại cảng xếp/dỡ hàng được bơm trực tiếp từ phương tiện nhập cảnh vào bồn, bể, phương tiện chứa hoặc ngược lại) (5) Tàu khách (tàu chuyên chở hàng khách) (6) Khác (tàu chở hàng hỗn hợp/tàu bách hóa) |
X |
X |
|||||||||||||||
3 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Nhập tên thuyền trưởng của tàu |
X |
|
|||||||||||||||
4 |
Khu vực hàng hải |
Nhập tên khu vực hàng hải nơi tàu làm thủ tục |
X |
X |
|||||||||||||||
5 |
Loại hồ sơ (Type of document) |
Căn cứ loại hình tàu xuất nhập cảnh, quá cảnh tương ứng theo quy định để khai báo một trong loại hình sau: (1) Tàu nhập cảnh (2) Tàu xuất cảnh (3) Tàu quá cảnh (4) Tàu nhập cảnh - chuyển cảng (5) Tàu nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi (6) Tàu xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi (7) Tàu nhập cảnh tại cảng thủy nội địa (8) Tàu xuất cảnh tại cảng thủy nội địa (9) Loại khác |
X |
X |
|||||||||||||||
6 |
Tàu đến/rời cảng |
Nhập một trong 2 hình thức: Tàu đến cảng hoặc tàu rời cảng |
X |
X |
|||||||||||||||
7 |
Số IMO (IMO number) |
Nhập số IMO của tàu |
X |
|
|||||||||||||||
8 |
Hô hiệu (Call sign) |
Nhập số hô hiệu của tàu |
X |
|
|||||||||||||||
9 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Nhập số chuyến đi của tàu |
X |
|
|||||||||||||||
10 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Nhập quốc tịch của tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
11 |
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) |
Nhập tên, mã cảng đến/rời |
X |
X |
|||||||||||||||
12 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Nhập tên, mã cảng rời cuối cùng đối với tàu nhập cảnh, quá cảnh hoặc đích cảng đến tiếp theo đối với tàu xuất cảnh |
X |
X |
|||||||||||||||
13 |
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure) |
Nhập cụ thể thông tin thời gian tàu đến/rời cảng theo định dạng DD/MM/YYYY HH:mm, bao gồm: (1) Thời gian dự kiến tàu đến vị trí đón trả hoa tiêu (2) Thời gian dự kiến tàu cập cảng (vị trí neo đậu tại cầu cảng nơi xếp/dỡ hàng theo kế hoạch điều động của cảng vụ) |
X |
|
|||||||||||||||
14 |
Vị trí của tàu tại cảng (Position of the ship in the port - berth or station) |
Nhập cụ thể thông tin số, ký hiệu hoặc tên bến cảng hoặc cầu tàu hoặc vị trí tàu dự kiến neo đậu tại cảng |
X |
|
|||||||||||||||
15 |
Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng) |
Nhập số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận và cảng cấp giấy chứng nhận |
X |
|
|||||||||||||||
16 |
Tổng dung tích (Gross tonnage) |
Nhập tổng dung tích của tàu |
|
|
|||||||||||||||
17 |
Đơn vị tính tổng dung tích |
Nhập mã đơn vị tính dung tích hàng theo chuẩn UN/ECE Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
18 |
Dung tích có ích (Net tonngae) |
Nhập dung tích có ích của tàu |
|
|
|||||||||||||||
19 |
Đơn vị tính Dung tích có ích |
Nhập mã đơn vị tính dung tích có ích theo chuẩn UN/ECE Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
20 |
Số lượng thuyền viên (Number of crew - inl.master) |
Nhập số lượng thuyền viên (bao gồm cả thuyền trưởng) |
X |
|
|||||||||||||||
21 |
Số lượng hành khách (Number of passenger) |
Nhập số lượng hành khách với tàu có chở hành khách |
X |
|
|||||||||||||||
22 |
Mã Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (Tax code) |
Nhập mã số thuế của Đại lý (trong trường hợp khai thông qua đại lý) |
X |
|
|||||||||||||||
23 |
Tên Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (Name) |
Nhập tên Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (trong trường hợp khai thông qua đại lý) |
X |
|
|||||||||||||||
24 |
Địa chỉ của Đại lý (Address) |
Nhập theo địa chỉ đăng ký trên giấy đăng ký kinh doanh của Đại lý Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa dữ liệu đã khai |
X |
|
|||||||||||||||
25 |
Số điện thoại của Đại lý (Phone) |
Nhập số điện thoại liên hệ của Đại lý Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa dữ liệu đã khai |
X |
|
|||||||||||||||
26 |
Số fax (Fax number) |
Nhập số điện thoại liên hệ của Đại lý Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa dữ liệu đã khai |
|
|
|||||||||||||||
27 |
Địa chỉ hộp thư điện tử (Email) |
Nhập địa chỉ thư điện tử liên hệ của Đại lý Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa dữ liệu đã khai |
X |
|
|||||||||||||||
28 |
Đặc điểm chính của chuyến đi - hành trình của tàu (Brief particulars of voyage) |
Nhập mã cảng (nếu có), tên cảng đối với: (1) Các cảng trước (Previous ports of call) (2) Các cảng sẽ đến (Subsequent ports of call) (3) Các cảng sẽ dỡ hàng (Ports where remaining cargo will be discharged) Lưu ý: - Các cảng trước: khai tối đa 10 cảng và thời gian đến/rời của từng cảng với định dạng DD/MM/YYYY - Các cảng sẽ đến, cảng sẽ dỡ hàng: mỗi mục khai tối thiểu 01 cảng, tối đa 03 cảng |
X |
|
|||||||||||||||
29 |
Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu (Description of the cargo) |
- Nhập tên hàng hóa (trong trường hợp có nhiều mặt hàng thì nhập tên mặt hàng đại diện có giá trị chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng giá trị lô hàng) - Nhập thông tin loại hàng hóa (Hàng nhập - Import cargo, Hàng xuất - Export cargo, Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng - The quantity of cargo in transit loading, discharging at port, Hàng quá cảnh không xếp dỡ - The quantity of cargo in transit, Hàng trung chuyển - Transshipment cargo...), số lượng, đơn vị tính theo loại hình tương ứng gồm: (1) Container chứa hàng/Container Full: (2) Container rỗng/Container Empty: (3) Hàng kiện/barrel:……… (=………TNE/KGM), tổng số kiện /Total barrel number:………. (đơn vị tính: chiếc, cái………/Units unit, piece………). (4) Hàng rời/Bulk: ………. (=………TNE/KGM). (5) Hàng lỏng, khí/liquid, gas =: ……….(=……… TNE/KGM). (6) Loại khác (nếu có) nhập cụ thể tên thông tin loại hàng hóa khác và số lượng, trọng lượng, đơn vị tính hàng hóa đó. |
X |
|
|||||||||||||||
30 |
Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải (The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities) |
Nhập thông tin có hay không có yêu cầu (nếu có thì nêu cụ thể thông tin yêu cầu) |
X |
|
|||||||||||||||
31 |
Ghi chú (Remarks) |
Mớn nước mũi, lái, trọng tải toàn phần, chiều dài lớn nhất, chiều rộng lớn nhất, chiều cao tĩnh không) và các thông tin cần thiết khác (nếu có) - Draft, DWT, LOA, Breadth, Clearance height) and others (If any). |
|
|
|||||||||||||||
32 |
Mã số Giấy phép rời cảng (Number of port clearance) |
Nhập số Giấy phép rời cảng |
X |
|
|||||||||||||||
33 |
Số vận đơn của container rỗng - nếu có (Empty container bill - |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số vận đơn ghi trên chứng từ vận tải (bao gồm cả phần số, phần chữ và các kí tự đặc biệt nếu có). Lưu ý: (1) Ký tự đặc biệt được phép khai gồm:
(2) Thông tin số hiệu container rỗng được khai báo tại mục khai container rỗng trên Hệ thống một cửa quốc gia |
|
|
|||||||||||||||
34 |
Số hiệu container rỗng (Empty container number) |
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~… Lưu ý: Thông tin số hiệu container rỗng được khai báo tại mục khai container rỗng trên Hệ thống một cửa quốc gia |
X |
|
|||||||||||||||
35 |
Loại container rỗng (Empty Container Size/Type) |
Nhập thông tin loại container (20, 40, 45, RS...) Lưu ý: Thông tin loại container rỗng được thực hiện tại mục khai container rỗng trên Hệ thống một cửa quốc gia |
X |
|
2. Bản khai hàng hóa (Cargo declaration)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
|||||||||||||||
Thông tin chung về tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu) |
|||||||||||||||||||
1 |
Tên và loại tàu (Name and type of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
2 |
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/ Departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
3 |
Số IMO (IMO number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
4 |
Hô hiệu (Call sign) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
5 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
6 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
7 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
8 |
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
9 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
10 |
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
11 |
Tổng số container |
Nhập tổng số lượng container khai trên Bản khai hàng hóa đối với tàu vận chuyển container |
|
|
|||||||||||||||
12 |
Tổng số lượng kiện (Number of packages) |
Nhập tổng số lượng kiện hàng khai trên Bản khai hàng hóa đối với tàu vận chuyển hàng rời - dạng kiện |
|
|
|||||||||||||||
13 |
Đơn vị tính số lượng kiện |
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS (thùng), BX (hộp), PACKET (gói)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải Quan |
|
X |
|||||||||||||||
14 |
Tổng trọng lượng |
Nhập tổng trọng lượng khai trên Bản khai hàng hóa đối với tàu vận chuyển hàng rời - dạng xá |
|
|
|||||||||||||||
15 |
Đơn vị tính trọng lượng |
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
Thông tin hàng hóa |
|||||||||||||||||||
16 |
Mã hãng vận tải/ mã người phát hành vận đơn (Scac code/Carrier code) |
Nhập mã hãng vận tải/mã người phát hành vận đơn theo bảng “mã người phát hành vận đơn” Lưu ý: Tham khảo tại bảng “Mã người phát hành vận đơn” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
|||||||||||||||
17 |
Số vận đơn chủ (Master bill No.) |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số vận đơn chủ ghi trên chứng từ vận tải (bao gồm phần số, phần chữ và các kí tự đặc biệt nếu có). Lưu ý: Ký tự đặc biệt được phép khai gồm:
|
X |
|
|||||||||||||||
18 |
Ngày phát hành vận đơn chủ (nếu có) |
Nhập theo ngày phát hành vận đơn chủ ghi trên chứng từ vận tải với định dạng DD/MM/YYYY |
|
|
|||||||||||||||
19 |
Người gửi hàng (Consignor/ Shipper) |
Nhập theo tên, địa chỉ người gửi hàng (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải |
X |
|
|||||||||||||||
20 |
Người nhận hàng (Consignee) |
Nhập theo tên, địa chỉ của người nhận hàng (tổ chức/cá nhân) theo thông tin ghi trên chứng từ vận tải |
X |
|
|||||||||||||||
21 |
Người được thông báo (Notify party) |
Nhập theo tên, địa chỉ của người được thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải |
X |
|
|||||||||||||||
22 |
Người được thông báo 2 (Notify party 2) |
Nhập theo tên, địa chỉ của người được thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
|
|
|||||||||||||||
23 |
Mã hàng hóa (HS code) |
Nhập mã số HS của hàng hóa theo thông tin ghi trên chứng từ vận tải nếu có (ở mức độ 04 hoặc 06 hoặc 08 số theo số HS ban hành kèm danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam) Lưu ý: Trường hợp có nhiều mặt hàng thì khai mã số HS của loại hàng có giá trị chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng giá trị lô hàng |
|
|
|||||||||||||||
24 |
Số hiệu container (Container number) |
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*; <>@&|?:+‘’`~… |
X |
|
|||||||||||||||
25 |
Số seal của container (Container seal number) |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal ghi trên chứng từ vận tải Lưu ý: Hàng hóa vận chuyển bằng container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi khai báo |
|
|
|||||||||||||||
26 |
Trọng lượng tịnh (Net weight) |
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng hóa vận chuyển bằng container) |
|
|
|||||||||||||||
27 |
Đơn vị tính trọng lượng tịnh |
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
28 |
Trọng lượng (Gross weight) |
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng hóa vận chuyển bằng container) |
X |
X |
|||||||||||||||
29 |
Đơn vị tính trọng lượng |
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
|||||||||||||||
30 |
Tổng số kiện hàng (Number of packages) |
Nhập tổng số kiện hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
X |
|
|||||||||||||||
31 |
Đơn vị tính số lượng kiện |
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS: thùng, BX: hộp, PACKET: gói... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
|||||||||||||||
32 |
Kích thước/Thể tích |
Nhập theo kích thước/thể tích của lô hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
|
|
|||||||||||||||
33 |
Đơn vị tính kích thước/thể tích |
Nhập mã đơn vị tính kích thước/thể tích Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
34 |
Mô tả hàng hóa (Cargo Description) |
Nhập theo tên hàng, kí hiệu/số hiệu hàng hóa và các thông tin khác nếu có (gồm: model, kí/mã hiệu, đặc tính, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, công dụng của hàng hóa, tổng số lượng container) ghi trên chứng từ vận tải. |
X |
|
|||||||||||||||
35 |
Cảng xếp hàng (Port of loading) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
X |
X |
|||||||||||||||
36 |
Cảng xếp hàng gốc |
Nhập mã cảng, tên cảng (nơi xếp hàng gốc) theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
|
X |
|||||||||||||||
37 |
Cảng quá cảnh/trung chuyển (Port of tranship/transit) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
|
X |
|||||||||||||||
38 |
Cảng dỡ hàng (Port of unload/discharge) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt Nam: Trường hợp cảng dỡ hàng tại nước ngoài không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” (3) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: Để doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi có đầy đủ thông tin khi làm thủ tục giao nhận với người nhận hàng thông qua kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan, người khai (hãng tàu/đại lý hãng tàu/Công ty giao nhận) cần nhập đầy đủ, chính xác mã bến cảng (nơi dỡ hàng thực tế tại cảng) |
X |
X |
|||||||||||||||
39 |
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of destination/Final destination) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
40 |
Loại container (Container Size/Type) |
Nhập thông tin loại container (20, 40, 45, RS...) |
|
|
|||||||||||||||
41 |
Chủ sở hữu container (Container owned) |
Lựa chọn một trong hình thức sau: (1) Trường hợp container thuộc quyền sở hữu của chủ hàng (SOC - Shipper Owned Container) thì nhập thông tin là “SOC” (2) Trường hợp container thuộc quyền sở hữu của hãng vận chuyển (COC - Carrier Owned Container) thì nhập thông tin là “COC”. |
X |
X |
3. Vận đơn thứ cấp (House Bill of Lading Declaration)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô, tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
|||||||||||||||
Thông tin chung về tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu) |
|||||||||||||||||||
1 |
Tên và loại tàu (Name and type of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
2 |
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/Departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
3 |
Số IMO (IMO number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
4 |
Hô hiệu (Call sign) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
5 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
6 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
7 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
8 |
Cảng đến/rời - Port of arrival/departure |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
9 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
|||||||||||||||
10 |
Thời gian đến/rời cảng - Date-time of arrival/departure |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
|||||||||||||||
Thông tin về hàng hóa |
|||||||||||||||||||
11 |
Mã hãng vận tải/ mã người phát hành vận đơn (Scac code/Carrier code) |
Nhập mã hãng vận tải/mã người phát hành vận đơn theo bảng “mã người phát hành vận đơn” Lưu ý: Tham khảo tại bảng “Mã người phát hành vận đơn” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
|||||||||||||||
12 |
Số vận đơn chủ |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số vận đơn chủ ghi trên chứng từ vận tải (bao gồm cả phần số, phần chữ và các ký tự đặc biệt nếu có). Lưu ý: (1) Người khai chỉ nhập được số vận đơn thứ cấp khi người phát hành vận đơn chủ đã khai báo thông tin vận đơn chủ trên Hệ thống (nếu có) (2) Ký tự đặc biệt được phép khai gồm:
|
X |
|
|||||||||||||||
13 |
Ngày phát hành vận đơn chủ (nếu có) |
Nhập theo ngày phát hành vận đơn ghi trên chứng từ vận tải với định dạng DD/MM/YYYY |
|
|
|||||||||||||||
14 |
Số vận đơn thứ cấp |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số vận đơn ghi trên chứng từ vận tải (bao gồm cả phần số, phần chữ và các kí tự đặc biệt nếu có). Lưu ý: (1) Người khai chỉ nhập được số vận đơn thứ cấp khi người phát hành vận đơn chủ đã khai báo thông tin vận đơn chủ trên Hệ thống (nếu có) (2) Ký tự đặc biệt được phép khai gồm:
|
X |
|
|||||||||||||||
15 |
Ngày phát hành vận thứ cấp (nếu có) |
Nhập theo ngày phát hành vận đơn ghi trên chứng từ vận tải với định dạng DD/MM/YYYY |
X |
|
|||||||||||||||
16 |
Người gửi hàng (Consignor/ Shipper) |
Nhập theo tên, địa chỉ người gửi hàng (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải |
X |
|
|||||||||||||||
17 |
Người nhận hàng (Consignee) |
Nhập theo tên, địa chỉ của người nhận hàng (tổ chức/cá nhân) theo thông tin ghi trên chứng từ vận tải |
X |
|
|||||||||||||||
18 |
Người được thông báo (Notify party) |
Nhập theo tên, địa chỉ của người được thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải |
X |
|
|||||||||||||||
19 |
Người được thông báo 2 (Notify party 2) |
Nhập theo tên, địa chỉ của người được thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
|
|
|||||||||||||||
20 |
Số hiệu container (Container number) |
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@ &|?:+‘’`~… |
X |
|
|||||||||||||||
21 |
Số seal của container (Container seal number) |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal ghi trên chứng từ vận tải Lưu ý: hàng hóa vận chuyển bằng container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi khai báo |
|
|
|||||||||||||||
22 |
Mã hàng hóa (HS code) |
Nhập mã số HS của hàng hóa theo thông tin ghi trên chứng từ vận tải nếu có (ở mức độ 04 hoặc 06 hoặc 08 số theo số HS ban hành kèm danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam) Lưu ý: trường hợp có nhiều mặt hàng thì khai mã số HS của loại hàng có giá trị chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng giá trị lô hàng |
|
|
|||||||||||||||
23 |
Trọng lượng tịnh (Net weight) |
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng hóa vận chuyển bằng container) |
|
|
|||||||||||||||
24 |
Đơn vị tính trọng lượng tịnh |
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
25 |
Trọng lượng (Gross weight) |
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng hóa vận chuyển bằng container) |
X |
X |
|||||||||||||||
26 |
Đơn vị tính trọng lượng |
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
|||||||||||||||
27 |
Tổng số kiện hàng (Number of packages) |
Nhập tổng số kiện hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
X |
|
|||||||||||||||
28 |
Đơn vị tính số lượng kiện |
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS: thùng, BX: hộp, PACKET: gói... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
|||||||||||||||
29 |
Kích thước/thể tích |
Nhập theo kích thước/thể tích của lô hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
|
|
|||||||||||||||
30 |
Đơn vị tính kích thước/thể tích |
Nhập mã đơn vị tính kích thước/thể tích Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
31 |
Số hiệu container (Container number) |
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~… |
X |
|
|||||||||||||||
32 |
Số seal của container (Container seal number): |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal ghi trên chứng từ vận tải Lưu ý: hàng hóa vận chuyển bằng container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi khai báo |
|
|
|||||||||||||||
33 |
Mô tả hàng hóa (Cargo description) |
Nhập theo tên hàng, kí hiệu, số hiệu hàng hóa và các thông tin khác nếu có (gồm: model, kí/mã hiệu, đặc tính, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, công dụng của hàng hóa) ghi trên chứng từ vận tải. |
X |
|
|||||||||||||||
34 |
Cảng xếp hàng (Port of loading) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
X |
X |
|||||||||||||||
35 |
Cảng xếp hàng gốc |
Nhập mã cảng, tên cảng (nơi xếp hàng gốc) theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
|
X |
|||||||||||||||
36 |
Cảng quá cảnh/trung chuyển (Port of tranship/transit) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
|
X |
|||||||||||||||
37 |
Cảng dỡ hàng (Port of unload/discharge) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt Nam: Trường hợp cảng dỡ hàng tại nước ngoài không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” (3) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: Để doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi có đầy đủ thông tin khi làm thủ tục giao nhận với người nhận hàng thông qua kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan, người khai (hãng tàu/đại lý hãng tàu/Công ty giao nhận) cần nhập đầy đủ, chính xác mã bến cảng (nơi dỡ hàng thực tế tại cảng) |
X |
X |
|||||||||||||||
38 |
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of destination/Final destination) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
39 |
Địa điểm giao hàng (Place of delivery) |
Nhập thông tin mã địa điểm giao hàng (nếu có) Lưu ý: (1) Đối với hàng nhập khẩu: Nhập mã điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến (nơi lưu giữ hàng hóa nhập khẩu khi khai báo nhập khẩu) (2) Đối với hàng xuất khẩu: Nhập mã địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế (nơi lưu giữ hàng hóa xuất khẩu khi khai báo xuất khẩu) (3) Tham khảo bảng mã “Địa điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến”, “Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
|||||||||||||||
40 |
Loại hàng hóa (phương thức giao hàng) |
Nhập phương thức giao hàng ghi trên chứng từ vận tải với một trong các hình thức sau: (1) CY/CY (2) CFS/CFS (3) CY/CFS (4) Khác |
X |
X |
|||||||||||||||
41 |
Mã phương thức vận chuyển |
Nhập mã phương thức vận chuyển theo thỏa thuận giao nhận hàng hóa giữa người khai (hãng tàu/Đại lý/Công ty giao nhận) với người nhận hàng (hàng nhập) hoặc người gửi hàng tại Việt Nam (hàng xuất) theo một trong các hình thức như sau: (1) Hàng vận chuyển bằng container (2) Hàng rời dạng kiện (hàng hóa khi giao nhận đóng dưới dạng bao, kiện, cuộn và giao nhận theo số lượng) (3) Hàng rời dạng xá (hàng hóa khi giao nhận không đóng dưới dạng bao, kiện, cuộn và giao nhận theo trọng lượng) (4) Hàng lỏng (hàng hóa khi giao nhận được bơm trực tiếp từ phương tiện nhập cảnh vào bồn, bể chứa hoặc ngược lại) |
X |
X |
4. Danh sách thuyền viên (Crew list declaration)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
Thông tin chung về tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu) |
||||
1 |
Tên và loại tàu (Name and type of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
2 |
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/ Departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
3 |
Số IMO (IMO number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
4 |
Hô hiệu (Call sign) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
5 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
6 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
7 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
8 |
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
9 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
10 |
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
Thông tin thuyền viên (bao gồm cả thuyền trưởng) |
||||
11 |
Họ và tên (Family name, given name) |
Nhập theo họ và tên thuyền viên ghi trên hộ chiếu với định dạng chữ in hoa, không dấu |
X |
|
12 |
Chức danh (Rank of rating) |
Nhập chức danh thuyền viên (thuyền trưởng, đại phó, thợ máy, thủy thủ....) |
X |
X |
13 |
Quốc tịch (Nationality) |
Nhập theo quốc tịch của thuyền viên ghi trên hộ chiếu |
X |
X |
14 |
Ngày sinh (Date of birth) |
Nhập theo ngày sinh của thuyền viên ghi trên hộ chiếu theo định dạng DD/MM/YYYY |
X |
|
15 |
Nơi sinh (Place of birth) |
Nhập theo nơi sinh của thuyền viên ghi trên hộ chiếu |
X |
|
16 |
Số giấy tờ nhận dạng - Hộ chiếu của thuyền viên (Nature and No. of identity document - Seaman’s passport) |
Nhập chính xác, đầy đủ số số hộ chiếu của thuyền viên |
X |
|
17 |
Loại hộ chiếu (type of identity or travel document) |
Nhập loại hộ chiếu (Phổ thông, ngoại giao...) |
X |
X |
5. Danh sách hành khách (Passenger list declaration)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
Thông tin chung về tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu) |
||||
1 |
Tên và loại tàu (Name and type of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
2 |
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/Departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
3 |
Số IMO (IMO number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
4 |
Hô hiệu (Call sign) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
5 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
6 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
7 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
8 |
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
9 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
10 |
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
Thông tin hành khách |
||||
11 |
Họ và tên (Family name, given name) |
Nhập theo họ và tên của hành khách ghi trên hộ chiếu với định dạng chữ in hoa, không dấu |
X |
|
12 |
Quốc tịch (Nationality) |
Nhập theo quốc tịch của hành khách ghi trên hộ chiếu |
X |
X |
13 |
Ngày sinh (Date of birth) |
Nhập theo ngày sinh của hành khách ghi trên hộ chiếu với định dạng DD/MM/YYYY |
X |
|
14 |
Nơi sinh (Place of birth) |
Nhập theo nơi sinh của hành khách ghi trên hộ chiếu |
|
|
15 |
Số hộ chiếu (Serial number of identity or travel document) |
Nhập số hộ chiếu của hành khách |
X |
|
16 |
Loại hộ chiếu (type of identity or travel document) |
Nhập loại hộ chiếu (Phổ thông, ngoại giao...) của hành khách |
X |
X |
17 |
Cảng lên tàu (Port of embarkation): Nhập mã cảng lên tàu theo UN LOCODE |
Nhập mã cảng theo bảng mã UN LOCODE Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng lên tàu không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
X |
X |
18 |
Cảng rời tàu (Port of disembarkation): Nhập mã cảng rời tàu theo UN LOCODE |
Nhập mã cảng theo bảng mã UN LOCODE (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt Nam: Trường hợp cảng rời tàu (tại nước ngoài) không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
X |
X |
19 |
Hành khách quá cảnh hay không (Transit passenger or not) |
Nhập một trong 2 trường hợp (1) Không quá cảnh (2) Có quá cảnh |
X |
X |
6. Bản khai hành lý thuyền viên, hành khách (Passenger’s luggage, Crew’s luggage declaration)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
Thông tin chung về tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu) |
||||
1 |
Tên và loại tàu (Name and type of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
2 |
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/Departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
3 |
Số IMO (IMO number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
4 |
Hô hiệu (Call sign) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
5 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
6 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
7 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
8 |
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
9 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
10 |
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
Thông tin hành lý thuyền viên |
||||
11 |
Họ và tên (Family name, given name) |
Nhập theo họ và tên của hành khách ghi trên hộ chiếu với định dạng chữ in hoa, không dấu |
X |
|
12 |
Chức danh (Rank or rating) |
Nhập chức danh thuyền viên (thuyền trưởng, đại phó, thợ máy, thủy thủ....) |
X |
X |
13 |
Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to prohibitions or restrictions) |
Nhập theo tên hàng, số lượng, đơn vị tính số lượng, trọng lượng, đơn vị tính trọng lượng của hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (nếu có) |
X |
|
7. Bản khai hàng hóa nguy hiểm (Dangerous goods manifest)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
Thông tin chung về tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu) |
||||
1 |
Tên và loại tàu (Name and type of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
2 |
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/ Departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
3 |
Số IMO (IMO number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
4 |
Hô hiệu (Call sign) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
5 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
6 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
7 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
8 |
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
9 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
10 |
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
Thông tin hàng hóa nguy hiểm |
||||
11 |
Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu (Booking/ reference number) |
Nhập số hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu (Booking/ reference number) |
|
|
12 |
Mã hàng hóa (HS code) |
Nhập mã số HS của hàng hóa theo thông tin ghi trên chứng từ vận tải nếu có (ở mức độ 04 hoặc 06 hoặc 08 số theo số HS ban hành kèm danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam) Lưu ý: Trường hợp có nhiều mặt hàng thì khai mã số HS của loại hàng có giá trị chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng giá trị lô hàng |
|
|
13 |
Số hiệu container (Container number) |
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~… |
X |
|
14 |
Số seal của Container (Container seal number) |
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal ghi trên chứng từ vận tải Lưu ý: Hàng hóa vận chuyển bằng container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi khai báo |
|
|
15 |
Trọng lượng tịnh (Net weight) |
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng hóa vận chuyển bằng container) |
|
|
16 |
Đơn vị tính trọng lượng tịnh |
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
17 |
Trọng lượng (Gross weight) |
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng hóa vận chuyển bằng container) |
X |
X |
18 |
Đơn vị tính trọng lượng |
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
19 |
Tổng số kiện hàng (Number of packages) |
Nhập tổng số kiện hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
X |
|
20 |
Đơn vị tính số lượng kiện |
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS: thùng, BX: hộp, PACKET: gói... Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
21 |
Kích thước/Thể tích |
Nhập theo kích thước/thể tích của lô hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có) |
|
|
22 |
Đơn vị tính kích thước/thể tích |
Nhập mã đơn vị tính kích thước/thể tích Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
23 |
Mô tả hàng hóa (Cargo Description) |
Nhập theo tên hàng, kí hiệu/số hiệu hàng hóa và các thông tin khác nếu có (gồm: model, kí/mã hiệu, đặc tính, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, công dụng của hàng hóa) ghi trên chứng từ vận tải. |
X |
|
24 |
Cảng xếp hàng (Port of loading) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” |
X |
X |
25 |
Cảng dỡ hàng (Port of unload/discharge) |
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE. Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan (2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt Nam: Trường hợp cảng dỡ hàng tại nước ngoài không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ” (3) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam: Để doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi có đầy đủ thông tin khi làm thủ tục giao nhận với người nhận hàng thông qua kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan, người khai (hãng tàu/đại lý hãng tàu/Công ty giao nhận) cần nhập đầy đủ, chính xác mã bến cảng (nơi dỡ hàng thực tế tại cảng) |
X |
X |
26 |
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of destination/Final destination) |
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of destination/Final destination) Nhập mã cảng giao hàng /cảng đích theo UN LOCODE Lưu ý: tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan |
|
X |
27 |
Công ty vận chuyển (Proper shipping name) Nhập tên công ty vận chuyển |
Nhập tên, địa chỉ công ty vận chuyển |
X |
|
28 |
Loại hàng hóa (Class) |
Nhập thông tin loại hàng hóa |
X |
|
29 |
Số UN (UN number) |
Nhập số UN của hàng hóa |
X |
|
30 |
Nhóm hàng (Packing group) |
Nhập thông tin nhóm hàng |
X |
|
31 |
Nhóm phụ số (Subsidiary risk (s)) |
Nhập thông tin nhóm phụ số của hàng hóa |
X |
|
32 |
Điểm bốc cháy (Flash point - In oC, c.c.) |
Nhập thông tin điểm bốc cháy của hàng hóa |
X |
|
33 |
Ô nhiễm biển (Marine pollutant) |
Nhập thông tin ô nhiễm biển |
X |
|
34 |
Vị trí xếp hàng (Ems) |
Nhập thông tin vị trí xếp hàng trên tàu |
X |
|
35 |
Thông tin bổ sung (Additional information) |
Nhập thông tin bổ sung (nếu có) |
|
|
8. Bản khai dự trữ của tàu (Ship’s stores declaration)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bắt buộc |
Bảng mã |
Thông tin chung về tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu) |
||||
1 |
Tên và loại tàu (Name and type of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
2 |
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/Departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
3 |
Số IMO (IMO number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
4 |
Hô hiệu (Call sign) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
5 |
Số chuyến đi (Voyage number) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
6 |
Quốc tịch tàu (Flag State of ship) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
7 |
Tên thuyền trưởng (Name of master) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
8 |
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
9 |
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
X |
10 |
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure) |
Hệ thống tự động hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu |
X |
|
Thông tin hàng hóa dự trữ trên tàu |
||||
11 |
Tên vật phẩm (Name of article) |
Nhập tên vật phẩm dự trữ trên tàu |
X |
|
12 |
Số lượng (Quantity) |
Nhập số lượng/trọng lượng vật phẩm dự trữ trên tàu |
X |
|
13 |
Đơn vị tính số lượng/trọng lượng (Kind of packages) |
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS (thùng), BX (hộp), PACKET (gói)… Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan |
X |
X |
14 |
Vị trí lưu giữ vật phẩm trên tàu (Location on board) |
Nhập tên hoặc ký, mã hiệu vị trí lưu giữ vật phẩm trên tàu |
X |
|
15 |
Sử dụng trên tàu (Official use) |
Nhập mục đích sử dụng hàng hóa (hàng hóa chỉ dùng để sử dụng trên tàu) |
X |
|
Mẫu số 1 - Phụ lục I
CỤC HẢI QUAN.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……../PC-CCHQ |
|
PHIẾU CHUYỂN HỒ SƠ TÀU CHUYỂN CẢNG
1. Thông tin tàu và cửa khẩu xuất/nhập 1.1. Số thông báo tiếp nhận hồ sơ: 1.2. Ngày tiếp nhận: ……/…../……, giờ.... 1.3. Quốc tịch tàu:.............................................................................................................. 1.4. Tàu nhập cảnh tại cảng: .......................................... hồi... giờ... phút, ngày …./…./…… 1.5. Tàu rời cảng:.................................................... hồi... giờ.... phút, ngày ……./……/…….. |
2. Thành phần hồ sơ tàu chuyển cảng 2.1. Bản khai chung □ 2.2. Bản khai hàng hóa (phần hàng sẽ dỡ xuống cảng đến) □ 2.3. Bản khai hàng hóa nguy hiểm □ 2.4. Bản khai dự trữ của tàu □ 2.5. Bản khai hành lý thuyền viên, hành khách □ 2.6. Danh sách thuyền viên, hành khách (nếu có) □ 3. Thông tin hàng hóa vận chuyển trên tàu: 3.1. Tình trạng hàng hóa (hàng container/hàng rời/hàng lỏng): ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3.2. Số lượng hàng xuất khẩu xếp tại cảng đi (nếu có): - Container chứa hàng/Container Full: Cont 20: …….. (= ……. TEU), Cont 40: ....... (= …… TEU); Cont 45: ……….. (= ……… TEU); - Container rỗng/Container Empty: Cont 20: …….. (=……. TEU), Cont 40: ......... (= ….... TEU), Cont 45: ………. (= ……… TEU); - Hàng kiện/barrel: ……….. (=...........TNE/KGM), tổng số kiện /Total barrel number: …….. (đơn vị tính: chiếc, cái …………/Units unit, piece ………). - Hàng rời/Bulk:……….. (=……….TNE/KGM). - Hàng lỏng, khí/liquid, gas =: ……….. (=…………TNE/KGM). 3.3. Tình trạng niêm phong (nếu có): ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3.4. Hàng chuyển cảng có thay đổi phương tiện chuyên chở: tên, số hiệu phương tiện vận tải chuyên chở hàng hóa đến cảng đến. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG ĐI
|
4. Hải quan cảng đến 4.1. Tàu đến cảng đến: …………………………….hồi.... giờ.... phút, ngày …./…./….. 4.2. Tình trạng hàng hóa trên tàu (nguyên vẹn, có thay đổi…………); ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG ĐẾN
|
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN CỦA CÁC CHỨNG TỪ KHAI BÁO ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG THÔNG QUA CỔNG THÔNG TIN MỘT CỬA QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Bản khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường hàng không
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Bắt buộc |
Danh mục |
Ghi chú |
|
Thông tin chung: |
|
|
|
1 |
Mã hãng chuyên chở (Operator or Carrier Code) |
x |
x |
|
2 |
Số hiệu chuyến bay (Flight Number) |
x |
|
|
3 |
Thời gian khởi hành dự kiến (Date and Time of Scheduled Departure) |
x |
|
YYMMDD/ HHMM |
4 |
Mã cảng/sân bay xếp hàng (Airport Code of Loading) |
x |
x |
|
5 |
Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration) |
x |
|
|
|
Thông tin điểm đến đầu tiên: |
|
|
|
6 |
Mã nước đến (ISO Country Code) |
x |
x |
|
7 |
Thời gian đến dự kiến (Date and Time of Scheduled Arrival) |
x |
|
YYMMDD/ HHMM |
8 |
Mã cảng/sân bay/thành phố đến (Airport/City Code of Arrival) |
x |
x |
|
|
Thông tin điểm dỡ hàng (Point of Unloading): |
|
|
|
9 |
Mã cảng/sân bay dỡ hàng (Airport Code of Unloading) |
x |
x |
|
10 |
Định nghĩa tàu bay không chở hàng hóa (Nil Cargo Code) |
|
|
|
11 |
Thời gian đến dự kiến (Date and Time of Scheduled Arrival) |
x |
|
YYMMDD/ HHMM |
12 |
Thời gian đi dự kiến (Date and Time of Scheduled Departure) |
x |
|
YYMMDD/ HHMM |
|
Thông tin vận đơn: |
|
|
Có thể lặp |
13 |
Số vận đơn (AWB Number) |
x |
|
|
13.1 |
Mã sân bay/thành phố nơi đi (của hàng hóa) (Airport/City Code of Origin) |
x |
x |
|
13.2 |
Mã sân bay/thành phố nơi đến (của hàng hóa) (Airport/City Code of Destination) |
x |
x |
|
13.3 |
Mã mô tả phương thức vận chuyển (Shipment Description Code) |
x |
x |
|
13.4 |
Số lượng (Number of Pieces) |
x |
|
|
13.5 |
Mô tả hàng hóa (Manifest Description Nature of Goods) |
x |
|
|
13.6 |
Mã xử lý hàng hóa đặc biệt (Special Handling Code (SHC)) |
|
x |
|
13.7 |
Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) |
x |
x |
|
13.8 |
Trọng lượng (Weight) |
x |
|
|
13.9 |
Đơn vị tính kích thước (Measurement Unit Code) |
x |
x |
|
13.10 |
Chiều dài (Length Dimension) |
x |
|
|
13.11 |
Chiều rộng (Width Dimension) |
x |
|
|
13.12 |
Chiều cao (Height Dimension) |
x |
|
|
13.13 |
Số lượng kiện (Number of Pieces) |
x |
|
|
14 |
Vận đơn hàng BULK: |
|
|
|
14 |
Số lượng kiện (Number of Pieces) |
x |
|
|
15 |
Vận đơn hàng ULD: |
|
|
|
15.1 |
Loại ULD (ULD Type) |
x |
x |
|
15.2 |
Số ULD (ULD Serial Number) |
x |
|
|
15.3 |
Mã chủ sở hữu ULD (ULD Owner Code) |
x |
|
|
15.4 |
Vị trí ULD (ULD Loading Locator) |
|
|
|
15.5 |
Ghi chú ULD (ULD Remark) |
|
|
|
16 |
Thông tin khác: |
|
|
|
16 |
Ngày tạo bản khai hàng hóa |
|
|
YYMMDD |
2. Thông tin về vận đơn chủ/Vận đơn thứ cấp
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Bắt buộc |
Danh mục |
Ghi chú |
|
Thông tin vận đơn chủ (Master Bill): |
|
|
|
1 |
Số vận đơn chủ (Master AWB Number): |
x |
|
|
|
Điểm đi và đến của hàng hóa trên vận đơn chủ (AWB Origin and Destination): |
x |
|
|
2 |
Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi hàng đi (Airport/City Code of Origin) |
x |
x |
|
3 |
Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi hàng đến (Airport/City Code of Destination) |
x |
x |
|
|
Thông tin chi tiết số lượng trên vận đơn chủ (Quantity Detail): |
x |
|
|
4 |
Mã mô tả phương thức vận chuyển (Shipment Description Code) |
x |
x |
|
5 |
Số lượng (Number of Pieces) |
x |
|
|
6 |
Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) |
x |
x |
|
7 |
Trọng lượng (Weight) |
x |
|
|
8 |
Thông tin người vận chuyển/người gửi hàng (Shipper): |
|
|
|
8.1 |
Tên người vận chuyển/người gửi hàng (Name) |
x |
|
|
8.2 |
Địa chỉ người vận chuyển/người gửi hàng (Street Address) |
x |
|
|
|
Các thông tin về vị trí (Location): |
|
|
|
8.3 |
Địa điểm (Place) |
x |
|
|
8.4 |
Quận/huyện (State/Province) |
|
|
|
8.5 |
Mã quốc gia (ISO Country Code) |
x |
x |
|
8.6 |
Mã bưu điện (Post Code) |
|
|
|
|
Thông tin liên hệ (Contact Detail): |
|
|
|
8.7 |
Số điện thoại liên hệ (Contact Number) |
|
|
|
9 |
Thông tin người nhận hàng (Consignee): |
|
|
|
9.1 |
Tên người nhận hàng (Name) |
x |
|
|
9.2 |
Địa chỉ người nhận hàng (Street Address) |
x |
|
|
|
Các thông tin về vị trí (Location): |
x |
|
|
9.3 |
Địa điểm (Place) |
x |
|
|
9.4 |
Quận/huyện (State/Province) |
|
|
|
9.5 |
Mã nước (ISO Country Code) |
x |
x |
|
9.6 |
Mã bưu điện (Post Code) |
|
|
|
|
Liên hệ chi tiết (Contact Detail): |
|
|
|
9.7 |
Số điện thoại liên hệ (Contact Number) |
x |
|
|
|
Thông tin vận đơn thứ cấp thuộc số Vận đơn chủ số:... (House Waybill Summary Details of MAWB Number:...) |
|
|
|
10 |
Số vận đơn thứ cấp (HWB Serial Number) |
x |
|
|
|
Nơi đi/nơi đến của hàng hóa trên vận đơn thứ cấp (House Waybill Origin and Destination): |
x |
|
|
10.1 |
Mã cảng/sân bay/thành phố nơi hàng đi (Airport/City Code (of Departure)) |
x |
x |
|
10.2 |
Mã cảng/sân bay/thành phố nơi hàng đến (Airport/City Code (of Destination)) |
x |
x |
|
11 |
Thông tin tổng của vận đơn thứ cấp (House Waybill Totals): |
x |
|
|
11.1 |
Số lượng hàng hóa (Number of Pieces) |
x |
|
|
11.2 |
Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) |
x |
x |
|
11.3 |
Trọng lượng (Weight) |
x |
|
|
11.4 |
Đặc tính hàng hóa (Nature of Goods) |
x |
|
|
11.5 |
Mã xử lý hàng hóa đặc biệt (Special Handling Code (SHC)) |
|
x |
|
11.6 |
Mô tả hàng hóa (Free Text Description of Goods) |
x |
|
|
12 |
Thông tin người vận chuyển/người gửi hàng (Shipper): |
|
|
|
12.1 |
Tên người vận chuyển/người gửi hàng (Name) |
x |
|
|
12.2 |
Địa chỉ người vận chuyển/người gửi hàng (Street Address) |
x |
|
|
|
Các thông tin về vị trí (Location): |
|
|
|
12.3 |
Địa điểm (Place) |
x |
|
|
12.4 |
Quận/huyện (State/Province) |
|
|
|
12.5 |
Mã quốc gia (ISO Country Code) |
x |
x |
|
12.6 |
Mã bưu điện (Post Code) |
|
|
|
|
Thông tin liên hệ (Contact Detail): |
|
|
|
12.7 |
Số điện thoại liên hệ (Contact Number) |
|
|
|
13 |
Thông tin người nhận hàng (Consignee): |
|
|
|
13.1 |
Tên người nhận hàng (Name) |
x |
|
|
13.2 |
Địa chỉ người nhận hàng (Street Address) |
x |
|
|
|
Các thông tin về vị trí (Location): |
x |
|
|
13.3 |
Địa điểm (Place) |
x |
|
|
13.4 |
Quận/huyện (State/Province) |
|
|
|
13.5 |
Mã nước (ISO Country Code) |
x |
x |
|
13.6 |
Mã bưu điện (Post Code) |
|
|
|
|
Liên hệ chi tiết (Contact Detail): |
|
|
|
13.7 |
Số điện thoại liên hệ (Contact Number) |
x |
|
|
|
Thông tin chi phí (Charge Declarations): |
|
|
|
14 |
Mã nguyên tệ (ISO Currency Code) |
x |
x |
|
|
Thông tin xác định trả phí trước/trả phí sau (Prepaid/Collect Charge Declarations): |
x |
|
|
15 |
Thông tin xác định trả phí theo trọng lượng trước hay sau (P/C Ind. (Weight/Valuation)) |
x |
|
|
17 |
Thông tin xác định trả loại phí khác trước hay sau (P/C Ind. (Other Charges)) |
x |
|
|
|
Trị giá vận chuyển (Value for Carriage Declaration): |
x |
|
|
18 |
Thông tin Trị giá khai báo cho vận chuyển (Declared Value for Carriage or No Value Declared (NVD)) |
x |
|
|
|
Trị giá khai báo Hải quan (Value for Customs Declaration): |
x |
|
|
19 |
Thông tin Trị giá khai báo hải quan (Declared Value for Carriage or No Value Declared (NVD)) |
x |
|
|
|
Trị giá khai báo bảo hiểm (Value for Insurance Declaration): |
x |
|
|
20 |
Số tiền bảo hiểm/ Không có phí bảo hiểm (Amount of Insurance/(No Value (XXX)) |
x |
|
|
3. Danh sách hành khách (Passenger List)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Bắt buộc |
Danh mục |
Ghi chú |
|
Thông tin chuyến bay (Flight Information): |
|
|
|
1 |
Nhà khai thác chuyến bay (Operator) |
x |
|
|
2 |
Mã hãng hàng không và số hiệu chuyến bay (Airline Code and Flight Number) |
x |
x |
|
3 |
Thời gian khởi hành dự kiến (Scheduled Local Departure Dates/Times) |
x |
|
YYMMDD/ HHMM |
4 |
Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration) |
x |
|
|
5 |
Quốc tịch tàu bay (Marks of Nationality) |
x |
x |
|
6 |
Mã cảng/sân bay nơi đi (Departure from) |
x |
x |
|
7 |
Mã cảng/sân bay nơi đến (Arrival at) |
x |
x |
|
8 |
Thời gian đến dự kiến (Scheduled Local Arrival Dates/Time) |
|
|
YYMMDD/ HHMM |
9 |
Tổng số hành khách/phi hành đoàn (Total Number of Passengers and Number of Crew Members) |
x |
|
|
|
Thông tin chi tiết hành khách cụ thể: |
|
|
|
10 |
Vị trí chỗ ngồi của hành khách (Seat) |
x |
|
|
11 |
Giới tính (Gender) |
x |
x |
|
12 |
Họ và tên hành khách (Surname/Given Name(s)) |
x |
|
|
13 |
Quốc tịch (Nationality) |
x |
x |
|
14 |
Ngày sinh của hành khách (Date of Birth) |
x |
|
YYMMDD |
15 |
Số giấy tờ liên quan (loại giấy tờ có giá trị xuất nhập cảnh) (Doc. No) |
x |
|
|
16 |
Loại giấy tờ (có giá trị xuất cảnh/nhập cảnh) (Document Type) |
x |
x |
|
17 |
Nơi cấp (Place of issue) |
x |
|
|
18 |
Ngày hết hạn của giấy tờ liên quan (Expiration Date of Official Travel Document) |
x |
|
YYMMDD |
19 |
Số thẻ hành lý (nếu không có thì ghi không) |
x |
|
|
20 |
Số lượng kiện hành lý (nếu không có thì ghi không) |
x |
|
|
21 |
Trọng lượng hành lý (nếu không có thì ghi không) |
x |
|
|
22 |
Cảng lên tàu (Place/Port of Original Embarkation) |
x |
x |
|
23 |
Cảng rời tàu (Place/Port of Debarkation) |
x |
x |
|
4. Danh sách tổ lái và nhân viên làm việc trên tàu bay
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Bắt buộc |
Danh mục |
Ghi chú |
|
Thông tin chuyến bay (Flight Information): |
|
|
|
1 |
Nhà khai thác chuyến bay (Operator) |
x |
|
|
2 |
Mã hãng hàng không và số hiệu chuyến bay (Airline Code and Flight Number) |
x |
x |
|
3 |
Thời gian khởi hành dự kiến (Scheduled Local Departure Dates/Times) |
x |
|
YYMMDD/ HHMM |
4 |
Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration) |
x |
|
|
5 |
Quốc tịch tàu bay (Marks of Nationality) |
x |
x |
|
6 |
Mã cảng/sân bay nơi đi (Departure from) |
x |
x |
|
7 |
Mã cảng/sân bay nơi đến (Arrival at) |
x |
x |
|
8 |
Thời gian đến dự kiến (Scheduled Local Arrival Dates/Time) |
|
|
YYMMDD/ HHMM |
9 |
Tổng số hành khách/phi hành đoàn (Total Number of Passengers and Number of Crew Members) |
x |
|
|
|
Thông tin đối với thành viên cụ thể: |
|
|
|
10 |
Họ và tên (Surname/Given Name(s)) |
|
|
|
11 |
Giới tính (Gender) |
x |
x |
|
12 |
Chức danh |
x |
|
|
13 |
Quốc tịch (Nationality) |
x |
x |
|
14 |
Ngày sinh (Date of Birth) |
x |
|
YYMMDD |
15 |
Số giấy tờ liên quan (loại giấy tờ có giá trị xuất nhập cảnh) (Doc. No) |
x |
|
|
16 |
Loại giấy tờ (có giá trị xuất cảnh/nhập cảnh) (Document Type) |
x |
x |
|
17 |
Nơi cấp (Place of issue) |
x |
|
|
18 |
Ngày hết hạn của giấy tờ liên quan (Expiration Date of Official Travel Document) |
x |
|
YYMMDD |
19 |
Số thẻ hành lý (nếu có) |
x |
|
|
20 |
Số lượng kiện hành lý (nếu có) |
x |
|
|
21 |
Trọng lượng hành lý (nếu có) |
x |
|
|
22 |
Cảng lên tàu (Place/Port of Original Embarkation) |
x |
x |
|
23 |
Cảng rời tàu (Place/Port of Debarkation) |
x |
x |
|
5. Thông tin về đặt chỗ của hành khách (thông tin PNR)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Bắt buộc |
Danh mục |
Ghi chú |
1 |
Mã PNR (Passenger Name Record Locator): (Mã đặt chỗ của khách hàng.) |
x |
|
Mã để xác định thông tin đặt chỗ |
2 |
Ngày đặt chỗ (Date of Reservation) |
x |
|
|
3 |
Ngày bay dự kiến (Date(s) Of Intended Travel) |
x |
|
|
4 |
Tên hành khách (Passenger Name) |
x |
|
|
5 |
Tên khách khác do cùng người đặt chỗ (Other Names) |
|
|
Bao gồm tên của tất cả những hành khách khác cùng đặt cho |
6 |
Địa chỉ (Addresses) |
x |
|
Địa chỉ của tất cả hành khách |
7 |
Điện thoại liên hệ (Contact Telephone Numbers) |
x |
|
Có thể bao gồm số điện thoại liên hệ của hành khách, đại lý du lịch, khách sạn... |
8 |
Địa chỉ email (Email Address) |
x |
|
Địa chỉ email của người đặt chỗ |
9 |
Thông tin liên hệ chi tiết (Contact Details) |
x |
|
Tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ email của từng cá nhân đặt chỗ |
10 |
Thông tin về thanh toán (All Forms Of Payments Information) |
x |
|
Những thông tin liên quan đến thanh toán (ví dụ thông tin thẻ tín dụng). Không yêu cầu bao gồm CSC hoặc CVV hoặc đầy đủ số thẻ |
11 |
Địa chỉ nhận hóa đơn (Billing Address) |
|
|
Địa chỉ sử dụng để nhận hóa đơn |
12 |
Thông tin vé (Ticketing Field Information) |
x |
|
Bao gồm Số vé và loại vé |
13 |
Thông tin hành trình bay (Travel Itinerary) |
x |
|
Hành trình của hành khách đặt chỗ |
14 |
Thông tin khách hàng thường xuyên (Frequent Traveller Information) |
x |
|
Số thẻ, loại thẻ khách hàng thường xuyên hoặc những thông tin tương tự |
15 |
Thông tin đại lý du lịch (Travel Agent) |
x |
|
Tên đại lý, mã đại lý (theo IATA) hoặc số điện thoại đại lý |
16 |
Mã xác định người đặt vé (Identity Of Person Who Made The Booking) |
x |
|
Mã xác định người/đại lý đặt vé |
17 |
Mã đoàn (Group Indicator/Code Share) |
x |
|
Mã theo đoàn trong trường hợp nhóm đặt chung một mã giữ chỗ |
18 |
Mã hiển thị tách đặt chỗ (Split/Divided OPI Indicator) |
x |
|
Sử dụng trong trường hợp có hơn một hành khách tách việc đặt chỗ từ một mã đặt cho gốc do có sự thay đổi về hành trình. |
19 |
Số ghế yêu cầu (Seat Requested) |
|
|
Cung cấp hạng, số ghế, số cabin (nếu có) |
20 |
Số ghế đã đặt (Seat Allocated) |
|
|
Cung cấp hạng, số ghế, số cabin (nếu có) |
21 |
Thông tin về hành lý (Baggage Information) |
|
|
Số lượng kiện, tổng trọng lượng, số thẻ hành lý, nơi đến của hành lý, các thông tin khác (khi check-in) |
22 |
Thông tin ghi chú chung (General Remarks) |
|
|
Các thông tin bổ sung khác. |
23 |
Thông tin bổ sung (OSI Information) |
|
|
Những thông tin bổ sung khác như trẻ nhỏ, nhân viên, khách VIP...; |
24 |
Thông tin dịch vụ đặc biệt (Special Service Information/Special Service Requests Information) |
|
|
Những thông tin dịch vụ đặc biệt hoặc yêu cầu riêng (SSI/SSR), không bao gồm các thông tin về tôn giáo, quan điểm chính trị... |
25 |
Các thông tin API khác (Any Collected API Information) |
|
|
Các thông tin API khác thu thập được trong quá trình đặt chỗ hoặc làm thủ tục check in. |
26 |
Chỉ số thể hiện nhóm/cá nhân (Group Indicator) |
x |
|
Thể hiện khách nhóm hay khách lẻ |
27 |
Số lượng khách (Number Of Travellers) |
|
|
|
28 |
Thông tin lịch sử thay đổi (All Historical Changes) |
|
|
Toàn bộ lịch sử quá trình thay đổi đặt chỗ (bao gồm cả thêm, sửa, xóa) |
PHỤ LỤC III
MẪU CHỨNG TỪ GIẤY ĐỂ THỰC HIỆN KHAI BÁO LÀM THỦ TỤC CHO PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 1- Phụ lục III
BẢN KHAI HÀNG HÓA (CARGO MANIFEST) |
||||||
THÔNG TIN CHUNG |
||||||
1. Mã hãng chuyên chở (Operator or Carrier Code): |
2. Số hiệu chuyến bay (Flight Number): |
|||||
3. Thời gian khởi hành dự kiến (Date and Time of Scheduled Departure): |
4. Mã sân bay xếp hàng (Airport Code of Loading): |
|||||
5. Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration): |
6. Mã nước đến (ISO Country Code): |
|||||
7. Thời gian dự kiến đến (Date and Time of Scheduled Arrival): |
8. Tàu bay không chở hàng hóa (Nil Cargo Code): |
|||||
9. Mã sân bay/ thành phố nơi đi của hàng hóa (Airport/ City Code of Origin of goods): |
10. Mã sân bay nơi đến của hàng hóa (Airport/ City Code of Destination of goods): |
|||||
11. Mã sân bay dỡ hàng (Airport Code of Unloading): |
12. Mã sân bay đến (Airport Code of Arrival): |
|||||
13. Thời gian đến dự kiến (Date and Time of Scheduled Arrival): |
14. Thời gian đi dự kiến (Date and Time of Scheduled Departure): |
|||||
THÔNG TIN VẬN ĐƠN |
||||||
Số vận đơn (MAWB No.) |
Mô tả hàng hóa (Manifest Description Nature of Goods) |
Mã xử lý hàng hóa đặc biệt (Special Handling Code (SHC)) |
Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) |
Trọng lượng (Weight) |
Đơn vị tính kích thước (Measurement Unit Code) |
Số lượng kiện (Number of Pieces) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VẬN ĐƠN HÀNG BULK |
||||||
22. Số lượng (Number of Pieces) |
|
|||||
|
|
|||||
VẬN ĐƠN HÀNG ULD |
||||||
23. Loại ULD (ULD type) |
|
|||||
24. Số ULD (ULD Serial Number) |
|
|||||
25. Tổng (Total) |
|
…., ngày (date)….. tháng (month)... năm(year)……..
Người khai hải quan (Signature of Declarant)
Mẫu số 2 - Phụ lục III
Thông tin vận đơn chủ (Master Airway Bill): |
|||||
1. Số vận đơn chủ (Master AWB Number): |
|||||
Điểm đi và đến của hàng hóa trên vận đơn chủ (Master AWB Origin and Destination): |
|||||
2. Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi hàng đi (Airport/City Code of Origin) |
3. Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi hàng đến (Airport/City Code of Destination) |
||||
Thông tin chi tiết số lượng trên vận đơn chủ (Quantity Detail): |
|||||
4. Số vận đơn thứ cấp (House AWB Serial Number) |
5. Mô tả hàng hóa |
6. Số lượng (Number of Pieces) |
7. Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) |
8. Trọng lượng (Weight) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tổng (Total): |
|
|
|
|
|
……, ngày (date) …… tháng (month) …... năm(year)…….
Người khai hải quan (Signature of Declarant)
Mẫu số 3 - Phụ lục III
Thông tin vận đơn thứ cấp (House Airway Bill): |
||||||||||||||
1. Số vận đơn thứ cấp (House airway bill No.): |
2. Số vận đơn chủ (Master airway bill No.): |
|||||||||||||
3.Cảng/sân bay/thành phố nơi hàng đi (Airport/City Code of Departure): |
4. Cảng/sân bay/thành phố nơi hàng đến (Airport/City Code of Destination): |
|||||||||||||
5. Số chuyến bay/ Ngày bay (Flight/Date): |
6. Mã nước (ISO Country Code): |
|||||||||||||
7. Người vận chuyển/người gửi hàng (Shipper): - Họ và tên (full name): - Địa chỉ (Address): - Số điện thoại liên hệ (Contact Number): |
8. Người nhận hàng (Consigner): - Họ và tên (full name): - Địa chỉ: (Address): - Số điện thoại liên hệ (Contact Number): |
|||||||||||||
Địa điểm (Place): |
Quận/ Huyện (State/ Province: |
Mã quốc gia (ISO Country code): |
Mã bưu điện (Post code): |
Địa điểm (Place) |
Quận/ Huyện (State/ Province): |
Mã quốc gia (ISO Country code): |
Mã bưu điện (Post code): |
|||||||
9. Mã tiền tệ (Currency code): |
10. Cước và chi phí trả trước (Prepaid): |
11. Cước và chi phí trả sau (Collect): |
||||||||||||
12. Trị giá khai báo vận chuyển (Declared Value for Carriage): |
13. Trị giá khai báo hải quan (Declared Value for Customs): |
14. Trị giá khai báo bảo hiểm (Value for Insurance Declaration): Số tiền bảo hiểm(Amount of Insurance) / Không có phí bảo hiểm (No Value (XXX): |
||||||||||||
TT |
Tên hàng (Description of good) |
Số lượng (No. of pcs) |
Trọng lượng (Weight) |
Đơn vị tính trọng lượng (Weight code) |
Đặc tính hàng hóa (Nature of good) |
Hàng hóa đặc biệt (Special handling code) |
Mã HS (Harmonized commodity code) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
……, ngày (date) …… tháng (month) ..... năm (year)…… |
Mẫu số 4- Phụ lục III
DANH SÁCH TỔ LÁI, NHÂN VIÊN TRÊN TÀU VÀ HÀNH KHÁCH (CREW AND PASSENGER MANIFEST) |
||||||||
Số chuyến bay (Flight)/ Ngày (Date): |
Mã của hãng hàng không (AC REG): |
|||||||
Từ quốc gia (From): |
Đến quốc gia (To): |
|||||||
Danh sách tổ lái và nhân viên trên tàu (Crew list) |
||||||||
TT |
Họ và tên (Full name) |
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth) |
Giới tính (Gender) |
Tổng kiện hành lý ký gửi (Total pcs) |
Số thẻ hành lý ký gửi (Tag No.) |
Quốc tịch (Nationality) |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/Total |
||||||||
Danh sách hành khách (Passenger list) |
||||||||
TT |
Họ và tên (Full name) |
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth) |
Giới tính (Gender) |
Tổng kiện hành lý ký gửi (Total pcs) |
Số thẻ hành lý ký gửi (Tag No.) |
Quốc tịch (Nationality) |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/Total |
||||||||
|
……., ngày (date) ….. tháng (month) ... năm(year) …… |
Mẫu số 5- Phụ lục III
DANH SÁCH HÀNH LÝ KÝ GỬI |
||||
Nhãn hiệu quốc tịch và đăng ký tàu bay (Marks of nationality and registration): |
||||
Số chuyến bay (Flight): |
Ngày (Date): |
|||
Sân bay xếp hàng (Port of loading): |
Sân bay dỡ hàng (Port of unloading): |
|||
Vận đơn số (AWB No) |
Số lượng (PCS) |
Tên hàng |
Tổng kiện và trọng lượng hành lý ký gửi (Total Pcs and weight) |
Dành cho cơ quan quản lý (For official use only): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng và trọng lượng (Total pcs and weight): |
||||
Tổng số trên vận tải đơn (Total No. of Awb): |
||||
Số lượng thực và trọng lượng thực (G/TTL pcs and weight): |
||||
Số lượng vận tải đơn thực có (G/TTL No.of Awb): |
|
…….., ngày (date) …… tháng (month) ……. năm(year) …………. |
Mẫu số 6- Phụ lục III
DANH SÁCH ĐẶT CHỖ (PNR)
TT |
Mã đặt chỗ PNR Code (1) |
Ngày đặt chỗ Date of Reservation (2) |
Ngày bay dự kiến (Date of intended travel) |
Thông tin liên hệ chi tiết |
Thông tin thanh toán (All available payment and billing infor |
Thông tin vé (Ticket infor |
Hành trình bay (Travel Itinerary) |
Thông tin ghế ngồ (Seat infor |
Đại lý đặt vé (Travel Agent) |
Thông tin chia tách (Split/ divided information |
Thông tin hành lý (Baggage infor) |
Ghi chú chung (General remarks) (22) |
Thông tin API khác (Any collected API infor) |
Lịch sử thay đổi (All historical change) (28) |
|||
Tên hành khách Pass Name) |
Địa chỉ (Add) |
Điện thoại liên hệ (Contact details) |
Địa chỉ thư điện tử (email) |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày (date) ……. tháng (month) ..... năm (year) …….. |
PHỤ LỤC IV
MẪU CHỨNG TỪ GIẤY ĐỂ THỰC HIỆN KHAI BÁO LÀM THỦ TỤC CHO PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG SẮT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN |
Mẫu số 1 - Phụ lục IV |
Mẫu số 2 - Phụ lục IV
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN |
|
BẢN TRÍCH LƯỢC KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DỠ XUỐNG TỪNG GA ĐƯỜNG SẮT LIÊN VẬN QUỐC TẾ
STT |
Số hiệu tàu nhập cảnh |
Ngày tàu đến Việt Nam |
Số hiệu toa xe |
Số Vận đơn |
Số niêm phong |
Ngày khởi hành |
Ga gửi hàng |
Ga nhận hàng |
Tên hàng |
Lượng hàng |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
Hải quan |
Hãng vận tải |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng.... năm 20.... |
Ngày ….. tháng.... Năm 20.... |
Ngày …. tháng.... năm 20.... |
Mẫu số 3 - Phụ lục IV
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN |
|
BẢN TRÍCH LƯỢC KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU TẠI GA ĐƯỜNG SẮT LIÊN VẬN QUỐC TẾ
STT |
Số hiệu tàu xuất cảnh |
Số hiệu toa xe |
Số Vận đơn |
Số niêm phong |
Ngày khởi hành |
Ga gửi hàng |
Ga đến |
Tên hàng |
Lượng hàng |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
Hải quan |
Hãng vận tải |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng.... năm 20.... |
Ngày ….. tháng.... Năm 20.... |
Ngày …. tháng.... năm 20.... |
Mẫu số 4 - Phụ lục IV
CỤC HẢI QUAN …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BBBG-HHNK |
|
BIÊN BẢN
BÀN GIAO HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VẬN CHUYỂN VỀ GA LIÊN VẬN NỘI ĐỊA
I. Phần dành cho Chi cục Hải quan ga liên vận biên giới nơi lập biên bản:
Kính chuyển Chi cục Hải quan ga liên vận nội địa …………………………………………………
Hàng hóa nhập khẩu được chuyển đến Chi cục để làm tiếp thủ tục hải quan.
Thời gian chuyển: hồi.... giờ ….. ngày ……/……/20………………………………….
Dự kiến thời gian đến Chi cục hồi …… giờ …… ngày ….. tháng ……. năm 20 ……..
1. Hồ sơ bàn giao gồm:
a) Biên bản bàn giao hàng hóa nhập khẩu vận chuyển về ga liên vận nội địa: 01 bản chính.
b) Bản trích lược khai hàng hóa nhập khẩu dỡ xuống từng ga liên vận nội địa: 01 bản chính.
c) Vận đơn dỡ hàng tại ga liên vận nội địa: 01 bản chụp (liên 2).
2. Hàng hóa gồm:
STT |
Số hiệu toa xe |
Số vận đơn |
Tên hàng |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Số niêm phong hãng vận tải |
Số niêm phong Hải quan (nếu có) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tình trạng phương tiện vận tải: …………………………………………………………………..
b) Tình trạng hàng hóa: ………………………………………………………………………………
II. Phần dành cho Chi cục Hải quan liên nội địa nơi tiếp nhận biên bản:
1. Thời gian tiếp nhận: hồi ……. giờ …… ngày.... tháng.... năm ……………………………
2. Xác nhận tình trạng thực tế về niêm phong của hãng vận tải và của hải quan (nếu có), tình trạng hàng hóa: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
CHI CỤC HQ |
CHI CỤC HQ |
Mẫu số 5 - Phụ lục IV
CỤC HẢI QUAN……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BB-CCHQ |
|
BIÊN BẢN
BÀN GIAO HÀNG HÓA XUẤT KHẨU VẬN CHUYỂN ĐẾN GA LIÊN VẬN BIÊN GIỚI
1. Phần dành cho Chi cục Hải quan ga liên vận nội địa nơi lập biên bản:
Kính chuyển Chi cục Hải quan ga liên vận biên giới……………………………………………..
Hàng hóa nhập khẩu được chuyển đến Chi cục để làm tiếp thủ tục giám sát.
Thời gian chuyển: hồi.... giờ …… ngày ……/ ……./20 ……………………………………….
Dự kiến thời gian đến Chi cục hồi ….. giờ ….. ngày …… tháng …… năm 20…………….
1. Hồ sơ bàn giao gồm:
a) Biên bản bàn giao hàng hóa xuất khẩu vận chuyển về ga liên vận biên giới: 01 bản chính.
b) Bản trích lược khai hàng hóa xuất khẩu tại ga liên vận nội địa: 01 bản chính.
c) Vận đơn: 01 bản chụp (liên 2).
2. Hàng hóa gồm:
STT |
Số hiệu toa xe |
Số vận đơn |
Tên hàng |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Số niêm phong hãng vận tải |
Số niêm phong Hải quan (nếu có) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tình trạng phương tiện vận tải: ………………………………………………………………..
b) Tình trạng hàng hóa: …………………………………………………………………………….
II. Phần dành cho Chi cục Hải quan liên vận biên giới nơi tiếp nhận biên bản:
1. Thời gian tiếp nhận: hồi ….. giờ ….. ngày .... tháng .... năm ……….
2. Xác nhận tình trạng thực tế về niêm phong của hãng vận tải và của hải quan (nếu có), tình trạng hàng hóa: ………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
CHI CỤC HQCK GA |
CHI CỤC HQCK GA |
PHỤ LỤC V
MẪU CHỨNG TỪ GIẤY ĐỂ THỰC HIỆN KHAI BÁO LÀM THỦ TỤC CHO PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ, CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG SÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 1 - Phụ lục V
|
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): ……………../TN/HQCK…………….,
Ngày (date-d/m/y): …../...…/20……
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ……………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………….; - Hộ chiếu số/Passport No.: ……………………….; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày Cấp/Issue Date: ……………………………; + Nơi Cấp/Issue Place: …………………………….; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: …………………………; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ……………; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Mầu/color: ………….; - Số chỗ ngồi/seats: ….…..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………..; - Số máy/Engine Serial No.: …………………………; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………….; + Quốc tịch/Nationality: …………………………..; + Địa chỉ/Address: ………………………………..; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới (Permitted Document of means of transportation): - Giấy phép qua biên giới so/Transit No: ………….; - Ngày Cấp/Issue date: ………………………………; - Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration allowed for being in Viêt Nam: ……………………. ngày/days; Ngày tái xuất/Re-exportation date: ………………..; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………………………………………………………..; |
I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………… ………………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức: II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất: ………………………; - Ngày: ……/ ……./20……….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ……. giờ …… ngày ……/...../20 ….. Ký, đóng dấu công chức |
- Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ………………………………………………………; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách/information of commodity, passengers: □ Hàng hóa /Commodity: - Tên hàng/Name of goods: ……………………………………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No.: ……………………………... ngày:..../..../20....; □ Số lượng/Numbers: ……… khách/passengers; |
|
Ngày (date-d/m/y) …/..../20... Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental declaration (if any) in verso. |
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: …………………………..; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành/Passport or Border-pass No.:…………….………………; + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (Permitted document No. allowing such extenssion): ……………………………………………………….; + Được phép lưu hành đến hết ngày: (Duration of operation extended to): ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………………… + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. ngày …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày (date-d/m/y) …../…../20…. Người khai báo (Customs declarant) |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức |
|
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
|
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: …………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………; - Số máy/Engine Serial No.: ………………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ………………………………; + Quốc tịch/Nationality: ………………………………; + Địa chỉ/Address: …………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ………….; - Ngày cấp/Issue date: ……………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ……………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ……………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ……………………………. ………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái xuất: ……………….; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ………………………………. …………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức …………………. |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ......./…../20…. |
|
|
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ……………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ………………………., (No of permitted document allowing such extenssion): + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……, (Duration of operation extended to): + Cơ quan gia hạn: ………………………………………… (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. ngày …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày (date-d/m/y) …../…../20…. Người khai báo (Customs declarant) |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức |
|
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ……………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ……….; + Ngày cấp/Issue Date: ………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: …………………………..; - Địa chỉ/Address: ……………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ……………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ……………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ………...; - Nước đăng ký/Registering Country: ………….; - Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: …….; - Số khung/Chassis Serial No.: …………………; - Số máy/Engine Serial No.: …………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………; + Quốc tịch/Nationality: …………………………; + Địa chỉ/Address: ……………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: ………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: ………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái nhập: ……………………; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức |
|
|
Ngày (date-d/m/y) .../…/20… |
|
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
||
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (Permitted document No. allowing such extenssion): ………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: (Duration of operation extended to) ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………….., + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. ngày …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ……………………………………….… + Ngày (Date): ….. /….. /20.... Ký, đóng dấu công chức |
|
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
|
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ……………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ……….; + Ngày cấp/Issue Date: ………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: …………………………..; - Địa chỉ/Address: ……………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ……………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ……………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ………...; - Nước đăng ký/Registering Country: ………….; - Mầu/color: ………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: …………………; - Số máy/Engine Serial No.: …………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………; + Quốc tịch/Nationality: …………………………; + Địa chỉ/Address: ……………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: …….; - Ngày cấp/Issue date: ………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: …………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: …………………………………………….…….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày:…/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ………………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập: ……………………; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ……………………………………. ……………….………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) .../…/20… |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ……………………………..; - Quốc tịch/Nationality: …………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: (Passport or Border-pass No.): …………………………………, + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/ …../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (No of permitted document allowing such extenssion): ………………………………………………………., + Được phép lưu hành đến hết ngày: (Duration of operation extended to): ……/ …../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …/…/20… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. ngày …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ………………. …………………………………………… + Ngày (Date): ….. /….. /20.... Ký, đóng dấu công chức |
|
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 3 - Phụ lục V
|
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện (Skipper/Master’s Detail): - Họ và tên/Full name: …………………………; - Quốc tịch/Nationality: ………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: …………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: …….; + Ngày cấp/Issue Date: ……………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ………………………..; - Địa chỉ/Address: …………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: …………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: …………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ……...; - Nước đăng ký/Registering Country: ……….; - Tải trọng/Loading Capacity: ………..……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ………………………; + Quốc tịch/Nationality: ………………………; + Địa chỉ/Address: …………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……; - Ngày cấp/Issue date: ……………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ……….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ……………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ………………………….…..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ………………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất: …………………….; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ……………………………………. ………………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y)...../…../20 …. |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: (Passport or Border-pass No.): …………………………………, + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…… b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (Permitted document No. allowing such extenssion) ………………………., + Được phép lưu hành đến hết ngày (Duration of operation extended to): ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. ngày …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức |
|
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 4- Phụ lục V
|
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai (Declaration No.): …………………./TN/HQCK…………………,
Ngày (date-d/m/y): ……/..../20…..
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện (Skipper/Master’s Detail): - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Tải trọng/Loading Capacity: ……………….……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: .………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái nhập/Re-importation date: ………….….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: ………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …………………………………..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái nhập: ……………………; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ......./…../20…. |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: …………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số (Permitted document No. allowing such extenssion) ………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày (Duration of operation extended to): ……/ …../20……, + Cơ quan gia hạn (Authority allowing such extension): …………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ……………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …………………………..……. ngày …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ……….khách/passengers; Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ………. ……………………………………… + Ngày (Date): ….. /…../20.... Ký, đóng dấu công chức |
|
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
|
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Tải trọng/Loading Capacity: ………………..……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/dats; Ngày tái nhập/Re-importation date: ………….….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: …………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái nhập: ………………….; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ......./…../20…. |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: ….……………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số (No of permitted document allowing such extenssion): …………………………., + Được phép lưu hành đến hết ngày (Duration of operation extended to): ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn (Authority allowing such extension): ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……………………………………. ngày …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): ….. /…../20.... Ký, đóng dấu công chức |
|
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
THEMINISTER OF FINANCE
CircularNo.50/2018/TT-BTCdatedMay 23, 2018of theMinister of Finance onpromulgating information indicators and forms of documents used for customs declaration of outbound, inbound and in-transit air, road, railway, and waterway vehicles under regulations in the Decree No. 59/2018/ND-CP dated April 20, 2018 of the Government
Pursuant to the Customs Law No.54/2014/QH13 dated June 23, 2014;
Pursuant to Decree No.08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 of the Government on methods for enforcement of the Customs Law regarding customs procedures, inspection, supervision and control procedures;
Pursuant to Decree No.59/2018/ND-CP dated April 20, 2018 amending a number of articles of Decree No.08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 of the Government;
Pursuant to Decree No.102/2015/ND-CP dated October 20, 2015 of the Government on management and operation of airports and airfields;
Pursuant to Decree No.80/2009/ND-CP dated October 01, 2009 of the Government on operation of foreigners’ overseas-registered right-hand drive cars in Vietnam;
Pursuant to Decree No.27/2011/ND-CP dated April 09, 2011 of the Government on supplying, development, processing and use of passenger information before entering into border gate of Vietnam by air traffic;
Pursuant to Decree No.58/2017/ND-CP dated May, 10, 2017 of the Government on elaboration of a number of articles of the Vietnam Maritime Code on management of maritime operations;
Pursuant to Decree No.152/2013/ND-CP dated November 04, 2013 of the Government on management of motor vehicles put into Vietnam by foreigners for tourism purpose;
Pursuant to Decree No.57/2015/ND-CP dated June 16, 2015 of the Government on amendments to a number of articles of Decree No.152/2013/ND-CP dated November 04, 2013;
Pursuant to Decree No.87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 of the Government on functions, duties, rights and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Decree No.112/2014/ND-CP dated November 21, 2014 of the Government on management of land border checkpoints;
At the request of Director General of General Department of Vietnam Customs,
The Minister of Finance promulgates a Circular providing for information indicators and forms of documents for customs declaration of inbound, outbound and in-transit air, road, railway and waterway vehicles under regulations in Decree No. 59/2018/ND-CP dated April 20, 2018 of the Government.
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides for information indicators and forms of documents for customs declaration of incoming, outgoing and in-transit air, road, river way and railway vehicles.
Article 2. Subjects of application
1.Customs authorities and customs officers
2.Customs declarants for outbound, inbound or in-transit vehicles
3.Other regulatory agencies involved in cooperation in state management for customs applied for inbound, outbound and in-transit vehicles
Article 3. Information indicators and forms of customs documents
1.This Circular provides for information indicators and forms of documents used for customs declaration of inbound, outbound and in-transit waterway vehicles via national single-window system. (Appendix I)Including:
a) General declaration;
b) Manifest of cargoes exported or imported by waterway transport;
c) Master bill of lading;
d) House bill of lading;
dd) List of ship crew;
e) List of passengers;
g) Manifest of personal luggage carried by ship crew or ship employees;
h) Manifest of dangerous cargoes;
i) Declaration of ship’s stores;
k) Form No.1: Shipping report;
2.Information indicators provided in customs declarations of outgoing, incoming or in-transit air vehicles through national single-window system (Appendix II), including:
a) Customs declaration of cargoes exported or imported by air transport;
b) Information about master bill of lading/house bill of lading;
c) Passenger List;
d) List of pilot team members on board;
dd) Booking status of passengers (PNR information);
3.Forms of printed documents for customs declaration of outgoing, incoming and in-transit vehicles through air border checkpoints (Appendix III)Including:
a) Form No.1: Customs declaration of cargoes;
b) Form No.2: Master bill of lading;
c) Form No.3: House bill of lading;
d) Form No.4 List of pilot team members on board and passengers;
dd) Form No.5: Luggage list;
e) Form No.6: Booking list;
4.Forms of documents for customs declaration of outgoing, incoming and in-transit railway vehicles (Appendix IV) including:
a) Form No.1: Passenger list;
b) Form No.2: Manifest of imported cargoes which are unloaded at each international intermodal rail terminal;
c) Form No.3: Manifest of cargoes exported at international intermodal rail terminals;
d) Form No.4: Record of transfer of imported cargoes transported to inland intermodal rail terminals;
dd) Form No.5: Record of transfer of exported cargoes transported to bordering intermodal rail terminals;
5.Forms of printed documents for customs declaration of outgoing, incoming and in-transit road and waterway vehicles (Appendix V) including:
a) Form No.1: Customs declaration of temporarily imported - re-exported road transport;
a) Form No.2: Customs declaration of temporarily exported - re-imported road transport;
c) Form No.3: Customs declaration of temporarily imported – re-exported inland waterway transport;
d) Form No.4: Customs declaration of temporarily exported – re-imported inland waterway transport;
6.Forms of documents for customs declaration of outgoing, incoming and in-transit waterway vehicles shall be consistent with forms of documents used in maritime issued together with Decree No.58/2017/ND-CP dated May 10, 2017 of the Government on elaboration of a number of articles of the Vietnam Maritime Code regarding maritime operations.
Article 4. Effects
1.This Circular comes into force from June 05, 2018.
2.Circular No.42/2015/TT-BTC dated March 27, 2015 of the Minister of Finance on providing for customs procedures applied for outgoing, incoming and in-transit vehicles will be annulled.
3.Should any question arise, entities concerned shall promptly inform the Ministry of Finance (General Department of Vietnam Customs) for further instructions./.
For theMinister
Deputy Minister
Vu Thi Mai
APPENDIX I
INFORMATION INDICATORS PROVIDED IN CUSTOMS DECLARATION OF OUTGOING, INCOMING AND IN-TRANSIT WATERWAY VEHICLES THROUGHA NATIONAL SINGLE-WINDOW SYSTEM
1.General declaration
No. | Information indicator | Description and note | Required | Code list | |||||||||||||||
1 | Name of ship | Enter name of the ship | X |
| |||||||||||||||
2 | Type of ship | Select one of the following transportation models: (1) Container ship (2) Barrel carrier (the cargo carried is packed, boxed or rolled when being delivered at the port of loading/discharge on quantity or weight basis (if any)) (3) Bulk carrier (the cargo carried is ununpacked, unboxed or unrolled when being delivered at the port of loading/discharge upon their weights (if any)) (4) Tanker (the cargo carried is pumped directly into tanks or means of storage from the incoming vehicle and vice versa at the port of loading/discharge) (5) Passenger ship (a ship whose primary function is to carry pessengers) (6) Others (general cargo ship) | X | X | |||||||||||||||
3 | Name of master | Enter name of the ship maser | X |
| |||||||||||||||
4 | Maritime zone | Enter name of the maritime zone in which the customs procedure is carried out | X | X | |||||||||||||||
5 | Type of document | Select one of the following type: (1) Incoming ship (2) Outgoing ship (3) In-transit ship (4) In-transit ship – ship changes destination (5) Ship entering through offshore oil ports (6) Ship leaving from offshore oil ports (7) Ship entering through inland ports (8) Ship leaving from inland ports (9) Others | X | X | |||||||||||||||
6 | Arrival/Departure | Specify either ship arrival or ship departure
| X | X | |||||||||||||||
7 | IMO number | Enter IMO number of the ship | X |
| |||||||||||||||
8 | Call sign | Enter call sign of the ship | X |
| |||||||||||||||
9 | Voyage number | Enter the voyage number | X |
| |||||||||||||||
10 | Flag State of ship | Enter the flage state of the ship | X | X | |||||||||||||||
11 | Port of arrival/departure | Enter the name and code of the port of arrival/departure | X | X | |||||||||||||||
12 | Last port of call/next port of call | Enter name and code of the last port of call for incoming or in-transit ships or the next port of call for outgoing ships | X | X | |||||||||||||||
13 | Date-time of arrival/departure | Enter particular date-time of arrival/departure in the form of DD/MM/YYY HH:mm, including: (1) The time expected to arrive in place of pilot embarkation or disembarkation (2) The time expected to arrive at the port (anchor position at the port of loading/discharge arranged by the port authority) | X |
| |||||||||||||||
14 | Position of the ship in the port – berth or station | Enter particular number, sign or name of the port or wharf or expected anchor position at the port | X |
| |||||||||||||||
15 | Registration certificate (Number, issuance date and issuer) | Enter the certificate number and issuance date and issuer | X |
| |||||||||||||||
16 | Gross tonnage | Enter the gross tonnage of the ship |
|
| |||||||||||||||
17 | Gross tonnage unit | Enter the unit code according to the UN/ECE code list Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
18 | Net tonnage | Enter the net tonnage of the ship |
|
| |||||||||||||||
19 | Net tonnage unit | Enter the unit code according to the UN/ECE code list Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
20 | Number of crew – inl.master | Enter the number of ship crew including the ship master | X |
| |||||||||||||||
21 | Number of passenger | Enter the number of passengers (for ships carrying passengers) | X |
| |||||||||||||||
22 | Tax code | Enter the tax code of the shipping agent (in case of declaration via the shipping agent) | X |
| |||||||||||||||
23 | Name | Enter name of the shipping agent (in case of declaration via the shipping agent) | X |
| |||||||||||||||
24 | Address | Enter the address registered in the business certificate of the shipping agent Note: The declarant is permitted to update/adjust the information delcared. | X |
| |||||||||||||||
25 | Phone | Enter the phone number of the shipping agent Note: The declarant is permitted to update/adjust the information delcared. | X |
| |||||||||||||||
26 | Fax number | Enter the phone number of the shipping agent Note: The declarant is permitted to update/adjust the information delcared. |
|
| |||||||||||||||
27 | Enter the email address of the shipping agent Note: The declarant is permitted to update/adjust the information delcared. | X |
| ||||||||||||||||
28 | Brief particulars of voyage | Enter the port code (if any) and name of the port in case of: (1) Previous ports of call (2) Subsequent ports of call (3) Ports where remaining cargo will be discharged Note: - For previous ports of call: declare at the maximum 10 ports and date of arrival/departure from each port in the form of DD/MM/YYYY - For subsequent ports of call and ports of discharge: declare at least 1 port and 3 ports at the maximum | X |
| |||||||||||||||
29 | Description of the cargo | - Enter name of the cargo (if there is more than one commodity, enter name of the commodity whose value accounts for the largest proportion of total cargo value) - Enter information about cargo type ( Hàng nhập - Import cargo, Hàng xuất - Export cargo, Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng - The quantity of cargo in transit loading, discharging at port, Hàng quá cảnh không xếp dỡ - The quantity of cargo in transit, Hàng trung chuyển - Transshipment cargo...), quantity and unit equivalent to each type of cargo, including: (1) Container Full: Cont 20: …… (= ..... TEU), Cont 40: …… (=…….TEU); Cont 45: ……. (= ……..TEU); (2) Container Empty: Cont 20: ……. (= …… TEU), Cont 40: …… (= …… TEU), Cont 45: ……. (= …….. TEU); (3) Barrel: ………. (=........TNE/KGM), total barrel number ......... (units: unit, piece...) (4) Bulk: …….. (=………TNE/KGM). (5) Liquid, gas = : ……….(=……… TNE/KGM). (6) Others (if any); Enter particular types of other cargoes, quantity, weight and unit of measurement thereof | X |
| |||||||||||||||
30 | The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities | Specify whether the ship requirement is available or not (describe in detail if any) | X |
| |||||||||||||||
31 | Remarks | Draft, DWT, LOA, Breadth, Clearance height) and others (If any) |
|
| |||||||||||||||
32 | Number of port clearance | Enter the number of port clearance | X |
| |||||||||||||||
33 | Empty container bill number– if any | Enter the number of bill of lading provided in the transfer document (including numbers, letters and special symbols if any) Note: (1) Special symbols permitted for declaration include:
(2) The empty container number is provided in the section “declaration of container empty) on the national single-window system. |
|
| |||||||||||||||
34 | Empty container number | Enter the container number in a sufficient and accurate manner in the form prescribed or under the data standard such as declare in the capital letter, no space between the prefix and container number, sepcial symbols such as .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~ is not allowed. Note: The empty container number is provided in the section “declaration of empty container” on the national single-window system. | X |
| |||||||||||||||
35 | Empty Container Size/Type | Enter the container type (20, 40, 45, RS...) Note: The empty container type is provided in the section “declaration of empty container” on the national single-window system. | X |
|
2.Cargo declaration
No. | Information indicators | Description and note | Required | Code list | |||||||||||||||
General ship information (Information indicators from 1 to 10 provided hereinafter referred to as will be automatically displayed on the system according to the information declared in the ship dossier) | |||||||||||||||||||
1 | Name and type of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
2 | Arrival/Departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
3 | IMO number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
4 | Call sign | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
5 | Voyage number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
6 | Flag State of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
7 | Name of master | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
8 | Port of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
9 | Last port of call/next port of call | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
10 | Date-time of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
11 | Total number of container | Enter the total number of container declared in the customs declaration of container ship |
|
| |||||||||||||||
12 | Number of packages | Enter the total number of packages declared in the customs declaration of bulk carier – barrel |
|
| |||||||||||||||
13 | Kind of packages | Enter the kind of packages, for instance: CS (cask), BX (box), PACKET Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the wesite www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
14 | Total weight | Enter the total weight declared in the customs declaration of bulk carier – unpackaged bulk cargo |
|
| |||||||||||||||
15 | Weight unit | Enter the unit code according to the UN/ECE code list, for instance: KGM (kilogram), TNE (tonne), etc Note: Make reference to the list of measurement unit codes posted on the wesite www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
Cargo information | |||||||||||||||||||
16 | Scac code/Carrier code | Enter the scac code/carrier code according to the one provided in the table of scac code/carrier code Note: Note: Make reference to the table of scac code/carrier code on the wesite www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X | |||||||||||||||
17 | Master bill No. | Enter the master bill No. provided in the transfer document (including numbers, letters and special symbols if any) Note: Special symbols permitted for declaration include:
| X |
| |||||||||||||||
18 | Issuance date of master bill of lading (if any) | Enter the issuance date of master bill of lading provided in the transfer document in the form of DD/MM/YYYY |
|
| |||||||||||||||
19 | Consignor/Shipper | Enter name and address of the shipper provided in the transfer document | X |
| |||||||||||||||
20 | Consignee | Enter name and address of the consignee provided in the transfer document | X |
| |||||||||||||||
21 | Notify party | Enter name and address of the notify party provided in the transfer document | X |
| |||||||||||||||
22 | Notify party 2 | Enter name and address of the notify party 2 provided in the transfer document (if any) |
|
| |||||||||||||||
23 | HS code | Enter the HS code of the cargo according to information provided in the transfer document (if any) ( HS code of 4 or 6 or 8 digits issued together with the list of imports and exports in Vietnam) Note: In case there is more than one commodity, provide the HS code of the one whose value accounts for the largest proportion of total cargo value. |
|
| |||||||||||||||
24 | Container number | Enter the container number in a sufficient and accurate manner in the form prescribed or under the data standard such as declare in the capital letter, no space between the prefix and container number, sepcial symbols such as .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~ is not allowed. | X |
| |||||||||||||||
25 | Container seal number | Enter the container seal number provided in the transfer document in a sufficient and accurate manner Note: Container seal number is required as for cargo transported by the container attatched with seal. |
|
| |||||||||||||||
26 | Net weight | Enter the weight of cargo provided in the transfer document or the weight of each container (for cargo transported by containers) |
|
| |||||||||||||||
27 | Weight unit | Enter the weight code according to the UN/ECE code list, for instance: KGM (kilogram), TNE (tonne), etc Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
28 | Gross weight | Enter the weight of cargo provided in the transfer document or the weight of each container (for cargo transported by containers) | X | X | |||||||||||||||
29 | Weight unit | Enter the weight unit according to the UN/ECE code list, for instance: KGM (kilogram), TNE (tonne), etc Note: Make reference to the list of measurement unit codes posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X | |||||||||||||||
30 | Number of packages | Enter total number of packages provided in the transfer document (if any) | X |
| |||||||||||||||
31 | Kind of packages | Enter the kind of package, for instance: CS (cask), BX (box), PACKET Note: Make reference to the list of measurement unit codes posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X | |||||||||||||||
32 | Size/Volume | Enter the information about size/volume provided in the transfer document (if any) |
|
| |||||||||||||||
33 | Size/volume unit | Enter the measurement unit of size/volume Note: Make reference to the list of measurement unit codes posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
34 | Cargo description | Enter name, symbol/HS code of the cargo and other information (if any, including: model, symbol/HS code, characteristic, technical parameters, components, function and total number of container) provided in the transfer document | X |
| |||||||||||||||
35 | Port of loading | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of loading is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" | X | X | |||||||||||||||
36 | Original port of loading | Enter name and code of the initial port where the cargo is loaded according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of loading is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" |
| X | |||||||||||||||
37 | Port of transship/transit | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of loading is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" |
| X | |||||||||||||||
38 | Port of unload/discharge | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships leaving from Vietnam: in case the port of discharge is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" (3) As for ships entering Vietnam: To ensure that the port operator and warehouse provider have sufficient to carry out the delivery pricedures with the consignee via the customs electronic data processing system, the declarant (shipping line/shipping agent/logistics company must provide the code of port in which the cargo is discharged in a sufficient and accurate manner. | X | X | |||||||||||||||
39 | Port of destination/Final destination | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
40 | Container Size/Type | Enter the container type (20, 40, 45, RS...) |
|
| |||||||||||||||
41 | Container owned | Select one of the following: (1) “SOC” (Shipper Owned Container) if the container is owned by the shipper (2) “COC” (Carrier Owned Container) if the container is owned by the carrier | X | X |
3.House Bill of Lading Declaration
No. | Information indiciator | Description and note | Required | Code list | |||||||||||||||
General ship information (Information indicators from 1 to 10 provided hereinafter will be automatically displayed on the system according to the information declared in the ship dossier) | |||||||||||||||||||
1 | Name and type of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
2 | Arrival/Departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
3 | IMO number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
4 | Call sign | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
5 | Voyage number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
6 | Flag State of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
7 | Name of master | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
8 | Port of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
9 | Last port of call/next port of call | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X | |||||||||||||||
10 | Date-time of arrival/departure - | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
| |||||||||||||||
Cargo information | |||||||||||||||||||
11 | Scac code/Carrier code | Enter the scac code/carrier code according to the one provided in the list of scac code/carrier code Note: Note: Make reference to the list of scac code/carrier code posted on the wesite www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X | |||||||||||||||
12 | Master bill of lading number | Enter the serial number of master bill of lading provided in the transfer document in a sufficient and accurate manner, including numbers, letters and special symbols (if any) Note: (1) The declarant may enter the house bill of lading number if the master bill of lading number is found on the system (if any) (2) Special symbols permitted for declaration include:
| X |
| |||||||||||||||
13 | Issuance date of master bill of lading (if any) | Enter the issuance date provided in the transfer document in the form of DD/MM/YYYY |
|
| |||||||||||||||
14 | House bill of lading number | Enter the serial number of house bill of lading provided in the transfer document (including numbers, letters and special symbols, if any) Note: (1) The declarant may enter the house bill of lading number if the master bill of lading number is found on the system (if any) (2) Special symbols permitted for declaration include:
| X |
| |||||||||||||||
15 | Issuance date of house bill of lading (if any) | Enter the issuance date provided in the transfer document in the form of DD/MM/YYYY | X |
| |||||||||||||||
16 | Consignor/Shipper | Enter the name and address of the consignor/shipper provided in the transfer document | X |
| |||||||||||||||
17 | Consignee | Enter name and address of the consignee provided in the transfer document | X |
| |||||||||||||||
18 | Notify party | Enter name and address of the notify party provided in the transfer document (if any) | X |
| |||||||||||||||
19 | Notify party 2 | Enter name and address of the notify party 2 provided in the transfer document (if any) |
|
| |||||||||||||||
20 | Container number | Enter the container number in a sufficient and accurate manner in the form prescribed or under the data standard such as declare in the capital letter, no space between the prefix and container number, sepcial symbols such as .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~ is not allowed. | X |
| |||||||||||||||
21 | Container seal number | Enter the container seal number provided in the transfer document in a sufficient and accurate manner Note: Container seal number is required as for cargo transported by the container attatched with seal. |
|
| |||||||||||||||
22 | HS code | Enter the HS code of the cargo according to the information provided in the transfer document (if any) ( HS code of 4 or 6 or 8 digits issued together with the list of imports and exports in Vietnam) Note: In case there is more than one commodity, provide the HS code of the one whose value accounts for the largest proportion of total cargo value. |
|
| |||||||||||||||
23 | Net weight | Enter the weight of cargo provided in the transfer document or the weight of each container (for cargo transported by containers) |
|
| |||||||||||||||
24 | Weight unit | Enter the unit code according to the UN/ECE code list, for instance: KGM (kilogram), TNE (tonne), etc Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
25 | Gross weight | Enter the weight of cargo provided in the transfer document or the weight of each container (for cargo transported by containers) | X | X | |||||||||||||||
26 | Weight unit | Enter the unit code according to the UN/ECE code list, for instance: KGM (kilogram), TNE (tonne), etc Note: Make reference to the list of measurement unit codes posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X | |||||||||||||||
27 | Number of packages | Enter the total number of packages provided in the transfer document (if any) | X |
| |||||||||||||||
28 | Kind of packages | Enter the kind of package, for instance: CS (cask), BX (box), PACKET Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X | |||||||||||||||
29 | Size/Volume | Enter the size/volume of the shipment provided in the transfer document (if any) |
|
| |||||||||||||||
30 | Size/volume unit | Inout the unit code Note: Make reference to the list of measurement unit codes posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
31 | Container number | Enter the container number in a sufficient and accurate manner in the form prescribed or under the data standard such as declare in the capital letter, no space between the prefix and container number, sepcial symbols such as .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~ is not allowed. | X |
| |||||||||||||||
32 | Container seal number | Enter the container seal number provided in the transfer document in a sufficient and accurate manner Note: Container seal number is required for cargo transported by the container attatched with seal. |
|
| |||||||||||||||
33 | Cargo description | Enter name, symbol/HS code of the cargo and other information (if any, including: model, symbol/HS code, characteristic, technical parameters, components and function of the goods) provided in the transfer document | X |
| |||||||||||||||
34 | Port of loading | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of loading is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" | X | X | |||||||||||||||
35 | Original port of loading | V name and code of the initial port where the cargo is loaded according to the UN LOCODE code page Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of loading is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" |
| X | |||||||||||||||
36 | Port of transship/transit | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of loading is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" |
| X | |||||||||||||||
37 | Port of unload/discharge | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships leaving Vietnam: in case the port of discharge is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" (3) As for ships entering Vietnam: To ensure that the port operator and warehouse provider have sufficient to carry out the delivery pricedures with the consignee via the customs electronic data processing system, the declarant (shipping line/shipping agent/logistics company must provide the code of port in which the cargo is discharged in a sufficient and accurate manner. | X | X | |||||||||||||||
38 | Port of destination/Final destination | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X | |||||||||||||||
39 | Place of delivery | Enter the code of delivery place (if any) Note: (1) With regard to imports: Enter the code of the warehouse in which the imported goods pending for clearance are stored (2) With regard to exports: Enter the code of bonded warehouse (the place in which the goods is stored during customs precedure) (3) Make reference to the code list of warehouses for goods pending clearance and the code list of bonded warehouses posted on the website www.customs.gov.vn of customs authorities |
| X | |||||||||||||||
40 | Type of cargo (Method of delivery) | Select one of the following method provided in the transfer document: (1) CY/CY (2) CFS/CFS (3)CY/CFS (4) Others | X | X | |||||||||||||||
41 | Code of delivery method | Select one of the following delivery method which is specified in the shipping contract between the customs declarant (shipping line/shipping agent/logistics company) with the consignee (for imported cargoes) or the consigner in Vietnam (for exported cargoes) (1) Cargo transported by containers (2) Barrel (cargo packed, boxed or rolled when being delivered according to their quantity) (3) Unpackaged bulk cargo (cargo unpacked, unboxed or unrolled when being delivered according to their quantity) (4) Liquid cargo (the cargo that is pumped directly into tanks or tubs from the incoming vehicle and vice versa) | X | X |
4.Crew list declaration
No. | Information indiciator | Description and note | Required | Code list |
General ship information (Information indicators from 1 to 10 provided hereinafter will be automatically displayed on the system according to the information declared in the ship dossier) | ||||
1 | Name and type of ship | Automatically displayed n the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
2 | Arrival/Departure | Automatically displayed n the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
3 | IMO number | Automatically displayed n the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
4 | Call sign | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
5 | Voyage number | Automatically displayed ion the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
6 | Flag State of ship | Automatically displayed ion the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
7 | Name of master | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
8 | Port of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
9 | Last port of call/next port of call | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
10 | Date-time of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
Ship crew information (including ship master) | ||||
11 | Family name, given name | Enter the family name of the ship crew provided in their passport in capital letter without diacritic | X |
|
12 | Rank of rating | Enter the rank of rating of the ship crew (master, deputy, mechanic, seaman, etc) | X | X |
13 | Nationality | Enter nationality of the ship crew provided in their passport | X | X |
14 | Date of birth | Enter date of birth of the ship crew provided in their passport | X |
|
15 | Place of birth | Enter the information about place of birth of the ship crew provided in their passport | X |
|
16 | Nature and No. of identity document – Seaman’s passport | Enter all ID numbers of the chip crew in a sufficient and accurate manner | X |
|
17 | Type of identity or travel document | Enter information about the type of passport (general passport or diplomatic passport, etc) | X | X |
5.Passenger list declaration
No. | Information indiciator | Description and note | Required | Code list |
General ship information (Information indicators from 1 to 10 provided hereinafter will be automatically displayed on the system according to the information declared in the ship dossier) | ||||
1 | Name and type of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
2 | Arrival/Departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
3 | IMO number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
4 | Call sign | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
5 | Voyage number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
6 | Flag State of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
7 | Name of master | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
8 | Port of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
9 | Last port of call/next port of call | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
10 | Date-time of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
Passenger information | ||||
11 | Family name, given name | Enter family names of passengers provided in their passport in capital letter without diacritic | X |
|
12 | Nationality | Enter passengers’ nationality provided in their passport | X | X |
13 | Date of birth | Enter passengers ‘dates of birth provided in their passport | X |
|
14 | Place of birth | Enter passengers’ places of birthprovided in their passport |
|
|
15 | Serial number of identity or travel document | Enter passengers serial numbers of travel document | X |
|
16 | Type of identity or travel document | Enter information about the type of passport (general passport or diplomatic passport, etc) | X | X |
17 | Port of embarkation according to the UN LOCODE code list | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of embarkation is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" | X | X |
18 | Port of disembarkation according to the UN LOCODE code list | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list (1): Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships leaving Vietnam In case the port of disembarkaion is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" | X | X |
19 | Transit passenger or not | Select one of the following: (1) Not transit (2) Transit | X | X |
6.Passenger s luggage, Crew’s luggage declaration
No. | Information indiciator | Description and note | Required | Code list |
General ship information (Information indicators from 1 to 10 provided hereinafter will be automatically displayed on the system according to the information declared in the ship dossier) | ||||
1 | Name and type of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
2 | Arrival/Departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
3 | IMO number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
4 | Call sign | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
5 | Voyage number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
6 | Flag State of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
7 | Name of master | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
8 | Port of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
9 | Last port of call/next port of call | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
10 | Date-time of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
Crew’s luggage information | ||||
11 | Family name, given name | Enter family names of passengers provided in their passport in capital letter without diacritic | X |
|
12 | Rank of rating | Enter the rank of rating of the ship crew (master, deputy, mechanic, sailor, etc) | X | X |
13 | Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to prohibitions or restrictions | Enter name, quantity, quantiy unit, weight unit and measurement unit of weight of effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to prohibitions or restrictions (if any) | X |
|
7.Dangerous goods manifest
No. | Information indiciator | Description and note | Required | Code list |
General ship information (Information indicators from 1 to 10 provided hereinafter will be automatically displayed on the system according to the information declared in the ship dossier) | ||||
1 | Name and type of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
2 | Arrival/Departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
3 | IMO number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
4 | Call sign | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
5 | Voyage number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
6 | Flag State of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
7 | Name of master | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
8 | Port of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
9 | Last port of call/next port of call | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
10 | Date-time of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
Dangerous cargo information | ||||
11 | Booking/reference number | Enter the shipping contract number and booking/reference number |
|
|
12 | HS code | Enter the HS code of the cargo according to the information provided in the transfer document (if any) ( HS code of 4 or 6 or 8 digits issued together with the list of imports and exports in Vietnam) Note: In case there is more than one commodity, provide the HS code of the one whose value accounts for the largest proportion of total cargo value. |
|
|
13 | Container number | Enter the container number in a sufficient and accurate manner in the form prescribed or under the data standard such as declare in the capital letter, no space between the prefix and container number, sepcial symbols such as .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~ is not allowed. | X |
|
14 | Container seal number | Enter the container seal number provided in the transfer document in a sufficient and accurate manner Note: Container seal number is required for cargo transported by the container attatched with seal. |
|
|
15 | Net weight | Enter the weight of cargo provided in the transfer document or the weight of each container (for cargo transported by containers) |
|
|
16 | Weight unit | Enter the unit code acoording to the UN/ECE code list, for instance: KGM (kilogram), TNE (tonne), etc Note: Make reference to the ;ist of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X |
17 | Gross weight | Enter the weight of cargo provided in the transfer document or the weight of each container (for cargo transported by containers) | X | X |
18 | Weight unit | Enter the weight unit code according to the UN/ECE code list, for instance: KGM (kilogram), TNE (tonne), etc Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X |
19 | Number of packages | Enter total number of packages provided in the transfer document (if any) | X |
|
20 | Kind of packages | Enter the kind of packages, for instance: CS (cask), BX (box), PACKET Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the wesite www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X |
21 | Size/Volume | Enter the information about size/volume provided in the transfer document (if any) |
|
|
22 | Size/volume unit | Enter the unit code of size/volume Note: Make reference to the list of measurement unit codes on the website www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X |
23 | Cargo description | Enter name, symbol/HS code of the cargo and other information (if any, including: model, symbol/HS code, characteristic, technical parameters, components and function of the goods) provided in the transfer document | X |
|
24 | Port of loading | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1) Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the website www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships entering Vietnam: in case the port of loading is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" | X | X |
25 | Port of unload/discharge | Enter name and code of the port according to the UN LOCODE code list Note: (1) Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the wbesite www.customs.gov.vn of the customs authority (2) As for ships leaving from Vietnam: in case the port of discharge is not on the UN/LOCODE code list, the declarant shall provide the code of place where the cargo is loaded which include 2 characters and "ZZZ" (3) As for ships entering Vietnam To ensure that the port operator and warehouse provider have sufficient to carry out the delivery pricedures with the consignee via the customs electronic data processing system, the declarant (shipping line/shipping agent/logistics company must provide the code of port in which the cargo is discharged in a sufficient and accurate manner. | X | X |
26 | Port of destination/Final destination | Port of destination/Final destination Enter the port code according to the UN LOCODE code list Note: Make reference to the code list of “Domestic ports and depot” and “Overseas ports” posted on the wesite www.customs.gov.vn of the customs authority |
| X |
27 | Proper shipping name | Enter the name and address of the shipping company | X |
|
28 | Class | Enter the class of cargo | X |
|
29 | UN number | Enter UN number of the cargo | X |
|
30 | Packing group | Enter packing group information | X |
|
31 | Subsidiary risk(s) | Enter subsidiary risk information | X |
|
32 | Flash point – In oC, c.c | Specify information about flash point of the cargo | X |
|
33 | Marine pollutant | Specify marine pollutant information | X |
|
34 | Ems | Enter ems information | X |
|
35 | Additional information | Specify additional information (if any) |
|
|
8.Ship s store declaration
No. | Information indiciator | Description and note | Required | Code list |
General ship information (Information indicators from 1 to 10 provided hereinafter will be automatically displayed on the system according to the information declared in the ship dossier) | ||||
1 | Name and type of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
2 | Arrival/Departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
3 | IMO number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
4 | Call sign | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
5 | Voyage number | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
6 | Flag State of ship | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
7 | Name of master | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
8 | Port of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
9 | Last port of call/next port of call | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X | X |
10 | Date-time of arrival/departure | Automatically displayed on the system according to the information provided in the ship dossier by the customs declarant | X |
|
Ship’s store information | ||||
11 | Name of article | Enter name of article on board | X |
|
12 | Quantity | Enter the quantity/weight of article on board | X |
|
13 | Kind of packages | Enter the kind of packages, for instance: CS (cask), BX (box), PACKET Note: Make reference to the kind of package list on the wesite www.customs.gov.vn of the customs authority | X | X |
14 | Location on board | Enter name or symbol or code of the location on board | X |
|
15 | Official use | Specify the use purpose on board | X |
|
Form No.1 – Appendix I
CUSTOMS DEPARTMENT OF….. | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No………/PC-CCHQ |
|
SHIPPING NOTE
1. Information about ship and entry/exit checkpoint 1.1. Number of announcement of document receipt: 1.2. Receipt date: …/…/… at ...:... 1.3. Flag of state: 1.4. Port of arrival: ........................................................... at ...:.... on .../..../... 1.5.Port of departure: ............................................... at ...:... on .../.../... |
2. Components of customs documents for change of destination 2.1. General declaration* 2.2. Cargo manifest (cargo discharged at the port of arrival)* 2.3. Manifest of dangerous cargo* 2.4. Declaration of ship’s stores* 2.5. Declaration of crew’s luggage and passengers’ luggage* 2.6. List of ship crew and passengers (if any)* 3. Information about cargo on board 3.1. Cargo condition (carried by containers/bulk cargo/liquid cargo): 3.2. Quantity of imported cargo loaded on board at the port of arrival (if any): - (20) Container Full: Cont 20: …….. (= ……. TEU), Cont 40: ....... (= …… TEU); Cont 45: ……….. (= ……… TEU); - Container empty: Cont 20: …….. (=……. TEU), Cont 40: ......... (= ….... TEU), Cont 45: ………. (= ……… TEU); - Barrel: …………. (=……………. TNE/KGM, total barrel number: ……….. (Units: unit, piece...) - Bulk: ……………..(=………………TNE/KGM) - Liquid, gas =: ……………(=…………….TNE/KGM) 3.3. Seal condition (if any): 3.4. For change of destination shipment with change of means of transport: name and serial number of means of transport to the port of arrival |
CUSTOMS SUB-DEPARTMENT OF DEPARTURE PORT
|
4. Customs document of port of arrival 4.1. Port of arrival: ………………………………….. at…:… on…/…/…. 4.2. Condition of cargo on board (intact, changed, etc) |
CUSTOMS SUB-DEPARTMENT OF ARRIVAL PORT
|
APPENDIX II
INFORMATION INDICATORS PROVIDED IN CUSTOMS DECLARATION OF OUTGOING, INCOMING AND IN-TRANSIT AIR VEHICLES UNDER NATIONAL SINGLE-WINDOW SYSTEM
(Issued together with Circular No.50/2018/TT-BTC dated May 23, 2018 of the Minister of Finance)
1.Customs declaration of cargoes exported or imported by air transport
No. | Information indiciator | Required | List | Note |
| General information |
|
|
|
1 | Operator or Carrier Code | x | x |
|
2 | Flight Number | x |
|
|
3 | Date and Time of Scheduled Departure | x |
| YYMMDD/ HHMM |
4 | Airport Code of Loading | x | x |
|
5 | Aircraft Registration | x |
|
|
| First destination |
|
|
|
6 | ISO Country Code | x | x |
|
7 | Date and Time of Scheduled Arrival | x |
| YYMMDD/ HHMM |
8 | Airport/City Code of Arrival | x | x |
|
| Point of Unloading |
|
|
|
9 | Airport Code of Unloading | x | x |
|
10 | Nil Cargo Code |
|
|
|
11 | Date and Time of Scheduled Arrival | x |
| YYMMDD/ HHMM |
12 | Date and Time of Scheduled Departure | x |
| YYMMDD/ HHMM |
| Bill of Lading |
|
| Can be repeated |
13 | AWB number | x |
|
|
13.1 | Airport/City Code of Origin | x | x |
|
13.2 | Airport/City Code of Destination | x | x |
|
13.3 | Shipment Description Code | x | x |
|
13.4 | Number of Pieces | x |
|
|
13.5 | Manifest Description Nature of Goods | x |
|
|
13.6 | Special Handling Code (SHC) |
| x |
|
13.7 | Weight code | x | x |
|
13.8 | Weight | x |
|
|
13.9 | Measurement Unit Code | x | x |
|
13.10 | Length Dimension | x |
|
|
13.11 | Width Dimension | x |
|
|
13.12 | Height Dimension | x |
|
|
13.13 | Number of Pieces | x |
|
|
14 | Bulk Bill of Lading: |
|
|
|
14 | Number of Pieces | x |
|
|
15 | ULD Bill of Lading: |
|
|
|
15.1 | ULD Type | x | x |
|
15.2 | ULD Serial Number | x |
|
|
15.3 | ULD Owner Code | x |
|
|
15.4 | ULD Loading Locator |
|
|
|
15.5 | ULD Remark |
|
|
|
16 | Other information |
|
|
|
16 | Cargo manifest formation date |
|
| YYMMDD |
2.Information about Master bill of lading/House bill of lading
No. | Information indiciator | Required | List | Note |
| Master Bill |
|
|
|
1 | Master AWB Number | x |
|
|
| AWB Origin and Destination | x |
|
|
2 | Airport/City Code of Origin | x | x |
|
3 | Airport/City Code of Destination | x | x |
|
| Quantity Detail | x |
|
|
4 | Shipment Description Code | x | x |
|
5 | Number of Pieces | x |
|
|
6 | Weight code | x | x |
|
7 | Weight | x |
|
|
8 | Shipper |
|
|
|
8.1 | Name | x |
|
|
8.2 | Street Address | x |
|
|
| Location |
|
|
|
8.3 | Place | x |
|
|
8.4 | State/Province |
|
|
|
8.5 | ISO Country Code | x | x |
|
8.6 | Post Code |
|
|
|
| Contact Detail |
|
|
|
8.7 | Contact Number |
|
|
|
9 | Consignee |
|
|
|
9.1 | Name | x |
|
|
9.2 | Street Address | x |
|
|
| Location | x |
|
|
9.3 | Place | x |
|
|
9.4 | State/Province |
|
|
|
9.5 | ISO Country Code | x | x |
|
9.6 | Post Code |
|
|
|
| Contact Detail |
|
|
|
9.7 | Contact Number | x |
|
|
| House Waybill Summary Details of MAWB Number |
|
|
|
10 | HWB Serial Number | x |
|
|
| House Waybill Origin and Destination | x |
|
|
10.1 | Airport/City Code of Departure | x | x |
|
10.2 | Airport/City Code of Destination | x | x |
|
11 | House Waybill Totals | x |
|
|
11.1 | Number of Pieces | x |
|
|
11.2 | Weight code | x | x |
|
11.3 | Weight | x |
|
|
11.4 | Nature of Goods | x |
|
|
11.5 | Special Handling Code (SHC) |
| x |
|
11.6 | Free Text Description of Goods | x |
|
|
12 | Shipper |
|
|
|
12.1 | Name | x |
|
|
12.2 | Street Address | x |
|
|
| Location |
|
|
|
12.3 | Place | x |
|
|
12.4 | State/Province |
|
|
|
12.5 | ISO Country Code | x | x |
|
12.6 | Post Code |
|
|
|
| Contact Detail |
|
|
|
12.7 | Contact Number |
|
|
|
13 | Consignee |
|
|
|
13.1 | Name | x |
|
|
13.2 | Street Address | x |
|
|
| Location | x |
|
|
13.3 | Place | x |
|
|
13.4 | State/Province |
|
|
|
13.5 | ISO Country Code | x | x |
|
13.6 | Post Code |
|
|
|
| Contact Detail |
|
|
|
13.7 | Contact Number | x |
|
|
| Charge Declarations |
|
|
|
14 | ISO Currency Code | x | x |
|
| Prepaid/Collect Charge Declarations | x |
|
|
15 | P/C Ind. (Weight/Valuation) | x |
|
|
17 | P/C Ind. (Other Charges) | x |
|
|
| Value for Carriage Declaration | x |
|
|
18 | Declared Value for Carriage or No Value Declared (NVD) | x |
|
|
| Value for Customs Declaration | x |
|
|
19 | Declared Value for Carriage or No Value Declared (NVD) | x |
|
|
| Value for Insurance Declaration | x |
|
|
20 | Amount of Insurance(No Value (XXX)) | x |
|
|
3.Passenger List
No. | Information indiciator | Required | List | Note |
| Flight information |
|
|
|
1 | Operator | x |
|
|
2 | Airline Code and Flight Number | x | x |
|
3 | Schedule Local Departure Dates/Times | x |
| YYMMDD/ HHMM |
4 | Aircraft Registration | x |
|
|
5 | Marks of Nationality | x | x |
|
6 | Departure from | x | x |
|
7 | Arrive at | x | x |
|
8 | Scheduled Local Arrival Dates/Times |
|
| YYMMDD/ HHMM |
9 | Total Number of Passengers and Number of Crew Members | x |
|
|
| Detailed Passenger Information |
|
|
|
10 | Seat | x |
|
|
11 | Gender | x | x |
|
12 | Surname/Given Name(s) | x |
|
|
13 | Nationality | x | x |
|
14 | Date of Birth | x |
| YYMMDD |
15 | Doc.No | x |
|
|
16 | Document Type | x | x |
|
17 | Place of issue | x |
|
|
18 | Expiration Date of Official Travel Document | x |
| YYMMDD |
19 | Luagge tag No. (state "No" if not available) | x |
|
|
20 | Number of luggage (state “No” if not available) | x |
|
|
21 | Weight of luggage (state “No” if not available) | x |
|
|
22 | Place/Port of Original Embarkation | x | x |
|
23 | Place/Port of Original Debarkation | x | x |
|
4.List of pilot team members on board
No. | Information indiciator | Required | List | Note |
| Flight information |
|
|
|
1 | Operator | x |
|
|
2 | Airline Code and Flight Number | x | x |
|
3 | Schedule Local Departure Dates/Times | x |
| YYMMDD/ HHMM |
4 | Aircraft Registration | x |
|
|
5 | Marks of Nationality | x | x |
|
6 | Departure from | x | x |
|
7 | Arrive at | x | x |
|
8 | Scheduled Local Arrival Dates/Times |
|
| YYMMDD/ HHMM |
9 | Total Number of Passengers and Number of Crew Members | x |
|
|
| Detailed Crew Member Information |
|
|
|
10 | Surname/Given Name(s) |
|
|
|
11 | Gender | x | x |
|
12 | Position | x |
|
|
13 | Nationality | x | x |
|
14 | Date of birth | x |
| YYMMDD |
15 | Doc.No | x |
|
|
16 | Document Type | x | x |
|
17 | Place of issue | x |
|
|
18 | Expiration Date of Official Travel Document | x |
| YYMMDD |
19 | Luagge tag No. (state "No" if not available) | x |
|
|
20 | Number of luggage (state “No” if not available) | x |
|
|
21 | Weight of luggage (state “No” if not available) | x |
|
|
22 | Place/Port of Original Embarkation | x | x |
|
23 | Place/Port of Original Debarkation | x | x |
|
5.Booking status of passengers (PNR information)
No. | Information indiciator | Required | List | Note |
1 | Passenger Name Record Locator | x |
| Record for verification of booking information |
2 | Date of Reservation | x |
|
|
3 | Date(s) of Intended Travel | x |
|
|
4 | Passenger Name | x |
|
|
5 | Other Names |
|
| Including names of other passengers |
6 | Addresses | x |
| Addresses of all passengers |
7 | Contact Telephone Number | x |
| Including contact telephone numbr of passengers, travel agent or the hotel |
8 | Email Address | x |
| Email addresses of persons making reservation |
9 | Contact Details | x |
| Name, address, phone number and email address of each individual making reservation |
10 | All Forms of Payments Information | x |
| Information concerning payments such as credit card information CSC or CVV or full serial number of the card is not required. |
11 | Billing Address |
|
| Address for bill receiving |
12 | Ticketing Field Information | x |
| Including ticket number and ticket type |
13 | Travel Itinerary | x |
| Itinerary for pessegers making reservation |
14 | Frequent Traveller Information | x |
| Number or type of frequent traveller card or equivalent informatio |
15 | Travel Agent | x |
| Name, code (according toIATA code list) or phone number of the travel agent |
16 | Identity of Person Who Made the Booking | x |
| Indentity of the person/travel agent making the booking |
17 | Group Indicator/Code Share | x |
| Code share in case a group of passengers booking the same seat |
18 | Split/Divided OPI Indicator | x |
| For the case in which 2 or more than 2 passengers request split of seat due to change of itinerary |
19 | Seat Requested |
|
| Providing seat class, seat number and cabin number (if any) |
20 | Seat Allocated |
|
| Providing seat class, seat number and cabin number (if any) |
21 | Baggage Information |
|
| Number of baggages, total weight, bag tag number, destination and other information (during the check-in process) |
22 | General Remarks |
|
| Other additional information |
23 | OSI information |
|
| Other additional information such information about kids, staff or VIP guests, etc |
24 | Special Service Information/Special Service Request Information |
|
| Special service information or special service requests (SSI/SSR) exclusive information on religion or political opinions |
25 | Any Collected API Information |
|
| Any API information collected during booking process or check-in process |
26 | Group Indicator | x |
| Group of passengers or individual passengers |
27 | Number of travellers |
|
|
|
28 | All Historical Changes |
|
| All historical changes of booking including booking addition, revision or cancelation |
APPENDIX III
FORMS OF DOCUMENTS USED FOR CUSTOMS DECLARATION OF OUTGOING, INCOMING AND IN-TRANSIT AIR VEHICLES
(Issued together with Circular No.50/2018/TT-BTC dated May 23, 2018 of the Minister of Finance)
Form No.1- – Appendix III
BẢN KHAI HÀNG HÓA (CARGO MANIFEST) | ||||||
GENERAL INFORMATION | ||||||
1. Mã hãng chuyên chở (Operator or Carrier Code): | 2. Số hiệu chuyến bay (Flight Number): | |||||
3. Thời gian khởi hành dự kiến (Date and Time of Scheduled Departure): | 4. Mã sân bay xếp hàng (Airport Code of Loading): | |||||
5. Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration): | 6. Mã nước đến (ISO Country Code): | |||||
7. Thời gian dự kiến đến (Date and Time of Scheduled Arrival): | 8. Tàu bay không chở hàng hóa (Nil Cargo Code): | |||||
9. Mã sân bay/ thành phố nơi đi của hàng hóa (Airport/ City Code of Origin of goods): | 10. Mã sân bay nơi đến của hàng hóa (Airport/ City Code of Destination of goods): | |||||
11. Mã sân bay dỡ hàng (Airport Code of Unloading): | 12. Mã sân bay đến (Airport Code of Arrival): | |||||
13. Thời gian đến dự kiến (Date and Time of Scheduled Arrival): | 14. Thời gian đi dự kiến (Date and Time of Scheduled Departure): | |||||
BILL OF LADING | ||||||
Số vận đơn (MAWB No.) | Mô tả hàng hóa (Manifest Description Nature of Goods) | Mã xử lý hàng hóa đặc biệt (Special Handling Code (SHC)) | Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) | Trọng lượng (Weight) | Đơn vị tính kích thước (Measurement Unit Code) | Số lượng kiện (Number of Pieces) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BULK BILL OF LADING | ||||||
22. Số lượng (Number of Pieces) |
| |||||
|
| |||||
ULD BILL OF LADING | ||||||
23. Loại ULD (ULD type) |
| |||||
24. Số ULD (ULD Serial Number) |
| |||||
25. Tổng (Total) |
|
…., ngày (date)….. tháng (month)... năm(year)……..
{Người khai hải quan (Signature of Declarant)
Form No.2 – Appendix III
Thông tin vận đơn chủ (Master Airway Bill): | |||||
1. Số vận đơn chủ (Master AWB Number): | |||||
Điểm đi và đến của hàng hóa trên vận đơn chủ (Master AWB Origin and Destination): | |||||
2. Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi hàng đi (Airport/City Code of Origin) | 3. Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi hàng đến (Airport/City Code of Destination) | ||||
Thông tin chi tiết số lượng trên vận đơn chủ (Quantity Detail): | |||||
4. Số vận đơn thứ cấp (House AWB Serial Number) | 5. Mô tả hàng hóa | 6. Số lượng (Number of Pieces) | 7. Đơn vị tính trọng lượng (Weight Code) | 8. Trọng lượng (Weight) | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
9. Tổng (Total): |
|
|
|
| |
……, ngày (date) …… tháng (month) …... năm(year)…….
Người khai hải quan (Signature of Declarant)
Form No.3 – Appendix III
Thông tin vận đơn thứ cấp (House Airway Bill): | ||||||||||||||
1. Số vận đơn thứ cấp (House airway bill No.): | 2. Số vận đơn chủ (Master airway bill No.): | |||||||||||||
3.Cảng/sân bay/thành phố nơi hàng đi (Airport/City Code of Departure): | 4. Cảng/sân bay/thành phố nơi hàng đến (Airport/City Code of Destination): | |||||||||||||
5. Số chuyến bay/ Ngày bay (Flight/Date): | 6. Mã nước (ISO Country Code): | |||||||||||||
7. Người vận chuyển/người gửi hàng (Shipper): - Họ và tên (full name): - Địa chỉ (Address): - Số điện thoại liên hệ (Contact Number): | 8. Người nhận hàng (Consignee): - Họ và tên (full name): - Địa chỉ: (Address): - Số điện thoại liên hệ (Contact Number): | |||||||||||||
Địa điểm (Place): | Quận/ Huyện (State/ Province: | Mã quốc gia (ISO Country code): | Mã bưu điện (Post code): | Địa điểm (Place) | Quận/ Huyện (State/ Province): | Mã quốc gia (ISO Country code): | Mã bưu điện (Post code): | |||||||
9. Mã tiền tệ (Currency code): | 10. Cước và chi phí trả trước (Prepaid): | 11. Cước và chi phí trả sau (Collect): | ||||||||||||
12. Trị giá khai báo vận chuyển (Declared Value for Carriage): | 13. Trị giá khai báo hải quan (Declared Value for Customs): | 14. Trị giá khai báo bảo hiểm (Value for Insurance Declaration): Số tiền bảo hiểm(Amount of Insurance) / Không có phí bảo hiểm (No Value (XXX): | ||||||||||||
TT | Tên hàng (Description of good) | Số lượng (No. of pcs) | Trọng lượng (Weight) | Đơn vị tính trọng lượng (Weight code) | Đặc tính hàng hóa (Nature of good) | Hàng hóa đặc biệt (Special handling code) | Mã HS (Harmonized commodity code) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
……ngày (date) …… tháng (month) ..... năm (year)……
ĐẠI LÝ GIAO NHẬN
(ký tên, đóng dấu)
Signature of issuing Carries or its agent
Form No.4 – Appendix III
DANH SÁCH TỔ LÁI, NHÂN VIÊN TRÊN TÀU VÀ HÀNH KHÁCH (CREW AND PASSENGER MANIFEST) | ||||||||
Số chuyến bay (Flight)/ Ngày (Date): | Mã của hãng hàng không (AC REG): | |||||||
Từ quốc gia (From): | Đến quốc gia (To): | |||||||
Danh sách tổ lái và nhân viên trên tàu (Crew list) | ||||||||
TT | Họ và tên(Full name) | Ngày, tháng, năm sinh(Date of birth) | Giới tính(Gender) | Tổng kiện hành lý ký gửi(Total pcs) | Số thẻ hành lý ký gửi(Tag No.) | Quốc tịch(Nationality) | Số hộ chiếu(Passport No.) | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng/Total | ||||||||
Danh sách hành khách (Passenger list) | ||||||||
TT | Họ và tên(Full name) | Ngày, tháng, năm sinh(Date of birth) | Giới tính(Gender) | Tổng kiện hành lý ký gửi(Total pcs) | Số thẻ hành lý ký gửi(Tag No.) | Quốc tịch(Nationality) | Số hộ chiếu(Passport No.) | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng/Total | ||||||||
| ……., ngày (date) ….. tháng (month) ... năm(year) …… |
Form No.5 – Appendix III
DANH SÁCH HÀNH LÝ KÝ GỬI | ||||
Nhãn hiệu quốc tịch và đăng ký tàu bay (Marks of nationality and registration): | ||||
Số chuyến bay (Flight): | Ngày (Date): | |||
Sân bay xếp hàng (Port of loading): | Sân bay dỡ hàng (Port of unloading): | |||
Vận đơn số (AWB No) | Số lượng (PCS) | Tên hàng | Tổng kiện và trọng lượng hành lý ký gửi (Total Pcs and weight) | Dành cho cơ quan quản lý (For official use only): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng và trọng lượng (Total pcs and weight): | ||||
Tổng số trên vận tải đơn (Total No. of Awb): | ||||
Số lượng thực và trọng lượng thực (G/TTL pcs and weight): | ||||
Số lượng vận tải đơn thực có (G/TTL No.of Awb): |
…….., ngày (date) …… tháng (month) ……. năm(year) ………….
Người khai hải quan ký
(Signature of Declarant)
Form No.6- – Appendix III
APPENDIX IV
FORMS OF DOCUMENTS USED FOR CUSTOMS DECLARATION OF OUTGOING, INCOMING AND IN-TRANSIT RAILWAY VEHICLES
(Issued together with Circular No.50/2018/TT-BTC dated May 23, 2018 of the Minister of Finance)
ISSUANCE AUTHORITY | Form No.1 – Appendix IV |
Form No.2 – Appendix IV
ISSUANCE AUTHORITY |
|
MANIFEST OF IMPORTED CARGOES DISCHARGED AT EACH INTERNATIONAL INTERMODAL RAIL TERMINAL
No. | No. of Incoming train | Date of arrival | Carriage No. | Bill of lading No. | Seal No. | Date of departure | Rail terminal of loading | Rail terminal of unloading | Name of goods | Quantity | Unit | Note | |
Customs authority | Carrier | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Date/month/year | Date/month/year | Date/month/year |
Form No.3 – Appendix IV
ISSUANCE AUTHORITY |
|
MANIFEST OF CARGOES EXPORTED AT INTERNATIONAL INTERMODAL RAIL TERMINALS
No. | Outgoing train No. | Carriage No. | Bill of lading No. | Seal No. | Date of departure | Rail terminal of origin |
Rail terminal of destination
| Name of goods | Quantity | Unit | Note | |
Customs authority | Carrier | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Date/month/year | Date/month/year | Date/month/year |
Form No.4 – Appendix IV
CUSTOMS DEPARTMENT OF .... | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No……/BBBG-HHNK |
|
RECORD
TRANSFER OF IMPORTED CARGOES TO INLAND INTERMODAL RAIL TERMINALS
I. Declaration by Sub-department of Customs of border intermodal rail terminal making the record
To the Sub-department of Customs of inland intermodal rail terminal .....................
The imported cargoes are transferred to you for customs procedures purpose.
Time of transfer: …:…. On …/…/…
Time of intended arrival: …:… on …/.../…
1.Documents transferred include the following:
a) An original record of transfer of imported cargoes to inland intermodal rail terminal
b) An original copy of manifest of imported cargoes unloaded at each inland intermodal rail terminal
c) A copy of bill of unloading at inland intermodal rail terminal
2.Cargo manifest
No. | Carriage No. | Bill of lading No. | Name of goods | Quantity | Unit | Carrier seal No. | Customs authority s seal no. | Note |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Condition of means of transport:
b)Cargo condition:………………………………………………………………..
II.Declaration by Sub-department of Customs of inland intermodal rail terminal receiving the record
1.Time of receipt: …:… on …/…/…
2.Verification of carrier seal and customs authority s seal (if any) in reality and cargo condition in reality
………………………………………………………………………….................
CUSTOMS AUTHORITY OF BORDER INTERMODAL RAIL TERMINAL | CUSTOMS AUTHORITY OF INLAND INTERMODAL RAIL TERMINAL |
Form No.5 – Appendix IV
CUSTOMS DEPARTMENT OF….. | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No………/BB-CCHQ |
|
RECORD
TRANSFER OF EXPORTED CARGOES TO BORDER INTERMODAL RAIL TERMINAL
1.Declaration by Sub-department of Customs of inland intermodal rail terminal making the record0}
To the Sub-department of Customs of border intermodal rail terminal .....................
The imported cargoes are transferred to you for customs procedures purpose.
Time of transfer: …:…. On …/…/…
Time of intended arrival: …:… on …/.../…
1.Documents transferred include the following:
a) An original copy of record of transfer of exported cargoes transported to bordering intermodal rail terminals;
b) An original copy of manifest of cargoes exported at inland intermodal rail terminal
A copy of bill of lading
2.Cargo manifest
No. | Carriage No. | Bill of lading No. | Name of goods | Quantity | Unit | Carrier seal No. | Customs authority s seal no. | Note |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Condition of means of transport:
b) Cargo condition:………………………………………………………………..
II.I. Declaration of Sub-department of Customs of border intermodal rail terminal receiving the record
1.Time of receipt: …:… on …/…/…
2.Verification of carrier seal and customs authority s seal (if any) in reality and cargo condition in reality
……………………………………………………………………………….........
CUSTOMS AUTHORITY OF INLAND INTERMODAL RAIL TERMINAL | CUSTOMS AUTHORITY OF BORDER INTERMODAL RAIL TERMINAL |
APPENDIX V
FORMS OF DOCUMENTS USED FOR CUSTOMS DECLARATION OF OUTGOING, INCOMING AND IN-TRANSIT ROAD AND RIVERWAY VEHICLES
(Issued together with Circular No.50/2018/TT-BTC dated May 23, 2018 of the Minister of Finance)
Form No.1 – Appendix V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
Số tờ khai (Declaration No.): ……………../TN/HQCK…………….,
Ngày (Date-d/m/y): …../...…/20……
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ……………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………….; - Hộ chiếu số/Passport No.: ……………………….; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày Cấp/Issue Date: ……………………………; + Nơi Cấp/Issue Place: …………………………….; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: …………………………; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ……………; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Mầu/color: ………….; - Số chỗ ngồi/seats: ….…..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………..; - Số máy/Engine Serial No.: …………………………; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………….; + Quốc tịch/Nationality: …………………………..; + Địa chỉ/Address: ………………………………..; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới (Permitted Document of means of transportation): - Giấy phép qua biên giới so/Transit No: ………….; - Ngày Cấp/Issue date: ………………………………; - Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration allowed for being in Viêt Nam: ……………………. ngày/days; Ngày tái xuất/Re-exportation date: ………………..; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………………………………………………………..; | I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) □ Ispection exemption; □ Inspection of means of transportation; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) □ Violation record (if any); Result: …………………………………… ………………………………………………; Time of entry: Ký, đóng dấu công chức: II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Exit checkpoint: ………………………; - Date: ……/ ……./20……….. □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; □ Supplemental declaration (if any); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) □ Violation record (if any); Result: …………………………………. ……………………………………………; Time of exit: ……. : …… date ……/...../20 ….. Ký, đóng dấu công chức |
- Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ………………………………………………………; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách/information of commodity, passengers: □ Hàng hóa /Commodity: - Tên hàng/Name of goods: ……………………………………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No.: ……………………………... dated:..../..../20....; □ Số lượng/Numbers: ……… khách/passengers; | |
Ngày (date-d/m/y) …/..../20... Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental declaration (if any) in verso. |
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT(Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: …………………………..; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành/Passport or Border-pass No.:…………….………………; + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT(Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (Permitted document No. allowing such extenssion): ……………………………………………………….; + Được phép lưu hành đến hết ngày: (Duration of operation extended to): ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………………… + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. dated …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày(date-d/m/y) …../…../20…. Người khai báo(Customs declarant) | 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận:(Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức | |
Ký(Signature) | Ghi rõ họ tên(Full name) | |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày (Date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
| |
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: …………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………; - Số máy/Engine Serial No.: ………………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ………………………………; + Quốc tịch/Nationality: ………………………………; + Địa chỉ/Address: …………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ………….; - Ngày cấp/Issue date: ……………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ……………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách(informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ……………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..dated: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; | I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP(TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any); Result: ……………………………. ………………………………………; Time of entry: …….. : ….. date …./…../20….. |
| |
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT(RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Exit checkpoint: ……………….; - Date: ……./……/20…….. □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; □ Supplemental declaration (if any); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any); Result: ………………………………. …………………………………………; Time of exit: ….. : ……. date …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức …………………. | |||
| Ngày(date-d/m/y) ......./…../20…. |
| |
Ghi chú/Note:khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
| ||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT(Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ……………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT(Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ………………………., (No of permitted document allowing such extenssion): + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……, (Duration of operation extended to): + Cơ quan gia hạn: ………………………………………… (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. dated …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày(date-d/m/y) …../…../20…. Người khai báo(Customs declarant) | 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận:(Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức | |
Ký(Signature) | Ghi rõ họ tên(Full name) | |
Form No.2 – Appendix V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
Số tờ khai(Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày(date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ……………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ……….; + Ngày cấp/Issue Date: ………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: …………………………..; - Địa chỉ/Address: ……………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ……………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ……………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ………...; - Nước đăng ký/Registering Country: ………….; - Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: …….; - Số khung/Chassis Serial No.: …………………; - Số máy/Engine Serial No.: …………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………; + Quốc tịch/Nationality: …………………………; + Địa chỉ/Address: ……………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: ………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: ………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách(informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..dated: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; | I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT(TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Time of exit: …….. : ….. date …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP(RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Entry checkpoint: ……………………; - Date: ……./……/20…….. □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; □ Supplemental declaration (if any); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any); Result: …………………………………. ……………………………………………; Time of entry: ….. : ……. date …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức | |
| Ngày(date-d/m/y) .../…/20… | |
Ghi chú/Note:khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. | ||
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT(Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT(Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (Permitted document No. allowing such extenssion): ………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: (Duration of operation extended to) ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………….., + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. dated …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày(date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo(Customs declarant) | 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận:(Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ……………………………………….… + Ngày (Date): ….. /….. /20.... Ký, đóng dấu công chức | |
Ký(Signature) | Ghi rõ họ tên(Full name) | |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai(Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày(date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
| |
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ……………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ……….; + Ngày cấp/Issue Date: ………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: …………………………..; - Địa chỉ/Address: ……………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ……………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ……………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ………...; - Nước đăng ký/Registering Country: ………….; - Mầu/color: ………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: …………………; - Số máy/Engine Serial No.: …………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………; + Quốc tịch/Nationality: …………………………; + Địa chỉ/Address: ……………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: …….; - Ngày cấp/Issue date: ………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: …………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: …………………………………………….…….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách(informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..dated:…/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; | I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT(TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát:(Authentication of examiner of means of transportation) □ Violation record (if any); Result: …………………………………. ………………………………………………; Time of exit:….. : ….. date …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
| |
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP(RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ:(Authentication of customs documents receiver) - Entry checkpoint: ……………………; - Date: ……./……/20…….. □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; □ Supplemental declaration (if any); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát:(Authentication of examiner of means of transportation) □ Violation record (if any); Result: ……………………………………. ……………….………………………………; Time of entry:….. : ……. date …../…../20… Ký, đóng dấu công chức | |||
| Ngày(date-d/m/y) .../…/20… |
| |
Ghi chú/Note:Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
| ||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT(Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ……………………………..; - Quốc tịch/Nationality: …………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: (Passport or Border-pass No.): …………………………………, + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/ …../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT(Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (No of permitted document allowing such extenssion): ………………………………………………………., + Được phép lưu hành đến hết ngày: (Duration of operation extended to): ……/ …../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …/…/20… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. dated …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày(date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo(Customs declarant) | 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận:(Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ………………. …………………………………………… + Ngày (Date): ….. /….. /20.... Ký, đóng dấu công chức | |
Ký(Signature) | Ghi rõ họ tên(Full name) | |
Form No.3 – Appendix V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
Số tờ khai(Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày(date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
| |
A. Người điều khiển phương tiện (Skipper/Master’s Detail): - Họ và tên/Full name: …………………………; - Quốc tịch/Nationality: ………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: …………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: …….; + Ngày cấp/Issue Date: ……………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ………………………..; - Địa chỉ/Address: …………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: …………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: …………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ……...; - Nước đăng ký/Registering Country: ……….; - Tải trọng/Loading Capacity: ………..……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ………………………; + Quốc tịch/Nationality: ………………………; + Địa chỉ/Address: …………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……; - Ngày cấp/Issue date: ……………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ……….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách(informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ……………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ………………………….…..dated: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; | I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP(TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát:(Authentication of examiner of means of transportation) □ Violation record (if any); Result: …………………………………. ………………………………………………; Time of entry:…….. : ….. date …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
| |
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT(RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ:(Authentication of customs documents receiver) - Exit checkpoint: …………………….; - Date: ……./……/20…….. □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; □ Supplemental declaration (if any); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any); Result: ……………………………………. ………………………………………………; Time of exit:….. : ……. Date …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức | |||
| Ngày(date-d/m/y)...../…../20 …. |
| |
Ghi chú/Note:Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
| ||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT(Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: (Passport or Border-pass No.): …………………………………, + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…… b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT(Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: (Permitted document No. allowing such extenssion) ………………………., + Được phép lưu hành đến hết ngày (Duration of operation extended to): ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: (Authority allowing such extension): ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……. dated …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày(date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo(Customs declarant) | 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận:(Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức | |
Ký(Signature) | Ghi rõ họ tên(Full name) | |
Form No.4 – Appendix V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
Số tờ khai (Declaration No.): …………………./TN/HQCK…………………,
Ngày (date-d/m/y): ……/..../20…..
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
| |
A. Người điều khiển phương tiện (Skipper/Master’s Detail): - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Tải trọng/Loading Capacity: ……………….……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: .………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái nhập/Re-importation date: ………….….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: ………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách(informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …………………………………..dated: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; | I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT(TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any); Result: …………………………………. ……………………………………………; Time of exit …….. : ….. date …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
| |
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP(RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Entry checkpoint: ……………………; - Date: ……./……/20…….. □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; □ Supplemental declaration (if any); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any) Result: …………………………………. ……………………………………………; Time of entry:….. : ……. date …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức | |||
| Ngày(date-d/m/y) ......./…../20…. |
| |
Ghi chú/Note:Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
| ||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có)(Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT(Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: …………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT(Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số (Permitted document No. allowing such extenssion) ………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày (Duration of operation extended to): ……/ …../20……, + Cơ quan gia hạn (Authority allowing such extension): …………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: ……………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …………………………..……. dated …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ……….khách/passengers; Ngày(date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo(Customs declarant) | 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận:(Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ………. ……………………………………… + Ngày (Date): ….. /…../20.... Ký, đóng dấu công chức | |
Ký(Signature) | Ghi rõ họ tên(Full name) | |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai(Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………,
Ngày(date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
| |
A. Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Tải trọng/Loading Capacity: ………………..……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/days; Ngày tái nhập/Re-importation date: ………….….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: …………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách(informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/name of goods: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..dated: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; | I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT(TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any); Result: …………………………………. ……………………………………………; Time of exit:….. : ….. date …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
| |
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP(RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Entry checkpoint: ………………….; - Date: ……./……/20…….. □ Inspection exemption; □ Inspection of means of transportation; □ Supplemental declaration (if any)s; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Violation record (if any) Result: …………………………………. ……………………………………………; Time of entry:….. : ……. date../…../20…… Ký, đóng dấu công chức | |||
| Ngày(date-d/m/y) ......./…../20…. |
| |
Ghi chú/Note:Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
| ||
|
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC | |
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT(Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: ….……………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT(Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số (No of permitted document allowing such extenssion): …………………………., + Được phép lưu hành đến hết ngày (Duration of operation extended to): ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn (Authority allowing such extension): ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (information of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………; - Tờ khai hải quan số/declaration No: ……………………………………. dated …./…./20…; □ Số lượng/numbers: ………..khách/passengers; Ngày(date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo(Customs declarant) | 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận:(Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): ….. /…../20.... Ký, đóng dấu công chức | |
Ký(Signature) | Ghi rõ họ tên(Full name) | |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây