Thông tư 42/2015/TT-BTC thủ tục hải quan với phương tiện vận tải
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 42/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập cảnh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 27/03/2015, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 42/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cho phép người khai hải quan thực hiện thủ tục hải quan theo phương thức điện tử được lựa chọn phương thức nộp lệ phí hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
Theo đó, người khai hải quan có thể nộp lệ phí theo từng lần phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh hoặc nộp lệ phí theo từng tháng. Để được nộp lệ phí theo từng tháng, người khai hải quan phải đăng ký bằng văn bản với Chi cục hải quan nơi phương tiện vận tải làm thủ tục hải quan, được Chi cục hải quan chấp thuận; đồng thời, đến hết kỳ đăng ký, phải nộp lệ phí hải quan cho các phương tiện xuất, nhập hoặc quá cảnh phát sinh trong kỳ. Riêng đối với phương tiện vận tải thực hiện thủ tục hải quan bằng hồ sơ giấy, người khai hải quan chỉ được nộp lệ phí theo từng lần phương tiện xuất, nhập và quá cảnh.
Ngoài ra, Thông tư cũng có quy định chi tiết về thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay, ô tô, mô tô, xe máy... xuất cảnh, nhập cảnh trong một số trường hợp đặc biệt. Cụ thể, khi qua lại khu vực biên giới để giao hàng hoặc nhận hàng hay do nhu cầu sinh hoạt hàng ngày, tổ chức, cá nhân Việt Nam có ô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa phải xuất trình tờ khai hàng hóa xuất, nhập khẩu (trường hợp vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu); giấy tờ tùy thân như Giấy phép lái xe, chứng minh thư nhân dân, hộ chiếu hoặc Giấy thông hành và giấy tờ phương tiện để Chi cục hải quan cửa khẩu vào sổ theo dõi.
Đối với phương tiện vận tải thô sơ thường xuyên qua lại khu vực biên giới để giao hàng hoặc nhận hàng hay do nhu cầu sinh hoạt hàng ngày, người điều khiển phương tiện chỉ cần nộp tờ khai hàng hóa xuất, nhập khẩu trong trường hợp có vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu.
Riêng đối với phương tiện vận tải vận chuyển hành khách tuyến cố định, thường xuyên xuất, nhập cảnh qua cửa khẩu theo Giấy phép liên vận, người điều khiển phương tiện chỉ phải khai hải quan 01 lần trong thời hạn hiệu lực của giấy phép; các lần xuất, nhập cảnh tiếp theo sẽ được cơ quan hải quan cập nhật theo dõi bằng sổ hoặc máy tính và thanh khoản tờ khai vào lần tái xuất/tái nhập cuối cùng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2015.
Xem chi tiết Thông tư42/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 42/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 42/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 80/2009/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái ở bên phải tham gia giao thông tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 27/2011/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không;
Căn cứ Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 152/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
HƯỚNG DẪN CHUNG
Thông tư này quy định thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ, cửa khẩu biên giới đường thủy nội địa, cửa khẩu đường sắt, cảng biển, cảng hàng không quốc tế.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BIỂN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH
Chi cục Hải quan nơi tàu nhập cảnh thực hiện:
Chi cục Hải quan nơi tàu xuất cảnh thực hiện:
THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BAY XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH
Thủ tục hải quan đối với tàu bay quá cảnh thực hiện theo Điều 22 Thông tư này.
THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
- Phương tiện của cơ quan ngoại giao gồm Đại sứ quán, Tổng Lãnh sự quán, Thương vụ, Thông tấn xã mang biển số của Bên ký kết kia qua lại biên giới thực hiện công vụ.
- Các trường hợp Điều ước quốc tế giữa Việt Nam và các nước có chung đường biên giới có quy định khác.
Quá trình kiểm tra hồ sơ phương tiện vận tải nếu phát hiện hồ sơ, giấy tờ chưa đầy đủ, hợp lệ thì từ chối tiếp nhận đăng ký hồ sơ, thông báo rõ lý do không tiếp nhận và những thiếu sót cần bổ sung cho người khai hải quan biết, trả lại hồ sơ cho người khai hải quan. Trường hợp người khai có yêu cầu thì phải thông báo bằng phiếu yêu cầu nghiệp vụ theo mẫu 3 phụ lục V ban hành kèm Thông tư này.
- Phương tiện của cơ quan ngoại giao gồm Đại sứ quán, Tổng Lãnh sự quán, Thương vụ, Thông tấn xã mang biển số của Bên ký kết kia qua lại biên giới thực hiện công vụ.
- Các trường hợp Điều ước quốc tế giữa Việt Nam và các nước có chung đường biên giới có quy định khác.
Quá trình kiểm tra hồ sơ phương tiện vận tải nếu phát hiện hồ sơ, giấy tờ chưa đầy đủ, hợp lệ thì từ chối tiếp nhận đăng ký hồ sơ, thông báo rõ lý do không tiếp nhận và những thiếu sót cần bổ sung cho người khai hải quan biết, trả lại hồ sơ cho người khai hải quan. Trường hợp người khai có yêu cầu thì phải thông báo bằng phiếu yêu cầu nghiệp vụ theo mẫu 3 phụ lục V ban hành kèm Thông tư này.
Công chức hải quan ghi kết quả kiểm tra phương tiện vận tải (nếu có), ký, đóng dấu công chức vào tờ khai phương tiện vận tải, giao cho người điều khiển phương tiện liên 1 tờ khai phương tiện vận tải tạm nhập - tái xuất để làm chứng từ đi đường và nộp lại cho Chi cục Hải quan cửa khẩu làm thủ tục tái xuất khi phương tiện vận tải này tái xuất, liên 2 tờ khai phương tiện vận tải lưu giữ tại Chi cục Hải quan cửa khẩu tạm nhập để theo dõi và thanh khoản.
Ngoài thực hiện công việc nêu ở tiết a.1 khoản 1 Điều này, công chức kiểm tra, giám sát phương tiện vận tải ký tên, đóng dấu công chức, đóng dấu “Việt Nam Customs” theo mẫu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành lên giấy phép liên vận.
Trường hợp không in tờ khai phương tiện vận tải, sau khi đóng dấu “Việt Nam Customs” theo mẫu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành lên giấy phép liên vận, công chức hải quan ghi số tờ khai phương tiện vận tải lên nửa trên của con dấu.
Trường hợp không in tờ khai phương tiện vận tải: sau khi đóng dấu “Việt Nam Customs” theo mẫu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành lên giấy phép liên vận, công chức hải quan ghi số tờ khai phương tiện vận tải lên nửa trên của con dấu.
Thực hiện thanh khoản trên hệ thống phần mềm theo tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.
Công chức hải quan ký tên, đóng dấu công chức vào góc phải phía trên trang đầu phiếu hồi báo, hoặc bản gốc (bản sao hoặc bản fax) tờ khai phương tiện vận tải (liên 1), công văn (trường hợp phương tiện vận tải Việt Nam có Giấy phép liên vận, không in tờ khai phương tiện vận tải ) của Chi cục Hải quan cửa khẩu làm thủ tục cho phương tiện vận tải tái xuất hoặc tái nhập chưa được nối mạng với hệ thống và đóng dấu “Đã thanh khoản” theo mẫu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành; lưu trữ hồ sơ theo quy định.
Công chức hải quan ký đóng dấu số hiệu công chức vào góc phải phía trên trang đầu tờ khai phương tiện vận tải và đóng dấu “Đã thanh khoản” theo mẫu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành; lưu trữ theo quy định.
Khi ô tô, xe mô tô, xe gắn máy tạm nhập, nhập cảnh/tái xuất, xuất cảnh hoặc tạm xuất, xuất cảnh/nhập cảnh, tái nhập:
Khi phương tiện thủy nội địa tạm nhập, nhập cảnh/tạm xuất, xuất cảnh hoặc tái xuất, xuất cảnh/tạm nhập, nhập cảnh:
THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU HỎA LIÊN VẬN QUỐC TẾ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2015 và thay thế Thông tư số 64/2011/TT-BTC ngày 13/5/2011 của Bộ Tài chính, phần IV Thông tư số 128/2013/TT-BTC và các văn bản hướng dẫn của Tổng cục Hải quan.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
Mẫu số 1 - Phụ lục I
TÊN HÃNG TÀU/ Số: ……./TB- (viết tắt tên hãng tàu/đại lý hãng tàu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO
Tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh, quá cảnh
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính.
Chúng tôi gửi Thông báo này tới Tổng cục Hải quan đề nghị được tham gia thực hiện thủ tục hải quan điện tử tàu bay nhập cảnh, xuất cảnh với những nội dung sau:
1. Tên đơn vị đăng ký:
a) Mã số thuế:
b) Địa chỉ:
c) Số điện thoại: Số Fax:
d) Người đại diện có thẩm quyền: (i) Họ và tên; (ii) Số Chứng minh thư nhân dân; (iii) Chức vụ.
đ) Đại lý cho hãng tàu:
2. Chúng tôi cam kết thực hiện các quyền và nghĩa vụ quy định tại Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính, các quyền và nghĩa vụ theo quy định khác của pháp luật liên quan.
Nơi nhận: |
……., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Mẫu số 2 - Phụ lục I
TÊN HÃNG TÀU/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./TB- (tên hãng tàu/đại lý hãng tàu) |
|
THÔNG BÁO
Tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, quá cảnh
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính.
Chúng tôi gửi Thông báo này tới Tổng cục Hải quan đề nghị được tham gia thực hiện thủ tục hải quan điện tử tàu bay nhập cảnh, xuất cảnh với những nội dung sau:
1. Tên đơn vị đăng ký:
a) Mã số thuế:
b) Địa chỉ:
c) Số điện thoại: Số Fax:
d) Người đại diện có thẩm quyền: (i) Họ và tên; (ii) Số Chứng minh thư nhân dân; (iii) Chức vụ.
đ) Đại lý cho hãng tàu:
2. Chúng tôi cam kết thực hiện các quyền và nghĩa vụ quy định tại Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính, các quyền và nghĩa vụ theo quy định khác của pháp luật có liên quan.
Nơi nhận: |
……., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Mẫu số 1 - Phụ lục II
BẢN KHAI CHUNG |
||||
1. Tên và loại tàu: |
2. Đến/Arrival |
3. Rời/Departure |
||
5. Cảng đến/rời |
6. Thời gian đến/rời cảng |
|||
4. Số IMO: |
||||
7. Hô hiệu: |
||||
8. Quốc tịch tàu |
9. Tên thuyền trưởng |
10. Cảng rời cuối cùng/cảng đích: |
||
11. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng) |
12. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý: |
|||
13. Tổng dung tích |
14. Dung tích có ích |
|||
15. Vị trí tàu tại cảng: |
||||
16. Đặc điểm chính của chuyến đi (các cảng trước và các cảng sẽ đến, gạch chân các cảng sẽ dỡ hàng) |
||||
17. Mô tả tóm tắt về hàng hóa
|
||||
18. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng) |
19. Số hành khách |
20. Ghi chú: |
||
21. Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản) (*) |
22. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải |
|||
Bản khai hàng hóa: |
Danh sách hành khách |
….., ngày …. tháng ….. năm 20…. 23. THUYỀN TRƯỞNG (HOẶC ĐẠI LÝ) |
||
Bản khai Dự trữ của tàu |
Bản khai hành lý thuyền viên |
|||
Danh sách thuyền viên |
Bản khai kiểm dịch y tế |
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến cảng (only on arrival)
Mẫu số 2 - Phụ lục II
BẢN KHAI HÀNG HÓA Goods Declaration |
||||||||||||||
1. Tên tàu (Name and type of ship): …………………………………………………………………………………. |
2. Đến/(Arrival) ¨ |
3. Rời/Departure ¨ |
||||||||||||
4. Quốc tịch tàu (Flag State of ship): ………………………………. |
5. Cảng đến/rời (Port of arrival/departure) ………………………………………………... |
6. Thời gian đến/rời cảng (Date - Time of arrival/departure): ……../……/…… (dd/mm/yyyy) |
||||||||||||
7. Tên thuyền trưởng (Name of master) ………………………………. |
8. Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call) …………………………………………… |
9. Tổng số kiện và loại kiện: Number and kind of packages ………………………….. |
||||||||||||
THÔNG TIN HÀNG HÓA |
||||||||||||||
Vận đơn số* B/L No |
Người gửi hàng Consigner (11.) |
Người nhận hàng Consignee (12) |
Người được thông báo Notificated party |
Số hiệu cont Cont’s number (14) |
Số seal cont Seal number |
Mã hàng (nếu có) HS code If avail. (16) |
Tên hàng/mô tả hàng hóa Name, Discription of goods (17) |
Trọng lượng tịnh Net weight (nếu có) (18) |
Tổng trọng lượng Gross weight |
Kích thước/thể tích |
Số tham chiếu manifest Ref. no manifest (21) |
Căn cứ hiệu chỉnh Ajustment basis |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
………, ngày …. tháng ….. năm 20…. |
Mẫu số 3 - Phụ lục II
VẬN ĐƠN GOM HÀNG |
||||||||||
1. Tên tàu (Name of ship) |
2. Cảng xếp hàng (Port of load) |
3. Cảng dỡ hàng (Port of unload) |
4. Số vận đơn (Bill of lading number) |
|||||||
5. Người gửi hàng (Consigner) |
6. Cảng chuyển tải/quá cảnh (Port of tranship/transit) |
7. Cảng giao hàng/cảng đích (Port of destination) |
8. Ngày vận đơn (Date of bill of lading) (dd/mm/yyyy) |
9. Ngày khởi hành |
||||||
10. Người nhận hàng (Consignee)
|
|
|
|
|||||||
STT |
Mã hàng (HS code if avail.) |
Mô tả hàng hóa (Description of Goods) |
Tổng trọng lượng Gross weight |
Kích thước/thể tích Demension/tonnage |
Số hiệu cont |
Số seal cont Seal number (16) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
………., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Mẫu số 4 - Phụ lục II
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN |
||||||||||||
|
|
1. Đến |
|
2. Rời 3. Departure |
Trang số: |
|
||||||
4. Tên tàu (Name of ship): |
5. Quốc tịch tàu (Flag State of ship): |
|
||||||||||
6. Cảng đến/rời (Port of arrival/departure): |
7. Ngày đến/rời (Date of arrival/departure):
|
|||||||||||
8. Cảng rời cuối cùng (Last port of call):
|
||||||||||||
STT No |
Họ và tên |
Chức danh Rank or rating |
Quốc tịch Nationality (12) |
Ngày và nơi sinh |
Loại và Số Hộ chiếu |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
……….., ngày ……. tháng ….. năm …… |
Mẫu số 5 - Phụ lục II
BẢN KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN
Crew’s Effects Declaration
1. Tên tàu: |
2. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*) |
|||||||
3. Quốc tịch tàu: |
||||||||
TT |
Họ và tên |
Chức danh |
Hành lý nộp thuế |
Chữ ký |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi v.v...
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc...
|
…….., ngày …. tháng …. năm …. |
Mẫu số 6 - Phụ lục II
BẢN KHAI DỰ TRỮ TÀU
Ship’s store declaration
|
¨ |
1. Đến |
¨ |
2. Rời |
|
|||||
3. Tên tàu: |
4. Cảng đến/rời: |
5.Ngày đến/rời: |
||||||||
6. Quốc tịch tàu |
7. Cảng rời cuối cùng/cảng đích |
|||||||||
8. Số người trên tàu |
9. Thời gian ở cảng |
10. Nơi để vật tư: |
||||||||
11. Tên vật phẩm |
12. Số lượng |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Ngày tháng năm |
Mẫu số 7 - Phụ lục II
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
1. Đến |
|
2. Rời |
3.Trang số: |
|
||||||
4.Tên tàu |
5. Cảng đến/rời: |
6. Ngày đến/rời: |
||||||||||
7. Số IMO: |
||||||||||||
8. Hô hiệu: |
||||||||||||
9. Quốc tịch tàu |
||||||||||||
Họ và tên |
Quốc tịch |
Ngày và nơi sinh |
Loại Hộ chiếu |
Số Hộ chiếu |
Cảng lên tàu |
Cảng rời tàu |
Hành khách quá cảnh hay không |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
………, ngày……tháng….năm….. |
Mẫu số 8 - Phụ lục II
BẢN KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Dangerous goods manifest
1. Tên tàu: 2. Cảng nhận hàng
3. Quốc tịch tàu: 4. Cảng trả hàng
5. Tên thuyền trưởng: 6. Số hiệu container 7. Số seal container
Số vận đơn |
Ký hiệu và số kiện |
Số và loại bao kiện |
Cty vận chuyển |
Loại hàng hóa |
Số UN |
Nhóm hàng |
Nhóm phụ số |
Điểm bốc cháy |
Ô nhiễm biển Marine pollutant (17) |
Tổng khối lượng |
Vị trí xếp hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. ĐẠI LÝ KÝ |
22. THUYỀN TRƯỞNG KÝ |
21. Địa điểm, thời gian |
23. Địa điểm, thời gian |
Mẫu số 9 - Phụ lục II
THÔNG BÁO CHẤP NHẬN/ YÊU CẦU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THÔNG TIN KHAI |
|
1. Cục Hải quan: 2. Chi cục Hải quan: |
3. Số thông báo: 4. Ngày thông báo: |
5. Người khai hải quan: |
|
6. Tên phương tiện vận tải: 7. Quốc tịch phương tiện vận tải: |
|
8. NỘI DUNG THÔNG BÁO |
|
……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. |
Mẫu số 10 - Phụ lục II
THÔNG BÁO HOÀN THÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN TÀU |
1. Số thông báo: 2. Ngày thông báo: |
3. Chi cục Hải quan: |
4. Tên doanh nghiệp: 5. Tên người khai hải quan: |
6. Tên cảng vụ: 7. Tên phương tiện vận tải: 8. Quốc tịch phương tiện vận tải: |
9. NỘI DUNG THÔNG BÁO |
……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. |
Mẫu số 11 - Phụ lục II
TÊN HÃNG TÀU/ĐẠI LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại: ………………………….. Số fax: ………………………………..
Số: ……/TB-(viết tắt tên hãng tàu/đại lý hãng tàu)
THÔNG BÁO
Xác nhận tàu đến cảng
Chúng tôi xin thông báo với Quý cơ quan về việc tàu đã hoàn tất các thủ tục thông quan và vào vị trí an toàn do Cảng vụ ………………………….. chỉ định, cụ thể như sau:
1. Tên tàu: …………………………………………………………………………………..
2. Quốc tịch tàu: ………………………………………………………………………………..
3. Tên thuyền trưởng/cơ trưởng: ……………………………………………………………
4. Thời gian đến cảng: ……….giờ, ngày ……. tháng ……. năm ……..
Nơi nhận: |
........, ngày … tháng ….. năm …. |
Mẫu số 12 - Phụ lục II
TÊN HÃNG TÀU/ĐẠI LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại: ………………………….. Số fax: ………………………………..
Số: ………/TB-(viết tắt tên hãng tàu/đại lý hãng tàu)
THÔNG BÁO
Xác nhận tàu rời cảng
Chúng tôi xin thông báo với Quý cơ quan về việc tàu đã hoàn tất các thủ tục thông quan và đã rời cảng ………, cụ thể như sau:
1. Tên tàu: …………………………………………………………………………………..
2. Quốc tịch tàu: ………………………………………………………………………………..
3. Tên thuyền trưởng/cơ trưởng: ……………………………………………………………
4. Thời gian đến cảng: ……….giờ, ngày ……. tháng ……. năm ……..
Nơi nhận: |
........, ngày … tháng ….. năm …. |
Mẫu 01/PQC - Phụ lục III CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
PHIẾU CHUYỂN HỒ SƠ TÀU CHUYỂN CẢNG
|
||
1. Thông tin tàu và cửa khẩu xuất/nhập: |
||
1.1. Số thông báo tiếp nhận hồ sơ: 1.2. Ngày tiếp nhận: …/…/…, giờ …. |
||
1.3. Tên và loại tàu: |
1.4. Quốc tịch tàu: |
|
1.5. Tàu nhập cảnh tại cảng: …………………… hồi … giờ … phút, ngày …./…./…. 1.6. Tàu rời cảng: ………………………….. hồi … giờ …. phút, ngày …./…./….. |
||
2. Thành phần hồ sơ điện tử tàu chuyển cảng: 2.1. Bản khai hàng hóa (phần hàng sẽ dỡ xuống cảng đến): ¨ 2.2. Bản khai chung: ¨ 2.3. Bản khai dự trữ của tàu: ¨ 2.4. Bản khai hàng hóa, hành lý thuyền viên: ¨ 2.5. Danh sách thuyền viên, hành khách (nếu có): ¨ 3. Thông tin hàng hóa vận chuyển trên tàu: 3.1. Tình trạng hàng hóa (hàng container/hàng rời): ………………………………… 3.2. Tình trạng niêm phong (nếu có): ………………………………………………………………… 3.3. Hàng chuyển cảng có thay đổi phương tiện chuyên chở: tên, số hiệu phương tiện vận tải chuyên chở hàng hóa đến cảng đến.
|
||
|
CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG ĐI |
|
4. Hải quan cảng đến 4.1. Tàu đến cảng đến: ………………………………… hồi …. giờ …. phút, ngày …/…/… 4.2. Tình trạng hàng hóa trên tàu (nguyên vẹn, có thay đổi……); ……………………….
|
||
|
CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG ĐẾN |
Phụ lục 4
Mẫu số 1 - Phụ lục IV
CARGO MANIFEST
I. C. A. O. ANNEX 9, APPENDIX 3
MARKS OF NATIONALITY OPERATOR:
Point of Loading: Flight/ Date:
Point of Unloading: A/C Reg:
AWB Number |
Pieces |
Description |
SHC |
Status |
Wt.(Kgs) |
Org-Dest |
BULK |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BULK Total |
... |
|
|
|
… |
|
|
||||||
ULD |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ULD Total: |
… |
|
|
|
… |
|
Seg Total: |
… |
|
|
|
… |
|
Grand Total |
… |
|
|
|
… |
|
Mẫu số 2 - Phụ lục IV
AIR WAY BILL
Mẫu số 3 - Phụ lục IV
PASSENGER MANIFEST
FLIGHT/DATE: …………./…………… AC REG: ……………………
FROM: ………………………..
TO: …………………………….
SEAT |
GEN |
NAME |
NATIONAL |
DOC NO |
… |
… |
… |
… |
... |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Total: |
Mẫu số 4 - Phụ lục IV
GENERAL DECLARATION
(OUTWARD/ INWARD)
OPERATOR: …………………………………………………………………………………………….
MARKS OF NATIONALITY AND REGISTRATION: ………………………………………………
FLIGHT NUMBER: …………………………… DATE: ……………………………………………..
DEPARTURE FROM: …………………………………………………………………………………
ARRIVAL AT: ……………………………………………………………………………………………
FLIGHT ROUTING
PLACE FROM: ..…………………………………………..
TO: …………………………………………………
CREW LIST
NO. |
… |
NAME. |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
* TOTAL NUMBER OR CREW:
* NUMBER OF PASSENGERS ON THIS STAGE
DEPARTURE PLACE
EMBARKING:
THROUGH ON SAME FLIGHT:
ARRIVAL PLACE
DISEMBARKING:
THROUGH ON SAME FLIGHT:
* DECLARATION OF HEALTH
PERSONS ON BOARD WITH ILLNESSES OTHER THAN AIRSICKNESS OR THE EFFECTS OF ACCIDENTS, (INCLUDING PERSONS WITH SYMPTOMS OR SINGS OF ILLNESSES SUCK AS RASH, FEVER, CHILLS, DIARRHOEA) AS WELL AS THOSE CASES OF ILLNESS DISEMBARKED DURING THE FLIGHT ……………………………………………………………..
ANY OTHER CONDITIONS ON BOARD WHICH MAY LEAD TO THE SPREAD OF DISEASE ………………………………………………………………………………………………..
DETAILS OF EACH DISINSECTING OR SANITARY TREATMENT (PLACE, DATE, TIME, METHOD) DURING THE FLIGHT. IF NO DISINSECTING HAS BEEN CARRIED OUT DURING THE FLIGHT GIVE DETAILS OF MOST RECENT DISINSECTING ……………………………….. ………………………………………………………………….
SIGNED, IF REQUIRED: |
|
|
CREW MEMBER CONCERNED |
FOR OFFICIAL USE ONLY
Mẫu số 5 - Phụ lục IV
CARGO MANIFEST
OWNER OR OPERATOR:
MARKS OF NATIONALITY AND REGISTRATION:
FLIGHT: DATE:
POINT OF LOADING:
POINT OF UNLOADING:
AWB |
PCS |
NATURE OF GOODS |
FOR USE BY WEIGHT OWNER OR IN K/L OPERATOR ONLY |
FOR OFFICIAL USE ONLY |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
... |
… |
... |
TOTAL PCS AND WEIGHT: ………………………………………………..
TOTAL NO. OF AWB: ………………………………………………………..
G/TTL PCS AND WEIGHT: ……………………………………………….
G/TTL NO. OF AWB: …………………………………………………………
Mẫu số 6 - Phụ lục IV
CARGO MANIFEST
OWNER OR OPERATOR:
MARKS OF NATIONALITY: FLIGHT No. ………/ DATE: ………
POINT OF LOADING: POINT OF UNLOADING:
AirWayBill Number |
Number of Packages |
Nature of Goods |
For Use by Owner or Operator only |
For officier Use only |
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Total: |
... |
|
... |
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
|
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..……, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: …………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: …………….; + Ngày cấp/Issue Date: ……………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ………………………………..; - Địa chỉ/Address: …………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: …………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: …………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………; - Số máy/Engine Serial No.: ………………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ………………………………; + Quốc tịch/Nationality: ………………………………; + Địa chỉ/Address: …………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ………….; - Ngày cấp/Issue date: ……………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: … ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date: ...; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ……………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ……………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày:…/ …/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ………………………………. …………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./ …../ 20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái xuất: ……………….; - Ngày: ……./……/20….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ………………………………. …………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../ …../20 …… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ...../…./20…. |
|
|
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ……………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …../…../20…. Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: …………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: …………….; + Ngày cấp/Issue Date: ……………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ………………………………..; - Địa chỉ/Address: …………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: …………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: …………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………; - Số máy/Engine Serial No.: ………………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ………………………………; + Quốc tịch/Nationality: ………………………………; + Địa chỉ/Address: …………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ………….; - Ngày cấp/Issue date: ……………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ………………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ……………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ……………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ……………………………. ………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái xuất: ……………….; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ………………………………. …………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ......./…../20…. |
|
|
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20……. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ……………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: …/…/20…, + Cơ quan gia hạn: ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): .../…/20… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …/.../20… Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Mầu/color: …………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………; - Số máy/Engine Serial No.: ……………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: …………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái nhập: ……………………; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) .../…/20… |
|
|
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ……………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ……………………………………….… + Ngày (Date): ….. /….. /20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name: ……………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ……………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ……….; + Ngày cấp/Issue Date: ………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: …………………………..; - Địa chỉ/Address: ……………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ……………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ……………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ………...; - Nước đăng ký/Registering Country: ………….; - Mầu/color: ………; - Số chỗ ngồi/seats: ……..; - Số khung/Chassis Serial No.: …………………; - Số máy/Engine Serial No.: …………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………; + Quốc tịch/Nationality: …………………………; + Địa chỉ/Address: ……………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: …….; - Ngày cấp/Issue date: ………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: …………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: ………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày:…/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ………………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái nhập: ……………………; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ……………………………………. ……………….………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) .../…/20… |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 1 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ……………………………..; - Quốc tịch/Nationality: …………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/ …../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: …………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/ …../20……, + Cơ quan gia hạn: ……………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …/…/20… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ………………. …………………………………………… + Ngày (Date): ….. /….. /20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Skupper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ……………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Tải trọng/Loading Capacity: ……………….……..; - Số khung/Chassis Serial No.: ……………………; - Số máy/Engine Serial No.: ……………………….; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: …………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái xuất: ………………….; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) .../.../20... |
|
|
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: …………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ……………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: …………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) …………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name: ……………………………; - Quốc tịch/Nationality: …………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ……………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ……….; + Ngày cấp/Issue Date: ………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: …………………………..; - Địa chỉ/Address: ……………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ……………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ……………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ………...; - Nước đăng ký/Registering Country: ………….; - Tải trọng/Loading Capacity: …………..……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: …………………………; + Quốc tịch/Nationality: …………………………; + Địa chỉ/Address: ……………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: …….; - Ngày cấp/Issue date: ………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: …………; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: ………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ………………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái xuất: …………………….; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ……………………………………. ………………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ......./…../20 …. |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…… b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ……………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): …../…../20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …../…../20……. Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP |
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Skupper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Tải trọng/Loading Capacity: ……………….……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: .………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: …………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái nhập: ………………………; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ......./…../20…. |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ……………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ……………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/ …../20……, + Cơ quan gia hạn: ……………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ……………………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ………. ……………………………………… + Ngày (Date): ….. /…../20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …../…../ 20……. Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
|
Số tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
|
A. Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name: ………………………………; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………..; - Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..; - Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….; + Ngày cấp/Issue Date: …………………………….; + Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..; - Địa chỉ/Address: ………………………………….; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ………………………………………….; - Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: …………...; - Nước đăng ký/Registering Country: …………….; - Tải trọng/Loading Capacity: ………………..……..; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name: ……………………………; + Quốc tịch/Nationality: ……………………………; + Địa chỉ/Address: ………………………………….; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No: ……….; - Ngày cấp/Issue date: …………………………….; - Cơ quan cấp/Issue by: ………………………….; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: ……. ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date: …….; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint: …………….; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): □ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name: …………………………..; - Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...; □ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers; |
I. XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: …….. giờ ….. ngày …./…../20….. Ký, đóng dấu công chức: |
|
|
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: - Cửa khẩu tái nhập: ………………….; - Ngày: ……./……/20…….. □ Miễn kiểm tra; □ Kiểm tra phương tiện vận tải; □ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: □ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: …………………………………. ……………………………………………; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ….. giờ ……. ngày …../…../20…… Ký, đóng dấu công chức |
|||
|
Ngày (date-d/m/y) ......./…../20…. |
|
|
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso. |
|
||
|
Mẫu số 2 - Phụ lục V
PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO |
PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC |
|
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □ - Họ và tên/Full name: ………………………………..; - Quốc tịch/Nationality: ……………………………….; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: ….……………………………………………..; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ………….., + Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…….. b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □ - Văn bản gia hạn số: ……………………………….., + Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……, + Cơ quan gia hạn: ………………………………….. + Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20…… - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □ + Lý do khác (other): ………………………………….. |
2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers) ……………. ………………………………………… + Ngày (Date): ….. /…../20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) |
|
Ngày (date-d/m/y) …../…../20…. Người khai báo (Customs declarant) |
||
Ký (Signature) |
Ghi rõ họ tên (Full name) |
|
Mẫu số 3 - Phụ lục V
CỤC HẢI QUAN …… Số: /PYC-CCHQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
(PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI)
Hồi ………… giờ …………, ngày ….. tháng ….. năm 20 …………..
Tôi là ……………………………………………………………………………….
Công chức hải quan …………………….., đã tiếp nhận bộ hồ sơ hải quan của Công ty/ông (bà) ……………………………………………………………………………………………………….
qua xem xét bộ hồ sơ phương tiện vận tải và đối chiếu với các quy định hiện hành thì bộ hồ sơ của Công ty/ông (bà) chưa đủ điều kiện để làm thủ tục hải quan cho phương tiện vận tải tạm nhập (nhập cảnh)/tạm xuất (xuất cảnh), yêu cầu Công ty/ông (bà) bổ sung/ giải trình thêm:
- □ Giấy phép liên vận/Giấy chấp thuận (còn giá trị).
- □ Giấy đăng ký phương tiện.
- □ Giấy phép lái xe.
- □ Danh sách hành khách.
Nơi nhận: |
CÔNG CHỨC HẢI QUAN YÊU CẦU |
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN Mẫu số 1 - Phụ lục VI
Số:
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN
Mẫu số 2 - Phụ lục VI
Số:
BẢN TRÍCH LƯỢC KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DỠ XUỐNG TỪNG GA ĐƯỜNG SẮT LIÊN VẬN QUỐC TẾ
STT |
Nhãn hiệu tầu nhập cảnh |
Ngày tàu đến Việt Nam |
Số hiệu toa xe |
Số Vận đơn |
Số niêm phong |
Ngày khởi hành |
Ga gửi hàng |
Ga nhận hàng |
Tên hàng |
Lượng hàng |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
Hải quan |
Hãng vận tải |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
….., Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
….., Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN Mẫu số 3 - Phụ lục VI
Số:
Mẫu số 4 - Phụ lục VI
CỤC HẢI QUAN…… Số: /BB-CCHQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
BÀN GIAO HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VẬN CHUYỂN VỀ GA LIÊN VẬN NỘI ĐỊA
I. Phần dành cho Chi cục Hải quan ga liên vận biên giới nơi lập biên bản:
Kính chuyển Chi cục Hải quan ga liên vận nội địa ………………………………………………….
Hàng hóa nhập khẩu được chuyển đến Chi cục để làm tiếp thủ tục hải quan.
Thời gian chuyển: hồi .... giờ ….. ngày …../…../20……………………….
Dự kiến thời gian đến Chi cục hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20 ………………
1. Hồ sơ bàn giao gồm:
a) Biên bản bàn giao hàng hóa nhập khẩu vận chuyển về ga liên vận nội địa: 01 bản chính.
b) Bản trích lược khai hàng hóa nhập khẩu dỡ xuống từng ga liên vận nội địa: 01 bản chính.
c) Vận đơn dỡ hàng tại ga liên vận nội địa: 01 bản chụp (liên 2).
2. Hàng hóa gồm:
STT |
Số hiệu toa xe |
Số vận đơn |
Tên hàng |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Số niêm phong hãng vận tải |
Số niêm phong Hải quan (nếu có) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tình trạng phương tiện vận tải: ……………………………………………………………..
b) Tình trạng hàng hóa: ……………………………………………………………………………….
II. Phần dành cho Chi cục Hải quan liên nội địa nơi tiếp nhận biên bản:
1. Thời gian tiếp nhận: hồi …… giờ ….. ngày …. tháng …. năm …………………..
2. Xác nhận tình trạng thực tế về niêm phong của hãng vận tải và của hải quan (nếu có), tình trạng hàng hóa:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
CHI CỤC HQCK GA LIÊN VẬN BIÊN GIỚI |
CHI CỤC HQCK GA LIÊN VẬN NỘI ĐỊA |
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN
Mẫu số 5 - Phụ lục VI
Số:
BẢN TRÍCH LƯỢC KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU TẠI GA ĐƯỜNG SẮT LIÊN VẬN QUỐC TẾ
STT |
Nhãn hiệu tầu xuất cảnh |
Số hiệu toa xe |
Số Vận đơn |
Số niêm phong |
Ngày khởi hành |
Ga gửi hàng |
Ga đến |
Tên hàng |
Lượng hàng |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
Hải quan |
Hãng vận tải |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
….., Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
….., Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
Mẫu số 6 - Phụ lục VI
CỤC HẢI QUAN…… Số: /BB-CCHQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
BÀN GIAO HÀNG HÓA XUẤT KHẨU VẬN CHUYỂN ĐẾN GA LIÊN VẬN BIÊN GIỚI
I. Phần dành cho Chi cục Hải quan ga liên vận nội địa nơi lập biên bản:
Kính chuyển Chi cục Hải quan ga liên vận biên giới ……………………………………………….
Hàng hóa nhập khẩu được chuyển đến Chi cục để làm tiếp thủ tục giám sát.
Thời gian chuyển: hồi .... giờ ….. ngày …../ …../20 ……………………………………………….
Dự kiến thời gian đến Chi cục hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20 ………………
1. Hồ sơ bàn giao gồm:
a) Biên bản bàn giao hàng hóa xuất khẩu vận chuyển về ga liên vận biên giới: 01 bản chính.
b) Bản trích lược khai hàng hóa xuất khẩu tại ga liên vận nội địa: 01 bản chính.
c) Vận đơn: 01 bản chụp (liên 2).
2. Hàng hóa gồm:
STT |
Số hiệu toa xe |
Số vận đơn |
Tên hàng |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Số niêm phong hãng vận tải |
Số niêm phong Hải quan (nếu có) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tình trạng phương tiện vận tải: ……………………………………………………………..
b) Tình trạng hàng hóa: ……………………………………………………………………………….
II. Phần dành cho Chi cục Hải quan liên vận biên giới nơi tiếp nhận biên bản:
1. Thời gian tiếp nhận: hồi …… giờ ….. ngày …. tháng …. năm …………………..
2. Xác nhận tình trạng thực tế về niêm phong của hãng vận tải và của hải quan (nếu có), tình trạng hàng hóa:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CHI CỤC HQCK GA LIÊN VẬN NỘI ĐỊA |
CHI CỤC HQCK GA LIÊN VẬN BIÊN GIỚI |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây