Nghị định 17/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 17/2019/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2019/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 01/02/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập cảnh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 01/02/2019, Chính phủ đã ban hành Nghị định 17/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 07/2017/NĐ-CP ngày 25/01/2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
Đáng chú ý là quy định thay đổi về Danh sách các nước có công dân được thí điểm cấp thị thực điện tử khi nhập cảnh vào Việt Nam. Cụ thể, từ ngày 01/02/2019, Danh sách bao gồm 35 nước thay vì 40 nước như quy định hiện hành. Trong đó, có một số nước mới như: Áo, Ai-xơ-len, Bỉ, Bồ Đào Nha, Braxin, Thụy Sĩ….
Bên cạnh đó, Nghị định cũng bổ sung các cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử, cụ thể như: Cửa khẩu quốc tế Tây Trang/tỉnh Điện Biên; Cửa khẩu quốc tế La Lay/tỉnh Quảng Trị; Cửa khẩu cảng Dương Đông/tỉnh Kiên Giang; Cửa khẩu Chân Mây/tỉnh Thừa Thiên – Huế…
Nghị định này có hiệu lực thi hành trong 02 năm kể từ ngày 01/02/2019.
Xem chi tiết Nghị định17/2019/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 17/2019/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 17/2019/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/QH14 về thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 74/2018/QH14 về kỳ họp thứ sáu, Quốc hội khóa XIV ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
STT |
ICAO |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1. |
AUT |
Áo |
Austria |
2. |
ISL |
Ai-xơ-len |
Iceland |
3. |
BEL |
Bỉ |
Belgium |
4. |
PRT |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
5. |
BIH |
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na |
Bosnia and Herzegovina |
6. |
BRA |
Braxin |
Brazil |
7. |
QAT |
Ca-ta |
Qatar |
8. |
AND |
Công quốc An-đơ-ra |
Andorra |
9. |
LIE |
Công quốc Lích-ten-xtên |
Liechtenstein |
10. |
MCO |
Công quốc Mô-na-cô |
Monaco |
11. |
HRV |
Crô-a-ti-a |
Croatia |
12. |
EST |
Ê-xtô-ni-a |
Estonia |
13. |
FJI |
Fi-ji |
Fiji |
14. |
GEO |
Gru-di-a |
Georgia |
15. |
LVA |
Lát-vi-a |
Latvia |
16. |
LTU |
Lit-hua-ni-a |
Lithuania |
17. |
MLT |
Man-ta |
Malta |
18. |
MKD |
Ma-xê-đô-ni-a |
Macedonia |
19. |
FSM |
Mai-crô-nê-xi-a |
Micronesia |
20. |
MEX |
Mê-xi-cô |
Mexico |
21. |
MDA |
Môn-đô-va |
Moldova |
22. |
MNE |
Mon-tê-nê-grô |
Montenegro |
23. |
NRU |
Na-u-ru |
Nauru |
24. |
PLW |
Pa-lau |
Palau |
25. |
PNG |
Pa-pua Niu Ghi-nê |
Papua New Guinea |
26. |
MHL |
Quần đảo Mác-san |
Marshall Islands |
27. |
SLB |
Quần đảo Xa-lô-mông |
Salomon Islands |
28. |
SMR |
San Ma-ri-nô |
San Marino |
29. |
CYP |
Síp |
Cyprus |
30. |
CHE |
Thụy Sĩ |
Switzerland |
31. |
CHN |
Trung Quốc - Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao - Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China - Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders - Not apply to Chinese e-passport holders |
32. |
VUT |
Va-nu-a-tu |
Vanuatu |
33. |
WSM |
Xa-moa |
Western Samoa |
34. |
SRB |
Xéc-bi-a |
Serbia |
35. |
SVN |
Xlô-ve-ni-a |
Slovenia |
+ Cửa khẩu quốc tế Na Mèo/tỉnh Thanh Hóa;
+ Cửa khẩu quốc tế La Lay/tỉnh Quảng Trị;
+ Cửa khẩu cảng Chân Mây/tỉnh Thừa Thiên - Huế.
“Điều 11. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 đến ngày 01 tháng 02 năm 2021
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây