Thông tư 18/2016/TT-BCT về thẻ kiểm tra thị trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 18/2016/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2016/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 31/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Vi phạm hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư số 18/2016/TT-BCT đã được Bộ Công Thương ban hành ngày 31/08/2016 quy định về thẻ kiểm tra thị trường và sửa đổi, bổ sung nội dung một số mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực lượng quản lý thị trường.
Theo đó, thẻ kiểm tra thị trường được công chức Quản lý thị trường sử dụng để thực hiện nhiệm vụ kiểm tra việc chấp hành pháp luật của tổ chức, cá nhân trong phạm vi quy định của pháp luật, theo địa bàn hoặc lĩnh vực được phân công; thẻ có hình chữ nhật bằng giấy, gồm 02 mặt, có ép lớp nhựa bảo vệ bên ngoài.
Để được cấp thẻ kiểm tra thị trường, công chức phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định. Thời hạn xem xét cấp thẻ lần đầu tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và đầy đủ. Trước khi thẻ hết hạn sử dụng ít nhất 45 ngày, công chức phải làm hồ sơ xin cấp lại thẻ, gửi về Cục Quản lý thị trường, thời hạn xem xét cấp lại Thẻ tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và đầy đủ. Trường hợp không cấp lại hoặc phải kéo dài thời hạn cấp lại Thẻ thì người có thẩm quyền cấp Thẻ phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/09/2016.
Xem chi tiết Thông tư18/2016/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 18/2016/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 18/2016/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG MỘT SỐ MẪU BIÊN BẢN, QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA, XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH CỦA LỰC LƯỢNG QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Pháp lệnh Quản lý thị trường ngày 08 tháng 3 năm 2016;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý thị trường,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về thẻ kiểm tra thị trường và sửa đổi, bổ sung nội dung một số mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị trường.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp lần đầu, cấp lại, thu hồi, tạm đình chỉ sử dụng thẻ kiểm tra thị trường (sau đây gọi tắt là Thẻ) và sửa đổi, bổ sung nội dung một số mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị trường.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan Quản lý thị trường các cấp, công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP LẦN ĐẦU, CẤP LẠI, THU HỒI VÀ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Từ ngày 01 tháng 9 năm 2016, sửa đổi, bổ sung nội dung ghi trên một số mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 13/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương như sau:
Bãi bỏ các quy định về Thẻ kiểm tra thị trường quy định tại Điều 28, các khoản 1 và 2 Điều 31 Thông tư số 07/2014/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng trang phục, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và Thẻ kiểm tra thị trường của Quản lý thị trường.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/TP... |
|
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG LẦN ĐẦU/CẤP LẠI THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số: ... ngày ….. tháng ….. năm …… của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh/thành phố ...)
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Số hiệu công chức QLTT |
Năm sinh |
Tên ngạch công chức hiện giữ và mã số ngạch |
Chức danh/Tên ngạch công chức hiện tại |
Tháng năm tuyển dụng |
Thời hạn sử dụng của Thẻ cũ |
Trình độ chuyên môn |
Đã có chứng chỉ Bồi dưỡng NV |
Ghi chú (Lý do đề nghị cấp/cấp lại…) |
|||
Vào QLTT (tháng năm) |
Hình thức lao động |
Văn hóa |
Chuyên môn nghiệp vụ |
Quản lý nhà nước |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Đề nghị cấp Thẻ Kiểm tra thị trường lần đầu |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn A |
Nam |
T22.012 |
1968 |
CVC - 01.002 |
Chi cục trưởng |
10.2012 |
BChế |
|
|
ĐH Luật |
CV |
Chưa có |
Kèm QĐ bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo |
2 |
Phạm Thị B |
Nữ |
T22.015 |
1970 |
|
Đội trưởng |
11.2012 |
BChế |
|
|
ĐH Luật |
CV |
TCV |
Kèm QĐ bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo |
II |
Đề nghị cấp lại Thẻ Kiểm tra thị trường |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn D |
Nam |
T22.029 |
1970 |
KSVTT - 21.189 |
Kiểm soát viên TT |
10.1991 |
BChế |
31/10/2020 |
|
ĐH Luật |
CV |
TCV |
Thẻ hết hạn/Nâng ngạch… |
2 |
Lê Đức V |
Nam |
T22.033 |
1960 |
KSVTT - 21.189 |
Phó đội trưởng |
10.1991 |
BChế |
31/12/2020 |
|
ĐH Luật |
CV |
BDNV |
Thẻ bị hỏng/ Mất |
|
CHI CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
Cột số 2 và 4: Lập danh sách theo thứ tự tăng dần của số hiệu công chức (không lập theo Đơn vị Phòng/Đội hoặc chức vụ).
Cột số 6: Ghi đầy đủ tên ngạch công chức, mã số ngạch công chức theo QĐ bổ nhiệm ngạch công chức hiện tại.
Cột số 7: Ghi chức danh lãnh đạo hiện tại đối với người đã được bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo. Ghi ngạch công chức theo Quyết định bổ nhiệm ngạch hiện tại với người chưa được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo.
Cột 8: Ghi cụ thể tháng/năm được tuyển dụng theo Quyết định tuyển dụng.
Cột 10: Ghi đầy đủ ngày/tháng/năm là thời điểm hết hạn của Thẻ KTTT công chức đang được cấp, sử dụng (được ghi trên Thẻ KTTT).
Cột 14: Người có chứng chỉ Tiền công vụ QLTT thì ghi “TCV”; người có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ QLTT trước năm 2005 thì ghi “BDNV”; Người có Chứng chỉ BDNV Kiểm soát viên chính thị trường thì ghi KSVC; người có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN ngạch KSV thị trường ghi QLNN KSVTT; người có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN ngạch KSV chính thị trường ghi QLNN KSVCTT...
Cột 15: Ghi cụ thể lý do đề nghị cấp lại Thẻ; các ghi chú khác
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 18/2016/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
SỞ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
PHIẾU CÔNG CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP LẦN ĐẦU / CẤP LẠI THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG |
|
- Họ và tên (chữ in hoa): NGUYỄN VĂN A - Ngày/tháng/năm sinh: - Dân tộc: - Nam, nữ: - Đơn vị công tác: ...(Đội QLTT số .../Phòng..., Chi cục QLTT tỉnh …) - Số hiệu công chức QLTT: - Ngày được tuyển dụng vào cơ quan QLTT: từ ngày/tháng/năm - Chức vụ lãnh đạo hiện nay: ……………………….. theo Quyết định số ………… của …………. (Ghi đầy đủ các thông tin. Nếu chưa được bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo thì để trống). - Ngạch công chức hiện giữ: KSVTT/KSV chính TT/……………. Mã số ngạch công chức: ... theo Quyết định số ... ngày/tháng/năm …… của... (ghi đầy đủ tên ngạch và mã số ngạch và nội dung khác theo quyết định về ngạch công chức hiện tại). - Trình độ chuyên môn: * Bằng 1: ………..(ghi cụ thể) * Bằng 2: ………..(ghi cụ thể) - Chứng chỉ Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ QLTT: ……….. (BDNV, TCV, KSV chính, QLNN ngạch KSVTT, QLNN ngạch KSV chính thị trường - Ghi đầy đủ tên loại Chứng chỉ, ngày tháng năm được cấp). |
I. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, KẾT QUẢ CÔNG TÁC
Tóm tắt công việc được giao; kết quả công tác kiểm tra, xử lý vi phạm; chấp hành chính sách pháp luật, quy chế công tác; tinh thần phối hợp, lối sống đạo đức; tinh thần, thái độ đối với các tổ chức và cá nhân kinh doanh; tinh thần học tập nâng cao trình độ; ý thức tổ chức kỷ luật.
|
……., ngày.... tháng... năm.... |
II. XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG/ TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC - XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Công chức Nguyễn Văn A... không trong thời gian bị thi hành kỷ luật; hiện giữ ngạch công chức ………, mã số ngạch công chức .... và đã có Chứng chỉ ……… (BDNV, TCV, KSV chính, QLNN ngạch KSVTT... - Ghi đầy đủ tên loại Chứng chỉ) theo quy định của Bộ Công Thương.
Đối chiếu với quy định của Thông tư số /2016/TT-BCT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thẻ kiểm tra thị trường và sửa đổi, bổ sung nội dung một số mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị trường, công chức Nguyễn Văn A...có đủ tiêu chuẩn để được cấp lần đầu /cấp lại Thẻ kiểm tra thị trường.
Đề nghị Cục trưởng Cục Quản lý thị trường xét cấp Thẻ kiểm kiểm tra thị trường./.
|
……., ngày.... tháng... năm.... |
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 18/2016/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/TP... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
, ngày tháng năm |
DANH SÁCH
THU HỒI/KIẾN NGHỊ THU HỒI THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG (HOẶC) TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG/KIẾN NGHỊ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Công văn số / ngày tháng năm của ...)
STT |
Họ và tên |
Số Thẻ |
Được cấp lại Thẻ tại Quyết định số: …/QĐ-QLTT |
Chưa/không được cấp lại Thẻ |
Lý do |
Ghi chú |
|
Hết hạn SD |
Khác (ghi cụ thể lý do) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
KIẾN NGHỊ THU HỒI THẺ |
||||||
1 |
Nguyễn Văn A |
T02-222 |
|
|
|
|
|
II |
KIẾN NGHỊ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG THẺ |
||||||
|
Nguyễn Văn B |
T05-201 |
|
|
|
|
|
II |
NGƯỜI BỊ THU HỒI THẺ NỘP LẠI CỤC QLTT |
||||||
1 |
Nguyễn Văn D |
T05-201 |
QĐ 12/QĐ-QLTT ngày 12.10.2018 |
|
Hết hạn |
|
Thu hồi theo QĐ số ngày/tháng/năm của |
2 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
Chuyển công tác. |
-Nt- |
II |
NGƯỜI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG THẺ |
||||||
1 |
Nguyễn Văn G |
T51-021 |
|
|
|
|
Thu hồi theo QĐ số ngày/tháng/năm của |
2 |
Nguyễn Văn H |
T51-022 |
|
|
|
Bị kỷ luật cảnh cáo (số quyết định, ngày tháng năm của…) |
|
Tổng số Thẻ gửi lại Cục QLTT là: …… Thẻ
|
CHI CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú: - Lập Danh sách theo thứ tự Quyết định cấp lại Thẻ.
Lập hết danh sách theo Quyết định số A rồi lập tiếp tới Danh sách số B.
Phụ lục số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
MẪU THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
1. Mặt trước (hình 1):
Mặt trước nền màu đỏ, chữ màu vàng, có đường viền màu vàng bao quanh; trên cùng là Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”; ở giữa là phù hiệu Quản lý thị trường; phía dưới là dòng chữ “THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG”.
Hình 1
2. Mặt sau (hình 2):
Mặt sau nền màu trắng, có đường viền màu đỏ bao quanh; chính giữa in phù hiệu Quản lý thị trường, bao quanh là các tia hoa văn với hàng chữ “QLTT” màu vàng nhạt; từ góc dưới bên trái đến góc trên bên phải là một vạch chéo màu đỏ đậm; mặt sau có các thông tin như sau:
a) Phía trái, lần lượt từ trên xuống dưới ghi chữ màu đen bao gồm: số Thẻ là số hiệu công chức Quản lý thị trường; ảnh màu của người được cấp Thẻ cỡ 03cm x 04cm được đóng dấu nổi; thời hạn sử dụng Thẻ;
b) Phía phải, lần lượt từ trên xuống dưới ghi hàng chữ màu đen bao gồm:
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Cấp cho ông, bà:
Chức danh: (ghi chức danh lãnh đạo của công chức được cấp Thẻ).
Đơn vị:
Hà Nội, ngày ….. tháng...năm …..
Chức danh của người ký
Chữ ký và dấu
Họ và tên người ký.
Hình 2
Phụ lục số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
MẪU THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
1. Mặt trước (hình 1):
Mặt trước nền màu đỏ, chữ màu vàng, có đường viền màu vàng bao quanh; trên cùng là Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”; ở giữa là phù hiệu Quản lý thị trường; phía dưới là dòng chữ “THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG”.
Hình 1
2. Mặt sau (hình 2):
Mặt sau nền màu trắng, có đường viền màu đỏ bao quanh; chính giữa in phù hiệu Quản lý thị trường, bao quanh là các tia hoa văn với hàng chữ “QLTT” màu vàng nhạt; từ góc dưới bên trái đến góc trên bên phải là một vạch chéo màu đỏ đậm; mặt sau có các thông tin như sau:
a) Phía trái, lần lượt từ trên xuống dưới ghi chữ màu đen bao gồm: số Thẻ là số hiệu công chức Quản lý thị trường; ảnh màu của người được cấp Thẻ cỡ 03cm x 04cm được đóng dấu nổi; thời hạn sử dụng Thẻ;
b) Phía phải, lần lượt từ trên xuống dưới ghi hàng chữ màu đen bao gồm:
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Cấp cho ông, bà:
Chức danh: (ghi chức danh lãnh đạo đối với công chức đã được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo; ghi ngạch công chức hiện tại đối với công chức chưa được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo).
Đơn vị:
Hà Nội, ngày ….. tháng...năm ....
Chức danh của người ký
Chữ ký và dấu
Họ và tên người ký.
Hình 2
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây