Thông tư 07/2007/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 07/2007/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2007/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Mai Ái Trực |
Ngày ban hành: | 03/07/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Vi phạm hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 07/2007/TT-BTNMT
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 07/2007/TT-BTNMT
NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2007 HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI VÀ QUYẾT ĐỊNH
DANH MỤC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG CẦN PHẢI XỬ LÝ
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý như sau:
BỘ TRƯỞNG
Mai Ái Trực
PHỤ LỤC
BẢNG CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG CHÍNH VỀ NƯỚC THẢI,
KHÍ THẢI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI
CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Loại hình cơ sở |
Thông số môi trường chính |
Tiếng ồn, |
|
Nước thải |
Khí thải |
|||
I |
Ngành công nghiệp |
|
|
|
01 |
Cơ sở dệt nhuộm, may mặc |
|
|
|
|
- Cơ sở dệt nhuộm |
Độ màu, COD, kim loại nặng, chất rắn lơ lửng |
SO2CO, bụi Clo, H2S |
Tiếng ồn, |
- Cơ sở may mặc |
Chất rắn lơ lửng, chất hoạt động bề mặt, BOD5, COD |
Bụi, Clo, SO2 |
||
02 |
Cơ sở sản xuất thực phẩm, đồ uống |
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất bánh kẹo |
BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, amoni, coliform |
Bụi, SO2, CO, NOx |
|
- Cơ sở sản xuất rượu, bia |
BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, amoni, chất rắn lơ lửng, coliform |
Bụi, SO2, CO, NOx |
|
|
- Cơ sở sản xuất sữa |
BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, amoni, chất rắn lơ lửng, coliform |
Bụi, SO2, CO, NOx |
|
|
- Cơ sở sản xuất đồ hộp |
BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, coliform, tổng nitơ, tổng photpho |
Bụi, SO2, CO, NOx, H2S |
|
|
03 |
Cơ sở khai khoáng |
|
|
|
|
- Cơ sở khai thác vật liệu xây dựng |
Chất rắn lơ lửng |
Bụi, SO2, NO2, CO |
Tiếng ồn, |
- Cơ sở khai thác khoáng sản kim loại |
Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua |
Bụi, SO2, NO2, CO, bụi kim loại |
Tiếng ồn, |
|
- Cơ sở khai thác than |
Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua, COD |
Bụi, SO2, NO2, CO, H2S |
Tiếng ồn, |
|
- Cơ sở khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua, BOD5, COD, Phenol |
Bụi, SO2, NO2, CO |
Tiếng ồn, |
|
04 |
Cơ sở sản xuất sản phẩm từ kim loại |
|
|
|
|
- Cơ sở cơ khí, luyện kim |
Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua |
SO2, CO, NOx, bụi, kim loại nặng đặc thù trong khí thải |
Tiếng ồn, |
- Cơ sở chế tạo máy, thiết bị |
Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua |
Bụi, SO2, CO, NOx |
Tiếng ồn, |
|
- Cơ sở tái chế kim loại |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, dầu mỡ khoáng, kim loại nặng |
Bụi, SO2, CO, NOx, bụi đồng, bụi chì |
|
|
- Cơ sở mạ kim loại |
Các kim loại mạ, kim loại nặng, COD, hóa chất sử dụng |
Hơi, khí độc có liên quan |
|
|
- Cơ sở sản xuất các thiết bị, linh kiện điện, điện tử |
Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng |
Hơi dung môi hữu cơ đặc thù |
|
|
05 |
Cơ sở chế biến da |
BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, Crom (VI), dầu động thực vật, sunfua |
Bụi, SO2, CO, NOx, amoni, H2S |
|
06 |
Cơ sở sản xuất giấy và bột giấy |
BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, màu, sunfua, nhiệt độ |
Bụi, SO2, CO, NOx, Clo, amoni, H2S |
Tiếng ồn, |
07 |
Cơ sở sản xuất hóa chất |
BOD5, COD, kim loại nặng, hóa chất đặc thù |
SO2, NOx, H2S, amoni, nồng độ hóa chất đặc thù trong khí thải |
Tiếng ồn, |
|
- Cơ sở sản xuất phân urê |
Chất rắn lơ lửng, amoni, Florua, dầu mỡ khoáng, Asen, mùi, phenol, tổng nitơ |
Amoni, NOx |
Tiếng ồn, |
- Cơ sở sản xuất phân lân |
Photpho tổng số, chất rắn lơ lửng, flo, mùi |
CO, SO2 |
Tiếng ồn, |
|
- Cơ sở lọc hóa dầu |
COD, chất rắn lơ lửng, phenol |
Bụi, H2S |
Tiếng ồn |
|
- Kho xăng dầu |
COD, chất rắn lơ lửng, dầu mỡ khoáng |
NOx, TOC, các hợp chất hữu cơ bay hơi đặc thù |
|
|
- Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu (chất hoạt động bề mặt, chất hóa dẻo, metanol) |
COD, nhiệt độ, chất rắn lơ lửng |
Hơi hữu cơ, bụi |
Tiếng ồn |
|
- Cơ sở sản xuất chất dẻo |
COD, chất rắn lơ lửng |
Hơi hữu cơ, bụi |
Tiếng ồn |
|
- Cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia |
Chất rắn lơ lửng, COD, BOD5 |
Hơi hữu cơ, bụi |
Tiếng ồn |
|
- Cơ sở sản xuất dược phẩm, đông dược, hóa mỹ phẩm |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho |
Bụi, SO2, CO, NOx |
Tiếng ồn |
|
- Cơ sở gia công nhựa, phế liệu nhựa |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho, coliform |
Bụi, hơi hữu cơ, SO2, CO, NOx |
|
|
08 |
Cơ sở chế biến cao su, mủ cao su |
BOD5, COD, tổng nitơ, amoni, chất rắn lơ lửng, mùi |
Bụi, SO2, NO2, CO, Clo, amoniac, H2S |
|
|
Cơ sở sản xuất giầy, cao su lưu hóa, săm lốp ô tô, máy kéo |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng |
Bụi, H2S, SOx, CO |
|
09 |
Cơ sở sản xuất thủy tinh |
Chất rắn lơ lửng |
Bụi, SO2, CO, NOx, HF |
|
10 |
Cơ sở sản xuất gốm xứ |
Kim loại nặng, độ đục, nhiệt độ, chất rắn lơ lửng, flo |
Bụi, SO2, CO, NOx, HF |
|
11 |
Cơ sở sản xuất thuốc lá |
COD, chất rắn lơ lửng |
Bụi, hơi hữu cơ, SO2, CO |
|
12 |
Cơ sở sản xuất điện năng: |
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất điện bằng nhiệt điện, thủy điện |
Chất rắn lơ lửng, COD, kim loại nặng |
Bụi, SO2, CO, NOx |
Tiếng ồn, |
|
- Cơ sở sản xuất ắc quy |
COD, kim loại nặng, chất rắn lơ lửng |
Bụi, SO2, COx, hơi kim loại |
|
13 |
Cơ sở sản xuất nhựa, bao bì, in, sản xuất bóng đèn, phích nước, chế biến cồn |
COD, chất rắn lơ lửng |
SOx, hơi hữu cơ, dung môi cồn |
|
II |
Ngành nông nghiệp |
|
|
|
14 |
Cơ sở chế biến sản phẩm nông nghiệp |
|
|
|
|
- Cơ sở chế biến mía đường |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, sunfua, caliform, nhiệt độ, tổng photpho |
Bụi, SO2, CO, NOx, H2S |
|
- Cơ sở chế biến cà phê |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, caliform |
Bụi, SO2, CO, NOx, NH3 |
|
|
- Cơ sở chế biến tinh bột sắn |
BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, caliform, xianua, amoni, CL dư tổng nitơ, tổng photpho, sunfua, mùi |
Bụi, SO2, CO, NOx, amoni, H2S |
|
|
- Cơ sở chế biến hạt điều |
COD, BOD5, phenol |
Bụi, SO2, CO, phenol |
|
|
- Cơ sở chế biến rau, củ, quả hạt |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng |
Bụi |
|
|
- Cơ sở sản xuất bột ngọt |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng |
Bụi, SOx, CO |
|
|
- Cơ sở chế biến nông sản, ngũ cốc |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng |
|
|
|
Chế biến thức ăn chăn nuôi |
BOD5, COD chất rắn lơ lửng, sunfua, colifrom, tổng nitơ, tổng photpho, amoni |
Bụi, SO2, CO, NOx, H2S, CH4, NH3 |
|
|
- Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
BOD5, chất rắn lơ lửng, colifrom, độ màu, tổng nitơ, tổng photpho |
Bụi, SO2, COx, mùi (NH3, H2S) |
|
|
15 |
Cơ sở chăn nuôi, trang trại chăn nuôi tập trung |
BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, chất rắn lơ lửng, sunfua |
Bụi, SO2, CO, NOx, H2S, NH3 |
|
16 |
Cơ sở mây tre đan, chế biến gỗ có ngâm tẩm hóa học |
BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, phenol |
Bụi, SO2, NOx, dung môi hữu cơ |
|
17 |
Cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ |
COD, BOD5, chất rắn lơ lửng |
Bụi, SO2, hơi dung môi |
|
18 |
Kho thuốc bảo vệ thực vật, thuốc bảo vệ thực vật |
Lân hữu cơ, clo hữu cơ, phenol |
Lân hữu cơ, clo hữu cơ |
|
III |
Ngành xây dựng |
|
|
|
19 |
Cơ sở xử lý, chế biến chất thải |
BOD5, COD, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, chất rắn lơ lửng, độ đục |
Bụi, SO2, CO, NOx, H2S |
|
20 |
Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp tập trung |
BOD5, COD, nhiệt độ, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho, kim loại nặng, colifrom, màu |
Mùi |
Tiếng ồn, |
21 |
Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng: gạch ngói, xi măng, gạch lát, đá xẻ |
Chất rắn lơ lửng, kim loại nặng, độ đục |
Bụi, SO2, CO, NOx, HF |
|
IV |
Ngành thủy sản |
|
|
|
22 |
Cơ sở nuôi trồng thủy sản |
BOD5, COD, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, chất rắn lơ lửng, amoni |
Mùi (hữu cơ), amoni |
|
23 |
Cơ sở chế biến thủy sản |
BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, dầu mỡ |
Bụi, SO2, CO, NOx, amoni, H2S |
Tiếng ồn |
V |
Ngành y tế |
|
|
|
24 |
Bệnh viện, trung tâm y tế, khu chăm sóc, điều dưỡng |
BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom |
Bụi, SO2, CO, NOx, dioxin |
|
VI |
Ngành giao thông vận tải |
|
|
|
25 |
Cơ sở sửa chữa và đóng mới tàu thủy |
Kim loại nặng, dầu, phenol, chất rắn lơ lửng, xianua |
Bụi, bụi kim loại, hơi kiềm, hơi axit, SO2, CO, NOx |
Tiếng ồn, |
26 |
Cảng biển và sông |
BOD5, kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, colifrom |
Bụi, SO2, CO, NOx |
|
27 |
Các cơ sở phá dỡ tàu thủy |
BOD5, kim loại nặng, dầu, colifrom |
Bụi, bụi kim loại, SO2, CO, NOx |
Tiếng ồn, |
28 |
Nhà máy chế tạo ôtô, xe máy |
BOD5, COD, kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, colifrom |
Bụi, bụi kim loại, SO2, CO, NOx |
|
29 |
Cơ sở vệ sinh súc rửa tàu dầu |
BOD5, kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, colifrom |
|
|
VII |
Ngành du lịch |
|
|
|
30 |
Nhà hàng, khách sạn |
BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom |
Bụi, nhiệt độ |
|
Ghi chú: Các thông số môi trường nguy hại được quy định cụ thể tại Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6706:2000 về chất thải nguy hại - phân loại; Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7629:2007 về ngưỡng chất thải nguy hại.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT
ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Năm 20….
(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo DTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách 1 |
Đề xuất thời gian thực hiện xử lý |
Đề xuất biện pháp xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT
ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG
Năm 20….
(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách 1 |
Đề xuất thời gian thực hiện xử lý |
Đề xuất biện pháp xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT
ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG NĂM 20…
ĐỀ NGHỊ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ
(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20 của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách 1 |
Đề xuất thời gian thực hiện xử lý |
Đề xuất biện pháp xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT
ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ QUỐC PHÒNG/BỘ CÔNG AN TỔNG CỤC/CỤC……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
NĂM 20…
(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20… của Tổng cục/Cục…..)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách 1 |
Đề xuất thời gian thực hiện xử lý |
Đề xuất biện pháp xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định
Mẫu số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT
ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ QUỐC PHÒNG/BỘ CÔNG AN TỔNG CỤC/CỤC……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG
NĂM 20…
(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20…. của Tổng cục/Cục…..)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách 1 |
Đề xuất thời gian thực hiện xử lý |
Đề xuất biện pháp xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT
ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ QUỐC PHÒNG/BỘ CÔNG AN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG NĂM 20…
ĐỀ NGHỊ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ
(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20… của Bộ Quốc phòng/Bộ Công an)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách 1 |
Đề xuất thời gian thực hiện xử lý |
Đề xuất biện pháp xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây