Quyết định 331/QĐ-BTNMT danh sách tổ chức giám định tư pháp của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 331/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 331/QĐ-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 25/02/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 25/02/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Quyết định 331/QĐ-BTNMT về việc công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc và người giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đó, Danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau: Tổng cục Quản lý đất đai; Cục Đăng ký đất đai; Cục Kinh tế và Phát triển quỹ đất; Cục Quy hoạch đất đai; Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng đất; Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính; Trung tâm Điều tra và Quy hoạch đất đai; Tổng cục Môi trường;…
Bên cạnh đó, Danh sách người giám định tư pháp theo vu việc bao gồm: Đinh Hoàng Oanh – Thạc sỹ Quản lý đất đai; Hoàng Tuấn Vũ – Kỹ sư Quản lý đất đai; Nguyễn thị Thu Hiền – Thạc sỹ Luật; Nguyễn Đình Chiểu – Kỹ sư Quản lý đất đai; Đào Ngọc Mai - Thạc sỹ Quản lý đất đai; Nguyễn Thị Minh Phương – Thạc sỹ Quản lý kinh tế;…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định331/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 331/QĐ-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ____________ Số: 331/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc và người
giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc và người giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Pháp chế thừa ủy quyền Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường lựa chọn và ký Quyết định cử người giám định tư pháp theo vụ việc nêu tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện giám định tư pháp theo yêu cầu của các cơ quan tiến hành tố tụng. Thời hạn ủy quyền đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 02/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố Danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Tư pháp; - Văn phòng Chính phủ; - Các Thứ trưởng (để chỉ đạo); - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Lưu VT, PC,HN. | BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà |
Phụ lục I. Danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Quyết định số: 331/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên tổ chức giám định | Chuyên ngành giám định | Địa chỉ | Điện thoại |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||||
1 | Tổng cục Quản lý đất đai | Chính sách pháp luật, quản lý nhà nước về đất đai | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024.3629.0196 |
2 | Cục Đăng ký đất đai (thuộc Tổng cục Quản lý đất đai) | Đo đạc bản đồ, đăng ký đất đai và lập hồ sơ địa chính | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024.3629.0211 |
3 | Cục Kinh tế và Phát triển quỹ đất (thuộc Tổng cục Quản lý đất đai) | Giá đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, phát triển quỹ đất, đấu giá quyền sử dụng đất | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024.36290.548 |
4 | Cục Quy hoạch đất đai (thuộc Tổng cục Quản lý đất đai) | Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024.36290.528 |
5 | Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng đất (thuộc Tổng cục Quản lý đất đai) | Kiểm soát việc quản lý, sử dụng đất đai | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024.37957.844 |
6 | Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính (thuộc Tổng cục Quản lý đất đai) | Định giá đất | Số 9, ngõ 78 đường Giải Phóng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. | 024.36291.080 |
7 | Trung tâm Điều tra và Quy hoạch đất đai (thuộc Tổng cục Quản lý đất đai) | Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất, điều tra, đánh giá và quan trắc tài nguyên đất | Số 9, ngõ 78 đường Giải Phóng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. | 024.38697.117 |
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||||
8 | Tổng cục Môi trường | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về môi trường | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024. 39424581 |
9 | Cục Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (thuộc Tổng cục Môi trường) | Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024.3796.6868 |
10 | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc (thuộc Tổng cục Môi trường) | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường | Số 7, Xã Đàn, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 024. 35771816 |
11 | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam (thuộc Tổng cục Môi trường) | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường | Số 42 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | 08.38228805 |
12 | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên (thuộc Tổng cục Môi trường) | Quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường | 154 Trần Văn Trà, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng | 0511 3780448 |
III. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN | ||||
13 | Tổng Cục địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về địa chất, kháng sản | Số 6 Phạm Ngũ Lão, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | 024. 38240719 |
14 | Cục kinh tế địa chất và khoáng sản (thuộc Tổng Cục địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Kinh tế địa chất và khoáng sản | Số 6 Phạm Ngũ Lão, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | 024. 38240719 |
15 | Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất (thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) | Phân tích thí nghiệm, kiểm định, giám định mẫu địa chất, khoáng sản | Km 9 đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội | 024.3 8544906 |
16 | Viện Khoa học Địa chất và khoáng sản | Nghiên cứu khoa học về địa chất và khoáng sản | Số 67 Chiến Thắng, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | 024.3 8544386 |
17 | Trung tâm kiểm định địa chất (thuộc Tổng cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam) | Giám sát thi công công trình địa chất; kiểm tra, nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm các công trình địa chất. | Số 6 Phạm Ngũ Lão, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | 024.3 9335631 |
IV. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||
18 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Chính sách, pháp luật, quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo | Số 83 Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 024. 37735449 |
V. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | ||||
19 | Tổng cục Khí tượng thủy văn | Chính sách pháp luật, quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn | Số 8, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội | 024 32673199 |
20 | Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nghiên cứu khoa học về khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu | Số 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 024.37731410 |
VI. LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | ||||
21 | Cục Biến đổi khí hậu | Chính sách, pháp luật và quản lý nhà nước về biến đổi khí hậu | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 024.37759430 |
22 | Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nghiên cứu khoa học về khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu | Số 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 024.37731410 |
VII. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ | ||||
23 | Cục đo đạc bản đồ và thông tin địa lý Việt Nam | Chính sách, pháp luật và quản lý nhà nước về đo đạc bản đồ | Số 2 Đặng Thùy Trâm, Cầu Giấy, Hà Nội | 024.37555247 |
24 | Viện Khoa học đo đạc và bản đồ | Nghiên cứu khoa học về đo đạc bản đồ | Số 479 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội | 024.3 7561155 |
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||
25 | Cục quản lý tài nguyên nước | Chính sách, pháp luật, quản lý nhà nước về tài nguyên nước | Số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Niêm, Hà Nội | 024.39437080 |
26 | Viện Khoa học tài nguyên nước | Nghiên cứu khoa học về tài nguyên nước | Số 8 Pháo Đài Láng, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội | 0243 678 5858 |
27 | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước | Điều tra và quy hoạch tài nguyên nước | Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, phường Sài Đồng, quận Long Biên, Hà Nội | 02436740499 |
IX. LĨNH VỰC VIỄN THÁM | ||||
28 | Cục Viễn thám quốc gia | Chính sách, pháp luật và quản lý nhà nước về viễn thám | Số 83 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 024. 71061066 |
Phụ lục II. Danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Quyết định số: 331/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Đơn vị công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm chuyên môn |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||
1 | Đinh Hoàng Oanh | 05/12/1984 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 14 năm |
2 | Hoàng Tuấn Vũ | 12/6/1986 | Tổng cục Quản lý đất đai | Kỹ sư Quản lý đất đai | 12 năm |
3 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 19/02/1978 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Luật | 18 năm |
4 | Nguyễn Đình Chiểu | 20/9/1976 | Tổng cục Quản lý đất đai | Kỹ sư Quản lý đất đai | 20 năm |
5 | Đào Ngọc Mai | 02/4/1984 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 11 năm |
6 | Nguyễn Thị Minh Phương | 12/02/1987 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý kinh tế | 10 năm |
7 | Nguyễn Huy Đức | 28/9/1980 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ luật | 16 năm |
8 | Vũ Xuân Kiên | 16/7/1977 | Tổng cục Quản lý đất đai | Cử nhân Luật | 13 năm |
9 | Nguyễn Toàn Hóa | 28/6/1981 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 10 năm |
10 | Trần Quang Định | 02/11/1976 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 13 năm |
11 | Vũ Thanh Luyện | 15/9/1976 | Tổng cục Quản lý đất đai | Kỹ sư Quản lý đất đai, Thạc sỹ Kinh tế xây dựng | 21 năm |
12 | Đinh Đức Minh | 01/9/1966 | Tổng cục Quản lý đất đai | Kỹ sư Quản lý đất đai | 25 năm |
13 | Đào Anh Tuấn | 19/12/1979 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 05 năm |
14 | Nguyễn Thái Bình Dương | 22/9/1982 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Trắc địa ảnh và công nghệ viễn thám | 06 năm |
15 | Trần Phong Vũ | 07/10/1985 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Địa lý tự nhiên | 05 năm |
16 | Nguyễn Tiến Thân | 04/3/1976 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 20 năm |
17 | Phùng Tuấn Anh | 14/5/1976 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 20 năm |
18 | Nguyễn Quang Hải | 31/8/1969 | Tổng cục Quản lý đất đai | Kỹ sư Quản lý đất đai | 21 năm |
19 | Ngô Xuân Trường | 06/4/1978 | Tổng cục Quản lý đất đai | Thạc sỹ Quản lý đất đai | 20 năm |
20 | Đặng Trần Đức | 06/12/1982 | Thanh tra Bộ | Cử nhân Thổ nhưỡng học | 13 năm |
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||
21 | Nguyễn Hồng Sơn | 05/02/1978 | Tổng cục Môi trường | Cử nhân Địa lý môi trường | 14 năm |
22 | Nguyễn Thị Thanh Bình | 02/5/1974 | Tổng cục Môi trường | Cử nhân Luật | 15 năm |
23 | Phan Thanh Giang | 16/11/1977 | Tổng cục Môi trường | Kỹ sư công nghệ hữu cơ hóa dầu | 10 năm |
24 | Nguyễn Thành Lam | 24/8/1972 | Tổng cục Môi trường | Thạc sỹ môi trường | 10 năm |
25 | Chu Văn Thảo | 05/10/1971 | Tổng cục Môi trường | Cử nhân sinh thái môi trường | 15 năm |
26 | Cù Hoài Nam | 30/12/1971 | Tổng cục Môi trường | Thạc sỹ Khoa học và Công nghệ Môi trường | 24 năm |
27 | Nguyễn Vũ Trung | 05/8/1968 | Tổng cục Môi trường | Kỹ sư môi trường, thủy nông | 20 năm |
III. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN | |||||
28 | Phạm Ngọc Chi | 13/5/1963 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Kỹ sư Khai thác mỏ, Cử nhân Luật | 25 năm |
29 | Lê Đỗ Trí | 16/6/1972 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tiến sỹ kỹ thuật Địa chất | 25 năm |
30 | Nguyễn Xuân Quang | 30/3/1981 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tiến sỹ Khai thác mỏ | 10 năm |
31 | Đặng Quốc Tiến | 04/4/1979 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Thạc sỹ khoa học Địa chất | 18 năm |
32 | Mai Trọng Tú | 19/6/1963 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tiến sỹ Địa chất | 30 năm |
34 | Lê Văn Mạnh | 23/9/1979 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tiến sỹ khai thác mỏ | 18 năm |
35 | Đỗ Mai Huỳnh | 28/9/1973 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Thạc sỹ kỹ thuật hóa học | 23 năm |
36 | Lê Thị Bích Thủy | 03/11/1976 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Thạc sỹ khoa học Địa chất |
|
37 | Nguyễn Trọng Hiền | 14/6/1967 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Kỹ sư Địa chất công trình, Địa chất thủy văn | 25 năm |
38 | Ngô Thị Bích Hường | 15/6/1974 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Tiến sỹ Hóa môi trường | 25 năm |
39 | Nguyễn Văn Tình | 15/02/1960 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Thạc sỹ Địa chất | 30 năm |
40 | Nguyễn Đại Trung | 22/5/1970 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Tiến sỹ Môi trường đất và nước | 25 năm |
41 | Nguyễn Hồng Quang | 21/10/1971 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Thạc sỹ Địa chất | 25 năm |
42 | Đoàn Thế Hùng |
| Vụ Khoa học và Công | Thạc sỹ Địa vật lý | 25 năm |
43 | Nguyễn Thanh Tùng | 01/11/1971 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Tiến sĩ Địa chất | 25 năm |
44 | Nguyễn Văn Nam | 01/03/1968 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Tiến sĩ Địa chất | 29 năm |
45 | Lưu Văn Tâm | 05/9/1965 | Viện khoa học Địa chất và Khoáng sản | Kỹ sư Địa chất | 19 năm |
IV. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | |||||
46 | Lê Văn Công | 13/3/1967 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Tiến sỹ Hải dương học | 25 năm |
47 | Đào Văn Giang | 30/10/1971 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Thạc sỹ Môi trường | 20 năm |
48 | Lê Thành Chung | 06/5/1976 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Thạc sỹ Địa chất | 15 năm |
49 | Tăng Quốc Cương | 27/7/1964 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Thạc sỹ Trắc địa | 15 năm |
50 | Trần Đức Trứ | 05/01/1979 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Tiến sỹ Hải dương học | 15 năm |
51 | Đinh Quang Nhã | 23/5/1982 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Thạc sỹ Môi trường | 10 năm |
V. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | |||||
52 | Nguyễn Văn Sự | 03/01/1966 | Tổng cục Khí tượng Thủy văn | Thạc sỹ Thủy văn | 26 năm |
53 | Đỗ Huy Dương | 22/10/1978 | Tổng cục Khí tượng Thủy văn | Tiến sỹ Khí tượng | 18 năm |
54 | Trần Văn Nghĩa | 24/10/1977 | Tổng cục Khí tượng Thủy văn | Cử nhân toán tin ứng dụng | 18 năm |
55 | Mai Văn Khiêm | 16/4/1977 | Tổng cục Khí tượng Thủy văn | Tiến sỹ Khoa học khí quyển | 17 năm |
56 | Trần Đình Trọng | 20/09/1970 | Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Thạc sỹ khí tượng | 25 năm |
57 | Lương Hữu Dũng | 18/9/1980 | Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Tiến sỹ Khoa học Trái đất | 15 năm |
VI. LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | |||||
58 | Nguyễn Văn Minh | 08/02/1981 | Cục Biến đổi khí hậu | Thạc sỹ Biến đổi khí hậu | 14 năm |
59 | Lương Quang Huy | 08/04/1977 | Cục Biến đổi khí hậu | Tiến sỹ Khoa học môi trường | 20 năm |
VII. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | |||||
60 | Phạm Ngọc Thọ | 07/6/1964 | Cục Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý Việt Nam | Kỹ sư Trắc địa | 30 năm |
61 | Trần Anh Tuấn | 23/9/1979 | Cục Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý Việt Nam | Thạc sỹ Địa chính | 11 năm |
62 | Đỗ Thị Hoài | 05/06/1976 | Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ | Tiến sỹ Trắc địa | 18 năm |
63 | Lại Văn Thủy | 24/04/1968 | Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ | Thạc sỹ Trắc địa | 28 năm |
VIII. LĨNH VỰC tài nguyên nước | |||||
64 | Ngô Chí Hướng | 22/02/1968 | Cục Quản lý Tài nguyên nước | Thạc sỹ Tài nguyên nước | 20 năm |
65 | Nguyễn Hồng Hiếu | 02/5/1977 | Cục Quản lý Tài nguyên nước | Thạc sỹ Địa chất Thủy văn | 18 năm |
66 | Lê Thị Việt Hoa | 12/7/1968 | Cục Quản lý Tài nguyên nước | Tiến sỹ Môi trường tự nhiên | 27 năm |
67 | Ngô Mạnh Hà | 03/6/1982 | Cục Quản lý Tài nguyên nước | Thạc sỹ Thủy văn | 12 năm |
68 | Nguyễn Văn Nghĩa | 20/8/1978 | Cục Quản lý Tài nguyên nước | Thạc sỹ Địa chất Thủy văn | 18 năm |
IX. LĨNH VỰC VIỄN THÁM | |||||
69 | Đặng Thị Liên | 16/3/1974 | Cục Viễn thám quốc gia | Thạc sỹ Địa lý và GIS | 15 năm |
70 | Chu Hải Tùng | 12/6/1968 | Cục Viễn thám quốc gia | Tiến sỹ Trắc địa ảnh viễn thám | 20 năm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây