Quyết định 30/2019/QĐ-TTg Quy chế xây dựng Chương trình Thương hiệu quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 30/2019/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2019/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 08/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 08/10/2019, Thủ tướng Chính phủ thông qua Quyết định 30/2019/QĐ-TTg về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
Theo đó, kết quả xét chọn sản phẩm Thương hiệu quốc gia Việt Nam có hiệu lực 02 năm, tính từ ngày Quyết định công nhận danh sách sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam được Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành. Việc xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam được tổ chức định kỳ 02 năm/lần vào các năm chẵn.
Doanh nghiệp đăng ký xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam nộp 03 bộ hồ sơ đến Bộ Công Thương trước ngày 31/3. Hồ sơ đăng ký bao gồm các giấy tờ không cần chứng thực sau: Đăng ký tham gia xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam; Bản sao thông báo kết quả đóng bảo hiểm của doanh nghiệp, thông báo xác nhận doanh nghiệp đóng thuế đầy đủ trong 02 năm liên tiếp trước đó; Bản sao văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ, giấy tờ về chất lượng sản phẩm đăng ký…
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/12/2019.
Xem chi tiết Quyết định30/2019/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 30/2019/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------- Số: 30/2019/QĐ-TTg |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện
Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
--------------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; * - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b). |
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- |
Xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Thủ tưởng Chính phủ)
---------------------
QUY ĐỊNH CHUNG
Các Chương trình xây dựng, phát triển thương hiệu ngành hàng Việt Nam thực hiện theo quy định của Điều 16, Điều 17, Điều 19 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương.
XÂY DƯNG VÀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Bộ Công Thương xem xét hủy kết quả xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam của doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Nguyễn Xuân Phúc
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính Phủ)
----------------
Mẫu số 01 |
Đăng ký tham gia xét chọn doanh nghiệp có sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
Mẫu số 02 |
Điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đăng ký xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
Mẫu số 03 |
Thông báo kết quả xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
Mẫu số 04 |
Báo cáo tuân thủ quy chế, quy định của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
Mẫu số 05 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
Mẫu số 06 |
Báo cáo kết quả thực hiện đề án Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
Mẫu số 01
TÊN DOANH NGHIỆP --------------------- Số: ................. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- ........., ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
ĐĂNG KÝ THAM GIA XÉT CHỌN DOANH NGHIỆP
CÓ SẢN PHẨM ĐẠT THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA VIỆT NAM
Kính gửi: ............................................................
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương, Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương, Quyết định số /2019/QĐ-TTg ngày tháng năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quoc gia Việt Nam, (tên doanh nghiệp) đăng ký tham gia xét chọn doanh nghiệp có sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (Tiếng Việt):.....................................................................................
2. Tên doanh nghiệp (Tiếng Anh):.....................................................................................
3. Tên giao dịch (tên viết tắt): ..........................................................................................
4. Tên người đại diện theo pháp luật hiện tại:....................................................................
5. Mã số Doanh nghiệp: ..................................................................................................
6. Địa chỉ: .......................................................................................................................
7. Điện thoại:............................................................................................. .....................
8. Fax: ......................................................................................................................................
9. Email: ...................................................................................................................................
10. Website:....................................................................................................................
11. Thông tin liên hệ: ......................................................................................................
- Tên người liên hệ: ........................................................................................................
- Chức vụ/Bộ phận: .........................................................................................................
- Điện thoại: ............................. - Di động:.......................................................................
- Email:......................................................................................................................................
12. Loại hình doanh nghiệp:
󠅒 Nhà nước 󠅒 TNHH
󠅒 Cổ phần 󠅒 DNTN
󠅒 Loại khác (ghi rõ):
13. Liệt kê những sản phẩm chính:...................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
14. Số lượng lao động trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
Năm... |
Năm... |
Năm ... |
|
|
|
15. Tổng doanh thu trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|
|
|
16. Tổng doanh thu xuất khẩu trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
Năm ... |
Năm... |
Năm... |
|
|
|
17. Tổng số thuế nộp ngân sách nhà nước trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|
|
|
18. Tổng số tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|
|
|
19. Tổng kinh phí cho hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
Năm ... |
Năm... |
Năm ... |
|
|
|
20. Các tỉnh/thành phố có cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ:................................
21. Doanh nghiệp là thành viên của các hiệp hội/ngành nghề nào ở trong và ngoài nước?
Tên Hiệp hội/tổ chức |
Năm bắt đầu tham gia |
Địa chỉ hiệp hội/Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THAM GIA XÉT CHỌN
1. Tên thương hiệu sản phẩm :........................................................................................
2. Mô tả sản phẩm: ..................................................................................................................
A. Sản phẩm 1:
2.1. Công dụng chính:.....................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.2 Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm nổi bật: ................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.3. Năm sản phẩm bắt đầu có mặt trên thị trường: ....................................
2.4. Thị trường xuất khẩu:..........................................................................
2.5. Doanh thu xuất khẩu của sản phẩm trong 2 năm liền trước năm xét chọn:
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|
|
|
B. Từ sản phẩm thứ 2 trở đi, doanh nghiệp mô tả tương tự từ điểm 2.1 đến điểm 2.5 mục A
III. TẦM NHÌN DOANH NGHIỆP
1. Tuyên bố về tầm nhìn doanh nghiệp:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Giải thích nội dung tuyên bố tầm nhìn doanh nghiệp:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
IV. GIÁ TRỊ CỐT LÕI CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tuyên bố về giá trị cốt lõi của doanh nghiệp:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Giải thích nội dung giá trị cốt lõi của doanh nghiệp:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
V. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1. Mục tiêu chiến lược
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Nền tảng xây dựng Chiến lược
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
3. Năng lực triển khai chiến lược
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
VI. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỀN NGUỒN NHÂN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
1. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực trong 2 năm tới
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Nội dung kế hoạch phát triển nguồn nhân lực trong 2 năm tới
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
3. Chính sách khen thưởng, đãi ngộ
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1. Mục tiêu kế hoạch tài chính trong 2 năm tới
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Nội dung kế hoạch tài chính trong 2 năm tới
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
VIII. DANH MỤC GIẢI THƯỞNG DÀNH CHO CÁ NHÂN LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Tên giải thưởng |
Loại giải |
Năm cấp |
Tổ chức cấp |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
IX. TẦM NHÌN THƯƠNG HIỆU
1. Tuyên bố về tầm nhìn thương hiệu sản phẩm
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Giải thích nội dung tuyên bố tầm nhìn thương hiệu
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
X. LỜI HỨA THƯƠNG HIỆU
1. Tuyên bố về lời hứa thương hiệu
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Giải thích nội dung tuyên bố lời hứa thương hiệu
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
XI. CHIỂN LƯỢC ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
1. Mục tiêu chiến lược
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Nền tảng xây dựng chiến lược
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
XII. BIỆN PHÁP BẢO VỆ THƯƠNG HIỆU
1. Bảo hộ các tài sản trí tuệ liên quan đến thương hiệu
(Việc sử dụng các công cụ pháp lý, thể chế và chính sách của Nhà nước và phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước để bảo hộ các tài sản trí tuệ liên quan đến thương hiệu).
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Bảo vệ thương hiệu
(Các công cụ bảo vệ thương hiệu: (1) chống hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ; (2) sử dụng các biện pháp kỹ thuật, (3) sử dụng các rào cản tâm lý; (4) sử dụng rào cản chi phí chuyển đổi; (5) các chương trình khách hàng thường xuyên và các biện pháp khác của doanh nghiệp)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
XIII. XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU TRONG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
1. Nội dung truyền thông thương hiệu trong nội bộ doanh nghiệp
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Công cụ truyền thông thương hiệu trong nội bộ doanh nghiệp đến cán bộ công nhân viên
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
XIV. CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING VÀ TRUYỀN THÔNG THƯƠNG HIỆU
1. Nội dung marketing và truyền thông thương hiệu ra bên ngoài
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Công cụ marketing và truyền thông thương hiệu bên ngoài doanh nghiệp
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
XV. CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH SÁNG TẠO
1. Chính sách khuyến khích sáng tạo
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Áp dụng sáng tạo, sáng kiến mới vào sản xuất kinh doanh
|
Tên sáng tạo, sáng kiến |
Nội dung |
Đánh giá kết quả |
|
Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
XVI. NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN (R&D)
1. Chức năng, nhiệm vụ của Bộ phận R&D
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Kinh phí dành cho R&D trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn
|
Năm ... |
Năm ... |
Năm ... |
Ghi chú |
Kinh phí dành cho R&D |
|
|
|
|
Tỷ lệ % kinh phí dành cho R&D/Tổng doanh thu |
|
|
|
|
3. Nội dung các hoạt động R&D trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
4. Kết quả và thành tựu R&D nổi bật trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
XVII. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Nội dung đào tạo trong 2 năm trước năm xét chọn
(Đào tạo (1) cán bộ công nhân viên và (2) khách hàng)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Các chương trình đào tạo trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn
STT |
|
Nội dung |
Đối tượng |
Số lượng |
Thời gian |
1 |
Năm....... |
|
|
|
|
|
|
.... |
... |
... |
... |
2 |
Năm....... |
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
XVIII. TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ XÉT CHỌN (theo quy định hiện hành)
Đối tượng SHTT |
Nội dung |
Số lượng |
Năm cấp công nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
XIX. CÔNG NGHỆ MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG
Năm |
Tên Công nghệ |
Nguồn gốc |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
XX. GIẢI THƯỞNG SÁNG TẠO TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ
STT |
Tên giải thưởng |
Tổ chức cấp |
Năm cấp |
Kết quả ứng dụng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
XXI. ĐẦU TƯ DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(Trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn)
Năm |
Hạng mục đầu tư |
Giá trị (VNĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
Mẫu số 02
BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI --------------------- Số: ................. V/v: Điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đăng ký xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- ........., ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
Kính gửi: ..................................................
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương, Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương, Quyết định số /2019/QĐ-TTg ngày tháng năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam;
Xét hồ sơ của (tên doanh nghiệp) đăng ký tham gia xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam, Cục Xúc tiến thương mại đề nghị (tên doanh nghiệp) bổ sung những tài liệu, nội dung sau đây:
I. VỀ TÀI LIỆU:
1. ....................................................................................................................................
2. ....................................................................................................................................
3. ....................................................................................................................................
...
II. VỀ NỘI DUNG:
1. ....................................................................................................................................
2. ....................................................................................................................................
3. ....................................................................................................................................
...
Đề nghị (tên doanh nghiệp) bổ sung tài liệu, nội dung trên trước ngày 15 tháng 4 năm .............. để Cục Xúc tiến thương mại có cơ sở xem xét, giải quyết.
Cục Xúc tiến thương mại thông báo để (tên doanh nghiệp) biết, thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,... |
CỤC TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu số 03
BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI --------------------- Số: ................. V/v: Thông báo kết quả xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- ........., ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
Kính gửi: .....................................................
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương, Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương, Quyết định số /2019/QĐ-TTg ngày tháng năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BCT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công nhận danh sách các sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm... (Bản sao Quyết định kèm theo).
Cục Xúc tiến thương mại thông báo quý doanh nghiệp có:
- Sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm...... :..................... ;
- Sản phẩm không đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm......... :....................... /.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,... |
CỤC TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu số 04
TÊN DOANH NGHIỆP --------------------- Số: ........./........ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- ........., ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
BÁO CÁO TUÂN THỦ QUY CHẾ, QUY ĐỊNH
CỦA CHƯƠNG TRÌNH THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xúc tiến thương mại).
- Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................
- Mã số doanh nghiệp:...................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:..........................................................
- Người liên hệ:..............................................................................................................
- Số điện thoại:............................................ Email:........................................................
Báo cáo hoạt động trong kỳ: từ ngày 01 tháng 01 đến thời điểm báo cáo và ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 của năm gửi báo cáo với nội dung cụ thể như sau:
1. Tình hình sản xuất, kinh doanh chung của doanh nghiệp:
- Tổng doanh thu
- Tổng lợi nhuận
- Tổng doanh thu xuất khẩu
- Tổng số thuế nộp ngân sách nhà nước
- Tổng số tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động
- Tổng kinh phí dành cho các hoạt động liên quan đến trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
- Thông tin khác (nếu có)
2. Tình hình sản xuất, kinh doanh Sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu xuất khẩu;
- Thị trường xuất khẩu mới (nếu có);
- Thông tin về cải tiến mới liên quan đến tổ chức sản xuất, chất lượng, mẫu mã sản phẩm (nếu có);
- Thông tin khác.
3. Việc quảng bá sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam và sử dụng Biểu trưng Thương hiệu quốc gia Việt Nam
- Quảng bá sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam;
- Sử dụng Biểu trưng Thương hiệu quốc gia Việt Nam trên sản phẩm, bao bì sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
4. Các hành vi bị xử phạt hành chính, xử lý hình sự (nếu có).
5. Kiến nghị, đề xuất
(Tên đầy đủ của Doanh nghiệp)..................................................... chịu trách nhiệm
hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo trên./.
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 05
BỘ CÔNG THƯƠNG --------------------- Số: /BC-BCT V/v: Báo cáo tình hình thực hiện đề án Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm..... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- , ngày tháng năm 20 |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện Chương trình
Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm ....
----------------
Kính gửi: ...........................................
I. TÌNH HÌNH, KÉT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH
1. Nâng cao nhận thức của xã hội về vai trò của thương hiệu trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và đầu từ.
2. Nâng cao năng lực xây dựng, phát triển, quản trị thương hiệu cho doanh nghiệp nhằm đáp ứng tiêu chí của Chương trình.
3. Quảng bá Thương hiệu quốc gia Việt Nam gắn với quảng bá thương hiệu sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam
4. Nội dung khác
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Đánh giá chung về hiệu quả thực hiện các hoạt động theo nội dung của Chương trình. So sánh hiệu quả kỳ này với cùng kỳ năm trước;
- Đánh giá những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong thực hiện Chương trình:
+ Nêu cụ thể những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế tại cơ quan, đơn vị trực thuộc;
+ Phân tích rõ nguyên nhân chủ quan, khách quan của những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ (HOẶC CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM) CỦA KỲ TIẾP THEO
Nêu những định hướng, mục tiêu cơ bản, những giải pháp, nhiệm vụ cụ thể sẽ được tập trung thực hiện trong kỳ tiếp theo (Kỳ tiếp theo được hiểu là năm sau).
IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 06
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ --------------------- Số: / V/v: Báo cáo kết quả thực hiện đề án Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm............. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- , ngày tháng năm 2019 |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xúc tiến thương mại).
Thực hiện Đề án (Tên Đề án) thuộc Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số /QĐ-BCT ngày tháng năm , (Tên đơn vị chủ trì) báo cáo kết quả thực hiện như sau:
1. Mục tiêu chính của đề án:...........................................................................................
2. Thời gian thực hiện:...................................................................................................
3. Địa điểm:...................................................................................................................
4. Đối tượng tham gia:...................................................................................................
5. Quy mô:....................................................................................................................
6. Kết quả thực hiện từng mục tiêu đã đề ra: đề nghị đánh giá kết quả thực hiện so với các mục tiêu nêu tại Mục 1.
7. Kết quả khác (nếu có):...............................................................................................
8. Đánh giá của đơn vị tham gia: (tổng hợp dựa trên báo cáo phản hồi của các đơn vị tham gia chương trình).
STT |
Đánh giá |
Rất tốt |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
1 |
Nội dung chương trình |
% |
% |
% |
% |
% |
2 |
Công tác tổ chức thực hiện |
% |
% |
% |
% |
% |
3 |
Hiệu quả tham gia chương trình |
% |
% |
% |
% |
% |
9. Khó khăn, hạn chế:
10. Đề xuất, kiến nghị:
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây