Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 108/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 108/2017/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 20/09/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón đã được Chính phủ ban hành ngày 20/09/2017, trong đó quy định cụ thể về các điều kiện buôn bán phân bón.
Theo đó, để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, tổ chức, cá nhân phải đáp ứng 04 điều kiện, gồm: Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc thành lập theo quy định của pháp luật; Có cửa hàng buôn bán phân bón; cửa hàng phải có biển hiệu, sổ ghi chép, bảng giá bán công khai; Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng; Người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón, trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
Trường hợp cơ sở buôn bán phân bón không có cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp; có sổ ghi chép việc mua, bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón cũng phải đáp ứng yêu cầu nêu trên.
Tổ chức, cá nhân đang hoạt động buôn bán phân bón trước ngày 20/09/2017 phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trong 36 tháng, kể từ ngày 20/09/2017.
Cũng theo Nghị định này, phân bón là sản phẩm, hàng hóa kinh doanh có điều kiện, được Cục Bảo vệ thực vật công nhân lưu hành tại Việt Nam. Mỗi tổ chức, cá nhân chỉ được đứng tên đăng ký công nhận 01 tên phân bón cho mỗi công thức thành phần, hàm lượng dinh dưỡng phân bón đăng ký.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký.
Từ ngày 01/01/2020, Nghị định này bị hết hiệu lực bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định108/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 108/2017/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 108/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ PHÂN BÓN
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý phân bón.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định quản lý nhà nước về phân bón bao gồm: Công nhận; khảo nghiệm; sản xuất; buôn bán; xuất khẩu; nhập khẩu; quản lý chất lượng; ghi nhãn; quảng cáo, hội thảo và sử dụng phân bón ở Việt Nam.
Phân bón hữu cơ truyền thống do các tổ chức, cá nhân sản xuất để sử dụng không vì mục đích thương mại không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định này.
Nghị định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến lĩnh vực phân bón tại Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CÔNG NHẬN PHÂN BÓN VÀ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Các trường hợp công nhận lại quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều này chỉ được thực hiện nếu không thay đổi chỉ tiêu chất lượng của phân bón.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật tổ chức thẩm định để đánh giá hồ sơ công nhận.
Nếu hồ sơ đáp ứng các quy định về phân bón thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là Quyết định công nhận) theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không ban hành Quyết định công nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ.
Nếu hồ sơ đáp ứng quy định thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không ban hành Quyết định công nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Nếu hồ sơ đáp ứng quy định thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không ban hành Quyết định công nhận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân đề bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ hoặc tiến hành soát xét, phê duyệt hồ sơ.
Nếu hồ sơ đáp ứng các quy định về phân bón thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành văn bản cho phép khảo nghiệm theo Mẫu số 07 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không cho phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế.
Nếu hồ sơ, điều kiện đáp ứng quy định thì Cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 10 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không công nhận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Các công đoạn, hệ thống bắt buộc phải sử dụng máy thiết bị được cơ giới hóa hoặc tự động hóa quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này.
Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
Trước thời hạn 03 tháng kể từ ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có nhu cầu tiếp tục sản xuất phân bón phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại theo quy định tại Điều 20 Nghị định này.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng ký doanh nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);
Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh về điều kiện hoạt động, công suất sản xuất);
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam hoặc hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc chuyển giao phân bón từ tổ chức, cá nhân khác (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh bổ sung về loại phân bón sản xuất).
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả thẩm định đáp ứng theo quy định tại Điều 18 của Nghị định này, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả thẩm định đáp ứng theo quy định tại Điều 19 của Nghị định này, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất hoặc cơ sở buôn bán phân bón trước khi cấp Giấy chứng nhận, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 18 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận.
Thời hạn của Giấy chứng nhận giữ nguyên thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón có thời hạn 05 năm.
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Phân bón xuất khẩu phải bảo đảm phù hợp với quy định của nước nhập khẩu, hợp đồng, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế thừa nhận lẫn nhau về kết quả đánh giá sự phù hợp với nước, vùng lãnh thổ liên quan.
Trường hợp ủy quyền nhập khẩu thì tổ chức, cá nhân nhận ủy quyền phải xuất trình giấy ủy quyền của tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cho tổ chức cá nhân nhập khẩu tại cơ quan Hải quan.
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón theo Mẫu số 21 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, NHÃN, ĐẶT TÊN, QUẢNG CÁO, HỘI THẢO PHÂN BÓN
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan kiểm tra nhà nước tiến hành lấy mẫu theo quy định.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, cơ quan kiểm tra nhà nước trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Kiểm tra thực tế sự phù hợp của lô phân bón tại địa điểm lấy mẫu so với tài liệu trong hồ sơ đăng ký. Trường hợp phù hợp, tiến hành lấy mẫu phân bón. Mẫu phân bón sau khi lấy phải được niêm phong và lập Biên bản lấy mẫu kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu theo Mẫu số 23 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi lấy mẫu kiểm tra, cơ quan kiểm tra nhà nước thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu số 24 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ quản lý nhà nước trong sản xuất, lưu thông trên thị trường phải do phòng thử nghiệm được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định.
Các thành phần và chữ số định lượng thành phần theo thứ tự: Nguyên tố dinh dưỡng đa lượng đạm (N), lân (P), kali (K), nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, nguyên tố dinh dưỡng vi lượng, chất hữu cơ, chất bổ sung khác (nếu có).
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ theo một trong các hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
TẬP HUẤN VỀ KHẢO NGHIỆM, LẤY MẪU, SỬ DỤNG PHÂN BÓN; BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN VỀ PHÂN BÓN
Căn cứ kết quả kiểm tra sau khi tập huấn, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 27 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tập huấn khảo nghiệm phân bón đăng ký danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Căn cứ kết quả kiểm tra sau khi tập huấn, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận tập huấn lấy mẫu phân bón theo Mẫu số 28 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Tài liệu, chương trình tập huấn do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền biên soạn, ban hành và cập nhật hàng năm để thống nhất thực hiện trên toàn quốc.
Căn cứ kết quả kiểm tra sau khi tập huấn, đơn vị có trách nhiệm tập huấn cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo Mẫu số 29 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC PHÂN BÓN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bãi bỏ Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón; Điều 27, Điều 28 và Phụ lục Mẫu số 05/TT, Mẫu số 06/TT Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Điều 15 Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 5 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị công nhận/công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Mẫu số 02 |
Báo cáo kết quả khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 03 |
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Mẫu số 04 |
Đơn đăng ký khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 05 |
Tài liệu kỹ thuật đối với phân bón đăng ký khảo nghiệm |
Mẫu số 06 |
Đề cương khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 07 |
Văn bản công nhận phân bón được phép khảo nghiệm |
Mẫu số 08 |
Đơn đề nghị công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 09 |
Bản thuyết minh điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 10 |
Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 11 |
Báo cáo kết quả hoạt động của tổ chức khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 12 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Mẫu số 13 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Mẫu số 14 |
Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón |
Mẫu số 15 |
Bản thuyết minh về điều kiện buôn bán phân bón |
Mẫu số 16 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Mẫu số 17 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Mẫu số 18 |
Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất phân bón hoặc buôn bán phân bón |
Mẫu số 19 |
Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón |
Mẫu số 20 |
Tờ khai kỹ thuật |
Mẫu số 21 |
Giấy phép nhập khẩu phân bón |
Mẫu số 22 |
Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
Mẫu số 23 |
Biên bản lấy mẫu kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
Mẫu số 24 |
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
Mẫu số 25 |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Mẫu số 26 |
Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo |
Mẫu số 27 |
Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón |
Mẫu số 28 |
Giấy chứng nhận tập huấn lấy mẫu phân bón |
Mẫu số 29 |
Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón |
Mẫu số 30 |
Báo cáo tình hình sản xuất, xuất nhập khẩu phân bón |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN/CÔNG NHẬN LẠI
PHÂN BÓN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: …………………………………….(1)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: .........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .................................
...................................................................................................................................
Điện thoại:………………………....Fax: …………………………E-mail:................................
ĐỀ NGHỊ
□ Công nhận lần đầu
Trường hợp công nhận lần đầu
□ Phân bón được nghiên cứu hoặc tạo ra trong nước;
□ Phân bón được nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam;
□ Phân bón đã được công nhận lưu hành đăng ký thay đổi chỉ tiêu chất lượng;
□ Công nhận lại
Trường hợp công nhận lại
□ Phân bón hết thời gian lưu hành;
□ Thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân có phân bón đã được công nhận lưu hành; mất, hư hỏng, Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam;
□ Chuyển nhượng tên phân bón;
□ Thay đổi tên phân bón đã được công nhận lưu hành.
Nội dung đăng ký lại (nếu có): .....................................................................................
Tên phân bón: .............................................................................................................
Dạng phân bón: ..........................................................................................................
Chỉ tiêu chất lượng: .....................................................................................................
Tên nhà sản xuất: ........................................................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất: ....................................................................................................
Tài liệu kèm theo .........................................................................................................
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân có phân bón khảo nghiệm: ...........................................
2. Tên, địa chỉ tổ chức khảo nghiệm: ............................................................................
3. Tên, nguồn gốc xuất xứ phân bón khảo nghiệm: .......................................................
4. Chỉ tiêu chất lượng và các yếu tố hạn chế (nếu có): ...................................................
5. Tên phòng thử nghiệm, kiểm tra chất lượng phân bón trước khi thực hiện khảo nghiệm:
6. Loại phân bón, hình thức sử dụng, đặc tính, công dụng chủ yếu: ...............................
II. CĂN CỨ VÀ YÊU CẦU KHẢO NGHIỆM
1. Căn cứ tiến hành khảo nghiệm: ................................................................................
2. Yêu cầu, mục đích khảo nghiệm: ..............................................................................
III. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Địa điểm thực hiện khảo nghiệm: ..............................................................................
2. Thời gian thực hiện khảo nghiệm: .............................................................................
3. Cây trồng khảo nghiệm (giống, thời vụ gieo trồng, thời gian thu hoạch hoặc giai đoạn sinh trưởng của cây):
4. Điều kiện về đất canh tác (tên loại đất, tính chất đất): ................................................
5. Chế độ canh tác (công thức luân canh, lượng và loại phân bón sử dụng hàng năm, điều kiện tưới tiêu và các biện pháp kỹ thuật khác): .................................................................................................................
6. Điều kiện về thời tiết, khí hậu: ...................................................................................
7. Nhận xét tình hình phát sinh, phát triển, sâu bệnh, khả năng chống chịu của cây trồng trong thời gian khảo nghiệm:
IV. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
1. Khảo nghiệm diện hẹp
a) Công thức thí nghiệm (công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng): ..................
...................................................................................................................................
b) Thiết kế thí nghiệm (diện tích ô thí nghiệm, số lần nhắc lại, phương pháp bố trí, sơ đồ thí nghiệm):
c) Phương pháp bón phân (lượng bón, số lần bón, thời kỳ bón, ngày bón, kỹ thuật bón, phân bón nên):
d) Chỉ tiêu theo dõi và phương pháp thu thập số liệu: ...................................................
đ) Phương pháp xử lý số liệu: .....................................................................................
2. Khảo nghiệm diện rộng
a) Công thức thí nghiệm (công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng): ..................
...................................................................................................................................
b) Thiết kế thí nghiệm (số thửa đất bố trí thí nghiệm, diện tích mỗi thửa đất, diện tích và sơ đồ bố trí công thức thí nghiệm ở mỗi thửa đất): .............................................................................................................
c) Phương pháp bón phân (lượng bón, số lần bón, thời kỳ bón, ngày bón, kỹ thuật bón, phân bón nền):
d) Chỉ tiêu theo dõi và phương pháp thu thập số liệu: ...................................................
đ) Phương pháp xử lý số liệu: .....................................................................................
V. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Kết quả khảo nghiệm diện hẹp
a) Nhận xét tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trong thí nghiệm: ...................
...................................................................................................................................
b) Các yếu tố cấu thành năng suất và bội thu năng suất: ...............................................
c) Đánh giá chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với phân bón có tác dụng nâng cao chất lượng sản phẩm):
d) Hiệu suất sử dụng phân bón: ...................................................................................
đ) Hiệu quả kinh tế của phân bón khảo nghiệm (theo giá sản phẩm dự kiến của tổ chức, cá nhân có phân bón khảo nghiệm): ...................................................................................................................................
e) Đánh giá tính chất đất được cải thiện, khả năng làm tăng miễn dịch cây trồng đối với phân bón có chất cải tạo đất, phân bón có tác dụng làm tăng miễn dịch cho cây trồng: ......................................................
...................................................................................................................................
2. Kết quả khảo nghiệm diện rộng
Báo cáo các nội dung tương ứng trong báo cáo kết quả khảo nghiệm diện hẹp ở Mục 1 nêu trên.
VI. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÂN BÓN
1. Kết luận, kiến nghị: ..................................................................................................
2. Hướng dẫn sử dụng phân bón: ................................................................................
VII. PHỤ LỤC (kèm theo báo cáo)
1. Bản sao kết quả thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng phân bón của phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định.
2. Bản sao Biên bản nghiệm thu kết quả khảo nghiệm của Hội đồng khoa học thành lập bởi tổ chức thực hiện khảo nghiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM |
NGƯỜI VIẾT BÁO CÁO
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ PHÂN BÓN KHẢO NGHIỆM |
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
……………………..(2)
Căn cứ Nghị định số ..../2017/NĐ-CP ngày …….tháng ……..năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Quyết định số ……………….quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………………..(1);
Xét đề nghị của ………………………(tên đơn vị thuộc cơ quan có thẩm quyền được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ công nhận phân bón),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân sau:
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………Fax: ....................................................
Mã số doanh nghiệp (nếu có):
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Mã số phân bón |
Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng |
Phương thức sử dụng |
Hướng dẫn sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày…… tháng ….. năm…...đến ngày …….tháng ……năm …….
Điều 3. Tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………………………….(1)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………….Fax: ………………………E-mail:...................................
- Số quyết định thành lập/Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu có):
2. Tên phân bón: .........................................................................................................
3. Loại phân bón: ........................................................................................................
4. Chỉ tiêu chất lượng: .................................................................................................
5. Xuất xứ: ..................................................................................................................
6. Khảo nghiệm với các cây trồng: ...............................................................................
7. Khảo nghiệm trên các loại đất: .................................................................................
8. Đề xuất tổ chức thực hiện khảo nghiệm: ...................................................................
9. Các tài liệu nộp kèm theo:.........................................................................................
□ Tài liệu kỹ thuật đối với phân bón đăng ký khảo nghiệm
□ Đề cương khảo nghiệm phân bón
□ Tài liệu khác (nếu có)
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 05
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ PHÂN BÓN
1. Tên phân bón:..........................................................................................................
Tên khác (nếu có): .......................................................................................................
2. Nguồn gốc:
Sản xuất trong nước □ Nhập khẩu □ Số giấy phép nhập khẩu:.......................................
3. Loại phân bón: ........................................................................................................
4. Dạng phân bón:
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □
Dạng hạt □ Dạng khác □ (ghi rõ): ...............................................................................
5. Màu sắc phân bón:...................................................................................................
6. Chỉ tiêu chất lượng của phản bón đăng ký
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp phân tích |
|
Theo tài liệu đăng ký |
Kết quả phân tích |
||||
|
|
|
|
|
|
7. Yếu tố hạn chế trong phân bón đăng ký
STT |
Tên yếu tố |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp phân tích |
1 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
3 |
Asen (As) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
4 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
|
|
5 |
E. coli |
MPN/g hoặc MPN/ml hoặc CFU/g hoặc CFU/ml |
|
|
6 |
Salmonella |
CFU/g hoặc CFU/ml |
|
|
7 |
Yếu tố khác |
|
|
|
8. Hướng dẫn sử dụng (ghi rõ cho từng loại cây trồng, loại đất):
- Liều lượng và thời kỳ bón:..........................................................................................
- Phương pháp bón:.....................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: .....................................................................
9. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khỏe, môi trường (nếu có): ...............................
10. Báo cáo kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm sơ bộ (nếu có): Thời gian, địa điểm, loại đất, loại cây trồng, tác dụng của loại phân bón đã nghiên cứu, khảo nghiệm và những hạn chế trong quá trình sử dụng.
II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỬ DỤNG PHÂN BÓN KHẢO NGHIỆM
1. Đối với phân bón nhập khẩu
- Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón: ........................................................
- Tình hình sử dụng ở quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón:
Được sử dụng rộng rãi □ Được sử dụng hạn chế □
Sử dụng trên loại cây trồng: …………….Sử dụng trên loại đất: ......................................
Sử dụng vào các giai đoạn nào của cây: ......................................................................
- Ngôn ngữ tài liệu gốc:
Tiếng Anh □ Tiếng Trung □ Tiếng Nga □ Tiếng khác ..........................
2. Đối với phân bón sản xuất trong nước:
- Tên, địa chỉ tổ chức sản xuất phân bón: .....................................................................
- Địa điểm sản xuất: .....................................................................................................
- Sơ đồ quy trình sản xuất (kèm theo)
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
………., ngày ……..tháng ……….năm ……….. |
Mẫu số 06
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân có phân bón khảo nghiệm.
2. Tên phân bón; loại phân bón; phương thức sử dụng (bón rễ/bón lá); chỉ tiêu chất lượng và các yếu tố hạn chế; đặc tính, công dụng chủ yếu của phân bón khảo nghiệm.
3. Nguồn gốc xuất xứ phân bón (tạo ra trong nước, nhập khẩu, kết quả nghiên cứu, chuyển giao,...).
4. Cây trồng và loại đất khảo nghiệm.
5. Địa điểm, thời gian khảo nghiệm diện hẹp; địa điểm, thời gian khảo nghiệm diện rộng (dự kiến).
6. Các công thức thí nghiệm khảo nghiệm diện hẹp (công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng); công thức thí nghiệm khảo nghiệm diện rộng (dự kiến).
7. Sơ đồ bố trí thí nghiệm khảo nghiệm diện hẹp.
8. Các chỉ tiêu theo dõi, phương pháp thu thập, xử lý số liệu.
9. Các biện pháp kỹ thuật áp dụng trong thí nghiệm.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
NGƯỜI LẬP ĐỀ CƯƠNG |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM (nếu có) |
Mẫu số 07
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
Kính gửi:………………………………(2)
Căn cứ hồ sơ đăng ký khảo nghiệm số ……………….ngày…….tháng….. năm…… của ………….(2) và biên bản hội đồng thẩm định ……………….(nếu có).
…………..(1) cho phép/không cho phép phân bón của ………………….(2), địa chỉ: ……………………………….., được thực hiện khảo nghiệm.
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Phương thức sử dụng |
Chỉ tiêu chất lượng |
Nguồn gốc phân bón |
|
|
|
|
|
|
Việc khảo nghiệm phân bón thực hiện theo đề cương trong hồ sơ đăng ký khảo nghiệm. Khi có sự thay đổi về nội dung đề cương khảo nghiệm, phải báo cáo và được sự đồng ý bằng văn bản của …………..(1)./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Tên tổ chức, cá nhân
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………….(1)
1. Tên tổ chức đề nghị công nhận: ...............................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại: …………………….Fax: ………………………..E-mail: .....................................
3. Quyết định thành lập (nếu có), Giấy đăng ký doanh nghiệp số ……………../…………..…
Cơ quan cấp: …………………….cấp ngày…………………….. tại ....................................
Đề nghị quý cơ quan
CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
4. Hồ Sơ kèm theo:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………..(1)
1. Tên tổ chức: ............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax:………………………. E-mail: ..................................
2. Nguồn nhân lực (cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên liên quan trực tiếp đến khảo nghiệm phân bón)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Bộ phận công tác |
Chuyên môn được đào tạo |
Viên chức/Loại hợp đồng lao động đã ký |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nộp kèm theo bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động, văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm phân bón và bản tóm tắt quá trình công tác của tối thiểu 05 người thực hiện khảo nghiệm chính thức.
3. Cơ sở vật chất
a) Diện tích, địa điểm khu thực nghiệm: ........................................................................
b) Diện tích phòng hoặc khu vực để xử lý và lưu mẫu: ..................................................
c) Tên, số lượng trang thiết bị, phần mềm phân tích thống kê để xử lý số liệu, kết quả khảo nghiệm:
d) Trang thiết bị của phòng thử nghiệm (nếu có): ..........................................................
Trường hợp không có phòng thử nghiệm phải cung cấp hợp đồng ký kết với phòng thử nghiệm được chỉ định.
đ) Trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm:
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
I |
Thiết bị đo lường |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
II |
Vật dụng để thiết kế, triển khai thí nghiệm |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
III |
Trang thiết bị bảo hộ lao động |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
4. Kết quả hoạt động khảo nghiệm phân bón (nếu có): Các khảo nghiệm, kết quả nghiên cứu của tổ chức đăng ký thực hiện khảo nghiệm phân bón đã thực hiện.
5. Cam kết của tổ chức đăng ký khảo nghiệm phân bón:
- Thực hiện các quy định về công nhận tổ chức khảo nghiệm.
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền khi tiến hành đánh giá công nhận tổ chức khảo nghiệm./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 10
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-……… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón
………………………. (2)
Căn cứ Nghị định số .../2017/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Quyết định số ……….quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………..(1);
Theo đề nghị của ……………….(tên đơn vị thuộc cơ quan đầu mối được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ công nhận đủ điều kiện khảo nghiệm phân bón),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận ……………(3) thuộc ………. (tên đơn vị chủ quản, nếu có), địa chỉ …….. là tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón.
Điều 2 …………………….(3) có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành về khảo nghiệm phân bón tại Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tổ chức có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên Cơ quan có thẩm quyền
(2) Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền
(3) Tên tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm
Mẫu số 11
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../BC-….. |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………(1)
1. Kết quả khảo nghiệm:
a) Tổng số phân bón đã khảo nghiệm: ……………từ tháng.......năm……...đến tháng …….năm …………
b) Tổng số phân bón đang khảo nghiệm: ………từ tháng....năm ... đến tháng...năm ....
STT |
Tên phân bón |
Loại phân bón |
Phương thức sử dụng |
Tên tổ chức, cá nhân có phân bón |
Loại đất |
Cây trồng |
Địa điểm (huyện, tỉnh) |
Ghi chú |
A |
Phân bón đã khảo nghiệm |
|||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Phân bón đang khảo nghiệm |
|||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kiến nghị:.......................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………….(1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….ngày …………….Nơi cấp ..................................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ………………..ngày …………………Nơi cấp
Điện thoại: ………………………..Fax: …………………………..E-mail: ..............................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………….(1)
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: ……….ngày …………….Nơi cấp ..................................................................................
Tên chủ cơ sở/ người đại diện theo pháp luật................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
Số chứng minh nhân dân số:………………..Ngày cấp:…………..Nơi cấp:........................
2. Tên đơn vị chủ quản (nếu có): ..................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………..Fax: …………………………….E-mail: ........................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: (nếu có)..................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp □ Cấp lại
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BẢN THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..Fax: .....................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: ..............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................
E-mail: ……………………………………..Website: ..........................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số: ......................................................................
Ngày cấp: ……./ ……../ ………………Nơi cấp: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………..E-mail: .................................
4. Người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………Fax:……..……………….E-mail:.......................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước |
□ |
- DN 100% vốn nước ngoài |
□ |
- DN liên doanh với nước ngoài |
□ |
- DN cổ phần |
□ |
- DN tư nhân |
□ |
- Khác: ………………………. |
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ……………………………………………..
7. Công suất thiết kế: ..................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2): ..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình sản xuất: ......................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân bón: ......................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón):
STT |
Loại phân bón |
Dạng phân bón |
Công suất |
Phương thức sử dụng |
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải: |
□ Có |
□ Không |
- Khí thải: |
□ Có |
□ Không |
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động: ................................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy nổ: .........................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp |
Ghi chú |
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/ Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Khóa đào tạo đã tham gia |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành phẩm
………………………………………………………………………………………………………
11. Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận …………………………………………………
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác:.............................................................................................
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
Ghi chú: Đối với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001.
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
BẢN THUYẾT MINH
VỀ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………….(1)
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: ..........................
2. Tên tổ chức, cá nhân: ..............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………Fax: …………………………….E-mail: ..........................
3. Loại hình hoạt động: (doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể) ........................................
4. Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………………………..m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa phân bón: ……….m2 hoặc…………….. tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: …………
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó bao gồm các thông tin:
- Họ tên, ngày tháng năm sinh; loại văn bằng, giấy chứng nhận (ngày cấp, thời hạn hiệu lực, tên cơ quan cấp, tên người được cấp).
- Những thông tin khác ................................................................................................
3. Nơi chứa phân bón:
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa phân bón: Từ 5.000 tấn trở lên □ Dưới 5.000 tấn □
Kích thước kho: ..........................................................................................................
Thông tin về nơi chứa phân bón: ..................................................................................
Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
b) Nếu không có kho riêng: nêu tên những đơn vị mà tổ chức, cá nhân có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ...................................................................................................................................
4. Nội quy phòng cháy chữa cháy □
5. Phương tiện phòng cháy chữa cháy: ........................................................................
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 16
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Điều kiện sử dụng Giấy chứng nhận 1. Lưu Giấy chứng nhận tại trụ sở chính và xuất trình Giấy chứng nhận khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu. 2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy chứng nhận. 3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy chứng nhận. 4. Không được sản xuất ngoài địa điểm sản xuất đã được quy định. 5. Báo cáo …………(1) khi có sự thay đổi điều kiện sản xuất của đơn vị được cấp phép (Đăng ký kinh doanh, mã số thuế, địa điểm sản xuất, quy mô...). 6. Báo cáo ………………(1) khi chấm dứt hoạt động sản xuất phân bón hoặc đóng gói phân bón hoặc khi bị mất, hư hỏng Giấy chứng nhận. |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
Số: …………../GCN-……………….. Ngày …….tháng…….năm…………
|
GIẤY CHỨNG NHẬN Đủ điều kiện sản xuất phân bón ………………………(2) Căn cứ Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày ……..tháng…… năm ………của Chính phủ về quản lý phân bón; Căn cứ Quyết định số ………ngày ……tháng ……năm ……..của ………….về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………………….(1); Theo đề nghị của …………….(đơn vị được giao thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cho phép ………….(3) sản xuất phân bón quy định tại Điều 2 Quyết định này theo hình thức: □ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón □ Đóng gói phân bón thành phẩm 1. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................... 2. Điện thoại: …………………….Fax: ………………………..Email......................................................................... 3. Địa chỉ sản xuất phân bón: ..................................... 4. Mã số: .................................................................. 5. Mã số thuế: ........................................................... 6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số……….. do ……………cấp ngày ......tháng.......năm …….. 7. Tổng công suất: Phân vô cơ: .............................................................. Phân hữu cơ: ............................................................ Phân vi sinh: .............................................................
|
|
Điều 2. Danh mục phân bón sản xuất
Điều 3. ………………(3) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày tháng năm 20 ...của Chính phủ về quản lý phân bón. Điều 4. Giấy chứng nhận này có hiệu lực thi hành kể từ ngày …..tháng…..năm……. đến ngày…… tháng…… năm ……… Giấy chứng nhận này thay thế Giấy chứng nhận số……. ngày …….tháng ………năm ……(4)
______________ (1) Tên cơ quan có thẩm quyền (2) Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền (3) Tên tổ chức, cá nhân (4) Chi sử dụng đối với việc cấp lại (5) Chỉ gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân được cấp phép |
Mẫu số 17
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Số:.................... /GCN-BBP
Tên cơ sở: ........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………..Fax: .....................................................................
Chủ cơ sở: .......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: …………Ngày cấp: ……………..Nơi cấp: ................................
Tên đơn vị chủ quản: ..................................................................................................... (2)
Điện thoại: …………………………………..Fax: .....................................................................
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Ghi khi cơ sở có đơn vị chủ quản
Mẫu số 18
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Điều kiện sản xuất phân bón hoặc buôn bán phân bón
Căn cứ Nghị định số…..ngày…..tháng…..năm…..của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Quyết định số ……….ngày ……..của ………….(1) về việc thành lập đoàn kiểm tra.
Hôm nay, ………………………………..ngày tại ....................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
Đại diện đoàn kiểm tra:
1. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
2. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
Đại diện cơ sở sản xuất, buôn bán phân bón:
1. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
2. Ông/Bà: ……………………………………….Chức vụ: ........................................................
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
.........................................................................................................................................
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA
(ghi cụ thể nội dung đánh giá từng điều kiện theo quy định của pháp luật)
.........................................................................................................................................
III. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
.........................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
.........................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, BUÔN BÁN PHÂN BÓN
.........................................................................................................................................
Buổi kiểm tra kết thúc vào hồi... ngày …..tháng.... năm ……….
Biên bản đã được đọc cho đoàn kiểm tra, đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau. Đoàn kiểm tra giữ 01 bản và 01 bản lưu tại cơ sở làm căn cứ thi hành.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 19
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax của tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu: .............................
2. Tên phân bón: ...............................................................................................................
3. Số lượng nhập khẩu: .....................................................................................................
4. Nhà sản xuất và nước xuất khẩu phân bón: ....................................................................
5. Mục đích nhập khẩu
□ Để khảo nghiệm
□ Chuyên dùng cho sân thể thao
□ Cho khu vui chơi giải trí
□ Phục vụ sản xuất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
□ Sử dụng trong các dự án nước ngoài tại Việt Nam
□ Quà tặng
□ Hàng mẫu
□ Hàng hội chợ, triển lãm
□ Để sản xuất phân bón xuất khẩu
□ Phục vụ nghiên cứu khoa học
□ Làm nguyên liệu sản xuất phân bón
6. Thời gian nhập khẩu: .....................................................................................................
7. Cửa khẩu nhập khẩu: .....................................................................................................
8. Các tài liệu nộp kèm theo: ..............................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến phân bón nhập khẩu.
Khi cần liên hệ theo địa chỉ: ..., điện thoại: ...,Fax: ……….., E-mail:……
|
……., ngày…… tháng……. năm .... |
Mẫu số 20
TỜ KHAI KỸ THUẬT
1. Tên phân bón:................................................................................................................
Tên khác: ..........................................................................................................................
2. Nước sản xuất:..............................................................................................................
3. Loại phân bón
a) Vô cơ (Inorganic/Chemical) |
|
b) Hữu cơ (Organic) |
|
Phân bón đa lượng |
□ |
Phân bón hữu cơ |
□ |
|
|
Phân bón hữu cơ vi sinh |
□ |
Phân bón trung lượng |
□ |
Phân bón hữu cơ sinh học |
□ |
Phân bón vi lượng |
□ |
Phân bón hữu cơ khoáng |
□ |
Phân bón đất hiếm |
□ |
Phân bón cải tạo đất hữu cơ |
□ |
Phân bón khoáng hữu cơ |
□ |
c) Sinh học |
|
|
|
Phân bón sinh học |
□ |
Khoáng sinh học |
□ |
Phân bón vi sinh vật |
□ |
Phân bón cải tạo đất vô cơ |
□ |
Phân bón cải tạo đất sinh học |
□ |
Loại khác (ghi rõ loại) |
□ |
|
|
4. Chất bổ sung |
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng |
□ |
Chất tăng hiệu suất sử dụng |
□ |
Chất giữ ẩm |
□ |
Chất khác (ghi rõ loại) |
□ |
5. Phương thức sử dụng:
Phân bón rễ □
Phân bón lá □
6. Dạng phân bón:
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □
Dạng hạt □ Dạng khác, ghi rõ dạng gì: …………………………….
7. Màu sắc: ………………………………..Mùi phân bón: ........................................................
8. Bao bì, ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích.......................................................
9. Chỉ tiêu chất lượng đăng ký trên bao bì
STT |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Hàm lượng đăng ký trên bao bì, nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp các chỉ tiêu chất lượng chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn Việt Nam về phương pháp phân tích, nhà nhập khẩu cần nêu rõ phương pháp phân tích đối với từng chỉ tiêu.
10. Các yếu tố hạn chế trong phân bón
STT |
Các yếu tố |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
1 |
Asen |
|
|
2 |
Cadimi |
|
|
3 |
Chì |
|
|
4 |
Thủy ngân |
|
|
5 |
Biuret trong Urê |
|
|
6 |
Axit tự do trong supe lân |
|
|
7 |
Salmonella |
|
|
8 |
E. coli |
|
|
9 |
Các yếu tố khác theo quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật |
|
|
11. Hướng dẫn sử dụng
- Cây trồng sử dụng: .........................................................................................................
- Liều lượng sử dụng/đơn vị diện tích, ghi rõ cho từng loại cây trồng: .................................
- Diện tích sử dụng, ghi rõ cho từng loại cây trồng: ............................................................
- Thời kỳ bón: ...................................................................................................................
- Công dụng chính: ............................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: ...........................................................................
12. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khỏe, môi trường (nếu có)
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan đến phân bón nhập khẩu.
|
Tổ chức, cá nhân xin đăng ký |
Ghi chú: Mục 11 của tờ khai này chỉ khai trong trường hợp nhập khẩu phân bón quy định tại điểm a, b, c, g khoản 2 Điều 27 Nghị định này.
Mẫu số 21
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/GPNK- |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………(2)
Xét đơn đăng ký nhập khẩu phân bón ngày …….tháng …....năm....của …………. (2), địa chỉ ………………..về việc nhập khẩu phân bón …………………..(1) có ý kiến như sau:
1. Đồng ý để ………………..(2) được nhập khẩu phân bón/nguyên liệu để sản xuất phân bón sau:
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Thành phần, hàm lượng |
Khối lượng |
Nhà sản xuất, nước xuất khẩu |
|
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu chất lượng |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2. Mục đích nhập khẩu:.......................................................................................................
3. Thời gian nhập khẩu:......................................................................................................
4. Cửa khẩu nhập khẩu:......................................................................................................
5. Các loại phân bón có tên trên chỉ được sử dụng đúng mục đích nêu tại mục 2 của giấy phép này.
6. Việc nhập khẩu phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số ……/2017/NĐ-CP ngày …..tháng ……năm……. của Chính phủ về quản lý phân bón.
7 …………………(2) có trách nhiệm báo cáo kết quả nhập khẩu loại phân bón/nguyên liệu trên về ……………………(1) sau khi nhập khẩu.
8. Thời hạn của Giấy phép là 01 năm./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu
Mẫu số 22
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng…… năm………
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ
NƯỚC CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN NHẬP KHẨU
Kính gửi: ………………………………….(1)
Tên tổ chức, cá nhân: ........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………..Fax: .....................................................................
Đăng ký kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu sau:
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Nhà sản xuất, xuất khẩu |
Khối lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kiểm tra lô hàng nói trên tại địa điểm (địa điểm, sơ đồ kho lưu chứa phân bón để kiểm tra)
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Hợp đồng số: ........................................................................................... |
- Tờ khai hải quan số: ...................................................................... |
- Hóa đơn số: .............................................................................................. |
- Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có) |
- Vận đơn số: .............................................................................................. |
- Giấy phép nhập khẩu phân bón (nếu có) |
Chúng tôi xin cam đoan và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật:
1. Giữ nguyên trạng phân bón tại địa điểm đăng ký trên và xuất trình phân bón cùng hồ sơ hải quan để ………………………(1) thực hiện việc kiểm tra chất lượng lô hàng này.
2. Chỉ đưa phân bón vào sản xuất, buôn bán, sử dụng khi được …………………….(1) cấp thông báo chứng nhận lô hàng đạt yêu cầu chất lượng.
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan kiểm tra nhà nước
Mẫu số 23
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BBLM-………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BIÊN BẢN LẤY MẪU KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN NHẬP KHẨU
Theo giấy đăng ký kiểm tra của: ………………………….(2) Ngày ……./……. /........................
Vào sổ đăng ký số: ...........................................................................................................
Địa điểm lấy mẫu: ..............................................................................................................
Thời gian lấy mẫu: hồi ... giờ ... ngày ... tháng ... năm .........................................................
Tên người lấy mẫu: ………………………………….Mã số: .....................................................
1. Thông tin về mẫu:
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Ký hiệu mẫu |
Khối lượng lô hàng |
Lượng mẫu lấy |
Phương pháp lấy mẫu |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Đặc điểm lô hàng:
Mã hiệu: ………………………Ngày sản xuất, hạn sử dụng, số lô (nếu có): ............................
Nhà sản xuất: ....................................................................................................................
Xuất xứ: ...........................................................................................................................
Quy cách đóng gói: ...........................................................................................................
Chỉ tiêu chất lượng trên bao bì: ..........................................................................................
Tình trạng lô hàng: .............................................................................................................
3. Các chỉ tiêu yêu cầu kiểm tra/thử nghiệm: .......................................................................
Mẫu được lấy và niêm phong có sự chứng kiến của ông/bà ...............................................
đại diện …..(1) ……
Mỗi mẫu được chia làm 02 đơn vị, 01 đơn vị đưa đi thử nghiệm, 01 đơn vị được lưu tại …...(1)……
Biên bản này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, đã được các bên thông qua, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬP KHẨU |
NGƯỜI LẤY MẪU |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu
Mẫu số 24
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN NHẬP KHẨU
Tên phân bón: ...................................................................................................................
Loại phân bón: ..................................................................................................................
Mã số hàng hóa: ...............................................................................................................
Ngày sản xuất …………………………………, Thời hạn sử dụng ...........................................
Số lượng, trọng lượng: .....................................................................................................
Thuộc Tờ khai hải quan số/ngày .........................................................................................
Đã làm thủ tục hải quan tại: ................................................................................................
Hợp đồng số: ...................................................................................................................
Phiếu đóng gói số: ............................................................................................................
Hóa đơn số: .....................................................................................................................
Vận đơn số: ......................................................................................................................
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: .............................................................................................
Địa chỉ, số điện thoại:.........................................................................................................
Giấy đăng ký kiểm tra số:...................................................................................................
Ngày lấy mẫu kiểm tra: ......................................................................................................
Địa điểm lấy mẫu kiểm tra: .................................................................................................
Căn cứ kiểm tra: ................................................................................................................
KẾT QUẢ KIỂM TRA
□ Lô hàng đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu
□ Lô hàng không đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu (nêu cụ thể lý do không đạt)
* Hồ sơ kiểm tra được gửi kèm theo Thông báo này.
Nơi nhận: |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC KIỂM TRA |
Mẫu số 25
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………(1)
Tên tổ chức, cá nhân: ........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………..Fax: ……………………………E-mail: ..............................
Số giấy phép hoạt động: ...................................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ: ...........................................
Kính đề nghị ……………….(1) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với phân bón sau:
STT |
Tên phân bón |
Giấy chứng nhận đăng ký |
Phương tiện quảng cáo |
1 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1 ......................................................................................................................................
2 ......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 26
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……-……. |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
Kính gửi:……………………….(2)
Xét đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón tại văn bản số ngày....tháng ... năm ... của ……..(2), …………………(1) xác nhận nội dung quảng cáo phân bón như sau:
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị quảng cáo: .................................................................... (1)
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
3. Tên phân bón quảng cáo: ..............................................................................................
4. Nội dung quảng cáo: kịch bản, đĩa CD quảng cáo đính kèm hồ sơ.
5. Phương tiện quảng cáo: ................................................................................................
6. Hiệu lực quảng cáo: ......................................................................................................
Sản phẩm phân bón ... của ……………(2) đã được ……………………..(3) công nhận lưu hành tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày tháng năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
Đề nghị ……………….(2) thực hiện quảng cáo theo đúng nội dung và hiệu lực đã được xác nhận./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
(2) Tên tổ chức, cá nhân
(3) Cơ quan ban hành Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
Mẫu số 27
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ẢNH |
GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN …………………….(1) Chứng nhận:
|
Ông/Bà: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Nơi sinh: ...........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
Đã hoàn thành chương trình
"Tập huấn khảo nghiệm phân bón"
Thời gian từ ngày: …………………………………….đến ngày ................................................
Tại ....................................................................................................................................
Giấy chứng nhận này có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 28
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ẢNH |
GIẤY CHỨNG NHẬN …………………….(1) Chứng nhận:
|
Ông/Bà: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Nơi sinh: ...........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
Đã hoàn thành chương trình
"Tập huấn lấy mẫu phân bón"
Thời gian từ ngày: …………………………………….đến ngày ................................................
Tại ....................................................................................................................................
Giấy chứng nhận này có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 29
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
ẢNH |
GIẤY CHỨNG NHẬN …………………….(1) Chứng nhận:
|
Ông/Bà: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Nơi sinh: ...........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Đã hoàn thành chương trình
"Bồi dưỡng chuyên môn về phân bón"
Thời gian từ ngày: …………………………………….đến ngày ................................................
Tại ....................................................................................................................................
Giấy chứng nhận này có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 30
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BC- |
……….., ngày …… tháng…… năm……… |
BÁO CÁO
Tình hình sản xuất, xuất nhập khẩu phân bón
Kính gửi: ………………………………………..
1. Tên tổ chức:
Tên tiếng Việt: ...................................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..Fax:………………………… E-mail: ...............................
3. Người đại diện pháp luật của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: .........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ........................................................................................................
Điện thoại: …………………………….Fax: ……………………………E-mail: .............................
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (ghi rõ số, ngày, tháng, năm cấp)
5. Tình hình sản xuất, xuất nhập khẩu phân bón:
STT |
Phân bón sản xuất, xuất nhập khẩu |
Khối lượng |
Địa điểm sản xuất/nước XNK |
Mã số phân bón |
Ghi chú |
|||
Tên phân bón |
Loại phân bón |
Dạng phân bón |
Phương thức sử dụng |
|||||
I. Sản xuất phân bón |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đóng gói phân bón |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Xuất khẩu phân bón |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Nhập khẩu phân bón |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Kiến nghị, đề xuất
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
PHỤ LỤC II
QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ)
A. QUY ĐỊNH CHUNG
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
Quy phạm này quy định nguyên tắc, nội dung và phương pháp khảo nghiệm được thực hiện bởi các tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón được công nhận để đánh giá hiệu lực của các loại phân bón trước khi được công nhận lưu hành tại Việt Nam.
II. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Trong quy phạm này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cây hàng năm là cây được gieo trồng, cho thu hoạch và kết thúc chu kỳ sản xuất trong thời gian không quá 01 năm, bao gồm cả các cây lưu gốc trồng một lần cho thu hoạch trong một vài năm (cây trồng thuộc các nhóm cây lương thực, cây rau, cây công nghiệp ngắn ngày, cây hoa, cây dược liệu hàng năm, ...).
2. Cây lâu năm là cây được gieo trồng một lần nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm và phải trải qua thời kỳ xây dựng cơ bản mới cho thu hoạch (cây trồng thuộc các nhóm công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, ...).
B. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
I. ĐỐI TƯỢNG CÂY TRỒNG KHẢO NGHIỆM
Phân bón khuyến cáo sử dụng cho loại cây trồng nào thì thực hiện khảo nghiệm trên loại cây trồng đó. Phân bón khuyến cáo sử dụng cho nhiều hoặc tất cả các loại cây trồng trong cùng một nhóm (cây lương thực, cây rau, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu, cây hoa,...) thì phải thực hiện khảo nghiệm tối thiểu trên 03 loại cây trồng thuộc nhóm đó.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ LOẠI ĐẤT KHẢO NGHIỆM
Khảo nghiệm diện hẹp và khảo nghiệm diện rộng phân bón trên cùng một đối tượng cây trồng phải được tiến hành ít nhất ở 02 địa điểm khác nhau về loại đất. Nếu khảo nghiệm phân bón chuyên dùng cho một loại đất thì khảo nghiệm diện hẹp và khảo nghiệm diện rộng được tiến hành ở 02 địa điểm khác nhau trên cùng loại đất.
III. THỜI GIAN KHẢO NGHIỆM
1. Khảo nghiệm diện hẹp
a) Khảo nghiệm trên cây hàng năm: Thực hiện ít nhất 02 thời vụ gieo trồng khác nhau đối với loại cây gieo trồng nhiều vụ trong năm và ít nhất qua 01 vụ thu hoạch đối với cây lưu gốc thu hoạch một vụ trong năm (mía, sắn, ...).
b) Khảo nghiệm trên cây lâu năm: Thực hiện ít nhất 01 năm và phải theo dõi, đánh giá tất cả các chu kỳ thu hoạch trong năm. Cây trồng trong thí nghiệm khảo nghiệm ở 02 địa điểm khác nhau phải có giai đoạn sinh trưởng giống nhau (cùng ở giai đoạn kiến thiết cơ bản hoặc giai đoạn kinh doanh...).
2. Khảo nghiệm diện rộng
a) Khảo nghiệm cho cây hàng năm: Thực hiện ít nhất 02 thời vụ gieo trồng tương ứng thời vụ gieo trồng trong khảo nghiệm diện hẹp đối với cây gieo trồng nhiều vụ trong năm và ít nhất qua 01 vụ thu hoạch đối với cây lưu gốc thu hoạch một vụ trong năm.
b) Khảo nghiệm cho cây lâu năm: Thực hiện ít nhất 01 năm và phải theo dõi, đánh giá tất cả các chu kỳ thu hoạch trong năm tương ứng với các chu kỳ trong khảo nghiệm diện hẹp. Cây trồng trong thí nghiệm khảo nghiệm ở 02 địa điểm khác nhau phải cùng giai đoạn sinh trưởng.
IV. CÔNG THỨC THÍ NGHIỆM KHẢO NGHIỆM
Công thức thí nghiệm khảo nghiệm phân bón bao gồm công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng.
1. Công thức khảo nghiệm
Công thức khảo nghiệm là công thức có sử dụng phân bón cần khảo nghiệm.
Số lượng công thức khảo nghiệm cho một sản phẩm phân bón được xác định trên cơ sở liều lượng, số lần, thời kỳ và kỹ thuật bón khác nhau hoặc kết hợp các yếu tố trên, tối thiểu 03 công thức khảo nghiệm trong khảo nghiệm diện hẹp và 01 công thức khảo nghiệm trong khảo nghiệm diện rộng.
Công thức khảo nghiệm diện rộng là công thức đã được đánh giá đạt yêu cầu trong khảo nghiệm diện hẹp.
Số lượng phân bón khảo nghiệm trong mỗi thí nghiệm không được lớn hơn 04 loại và phải cùng phương thức sử dụng bón rễ hoặc bón lá.
2. Công thức đối chứng
a) Đối với phân bón rễ: Phân bón sử dụng làm đối chứng là phân bón đang sử dụng phổ biến tại địa phương nơi khảo nghiệm hoặc phân bón đang sử dụng tại địa phương nơi khảo nghiệm có thành phần, đặc tính tương đương với phân bón khảo nghiệm, số lần bón, thời kỳ bón, liều lượng bón, kỹ thuật bón và các yếu tố kỹ thuật canh tác khác sử dụng trong công thức đối chứng áp dụng theo thực tế đang áp dụng tại địa phương nơi khảo nghiệm.
b) Đối với phân bón lá: Phân bón sử dụng làm đối chứng là phân bón đang sử dụng phổ biến tại địa phương nơi khảo nghiệm có thành phần, đặc tính tương đương với phân bón khảo nghiệm hoặc sử dụng nước với lượng và thời kỳ phun tương ứng với lượng nước và thời kỳ phun sử dụng để pha phân bón ở công thức khảo nghiệm. Phân bón rễ làm nền và các yếu tố kỹ thuật canh tác khác sử dụng trong công thức đối chứng áp dụng theo thực tế đang áp dụng tại địa phương nơi khảo nghiệm.
Trong thí nghiệm khảo nghiệm có thể được bố trí thêm các công thức đối chứng phụ nếu tổ chức, cá nhân có phân bón khảo nghiệm thấy cần thiết hoặc theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
V. DIỆN TÍCH Ô THÍ NGHIỆM
1. Khảo nghiệm diện hẹp
a) Khảo nghiệm trên cây hàng năm: Diện tích ô thí nghiệm tối thiểu 20 m2.
b) Khảo nghiệm trên cây lâu năm: Diện tích ô thí nghiệm tối thiểu 100 m2 hoặc diện tích tương đương với diện tích trồng tối thiểu 10 cây đối với các loại cây có mật độ trồng ≤1.000 cây/ha và diện tích tương đương với diện tích trồng tối thiểu 20 cây đối với các loại cây có mật độ trồng >1.000 cây/ha.
2. Khảo nghiệm diện rộng
a) Khảo nghiệm trên cây hàng năm: Diện tích mỗi công thức thí nghiệm khảo nghiệm ≥500 m2, riêng cây hoa và rau ≥200 m2. Tổng diện tích khảo nghiệm một sản phẩm phân bón không được vượt quá 10 ha đối với mỗi đối tượng cây trồng.
b) Khảo nghiệm trên cây lâu năm: Diện tích mỗi công thức thí nghiệm khảo nghiệm ≥1.000 m2 hoặc tối thiểu bằng diện tích quy đổi tương đương với diện tích trồng 100 cây đối với các loại cây có mật độ trồng ≤1.000 cây/ha và tối thiểu bằng diện tích quy đổi tương đương với diện tích trồng 200 cây đối với các loại cây có mật độ trồng >1.000 cây/ha. Tổng diện tích khảo nghiệm một sản phẩm phân bón không được vượt quá 20 ha đối với mỗi đối tượng cây trồng.
VI. BỐ TRÍ Ô THÍ NGHIỆM
1. Khảo nghiệm diện hẹp
Bố trí theo phương pháp thí nghiệm đồng ruộng kiểu khối ngẫu nhiên đầy đủ (RCBD), mỗi công thức nhắc lại tối thiểu 03 lần.
2. Khảo nghiệm diện rộng
Trường hợp thí nghiệm bố trí trên cùng một thửa đất canh tác, mỗi thửa đất canh tác được chia thành các ô, số ô bằng số công thức thí nghiệm (gồm công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng) và không cần nhắc lại.
Trường hợp thí nghiệm bố trí trên nhiều thửa đất canh tác khác nhau, các thửa đất canh tác phải cùng địa điểm, loại đất, cây trồng và tại mỗi thửa đất bố trí đầy đủ các công thức thí nghiệm (gồm công thức khảo nghiệm và công thức đối chứng). Diện tích mỗi công thức thí nghiệm tối thiểu được tính bằng tổng diện tích các ô thí nghiệm cùng công thức ở các thửa đất khác nhau.
VII. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
Các yếu tố kỹ thuật như mật độ gieo trồng, tưới nước, bảo vệ thực vật và các kỹ thuật canh tác khác thuộc yếu tố phi thí nghiệm áp dụng theo quy trình phổ biến tại địa phương nơi khảo nghiệm và đồng nhất cho các công thức khảo nghiệm.
VIII. THU THẬP SỐ LIỆU
1. Chỉ tiêu thu thập
a) Thành phần, hàm lượng các chất trong phân bón khảo nghiệm được xác định bởi phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định.
b) Các yếu tố cấu thành năng suất, năng suất và bội thu năng suất.
c) Hiệu suất sử dụng phân bón, hiệu quả kinh tế.
d) Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm cây trồng đối với phân bón có tác dụng nâng cao chất lượng sản phẩm.
đ) Các chỉ tiêu hóa học, lý học, sinh học của đất được cải thiện đối với phân bón có chất cải tạo đất; lượng phân bón sử dụng tiết kiệm đối với phân bón có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng; khả năng miễn dịch của cây trồng đối với phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng.
2. Phương pháp thu thập
a) Khảo nghiệm diện hẹp
- Năng suất cây trồng trong thí nghiệm xác định trên cơ sở thu hoạch toàn ô thí nghiệm.
- Các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, chất lượng sản phẩm và chỉ tiêu khác về cây trồng thu thập từ tối thiểu 10 cây/ô thí nghiệm đối với cây hàng năm, tối thiểu 03 cây/ô thí nghiệm đối với cây lâu năm có mật độ ≤1.000 cây/ha và tối thiểu 05 cây/ô thí nghiệm đối với cây lâu năm có mật độ trồng >1.000 cây/ha.
- Các chỉ tiêu về đất được thu thập từ các mẫu lấy theo phương pháp 5 điểm đường chéo.
- Tính toán bội thu năng suất, hiệu suất sử dụng phân bón và hiệu quả kinh tế:
Bội thu năng suất (tạ/ha) = Năng suất công thức phân bón khảo nghiệm - Năng suất công thức đối chứng;
Hiệu suất sử dụng phân bón - Năng suất công thức khảo nghiệm/số kg (lít) phân bón khảo nghiệm đã sử dụng;
Hiệu quả kinh tế: Lợi nhuận (1.000 đồng) = (Năng suất x giá nông sản tại thời điểm kết thúc khảo nghiệm) - Tổng chi phí.
b) Khảo nghiệm diện rộng
- Năng suất cây trồng được xác định theo năng suất thực thu hoặc tại 05 điểm theo phương pháp đường chéo trong mỗi ô thí nghiệm; đối với cây hàng năm thu thập trên diện tích tối thiểu là 10 m2/điểm, riêng đối với cây rau và cây hoa thu thập trên diện tích tối thiểu là 4 m2/điểm; đối với cây lâu năm thu thập tối thiểu 05 cây/điểm với cây có mật độ trồng ≤1.000 cây/ha và tối thiểu 10 cây/điểm với cây có mật độ trồng >1.000 cây/ha.
- Các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, chất lượng sản phẩm, khả năng tăng miễn dịch cây trồng thu thập ít nhất 10 cây/ô thí nghiệm đối với cây hàng năm, ít nhất 03 cây/ô thí nghiệm đối với cây lâu năm có mật độ ≤ 1.000 cây/ha và ít nhất 05 cây/ô thí nghiệm đối với cây lâu năm có mật độ trồng > 1.000 cây/ha.
- Tính toán bội thu năng suất, hiệu suất sử dụng phân bón, hiệu quả kinh tế và chỉ tiêu về đất áp dụng như khảo nghiệm diện hẹp ở mục a.
C. CĂN CỨ ĐÁNH GIÁ PHÂN BÓN KHẢO NGHIỆM
Phân bón khảo nghiệm được công nhận khi đạt yêu cầu sau:
I. Đối với các loại phân bón vô cơ (trừ phân bón cải tạo đất, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng), hiệu lực làm tăng so với đối chứng về năng suất hoặc hiệu quả kinh tế hoặc hiệu suất sử dụng phân bón ≥ 10% với mức ý nghĩa thống kê (p) ≤ 0,05 trong khảo nghiệm diện hẹp và ≥10% trong khảo nghiệm diện rộng.
II. Đối với các loại phân bón hữu cơ, phân bón sinh học (trừ phân bón cải tạo đất, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng) hiệu lực làm tăng so với đối chứng về năng suất hoặc hiệu quả kinh tế hoặc hiệu suất sử dụng phân bón ≥ 5% với mức ý nghĩa thống kê (p) ≤ 0,05 trong khảo nghiệm diện hẹp và ≥ 5% trong khảo nghiệm diện rộng.
III. Đối với phân bón cải tạo đất, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng phải có số liệu chứng minh về tính chất đất được cải thiện, khả năng làm tăng miễn dịch cây trồng so với công thức đối chứng ở mức ý nghĩa thống kê (p) ≤ 0,05.
PHỤ LỤC III
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ)
1. Có hoặc thuê đất đủ diện tích để bố trí thí nghiệm khảo nghiệm trên đồng ruộng theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN). Trường hợp chưa có TCVN tương ứng, thực hiện theo quy phạm khảo nghiệm phân bón tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Có phòng hoặc khu vực để xử lý và lưu mẫu thí nghiệm khảo nghiệm.
3. Có trang thiết bị, phần mềm phục vụ cho việc xử lý số liệu thống kê kết quả khảo nghiệm.
4. Có phòng thử nghiệm chất lượng phân bón được cơ quan có thẩm quyền công nhận hoặc có hợp đồng với phòng phân tích chất lượng phân bón được chỉ định để kiểm tra chất lượng phân bón và các chỉ tiêu liên quan đến nội dung khảo nghiệm phân bón.
5. Trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm
a) Có phương tiện, dụng cụ, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường.
b) Vật dụng để thiết kế, triển khai thí nghiệm.
c) Trang thiết bị bảo hộ lao động.
PHỤ LỤC IV
DÂY CHUYỀN MÁY THIẾT BỊ SẢN XUẤT PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ)
Dây chuyền, máy thiết bị sản xuất phân bón phải được cơ giới hóa và phải bảo đảm được chất lượng loại phân bón sản xuất:
1. Đối với phân bón dạng phối trộn khô, dạng bột, dạng hạt phải có hệ thống máy có cơ cấu quay hoặc khuấy, đảo nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có băng tải, dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi đóng gói thành phẩm.
2. Đối với phân bón dạng lỏng phải có hệ thống thùng chứa, thùng quay hoặc hệ thống khuấy trộn bằng cơ học hoặc khí nén nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có hệ thống đường ống hoặc bơm hoặc dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi chuyển đến máy đóng chai, đóng gói thành phẩm.
3. Đối với phân bón được tạo hạt từ nguyên liệu rời, ép hoặc nén thành viên phải có máy tạo hạt, ép viên. Phân bón có yêu cầu về cỡ hạt phải có sàng phân loại sản phẩm; đối với phân bón có yêu cầu về độ ẩm dưới 12% phải có hệ thống máy sấy.
4. Phân bón có yêu cầu về khối lượng tịnh phải có cân hoặc thiết bị đo lường có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường. Phân bón có yêu cầu về thể tích phải có trang thiết bị kiểm soát thể tích có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường.
5. Trường hợp tự sản xuất chủng men giống để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh hoặc phân bón vi sinh vật, phải có các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm: Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ sấy, máy lắc nhu động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên men.
6. Trường hợp tự lên men để sản xuất phân bón hữu cơ sinh học, phân bón sinh học phải có hệ thống thiết bị lên men thủy phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng.
PHỤ LỤC V
CHỈ TIÊU, CHẤT LƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ)
Mục 1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1. CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƠN
1. Phân đạm là phân bón vô cơ đa lượng trong thành phần chính chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là nitơ (N), bao gồm phân urê, sulphat amoni, clorua amoni, natri nitrat, canxi nitrat, nitrat amon, các muối vô cơ dạng nitrat, xianamit và hợp chất khác chứa nitơ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất giữ ẩm, chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
2. Phân lân là phân bón vô cơ đa lượng trong thành phần chính chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là phốt pho (P), bao gồm phân lân nung chảy, supephosphat đơn, supephotsphat kép, supe phosphat giàu, canxi phosphat và các hợp chất khác chứa phốt pho, có bổ sung hoặc không bổ sung chất giữ ẩm, chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
3. Phân kali là phân bón vô cơ đa lượng trong thành phần chính chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là kali (K), bao gồm phân kali clorua, kali sulphat, kali clorat, sulphat kali magie và các hợp chất khác chứa kali, có bổ sung hoặc không bổ sung chất giữ ẩm, chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
II. CÁC LOẠI PHÂN BÓN PHỨC HỢP
Phân diamoni phosphat (DAP), amoni polyphosphat (APP), nitro phosphat, monoamoni phosphat (MAP), kali nitrat, kali dihydrophosphat, mono kali phosphat (MKP).
III. CÁC LOẠI PHÂN BÓN HỖN HỢP
Phân bón NPK, phân bón NP, phân bón NK, phân bón PK có bổ sung hoặc không bổ sung thêm trung lượng, vi lượng.
IV. CÁC LOẠI PHÂN KHOÁNG HỮU CƠ
1. Phân đạm hữu cơ, lân hữu cơ, kali hữu cơ là phân đạm, phân lân, phân kali được bổ sung chất hữu cơ.
2. Phân phức hợp hữu cơ là phân bón phức hợp được bổ sung chất hữu cơ.
3. Phân hỗn hợp hữu cơ (còn gọi phân NPK hữu cơ) là phân bón hỗn hợp được bổ sung chất hữu cơ.
V. CÁC LOẠI PHÂN KHOÁNG SINH HỌC
1. Phân đạm sinh học, lân sinh học, kali sinh học là phân đạm, phân lân, phân kali được bổ sung ít nhất 01 chất sinh học (axít humic, axít fulvic, axít amin, vitamin,...).
2. Phân phức hợp sinh học là phân bón phức hợp được bổ sung ít nhất 01 chất sinh học (axít humic, axít fulvic, axít amin, vitamin,...).
3. Phân hỗn hợp sinh học (còn gọi phân NPK sinh học) là phân bón hỗn hợp được bổ sung ít nhất 01 chất sinh học (axít humic, axít fulvic, axít amin, vitamin,...).
VI. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
1. Đạm tổng số (Nts): Là tổng lượng nitơ có trong phân bón, tính bằng % khối lượng.
2. Lân hữu hiệu (còn gọi phốt pho hữu hiệu): Là lân có trong phân bón ở dạng cây trồng hấp thu được, hòa tan trong dung dịch amôni xitrat pH=7 hoặc dung dịch axít xitric 2%.
3. P2O5 hữu hiệu (P2O5hh): Là chỉ tiêu xác định hàm lượng lân hữu hiệu, tính bằng % khối lượng.
4. Kali hữu hiệu: Là kali có trong phân bón ở dạng cây trồng hấp thu được, hòa tan trong môi trường axit clohydric HCI 0,05 N.
5. K2O hữu hiệu (K2Ohh): Là chỉ tiêu xác định hàm lượng kali hữu hiệu, tính bằng % khối lượng.
6. Silíc hữu hiệu: Là silíc có trong phân bón ở dạng cây trồng hấp thu được, hòa tan trong nước hoặc môi trường axit yếu.
7. SiO2 hữu hiệu (SiO2hh): Là chỉ tiêu xác định hàm lượng silíc hữu hiệu, tính bằng % khối lượng.
Mục 2. CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ CHẤT CHÍNH ĐỐI VỚI PHÂN VÔ CƠ BÓN RẺ
I. PHÂN BÓN ĐA LƯỢNG
1. Phân bón đơn
a) Phân đạm - Các phân đạm cơ bản
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
|
Phân urê |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng nitơ tổng số (Nfs) |
≥ 46,0 |
Đạm, hàm lượng đạm tổng số |
1 |
Hàm lượng biuret |
% khối lượng |
≤ 1,2 |
||
|
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
||
2 |
Phân sulphat amoni (SA) |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 20,0 |
Đạm, hàm lượng đạm tổng số |
Hàm lượng lưu huỳnh |
% khối lượng S |
≥ 23,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
Hàm lượng axit tự do |
% khối lượng quy về H2SO4 |
≤ 1,0 |
|||
|
Phân amoni clorua |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 25,0 |
Đạm, hàm lượng đạm tổng số |
Hàm lượng axit tự do |
% khối lượng quy về H2SO4 |
≤ 1,0 |
|||
3 |
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
||
|
Phân natri nitrat |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 16,0 |
Đạm, hàm lượng đạm tổng số |
4 |
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
||
5 |
Phân canxi nitrat |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 15 |
Đạm, hàm lượng đạm tổng số |
Hàm lượng canxi |
% khối lượng CaO |
≥ 26,0 |
|||
hoặc % khối lượng Ca |
≥ 18,5 |
||||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
6 |
Phân magie nitrat |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 11,0 |
Đạm, hàm lượng đạm tổng số |
Hàm lượng magie |
% khối lượng MgO |
≥ 15,0 |
|||
hoặc % khối lượng Mg |
≥ 9,0 |
||||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
- Phân đạm khác: Đối với phân đạm không được quy định trong bảng trên thì hàm lượng đối với N tổng số, độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn), các chất có trong thành phần, các chất được bổ sung (nếu có) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định sau khi xem xét hồ sơ đăng ký và các tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón.
b) Phân lân - Các phân lân cơ bản
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân lân nung chảy |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5 hữu hiệu (P2O5hh) |
≥ 15,0 |
Lân, hàm lượng lân hữu hiệu |
Hàm lượng canxi |
% khối lượng CaO |
≥ 26,0 |
|||
hoặc % khối lượng Ca |
≥ 18,5 |
||||
Hàm lượng magie |
% khối lượng MgO |
≥ 14,0 |
|||
hoặc % khối lượng Mg |
≥ 8,5 |
||||
Cỡ hạt qua sàng lỗ vuông ≤ 5mm |
% khối lượng |
≥ 90,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
Hàm lượng cadimi |
mg/kg hoặc ppm khối lượng Cd |
≤ 12,0 |
|||
2 |
Phân Superphosphat đơn |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 16,0 |
Lân, hàm lượng lân hữu hiệu |
Hàm lượng lưu huỳnh |
% khối lượng S |
≥ 10,0 |
|||
Hàm lượng axit tự do |
% khối lượng quy về P2O5(P2O5td) |
≤ 4,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 12,0 |
|||
Hàm lượng cadimi |
mg/kg hoặc ppm khối lượng Cd |
≤ 12,0 |
|||
3 |
Phân Superphosphat kép |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 40,0 |
Lân, hàm lượng lân hữu hiệu |
Hàm lượng axit tự do |
% khối lượng quy về P2O5(P2O5td) |
≤ 4,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 5,0 |
|||
Hàm lượng cadimi |
mg/kg hoặc ppm khối lượng Cd |
≤ 12,0 |
|||
4 |
Phân Superphosphat giàu |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 22,0 |
Lân, hàm lượng lân hữu hiệu |
Hàm lượng axit tự do |
% khối lượng quy về P2O5(P2O5td) |
≤ 4,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 12,0 |
|||
Hàm lượng lưu huỳnh |
% khối lượng |
≤ 10,0 |
- Phân lân khác: Đối với phân lân không được quy định trong bảng trên thì hàm lượng đối với P2O5 hữu hiệu, độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn), các chất có trong thành phần, chất được bổ sung (nếu có) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định sau khi xem xét hồ sơ đăng ký và các tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón.
c) Phân kali
- Các phân kali cơ bản
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân kali clorua |
Hàm lượng kali hữu hiệu |
% khối lượng K2O hữu hiệu (K2Ohh) |
≥ 60,0 |
Kali, hàm lượng kali hữu hiệu |
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
2 |
Phân kali sulphat |
Hàm lượng kali hữu hiệu |
% khối lượng K2Ohh |
≥ 50,0 |
Kali, hàm lượng kali hữu hiệu |
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
3 |
Phân kali viên, phân kali mảnh |
Hàm lượng kali hữu hiệu |
% khối lượng K2Ohh |
≥ 30,0 |
Kali, hàm lượng kali hữu hiệu |
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
4 |
Phân sulphat kali magie |
Hàm lượng kali hữu hiệu |
% khối lượng K2Ohh |
≥ 22,0 |
Kali, lưu huỳnh, magie; hàm lượng kali hữu hiệu, lưu huỳnh, magie |
Hàm lượng lưu huỳnh |
% khối lượng S |
≥ 18,0 |
|||
Hàm lượng magie |
hoặc % khối lượng MgO |
≥ 10,0 |
|||
Độ âm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
- Phân kali khác: Đối với phân kali không được quy định trong bảng trên thì hàm lượng đối với K2O hữu hiệu, độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn), các chất khác có trong thành phần, chất được bổ sung (nếu có) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định sau khi xem xét hồ sơ đăng ký và các tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón.
2. Phân bón phức hợp
a) Các phân phức hợp cơ bản
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
|
Phân diamoni phosphat (DAP) |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng nitơ tổng số (Nts) |
≥ 15,0 |
Đạm, lân; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu |
1 |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5 hữu hiệu (P2O5hh) |
≥ 42,0 |
||
Hàm lượng cadimi |
mg/kg hoặc ppm khối lượng Cd |
≤ 12,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 2,5 |
|||
2 |
Phân amoni polyphosphat (APP) |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 12,0 |
Đạm, lân; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 40,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
3 |
Phân nitro phosphat |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 20,0 |
Đạm, lân; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 20,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 3,0 |
|||
4 |
Phân monoamoni phosphat (MAP) |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 10,0 |
Đạm, lân; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 50,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
5 |
Phân kali nitrat |
Hàm lượng đạm tổng số |
% khối lượng Nts |
≥ 13,0 |
Đạm, kali; hàm lượng đạm tổng số, kali hữu hiệu |
Hàm lượng kali hữu hiệu |
% khối lượng K2Ohh |
≥ 46,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
6 |
Phân kali dihydrophosphat |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 51,0 |
Lân, kali; hàm lượng lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
Hàm lượng kali hữu hiệu |
% khối lượng K2Ohh |
≥ 34,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
|||
7 |
Phân monokali phosphat (MKP) |
Hàm lượng lân hữu hiệu |
% khối lượng P2O5hh |
≥ 52,0 |
Lân, kali; hàm lượng lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
Hàm lượng kali hữu hiệu |
% khối lượng K2Ohh |
≥ 34,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
b) Phân phức hợp khác: Đối với phân phức hợp không được quy định ở điểm a mục này thì hàm lượng đối với các chất dinh dưỡng chính, độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn), các chất có trong thành phần, chất được bổ sung (nếu có) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định sau khi xem xét hồ sơ đăng ký và các tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón.
3. Phân bón hỗn hợp
a) Các phân hỗn hợp cơ bản
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân NPK |
Tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts + P2O5hh+K2Ohh |
≥ 18,0 |
Đạm, lân, kali; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
Hàm lượng mỗi thành phần đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh |
≥ 3,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 5,0 |
|||
2 |
Phân NP, phân NK, phân PK |
Tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts + P2O5hhhoặc Nts + K2Ohh hoặc P2O5hh + K2Ohh |
≥ 18,0 |
Hai trong ba chất đạm, lân, kali trong thành phần đăng ký; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
Mỗi hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, P2O5hhK2Ohh |
≥ 3,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 5,0 |
|||
3 |
Phân NPK, phân NP, phân NK và phân PK bổ sung trung lượng hoặc vi lượng hoặc trung lượng và vi lượng |
Tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, + P2O5hh + K2Ohh hoặc Nts, + P2O5hh hoặc Nts + K2Ohh hoặc P2O5hh +K2Ohh |
≥ 18,0 |
Đạm, lân, kali trong thành phần đăng ký; hàm lượng đạm tổng số, lẫn hữu hiệu, kali hữu hiệu |
Mỗi hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh |
≥ 3,0 |
|||
|
|
Mỗi hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng trung lượng trong thành phần đăng ký |
% khối lượng Ca, Mg, S, SiO2 |
≥ 1,0 |
|
Mỗi hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong thành phần đăng ký |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≥ 50 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 5,0 |
b) Phân hỗn hợp khác: Đối với phân hỗn hợp không được quy định ở điểm a mục này thì hàm lượng đối với các chất dinh dưỡng chính, độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn), các chất khác có trong thành phần, chất được bổ sung (nếu có) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định sau khi xem xét hồ sơ đăng ký và các tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón.
II. PHÂN BÓN TRUNG LƯỢNG, PHÂN BÓN VI LƯỢNG
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân bón trung lượng |
Tổng hàm lượng từ 2 đến 4 nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, Si) trong thành phần đăng ký |
% khối lượng Ca, Mg, SiO2 hữu hiệu (SiO2hh) |
≥ 20,0 |
Dinh dưỡng trung lượng trong thành phần đăng ký; hàm lượng Ca, Mg, S, SiO2hh |
Mỗi hàm lượng nguyên tố trung lượng trong thành phần đăng ký |
% khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh |
≥ 5,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 4,0 |
|||
2 |
Phân bón trung lượng bổ sung vi lượng (phân bón trung vi lượng) |
Tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng trong thành phần đăng ký |
% khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh |
≥ 20,0 |
Dinh dưỡng trung lượng trong thành phần đăng ký; hàm lượng Ca, Mg, S, SiO2hh |
Mỗi hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng trung lượng trong thành phần đăng ký |
% khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh |
≥ 5,0 |
|||
Tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong thành phần đăng ký |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≥ 1000 |
|||
Mỗi hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong thành phần đăng ký |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≥ 50 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 3,0 |
|||
3 |
Phân bón vi lượng |
Tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong thành phần đăng ký |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≥ 2000 |
Dinh dưỡng vi lượng trong thành phần đăng ký, hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng |
Mỗi hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong thành phần đăng ký |
mg/kg hoặc mg/l1 hoặc ppm khối lượng |
≥ 50 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 1,0 |
III. PHÂN BÓN KHOÁNG HỮU CƠ
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân đạm hữu cơ hoặc phân lân hữu cơ hoặc phân kali hữu cơ |
Hàm lượng đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh |
≥ 18,0 |
Đạm hoặc lân hoặc kali, chất hữu cơ; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu, hàm lượng chất hữu cơ |
Hàm lượng chất hữu cơ |
% khối lượng chất hữu cơ |
≥ 5,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% |
≤ 10,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
2 |
Phân bón phức hợp hữu cơ (DAP hữu cơ, APP hữu cơ, Nitro phosphat hữu cơ, MAP hữu cơ, Kali nitrat hữu cơ, Kali dihydrophosphat hữu cơ, MKP hữu Cơ) |
Tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts + P2O5hh hoặc Nts + K2Ohhhoặc P2O5hh + K2Ohh |
≥ 20,0 |
Đạm, lân hoặc đạm, kali hoặc lân, kali và chất hữu cơ; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu, hàm lượng chất hữu cơ |
Mỗi hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, P2O5hhK2Ohh |
≥ 5,0 |
|||
Hàm lượng chất hữu cơ |
% khối lượng chất hữu cơ |
≥ 5,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 10,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
3 |
Phân bón hỗn hợp hữu cơ (phân NPK hữu cơ, phân NP hữu cơ, phân NK hữu cơ, phân PK hữu cơ có hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng) |
Tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts + P2O5hh +K2Ohh hoặc Nts+ P2O5hh hoặc Nts + K2Ohh hoặc P2O5hh+K2Ohh |
≥ 18,0 |
Đạm, lân, kali hoặc đạm, lân hoặc đạm, kali hoặc lân, kali và chất hữu cơ; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu, hàm lượng chất hữu cơ |
Mỗi hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, P2O5hh,K2Ohh |
≥ 3,0 |
|||
Hàm lượng chất hữu cơ |
% khối lượng chất hữu cơ |
≥ 5,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 10,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
IV. PHÂN BÓN KHOÁNG SINH HỌC
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân đạm sinh học, phân lân sinh học, phân kali sinh học |
Hàm lượng đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh |
≥ 18,0 |
Đạm hoặc lân hoặc kali và axít humic, axit fulvic; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu, hàm lượng axít humic, axit fulvic |
Tổng hàm lượng axít humic, axit fulvic |
% khối lượng cácbon |
≥ 2,0 |
|||
hoặc % khối lượng axít humic, axit fulvic |
≥ 3,5 |
||||
Hoặc chất sinh học khác |
Theo QCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở công bố áp dụng |
||||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 10,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
2 |
Phân bón phức hợp sinh học (DAP sinh học, APP sinh học, Nitro phosphat sinh học, MAP sinh học, Kali nitrat sinh học, Kali dihydrophosphat sinh học, MKP sinh học) |
Tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts + P2O5hh hoặc Nts + K2Ohhhoặc P2O5hh + K2Ohh |
≥ 20,0 |
Đạm, lân hoặc đạm, kali hoặc lân, kali và axít humic, axit fulvic; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu, hàm lượng axít humic, axit fulvic |
Mỗi hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, K2Ohh |
≥ 5,0 |
|||
Tổng hàm lượng axít humic, axit fulvic |
% khối lượng cácbon |
≥ 2,0 |
|||
hoặc % khối lượng axít humic, axit fulvic |
≥ 3,5 |
||||
Hoặc chất sinh học khác |
Theo QCVN, TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở công bố áp dụng |
||||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 10,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
3 |
Phân bón hỗn hợp sinh học (phân NPK sinh học, phân NP sinh học, phân NK sinh học, phân PK sinh học có hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng) |
Tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts + P2O5hh+ K2Ohh hoặc Nts + P2O5hh hoặc Nts + K2Ohhhoặc P2O5hh +K2Ohh |
≥ 18,0 |
Đạm, lân, kali hoặc đạm, lân hoặc đạm, kali hoặc lân, kali và axít humic, axit fulvic; hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu, hàm lượng axít humic, axit fulvic |
Mỗi hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
% khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh |
≥ 3,0 |
|||
Hàm lượng axít humic, axit fulvic |
% khối lượng cácbon |
≥ 2,0 |
|||
hoặc % khối lượng axít humic, axit fulvic |
≥ 3,5 |
||||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 10,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
Mục 3. CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ CHẤT CHÍNH ĐỐI VỚI PHÂN HỮU CƠ BÓN RỄ
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân bón hữu cơ, phân bón hữu cơ truyền thống |
Hàm lượng chất hữu cơ |
% khối lượng chất hữu cơ |
≥ 20,0 |
Chất hữu cơ, hàm lượng chất hữu cơ |
Tỷ lệ C/N |
|
≤ 12,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 30,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
2 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Hàm lượng chất hữu cơ |
% khối lượng chất hữu cơ |
≥ 15,0 |
Chất hữu cơ, hàm lượng chất hữu cơ |
Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích |
CFU/g hoặc CFU/m |
≥ 1,0 x 106 |
|||
Hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh |
IP/g |
≥ 10 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% |
≤ 30,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
3 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Hàm lượng chất hữu cơ |
% khối lượng chất hữu cơ |
≥ 20,0 |
Chất hữu cơ, axit humic, axit fulvic và chất sinh học khác trong thành phần đăng ký; hàm lượng chất hữu cơ, axit humic, axit fulvic, chất sinh học khác |
Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic |
% khối lượng cácbon |
≥ 2,0 |
|||
hoặc % khối lượng axit humic, axit fulvic |
≥ 3,5 |
||||
Hoặc chất sinh học khác |
Theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở công bố áp dụng |
||||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% |
≤ 30,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
4 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Hàm lượng chất hữu cơ |
% khối lượng chất hữu cơ |
≥ 15,0 |
Chất hữu cơ, đạm, lân, kali; hàm lượng chất hữu cơ, đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu |
Hàm lượng hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu trong thành phần đăng ký |
% khối lượng Nts, P2O5hh,K2Ohh hoặc Nts + P2O5hh + K2Ohh |
≥ 8,0 và ≤ 18,0 |
|||
Mỗi hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu trong thành phần đăng ký |
% khối lượng Nts, P2O5hh,K2Ohh |
≥ 2,0 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 25,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
Mục 4. CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ CHẤT CHÍNH ĐỐI VỚI PHÂN BÓN SINH HỌC, PHÂN BÓN VI SINH VẬT BÓN RỄ
STT |
Loại phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Chất chính, chỉ tiêu định lượng |
1 |
Phân bón sinh học |
Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic |
% khối lượng cácbon |
≥ 2,0 |
Axit humic, axit fulvic, chất sinh học khác trong thành phần đăng ký; hàm lượng axit humic, axit fulvic, chất sinh học khác |
% khối lượng axit humic, axit fulvic |
≥ 3,5 |
||||
Hoặc chất sinh học khác |
Theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở công bố áp dụng |
||||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 25,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
|||
2 |
Phân bón vi sinh vật |
Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích |
CFU/g hoặc CFU/ml |
≥ 1,0 x 108 |
Vi sinh vật có ích; mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích hoặc nấm rễ cộng sinh |
Hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh |
IP/g |
≥ 102 |
|||
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
% khối lượng |
≤ 30,0 |
|||
pHH2O |
|
≥ 5,0 |
Mục 5. CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ CHẤT CHÍNH ĐỐI VỚI PHÂN BÓN LÁ
I. Hàm lượng các chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng, chất hữu cơ, vi sinh vật, axit humic, axit fulvic, axít amin, vitamin, chất sinh học và các chất khác trong phân bón lá được áp dụng theo tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu.
II. Đối với phân bón lá ở dạng lỏng phải công bố chỉ tiêu pHH2O và khối lượng riêng, ở dạng rắn phải công bố độ ẩm.
III. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào công thức thành phần, hàm lượng các chất dinh dưỡng trong phân bón lá để phân loại phân bón theo quy định tại Điều 4 và Mục 1 Phụ lục V của Nghị định này khi công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
IV. Chất chính và chỉ tiêu định lượng chất chính của mỗi loại phân bón lá được quy định như đối với phân bón rễ cùng loại tương ứng tại Mục 2, Mục 3, Mục 4 của Phụ lục này.
Mục 6. YẾU TỐ HẠN CHẾ TRONG PHÂN BÓN
STT |
Yếu tố hạn chế |
Đơn vị tính |
Giới hạn |
1 |
Arsen (As) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≤ 10,0 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≤ 5,0 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≤ 200,0 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng |
≤ 2,0 |
5 |
Vi khuẩn Salmonella |
CFU/g hoặc CFU/g (ml) |
Không phát hiện hoặc âm tính |
6 |
Vi khuẩn E. coli |
MPN/g hoặc MPN/g (ml) |
≤ 1,1 x 103 |
Ghi chú: Các yếu tố hạn chế As, Cd, Pb, Hg áp dụng đối với tất cả các loại phân bón trong thành phần có chất hữu cơ. Các yếu tố hạn chế vi khuẩn Salmonella và E. coli áp dụng đối với phân bón trong thành phần có chất hữu cơ nguồn gốc từ rác thải đô thị; phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải chăn nuôi. Các yếu tố hạn chế khác đối với từng loại phân bón áp dụng theo QCVN tương ứng hoặc theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Mục 7. PHÂN BÓN VÀ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG KHÔNG CÓ TRONG QUY ĐỊNH TẠI MỤC 2, MỤC 3, MỤC 4, MỤC 5, MỤC 6 PHỤ LỤC V
I. Phân bón cải tạo đất, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón đất hiếm, phân bón thế hệ mới (phân bón sản xuất bằng công nghệ nano hoặc có thành phần dinh dưỡng ở dạng nano, phân bón nhả chậm, phân bón nhả thông minh, phân bón có thành phần, chỉ tiêu chất lượng chưa được quy định tại Mục 2, Mục 3, Mục 4, Mục 5, Mục 6 của Phụ lục này nhưng có hiệu quả sử dụng cao hơn phân bón cùng loại,...): Các chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, đánh giá để công nhận.
II. Hàm lượng mỗi nguyên tố trung lượng (Ca, Mg, S, Si) bổ sung vào phân bón (không phải là chất chính) phải đạt giá trị ≥ 1% khối lượng Ca, Mg, S, SiO2 nếu công bố áp dụng. Hàm lượng mỗi nguyên tố vi lượng (B, Co, Cu, Fe, Mn, Mo, Zn) bổ sung vào phân bón phải đạt giá trị ≥ 50 mg/kg hoặc mg/l nếu công bố áp dụng.
III. Thành phần và hàm lượng chất tăng hiệu suất sử dụng, chất sinh học, chất cải tạo đất hoặc các chất là thành phần chính của phân bón không có trong quy định tại Mục 2, Mục 3, Mục 4, Mục 5, Mục 6 của Phụ lục này do tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón công bố áp dụng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
Mục 8. DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA PHÂN BÓN VÀ HÀM LƯỢNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN GIỮA KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM SO VỚI HÀM LƯỢNG ĐĂNG KÝ
STT |
Chỉ tiêu chất lượng |
Phương pháp thử |
Đối tượng phép thử |
Hàm lượng được chấp nhận |
1 |
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn) |
TCVN 2620:2014 |
Phân Urê |
≤ 110% đối với phân bón quy định độ ẩm ≤ 5%; ≤ 105% đối với phân bón quy định độ ẩm ≤ 30% |
TCVN 1078:1999 |
Phân lân nung chảy |
|||
TCVN 4440:2004 |
Phân supe phosphat đơn, supephosphat kép, supephosphat giàu |
|||
TCVN 8856:2012 |
Phân DAP |
|||
TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp NPK, NP, NK, PK |
|||
TCVN 9297:2012 |
Các loại phân bón |
|||
2 |
Hàm lượng Nts |
TCVN 2620:2014 |
Phân Urê |
≥ 97% |
TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp NPK, NP, NK |
≥ 90% |
||
TCVN 8557:2010 |
Phân hỗn hợp hữu cơ, phân hỗn hợp sinh học và phân hữu cơ khoáng không có nitơ dạng nitrat |
≥ 90% |
||
|
Các loại phân bón không có nitơ dạng nitrat |
≥ 97% đối với phân bón Nts≥10% hoặc ≥100g/l; ≥93% đối với phân bón Nts≤10% hoặc ,100g/l |
||
TCVN 10682:2015 TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp hữu cơ, phân hỗn hợp sinh học và phân hữu cơ khoáng có nitơ dạng nitrat |
> 90% |
||
Các loại phân bón có nitơ dạng nitrat |
≥ 97% đối với phân bón Nts≥10% hoặc ≥100g/l; ≥ 93% đối với phân bón Nts≤10% hoặc ≤100g/l |
|||
3 |
Hàm lượng P2O5hh |
TCVN 1078:1999 |
Phân lân nung chảy |
≥ 97% |
TCVN 4440:2004 |
Phân supe phosphat đơn, supephosphat kép, supephosphat giàu |
≥ 97% |
||
TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp NPK, NP, PK |
≥ 90% |
||
TCVN 8559:2010 |
Phân hỗn hợp hữu cơ, hỗn hợp sinh học, phân hữu cơ khoáng |
≥ 90% |
||
Các loại phân bón |
≥ 97% đối với phân bón P2O5hh≥10% hoặc ≥100g/l; ≥ 93% đối với phân bón P2O5hh<10% hoặc >100g/l |
|||
4 |
Hàm lượng K2Ohh |
TCVN 8560:2010 |
Các loại phân bón |
≥ 97% đối với phân bón K2Ohh≥ 10% hoặc≥ 100g/l; ≥ 93% đối với phân bón K2Ohh <10%hoặc < 100g/l |
5 |
Hàm lượng K2O hòa tan |
TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp NPK, NK,PK |
≥ 90% |
6 |
Hàm lượng Ca (hoặc CaO), Mg (hoặc MgO), SiO2 |
TCVN 5815:2001 |
Phân hỗn hợp NPK, NP, NK, PK |
≥ 87% |
7 |
Hàm lượng Ca |
TCVN 9284:2012 hoặc AOAC964.01 (2007) |
Các loại phân bón |
≥ 93% |
8 |
Hàm lượng Mg |
TCVN 9285:2012 hoặc AOAC964.01 (2007) |
Các loại phân bón |
|
9 |
Hàm lượng S |
TCVN 9296:2012 |
Các loại phân bón |
|
10 |
Hàm lượng SiO2hh |
TCVN 11407:2016 |
Các loại phân bón |
|
11 |
Hàm lượng B |
TCVN 10680:2015 |
Phân bón vi lượng |
≥ 85% đối với phân bón ≥ 1.000 mg/kg hoặc ≥ 1 g/l; ≥ 80% đối với phân bón <1.000 mg/kg hoặc < 1 g/l |
TCVN 10679:2015 |
Các loại phân bón |
|||
12 |
Hàm lượng Mo, Fe |
TCVN 9283:2012 |
Các loại phân bón |
|
13 |
Hàm lượng Cu |
TCVN 9286:2012 |
Các loại phân bón |
|
14 |
Hàm lượng Co |
TCVN 9287:2012 |
Các loại phân bón |
|
15 |
Hàm lượng Mn |
TCVN 9288:2012 |
Các loại phân bón |
|
16 |
Hàm lượng Zn |
TCVN 9289:2012 |
Các loại phân bón |
|
17 |
Hàm lượng axit humic, axit fulvic |
TCVN 8561:2010 (quy về hàm lượng axit humic bằng hàm lượng cácbon nhân với 1,724 và về hàm lượng axít fulvic bằng hàm lượng cácbon nhân với 2,150 |
Các loại phân bón |
≥ 93% đối với phân bón axit humic, axit fulvic ≥ 5% hoặc ≥ 50 g/l; ≥ 90% đối với phân bón axit humic, axit fulvic < 5% hoặc < 50 g/l |
18 |
Hàm lượng chất hữu cơ |
TCVN 9294:2012 |
Các loại phân bón |
≥ 93% đối với phân bón hữu cơ ≥ 5% hoặc ≥ 50 g/l; ≥ 90% đối với phân bón hữu cơ < 5% hoặc <50 g/l |
19 |
Hàm lượng C/N |
C: TCVN 9294: 2012 N: TCVN 8557:2010 |
Các loại phân bón |
≤ 105% |
20 |
pHH2O |
Áp dụng tương tự theo TCVN 5979:2007 hoặc TCVN 6492:2011 hoặc AOAC 973.04(2010) |
Các loại phân bón |
≥ 95% |
21 |
Tỷ trọng |
TCVN 3731:2007 |
Phân bón dạng lỏng |
≥ 90% và ≤ 110% |
22 |
Dạng bên ngoài (ngoại quan) |
TCVN 2619:2014 |
Phân Urê |
|
TCVN 4440:2004 |
Phân supe phosphat đơn |
|
||
23 |
Cỡ hạt (độ hạt, độ mịn) |
TCVN 2620:2014 |
Phân Urê |
≥ 90% và ≤ 110% |
TCVN 1078:1999 |
Phân lân nung chảy |
|||
TCVN 4853:1989 |
Các loại phân bón |
|||
24 |
Vi sinh vật có ích |
TCVN 6167:1996 TCVN 6166:2002 TCVN 6168:2002 và các TCVN tương ứng |
Các loại phân bón |
Không thấp hơn 1/10 lần |
25 |
Vi khuẩn E. coli |
TCVN 6846:2007 |
Các loại phân bón |
Không cao hơn 10 lần |
26 |
Vi khuẩn Salmonella |
TCVN 4829:2005 |
Các loại phân bón |
Không phát hiện hoặc âm tính |
27 |
Hàm lượng Pb |
TCVN 9290:2012 |
Các loại phân bón |
≤ 110% |
28 |
Hàm lượng Cd |
TCVN 9291:2012 |
Các loại phân bón |
≤ 110% |
29 |
Hàm lượng Cr |
TCVN 6496:2009 |
Các loại phân bón |
≤ 110% |
30 |
Hàm lượng Ni |
TCVN 10675:2015 |
Các loại phân bón |
≤ 110% |
31 |
Hàm lượng Hg |
TCVN 10676:2015 hoặc TCVN 8882:2011 |
Các loại phân bón |
≤ 110% |
32 |
Hàm lượng As |
TCVN 8467:2010 |
Các loại phân bón |
≤ 110% |
33 |
Hàm lượng axit tự do |
TCVN 4440:2004 |
Phân superphosphat đơn |
≤ 105 % |
TCVN 9292:2012 |
Các loại phân bón |
|||
34 |
Hàm lượng Biuret |
TCVN 2620:2014 |
Phân urê |
≤ 105 % |
Ghi chú:
1. Tổng hàm lượng được chấp nhận so với tổng hàm lượng đăng ký của ba hoặc hai trong ba hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng (đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu) đối với các loại phân bón hỗn hợp NPK, NP, PK, NK; phân khoáng hữu cơ, hữu cơ khoáng là không thấp hơn 93% và đối với các loại phân bón khác là không thấp hơn 95%.
2. Tổng hàm lượng được chấp nhận so với tổng hàm lượng đăng ký của từ hai đến bốn hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, Si) ở dạng hòa tan hoặc hữu hiệu đối với phân bón trung lượng, phân bón trung lượng bổ sung vi lượng là không thấp hơn 95% và ở dạng tổng số đối với các loại phân bón khác được bổ sung trung lượng là không thấp hơn 93%.
3. Tổng hàm lượng được chấp nhận so với hàm lượng đăng ký của các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn) có trong thành phần đăng ký đối với phân bón vi lượng là không thấp hơn 85% và đối với các loại phân bón khác có bổ sung vi lượng là không thấp hơn 80%.
4. Đối với các chỉ tiêu chất lượng trong thời gian chưa có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia quy định về phương pháp thử thì áp dụng theo Tiêu chuẩn cơ sở của Cục Bảo vệ thực vật.
5. Các phương pháp thử đang thực hiện bởi các tổ chức đánh giá sự phù hợp do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành được tiếp tục thực hiện cho đến khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định lại. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có thể chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp thực hiện phép thử khác với các phép thử tại Mục 8 của Phụ lục này.
6. Trường hợp các phương pháp thử quy định tại Mục 8 được sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo phương pháp thử mới ban hành.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây