Thông tư 175/2010/TT-BTC sửa hướng dẫn Luật Thuế thu nhập cá nhân
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 175/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 175/2010/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/11/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi, bổ sung quy định về khai thuế TNCN
Ngày 05/11/2010, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 175/2010/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC (Thông tư 84) ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế TNCN.
Thông tư này sửa đổi quy định về khai thuế TNCN đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác. Theo đó, trong hồ sơ khai thuế bao gồm: tờ khai đăng ký thuế theo mẫu mới quy định tại Thông tư này và bản sao (không cần công chứng) chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (Thông tư 84 chỉ quy định nộp bản sao mà không nêu rõ bản sao có cần công chứng hay không).
Bên cạnh đó, Thông tư bổ sung điểm 4 vào Mục I Phần D quy định về thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thuế. Cụ thể, đối với hồ sơ đăng ký thuế nộp trực tiếp tại cục Thuế thì thời hạn cấp mã số thuế không quá 3 ngày làm việc, qua đường bưu điện là không quá 2 ngày làm việc; nộp trực tiếp tại chi cục Thuế thì thời hạn cấp mã số thuế không quá 5 ngày làm việc, qua đường bưu điện là không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký thuế đã được kê khai đầy đủ các chỉ tiêu.
Các sửa đổi, bổ sung có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư175/2010/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 175/2010/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 175/2010/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2010 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 84/2008/TT-BTC NGÀY 30/9/2008 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ TNCN VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 100/2008/NĐ-CP NGÀY 08/9/2008 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ TNCN
Căn cứ Luật Thuế Thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Tài Chính;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hoá 258 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ, ngành.
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính hướng dẫn tại Thông tư 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính như sau:
“2.3. Đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký thuế, thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu số 01/ĐK-TNCN ban hành kèm theo thông tư này;
- Bản sao (không cần công chứng) chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng”.
“4. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thuế:
Trường hợp nhận hồ sơ đăng ký thuế qua hệ thống bưu điện, thời hạn cấp mã số thuế không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận (theo sổ đăng ký công văn đến) hồ sơ đăng ký thuế đã được kê khai đầy đủ các chỉ tiêu.
Trường hợp nhận hồ sơ đăng ký thuế qua hệ thống bưu điện, thời hạn cấp mã số thuế không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận (theo sổ đăng ký công văn đến) hồ sơ đăng ký thuế đã được kê khai đầy đủ các chỉ tiêu”.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Cơ quan thuế ghi nếu cấp mới hoặc cá nhân ghi nếu đã được cấp mã số)
[01]. Họ và tên người đăng ký thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[02]. Ngày tháng năm sinh:
ngày tháng năm
Nam |
|
|
Nữ |
|
[03]. Giới tính: [04]. Quốc tịch:....................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[05]. Số chứng minh nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hoặc số hộ chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[05.1]. Ngày cấp
ngày tháng năm
[05.2]. Nơi cấp:....................................................................................................
[06]. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:
[06.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[06.2]. Xã, phường:...............................................................................................
[06.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[06.4]. Tỉnh, thành phố:................................. [06.5]. Quốc gia: ..........................
[07]. Địa chỉ cư trú:
[07.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[07.2]. Xã, phường:................................................................................................
[07.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[07.4]. Tỉnh, thành phố:.........................................................................................
[08]. Điện thoại liên hệ:........................................................[09].Email:..........................
[10]. Cơ quan thuế quản lý: .............................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
|
…, ngày …tháng … năm ………… NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾ (Ký và ghi rõ họ tên) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây