Quyết định 78/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 78/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 78/2005/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 07/11/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định78/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 78/2005/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
của Bộ Tài chính số 78/2005/QĐ-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2005
Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số
mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 14/2005/QĐ/BTC ngày 17/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thuđược từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
5 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
5 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
5 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
5 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
5 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
5 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
5 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 09/11 /2005./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 78/2005/QD-BTC | Hanoi, November 7, 2005 |
DECISION
AMENDING THE IMPORT DUTY RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government's Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax duty bracket specified in the Import Tariff according to the List of import dutiable commodity groups, promulgated together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998, of the Standing Committee of the Xth National Assembly, which was amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003, of the Standing Committee of the XIth National Assembly;
Pursuant to Article 1 of the Government's Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998, detailing the implementation of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 Amending a Number of Articles of the Law on Import Duties and Export Duties;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import duty rates of a number of commodity items under Heading No. 2710 provided for in the Finance Minister's Decision No. 14/2005/QD-BTC of March 17, 2005, into the following new ones:
Code | Description | Duty rate (%) | ||
2710 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils |
|
|
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils: |
|
2710 | 11 |
| - - Light oils and preparations: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Motor spirit, premium leaded | 5 |
2710 | 11 | 12 | - - - Motor spirit, premium unleaded | 5 |
2710 | 11 | 13 | - - - Motor spirit, regular leaded | 5 |
2710 | 11 | 14 | - - - Motor spirit, regular unleaded | 5 |
2710 | 11 | 15 | - - - Other motor spirit, leaded | 5 |
2710 | 11 | 16 | - - - Other motor spirit, unleaded | 5 |
2710 | 11 | 17 | - - - Aviation spirit | 5 |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | 5 |
2710 | 11 | 21 | - - - White spirit | 5 |
2710 | 11 | 22 | - - - Solvents containing by weight less than 1% aromatic content | 5 |
2710 | 11 | 23 | - - - Other solvents | 5 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naphtha, reformate and other preparations for preparing spirits | 5 |
2710 | 11 | 25 | - - - Other light oils | 5 |
2710 | 11 | 29 | - - - Other | 5 |
2710 | 19 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Medium oils (with average boiling range) and preparations: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Lamp kerosene | 0 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Other kerosene, including vaporizing oil | 0 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point not below 23oC | 5 |
2710 | 19 | 14 | - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point below 23oC | 5 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Normal paraffin | 5 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Other medium oils and preparations | 5 |
|
|
| - - - Other: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Topped crudes | 5 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Carbon black feedstock oil | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Lubricating oil basestock | 5 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Lubricating oils for aircraft engines | 5 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Other lubricating oil | 10 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Lubricating greases | 5 |
2710 | 19 | 27 | - - - -Hydraulic brake fluid | 3 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Oil for transformers or circuit breakers | 5 |
2710 | 19 | 31 | - - - - High speed diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 32 | - - - - Other diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 33 | - - - - Other fuel oils | 0 |
2710 | 19 | 39 | - - - - Other | 5 |
|
|
| - Waste oils: |
|
2710 | 91 | 00 | - - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | - Other | 20 |
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO" and applies to imports declarations registered with customs offices as from November 9, 2005.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây