Quyết định 4073/QĐ-TCHQ 2017 giải quyết miễn thuế NK hàng phục vụ an ninh, quốc phòng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4073/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4073/QĐ-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 01/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình giải quyết miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng vừa được Tổng cục Hải quan ban hành tại Quyết định số 4073/QĐ-TCHQ ngày 01/12/2017.
Theo đó, việc miễn thuế đối với hàng hóa an ninh, quốc phòng được thực hiện dưới hai hình thức: Miễn thuế trước khi làm thủ tục hải quan hoặc miễn thuế sau khi làm thủ tục hải quan. Hồ sơ miễn thuế do Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hoặc đơn vị được Bộ Công an, Bộ Quốc phòng ủy quyền gửi đến Tổng cục Hải quan theo quy định. Riêng trường hợp miễn thuế sau khi làm thủ tục hải quan, hồ sơ miễn thuế bao gồm cả hồ sơ hải quan của lô hàng hóa an ninh, quốc phòng.
Cụ thể, miễn thuế trước khi làm thủ tục hải quan hàng an ninh, quốc phòng được thực hiện qua các bước sau: Tiếp nhận hồ sơ miễn thuế hàng an ninh, quốc phòng; Kiểm tra hồ sơ; Xử lý kết quản kiểm tra hồ sơ; Kiểm tra, đối chiếu hàng hóa đề nghị miễn thuế với Bảng theo dõi hạn ngạch nhập khẩu hàng an ninh, quốc phòng; Ban hành thông báo miễn thuế; Thực hiện miễn thuế; Kiểm tra kết quả miễn thuế.
Trong kiểm tra chi tiết hồ sơ miễn thuế, ngoài việc đối chiếu hàng hóa đề nghị miễn thuế với Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất để xác định hàng hóa đó trong nước đã sản xuất được hay chưa, cần kiểm tra sự phù hợp của các tài liệu trong hồ sơ.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16/12/2017.
Xem chi tiết Quyết định4073/QĐ-TCHQ tại đây
tải Quyết định 4073/QĐ-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 4073/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (Vụ I, Vụ PC); - Lãnh đạo Tổng cục; - Lưu: VT(2), TXNK (3b) | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-TCHQ ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN Đơn vị…… -------- | |
TT | Số hồ sơ miễn thuế | Quyết định, Thông báo miễn thuế | Theo dõi trừ lùi | Đã kiểm tra | Theo dõi trừ lùi lại | Ghi chú | Cán bộ theo dõi (ký) | ||
Số lượng - Trị giá nhập khẩu | Số lượng - Trị giá còn lại | | Số lượng - Trị giá nhập khẩu | Số lượng - Trị giá còn lại | | | |||
A | B | C | D | Đ | E | G | H | I | K |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /TB-TCHQ | Hà Nội, ngày tháng năm |
Nơi nhận: - Cục…. - Bộ ....; - Vụ I (BTC); - Cục Hải quan...; - Chi cục HQ ...; - Công ty...(địa chỉ); - Lưu: VT, TXNK (4b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /TB-TCHQ | Hà Nội, ngày tháng năm |
Nơi nhận: - Cục....- Bộ ....; - Vụ I (BTC); - Chi cục HQ ...; - Công ty...(địa chỉ); - Lưu: VT, TXNK (4b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CỤC HẢI QUAN.... CHI CỤC HẢI QUAN.... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /.... V/v báo cáo kết quả giải quyết miễn thuế hàng ANQP | …….., ngày tháng năm |
TT | Nội dung báo cáo | Thông báo của Tổng cục Hải quan | Thực tế hàng hóa nhập khẩu | Chênh lệch | Ghi chú |
| a | b | c | d | đ |
1 | Tờ khai nhập khẩu số..ngày... | | | | |
2 | Mặt hàng nhập khẩu | | | | |
3 | Số lượng | | | | |
4 | Trị giá | | | | |
5 | Tổng số thuế được miễn | | | | |
| | | | | |
Nơi nhận: - …..; - Lưu: ... | LÃNH ĐẠO CHI CỤC (Ký, đóng dấu) Họ và tên |
CỤC HẢI QUAN.... CHI CỤC HẢI QUAN.... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /.... V/v gửi hồ sơ miễn thuế hàng ANQP | …….., ngày tháng năm |
TT | Tên tài liệu, chứng từ | Số | Ngày | Số tờ | Ghi chú |
- | a | b | c | d | đ |
1 | Tờ khai hàng hóa nhập khẩu | | | | |
2 | Hóa đơn thương mại | | | | |
3 | Vận tải đơn | | | | |
4 | Giấy phép (hoặc Giấy xác nhận) nhập khẩu hàng hóa phục vụ mục đích an ninh/quốc phòng | | | | |
5 | Hợp đồng nhập khẩu hoặc ủy thác nhập khẩu (nếu có) | | | | |
6 | Văn bản chỉ định thầu (nếu có) | | | | |
7 | Chứng từ nộp thuế (nếu có) | | | | |
| LÃNH ĐẠO CHI CỤC (Ký, đóng dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN.... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /QĐ-TCHQ | …….., ngày tháng năm |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Vụ I (BTC); - Cục Hải quan...; - Chi cục HQ ...; - Lưu: VT, TXNK (4b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /TCHQ-TXNK V/v: Miễn thuế hàng ANQP | Hà Nội, ngày tháng năm |
Nơi nhận: - Cục…..-Bộ ....; - Vụ I (BTC); - Cục Hải quan...; - Chi cục HQ - Công ty...(địa chỉ); - Lưu: VT, TXNK (4b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản Tên cơ quan, tổ chức ------------- | |
TT | Số...ngày...Quyết định miễn thuế, Thông báo miễn thuế hàng ANQP của Tổng cục Hải quan | Số...ngày...Tờ khai hải quan | Tên hàng | Số lượng | Trị giá | Số tiền thuế được miễn | Ghi chú |
| a | b | c | d | đ | e | g |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
TỔNG SỐ | | | | | | |
| …., ngày …. tháng...năm .... Quyền hạn, chức vụ của người ký (Ký, đóng dấu) Họ và tên |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây