Quyết định 100/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hoá lỏng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 100/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 100/2008/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 100/2008/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 100/2008/QĐ-BTC NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHÍ HOÁ LỎNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hoá lỏng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2711 |
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
|
|
|
|
|
- Dạng hoá lỏng: |
|
2711 |
11 |
00 |
00 |
- - Khí thiên nhiên |
5 |
2711 |
12 |
00 |
00 |
- - Propan |
5 |
2711 |
13 |
00 |
00 |
- - Butan |
5 |
2711 |
14 |
|
|
- - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
2711 |
14 |
10 |
00 |
- - - Etylen |
5 |
2711 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
2711 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dạng khí: |
|
2711 |
21 |
00 |
00 |
- - Khí thiên nhiên |
1 |
2711 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
1 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
THE MINISTRY OF FINANCE ---------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 100/2008/QD-BTC |
Hanoi, November 10, 2008 |
DECISION
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO LIQUEFIED PETROLEUM GAS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1
To amend the preferential import duty rates applicable to LPG stipulated in Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 as amended, to become the new preferential import duty rates in the List attached.
Article 2
This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette, and shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from such effective date.
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
LIST
(Issued with Decision 100/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 10 November 2008)
Code |
Description |
Tax Rate |
|||
2711 |
|
|
|
Petroleum gas and other types of hydrocarbon gases |
|
|
|
|
|
Liquefied forms: |
|
2711 |
11 |
00 |
00 |
- - Natural gas |
5 |
2711 |
12 |
00 |
00 |
- - Propane |
5 |
2711 |
13 |
00 |
00 |
- - Butane |
5 |
2711 |
14 |
|
|
- - Ethylene, propylene, butylene and butadiene: |
|
2711 |
14 |
10 |
00 |
- - - Ethylene |
5 |
2711 |
14 |
90 |
00 |
- - - Other types |
5 |
2711 |
19 |
00 |
00 |
- - Other types |
5 |
|
|
|
|
Gas forms: |
|
2711 |
21 |
00 |
00 |
- - Natural gas |
1 |
2710 |
29 |
00 |
00 |
- - Other types |
1 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây