Quyết định 173/QĐ-QLD 2018 Danh mục 251 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành đợt 99

thuộc tính Quyết định 173/QĐ-QLD

Quyết định 173/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 251 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 99
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:173/QĐ-QLD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành:27/03/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thêm 251 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành

Tại Quyết định 173/QĐ-QLD ngày 27/03/2018, Cục Quản lý Dược đã ban hành Danh mục 251 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 99.

Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký. Số đăng ký được cấp phải được in lên nhãn thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VN-…-18 có giá trị 05 năm từ ngày ký Quyết định.

Nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định173/QĐ-QLD tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

Số: 173/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2018

Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 251 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 99.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cư
ng (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truy
n, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(
10).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Đỗ Văn Đông

DANH MỤC

251 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 99.
Ban hành kèm theo quyết định số 173/QĐ-QLD, ngày 27/3/2018

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 1 Maritime Square#12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Abbott Biologicals B.V. (Đ/c: Veerweg 12 8121 AA Olst. - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Duphalac

Mỗi 15 ml dung dịch chứa Lactulose (dưới dạng Lactulose concentrate) 10g

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 15 ml. Chai 200ml, 500ml, 1000ml

VN-20896-18

2. Công ty đăng ký: Abbvie BioPharmaceuticals GmbH (Đ/c: BAAR, Neuhofstrasse 23, 6341 Baar - Switzerland)

2.1 Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Limited (Đ/c: North road, Queenborough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Kaletra

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 5 chai 60ml

VN-20897-18

3. Công ty đăng ký: ACT Activités Chimiques et Thérapeutiques Laboratoires Sàrl) (Đ/c: Rue d'ltalie 11-1204-Geneve - Switzerland)

3.1 Nhà sản xuất: Tilman S.A. (Đ/c: 15 Zoning Industriel, B5377 Baillonville - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Veinofytol

Cao khô chiết ethanol 50% từ Hạt dẻ Ấn Độ (có chứa 19% saponosides tương đương 50mg Aescin) 270mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên. Hộp 7 vỉ x 14 viên

VN-20898-18

4. Công ty đăng ký: Actavis International Limited. (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

4.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Actelsar 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20899-18

5. Công ty đăng ký: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 5th Floor, Commerce House 5, Corporate Road, Prahladnagar, Ahmedabad 380 051, Gujarat - India)

5.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: Village: Sachana, Taluka: Viramgam, District: Ahmedabad 382 150, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Pipranir - TZ

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 39

Hộp 1 lọ

VN-20900-18

6. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Limited. (Đ/c: Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai, 400 067 - India)

6.1 Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Cinod 10

Cilnidipin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20901-18

7

Zegecid 20

Omeprazol 20mg; Natri Bicarbonat 1100mg

Viên nang

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20902-18

7. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block C, Saraswati Vihar, New Delhi - 110034 - India)

7.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Moxcor sachet

Mỗi gói 2,5g chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

BP 2015

Hộp 10 gói x 2,5g

VN-20903-18

9

Plenmoxi

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20904-18

7.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 22, Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Unorizine syrup

Mỗi 5ml chứa: Levocetirizine hydrochloride 2,5mg

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30ml

VN-20905-18

8. Công ty đăng ký: Albios Lifesciences Private Limited (Đ/c: Sakar Country No. 1, NR Shanti Asiatic Scholl, Shaila, Gujarat, Ahmedabad, 380058 - India)

8.1 Nhà sản xuất: Globela Pharma Pvt. Ltd (Đ/c: 357, GIDC, Sachin, City: Surat-394 230. Dist: Surat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Pringlob 10

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril USP) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20906-18

9. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 7, Purana Paltan Line-Dhaka-1000, Bangladesh - Bangladesh)

9.1 Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot #16, 17, 18, 19, 20, 21 & 22, Road #11 & 12, Shampur - Kadamtali I/A. Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Neurovan-75 capsule

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20907-18

10. Công ty đăng ký: Aryabrat International Pte., Ltd. (Đ/c: No. 52, Street 167, Sub-District of Tuol Tum Pung 2, District of Chamcarmon, City of Phnom Penh - Cambodia)

10.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Redcef DT 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20908-18

10.2 Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Aradine

Kanamycin (dưới dạng Kanamycin sulphate) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

hộp 1 lọ

VN-20909-18

11. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

11.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Plendil

Felodipin 5mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30 viên

VN-20910-18

12. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, 228095 - Singapore)

12.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca UK Limited (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Nolvadex

Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrat) 10mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20911-18

13. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad - 500 038, Telangana State - India)

13.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Hiten 4

Perindopril tert-butylamin 4mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20912-18

14. Công ty đăng ký: Avrentim Sp. Z O.o. (Đ/c: 194/362 Grójecka str., Mazowieckie 02-390 Warszawa - Poland)

14.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Manufacturing Cooperative Galena (Đ/c: 62 Krucza Str., 50-984 Wroclaw - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Cyclonamine

Etamsylate 250mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VN-20913-18

15. Công ty đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bay an Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

15.1 Nhà sản xuất: B. Braun Avitum AG (Đ/c: Schwarzenberger Weg 73-79, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Duosol without potassium solution for haemofiltration

555ml dung dịch điện giải chứa: Natri clorid 2,34g; Calci clorid dihydrat 1,1g; Magnesi clorid hexahydrat 0,51g; Glucose anhy-drous (dưới dạng glucose mono-hydrat) 5,0g; Acid hydrocloric 25% 0,73g- 2,19g; 4445ml dung dịch bicarbonat chứa: Natri clorid 27,47g; Natri hydrocarbonat 15,96g

Dung dịch thẩm phân máu

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi 2 ngăn gồm 1 ngăn chứa 4445ml dung dịch bicarbonat và 1 ngăn chứa 555ml dung dịch điện giả

VN-20914-18

16. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

16.1 Nhà sản xuất: Delpharm Lille SAS (Đ/c: Parc d'Activités Roubaix-Est, 22 Rue de Toufflers, CS 50070, 59452 Lys-Lez-Lannoy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Progynova (Xuất xưởng: Bayer Weimar GmbH und Co. KG; Đ/c: Dobereiner Strasse 20, Weimar, D-99627, Germany)

Estradiol valerat 2mg

Viên nén bao đường

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 28 viên

VN-20915-18

17. Công ty đăng ký: Bluepharma- Industria Farmaceutica, S.A. (Đ/c: Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra - Portugal)

17.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Bloci 750

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-20916-18

18. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

18.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

S-Omipin Injection

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống 10ml dung dịch Natri clorid 0,9%

VN-20917-18

19. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat State - India)

19.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Amdepin Duo

Mỗi viên chứa: Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-20918-18

20. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

20.1 Nhà sản xuất: Jin Yang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 627, Byeolmang-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Pregaba 150mg

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Lọ 100 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20919-18

21. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai- 400013 - India)

21.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: M-61 to M-63, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Azee-500

Azithromycin 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP40

Hộp 1 lọ (dung tích lọ 10ml) kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (Hạn dùng ống dung môi: 60 tháng)

VN-20921-18

22. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai 400013 - India)

22.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Flohale 125 Inhaler (CFC Free)

Mỗi liều xịt chứa Fluticason propionat 125mcg

Dạng hít khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 120 liều xịt

VN-20922-18

23. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central, Mumbai- 40008 - India)

23.1 Nhà sản xuất: Cipla Limited (Đ/c: Unit IV, Plot No. L-139 to L-146, Verna Industrial Estate, Salcette, Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Lomac- 20

Omeprazol 20mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 14 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên

VN-20920-18

24. Công ty đăng ký: CJ HealthCare Corporation (Đ/c: 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul - Korea)

24.1 Nhà sản xuất: SamSung pharmaceutical IND. Co., Ltd (Đ/c: 35, Jeyakgongdan2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Vancorin injection 1g (Đóng gói: CJ CheilJedang Corporation; địa chỉ: 511, Dokpyong-Ri, Majang-Myon, Ichon-Shi, Kyonggi-Do, Korea)

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 1g

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ

VN-20923-18

29

Vancorin injection 500mg (Đóng gói: CJ CheilJedang Corporation; địa chỉ: 811, Deokpyeong-ro, Majang-Myeon, Icheon-Si, Gyeongei-Do, Korea) 500mg

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ

VN-20924-18

25. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: JSC "Kraspharma" (Đ/c: 2, 60 let Oktyabrya St., Krasnoyarsk 660042 - Russia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Levofloxacin

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Levofloxacin 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml. Hộp 12 chai 100ml

VN-20925-18

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Elpen Pharmaceutical Co. Inc. (Đ/c: Marathonos Ave. 95, Pikermi Attiki, 19009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Etefacin

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20926-18

27. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Klonal S.R.L (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Klonaxol

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazol natri) 1g

Bột pha tiêm, truyền

36 tháng

USP38

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VN-20927-18

28. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: N0.1 Ruiyang Road, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Kacin Green

Kanamycin (dưới dạng Kanamycin sulphate) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ; hộp 50 lọ

VN-20928-18

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Moxifloxacin 400mg/250ml Solution for Infusion

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 1,6mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-20929-18

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Stavid

Simvastatin 20mg

viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên

VN-20930-18

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Phòng 504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Xalvobin 500mg film-coated tablet

Capecitabin 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-20931-18

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Cefazoline Panpharma

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10,25, 50 lọ

VN-20932-18

32.2 Nhà sản xuất: PT Phapros (Đ/c: Jl. Simongan 131, Semarang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Panloc

Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1, 10 lọ

VN-20933-18

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương Codupha (Đ/c: 334 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 21 Reaghs Farm road, Minto NSW 2566 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Geotonik

Rutin 20mg; Vitamin B12 6mcg; Thiamin nitrat 2mg (tương đương 1,62mg vitamin B1); Sắt fumarat 54,76mg (tương đương 18mg sắt); Vitamin E 30,2mg; Bột rễ ginseng 40mg; Vitamin C 60mg; Kali sulfat 17,83mg (tương đương 8mg kali); Đồng gluconat 14,29mg (tương đương 2mg đồng); Mangan sulphat monohydrat 3,08mg (tương đương 1mg mangan); Vitamin B2 2mg; Calci pantothenat 13,75mg (tương đương acid pantothenic 12,6mg, tương đương 1,15mg calci); Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydroclorid 2mg (tương đương pyridoxin 1,65mg); Calci carbonat 225mg (tương đương 90mg calci); kẽm sulphat monohydrat 10,98mg (tương đương 4mg kẽm); Vitamin A 2,775 mg (dưới dạng retinyl palmitat 1.0 MIU/g tương đương vitamin A 5000I.U = 1515 RE 5mg); Cholecalciferol 10mcg (dưới dạng vitamin D3 1.0 MUI/g tương đương vitamin D3 400 l.U

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hôp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VN-20934-18

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP (Đ/c: Số 104-B12B, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Glimiwel-1

Glimepirid 1mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20935-18

35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Gland Pharma Limited (Đ/c: Survey No 143-148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D P Pally, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Hyderabad IN-500 043 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Dexmedetomidine Kabi

Dexmedetomidine (dưới dạng Dexmedetomidine HCl) 0,1mg/mL

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ x 2 ml

VN-20936-18

36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Song Sơn (Đ/c: Số 20 Nguyễn Ngọc Nại, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: JSC "Kievmedpreparat" (Đ/c: 139, Saksahanskogo St., Kyiv, 01032 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Quadrocef

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20937-18

36.2 Nhà sản xuất: S.C. Infomed Fluids S.R.L (Đ/c: 50 Theodor Pallady Blvd., Sector, Bucharest - Rumani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Ciprobid

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

BP2016

Hộp 1 túi 10 nhôm x 1 túi truyền PVC x 200ml

VN-20938-18

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Vitaprox

Vecuronium bromid 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20939-18

37.2 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

E-cox 60

Etoricoxib 60MG

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20940-18

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Vin Vin (Đ/c: 88 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Meroright 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền

24 tháng

USP 39

Hộp 01 lọ

VN-20941-18

47

Meroright 500 mg

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền

24 tháng

USP 37

Hộp 01 lọ

VN-20942-18

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại DP Hà Lan (Đ/c: Lô A2.CN7, Cụm Công nghiệp Từ Liêm, P. Minh Khai, Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Grand Pharmaceutical (China) Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Guatian Road Wuhan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Gentamycin Sulfate 80mg/2ml Injection

Gentamicin (dưới dạng Gentamycin sulphat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-20943-18

39.2 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

lsonace Soft Capsule

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20944-18

40. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Laboratories Normon, S.A. (Đ/c: Ronda de Valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Espacox 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20945-18

41. Công ty đăng ký: Công ty CP Meotis Việt Nam (Đ/c: Số nhà 203, Tổ 7, Phố Yên Duyên, Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Yan'an Pharmaceutical Co.,Ltd (Đ/c: Changtai Park No.88 Changtai Rd., Yan'an City - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

An cung ngưu hoàng hoàn

Mỗi viên hoàn 3g chứa: Ngưu hoàng nuôi cấy 166,67mg; Bột sừng trâu cô đặc 333,33mg; Xạ hương 41,67mg; Trân châu 83,33mg; Chu sa 166,67mg; Hùng hoàng 166,67mg; Hoàng liên 166,67mg; Hoàng cầm 166,67mg; Chi tử 166,67mg; Uất kim 166,67mg; Băng phiến 41,67mg

Viên hoàn mềm

36 tháng

CP 2015

Hộp to x 3 hộp nhỏ x 1 viên, Hộp to x 1 hộp nhỏ x 1 viên

VN-20946-18

42. Công ty đăng ký: Công ty Merck Sharp & Dohme (Asia) LTD (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14F & 27F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

42.1 Nhà sản xuất: N.V. Organon (sản xuất, đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng) (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Implanon NXT (Cơ sở tiệt trùng thành phẩm sau công đoạn đóng gói cuối cùng: Synergy Health Ede B.V; địa chỉ: Soevereinstraat 2, 4879NN, Etten-Leur, The Netherlands)

Mỗi que cấy chứa: Etonogestrel 68mg

Que cấy dưới da

60 tháng

NSX

Hộp 1 que cấy. Hộp 5 que cấy

VN-20947-18

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Furect I.V

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 200ml; hộp 10 lọ 200ml

VN-20948-18

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: IIhwa Co., Ltd (Đ/c: 55 Geodudanji 2-gil, Dongae-myeon, Chuncheon-si Gangwon-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Fastmome nasal spray

Mỗi liều xịt chứa Mometason furoat 50mcg

thuốc xịt mũi dạng phân liều

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 140 liều xịt

VN-20949-18

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Upsa SAS (Đ/c: 304, avenue du Docteur Jean Bru, 47000 Agen - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Efferalgan (Cơ sở xuất xưởng: (Upsa SAS, đ/c: 979, Avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage, France)

Paracetamol 80mg

Viên đạn

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20952-18

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Ise Plant (Đ/c: 647-240, Ureshinotengeji-cho, Matsusaka-shi, Mie - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Methylcobal Injection 500 µg

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Methylcobalamin 500 µg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-20950-18

46.2 Nhà sản xuất: PT. Eagle Indo Pharma (Đ/c: Jl. Prabu Siliwangi Km. 1, Kelurahan Alam Jaya, Kecamatan Jatiuwung, Tangerang 15133 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Eagle Brand Muscular Balm (cao xoa cơ bắp con ó)

Mỗi lọ 10g chứa: Methyl Salicylat 2,466g; Menthol 1,222g

Cao xoa

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10g, 20g

VN-20951-18

46.3 Nhà sản xuất: UPSA SAS (Đ/c: 979, Avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Efferalgan Codeine

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 30mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 4 viên

VN-20953-18

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Bách Việt (Đ/c: Số 146 ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. (Đ/c: 60 km National Road Athens-Lamia P. 0.32009, Schimatari Viotia - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Inflaforte

Mỗi 1g dung dịch chứa: Diclofenac natri 15mg

Dung dịch dùng ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml

VN-20954-18

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Rocuronio Tamarang 10mg/ml

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 5ml

VN-20955-18

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant A' (Đ/c: 12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Viatrinil

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Granisetron (dưới dạng Granisetron hydroclorid) 1mg

Dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 3ml

VN-20956-18

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DOHA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Tittit

Mỗi 5ml chứa: Calci lactat gluconat 40mg; Vitamin A 1200IU; Vitamin D3 100IU; Vitamin B1 1mg; Vitamin B2 (dạng muối natri phosphat) 1mg; Vitamin B6 0,5mg; Nicotinamid 5mg; Dexpanthenol 2mg; Vitamin C 50mg; Vitamin E (dạng muối acetat) 1 mg

Sirô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml, 100ml

VN-20957-18

50.2 Nhà sản xuất: S.C.Antibiotice S.A. (Đ/c: 1 Valea Lupului Street, zip code 707410, Iasi - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Jetry 1%

Clotrimazol 0,15g/15g cream

Cream bôi da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-20958-18

50.3 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

PAQ M4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20959-18

65

PAQ M5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20960-18

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Replek Farm Ltd. Skopje (Đ/c: 188 Kozle str., 1000 Skopje - Macedonia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Asosalic

Betamethason dipropionat 0,5mg/g; Acid salicylic 30mg/g

Thuốc mỡ bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 30g

VN-20961-18

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 25, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

llftriaxone injection 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP39

Hộp 10 lọ

VN-20962-18

52.2 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Maldiv Tab

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20963-18

52.3 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Levirotin tab 500mg

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP37

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20964-18

70

Zypeace OD tab 5mg

Olanzapine 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20965-18

52.4 Nhà sản xuất: Penmix Ltd. (Đ/c: 33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu Cheonan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Oxnas suspension

Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 125mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate kali) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP37

Hộp 1 chai nhựa để pha 50ml hỗn dịch

VN-20966-18

72

Oxnas suspension

Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP37

Hộp 1 chai nhựa để pha 50ml hỗn dịch

VN-20967-18

52.5 Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Fullgram Injection 600mg/4ml

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 ống x 4ml

VN-20968-18

52.6 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 123, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Farbenal Tablet.

Albendazole 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 2 viên

VN-20969-18

52.7 Nhà sản xuất: Young Il Pharm. Co. Ltd (Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jineheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Young Il Captopril

Captopril 25mg

Viên nén

36 tháng

USP 40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20970-18

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Sadapron 100

Allopurinol 100mg

Viên nén

60 tháng

BP2017

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20971-18

77

Sadapron 300

Allopurinol 300mg

Viên nén

60 tháng

BP2017

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20972-18

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Orgabact

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20973-18

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th km. Marathonos Ave, Pallini Attiki, 15351 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Alvoprel

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20974-18

80

Alvoprel

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20975-18

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th km. Marathonos Ave, Pallini Attiki, 15351 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Seropin

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20976-18

56.2 Nhà sản xuất: SMB Technology S.A (Đ/c: Rue du Parc Industriel 39, B-6900 Marche-en-Famenne - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Algotra 37,5mg/325mg (Cơ sở sản xuất bán thành phẩm Paracetamol-Povidone (Compap PVP3): Mallinckrodt Inc; địa chỉ: Greenville Plant, Covidien, 100 Louis Latzer Drive, Greenville Illinois 62246, Mỹ)

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochlorid 32,5mg

Viên nén sủi

18 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20 viên

VN-20977-18

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: LifePharma FZE (Đ/c: Jebel Ali Free Zone, P.O.Box 17404 Dubai - UAE)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Ibulife

Ibuprofen100mg/5ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 110ml

VN-20978-18

84

Ibulife 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VN-20979-18

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú - An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Bioindustria L.I.M (Laboratorio Italiano Medicinali) S.p.A (Đ/c: Via De Ambrosiis, 2/6- 15067 Novi Ligure (AL) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M

Acid tranexamic 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch và uống

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 5ml

VN-20980-18

58.2 Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Elozanoc

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20981-18

58.3 Nhà sản xuất: Laboratories Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69 08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Liprilex

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 20 viên

VN-20982-18

58.4 Nhà sản xuất: Vianex S.A- Plant C' (Đ/c: 16th km Marathonos Avenue, 15351 Pallini, Attica - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Voxin

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1g

Bột đông khô để pha dung dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20983-18

59. Công ty đăng ký: Công Ty TNHH Hóa Chất Dược Phẩm Châu Ngọc (Đ/c: Số 50 đường số 10, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP Hồ Chí Minh -)

59.1 Nhà sản xuất: Idol Ilac Dolum Sanayii Ve Ticaret A.S (Đ/c: Davutpasa Caddesi Cebe Alibey Sokak 20 34020 Topkapi Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Zoltonar

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Acid zoledronic anhydrous (dưới dạng Zoledronic acid monohydrat) 5mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-20984-18

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305, 2&3 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Esoprazole-20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20985-18

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A (Fab.) (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Goldmedi

Losartan kaki 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 8 vỉ x 7 viên

VN-20986-18

92

Goldprofen

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20987-18

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Altus (Đ/c: Số 49, đường 79, P. Tân Quy, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Biofarma Ilac San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Akpinar Mah. Osmangazi Cad. No: 156, Sancaktepe, Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Lipoworld

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20988-18

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Private Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Aszolzoly-10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ nhôm-nhôm x 10 viên

VN-20989-18

95

Aszolzoly-20

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ nhôm-nhôm x 10 viên

VN-20990-18

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh -)

64.1 Nhà sản xuất: Biofarm SP. zo.o (Đ/c: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Pozan - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Zyx, film-coated tablets

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20991-18

64.2 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Aceclofen

Paracetamol 500mg; Diclofenac natri 50mg

Viên đạn

36 tháng

NSX

Hộp 2x3 viên, hộp 2 vỉ x 6 viên

VN-20992-18

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Dược phẩm Minh Quân (Đ/c: 48 Phan Văn Trị, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: URSAPHARM Arzneimittel GmbH (Đ/c: Industriestraβe 35, 66129 Saarbrücken - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Ofloxacin-POS 3mg/ml

Ofloxacin 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20993-18

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: S.C.Zentiva (Đ/c: Bulevardul Theodor Pallady 50, sector 3, Bucharest, RO-032266 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Mepraz

Omeprazol 20mg

Viên nang kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20994-18

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Tân Đức (Đ/c: 215A Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Pharmaction Manufacturing Pty., Ltd. (Đ/c: 73-83 Cherry Lane Laverton North VIC 3026 -Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Aussamin

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid 500 mg) 295mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VN-20995-18

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Celogen Generics Pvt. Ltd (Đ/c: Plot No. 646/1&2, Aganval Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel, Daman- 396 210 U.T. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Cefass 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20996-18

102

Cefass 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20997-18

103

Cenoxib 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-20998-18

104

Cenoxib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-20999-18

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Châu Âu (Đ/c: 307 nhà A, khu khí tượng Thủy Văn, ngõ 95 phố Chùa Bộc, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Lafedar S.A (Đ/c: Valentin Torra 4880 (Zip Code 3100), of the City of Parana - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Arodrec

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg

Viên nén

24 tháng

USP39

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21000-18

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Galpha Laboratoires Ltd (Đ/c: Vill. Thana, Baddi Himachal Pradesh-173 205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

FLZ 100

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp lớn 10 hộp nhỏ x 1 vỉ 4 viên

VN-21001-18

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM và DP HT Việt Nam (Đ/c: Số 298 C3, 164 Tân Mai, Phường Tân Mai, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Industria Quimica Y Farmaceutica VIR, S.A. (Đ/c: Luguna, 66-68-70. Poligono Industrial Urtinsa II. 28923 Alcorcon (Madrid), Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Ciproth 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21002-18

108

Virclath

Clarithromycin500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3, 4 vỉ x 7 viên

VN-21003-18

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Karondi, Roorkeer, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Leezine-5

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21004-18

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Phú Hoàng Đạt (Đ/c: 233/6-233/8 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Coral Laboratories Limited (Đ/c: 57/1 (16), Bhenslore, Dunetha, Nani Daman-396 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Coliza Drops

Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 40mg/ml

Nhũ dịch uống

24 tháng

USP40

Hộp 1 lọ 15ml

VN-21005-18

74. Công ty đăng ký: Ctcbio Inc (Đ/c: (Ogeum-dong), 13, Jungdae-ro, 40-gil, Songpa-gu, Seoul - Korea)

74.1 Nhà sản xuất: Ctcbio Inc (Đ/c: 228-16, Gangchon-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Please orally soluble film 50mg

Sildenafil 50mg

Phim tan trong miệng

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi x 1 phim

VN-21006-18

75. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do - Korea)

75.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Bueno

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 37

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-21007-18

76. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)

76.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Demoferidon

Deferoxamine mesylate 500mg

Thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21008-18

77. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 683, Dobong-ro, Dobong-gu, Seoul - Korea)

77.1 Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan-2gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Durobic Tablet

Cao khô lá bạch quả (tương đương 26,4mg - 32,4 Ginkgo flavonol glycosides) 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21009-18

115

Kimixi Syrup

Mỗi 100ml siro chứa: Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (tương đương 40mg Hederacoside C) 2g

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-21010-18

77.2 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Seominex

Oxethazain 20mg; Gel khô nhôm hydroxyd (tương đương 291mg nhôm oxyd) 582mg ; Magnesium hydroxide 196mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml.

VN-21011-18

117

Strecalis

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21012-18

77.3 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Nafelof Tablet

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VN-21013-18

119

Tarimagen

Itraconazol 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21014-18

78. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

78.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Noclaud

Cilostazol 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 14 viên

VN-21015-18

121

Noclaud 100mg

Cilostazol 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 14 viên

VN-21016-18

78.2 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Peritol

Cyproheptadine hydrochloride (dưới dạng Cyproheptadine hydrochloride sesquihydrate) 4mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21017-18

123

Velaxin

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin hydrochloride) 75mg

Viên nang giải phóng chậm

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21018-18

79. Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc-Thailand Branch (Đ/c: 87/2 9th Floor, CRC Tower, All Season Place, Wireless Road, Lumpini, Phatumwan, Bangkok 10330 Thailand - Thailand)

79.1 Nhà sản xuất: Eli Lilly & Company (Đ/c: Indianapolis, In 46285 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Alimta

Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrate) 500mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21019-18

80. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521-Korea)

80.1 Nhà sản xuất: Mother's Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 18, Gongdan 6-ro 24 gil, Jillyang- eup, Gyeongsan-si, Gyeongsanbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Enterlac cap.

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-21020-18

80.2 Nhà sản xuất: PMG Pharm Co., Ltd (Đ/c: 59, Gyeongje-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Tacetinos Tab.

Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên

VN-21021-18

81. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Aftersee - Austria)

81.1 Nhà sản xuất: Vifor SA (Đ/c: Route de Moncor 10, 1752 Villars-sur-Glâne - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Maltofer

Iron (III) hydroxide polymaltose complex tương đương 100mg Iron (III) 357mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21022-18

82. Công ty đăng ký: Gelnova Laboratories (India) Pvt., Ltd. (Đ/c: C-125, TTC Industrial Area, Mahape (Pawane), Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

82.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P. 174101 -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Gasgood 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21023-18

129

Olartane-H

Olmesartan medoxomil 40mg; Hydrochlorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21024-18

83. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

83.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Glevonix 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 5 viên

VN-21025-18

84. Công ty đăng ký: Globela Pharma PVT., Ltd. (Đ/c: 357, G.I.D.C., Sachin, Surat- 394230, Gujarat - India)

84.1 Nhà sản xuất: Globela Pharma Pvt. Ltd (Đ/c: 357, GIDC, Sachin, City: Surat-394 230. Dist: Surat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Pringlob 5

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril USP) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21026-18

85. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 - China)

85.1 Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Gentamicin sulfate injection 80mg/2ml

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2016

Hộp 10 ống 2ml

VN-21027-18

86. Công ty đăng ký: Hawon Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 312, Nonhyeon-ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

86.1 Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Kbtriaxone injection

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21028-18

86.2 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Pangelong Tablet

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21029-18

87. Công ty đăng ký: Hetero Drugs Ltd. (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanath Nagar, Hyderabad-500 082 - India)

87.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Zido H 300

Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Lọ 30 viên

VN-21030-18

88. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

88.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad- 500 055, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Prega 50

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21031-18

89. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 25, Angol-ro 56beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)

89.1 Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Greenverforte Soft Capsule

Silymarin (dưới dạng cao khô Carduus marianus 175mg) 140mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên

VN-21032-18

90. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

90.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Eldosin Capsule

Erdosteine 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21033-18

91. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

91.1 Nhà sản xuất: Ipsen Pharma Biotech (Đ/c: Parc D' Activites du Plateau de Signes Chemin Departemental 402, 83870, Signes, - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Diphereline P.R. 11.25mg

Triptorelin (dưới dạng Triptorelin pamoare) 11,25mg

Bột và dung môi pha thành dịch treo để tiêm bắp, dạng phóng thích kéo dài 3

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi pha tiêm 2ml + 1 syrine +2 kim tiêm

VN-21034-18

92. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

92.1 Nhà sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC (Đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico - Mỹ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Concerta (CSĐG: AndersonBrecon Inc., đ/c: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, Mỹ; CS kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: Janssen Ortho LLC, đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, Mỹ)

Methylphenidat hydroclorid 18mg

Viên nén phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Chai chứa 30 viên

VN-21035-18

141

Concerta (CSĐG: AndersonBrecon Inc., đ/c: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, Mỹ; CS kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: Janssen Ortho LLC, đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, Mỹ)

Methylphenidat hydroclorid 36mg;

Viên nén phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Chai chứa 30 viên

VN-21036-18

92.2 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited (Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Nizoral cream

Ketoconazol 20mg/g

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g, 10g

VN-21037-18

93. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

93.1 Nhà sản xuất: Korea Drug Co., Ltd (Đ/c: 69-10. Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Midorel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel besylat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21038-18

94. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

94.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheougbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Conpramin capsule

Mecobalamin 0,5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21039-18

95. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd (Đ/c: (Daein-dong), 211, Jungang-ro, Dong-gu, Gwangju - Korea)

95.1 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Gumeltine

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên

VN-21040-18

146

Mufecin nasal spray

Mỗi ml hỗn dịch chứa: Mometason furoat 0,5mg (50 mcg/lần xịt)

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 18ml

VN-2104-18

96. Công ty đăng ký: KOREA UNITED PHARM INC (Đ/c: 154-8 Nonhyun-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

96.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Dizantan

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21042-18

97. Công ty đăng ký: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

97.1 Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Axcel Cephalexin-250 Capsule

Cephalexin 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21043-18

149

Axcel Eviline forte suspension

Mỗi 100 ml hỗn dịch uống chứa: Aluminium hydroxid 8000mg; Magnesium hydroxid 8000mg; Simethicon 800mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-21044-18

150

Axcel eviline tablet

Aluminium hydroxyde 200mg; Magnesium hydroxide 200mg; Simethicone 20mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21045-18

151

Axcel fusidic acid cream

Mỗi 5g chứa: Fusidic acid 0,1g

Cream

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g

VN-21046-18

152

Axcel Lignocaine 2% Gel Sterile

Mỗi 20g gel chứa: Lignocaine HCl khan 0,4g

Gel

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp, 10 tuýp 20g

VN-21047-18

153

Axcel Loratadine Tablet

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21048-18

154

Axcel Loratadine syrup

Mỗi chai 60ml chứa: Loratadin 60mg

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 ml

VN-21049-18

155

Vaxcel Ceftriaxone-500mg Injection

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21050-18

98. Công ty đăng ký: Kwan Star Co. Ltd (Đ/c: 21F1-, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist, New Taipei City - Taiwan)

98.1 Nhà sản xuất: Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Glutathione Injection "Tai Yu"

Glutathione 200mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VN-21051-18

99. Công ty đăng ký: Kwan Star Co. Ltd (Đ/c: 21F1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist, New Taipei City 220 - Taiwan)

99.1 Nhà sản xuất: Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Tesmon Injection "Tai Yu"

Testosterone propionate m5mg/ml

Dung dịch tiêm dầu

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-21052-18

100. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)

100.1 Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Drensa Injection 50mg/ml

Acid tranexamic 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

JP17

Hộp 10 ống 5 ml

VN-21053-18

101. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)

101.1 Nhà sản xuất: Biolab Co., Ltd. (Đ/c: 625 Moo 4, Bangpoo Industrial Estate Soi 7A, Sukhumvit Road, Prakasa, Muang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Mercifort

Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,02mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 21 viên

VN-21054-18

102. Công ty đăng ký: Laboratories Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)

102.1 Nhà sản xuất: Laboratories Liconsa, S.A. (Đ/c: Avenida. Miralcampo 7, Pol. Ind. Miralcampo, Azuqueca de Henares 19200 Guadalajara - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Fludalt Duo 250mcg/50mcg

Fluticason propionat 250mcg; Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoat) 50mcg

Viên nang chứa bột dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 viên nang cứng kèm dụng cụ để hít

VN-21055-18

161

Fludalt Duo 500mcg/50mcg

Fluticason propionat 500mcg; Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoat) 50mcg

Viên nang chứa bột dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 viên nang cứng kèm dụng cụ để hít

VN-21056-18

103. Công ty đăng ký: Lundbeck Export A/S (Đ/c: Ottiliavej 9 DK-2500 Copenhagen - Valby. - Denmark)

103.1 Nhà sản xuất: H. Lundbeck A/S (Đ/c: Ottiliavej 9 DK-2500 Copenhagen - Valby. - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Clopixol - Acuphase

Zuclopenthioxol acetat 50mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 1 ml

VN-21057-18

104. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai - 400 059 - India)

104.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg

Tenofovir disoproxil (dưới dạngTenofovir disoproxil fumarat) 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21058-18

105. Công ty đăng ký: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 4/16 Prasanna Park, Shankar Seth Road, Gultekadi, Pune 411037, Maharashtra - India)

105.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P. 174101 -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Torincox 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21059-18

105.2 Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Tobraquin

Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 15mg; Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21060-18

106. Công ty đăng ký: Meditop Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: 2097 Pilisborosjeno, Ady Endre u.l - Hungary)

106.1 Nhà sản xuất: Meditop Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: 2097 Pilisborosjeno, Ady Endre u.l - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Myderison

Tolperison hydrochlorid 150mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21061-18

167

Myderison

Tolperison hydrochloric 50mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-21062-18

107. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

107.1 Nhà sản xuất: Gland Pharma Ltd. (Đ/c: Survey No. 143-148, 150 &151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Quthbullapur Mandal, R.R Dist, Hyderabad- 500 043-TS - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Zercym

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô để pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21063-18

107.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Kipel chewable tablets 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nhai

18 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-21064-18

108. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Ctr, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

108.1 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Limited. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Singulair

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21065-18

109. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

109.1 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Zocor 10mg

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-21067-18

109.2 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Renitec 5mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V, địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands)

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21066-18

109.3 Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzen strasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Orgalutran (Đóng gói: N.V. Organon, địa chỉ: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands)

Ganirelix 0,25mg/0,5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc

VN-21068-18

110. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

110.1 Nhà sản xuất: Agila Specialties Pvt. ltd. (Đ/c: 19A, Plot No. 284-B/1, Bommasandra-Jigani Link Road, Industrial Area, Anekal Taluk, Bangalore-560105 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Clarithromycin for injection 500mg

Clarithromycin 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21069-18

110.2 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Redlip 145

Fenofibrat 145ma

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

NSX

VN-21070-18

110.3 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limidted (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Ldnil 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21071-18

111. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

111.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Moxilox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-21075-18

178

Ofialin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21078-18

111.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu - India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

LEVIBACT - 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp to x 20 hộp nhỏ x 1 vỉ x 5 viên

VN-21074-18

180

Neurocetam-800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21076-18

181

Somexwell-20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21079-18

111.3 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 121 -124, K.I.A.D.B, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal Taluk, Bangalore - 560099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Binancef-250 DT

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Viên nén phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21072-18

183

Brelmocef-500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21073-18

111.4 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area Veerasandra. Bangalore - 560 100 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Novoxim Clox

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Cloxacillin (dưới dạng Cloxacillin natri) 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21077-18

112. Công ty đăng ký: Nectar Lifesciences Limited (Đ/c: Village Bhatoli Kalan (Adjoining Jharmajri, E.P.I.P), P.O. Barotiwala, Tehsil nalagarh, Distt. Solan, Himachal Pradesh - India)

112.1 Nhà sản xuất: Nectar Lifesciences Limited (Đ/c: Unit- VI, Village Bhatoli Kalan (Adjoining Jharmajri E.P.I.P), P.O. Barotiwala, Teh. Nalagarh, Distt. Solan, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Necpime

Cefepim (dưới dạng cefepim dihydrochlorid) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21080-18

113. Công ty đăng ký: Nirma Limited (Đ/c: 1st floor-Nirma house, Near income Tax Circle, Ashram Road, Ahmedabad 380 009, Gujarat - India)

113.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: Village: Sachana, Taluka: Viramgam, District: Ahmedabad 382 150, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Nirmin Hepa 8%

Mỗi 100 ml chứa L-isoleucin 1,04g, L-leucin 1,309g, L-lysin (dưới dạng L-lysin monoacetat) 0,688g, L-methionin 0,11g, L-phenylalanin 0,088g, L-threonin 0,44g, L-tryptophan 0,07g, L-valin 1,008g, L-arginin 1,072g, L-histidin 0,28g, glycin 0,582g, L-alanin 0,464g, L-prolin 0,573g, L-serin 0,224g, L-cystein (dưới dạng acetylcystein) 0,052g, acid acetic băng 0,442g;

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Chai 500ml

VN-21081-18

187

Nirmin Nephro 7%

Mỗi 100 ml chứa: L-isoleucin 0,51g, L-leucin 1,03g, L-Iysin (dưới dạng L-lysin monoacetat) 0,71g, L-methionin 0,28g, L-phenylalanin 0,38g, L-threonin 0,48g, L-tryptophan 0,19g, L-valin 0,62g, L-arginin 0,49g, L-histidin 0,43g, Glycin 0,32g, L-alanin 0,63g, L-prolin 0,43g, L-sterin 0,45g, L-cystein (dưới dạng acetylcystein) 0,037g, acid L-malic 0,15g, acid acetic băng 0,138g

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 500ml

VN-21082-18

114. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

114.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Ltd (Unit-VI (Đ/c: Unit-VI, Sy. No. 410, 411, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla (Mandal), Mahaboob Nagar (District), Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Sandoz Capecitabin 500mg

Capecitabin 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-21083-18

114.2 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Beprasan 10mg

Rabeprazol natri 10mg

Viên nén kháng dịch vị

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21084-18

190

Beprasan 20mg

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén kháng dịch vị

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21085-18

114.3 Nhà sản xuất: Lek S.A. (Đ/c: 16 Podlipie Street, 95-010 Strykow - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

BisoHexal 5 mg

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-21086-18

114.4 Nhà sản xuất: Lek S.A. (Đ/c: Podlipie Str. 16, 95-010 Strykow - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Bisoprolol 2,5mg

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-21087-18

114.5 Nhà sản xuất: Sandoz Canada Incorporate (Đ/c: 145 Jules - Leger Street, Boucherville, Quebec, Canada, J4B7K8 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Rocuronium Bromide Injection

Rocuronium bromide 10 mg

Bột để pha dung dịch tiêm, tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 5ml

VN-21088-18

114.6 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Parzidim 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim Pentahydrat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21089-18

115. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

115.1 Nhà sản xuất: Alcon Research, Ltd. (Đ/c: 6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Azopt

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Brinzolamide 10mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21090-18

115.2 Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Sandimmun Neoral (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG; Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland)

Ciclosporin 100mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 5 viên

VN-21091-18

115.3 Nhà sản xuất: Novartis Biociências S.A. (Đ/c: Av. Nossa Senhora da Assuncao, No.736-Butantã-CEP 05359-001-São Paulo-SP - Brazil)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Vigadexa

Mỗi ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 5mg; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason dinatri phosphat) 1mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21092-18

115.4 Nhà sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

Alcaine 0,5%

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Proparacain hydroclorid 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

30 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15ml

VN-21093-18

199

Ciloxan

Mỗi ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid monohydrat) 3mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21094-18

116. Công ty đăng ký: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A. (Đ/c: ul Marszalka J. Pilsudskiego 5 - Poland)

116.1 Nhà sản xuất: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A. (Đ/c: ul. Marszalka J. Pilsudskiego 5, 95-200 Pabianice - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Nibixada

Cilostazol 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 12 vỉ x 10 viên

VN-21095-18

201

Nibixada

Cilostazol 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ x 14 viên

VN-21096-18

117. Công ty đăng ký: Panacea Biotec Ltd., (Đ/c: B-1 Extn./G-3, Mohan Co-operative Industrial Estate, Mathura Road, New Delhi-110 044 - India)

117.1 Nhà sản xuất: M/s Panacea Biotec Ltd (Đ/c: Malpur, Baddi, District Solan- 173205, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Dolzero

Tramadol HCl 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén không bao

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21097-18

118. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

118.1 Nhà sản xuất: Fareva Amboise (Đ/c: Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse, - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Viagra

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-21098-18

204

Viagra

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-21099-18

205

Viagra

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21100-18

119. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

119.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-ln District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Lopid

Gemfibrozil 300mg

Viên nang

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21101-18

207

Lopid

Gemfibrozil 600mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-21102-18

120. Công ty đăng ký: Pfizer Thailand Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

120.1 Nhà sản xuất: Fareva Amboise (Đ/c: Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse, - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Feldene

Piroxicam 20mg

Viên nén phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15 viên

VN-21103-18

121. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-Ku, Seoul - Korea)

121.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Hyaluron Eye Drops

Natri hyaluronat 0,88mg/0,88ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP38

Hộp 30 ống 0,88ml

VN-21104-18

122. Công ty đăng ký: PSA Chemicals & Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 503, Ambience Court, Plot No., 2 Sector-19D, Vashi, Navi Mumbai - 400 703 - India)

122.1 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Cardorite - 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21105-18

211

Cardorite 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21106-18

123. Công ty đăng ký: Raptakos, Brett & Co., Ltd. (Đ/c: Dr Annie Besant Road, Worli, Mumbai 400 030 - India)

123.1 Nhà sản xuất: Satyam Pharmaceuticals & Chemicals Pvt., Ltd. (Đ/c: S/4/102, M.I.D.C Tarapur, Via Boisar Rly. Station, Dist. Thane -401 406 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Silvirin

Sulfadiazine Bạc U.S.P 1% tl/tl

Kem bôi da

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 tuýp 20 g; hũ nhựa 250g

VN-21107-18

124. Công ty đăng ký: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan Road, Lahore - Pakistan)

124.1 Nhà sản xuất: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18KM Multan Road, Lahore - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Ocumox

Moxifloxacin 5mg/g

Thuốc mỡ tra mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-21108-18

214

Ocumox

Moxifloxacin 5mg/ml

Thuốc mỡ tra mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21109-18

125. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

125.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitre 35153 Fougeres. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Cefoxitin Panpharma 1g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri 1,0515g) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 25 lọ

VN-21110-18

216

Cefoxitin Panpharma 2g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri 2,103g) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 25 lọ (lọ 17ml chứa 2g cefoxitin)

VN-21111-18

126. Công ty đăng ký: RPG Life Sciences Limited. (Đ/c: 463, Ceat Mahal, Dr A B Road, Worli Mumbai 400025 - India)

126.1 Nhà sản xuất: RPG Life Sciences Limited. (Đ/c: No. 3102/A, GIDC Estate, Ankleslmar-393 002 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Sizomax 2

Risperidone 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21112-18

127. Công ty đăng ký: S.I.A (Tenamyd Canada) Inc (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

127.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D.,. Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Tolucombi 40mg/12.5mg Tablets

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazide 12,5

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21113-18

127.2 Nhà sản xuất: Medopharm Private Limited (Đ/c: 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery - 603 202, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Tenamox 250

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21114-18

220

Tenamox 500

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21115-18

127.3 Nhà sản xuất: Medopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery 603 202, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

221

Cledomox 625

Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21116-18

128. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)

128.1 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Acmolrine - 20 Soft Capsule

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21117-18

128.2 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Aluantine Tablet

Almagate 500

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21118-18

128.3 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Damvon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Ceozime Capsule

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21121-18

129. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719 - 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

129.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Cerloby Capsule

Cycloserine 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-21119-18

226

Metipred Tablet

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

36 tháng

USP

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21120-18

129.2 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

227

Afocical Tab.

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21122-18

228

Calsone Film-coated Tablet

Eperisone hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21123-18

229

Sicaduse

Telmisartan 40mg

Viên nén

36 tháng

USP40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21124-18

130. Công ty đăng ký: Samil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 155, Hyoryeong-ro, Seocho-Gu, Seoul 137-061 - Korea)

130.1 Nhà sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 216, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

230

Eyal-Q Ophthalmic solution

Natri hyaluronat 1mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml

VN-21125-18

231

Eyflox ophthalmic solution

Ofloxacin 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP 37

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-21126-18

232

Eyracin ophthalmic ointment

Tobramycin 10,5mg/3g

Thuốc mỡ tra mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 3,5g thuốc mỡ

VN-21127-18

131. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. (Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore)

131.1 Nhà sản xuất: Sanofi Aventis S.A. (Đ/c: Ctra. C-35 La Batlloria a Hostalric, Km 63,09 17404 RIELLS I VIABREA (Girona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Depakine 200mg

Natri valproat 200mg

Viên nén kháng acid dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 40 viên

VN-21128-18

132. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

132.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Shurocinol

Levofloxacin 500mg

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-21129-18

133. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceuticals Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

133.1 Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Kyongbo Ceftizoxime inj. 0.5g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21130-18

134. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulund (W), Mumbai - 4000 080 - India)

134.1 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Zinecox 400

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21131-18

135. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floor, Sun House, CTS No 201, B/1. Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 40063, Maharashtra - India)

135.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

Zosert 50

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-21134-18

135.2 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh 73025 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Ranciphex 10mg

Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri 10mg) 9,42mg

Viên nén kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21132-18

239

Ranciphex 20mg

Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri 20mg) 18,85 mg

Viên nén kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21133-18

136. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

136.1 Nhà sản xuất: Syninedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

Majegra-50

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21135-18

241

Paxine-20

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21136-18

242

Syndent Dental Gel

Metronidazole (dưới dạng Metronidazole benzoate) 0,319g/20g; Chlorhexidine gluconate 0,05g/20g

Gel bôi răng

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20g

VN-21137-18

137. Công ty đăng ký: Synmosa Biopharma Corporation (Đ/c: No.4, Lane 21, Kuang-Fu N.RD., Hu-Kou Hsiang, Hsin Chu Hsien - Taiwan, R.O.C)

137.1 Nhà sản xuất: Synmosa Biopharma Corporation, Synmosa Plant. (Đ/c: No. 6, Kuang Yeh 1st Road, Hu-Kuo Hsiang, Hsin-Chu Ind. Park, Hsin Chu Hsien - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Stenac Effervescent Tablets 600mg

Acetylcysteine 600mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ, 15 vỉ x 2 viên

VN-21138-18

138. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat - India)

138.1 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Nebicard-2.5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) 2,5 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x viên

VN-21141-18

138.2 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village: Bhud & Makhnu Majra, Telsil: Baddi-173205, Dist: Solan. (H.P.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Lamotor-100

Lamotrigin 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-21139-18

246

Lamotor-50

Lamotrigin 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-21140-18

139. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)

139.1 Nhà sản xuất: Unicure Remedies Pvt. Ltd. (Đ/c: F/25, BIDC Estate, Grwa, Baroda-16 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

247

Citivas 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21143-18

140. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad-380009, Gujarat - India)

140.1 Nhà sản xuất: M/S Health Biotech Limited (Đ/c: Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, (H.P) 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Viscirox

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP39

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21142-18

141. Công ty đăng ký: Yuria-pharm Ltd (Đ/c: 108, Verbovetskogo Str., Cherkassy, 10830 - Ukraine)

141.1 Nhà sản xuất: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st., 03680 Kyiv - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Ofloxacin

Mỗi 100 ml dung dịch chứa: Ofloxacin 200mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Chai 100ml

VN-21144-18

142. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte., Ltd. (Đ/c: 15 Changi North Way #01-01, 498770 - Singapore)

142.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Leo (Đ/c: 39 route de Chartres, 28500 Vernouillet - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Fucidin

Natri Fucidat 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21145-18

142.2 Nhà sản xuất: Leo Pharma A/S (Đ/c: Industriparken 55, DK-2750 Ballerup - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Xamiol

Mỗi 15g gel chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol hydrat) 0,75mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg

Gel bôi da

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15g, 30g, 60g

VN-21146-18

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất