Thông tư 15/2013/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2012/TT-BTTTT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 15/2013/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2013/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 01/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/7/2021, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 17/2020/TT-BTTTT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2.
Xem chi tiết Thông tư15/2013/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 15/2013/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 15/2013/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 20/2012/TT-BTTTT NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2012
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số Vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 ngày 12 tháng 2007;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2, KÝ HIỆU QCVN 63: 2012/ BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 1 tháng 7 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
“1.4.8. Bộ chuyển đổi UP (Up Converter)
Bộ chuyển đổi nâng tần.”
“Thiết bị thu phải tuân thủ yêu cầu về tương thích điện từ trường trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009)[4].”
“Thiết bị thu phải có khả năng xử lí các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.”
“Thiết bị thu phải có khả năng xử lí thông tin dịch vụ từ bảng đánh số kênh logic (LCN - Logical Channel Number) để hỗ trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.
Thiết bị thu hỗ trợ LCN bằng cách sử dụng bộ mô tả kênh logic với trường đặc tả descriptor_tag bằng 0x83 với cấu trúc và cú pháp như sau:
Cú pháp |
Kích thước (bit) |
Bộ nhận dạng |
logical_channel_descriptor(){ |
|
|
descriptor_tag |
8 |
uimsbf |
descriptor_length |
8 |
uimsbf |
for (i=0;i |
|
|
service_id |
16 |
uimsbf |
visible_service3_flag |
1 |
bslbf |
Reserved |
5 |
bslbf |
logical_channel_number |
10 |
uimsbf |
}} |
|
|
trong đó:
descriptor_tag: đặt bằng 0x83;
service_id: trường 16 bit sử dụng để nhận dạng dịch vụ trong dòng dữ liệu truyền tải (TS);
visible_service_flag: cờ báo hiển thị dịch vụ, có giá trị bằng '1' nếu dịch vụ có thể được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ trên máy thu; có giá trị bằng '0' nếu dịch vụ không được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ trên máy thu;
reserved: trường dự trữ để sử dụng trong tương lai, gồm 5 bit được đặt bằng '1';
logical_channel_number: trường 10 bit biểu thị mức độ ưu tiên khi sắp xếp thứ tự dịch vụ.
LCN sẽ được đánh số từ 1 đến 999. Trong đó, các kênh được đánh số từ 1 đến 799 bởi nhà cung cấp dịch vụ; kênh LCN dự phòng được đánh số từ 800 đến 999.”
“STB phải có cổng kết nối đầu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2 [10] kiểu giắc đực.”
“STB phải có đầu ra âm thanh tương tự RCA, kiểu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14 [12].”
“Trường hợp nếu có giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện, thiết bị thu phải có ít nhất một giao diện CI tuân thủ tiêu chuẩn ETSI EN 50221 [13] hoặc giao diện CI Plus phiên bản 1.3 [21].”
“Nếu có cổng audio tương tự (RCA), thiết bị thu phải có khả năng giải mã và downmix âm thanh được mã hóa HE-AAC để đưa ra cổng audio tương tự (RCA).”
“2. Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ứng với: 32k mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;”
“4. Bắt đầu với tần số 178 MHz (Kênh 6);”
“2. Dùng tần số phát UHF IV/V 666 MHz và mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:
· Chế độ Single PLP;
· UHF: 32k tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR; 32k, 256 QAM, GI1/128, PP7, R5/6.”
Cụm từ “Chế độ B (Multiple PLP)” được sửa thành cụm từ “Chế độ A (Single PLP)”.
Bảng 16 - Các thay đổi đối với các tham số điều chế - DVB-T
Tham số (kích cỡ bộ FFT, điều chế, tỉ lệ mã, GI) |
8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/4 |
8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/4 |
8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/8 |
8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/8 |
8K, QPSK, R=1/2, GI=1/8 |
2K, QPSK, R=1/2, GI=1/16 |
2K, 16-QAM, R=2/3, GI=1/32 |
Bảng 20 - Các tham số chế độ DVB-T2 dùng trong các bài đo
|
Tham số |
|
|
|
|
|
||
FFT |
32k |
32k |
32k |
32k |
32k |
|||
Băng thông |
8 MHz |
8 MHz |
8 MHz |
8 MHz |
8 MHz |
|||
Chế độ băng thông sóng mang |
Mở rộng |
Mở rộng |
Mở rộng |
Mở rộng |
Mở rộng |
|||
Khoảng bảo vệ |
1/8 |
19/256 |
1/16 |
1/32 |
1/128 |
|||
Mẫu pilot |
PP2 |
PP4 |
PP4 |
PP4 |
PP7 |
|||
Single PLP (chế độ A) |
Lf |
20,42,62 |
42,62 |
20,42,62 |
20,42,60 |
20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20.40,60 (256QAM) |
||
Điều chế L1 |
64 QAM |
64 QAM |
64 QAM |
64 QAM |
64 QAM |
|||
Khối FEC/ khung ghép xen |
67,135,185 |
63,135,200 |
135,200 |
64,135,200 |
16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM) |
|||
Tỉ lệ mã |
3/5 |
3/5, 2/3, 3/4 |
3/5,2/3,3/4 |
All |
|
|||
Điều chế |
256 QAM |
256 QAM |
256 QAM |
256 QAM |
|
|||
Multiple |
Lf |
|
|
27 |
|
|
||
Subslices |
|
|
135 |
|
|
|||
Điều chế L1 |
|
|
64QAM |
|
|
|||
Chế độ PLP |
|
|
Common |
DT2 |
DT2 |
|
|
|
Khối FEC/ khung ghép xen |
|
|
35 |
57 |
57 |
|
|
|
Tỉ lệ mã |
|
|
2/3 |
2/3 |
2/3 |
|
|
|
Điều chế |
|
|
64 QAM |
256 QAM |
256 QAM |
|
|
|
BUFS |
|
|
483328 |
1613824 |
1613824 |
|
|
Bảng 27- Các tần số và các băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ
Frequency |
178,0 |
226,0 |
474,0 |
522,0 |
570,0 |
618,0 |
666,0 |
714,0 |
762,0 |
|||||||
FFT
|
32k tiêu chuẩn
|
32k mở rộng
|
||||||||||||||
Băng thông tín hiệu |
8 MHz |
|||||||||||||||
Chế độ đo |
NF |
|||||||||||||||
256 QAM R2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
256 QAM R3/5 |
-- |
-- |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 28- Các chế độ đo kiểm tra mức tín hiệu đầu vào tối đa
Chế độ |
Mức tín hiệu đầu vào (dBm) |
Đánh giá kết quả |
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8 |
-25 |
|
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 |
-25 |
|
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 |
-25 |
|
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8 |
-25 |
|
32K ext, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 |
-25 |
|
32K ext, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 |
-25 |
|
32K ext, 256-QAM rotated, PP7, R=3/4, Δ/Tu=1/128 |
-25 |
“5. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”
“6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”
“6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình”
Bảng 38- Kết quả đo
Băng thông tín hiệu 8 MHz |
|||||
Chế độ DVB-T2 |
Độ trễ tín hiệu vọng [µs] |
||||
-260 |
-230 |
-200 |
-150 |
-120 |
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
|
Độ trễ tín hiệu vọng [µs] |
||||
|
260 |
230 |
200 |
150 |
120 |
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
“2. Chọn chương trình từ dữ liệu đo có tốc độ bit 600 kbps, độ phân giải video 720x576 có chứa audio;”
“4. Sử dụng dữ liệu TS B, TS P và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải trong Bảng 40.”
“4. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn.”
“Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện việc quản lý chất lượng thiết bị thu trong mạng truyền hình số mặt đất DVB-T2 theo quy định và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước.”
Bảng A.4- Tham số có thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2
|
Thông số |
Giá trị |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
FFT |
32k |
32k |
32k |
32k |
32k |
||
|
Băng thông |
8 MHz |
8 MHz |
8 MHz |
8 MHz |
8 MHz |
||
|
Chế độ băng thông sóng mang |
Mở rộng |
Mở rộng |
Mở rộng |
Mở rộng |
Mở rộng |
||
|
Khoảng bảo vệ |
1/8 |
19/256 |
1/16 |
1/32 |
1/128 |
||
|
Mẫu pilot |
PP2 |
PP4 |
PP4 |
PP4 |
PP7 |
||
Single PLP (chế độ A) |
Lf |
22,44,60 |
20,42,62 |
42,62 |
20,42,62 |
20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20,40,60 (256QAM) |
||
Điều chế L1 |
64 QAM |
64 QAM |
64 QAM |
64 QAM |
64 QAM |
|||
Số khối FEC/ khung ghép xen |
67,135,185 |
63,135,200 |
135,200 |
64,135,200 |
16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM) |
|||
Tỉ lệ mã |
¾ |
3/5 |
3/5, 2/3, ¾ |
3/5,2/3,3/4 |
All |
|||
Điều chế |
256 QAM |
256 QAM |
256 QAM |
256 QAM |
256 QAM |
|||
Multiple PLPs |
Lf |
|
|
27 **) |
|
|
||
Số subslice |
|
|
135 |
|
|
|||
Điều chế L1 |
|
|
64QAM |
|
|
|||
Kiểu PLP |
|
|
Common |
DT2 |
DT2 |
|
|
|
Số khối FEC/ khung ghép xen |
|
|
35 |
57 |
57 |
|
|
|
Tỉ lệ mã |
|
|
2/3 |
2/3 |
2/3 |
|
|
|
Điều chế |
|
|
64QAM |
256QAM |
256QAM |
|
|
|
BUFS |
|
|
483328 |
1613824 |
1613824 |
|
|
CHÚ THÍCH. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.
“H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576 with MPEG1 Layer II;
H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576, không audio;
H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576, không audio;
H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s);
H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s);
H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s);”
“H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II;
H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;
H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;
H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s);
H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s);
H.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s);
MPEG2 – 720x576i, MPEG1 Layer II (BEEP);
H.264/10 AVC – 1920x1080i.”
“H.264/10 AVC – 1920x1080i;
H.264/10 AVC – 1280x720p, MPEG1 Layer II.”
“H.264/10 AVC – 1920x1080i;
HE-AAC V2, Level 2;
HE-AAC V2, Level 4.”
TT |
Tên luồng TS P |
Luồng Bitrates |
Đặc điểm thông số của luồng |
Thông tin SI/PSI trên luồng |
Các phép đo sử dụng tương ứng |
|||||
Birates (CBR) |
Video coding |
Audio coding |
||||||||
1 |
TS1_B4T.ts |
6 Mbps |
~1.5 Mbps (CBR) |
H264/10AVC, 576i, 4:3 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT |
Mục 3.2.2; 3.3.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.7.2; 3.9.2; 3.11.2; 3.14.1; 3.15.1; 3.16.2; 3.18.2; 3.19.2; 3.21.2 |
|||
~350 Kbps (CBR) |
H264/10AVC, 576p, 16:9 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
||||||||
~1.5 Mbps (CBR) |
H264/10AVC, 576p, 4:3 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
||||||||
|
||||||||||
2 |
TS2_B4T.ts |
20 Mbps |
Variable bitrates |
H264/10AVC, 576i, 4:3 |
MPEG-1 Layer II “Musicam” |
PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT |
Mục 3.2.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.12.2; 3.17.2 |
|||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 576p, 16:9 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
||||||||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 576p, 4:3 |
HE-AAC –v2 Level 2 |
||||||||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 1080i, 16:9 |
HE-AAC –v2 Level 2 |
||||||||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 720P, 16:9 |
HE-AAC –v2 Level 2 |
||||||||
|
||||||||||
3 |
TS3_B4T.ts |
30 Mbps |
Variable bitrates |
H264/10AVC, 576i, 4:3 |
MPEG-1 Layer II “Musicam” |
PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT |
Mục 3.1.2; 3.2.2; 3.6.1; 3.10.2; 3.21.4 |
|||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 576p, 16:9 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
||||||||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 576p, 4:3 |
HE-AAC –v2 Level 2 |
||||||||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 1080i, 16:9 |
HE-AAC –v2 Level 2 |
||||||||
Variable bitrates |
H264/10AVC, 720P, 16:9 |
HE-AAC –v2 Level 2 |
||||||||
|
||||||||||
4 |
TS4_B4T.ts |
50 Mbps |
~1.5 Mbps (CBR) |
H264/10AVC, 576i, 4:3 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT |
Mục 3.2.2; 3.20.1 |
|||
~350 Kbps (CBR) |
H264/10AVC, 576p, 16:9 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
||||||||
~1.5 Mbps (CBR) |
H264/10AVC, 576p, 4:3 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
||||||||
~5.0 Mbps (CBR) |
H264/10AVC, 1080i, 16:9 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
||||||||
~5.0 Mbps (CBR) |
H264/10AVC, 720P, 16:9 |
HE-AAC –v1 Level 2 |
Thứ tự |
Thiết bị đo |
11 |
Thiết bị thu audio có cổng HDMI |
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2, KÝ HIỆU QCVN 64: 2012/ BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 1 tháng 7 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
“QCVN 64:2012/BTTTT ðýợc xây dựng trên cõ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system.”
“Yêu cầu đối với mã hóa ghép xen bit và điều chế được quy định trong điều 6 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
“Yêu cầu đối với tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1 được quy định trong điều 7 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
“Yêu cầu đối với xây dựng khung được quy định trong điều 8 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
“Yêu cầu đối với tạo OFDM được mô tả trong điều 9 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.”
“[1] ETSI EN 302 755 v1.2.1: "Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)".”
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây