Thông tư 04/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2009/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2009/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: | 11/03/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 04/2009/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------------- Số: 04/2009/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
THÔNG TƯ
Ban hành Chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07/04/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUY ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Đức Lai |
DANH MỤC
MẪU BIỂU VÀ TRÁCH NHIỆM LẬP BÁO CÁO
(ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT
ngày 11/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Stt |
Tên biểu |
Ký hiệu |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị nhận báo cáo |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn nhận báo cáo chính thức (số ngày tối đa sau kỳ báo cáo) |
Thời hạn nhận báo cáo nhanh (muộn nhất là) |
|
I |
Các biểu áp dụng chung cho đơn vị trực thuộc doanh nghiệp viễn thông ở địa phương, doanh nghiệp viễn thông, Sở TTTT và Quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định các huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
01A/TH-VTCI |
Đơn vị trực thuộc/chi nhánh doanh nghiệp viễn thông |
Sở TTTT, DN viễn thông |
6 tháng, |
15 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
20 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
2 |
Thuê bao internet và điểm truy nhập điện thoại công cộng các huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
01B/TH-VTCI |
Sở TTTT |
Bộ TTTT, Quỹ |
6 tháng, |
30 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
40 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
3 |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định các xã không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
02A/TH-VTCI |
Doanh nghiệp viễn thông |
Bộ TTTT, Quỹ |
6 tháng, |
30 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
45 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
4 |
Thuê bao internet và điểm truy nhập điện thoại công cộng các xã không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích. |
02B/TH-VTCI |
Quỹ |
Bộ TTTT |
6 tháng, |
60 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
90 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
5 |
Thuê bao cá nhân, hộ gia đình đã được hỗ trợ thiết bị đầu cuối ngừng sử dụng dịch vụ |
03/TH-VTCI |
|
|
||||
II |
Các biểu chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp viễn thông và Quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số lượng trạm thông tin vệ tinh, đài thông tin duyên hải và ngư dân được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
04/TH-VTCI |
Doanh nghiệp viễn thông |
Bộ TTTT, Quỹ |
6 tháng |
30 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
60 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
7 |
Sản lượng dịch vụ viễn thông bắt buộc (113, 114, 115, 116) |
05/TH-VTCI |
Quỹ |
Bộ TTTT |
6 tháng |
15 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
30 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
III |
Các biểu áp dụng riêng cho các doanh nghiệp viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đóng góp cho Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam |
01/DN-VTCI |
Doanh nghiệp viễn thông |
Bộ TTTT, Quỹ |
Quý |
15 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
95 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
9 |
Các công trình phát triển hạ tầng viễn thông sử dụng vốn vay từ Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam |
02/DN-VTCI |
Doanh nghiệp viễn thông |
Bộ TTTT, Quỹ |
Năm |
45 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
IV |
Các biểu áp dụng riêng cho Quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nguồn vốn hoạt động của quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam |
01/Q-VTCI |
Quỹ |
Bộ TTTT |
6 tháng |
45 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
115 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
11 |
Sử dụng quỹ để hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
02/Q-VTCI |
Quỹ |
Bộ TTTT |
6 tháng |
30 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
115 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
||||||
12 |
Cho vay ưu đãi phát triển hạ tầng viễn thông |
03/Q-VTCI |
Quỹ |
Bộ TTTT |
6 tháng |
15 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
|
Năm |
30 ngày |
Ngày cuối kỳ BC |
Các từ viết tắt trong biểu:
Bộ Thông tin và Truyền thông viết tắt là Bộ TTTT
Sở Thông tin và Truyền thông viết tắt là Sở TTTT
Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam viết tắt là Quỹ
Mã số: 01A/TH-VTCI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÁC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….
Mã số xã |
Tên huyện (cả huyện thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI) |
Mã số khu vực |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định đầu kỳ |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng trong kỳ |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định giảm trong kỳ |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định cuối kỳ |
||||||||||||||||||||
Có dây |
Không dây - GSM |
Không dây - CDMA |
Có dây |
Không dây GSM |
Không dây CDMA |
Có dây |
Không dây GSM |
Không dây CDMA |
Có dây |
Không dây GSM |
Không dây CDMA |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19= (1)+ (7)-(13) |
20=(2)+ (8)-(14) |
21=(3)+ (9)-(15) |
22=(4)+ (10)-(16) |
23=(5)+ (11)-(17) |
24=(6)+ (12)-(18) |
(Mã số các huyện) |
Tên các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn
Mã số: 01B/TH-VTCI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
THUÊ BAO INTERNET VÀ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG CÁC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….
Mã số xã |
Tên huyện (cả huyện thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI) |
Mã số khu vực |
Tổng số thuê bao Internet băng rộng ADSL |
Số lượng điểm Internet công cộng ADSL |
Số lượng điểm Internet công cộng (ngoài ADSL) |
Số lượng điểm truy nhập thoại công cộng |
||||||||||||||||
Số đầu kỳ |
Số tăng trong kỳ |
Số giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Có 2 máy tính |
Có từ 3 máy trở lên |
Có 2 máy tính |
Có từ 3 máy trở lên |
Có người phục vụ |
Tự phục vụ |
|||||||||||||
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=(1) + (3)-(5) |
8=(2) + (4)-(6) |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
(Mã số các huyện) |
Tên các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn
Mã số: 02A/TH-VTCI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÁC XÃ KHÔNG THUỘC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm …
Mã số xã |
Tên xã |
Mã số khu vực |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định đầu kỳ |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng trong kỳ |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định giảm trong kỳ |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định cuối kỳ |
||||||||||||||||||||
Có dây |
Không dây - GSM |
Không dây - CDMA |
Có dây |
Không dây GSM |
Không dây CDMA |
Có dây |
Không dây GSM |
Không dây CDMA |
Có dây |
Không dây GSM |
Không dây CDMA |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
Tổng số |
Trong đó: CNHGĐ |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19= (1)+ (7)-(13) |
20=(2)+ (8)-(14) |
21=(3)+ (9)-(15) |
22=(4)+ (10)-(16) |
23=(5)+ (11)-(17) |
24=(6)+ (12)-(18) |
(Mã số các xã) |
Tên các xã (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ VTCI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn
Mã số: 02B/TH-VTCI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
THUÊ BAO INTERNET VÀ ĐIỂM TRUY NHẬP ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG
CÁC XÃ KHÔNG THUỘC HUYỆN CÓ 100% SỐ XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….
Mã số xã |
Tên các xã |
Mã số khu vực |
Tổng số thuê bao Internet băng rộng ADSL |
Số lượng điểm Internet công cộng ADSL |
Số lượng điểm Internet công cộng (ngoài ADSL) |
Số lượng điểm truy nhập thoại công cộng |
||||||||||||||||
Số đầu kỳ |
Số tăng trong kỳ |
Số giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Có 2 máy tính |
Có từ 3 máy trở lên |
Có 2 máy tính |
Có từ 3 máy trở lên |
Có người phục vụ |
Tự phục vụ |
|||||||||||||
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Thuê bao DN |
Trong đó: Thuê bao CNHGĐ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=(1) + (3)-(5) |
8=(2) + (4)-(6) |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
(Mã số các xã) |
Tên các xã (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Trường hợp tại địa phương doanh nghiệp viễn thông không mở chi nhánh thì doanh nghiệp trực tiếp thực hiện biểu và gửi báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về hoạt động trên địa bàn
Mẫu số 03/TH-VTCI
(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI, NGỪNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ
Năm…..
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số |
Tên đơn vị (huyện, xã) |
Số phát sinh trong kỳ |
Số tính đến cuối kỳ (tính từ đầu chương trình đến lúc cuối kỳ) |
||||||
Thuê bao đã trừ hết kinh phí hỗ trợ |
Thuê bao chưa trừ hết kinh phí hỗ trợ |
Thuê bao đã trừ hết kinh phí hỗ trợ |
Thuê bao chưa trừ hết kinh phí hỗ trợ |
||||||
Số lượng thuê bao |
Số tiền đã hỗ trợ |
Số lượng thuê bao |
Số tiền còn dư (chưa hỗ trợ hết) |
Số lượng thuê bao |
Số tiền đã hỗ trợ |
Số lượng thuê bao |
Số tiền còn dư (chưa hỗ trợ hết) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Mã số huyện |
Tên các huyện (có 100% số xã) thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số xã |
Tên các xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viến thông công ích (không thuộc huyện có 100% số xã thuộc vùng công ích) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh báo cáo
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Mã số: 04/TH-VTCI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
SỐ LƯỢNG TRẠM THÔNG TIN VỆ TINH, ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI
VÀ NGƯ DÂN ĐƯỢC CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….
Mã số xã |
Tên đơn vị hành chính |
Mã số khu vực |
Số lượng trạm thông tin vệ tinh |
Số lượng đài thông tin duyên hải sử dụng thoại HF |
Số lượng máy thu phát sóng vô tuyến HF công nghệ thoại cho tàu cá |
Số lượng đài thông tin duyên hải |
Ghi chú |
||||||||
Trên đất liền |
Trên đảo |
Dự báo thiên tai |
Tìm kiếm cứu nạn |
||||||||||||
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Mã số đơn vị hành chính |
(Chi tiết đến xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Mã số: 05/TH-VTCI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG BẮT BUỘC
Kỳ báo cáo: 6 tháng …. Năm ….
Mã số |
Chỉ tiêu thống kê |
Dịch vụ 113 |
Dịch vụ 114 |
Dịch vụ 115 |
Dịch vụ 116 |
Ghi chú |
||||
1000 cuộc |
1000 phút |
1000 cuộc |
1000 phút |
1000 cuộc |
1000 phút |
1000 cuộc |
1000 phút |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 tỉnh, TP đồng bằng Sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 tỉnh Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 Tỉnh Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tỉnh Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 tỉnh Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Tỉnh Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 tỉnh, TP Duyên HảI Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Tỉnh Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 tỉnh Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Tỉnh Đăk Lăk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Tỉnh Đăk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 tỉnh, TP Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Tỉnh Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 01/DN-VTCI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
ĐÓNG GÓP CHO QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM
Kỳ báo cáo: Quý…. Năm ….
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số |
Chỉ tiêu thống kê |
Doanh thu phát sinh các dịch vụ đóng quỹ |
Tỷ lệ đóng góp (%) |
Số tiền dự kiến đóng góp của năm (theo kế hoạch) |
Số tiền đã nộp quỹ trong kỳ |
Số tiền thực nộp so với (%) |
|
Kế hoạch năm |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(4)/(3) |
6=(4)/(4 kỳ trước) |
A |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo loại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
A1 |
1. Các dịch vụ viễn thông di động |
|
3% |
|
|
|
|
A2 |
2. Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế |
|
2% |
|
|
|
|
A3 |
3. Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh |
|
1% |
|
|
|
|
Thuyết minh báo cáo
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Báo cáo nhanh và báo cáo quý chỉ báo cáo chỉ tiêu mã số A
Mẫu số 02/DN-VTCI
(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
CÁC CÔNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG SỬ DỤNG VỐN VAY
TỪ QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM
Năm …..
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số |
Chỉ tiêu thống kê |
Dự án sử dụng vốn vay từ Quỹ tính đến đầu kỳ |
Kế hoạch vốn đầu trong kỳ |
Thực hiện trong kỳ |
Thời gian khởi công, hoàn thành /dự kiến hoàn thành (tháng/năm) |
||||||
Tổng vốn đã đầu tư |
Trong đó Vốn vay từ Quỹ |
Tổng số vốn |
Trong đó vay từ Quỹ |
Tổng vốn đã đầu tư (giải ngân) |
Trong đó vốn vay từ Quỹ |
||||||
Trong kỳ |
Luỹ kế |
Trong kỳ |
Luỹ kế |
Khởi công |
Hoàn thành |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A=A1+A2 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1=A11+..+A1m |
Dự án xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A11 |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1m |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2=A21+..+A2n |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A21 |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2n |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số nhận xét chủ yếu
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 01/Q-VTCI
(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
NGUỒN VỐN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM
Kỳ báo cáo: 6 tháng…… Năm……
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số |
Chỉ tiêu thống kê |
Luỹ kế số tiền Quỹ đã thu được từ đầu chương trình đến đầu kỳ báo cáo |
Số tiền đóng góp của doanh nghiệp/ngân sách trong kỳ |
Luỹ kế số tiền Quỹ đã thu được từ đầu chương trình đến cuối kỳ báo cáo |
Ghi chú |
|||
Doanh thu phát sinh các dịch vụ góp quỹ của doanh nghiệp |
Số tiền dự kiến Quỹ thu được (theo kế hoạch) |
Số tiền Quỹ đã thu được |
Số đã thu được so với kế hoạch (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(4)/(3) |
6=(1)+(4) |
7 |
A=B+C+E |
TỔNG SỐ |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
B |
Nguồn ngân sách |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
C=C1+..+Cn |
Nguồn đóng góp của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
C2 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Cn |
Doanh nghiệp N |
|
|
|
|
|
|
|
D |
Chia theo doanh nghiệp - loại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
D1=D11+…+D13 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
D11 |
Các dịch vụ viễn thông di động |
|
|
|
|
|
|
|
D12 |
Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
D13 |
Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
D2=D21+..+D23 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
D21 |
Các dịch vụ viễn thông di động |
|
|
|
|
|
|
|
D22 |
Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
D23 |
Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Dn=Dn1+..+Dn3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dn1 |
Các dịch vụ viễn thông di động |
|
|
|
|
|
|
|
Dn2 |
Dịch vụ điện thoại, thuê kênh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
Dn3 |
Dịch vụ điện thoại, thuê kênh liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
E |
Nguồn khác (chi tiết từng nguồn - nếu có) |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
- |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
.. |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
- |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Một số nhận xét chủ yếu
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Báo cáo nhanh: báo cáo các chỉ tiêu mã số A, B, C.
Mẫu số 02/Q-VTCI
(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
SỬ DỤNG QUỸ ĐỂ HỖ TRỢ DUY TRÌ
VÀ PHÁT TRIỂN CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Kỳ báo cáo: 6 tháng…… Năm…..
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số |
Chỉ tiêu thống kê |
Tổng số kinh phí đã hỗ trợ doanh nghiệp từ đầu chương trình đến đầu kỳ báo cáo |
Kế hoạch được duyệt trong năm |
Số tiền hỗ trợ trong kỳ |
So sánh (%) |
Luỹ kế từ đầu chương trình đến cuối kỳ báo cáo |
Ghi chú |
|
Thực hiện trong kỳ |
Luỹ kế từ đầu năm |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(4)/(2) |
6=(1)+(3) |
7 |
A=A1+A2 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Hỗ trợ duy trì và phát triển dịch vụ viễn thông công ích |
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Sử dụng khác |
|
|
|
|
|
|
|
B=B1+B2 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Hỗ trợ duy trì và phát triển dịch vụ viễn thông công ích |
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
Sử dụng khác |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Một số nhận xét chủ yếu
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Báo cáo nhanh báo cáo các chỉ tiêu A, B, N.
Mẫu số 03/Q-VTCI
(Ban hành theo Thông tư số 04/2009/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị báo cáo: …
CHO VAY ƯU ĐÃI PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG
Kỳ báo cáo: 6 tháng….. Năm…….
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã số |
Chỉ tiêu thống kê |
Dự án sử dụng vốn vay của Quỹ còn lại đầu kỳ |
Kế hoạch được duyệt trong kỳ |
Thu nợ trong kỳ |
Dự án đã trả nợ xong cho Quỹ |
Số dự án còn vay vốn của Quỹ cuối kỳ |
||||||||||
Số lượng dự án |
Dư nợ cho vay |
Số lượng dự án |
Kế hoạch vốn cho vay |
Số tiền gốc |
Số tiền lãi |
Số lượng dự án |
Số tiền dự án đã sử dụng |
Số lượng dự án |
Số tiền dự nợ |
|||||||
Số tiền gốc |
Số tiền lãi chưa trả |
Trong kỳ |
Luỹ kế |
Trong kỳ |
Luỹ kế |
Trong kỳ |
Luỹ kế |
Gốc |
Lãi chưa trả |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A=A1+..+An |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1=A11+..+A1i |
Doanh nghiệp… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A11 |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1i |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An=An1+..+Anj |
Doanh nghiệp… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An1 |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anj |
- Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số nhận xét chủ yếu:
LẬP BIỂU (ký, họ tên)
ĐTCĐ: Di động: Email: |
… ngày …. tháng …. năm 20.. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Báo cáo nhanh báo cáo chỉ tiêu A
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây