Thông tư 48/2013/TT-BTNMT địa danh dân cư, kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 48/2013/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 48/2013/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 26/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000. Danh mục này gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện đó là: Thành phố Yên Bái; Thị xã Nghĩa Lộ; Huyện Lục Yên; Huyện Mù Cang Chải; Huyện Trạm Tấu; Huyện Trấn Yên; Huyện Văn Chấn; Huyện Văn Yên; Huyện Yên Bình.
Danh mục gồm các cột: "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa; "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã; "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện; "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh"; Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 11/02/2014.
Xem chi tiết Thông tư48/2013/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 48/2013/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 48/2013/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", H. là chữ viết tắt của "huyện", TX. là chữ viết tắt của "thị xã".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Yên Bái |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ |
3 | Huyện Lục Yên |
4 | Huyện Mù Cang Chải |
5 | Huyện Trạm Tấu |
6 | Huyện Trấn Yên |
7 | Huyện Văn Chấn |
8 | Huyện Văn Yên |
9 | Huyện Yên Bình |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
tổ 16 | DC | P. Đồng Tâm | TP. Yên Bái | 21o 43' 46" | 104o 54' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ 51A | DC | P. Đồng Tâm | TP. Yên Bái | 21o 43' 05" | 104o 55' 02" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
cầu Yên Bái | KX | P. Hồng Hà | TP. Yên Bái | 21o 41' 45" | 104o 52' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
tổ 39 | DC | P. Minh Tân | TP. Yên Bái | 21o 43' 05" | 104o 53' 55" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
ngòi Xuân Lan | TV | P. Nguyễn Phúc | TP. Yên Bái |
|
| 21o 43' 06" | 104o 52' 06" | 21o 42' 41" | 104o 51' 55" | F-48-54-D-a |
hồ Yên Hòa | TV | P. Nguyễn Thái Học | TP. Yên Bái | 21o 42' 37" | 104o 52' 52" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 1 Lương Thịnh | DC | P. Tân Thịnh | TP. Yên Bái | 21o 43' 37" | 104o 56' 09" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 1 Thanh Hùng | DC | P. Tân Thịnh | TP. Yên Bái | 21o 42' 42" | 104o 55' 39" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 1 Trấn Ninh | DC | P. Tân Thịnh | TP. Yên Bái | 21o 42' 29" | 104o 56' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 2 Trấn Ninh | DC | P. Tân Thịnh | TP. Yên Bái | 21o 42' 31" | 104o 55' 22" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
đền Rối | KX | P. Tân Thịnh | TP. Yên Bái | 21o 42' 02" | 104o 55' 36" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ 34 | DC | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | 21o 42' 37" | 104o 54' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
khu dân cư Bảo Lương | DC | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | 21o 42' 27" | 104o 54' 36" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
cầu Bảo Lương | KX | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | 21o 42' 24" | 104o 54' 39" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
khu dân cư Cao Lanh | DC | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | 21o 43' 23" | 104o 53' 22" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
ngã ba Cao Lanh | KX | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | 21o 42' 44" | 104o 53' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
khu dân cư Tuần Quán | DC | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | 21o 41' 58" | 104o 54' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
đền Tuần Quán | KX | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | 21o 42' 15" | 104o 53' 56" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 29 | DC | P. Yên Thịnh | TP. Yên Bái | 21o 44' 12" | 104o 55' 38" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 12B | DC | P. Yên Thịnh | TP. Yên Bái | 21o 43' 43" | 104o 55' 18" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
quốc lộ 37 | KX | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái |
|
| 21o 42' 07" | 104o 49' 23" | 21o 41' 46" | 104o 50' 58" | F-48-54-D-a |
đồi Bác Hồ | SV | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 42' 12" | 104o 50' 36" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Châu Giang 1 | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 40' 52" | 104o 49' 50" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Châu Giang 2 | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 42' 39" | 104o 51' 13" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Châu Giang 3 | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 42' 17" | 104o 50' 00" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Cồng Đà | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 42' 21" | 104o 51' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Cửa Ngòi | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 42' 37" | 104o 51' 37" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đầm Vông | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 42' 39" | 104o 50' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đằng Con | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 31" | 104o 49' 44" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đồng Đình | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 32" | 104o 51' 00" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Hai Luồng | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 58" | 104o 50' 06" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
sông Hồng | TV | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái |
|
| 21o 43' 00" | 104o 50' 14" | 21o 42' 25" | 104o 51' 56" | F-48-54-D-a |
hồ Khe Môn | TV | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 44" | 104o 49' 59" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
hồ Khe Sậy | TV | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 22" | 104o 49' 51" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
ngòi Lâu | TV | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái |
|
| 21o 41' 40" | 104o 49' 14" | 21o 42' 24" | 104o 51' 53" | F-48-54-D-a |
cầu Ngòi Lâu | KX | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 46" | 104o 50' 58" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Nước Mát | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 51" | 104o 50' 26" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
gò Óc Chó | SV | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 40' 16" | 104o 49' 31" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Phù Nhuân | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 32" | 104o 50' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Trấn Thanh 1 | DC | xã Âu Lâu | TP. Yên Bái | 21o 41' 01" | 104o 50' 26" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 2 | DC | xã Giới Phiên | TP. Yên Bái | 21o 41' 26" | 104o 53' 04" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 3 | DC | xã Giới Phiên | TP. Yên Bái | 21o 42' 03" | 104o 53' 19" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 4 | DC | xã Giới Phiên | TP. Yên Bái | 21o 42' 14" | 104o 53' 25" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 5 | DC | xã Giới Phiên | TP. Yên Bái | 21o 42' 04" | 104o 53' 38" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 6 | DC | xã Giới Phiên | TP. Yên Bái | 21o 41' 46" | 104o 53' 45" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 1 | DC | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái | 21o 41' 53" | 104o 51' 10" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 2 | DC | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái | 21o 41' 44" | 104o 51' 34" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 5 | DC | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái | 21o 41' 03" | 104o 51' 59" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 7 | DC | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái | 21o 40' 03" | 104o 52' 15" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 9 | DC | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái | 21o 41' 46" | 104o 51' 50" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
quốc lộ 37 | KX | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái |
|
| 21o 41' 47" | 104o 52' 46" | 21o 41' 46" | 104o 50' 58" | F-48-54-D-a |
cầu Âu Lâu | KX | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái | 21o 41' 46" | 104o 50' 58" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
ngòi Lâu | TV | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái |
|
| 21o 41' 13" | 104o 51' 09" | 21o 42' 24" | 104o 51' 53" | F-48-54-D-a |
cầu Yên Bái | KX | xã Hợp Minh | TP. Yên Bái | 21o 41' 45" | 104o 52' 07" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Bảo Tân | DC | xã Minh Bảo | TP. Yên Bái | 21o 44' 05" | 104o 53' 42" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Bảo Thịnh | DC | xã Minh Bảo | TP. Yên Bái | 21o 44' 26" | 104o 54' 53" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Thanh Niên | DC | xã Minh Bảo | TP. Yên Bái | 21o 45' 11" | 104o 53' 41" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
hồ Thuận Bắc | TV | xã Minh Bảo | TP. Yên Bái | 21o 45' 22" | 104o 54' 50" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Trực Bình | DC | xã Minh Bảo | TP. Yên Bái | 21o 44' 34" | 104o 53' 30" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Yên Ninh | DC | xã Minh Bảo | TP. Yên Bái | 21o 44' 42" | 104o 54' 54" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Cầu Đền | DC | xã Nam Cường | TP. Yên Bái | 21o 43' 34" | 104o 52' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đồng Phú | DC | xã Nam Cường | TP. Yên Bái | 21o 43' 09" | 104o 52' 06" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Nam Thọ | DC | xã Nam Cường | TP. Yên Bái | 21o 43' 15" | 104o 52' 38" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
Quốc lộ 32C | KX | xã Phúc Lộc | TP. Yên Bái |
|
| 21o 41' 20" | 104o 54' 05" | 21o 39' 25" | 104o 55' 32" | F-48-54-D-b |
xóm Đình | DC | xã Phúc Lộc | TP. Yên Bái | 21o 40' 10" | 104o 55' 32" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
sông Hồng | TV | xã Phúc Lộc | TP. Yên Bái |
|
| 21o 41' 22" | 104o 54' 13" | 21o 39' 34" | 104o 56' 01" | F-48-54-D-b |
thôn Ngòi Lầy | DC | xã Phúc Lộc | TP. Yên Bái | 21o 40' 36" | 104o 55' 10" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Phúc Thành | DC | xã Phúc Lộc | TP. Yên Bái | 21o 39' 57" | 104o 55' 41" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Tiền Phong | DC | xã Phúc Lộc | TP. Yên Bái | 21o 40' 18" | 104o 55' 15" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
sông Hồng | TV | xã Tuy Lộc | TP. Yên Bái |
|
| 21o 44' 08" | 104o 50' 19" | 21o 42' 52" | 104o 51' 49" | F-48-54-D-a |
thôn Bái Dương | DC | xã Tuy Lộc | TP. Yên Bái | 21o 43' 09" | 104o 51' 02" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Minh Long | DC | xã Tuy Lộc | TP. Yên Bái | 21o 43' 21" | 104o 50' 50" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Minh Thành | DC | xã Tuy Lộc | TP. Yên Bái | 21o 43' 08" | 104o 51' 14" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Xuân Lan | DC | xã Tuy Lộc | TP. Yên Bái | 21o 43' 30" | 104o 51' 22" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
sông Hồng | TV | xã Văn Phú | TP. Yên Bái |
|
| 21º 41' 41" | 104o 54' 10" | 21o 40' 48" | 104o 55' 14" | F-48-54-D-b |
thôn Tiên Phú | DC | xã Văn Phú | TP. Yên Bái | 21o 41' 12" | 104o 55' 02" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Tuy Lộc | DC | xã Văn Phú | TP. Yên Bái | 21o 41' 28" | 104o 54' 28" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Bình Lục | DC | xã Văn Tiến | TP. Yên Bái | 21o 40' 23" | 104o 56' 30" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Bình Sơn | DC | xã Văn Tiến | TP. Yên Bái | 21o 41' 14" | 104o 56' 41" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
Cây Mơ | SV | xã Văn Tiến | TP. Yên Bái | 21o 41' 02" | 104o 56' 33" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Lưỡng Sơn | DC | xã Văn Tiến | TP. Yên Bái | 21o 40' 22" | 104o 56' 09" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Ngòi Sen | DC | xã Văn Tiến | TP. Yên Bái | 21o 39' 34" | 104o 56' 25" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
Ngòi Sen | TV | xã Văn Tiến | TP. Yên Bái |
|
| 21o 39' 42" | 104o 57' 16" | 21o 39' 25" | 104o 56' 10" | F-48-54-D-b |
Tăng Vàng | SV | xã Văn Tiến | TP. Yên Bái | 21o 41' 43" | 104o 56' 41" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
khe Đung | TV | xã An Lạc | H. Lục Yên |
|
| 22o 07' 14" | 104o 36' 01" | 22o 07' 55" | 104o 38' 23" | F-48-42-C |
cầu Khe Đung | KX | xã An Lạc | H. Lục Yên | 22o 07' 37" | 104o 38' 41" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khau Lan | SV | xã An Lạc | H. Lục Yên | 22o 08' 23" | 104o 34' 43" |
|
|
|
| F-48-42-C |
cầu Ngòi Chi | KX | xã An Lạc | H. Lục Yên | 22o 10' 42" | 104o 34' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Song Phi | SV | xã An Lạc | H. Lục Yên | 22o 07' 23" | 104o 36' 51" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Cao Khánh | DC | xã An Phú | H. Lục Yên | 22o 00' 28" | 104o 50' 13" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Đồng Dân | DC | xã An Phú | H. Lục Yên | 21o 58' 32" | 104o 50' 19" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Láng Xóa | DC | xã An Phú | H. Lục Yên | 22o 00' 10" | 104o 50' 10" |
|
|
|
| F-48-42-D |
đảo Lông Bông | TV | xã An Phú | H. Lục Yên | 22o 01' 01" | 104o 51' 37" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Mỏ Cao | DC | xã An Phú | H. Lục Yên | 21o 59' 42" | 104o 50' 40" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Nà Hà | DC | xã An Phú | H. Lục Yên | 21o 57' 60" | 104o 50' 55" |
|
|
|
| F-48-54-B |
hồ Thác Bà | TV | xã An Phú | H. Lục Yên | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-42-D F-48-54-B |
Xí nghiệp Việt Nga | KX | xã An Phú | H. Lục Yên | 22o 01' 44" | 104o 49' 42" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 1 Khe Khoang | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 03' 55" | 104o 39' 49" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 2 Khe Nàng | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 04' 41" | 104o 40' 09" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 4 Khe Chậy | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 04' 03" | 104o 40' 47" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 5 Khe Lác | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 08" | 104o 39' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 6 Đồng Sát | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 04' 56" | 104o 40' 10" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 8 Nà Hốc | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 00" | 104o 41' 23" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 9 Đồng Rẽn | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 43" | 104o 40' 48" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 9 Khe Nghịch | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 31" | 104o 40' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 10 Khe Dầu | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 47" | 104o 40' 38" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 11 Thôn Trà | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 23" | 104o 39' 28" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 12 Làng Tại | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 04' 26" | 104o 42' 09" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 15 Làng Thêm | DC | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 04' 01" | 104o 43' 14" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Chảy | TV | xã Đông Quan | H. Lục Yên |
|
| 22o 06' 04" | 104o 41' 42" | 22o 03' 21" | 104o 43' 39" | F-48-42-C |
khe Chậy | TV | xã Đông Quan | H. Lục Yên |
|
| 22o 03' 52" | 104o 41' 12" | 22o 04' 36" | 104o 40' 24" | F-48-42-C |
pu Đen | SV | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 37" | 104o 41' 25" |
|
|
|
| F-48-42-C |
đồi Khau Mó | SV | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 04' 39" | 104o 38' 40" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khe Lác | TV | xã Đông Quan | H. Lục Yên |
|
| 22o 04' 39" | 104o 38' 46" | 22o 05' 13" | 104o 39' 44" | F-48-42-C |
suối Lẫu | TV | xã Đông Quan | H. Lục Yên |
|
| 22o 04' 57" | 104o 40' 11" | 22o 05' 55" | 104o 41' 52" | F-48-42-C |
đồi Lính Thung | SV | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 05' 27" | 104o 42' 07" |
|
|
|
| F-48-42-C |
cầu Ngòi Đương | KX | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 03' 49" | 104o 40' 03" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Thâm Thiên | SV | xã Đông Quan | H. Lục Yên | 22o 02' 54" | 104o 40' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 1 Giáp Luồng | DC | xã Khai Trung | H. Lục Yên | 22o 09' 55" | 104o 40' 32" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 3 Giáp Chảy | DC | xã Khai Trung | H. Lục Yên | 22o 10' 32" | 104o 39' 52" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Diêm | SV | xã Khai Trung | H. Lục Yên | 22o 11' 14" | 104o 38' 51" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Giáp Cang | TV | xã Khai Trung | H. Lục Yên |
|
| 22o 11' 19" | 104o 39' 27" | 22o 10' 56" | 104o 41' 01" | F-48-42-C |
núi Nặm Chọ | SV | xã Khai Trung | H. Lục Yên | 22o 10' 30" | 104o 41' 05" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Tát Én | SV | xã Khai Trung | H. Lục Yên | 22o 12' 08" | 104o 39' 47" |
|
|
|
| F-48-42-C |
quốc lộ 70 | KX | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên |
|
| 22o 07' 22" | 104o 38' 55" | 22o 05' 56" | 104o 40' 30" | F-48-42-C |
thôn 1 Kim Long | DC | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 04' 36" | 104o 37' 10" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 2 Làng Chạp Trên | DC | xã Khánh hòa | H. Lục Yên | 22o 05' 00" | 104o 36' 27" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 5 Làng Khương | DC | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 06' 30" | 104o 38' 00" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 6 Làng Nộc | DC | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 06' 55" | 104o 38' 26" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 7 Khe Chung | DC | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 06' 32" | 104o 39' 11" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 8 Tát Diêu | DC | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 07' 05" | 104o 39' 19" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khau Cai | SV | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 03' 52" | 104o 37' 41" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Cài | SV | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 05' 14" | 104o 33' 38" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khau Cần | SV | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 03' 58" | 104o 37' 23" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Chạp | TV | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên |
|
| 22o 05' 36" | 104o 37' 20" | 22o 07' 40" | 104o 39' 03" | F-48-42-C |
khe Chiêu | TV | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên |
|
| 22o 06' 33" | 104o 34' 23" | 22o 05' 36" | 104o 37' 20" | F-48-42-C |
núi Con Voi | SV | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 03' 11" | 104o 34' 60" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Thâm Phi | SV | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 07' 23" | 104o 36' 51" |
|
|
|
| F-48-42-C |
cầu Tô Mậu | KX | xã Khánh Hòa | H. Lục Yên | 22o 07' 14" | 104o 39' 01" |
|
|
|
| F-48-42-C |
đồi Bó Táu | SV | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 14' 46" | 104o 43' 29" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Đon Po | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 14' 10" | 104o 43' 21" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Hua Tông | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 15' 24" | 104o 43' 04" |
|
|
|
| F-48-42-A |
núi Khau Linh | SV | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 12' 54" | 104o 43' 06" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khau Pù | SV | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 15' 44" | 104o 42' 22" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Khe Phay | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 13' 47" | 104o 43' 19" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Làng Giầu | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 13' 20" | 104o 41' 52" |
|
|
|
| F-48-42-C |
gò Mai Lâm Khánh | SV | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 12' 34" | 104o 41' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Nà Luồng | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 13' 58" | 104o 43' 01" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Nà Tha | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 14' 41" | 104o 43' 14" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Nà Tông | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 14' 51" | 104o 42' 48" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Phai Mang | TV | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên |
|
| 22o 14' 08" | 104o 41' 34" | 22o 14' 08" | 104o 42' 57" | F-48-42-C |
núi Pù Làng | SV | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 15' 20" | 104o 43' 20" |
|
|
|
| F-48-42-A |
núi Thâm Choòng | SV | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 15' 57" | 104o 40' 29" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Tông Áng | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 14' 25" | 104o 42' 20" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Tông Mộ | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 14' 20" | 104o 43' 00" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Tông Quan | DC | xã Khánh Thiện | H. Lục Yên | 22o 13' 56" | 104o 42' 42" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Bản Muổi | DC | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 10' 38" | 104o 42' 06" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Dùng Dùng | SV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 09' 51" | 104o 42' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khuổi Cáp | SV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 16' 40" | 104o 40' 06" |
|
|
|
| F-48-42-A |
suối Khuổi Luông | TV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên |
|
| 22o 11' 04" | 104o 41' 25" | 22o 10' 06" | 104o 41' 45" | F-48-42-C |
suối Khuổi Nọi | TV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên |
|
| 22o 12' 52" | 104o 39' 47" | 22o 12' 10" | 104o 41' 04" | F-48-42-C |
núi Mỏ Liêm | SV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 13' 26" | 104o 38' 02" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Nà Kèn | DC | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 11' 11" | 104o 41' 14" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Nặm Trọ | SV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 10' 30" | 104o 41' 05" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Tát Én | SV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 12' 08" | 104o 39' 47" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Thâm Choòng | SV | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 15' 57" | 104o 40' 29" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Thâm Lay | DC | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 09' 50" | 104o 42' 56" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Thâm Pất | DC | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 10' 19" | 104o 42' 25" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Tông Pắng B | DC | xã Lâm Thượng | H. Lục Yên | 22o 12' 54" | 104o 40' 27" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Biếc | TV | xã Liễu Đô | H. Lục Yên |
|
| 22o 06' 50" | 104o 47' 47" | 22o 06' 51" | 104o 49' 24" | F-48-42-D |
thôn Cây Mơ | DC | xã Liễu Đô | H. Lục Yên | 22o 06' 50" | 104o 47' 52" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Cây Thị | DC | xã Liễu Đô | H. Lục Yên | 22o 06' 07" | 104o 48' 15" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Chinh Quân | DC | xã Liễu Đô | H. Lục Yên | 22o 06' 00" | 104o 47' 41" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Nà Nọi | DC | xã Liễu Đô | H. Lục Yên | 22o 06' 27" | 104o 48' 28" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Ngòi Tàu | DC | xã Liễu Đô | H. Lục Yên | 22o 05' 38" | 104o 48' 53" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Tân Quang | DC | xã Liễu Đô | H. Lục Yên | 22o 06' 44" | 104o 47' 35" |
|
|
|
| F-48-42-D |
đồi Dùng Dàng | SV | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 09' 10" | 104o 43' 09" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Dùng Dùng | SV | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 09' 51" | 104o 42' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Đán Ca | SV | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 11' 27" | 104o 43' 34" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Hoàng Anh | SV | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 11' 38" | 104o 44' 11" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Mai Đồng | SV | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 11' 56" | 104o 43' 25" |
|
|
|
| F-48-42-C |
gò Mai Lâm Khánh | SV | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 12' 34" | 104o 41' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Minh Yên | SV | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 09' 46" | 104o 44' 36" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Sơn Bắc | DC | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 10' 40" | 104o 42' 55" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Sơn Đông | DC | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 09' 40" | 104o 43' 33" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Sơn Hạ | DC | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 10' 03" | 104o 43' 52" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Sơn Nam | DC | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 09' 43" | 104o 43' 44" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Sơn Tây | DC | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 11' 30" | 104o 42' 55" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Sơn Trung | DC | xã Mai Sơn | H. Lục Yên | 22o 10' 34" | 104o 43' 27" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 1 | DC | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 11' 14" | 104o 37' 24" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 2 | DC | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 11' 09" | 104o 38' 09" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 7 | DC | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 10' 12" | 104o 38' 14" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 8 | DC | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 09' 43" | 104o 38' 39" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 9 | DC | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 09' 15" | 104o 39' 56" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 10 | DC | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 09' 08" | 104o 40' 29" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Bó Diêm | SV | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 13' 26" | 104o 38' 02" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Chảy | TV | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên |
|
| 22o 10' 22" | 104o 37' 28" | 22o 08' 10" | 104o 40' 47" | F-48-42-C |
núi Diêm | SV | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 11' 14" | 104o 38' 51" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Khánh | TV | xã Minh Chuần | H. Lục Yên |
|
| 22o 11' 46" | 104o 38' 18" | 22o 10' 20" | 104o 37' 41" | F-48-42-C |
khuổi Luông | TV | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên |
|
| 22o 13' 21" | 104o 38' 04" | 22o 11' 46" | 104o 38' 18" | F-48-42-C |
khuổi Phép | TV | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên |
|
| 22o 12' 13" | 104o 39' 34" | 22o 11' 24" | 104o 38' 18" | F-48-42-C |
núi Ráp Phin | SV | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 12' 35" | 104o 36' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Tát Én | SV | xã Minh Chuẩn | H. Lục Yên | 22o 12' 08" | 104o 39' 47" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Khau Nghiền | DC | xã Minh Tiến | H. Lục Yên | 22o 01' 28" | 104o 50' 32" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Làng Mang | DC | xã Minh Tiến | H. Lục Yên | 22o 02' 45" | 104o 51' 43" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Làng Trang | DC | xã Minh Tiến | H. Lục Yên | 22o 03' 45" | 104o 49' 48" |
|
|
|
| F-48-42-D |
hồ Thác Bà | TV | xã Minh Tiến | H. Lục Yên | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Tồng Táng | DC | xã Minh Tiến | H. Lục Yên | 22o 04' 28" | 104o 51' 03" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 4 | DC | xã Minh Xuân | H. Lục Yên | 22o 09' 52" | 104o 45' 59" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 5 | DC | xã Minh Xuân | H. Lục Yên | 22o 09' 08" | 104o 46' 07" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 6 | DC | xã Minh Xuân | H. Lục Yên | 22o 08' 24" | 104o 46' 51" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 9 | DC | xã Minh Xuân | H. Lục Yên | 22o 07' 40" | 104o 47' 21" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 11 | DC | xã Minh Xuân | H. Lục Yên | 22o 07' 16" | 104o 46' 49" |
|
|
|
| F-48-42-D |
nậm Bó Cáng | TV | xã Minh Xuân | H. Lục Yên |
|
| 22o 09' 08" | 104o 45' 50" | 22o 07' 38" | 104o 46' 39" | F-48-42-D |
núi Minh Yên | SV | xã Minh Xuân | H. Lục Yên | 22o 09' 46" | 104o 44' 36" |
|
|
|
| F-48-42-C |
xóm Bưa | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 07' 41" | 104o 50' 58" |
|
|
|
| F-48-42-D |
khuổi Đáng | TV | xã Mường Lai | H. Lục Yên |
|
| 22o 08' 32" | 104o 48' 08" | 22o 08' 41" | 104o 49' 19" | F-48-42-D |
xóm Khau Quàng | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 07' 43" | 104o 49' 25" |
|
|
|
| F-48-42-D |
xóm Khuân Thiếp | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 07' 15" | 104o 51' 14" |
|
|
|
| F-48-42-D |
xóm Nà Bái | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 08' 19" | 104o 50' 11" |
|
|
|
| F-48-42-D |
xóm Nà Chao | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 09' 40" | 104o 48' 46" |
|
|
|
| F-48-42-D |
xóm Nà Quành | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 08' 27" | 104o 49' 49" |
|
|
|
| F-48-42-D |
xóm Nà Thợ | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 08' 29" | 104o 49' 06" |
|
|
|
| F-48-42-D |
đán Pác Khang | SV | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 07' 13" | 104o 50' 40" |
|
|
|
| F-48-42-D |
pù Tam Tỉnh | SV | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 11' 10" | 104o 50' 49" |
|
|
|
| F-48-42-D |
suối Tạng An | TV | xã Mường Lai | H. Lục Yên |
|
| 22o 08' 56" | 104o 50' 31" | 22o 08' 06" | 104o 49' 53" | F-48-42-D |
xóm Từ Hiếu | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 08' 57" | 104o 49' 24" |
|
|
|
| F-48-42-D |
xóm Vân | DC | xã Mường Lai | H. Lục Yên | 22o 08' 59" | 104o 49' 55" |
|
|
|
| F-48-42-D |
bản Chang | DC | xã Phan Thanh | H. Lục Yên | 22o 01' 21" | 104o 46' 20" |
|
|
|
| F-48-42-D |
sông Chảy | TV | xã Phan Thanh | H. Lục Yên |
|
| 22o 01' 04" | 104o 45' 28" | 21o 59' 41" | 104o 47' 02" | F-48-42-D |
ngòi Hốc | TV | xã Phan Thanh | H. Lục Yên |
|
| 22o 00' 04" | 104o 47' 55" | 21o 59' 09" | 104o 47' 31" | F-48-54-B |
bản Kè | DC | xã Phan Thanh | H. Lục Yên | 22o 01' 40" | 104o 46' 46" |
|
|
|
| F-48-42-D |
bản Năn | DC | xã Phan Thanh | H. Lục Yên | 22o 01' 34" | 104o 46' 19" |
|
|
|
| F-48-42-D |
ngòi Năn | TV | xã Phan Thanh | H. Lục Yên |
|
| 22o 02' 25" | 104o 47' 34" | 22o 01' 51" | 104o 46' 34" | F-48-42-D |
bản Rầu | DC | xã Phan Thanh | H. Lục Yên | 22o 00' 27" | 104o 47' 30" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 1 Thuồng Ngoài | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 03' 56" | 104o 42' 28" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 1 Túc | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 01' 50" | 104o 41' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 1 Vàn | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 00' 47" | 104o 43' 48" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 2 Thuồng Ngoài | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 03' 13" | 104o 42' 24" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 2 Túc | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 00' 47" | 104o 40' 04" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 2 Vàn | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 21o 59' 16" | 104o 42' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 3 Thuồng Ngoài | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 01' 59" | 104o 43' 18" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 3 Vàn | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 01' 03" | 104o 43' 53" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 4 Thuồng Ngoài | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 02' 17" | 104o 42' 48" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 4 Vàn | DC | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 21o 59' 05" | 104o 42' 13" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Ao Nai | SV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 01' 26" | 104o 39' 38" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Con Voi | SV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 21o 58' 02" | 104o 40' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Diêm Sinh | SV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 21o 56' 52" | 104o 42' 23" |
|
|
|
| F-48-54-A |
khe Già | TV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên |
|
| 22o 03' 05" | 104o 41' 17" | 22o 02' 41" | 104o 43' 00" | F-48-42-C |
đồi Kéo Mẹo | SV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 01' 50" | 104o 40' 42" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khe Dăm | SV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 01' 06" | 104o 43' 05" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Mỏ Vọ | SV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 21o 57' 15" | 104o 41' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
suối Nậm Chi | TV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên |
|
| 22o 01' 41" | 104o 42' 00" | 22o 02' 48" | 104o 43' 31" | F-48-42-C |
cầu Ngòi Thuồng | KX | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 01' 44" | 104o 42' 04" |
|
|
|
| F-48-42-C |
cầu Ngòi Vàn | KX | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 00' 31" | 104o 43' 37" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Thâm Thiên | SV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên | 22o 02' 54" | 104o 40' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ngòi Thuồng | TV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên |
|
| 21o 58' 51" | 104o 41' 54" | 21o 59' 36" | 104o 43' 08" | F-48-54-A |
suối Túc | TV | xã Phúc Lợi | H. Lục Yên |
|
| 22o 01' 59" | 104o 41' 22" | 22o 01' 40" | 104o 41' 51" | F-48-42-C |
bản Cát 1 | DC | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 02' 07" | 104o 46' 04" |
|
|
|
| F-48-42-D |
núi Chùa São | SV | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 04' 51" | 104o 44' 15" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Hạ | DC | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 03' 10" | 104o 46' 21" |
|
|
|
| F-48-42-D |
bản Lũng | DC | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 03' 42" | 104o 46' 04" |
|
|
|
| F-48-42-D |
suối Siêng | TV | xã Tân Lập | H. Lục Yên |
|
| 22o 04' 32" | 104o 44' 39" | 22o 04' 32" | 104o 44' 05" | F-48-42-C |
núi Tân Yên | SV | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 04' 34" | 104o 46' 26" |
|
|
|
| F-48-42-D |
bản Thanh Giang | DC | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 04' 37" | 104o 44' 43" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thâm Then | SV | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 02' 42" | 104o 46' 06" |
|
|
|
| F-48-42-D |
bản Xiêng 2 | DC | xã Tân Lập | H. Lục Yên | 22o 03' 38" | 104o 45' 11" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khe Cạn | TV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên |
|
| 22o 08' 47" | 104o 43' 24" | 22o 08' 12" | 104o 42' 42" | F-48-42-C |
thôn Cầu Vè | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 09' 22" | 104o 42' 13" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Chảy | TV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên |
|
| 22o 08' 10" | 104o 40' 47" | 22o 05' 00" | 104o 42' 55" | F-48-42-C |
suối Chuông | TV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên |
|
| 22o 06' 26" | 104o 44' 42" | 22o 07' 43" | 104o 42' 51" | F-48-42-C |
núi Con Ngựa | SV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 07' 24" | 104o 42' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
làng Coóc | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 09' 01" | 104o 42' 34" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khau Dùng | SV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 07' 17" | 104o 44' 13" |
|
|
|
| F-48-42-C |
đồi Dùng Dàng | SV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 09' 10" | 104o 43' 09" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Đại Kại | TV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên |
|
| 22o 10' 06" | 104o 41' 45" | 22o 07' 15" | 104o 41' 56" | F-48-42-C |
bản Ính | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 07' 02" | 104o 43' 48" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Khuân Thống | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 06' 17" | 104o 44' 45" |
|
|
|
| F-48-42-C |
làng Mo | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 08' 29" | 104o 42' 16" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Phai | TV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên |
|
| 22o 05' 44" | 104o 44' 24" | 22o 05' 53" | 104o 43' 20" | F-48-42-C |
thôn Phong Tân | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 08' 22" | 104o 41' 12" |
|
|
|
| F-48-42-C |
cầu Tô Mậu | KX | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 06' 45" | 104o 41' 47" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Vua Áo Đen | SV | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 09' 07" | 104o 41' 29" |
|
|
|
| F-48-42-C |
làng Xâng Chang | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 06' 55" | 104o 43' 14" |
|
|
|
| F-48-42-C |
làng Xâng Ngoài | DC | xã Tân Lĩnh | H. Lục Yên | 22o 06' 45" | 104o 42' 53" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Bó Diêm | SV | xã Tân Phượng | H. Lục Yên | 22o 13' 26" | 104o 38' 02" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Bó Mi 1 | DC | xã Tân Phượng | H. Lục Yên | 22o 16' 25" | 104o 38' 08" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Bó Mi 2 | DC | xã Tân Phượng | H. Lục Yên | 22o 16' 12" | 104o 37' 23" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Khe Bín | DC | xã Tân Phượng | H. Lục Yên | 22o 14' 54" | 104o 37' 06" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Khe Pháo 1 | DC | xã Tân Phượng | H. Lục Yên | 22o 15' 35" | 104o 37' 40" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Khe Pháo 2 | DC | xã Tân Phượng | H. Lục Yên | 22o 15' 36" | 104o 36' 36" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Khiểng Khun 1 | DC | xã Tân Phượng | H. Lục Yên | 22o 14' 24" | 104o 36' 13" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ngòi Phương | TV | xã Tân Phượng | H. Lục Yên |
|
| 22o 14' 48" | 104o 36' 22" | 22o 14' 02" | 104o 34' 58" | F-48-42-C |
sông Chảy | TV | xã Tô Mậu | H. Lục Yên |
|
| 22o 10' 23" | 104o 37' 28" | 22o 06' 04" | 104o 41' 43" | F-48-42-C |
thôn Cửu Ngòi | DC | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 08' 53" | 104o 39' 27" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Đầu Cầu | DC | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 07' 06" | 104o 41' 18" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khau Que | SV | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 07' 01" | 104o 40' 28" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khau Soong | SV | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 08' 26" | 104o 39' 56" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Làng Chang | DC | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 08' 55" | 104o 40' 06" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Mường | TV | xã Tô Mậu | H. Lục Yên |
|
| 22o 07' 40" | 104o 39' 03" | 22o 09' 03" | 104o 39' 46" | F-48-42-C |
thôn Mường Hạ | DC | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 06' 59" | 104o 40' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Mường Thượng | DC | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 07' 53" | 104o 39' 23" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Nà Hỏa | DC | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 09' 23" | 104o 38' 15" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Nà Pan | DC | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 09' 11" | 104o 38' 41" |
|
|
|
| F-48-42-C |
đèo Thắm | SV | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 07' 30" | 104o 40' 17" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Thắm | TV | xã Tô Mậu | H. Lục Yên |
|
| 22o 07' 53" | 104o 40' 20" | 22o 06' 58" | 104o 41' 17" | F-48-42-C |
cầu Tô Mậu | KX | xã Tô Mậu | H. Lục Yên | 22o 06' 45" | 104o 41' 47" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Ao Nai | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 01' 26" | 104o 39' 38" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Bản Chang | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 02' 23" | 104o 39' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
xóm Bản Lạn | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 02' 15" | 104o 40' 18" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Bản Lẫu | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 02' 38" | 104o 39' 42" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Bản Pạu | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 02' 36" | 104o 39' 55" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Con Voi | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 11" | 104o 34' 60" |
|
|
|
| F-48-42-C |
đồi Kéo Mẹo | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 01' 50" | 104o 40' 42" |
|
|
|
| F-48-42-C |
xóm Khâm Khuông | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 04" | 104o 39' 29" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khau Cai | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 52" | 104o 37' 41" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khau Cần | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 58" | 104o 37' 23" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Khau Mó | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 04' 39" | 104o 38' 40" |
|
|
|
| F-48-42-C |
xóm Khau Vai | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 26" | 104o 39' 25" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Khe Giang | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 40" | 104o 38' 51" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Khe Giang | TV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên |
|
| 22o 04' 46" | 104o 38' 25" | 22o 03' 27" | 104o 39' 13" | F-48-42-C |
suối Lạn | TV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên |
|
| 22o 03' 30" | 104o 37' 23" | 22o 03' 26" | 104o 38' 11" | F-48-42-C |
xóm Làng Lẫu | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 02' 24" | 104o 38' 13" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Lẫu | TV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên |
|
| 22o 02' 26" | 104o 39' 00" | 22o 03' 17" | 104o 39' 49" | F-48-42-C |
thôn Nà Hiên | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 12" | 104o 38' 07" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Nà Hiên | TV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên |
|
| 22o 02' 42" | 104o 37' 10" | 22o 03' 26" | 104o 38' 11" | F-48-42-C |
xóm Nà Táp | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 02' 47" | 104o 40' 18" |
|
|
|
| F-48-42-C |
xóm Nà Tội | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 27" | 104o 39' 06" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Pú Chấu | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 55" | 104o 38' 18" |
|
|
|
| F-48-42-C |
xóm Thâm Thiên | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 18" | 104o 40' 04" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Thâm Thiên | SV | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 02' 54" | 104o 40' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Tông Châng | DC | xã Trúc Lâu | H. Lục Yên | 22o 03' 21" | 104o 38' 59" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Chảy | TV | xã Trung Tâm | H. Lục Yên |
|
| 21o 57' 53" | 104o 43' 52" | 21o 58' 12" | 104o 45' 10" | F-48-54-A |
núi Diêm Sinh | SV | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 56' 52" | 104o 42' 23" |
|
|
|
| F-48-54-A |
đồi Giang | SV | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 59' 49" | 104o 45' 30" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Hùm | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 58' 47" | 104o 46' 02" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Đát | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 58' 23" | 104o 45' 18" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Thìu | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 59' 13" | 104o 45' 23" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Lũng Cọ | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 57' 29" | 104o 46' 01" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Mỏ Voi | SV | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 56' 29" | 104o 42' 26" |
|
|
|
| F-48-54-A |
suối Ngòi Thìu | TV | xã Trung Tâm | H. Lục Yên |
|
| 21o 58' 23" | 104o 46' 24" | 21o 59' 21" | 104o 45' 47" | F-48-54-B |
thôn Sài Dưới | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 59' 13" | 104o 44' 32" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Sài Lớn | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 59' 13" | 104o 45' 40" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Sài Trên | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 58' 07" | 104o 43' 45" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Sâm Dưới | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 57' 27" | 104o 44' 34" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Sâm Trên | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 58' 45" | 104o 44' 05" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Vạn Thìu | DC | xã Trung Tâm | H. Lục Yên | 21o 59' 07" | 104o 45' 26" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Mát | DC | xã Vĩnh Lạc | H. Lục Yên | 22o 06' 34" | 104o 51' 14" |
|
|
|
| F-48-42-D |
núi Nản Hủi | SV | xã Vĩnh Lạc | H. Lục Yên | 22o 07' 13" | 104o 50' 40" |
|
|
|
| F-48-42-D |
cầu Vĩnh Lạc | KX | xã Vĩnh Lạc | H. Lục Yên | 22o 05' 17" | 104o 49' 56" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Yên Thịnh | DC | xã Vĩnh Lạc | H. Lục Yên | 22o 05' 10" | 104o 51' 00" |
|
|
|
| F-48-42-D |
xóm Bản Nghè | DC | xã Yên Thắng | H. Lục Yên | 22o 08' 02" | 104o 44' 39" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Đồng Cáy | DC | xã Yên Thắng | H. Lục Yên | 22o 08' 22" | 104o 45' 04" |
|
|
|
| F-48-42-D |
đồi Khao Quân | SV | xã Yên Thắng | H. Lục Yên | 22o 07' 17" | 104o 44' 13" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Ngòi Biệc | TV | xã Yên Thắng | H. Lục Yên |
|
| 22o 08' 50" | 104o 44' 50" | 22o 08' 06" | 104o 45' 57" | F-48-42-D |
núi Tấn Yên | SV | xã Yên Thắng | H. Lục Yên | 22o 04' 34" | 104o 46' 26" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Thâm Phồng | DC | xã Yên Thắng | H. Lục Yên | 22o 07' 38" | 104o 45' 30" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn Thoi Xóa | DC | xã Yên Thắng | H. Lục Yên | 22o 08' 26" | 104o 44' 37" |
|
|
|
| F-48-42-C |
xóm Yên Hợp | DC | xã Yên Thắng | H. Lục Yên | 22o 07' 18" | 104o 45' 29" |
|
|
|
| F-48-42-D |
quốc lộ 32 | KX | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 45' 06" | 104o 14' 26" | 21o 47' 11" | 104o 16' 34" | F-48-53-D |
núi Đề Chờ Chua | SV | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 29" | 104o 12' 50" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Ít Thái | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 47" | 104o 16' 00" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Kháo Nhà | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 11" | 104o 16' 12" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Lìm Mông | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 18" | 104o 14' 41" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Lìm Thái | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 26" | 104o 15' 25" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Nả Đở | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 47' 43" | 104o 14' 23" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Ngài Thầu | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 47' 28" | 104o 14' 02" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Sể Sáng | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 29" | 104o 14' 20" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Tà Chơ | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 24" | 104o 15' 51" |
|
|
|
| F-48-53-B |
núi Tong Mây Te | SV | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 17" | 104o 12' 13" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Trống Tông Khua | DC | xã Cao Phạ | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 03" | 104o 15' 13" |
|
|
|
| F-48-53-B |
quốc lộ 32 | KX | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 49' 46" | 104o 06' 41" | 21o 48' 26" | 104o 08' 26" | F-48-53-A |
bản Chế Cu Nha | DC | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 52" | 104o 08' 40" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Dề Thàng | DC | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 49' 15" | 104o 08' 28" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Háng Chua Xay | DC | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 49' 29" | 104o 09' 12" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Háng Mào Sáo | TV | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 53' 10" | 104o 10' 03" | 21o 49' 44" | 104o 06' 41" | F-48-53-A |
bản Háng Tầu Dê | DC | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 32" | 104o 08' 19" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Háng Tầu Dê | TV | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 51' 27" | 104o 10' 10" | 21o 49' 16" | 104o 07' 33" | F-48-53-A |
bản Thào Chua Chải | DC | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 09" | 104o 09' 08" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Trông Cha | SV | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 54" | 104o 09' 41" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Trông Ghênh | SV | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 03" | 104o 08' 57" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Trong Mê Tê | SV | xã Chế Cu Nha | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 17" | 104o 12' 13" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Ba | SV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 26" | 103o 58' 29" |
|
|
|
| F-48-52-D |
huổi Bà Lon | TV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 39' 30" | 104o 02' 54" | 21o 40' 23" | 104o 01' 29" | F-48-53-C |
bản Chế Tạo | DC | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 21" | 104o 01' 41" |
|
|
|
| F-48-53-C |
núi Chế Tạo | SV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 04" | 104o 03' 02" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Háng Tầy | DC | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 41' 55" | 103o 56' 34" |
|
|
|
| F-48-52-D |
núi Hin Non | SV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 40' 54" | 103o 58' 12" |
|
|
|
| F-48-52-D |
suối Húa Trai | TV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 40' 23" | 104o 01' 29" | 21o 40' 03" | 104o 00' 14" | F-48-53-C |
núi Huổi Lót | SV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 38' 55" | 104o 04' 49" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Kể Cả | DC | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 16" | 103o 56' 18" |
|
|
|
| F-48-52-D |
nậm Khít | TV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 43' 52" | 103o 56' 03" | 21o 40' 03" | 104o 00' 15" | F-48-52-D |
nậm Khú | TV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 44' 20" | 103o 58' 33" | 21o 44' 30" | 103o 56' 17" | F-48-52-D |
bản Nả Háng | DC | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 40' 50" | 104o 05' 15" |
|
|
|
| F-48-53-C |
suối Nhà Trang | TV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 43' 04" | 104o 00' 27" | 21o 42' 15" | 104o 02' 14" | F-48-53-C |
suối Phình Hồ | TV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 41' 47" | 104o 03' 52" | 21o 40' 55" | 104o 02' 04" | F-48-53-C |
bản Pú Vá | DC | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 41' 45" | 103o 59' 05" |
|
|
|
| F-48-52-D |
núi Pú Vá | SV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 42' 47" | 103o 59' 12" |
|
|
|
| F-48-52-D |
bản Tà Dông | DC | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 42' 59" | 104o 03' 07" |
|
|
|
| F-48-53-C |
núi Tà Dông | SV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 45' 40" | 104o 05' 10" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Tà Kai Đằng | SV | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 41' 38" | 104o 08' 06" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Tà Sung | DC | xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 21o 42' 29" | 103o 57' 45" |
|
|
|
| F-48-52-D |
bản Chống Sua | DC | xã Dế Xu Phình | H. Mù Cang Chải | 21o 45' 03" | 104o 09' 31" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Dế Xu Pình A | DC | xã Dế Xu Phình | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 27" | 104o 09' 03" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Háng Cuốn Rùa | DC | xã Dế Xu Phình | H. Mù Cang Chải | 21o 45' 39" | 104o 09' 47" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Ma Lừ Thàng | DC | xã Dế Xu Phình | H. Mù Cang Chải | 21o 47' 36" | 104o 08' 27" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Phình Hồ | DC | xã Dế Xu Phình | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 03" | 104o 07' 13" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Púng Luông | TV | xã Dế Xu Phình | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 45' 33" | 104o 10' 15" | 21o 46' 52" | 104o 09' 17" | F-48-53-A |
núi Tà Dông | SV | xã Dế Xu Phình | H. Mù Cang Chải | 21o 45' 40" | 104o 05' 10" |
|
|
|
| F-48-53-A |
quốc lộ 32 | KX | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 52' 34" | 103o 53' 15" | 21o 52' 44" | 103o 56' 24" | F-48-52-B |
bản Háng Á | DC | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải | 21o 55' 22" | 103o 55' 01" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Háng Đề Chu | DC | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải | 21o 54' 21" | 103o 55' 46" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Nả Tà | DC | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải | 21o 53' 13" | 103o 55' 39" |
|
|
|
| F-48-52-B |
suối Nậm Kim | TV | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 52' 43" | 103o 56' 25" | 21o 52' 33" | 103o 53' 15" | F-48-52-B |
suối Nậm Mu | TV | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 55' 15" | 103o 58' 03" | 21o 54' 42" | 103o 57' 27" | F-48-52-B |
bản Sáng Nhù | DC | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải | 21o 53' 41" | 103o 55' 14" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Trống Gầu Bua | DC | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải | 21o 53' 36" | 103o 55' 34" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Trống Là | DC | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải | 21o 52' 41" | 103o 54' 52" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Trống Trở | DC | xã Hồ Bốn | H. Mù Cang Chải | 21o 54' 32" | 103o 57' 01" |
|
|
|
| F-48-52-B |
thôn Bản Thái | DC | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải | 21o 52' 10" | 104o 00' 30" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Giàng Sao Be | TV | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 53' 28" | 104o 02' 36" | 21o 51' 54" | 104o 01' 39" | F-48-53-A |
suối Háng Blà Ha | TV | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 53' 56" | 103o 57' 53" | 21o 52' 54" | 103o 57' 17" | F-48-52-B |
thôn Háng Blà Ha A | DC | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải | 21o 54' 06" | 103o 57' 34" |
|
|
|
| F-48-52-B |
thôn Háng Blà Ha B | DC | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải | 21o 54' 02" | 103o 58' 04" |
|
|
|
| F-48-52-B |
thôn Háng Cháng Lừ | DC | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải | 21o 52' 39" | 104o 02' 58" |
|
|
|
| F-48-53-A |
thôn Khao Mang | DC | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải | 21o 53' 34" | 103o 59' 35" |
|
|
|
| F-48-52-B |
suối Nậm Kim | TV | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 51' 46" | 104o 02' 57" | 21o 52' 43" | 103o 56' 25" | F-48-53-A |
suối Nậm Mu | TV | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 55' 15" | 103o 58' 03" | 21o 54' 42" | 103o 57' 27" | F-48-52-B |
thôn Páo Sơ Dào | DC | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải | 21o 53' 30" | 104o 00' 58" |
|
|
|
| F-48-53-A |
thôn Séo Mả Pán A | DC | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải | 21o 53' 25" | 104o 00' 20" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Tủa Mả Pán | TV | xã Khao Mang | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 53' 03" | 104o 01' 36" | 21o 52' 00" | 104o 01' 20" | F-48-53-A |
núi Con Rùa | SV | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 41" | 104o 04' 37" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Dào Sa | DC | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 42" | 104o 05' 40" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Háng Đang Dê | DC | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 00" | 104o 04' 53" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Kháo Giống | DC | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 20" | 104o 04' 26" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản La Phy Khơ | DC | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 45" | 104o 03' 15" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Nậm Kim | TV | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 49' 12" | 104o 07' 33" | 21o 51' 30" | 104o 02' 08" | F-48-53-A |
bản Tà Chơ | DC | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải | 21o 49' 07" | 104o 07' 09" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Trông Cha | SV | xã Kim Nọi | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 07" | 104o 02' 58" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Đề Chờ Chua | SV | xã La Pán Tẩn | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 29" | 104o 12' 50" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Háng Sung | DC | xã La Pán Tẩn | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 45" | 104o 10' 24" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Hấu Đề | DC | xã La Pán Tẩn | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 41" | 104o 09' 51" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản La Pán Tẩn | DC | xã La Pán Tẩn | H. Mù Cang Chải | 21o 47' 23" | 104o 09' 54" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Pú Nhu | DC | xã La Pán Tẩn | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 05" | 104o 09' 53" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Trống Páo Sang | DC | xã La Pán Tẩn | H. Mù Cang Chải | 21o 47' 41" | 104o 10' 23" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Trống Tông | DC | xã La Pán Tẩn | H, Mù Cang Chải | 21o 47' 30" | 104o 10' 51" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Cáng Dông | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 12" | 103o 59' 29" |
|
|
|
| F-48-52-B |
núi Chế Tạo | SV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 04" | 104o 03' 02" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Cồ Dề Sang | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 45" | 103o 58' 08" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Dào Cu Nha | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 49' 42" | 103o 59' 51" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Dào Xa | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21º 48' 14" | 103o 57' 15" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Háng Gàng | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 47' 25" | 104o 03' 25" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Háng Gày | TV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 47' 37" | 104o 04' 11" | 21o 47' 38" | 104o 03' 04" | F-48-53-A |
bản Hồng Nhì Pá | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 59" | 103o 57' 42" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Hú Trù Lình | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 49' 40" | 104o 01' 28" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Huổi Trọn | SV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 02" | 103o 54' 19" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Lao Chải | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 21" | 104o 00' 47" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Nậm Hu | TV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 51' 30" | 103o 56' 23" | 21o 52' 16" | 103o 55' 27" | F-48-52-B |
suối Nậm Kim | TV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 51' 30" | 104o 02' 08" | 21o 52' 34" | 103o 55' 21" | F-48-53-A |
suối Nậm Mơ | TV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 47' 32" | 104o 02' 26" | 21o 47' 57" | 104o 00' 39" | F-48-53-A |
bản Tà Ghênh | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 36" | 104o 00' 59" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Tà Giông | SV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 45' 40" | 104o 05' 10" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Tau Linh | SV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 24" | 103o 57' 42" |
|
|
|
| F-48-52-B |
núi Xa Sao | SV | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 49' 03" | 104o 01' 20" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Xéo Dì Hồ A | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 19" | 103o 58' 36" |
|
|
|
| F-48-52-B |
bản Xéo Dì Hồ B | DC | xã Lao Chải | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 21" | 103o 58' 06" |
|
|
|
| F-48-52-B |
quốc lộ 32 | KX | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 51' 49" | 104o 02' 58" | 21o 49' 46" | 104o 06' 41" | F-48-53-A |
suối Đề Tớ Trong | TV | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 52' 08" | 104o 06' 00" | 21o 51' 07" | 104o 05' 41" | F-48-53-A |
suối Háng Đào | TV | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 52' 16" | 104o 04' 43" | 21o 51' 29" | 104o 04' 17" | F-48-53-A |
suối Háng Mào Sáo | TV | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 53' 10" | 104o 10' 03" | 21o 49' 44" | 104o 06' 41" | F-48-53-A |
bản Háng Phù Loa | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 52' 24" | 104o 04' 08" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Háng Sung | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 41" | 104o 06' 58" |
|
|
|
| F-48-53-A |
sông Hóng Phù Lao | TV | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 52' 46" | 104o 04' 15" | 21o 51' 25" | 104o 03' 30" | F-48-53-A |
nậm Kim | TV | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 49' 44" | 104o 06' 41" | 21o 51' 46" | 104o 02' 57" | F-48-53-A |
bản Màng Mủ A | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 22" | 104o 07' 20" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Màng Mủ B | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 35" | 104o 06' 07" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Mồ Dề | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 57" | 104o 05' 02" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Mý Háng | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 44" | 104o 06' 33" |
|
|
|
| F-48-53-A |
suối Mý Háng | TV | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 53' 19" | 104o 07' 51" | 21o 51' 04" | 104o 05' 17" | F-48-53-A |
bản Nà Háng B | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 53" | 104o 05' 47" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Sáng Nhù | DC | xã Mồ Dề | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 21" | 104o 06' 45" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Chua Đơ | SV | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 54" | 104o 21' 01" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Có Mông | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 49' 21" | 104o 16' 57" |
|
|
|
| F-48-53-B |
suối Có Mông | TV | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 50' 45" | 104o 15' 21" | 21o 48' 20" | 104o 17' 51" | F-48-53-B |
bản Có Thái | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 55" | 104o 17' 21" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Đá Đen | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 26" | 104o 22' 00" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Hán Cơ | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 46" | 104o 18' 49" |
|
|
|
| F-48-53-B |
núi Hớ Bua | SV | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 17" | 104o 12' 13" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Huy Páo | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 00" | 104o 18' 46" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Làng Giàng | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 51' 17" | 104o 20' 01" |
|
|
|
| F-48-53-B |
suối Lùng | TV | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 54' 15" | 104o 19' 00" | 21o 53' 03" | 104o 20' 29" | F-48-53-B |
bản Lùng Cúng | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 55' 14" | 104o 15' 33" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Nậm Pẳng | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 48' 36" | 104o 17' 56" |
|
|
|
| F-48-53-B |
suối Nậm Pẳng | TV | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 49' 52" | 104o 20' 14" | 21o 49' 06" | 104o 18' 00" | F-48-53-B |
bản Phình Ngoài | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 54' 05" | 104o 17' 58" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Tà Chí Cao | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 17" | 104o 16' 30" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Tà Ghêng | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 47" | 104o 16' 56" |
|
|
|
| F-48-53-B |
núi Tà Xá | SV | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 55' 09" | 104o 19' 26" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Thào Chua Chải | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 29" | 104o 17' 28" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Tu San | DC | xã Nậm Có | H. Mù Cang Chải | 21o 50' 16" | 104o 15' 46" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Cáng Dông | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 41' 22" | 104o 11' 31" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Hua Khắt | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 42' 59" | 104o 14' 13" |
|
|
|
| F-48-53-C |
nậm Khắt | TV | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 42' 45" | 104o 14' 47" | 21o 40' 24" | 104o 10' 25" | F-48-53-C |
bản Lả Khắt | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 41' 00" | 104o 10' 50" |
|
|
|
| F-48-53-C |
làng Làng Minh | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 41' 28" | 104o 15' 09" |
|
|
|
| F-48-53-D |
làng Làng Sang | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 40' 36" | 104o 16' 05" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Nậm Khắt | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 42' 29" | 104o 13' 00" |
|
|
|
| F-48-53-C |
suối Nhật Chiên | TV | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 39' 25" | 104o 20' 05" | 21o 39' 56" | 104o 18' 53" | F-48-53-D |
suối Nước Nóng | TV | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 41' 42" | 104o 16' 55" | 21o 39' 56" | 104o 15' 57" | F-48-53-D |
bản Páo Khắt | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 42' 05" | 104o 11' 56" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Pú Cang | DC | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 40' 13" | 104o 17' 14" |
|
|
|
| F-48-53-D |
nậm Sang | TV | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 42' 29" | 104o 15' 05" | 21o 41' 42" | 104o 15' 13" | F-48-53-D |
núi Tà Cay Đằng | SV | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 41' 38" | 104o 08' 06" |
|
|
|
| F-48-53-C |
núi Trong Sa Sa | SV | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 19" | 104o 13' 21" |
|
|
|
| F-48-53-C |
núi Trong Sán Là | SV | xã Nậm Khắt | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 07" | 104o 11' 42" |
|
|
|
| F-48-53-C |
quốc lộ 32 | KX | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 46' 00" | 104o 10' 01" | 21o 45' 06" | 104o 14' 26" | F-48-53-A |
đèo Cao Pha | SV | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 45' 04" | 104o 14' 24" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Đề Chờ Chua | SV | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 29" | 104o 12' 50" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Đề Chờ Chua A | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 44' 16" | 104o 12' 03" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Háng Cơ Bua | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 59" | 104o 13' 06" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Mi Háng Tâu | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 45' 29" | 104o 11' 17" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Nả Háng A | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 44' 02" | 104o 13' 28" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Nả Háng B | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 44' 31" | 104o 10' 09" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Nả Háng Tâu | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 44' 36" | 104o 12' 46" |
|
|
|
| F-48-53-C |
bản Ngã Ba Kim | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 04" | 104o 10' 11" |
|
|
|
| F-48-53-A |
bản Phúng Luông | DC | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 44' 08" | 104o 11' 42" |
|
|
|
| F-48-53-C |
suối Púng Luông | TV | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải |
|
| 21o 45' 19" | 104o 10' 24" | 21o 45' 58" | 104o 10' 01" | F-48-53-A |
Lâm trường Púng Luông | KX | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 46' 09" | 104o 10' 30" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Trong Cay Đằng | SV | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 06" | 104o 09' 30" |
|
|
|
| F-48-53-C |
núi Trong Đề Là | SV | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 44' 51" | 104o 11' 20" |
|
|
|
| F-48-53-C |
núi Trong Gùa La | SV | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 07" | 104o 11' 42" |
|
|
|
| F-48-53-C |
núi Trong Sao Sàng | SV | xã Púng Luông | H. Mù Cang Chải | 21o 43' 19" | 104o 13' 21" |
|
|
|
| F-48-53-C |
khu 3 | DC | TT. Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 27' 31" | 104o 23' 00" |
|
|
|
| F-48-65-B |
khu 5 | DC | TT. Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 27' 13" | 104o 23' 08" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Bản Công | DC | xã Bản Công | H. Trạm Tấu | 21o 29' 25" | 104o 20' 22" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Chè | SV | xã Bản Công | H. Trạm Tấu | 21o 26' 24" | 104o 17' 50" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Kháo Chu | DC | xã Bản Công | H. Trạm Tấu | 21o 27' 44" | 104o 20' 50" |
|
|
|
| F-48-65-B |
suối Kháo Chu | TV | xã Bản Công | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 26' 51" | 104o 18' 42" | 21o 28' 12" | 104o 20' 37" | F-48-65-B |
thôn Sán Trá | DC | xã Bản Công | H. Trạm Tấu | 21o 29' 42" | 104o 19' 54" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Tà Chử | DC | xã Bản Công | H. Trạm Tấu | 21o 25' 56" | 104o 22' 31" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Tà Xùa | DC | xã Bản Công | H. Trạm Tấu | 21o 26' 41" | 104o 21' 25" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Chua Khó Chu | SV | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 21' 20" | 104o 25' 41" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Chua Thi Tả | SV | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 25' 26" | 104o 31' 02" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
thôn Giàng La Pán | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 26' 17" | 104o 28' 55" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Háng Chi Mua | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 23' 55" | 104o 29' 39" |
|
|
|
| F-48-65-B |
suối Háng Là | TV | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 27' 17" | 104o 30' 53" | 21o 27' 18" | 104o 30' 24" | F-48-66-A-a |
thôn Khấu Ly | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 26' 16" | 104o 25' 24" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Mông Đơ | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 24' 53" | 104o 26' 38" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Mông Xi | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 25' 02" | 104o 26' 52" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Mù Cao | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 24' 19" | 104o 27' 23" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Păng Dê | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 27' 05" | 104o 25' 20" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Súa Thi | SV | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 22' 48" | 104o 30' 23" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
thôn Tà Ghênh | DC | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu | 21o 25' 46" | 104o 30' 01" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
ngòi Thia | TV | xã Bản Mù | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 28' 05" | 104o 23' 40" | 21o 28' 39" | 104o 24' 50" | F-48-65-B |
thôn Búng Tầu | DC | xã Hát Lừu | H. Trạm Tấu | 21o 28' 30" | 104o 22' 30" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Hát | DC | xã Hát Lừu | H. Trạm Tấu | 21o 29' 53" | 104o 21' 44" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Lừu 1 | DC | xã Hát Lừu | H. Trạm Tấu | 21o 27' 01" | 104o 23' 22" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Lừu 2 | DC | xã Hát Lừu | H. Trạm Tấu | 21o 26' 19" | 104o 23' 38" |
|
|
|
| F-48-65-B |
huổi Nhiệm | TV | xã Hát Lừu | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 29' 00" | 104o 21' 53" | 21o 28' 56" | 104o 22' 20" | F-48-65-B |
huổi Xa Lanh | TV | xã Hát Lừu | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 29' 07" | 104o 22' 36" | 21o 28' 58" | 104o 22' 20" | F-48-65-B |
thôn Đề Chơ | DC | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 21o 27' 18" | 104o 33' 06" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
thôn Háng Đay | DC | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 21o 27' 23" | 104o 28' 43" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Làng Nhì | SV | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 21o 24' 42" | 104o 32' 53" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
suối Làng Nhì | TV | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 26' 01" | 104o 33' 24" | 21o 30' 00" | 104o 33' 05" | F-48-66-A-a |
suối Mù | TV | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 26' 19" | 104o 28' 00" | 21o 31' 03" | 104o 30' 01" | F-48-65-B |
suối Nậm Tăng | TV | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 30' 00" | 104o 30' 35" | 21o 30' 00" | 104o 31' 03" | F-48-66-A-a |
thôn Nhì Dưới | DC | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 21o 28' 38" | 104o 32' 07" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
thôn Nhì Trên | DC | xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 21o 28' 13" | 104o 31' 57" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
thôn Cang Dông | DC | xã Pá Hu | H. Trạm Tấu | 21o 29' 14" | 104o 26' 36" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Háng Gàng | DC | xã Pá Hu | H. Trạm Tấu | 21o 27' 46" | 104o 27' 15" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Km 16 | DC | xã Pá Hu | H. Trạm Tấu | 21o 30' 24" | 104o 26' 58" |
|
|
|
| F-48-53-D |
suối Mù | TV | xã Pá Hu | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 26' 42" | 104o 27' 30" | 21o 31' 23" | 104o 29' 59" | F-48-53-D, |
thôn Pá Hu | DC | xã Pá Hu | H. Trạm Tấu | 21o 27' 30" | 104o 27' 06" |
|
|
|
| F-48-65-B |
thôn Tà Tầu | DC | xã Pá Hu | H. Trạm Tấu | 21o 30' 08" | 104o 27' 45" |
|
|
|
| F-48-53-D |
núi Cò Nòng | SV | xã Pá Lau | H. Trạm Tấu | 21o 33' 00" | 104o 23' 04" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Giao Chu | DC | xã Pá Lau | H. Trạm Tấu | 21o 33' 43" | 104o 27' 45" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Giao Lau | DC | xã Pá Lau | H. Trạm Tấu | 21o 32' 19" | 104o 26' 19" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Háng Tay | DC | xã Pá Lau | H. Trạm Tấu | 21o 32' 52" | 104o 27' 20" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Pá Lau | DC | xã Pá Lau | H. Trạm Tấu | 21o 33' 24" | 104o 27' 23" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tàng Ghênh | DC | xã Pá Lau | H. Trạm Tấu | 21o 33' 53" | 104o 27' 58" |
|
|
|
| F-48-53-D |
núi Kam Bưa | SV | xã Phình Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 31' 14" | 104o 35' 35" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Ky Ma | SV | xã Phình Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 32' 07" | 104o 36' 11" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Làng Nhì | TV | xã Phình Hồ | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 31' 55" | 104o 34' 25" | 21o 32' 48" | 104o 34' 51" | F-48-54-C |
thôn Phình Hồ | DC | xã Phình Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 31' 49" | 104o 32' 14" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Phu Mo | SV | xã Phình Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 30' 22" | 104o 31' 18" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Chống Chùa | DC | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu | 21o 28' 14" | 104o 33' 55" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
suối Chua Thành Tớ | TV | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 27' 23" | 104o 35' 22" | 21o 27' 01" | 104o 34' 41" | F-48-66-A-a |
suối Háng Tàu Dê | TV | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 28' 33" | 104o 34' 15" | 21o 28' 54" | 104o 33' 34" | F-48-66-A-a |
thôn Làng Mảnh | DC | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu | 21o 28' 41" | 104o 37' 53" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
suối Làng Nhì | TV | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 26' 32" | 104o 33' 37" | 21o 30' 00" | 104o 33' 05" | F-48-66-A-a |
thôn Sá Nhù | DC | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu | 21o 29' 00" | 104o 35' 02" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
thôn Tà Cao | DC | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu | 21o 29' 29" | 104o 34' 52" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
thôn Tà Đằng | DC | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu | 21o 27' 31" | 104o 33' 41" |
|
|
|
| F-48-66-A-a |
suối Tà Si Láng | TV | xã Tà Si Láng | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 29' 10" | 104o 34' 54" | 21o 28' 54" | 104o 33' 34" | F-48-66-A-a |
núi Cò Nòng | SV | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 33' 00" | 104o 23' 04" |
|
|
|
| F-48-53-D |
núi Háng Xê | SV | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 30' 29" | 104o 23' 56" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Mùa Nhang + Km 21 | DC | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 30' 29" | 104o 25' 53" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tấu Dưới | DC | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 31' 44" | 104o 27' 11" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tấu Giữa | DC | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 31' 18" | 104o 26' 24" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tấu Trên | DC | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 31' 22" | 104o 25' 52" |
|
|
|
| F-48-53-D |
núi Trạm Tấu | SV | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 21o 31' 49" | 104o 27' 34" |
|
|
|
| F-48-53-D |
đường tỉnh Văn Trấn - Trạm Tấu | KX | xã Trạm Tấu | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 31' 11" | 104o 28' 00" | 21o 29' 12" | 104o 25' 24" | F-48-53-D |
thôn Háng Tầu | DC | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu | 21o 35' 45" | 104o 25' 50" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Làng Linh | DC | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu | 21o 34' 06" | 104o 24' 56" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Làng Tống | DC | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu | 21o 37' 54" | 104o 25' 16" |
|
|
|
| F-48-53-D |
suối Nậm Đông | TV | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 35' 49" | 104o 21' 10" | 21o 34' 35" | 104o 27' 06" | F-48-53-D |
suối Nậm Tộc | TV | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 37' 28" | 104o 24' 39" | 21o 36' 39" | 104o 26' 52" | F-48-53-D |
thôn Pá Khoang | DC | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu | 21o 35' 09" | 104o 25' 12" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tà Chử | DC | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu | 21o 35' 44" | 104o 26' 32" |
|
|
|
| F-48-53-D |
núi Tà Dê Chơ | SV | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu | 21o 40' 02" | 104o 20' 55" |
|
|
|
| F-48-53-D |
núi Tà Rao | SV | xã Túc Đán | H. Trạm Tấu | 21o 33' 40" | 104o 19' 45" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Căng Chua Khúa | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 31' 41" | 104o 20' 01" |
|
|
|
| F-48-53-D |
núi Chua Đơ | SV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 29' 37" | 104o 23' 40" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Cò Nòng | SV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 33' 00" | 104o 23' 04" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Cu Vai | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 30' 43" | 104o 22' 45" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Đầu Cầu | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 28' 26" | 104o 23' 00" |
|
|
|
| F-48-65-B |
suối Háng Đế Tua | TV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 29' 14" | 104o 23' 04" | 21o 29' 07" | 104o 22' 36" | F-48-65-B |
thôn Háng Thồ | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 32' 16" | 104o 22' 12" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Háng Xê | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 29' 33" | 104o 23' 08" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Khấu Dê | SV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 30' 29" | 104o 23' 56" |
|
|
|
| F-48-53-D |
suối Mông Plua Ro | TV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 33' 16" | 104o 20' 59" | 21o 31' 15" | 104o 20' 55" | F-48-53-D |
suối Phiên Xa | TV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 30' 54" | 104o 19' 31" | 21o 30' 36" | 104o 21' 43" | F-48-53-D |
thôn Sáng Pao | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 32' 25" | 104o 21' 20" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Suối Giao | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 31' 46" | 104o 22' 43" |
|
|
|
| F-48-53-D |
suối Suối Giao | TV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 31' 10" | 104o 21' 59" | 21o 30' 36" | 104o 21' 43" | F-48-53-D |
núi Tà Chi Nhù | SV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 33' 07" | 104o 16' 30" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tà Đằng | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21º 29' 16" | 104o 24' 15" |
|
|
|
| F-48-65-B |
núi Tà Rì | SV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 33' 40" | 104o 19' 45" |
|
|
|
| F-48-53-D |
ngòi Thia | TV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 28' 05" | 104o 23' 40" | 21o 29' 07" | 104o 25' 26" | F-48-65-B |
nậm Tía | TV | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu |
|
| 21o 32' 52" | 104o 17' 03" | 21o 30' 51" | 104o 21' 09" | F-48-53-D |
thôn Trống Khua | DC | xã Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 21o 30' 10" | 104o 23' 15" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn 1 | DC | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 21o 46' 24" | 104o 48' 53" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 2 | DC | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 21o 45' 36" | 104o 49' 08" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 3 | DC | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 21o 45' 54" | 104o 48' 41" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 4 | DC | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 21o 45' 58" | 104o 49' 21" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
khu phố 5 | DC | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 21o 45' 29" | 104o 49' 30" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 5 | DC | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 21o 46' 36" | 104o 48' 35" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
ga Cổ Phúc | KX | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 21o 45' 43" | 104o 49' 47" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
ngòi Hòa Cuông | TV | TT. Cổ Phúc | H. Trấn Yên |
|
| 21o 46' 15" | 104o 49' 17" | 21o 45' 31" | 104o 49' 05" | F-48-54-B-c |
thôn Đồng Bưởi | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 05" | 104o 46' 00" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Đồng Ghênh | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 31" | 104o 46' 19" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Đồng Gianh | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 47" | 104o 46' 09" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Đồng Sâm | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 48' 18" | 104o 45' 14" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Đồng Tràng | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 48' 47" | 104o 46' 06" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
bến đò Hoàng Thắng | KX | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 10" | 104o 45' 14" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
ngòi Hóp | TV | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên |
|
| 21o 49' 19" | 104o 45' 49" | 21o 49' 14" | 104o 45' 16" | F-48-54-B-c |
cầu Hóp | KX | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 21" | 104o 45' 24" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Làng Qua | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 44" | 104o 46' 02" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Ngòi Hóp | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 48' 36" | 104o 46' 20" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
ga Ngòi Hóp | KX | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 24" | 104o 45' 10" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Nhân Nghĩa | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 40" | 104o 45' 05" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Phố Hóp | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 22" | 104o 45' 16" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Tân Bình | DC | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 21o 49' 20" | 104o 46' 47" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
đường tỉnh Yên Bái - Khe Sang | KX | xã Báo Đáp | H. Trấn Yên |
|
| 21o 50' 40" | 104o 45' 13" | 21o 48' 19" | 104o 46' 34" | F-48-54-B |
thôn Bảo Lâm | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 40' 09" | 104o 53' 03" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Bảo Long | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 40' 27" | 104o 52' 59" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Bình Trà | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 39' 40" | 104o 53' 49" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Chiến Khu | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 40' 12" | 104o 52' 46" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Đồng Quýt | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 40' 45" | 104o 52' 47" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Khe Ngang | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 40' 11" | 104o 53' 34" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Ngòi Đang | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 39' 41" | 104o 55' 00" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Trực Thanh | DC | xã Bảo Hưng | H. Trấn Yên | 21o 39' 57" | 104o 54' 35" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
gò Cây Sắn | SV | xã Cường Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 46' 06" | 104o 52' 09" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Đầm Hồng | DC | xã Cường Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 45' 26" | 104o 52' 18" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Đất Đen | DC | xã Cường Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 45' 37" | 104o 52' 51" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Đồng Chuối | DC | xã Cường Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 44' 43" | 104o 52' 09" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đồng Trò | DC | xã Cường Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 45' 15" | 104o 52' 09" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
núi Rồng Chướng | SV | xã Cường Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 47' 06" | 104o 53' 06" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Trung Mỹ | DC | xã Cường Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 44' 25" | 104o 52' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 1 Đồng Danh | DC | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 47' 54" | 104o 47' 28" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 2 Khe Mý | DC | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 49' 21" | 104o 48' 06" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 3 Khe Mang 1 | DC | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 47' 57" | 104o 47' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 5 Khe Sấu | DC | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 48' 29" | 104o 48' 05" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 6 Trực Thuận | DC | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 49' 03" | 104o 48' 22" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
núi Đá Cháy | SV | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 49' 44" | 104o 49' 54" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
núi Đít Vịt | SV | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 48' 26" | 104o 47' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
sông Hồng | TV | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 48' 15" | 104o 46' 35" | 21o 47' 18" | 104o 48' 03" | F-48-54-B-c |
khe Măng | TV | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 48' 57" | 104o 48' 27" | 21o 48' 13" | 104o 47' 45" | F-48-54-B-c |
khe Mý | TV | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 49' 09" | 104o 47' 08" | 21o 47' 45" | 104o 47' 41" | F-48-54-B-c |
khe Sấu | TV | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 49' 20" | 104o 49' 00" | 21o 48' 57" | 104o 48' 27" | F-48-54-B-c |
bến đò Thác Thủ | KX | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 48' 19" | 104o 46' 15" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
đường tỉnh Yên Bái - Khe Sang | KX | xã Đào Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 48' 19" | 104o 46' 34" | 21o 47' 22" | 104o 48' 06" | F-48-54-B-c |
núi Con Voi | SV | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 49' 39" | 104o 50' 56" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đá Cháy | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 48' 59" | 104o 50' 50" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
suối Đá Cháy | TV | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên |
|
| 21o 49' 11" | 104o 50' 26" | 21o 48' 34" | 104o 50' 49" | F-48-54-B-c |
xóm Đá Trồng | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 48' 07" | 104o 50' 33" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đam Son | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 48' 50" | 104o 50' 32" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đôn Bản | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 47' 09" | 104o 50' 00" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đông Cháy | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 46' 39" | 104o 49' 20" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
suối Hòa Cuông | TV | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên |
|
| 21o 46' 22" | 104o 49' 20" | 21o 46' 15" | 104o 49' 17" | F-48-54-B-c |
xóm Hòn Cuông | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 47' 39" | 104o 50' 09" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
suối Mo Nguyên | TV | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên |
|
| 21o 48' 36" | 104o 51' 52" | 21o 48' 09" | 104o 50' 55" | F-48-54-B-c |
xóm Thọ Xuân | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 48' 30" | 104o 51' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Vực Ròi | DC | xã Hòa Cuông | H. Trấn Yên | 21o 46' 27" | 104o 49' 40" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Bản Chiềng | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 34' 33" | 104o 43' 31" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Bản Cọ | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 36' 11" | 104o 44' 02" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Bản Khun | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 34' 24" | 104o 43' 08" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Bản Pạy | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 34' 35" | 104o 43' 48" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
đèo Bụt | SV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 36' 45" | 104o 44' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Chi Vụ | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 33' 32" | 104o 43' 23" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Cù Nộc | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 34' 13" | 104o 43' 16" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Đá Trắng | SV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 36' 56" | 104o 39' 00" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Đồng Đình | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 33' 59" | 104o 43' 44" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
đồi Gò Đồn | SV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 33' 59" | 104o 43' 06" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Hồng Hải | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 33' 22" | 104o 43' 32" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Hồng Lâu | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 36' 19" | 104o 42' 09" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Khe Cắt | SV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 36' 28" | 104o 42' 33" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Nhàng | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 35' 37" | 104o 44' 07" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Nhẹt | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 33' 39" | 104o 43' 42" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Ron | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 37' 10" | 104o 41' 03" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Tiến | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 35' 17" | 104o 43' 33" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
nậm Khun | TV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên |
|
| 21o 34' 51" | 104o 42' 36" | 21o 34' 24" | 104o 42' 56" | F-48-54-C-d |
thôn Khuôn Bổ | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 35' 10" | 104o 42' 29" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Lá Đàn | SV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 39' 47" | 104o 41' 15" |
|
|
|
| F-48-54-C-b |
ngòi Lâu | TV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên |
|
| 21o 36' 20" | 104o 41' 30" | 21o 36' 50" | 104o 41' 33" | F-48-54-C-d |
suối Mường Hồng | TV | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên |
|
| 21o 36' 01" | 104o 43' 57" | 21o 37' 08" | 104o 43' 44" | F-48-54-C-d |
thôn Nam Hồng | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 36' 19" | 104o 41' 21" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Nan Thái | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 34' 03" | 104o 42' 47" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
bản Pa Co | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 33' 46" | 104o 43' 25" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Trung Nam | DC | xã Hồng Ca | H. Trấn Yên | 21o 35' 02" | 104o 43' 36" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
cầu 34 | KX | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 33' 02" | 104o 45' 19" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
quốc lộ 37 | KX | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 36' 57" | 104o 46' 08" | 21o 32' 00" | 104o 44' 53" | F-48-54-D-c |
đồi Cây Đa | SV | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 36' 32" | 104o 46' 26" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Đát Quang | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 32' 22" | 104o 44' 34" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
cầu Đát Quang | KX | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 32' 09" | 104o 44' 51" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
hồ Đồng Chuổm | TV | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 33' 01" | 104o 45' 51" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Đức Thịnh | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 32' 46" | 104o 45' 06" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
Trại giam Hồng Ca | KX | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 33' 41" | 104o 45' 14" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Khe Năm | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 32' 16" | 104o 45' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Khe Ngang | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 36' 14" | 104o 45' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
cầu Khuân Đăm | KX | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 33' 15" | 104o 45' 24" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Lương An | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 36' 20" | 104o 46' 07" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Ngọn Đồng | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 34' 20" | 104o 45' 38" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Núi Vi | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 35' 27" | 104o 46' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Pà Thoọc | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 32' 55" | 104o 45' 48" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thác Thiến | TV | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 35' 58" | 104o 45' 52" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Tĩnh Hưng | DC | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 33' 46" | 104o 45' 38" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
núi Vì | SV | xã Hưng Khánh | H. Trấn Yên | 21o 35' 15" | 104o 46' 28" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
quốc lộ 37 | KX | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 37' 39" | 104o 47' 12" | 21o 36' 57" | 104o 46' 08" | F-48-54-D-c |
đồi Cây Đa | SV | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 36' 32" | 104o 46' 26" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
núi Hân | SV | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 33' 58" | 104o 46' 56" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Kim Bình | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 35' 53" | 104o 47' 36" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Quang Vinh | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 35' 09" | 104o 47' 55" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
ngòi Thác Thiến | TV | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 36' 56" | 104o 46' 09" | 21o 37' 53" | 104o 47' 37" | F-48-54-D-c |
thôn Trực Chính | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 36' 58" | 104o 47' 16" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Trực Khang | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 35' 29" | 104o 47' 29" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
núi Vì | SV | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 35' 15" | 104o 46' 28" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Yên Bình | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 37' 20" | 104o 47' 52" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Yên Định | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 37' 09" | 104o 46' 55" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Yên Ninh | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 35' 26" | 104o 46' 59" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Yên Phú | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 36' 56" | 104o 46' 42" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Yên Thành | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 34' 51" | 104o 46' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Yên Thịnh | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 36' 29" | 104o 46' 56" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Yên Thuận | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 34' 43" | 104o 47' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
xóm Đá Đen | DC | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên | 21o 43' 59" | 104o 43' 55" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Đá Khánh | DC | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên | 21o 40' 39" | 104o 45' 11" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đồng Phay | DC | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên | 21o 43' 14" | 104o 44' 01" |
|
|
|
| F-48-54-C |
xóm Giữa | DC | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên | 21o 41' 57" | 104o 43' 45" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Khe Rộng | DC | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên | 21o 43' 37" | 104o 43' 41" |
|
|
|
| F-48-54-C |
ngòi Rào | TV | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên |
|
| 21o 41' 49" | 104o 44' 15" | 21o 41' 29" | 104o 45' 22" | F-48-54-C |
khe Rộng | TV | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên |
|
| 21o 46' 02" | 104o 45' 24" | 21o 46' 27" | 104o 45' 20" | F-48-54-B-c |
núi Tầm Khầm | SV | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên | 21o 39' 49" | 104o 41' 31" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Vằng Tiến | SV | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên | 21o 43' 25" | 104o 41' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C |
ngòi Vùa | TV | xã Kiên Thành | H. Trấn Yên |
|
| 21o 40' 18" | 104o 43' 40" | 21o 40' 04" | 104o 44' 19" | F-48-54-C |
quốc lộ 37 | KX | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 42' 07" | 104o 49' 23" | 21o 37' 39" | 104o 47' 12" | F-48-54-D-a |
đèo Bụt | SV | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 36' 45" | 104o 44' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
cầu Của Thiến | KX | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 38' 21" | 104o 47' 17" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đá Trắng | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 37' 57" | 104o 45' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
cầu Đá Trắng | KX | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 39' 19" | 104o 48' 16" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
cầu Đắng Cái | KX | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 41' 58" | 104o 49' 22" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đồng Bằng | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 41' 59" | 104o 48' 52" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Đồng Hào | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 37' 53" | 104o 44' 40" |
|
|
|
| F-48-54-C-b |
thôn Khe Bát | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 39' 10" | 104o 49' 06" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Khe Cá | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 39' 25" | 104o 46' 18" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Khe Lụa | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 40' 48" | 104o 48' 39" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
Công ty Lâm nghiệp Việt Hưng | KX | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 42' 08" | 104o 49' 15" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
ngòi Lâu | TV | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên |
|
| 21o 38' 02" | 104o 43' 54" | 21o 42' 05" | 104o 49' 24" | F-48-54-D-a |
thôn Liên Thịnh | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 38' 06" | 104o 46' 01" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
núi Lò Vôi | SV | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 40' 15" | 104o 47' 05" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Lương Môn | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 39' 48" | 104o 48' 26" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Lương Tâm | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 39' 24" | 104o 46' 48" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Lương Thiện | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 38' 13" | 104o 47' 31" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
gò Óc Chó | SV | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 40' 16" | 104o 49' 31" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Phương Đạo 1 | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 36' 58" | 104o 44' 41" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Phương Đạo 2 | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 37' 24" | 104o 45' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Phương Đạo 3 | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 37' 09" | 104o 45' 15" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
núi Răn | SV | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 37' 57" | 104o 48' 33" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
núi Sao | SV | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 39' 32" | 104o 48' 04" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Vực Tròn | DC | xã Lương Thịnh | H. Trấn Yên | 21o 42' 35" | 104o 48' 59" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
ga Cổ Phúc | KX | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 45' 43" | 104o 49' 47" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đầm | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 45' 31" | 104o 50' 04" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đất Đen | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 45' 50" | 104o 50' 34" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đoàn Kết | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 45' 41" | 104o 51' 14" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đồng Đình | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 47' 55" | 104o 52' 15" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Đồng Phương | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 46' 08" | 104o 51' 24" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Ga | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21 o 45' 44" | 104o 49' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Khe Đá | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 46' 01" | 104o 51' 26" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
xóm Lạc Hào | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 46' 50" | 104o 50' 18" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
ngòi Minh Quán | TV | xã Minh Quán | H. Trấn Yên |
|
| 21o 46' 46" | 104o 51' 16" | 21o 45' 24" | 104o 50' 16" | F-48-54-B-c |
xóm Ngọn Ngòi | DC | xã Minh Quán | H. Trấn Yên | 21o 46' 50" | 104o 51' 24" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
quốc lộ 32C | KX | xã Minh Quân | H. Trấn Yên |
|
| 21o 39' 25" | 104o 55' 32" | 21o 36' 33" | 104o 54' 14" | F-48-54-D-b |
đầm Cây Xoan | TV | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 39' 00" | 104o 54' 45" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
đầm Đá Mài | TV | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 39' 30" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Đồng Danh | DC | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 38' 51" | 104o 53' 12" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Đức Quân | DC | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 38' 09" | 104o 54' 18" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
đò Đức Quân | KX | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 37' 59" | 104o 54' 22" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Gò Bông | DC | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 38' 40" | 104o 55' 29" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
đầm Hậu | TV | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 38' 37" | 104o 54' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Hòa Quân | DC | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 38' 52" | 104o 55' 51" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
sông Hồng | TV | xã Minh Quân | H. Trấn Yên |
|
| 21o 39' 33" | 104o 55' 59" | 21o 37' 16" | 104o 54' 09" | F-48-54-D-b F-48-54-D-d |
thôn Liên Hiệp | DC | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 37' 44" | 104o 53' 51" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Linh Đức | DC | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 39' 41" | 104o 53' 12" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
núi Muỗi | SV | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 37' 05" | 104o 53' 20" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
thôn Tiền Phong | DC | xã Minh Quân | H. Trấn Yên | 21o 36' 49" | 104o 53' 51" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
thôn 1 Quang Chung | DC | xã Minh Tiến | H. Trấn Yên | 21o 43' 48" | 104o 49' 46” |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 3 Hồng Lâm | DC | xã Minh Tiến | H. Trấn Yên | 21o 43' 50" | 104o 50' 04" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 5 Minh Tân | DC | xã Minh Tiến | H. Trấn Yên | 21o 43' 21" | 104o 49' 47" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
đầm Đú | TV | xã Minh Tiến | H. Trấn Yên | 21o 43' 33" | 104º 49' 46" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
đò Minh Tiến | KX | xã Minh Tiến | H. Trấn Yên | 21o 44' 19" | 104o 50' 17" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
hồ Ngòi Linh | TV | xã Minh Tiến | H. Trấn Yên | 21o 43' 00" | 104o 49' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
hồ Nước Mát | TV | xã Minh Tiến | H. Trấn Yên | 21º 44' 00" | 104o 49' 19" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Hồng Hà | DC | xã Nga Quán | H. Trấn Yên | 21o 45' 11" | 104o 51' 00" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Hồng Thái | DC | xã Nga Quán | H. Trấn Yên | 21o 44' 56" | 104o 50' 36" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
đò Minh Tiến | KX | xã Nga Quán | H. Trấn Yên | 21o 44' 19" | 104o 50' 17" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
cầu Nga Quán | KX | xã Nga Quán | H. Trấn Yên | 21o 44' 39" | 104o 50' 15" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Ninh Phúc | DC | xã Nga Quán | H. Trấn Yên | 21o 45' 15" | 104o 50' 26" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Ninh Thuận | DC | xã Nga Quán | H. Trấn Yên | 21o 44' 54" | 104o 50' 00" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn 1 Thịnh Bình | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 48' 02" | 104o 46' 20" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 3 Thịnh Lợi | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21º 47' 27" | 104º 45' 41" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 4 Thịnh Hưng | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 47' 21" | 104o 47' 36" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 8 Tân Thành | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 46' 26" | 104o 47' 24" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 9 Tân Thịnh | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 46' 56" | 104o 47' 29" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 10 Tân Cường | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 47' 08" | 104o 46' 26" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 11 Tân An | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 45' 39" | 104o 47' 15" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn 12 Tân Việt | DC | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 44' 39" | 104o 46' 15" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
sông Hồng | TV | xã Quy Mông | H. Trấn Yên |
|
| 21o 48' 07" | 104o 45' 56" | 21o 45' 21" | 104o 47' 40" | F-48-54-B-c |
gò Khe Chanh | SV | xã Quy Mông | H. Trấn Yên | 21o 47' 07" | 104o 45’ 41" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
ngòi Thủ | TV | xã Quy Mông | H. Trấn Yên |
|
| 21o 46' 51" | 104o 46' 01" | 21o 48' 06" | 104o 45' 59" | F-48-54-B-c |
thôn Bánh Xe | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 50' 00" | 104o 47' 03" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Cóc Dé | SV | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 51' 49" | 104o 46' 25" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Đá Cháy | SV | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 49' 44" | 104o 49' 54" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
núi Đá Lẻ | SV | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 51' 30" | 104o 49' 20" |
|
|
|
| F-48-54-B |
khe Đát | TV | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 52' 43" | 104o 47' 17" | 21o 51' 21" | 104o 47' 22" | F-48-54-B |
thôn Đồng Đát | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 51' 12" | 104o 47' 20" |
|
|
|
| F-48-54-B |
khe Giảng | TV | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 49' 55" | 104o 47' 49" | 21o 50' 17" | 104o 46' 47" | F-48-54-B-c |
ngòi Hóp | TV | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 50' 52" | 104o 47' 05" | 21o 50' 15" | 104o 46' 12" | F-48-54-B |
thôn Khe Đát | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 51' 59" | 104o 46' 58" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Loóng | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 51' 57" | 104o 47' 56" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Nhài | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 50' 12" | 104o 46' 55" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Đồng | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 50' 50" | 104o 47' 16" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Phúc Lương | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 50' 54" | 104o 48' 22" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Sài Lương | DC | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên | 21o 50' 25" | 104o 48' 44" |
|
|
|
| F-48-54-B |
khe Sài Lương | TV | xã Tân Đồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 50' 29" | 104o 49' 15" | 21o 50' 52" | 104o 47' 05" | F-48-54-B |
thôn 1 Đồng Hạ | DC | xã Vân Hội | H. Trấn Yên | 21o 34' 37" | 104o 53' 33" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
thôn 4 Đồng Chão | DC | xã Vân Hội | H. Trấn Yên | 21o 35' 09" | 104o 52' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
thôn 7 Vân Hội | DC | xã Vân Hội | H. Trấn Yên | 21o 35' 53" | 104o 51' 43" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 8 Minh Phú | DC | xã Vân Hội | H. Trấn Yên | 21o 35' 25" | 104o 51' 59" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
ngòi Hạ | TV | xã Vân Hội | H. Trấn Yên |
|
| 21o 33' 58" | 104o 53' 49" | 21o 34' 23" | 104o 53' 46" | F-48-54-D-d |
núi Kìm | SV | xã Vân Hội | H. Trấn Yên | 21o 33' 35" | 104o 52' 50" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
ngòi Vần | TV | xã Vân Hội | H. Trấn Yên |
|
| 21o 35' 12" | 104o 51' 41" | 21o 35' 54" | 104o 52' 17" | F-48-54-D-c |
đầm Vân Hội | TV | xã Vân Hội | H. Trấn Yên | 21o 36' 10" | 104o 53' 19" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
thôn 2 | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 37' 08" | 104o 51' 33" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 6B | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 36' 52" | 104o 51' 59" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
xóm Đồng Máy | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 38' 27" | 104o 50' 00" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
xóm Đồng Phú | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 37' 14" | 104o 49' 58" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
xóm Đồng Tâm | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 38' 09" | 104o 52' 11" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
xóm Đồng Thiếu | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21º 36' 22" | 104o 51' 56" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
núi Muỗi | SV | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 37' 05" | 104o 53' 20" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
gò Óc Chó | SV | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 40' 16" | 104o 49' 31" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
xóm Phú Lương | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 39' 17" | 104o 50' 55" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
xóm Phú Yên | DC | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 37' 36" | 104o 52' 40" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
đầm Vân Hội | TV | xã Việt Cường | H. Trấn Yên | 21o 36' 10" | 104o 53' 19" |
|
|
|
| F-48-54-D-d |
khe Bồ Kết | TV | xã Việt Hồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 34' 56" | 104o 49' 16" | 21o 34' 39" | 104o 49' 44" | F-48-54-D-c |
làng Dọc | DC | xã Việt Hồng | H. Trấn Yên | 21o 33' 57" | 104o 49' 10" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
suối Đèo Din | TV | xã Việt Hồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 33' 46" | 104o 48' 44" | 21o 34' 28" | 104o 51' 00" | F-48-54-D-c |
núi Nả | SV | xã Việt Hồng | H. Trấn Yên | 21o 32' 35" | 104o 52' 01" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
suối Nước Mát | TV | xã Việt Hồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 34' 53" | 104o 49' 56" | 21o 34' 39" | 104o 49' 44" | F-48-54-D-c |
làng Vần | DC | xã Việt Hồng | H. Trấn Yên | 21o 33' 58" | 104o 50' 54" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
ngòi Vần | TV | xã Việt Hồng | H. Trấn Yên |
|
| 21o 34' 28" | 104o 51' 00" | 21o 35' 12" | 104o 51' 41" | F-48-54-D-c |
núi Đá Cháy | SV | xã Việt Thành | H. Trấn Yên | 21o 49' 44" | 104o 49' 54" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
khu Đông Phúc | DC | xã Việt Thành | H. Trấn Yên | 21o 48' 49" | 104o 49' 39" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
sông Hồng | TV | xã Việt Thành | H. Trấn Yên |
|
| 21o 47' 17" | 104o 48' 03" | 21o 45' 35" | 104o 48' 37" | F-48-54-B-c |
khu Lan Đình | DC | xã Việt Thành | H. Trấn Yên | 21o 46' 37" | 104o 48' 07" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
đồi Ông Mỹ | SV | xã Việt Thành | H. Trấn Yên | 21o 48' 39" | 104o 48' 53" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
khu Phú Thọ | DC | xã Việt Thành | H. Trấn Yên | 21o 46' 52" | 104o 48' 30" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn An Hòa | DC | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 42' 16" | 104o 46' 01" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
đầm Gạo | TV | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 44' 20" | 104o 49' 25" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
ngòi Gùa | TV | xã Y Can | H. Trấn Yên |
|
| 21o 41' 28" | 104o 45' 27" | 21o 45' 17" | 104o 48' 10" | F-48-54-D-a |
cầu Gùa | KX | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 45' 04" | 104o 48' 31" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Hạnh Phúc | DC | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 44' 42" | 104o 49' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Hòa Bình | DC | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 44' 57" | 104o 48' 41" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
sông Hồng | TV | xã Y Can | H. Trấn Yên |
|
| 21o 45' 21" | 104o 47' 37" | 21o 44' 35" | 104o 49' 59" | F-48-54-B-c |
thôn Khe Chè | DC | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 44' 20" | 104o 48' 12" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Minh An | DC | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 43' 49" | 104o 48' 10" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
thôn Tự Do | DC | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 43' 23" | 104o 47' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
hồ Tự Do | TV | xã Y Can | H. Trấn Yên | 21o 44' 00" | 104o 49' 19" |
|
|
|
| F-48-54-D-a |
quốc lộ 32 | KX | TT. Nông trường Liên Sơn | H. Văn Chấn |
|
| 21o 40' 34" | 104o 28' 51" | 21o 38' 19" | 104o 30' 02" | F-48-53-D |
tổ dân phố 5A | DC | TT. Nông trường Liên Sơn | H. Văn Chấn | 21o 39' 00" | 104o 29' 34" |
|
|
|
| F-48-53-D |
xóm Bản Bon | DC | TT. Nông trường Liên Sơn | H. Văn Chấn | 21o 38' 20" | 104o 28' 57" |
|
|
|
| F-48-53-D |
xóm Bản Hẻo | DC | TT. Nông trường Liên Sơn | H. Văn Chấn | 21o 38' 43" | 104o 29' 47" |
|
|
|
| F-48-53-D |
xóm Bản Lầm | DC | TT. Nông trường Liên Sơn | H. Văn Chấn | 21o 39' 24" | 104o 28' 45" |
|
|
|
| F-48-53-D |
xóm Bản Xá | DC | TT. Nông trường Liên Sơn | H. Văn Chấn | 21o 39' 19" | 104o 29' 04" |
|
|
|
| F-48-53-D |
xóm Gốc Bóp | DC | TT. Nông trường Liên Sơn | H. Văn Chấn | 21o 39' 20" | 104o 30' 15" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 1 | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 36' 31" | 104o 32' 07" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 7 | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 33' 32" | 104o 33' 12" |
|
|
|
| F-48-54-C |
quốc lộ 32 | KX | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn |
|
| 21o 34' 04" | 104o 31' 46" | 21o 33' 52" | 104o 33' 44" | F-48-54-C |
tổ dân phố 2A | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 36' 04" | 104o 32' 22" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 2B | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 36' 44" | 104o 32' 40" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 3A | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 35' 25" | 104o 32' 23" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 3B | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 35' 54" | 104o 31' 57" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 4A | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 33' 15" | 104o 31' 18" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 5A | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 32' 56" | 104o 31' 38" |
|
|
|
| F-48-54-C |
tổ dân phố 6A | DC | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 33' 34" | 104o 31' 55" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Bai | SV | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 33' 37" | 104o 33' 49" |
|
|
|
| F-48-54-C |
dốc Bồ Hòn | SV | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 33' 41" | 104o 33' 22" |
|
|
|
| F-48-54-C |
ngòi Hong Làm | TV | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn |
|
| 21o 33' 29" | 104o 32' 38" | 21o 34' 32" | 104o 32' 06" | F-48-54-C |
cầu Treo | KX | TT. Nông trường Nghĩa Lộ | H. Văn Chấn | 21o 35' 40" | 104o 31' 59" |
|
|
|
| F-48-54-C |
khu 1 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 28' 31" | 104o 46' 44" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khu 2 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 28' 29" | 104o 47' 41" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khu 3 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 27' 48" | 104o 46' 12" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khu 6 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 27' 32" | 104o 45' 51" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khu 7 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 27' 38" | 104o 46' 34" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khu 8 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 27' 04" | 104o 47' 00" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khu 9 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 28' 31" | 104o 44' 13" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
quốc lộ 37 | KX | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn |
|
| 21o 29' 18" | 104o 43' 21" | 21o 27' 13" | 104o 45' 46" | F-48-66-A-b |
khu 19-5 | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 26' 23" | 104o 47' 23" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khu 10A | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 29' 07" | 104o 43' 34" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
Nhà máy Chè Trần Phú | KX | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 29' 01" | 104o 43' 24" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
đồi Cóc | SV | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 28' 36" | 104o 48' 11" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
dốc Đỏ | KX | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 27' 17" | 104o 45' 46" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Khôi | SV | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 27' 31" | 104o 47' 43" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
ngòi Lao | TV | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn |
|
| 21o 28' 34" | 104o 45' 34" | 21o 28' 59" | 104o 48' 03" | F-48-66-B-a |
suối Lao | TV | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn |
|
| 21o 28' 50" | 104o 43' 31" | 21o 28' 55" | 104o 44' 22" | F-48-66-A-b |
cầu Ngòi Lao | KX | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 28' 43" | 104o 43' 50" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
ngòi Phà | TV | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn |
|
| 21o 29' 18" | 104o 43' 21" | 21o 28' 55" | 104o 44' 22" | F-48-66-A-b |
khu Trung Tâm | DC | TT. Nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 21o 28' 23" | 104o 46' 28" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Da Dé | DC | xã An Lương | H. Văn Chấn | 21o 39' 57" | 104o 39' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Đá Trắng | SV | xã An Lương | H. Văn Chấn | 21o 36' 56" | 104o 39' 00" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Cam | DC | xã An Lương | H. Văn Chấn | 21o 40' 57" | 104o 37' 25" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Khe Quéo | DC | xã An Lương | H. Văn Chấn | 21o 41' 26" | 104o 37' 40" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Mảm 1 | DC | xã An Lương | H. Văn Chấn | 21o 41' 17" | 104o 36' 11" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Sài Lương 1 | DC | xã An Lương | H. Văn Chấn | 21o 40' 07" | 104o 38' 12" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Suối Quyền | SV | xã An Lương | H. Văn Chấn | 21o 39' 04" | 104o 34' 40" |
|
|
|
| F-48-54-C |
ngòi Thia | TV | xã An Lương | H. Văn Chấn |
|
| 21o 38' 04" | 104o 39' 16" | 21o 40' 40" | 104o 37' 54" | F-48-54-C |
suối Thia | TV | xã An Lương | H. Văn Chấn |
|
| 21o 43' 53" | 104o 34' 06" | 21o 41' 17" | 104o 34' 22" | F-48-54-C |
thôn Buông 1 | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 27' 05" | 104o 52' 05" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Chiềng | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 27' 32" | 104o 51' 49" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Đát Tờ | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 28' 39" | 104o 51' 54" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Đỗng | SV | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 27' 50" | 104o 54' 10" |
|
|
|
| F-48-66-B-b |
thôn Đồng Chằm | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 27' 44" | 104o 51' 45" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Đồng Hảo | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 28' 16" | 104o 51' 37" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Đồng Nhùng | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 27' 05" | 104o 51' 46" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Khe Bon | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 26' 31" | 104o 52' 16" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Khe Giàng | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 26' 18" | 104o 50' 28" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Khe Mười | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 26' 06" | 104o 50' 20" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Kiến Rịa 2 | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 27' 56" | 104o 50' 50" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
ngòi Nậm | TV | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn |
|
| 21o 25' 56" | 104o 50' 22" | 21o 28' 50" | 104o 51' 40" | F-48-66-B-a |
thôn Quăn 3 | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 26' 40" | 104o 51' 20" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Rẹ 1 | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 26' 18" | 104o 51' 12" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Rẹ 2 | DC | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 25' 34" | 104o 52' 38" |
|
|
|
| F-48-66-B-b |
núi Vạn Tuế | SV | xã Bình Thuận | H. Văn Chấn | 21o 25' 47" | 104o 54' 15" |
|
|
|
| F-48-66-B-b |
quốc lộ 32 | KX | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 31' 56" | 104o 39' 53" | 21o 27' 59" | 103o 44' 55" | F-48-66-A-b |
quốc lộ 37 | KX | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 29' 24" | 104o 43' 18" | 21o 29' 13" | 104o 45' 41" | F-48-66-B-a |
đèo Ách | SV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 56" | 104o 39' 53" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Ba Chum | SV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 19" | 104o 43' 27" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
cầu Ba Khe | KX | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 30' 54" | 104o 41' 37" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Ba Khe 3 | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 01" | 104o 41' 08" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Cao Phường | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 30' 58" | 104o 40' 50" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Đá Gân | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 35" | 104o 42' 50" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
cụm Đá Liền | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 27' 38" | 104o 42' 31" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
núi Đá Xô | SV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 27' 15" | 104o 43' 35" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
thôn Đèo Ách | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 27" | 104o 40' 32" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
suối Đèo Ách | TV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 32' 07" | 104o 40' 19" | 21o 31' 27" | 104o 40' 28" | F-48-54-C-d |
thôn Đồng Đắc | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 30' 17" | 104o 40' 45" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
cụm Hang Chú | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 24' 28" | 104o 39' 48" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
núi Hồng | SV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 32' 10" | 104o 40' 46" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Khau Khuốt | SV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 32' 43" | 104o 40' 21" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Chất | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 30' 14" | 104o 43' 28" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Kăng | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 00" | 104o 42' 57" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Khe Kẹn | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 42" | 104o 42' 01" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
suối Khe Kẹn | TV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 31' 33" | 104o 43' 35" | 21o 31' 44" | 104o 42' 30" | F-48-54-C-d |
suối Khe Rịa | TV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 31' 05" | 104o 43' 38" | 21o 30' 10" | 104o 44' 06" | F-48-54-C-d |
thôn Khe Rịa 2 | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 43" | 104o 44' 39" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
thôn Làng Ca | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 26' 25" | 104o 43' 02" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
thôn Làng Lao | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 24' 23" | 104o 39' 15" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
suối Lao | TV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 25' 55" | 104o 36' 53" | 21o 27' 23" | 104o 42' 42" | F-48-66-A-b F-48-66-A-a |
thôn Ngã Ba | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 25" | 104o 43' 16" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
cầu Ngòi Lao | KX | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 43" | 104o 43' 50" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
suối Phà | TV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 30' 09" | 104o 40' 46" | 21o 30' 29" | 104o 42' 03" | F-48-54-C-d |
thôn Pín Pé | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21º 29' 49" | 104o 40' 10" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
suối Sắc | TV | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 29' 45" | 104o 40' 13" | 21o 30' 09" | 104o 40' 46" | F-48-66-A-b |
cụm Tăng Khờ 1 | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 26' 38" | 104o 41' 35" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
cụm Tăng Khờ 2 | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 25' 18" | 104o 40' 29" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
thôn Văn Hòa 1 | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 16" | 104o 45' 25" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Văn Hòa 2 | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 59" | 104o 45' 15" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Văn Hưng | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 30' 17" | 104o 42' 08" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Vực Tuần 2 | DC | xã Cát Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 45" | 104o 43' 35" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
thôn Ao Lay | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 08" | 104o 49' 58" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Bồ | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 49" | 104o 48' 49" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Cao 1 | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 23" | 104o 48' 47" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Chùa | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 46" | 104o 49' 59" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
đồi Cóc | SV | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 36" | 104o 48' 11" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Dày | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 27" | 104o 49' 47" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Dù | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 15" | 104o 51' 15" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Đồng Khoang | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 07" | 104o 51' 38" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Khôi | SV | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 27' 31" | 104o 47' 43" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Kiến Thịnh 2 | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 20" | 104o 49' 34" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Kiến Thịnh 3 | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 39" | 104o 51' 36" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Lạn | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 26" | 104o 50' 34" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Lỏng | SV | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 26' 38" | 104o 48' 54" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Nả | SV | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 32' 35" | 104o 52' 01" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn Ngõa | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 57" | 104o 50' 11" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
suối Ngòi Lao | TV | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 28' 59" | 104o 48' 03" | 21o 31' 21" | 104o 53' 00" | F-48-66-B-a |
thôn Vũ Thịnh | DC | xã Chấn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 55" | 104o 49' 48" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 1 Khe Lầy | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 30' 30" | 104o 50' 09" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 12 Khe Mơ 2 | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 31' 18" | 104o 48' 06" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 13 Khe Mơ 3 | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 30' 58" | 104o 48' 25" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 2 Bằng Là | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 30' 44" | 104o 49' 44" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 3 Khe Báng | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 31' 41" | 104o 49' 43" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 4 Thanh Tú | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 32' 21" | 104o 48' 56" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 5 Khe Liền | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 32' 26" | 104o 48' 07" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
đội 7 Lâm Trường | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 30' 43" | 104o 47' 02" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 7 Lường | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 32' 16" | 104o 46' 58" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 8 Kè 1 | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 31' 29" | 104o 47' 31" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
thôn 9 Kè 2 | DC | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 30' 54" | 104o 47' 31" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
đèo Din | KX | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 33' 09" | 104o 49' 33" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
núi Hản | SV | xã Đại Lịch | H. Văn Chấn | 21o 33' 58" | 104o 46' 56" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
quốc lộ 32 | KX | xã Đông Khê | H. Văn Chấn |
|
| 21o 32' 14" | 104o 37' 45" | 21o 32' 06" | 104o 39' 38" | F-48-54-C-d |
thôn Ao Sen | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 31' 36" | 104o 39' 08" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Bản Hốc | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 32' 31" | 104o 39' 29" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
cầu Bản Hốc | KX | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 32' 36" | 104o 39' 25" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Bản Tín | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 32' 54" | 104o 38' 11" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
suối Bánh | TV | xã Đông Khê | H. Văn Chấn |
|
| 21o 30' 28" | 104o 38' 52" | 21o 33' 23" | 104o 37' 20" | F-48-54-C-d |
suối Đao | TV | xã Đông Khê | H. Văn Chấn |
|
| 21o 32' 49" | 104o 39' 29" | 21o 32' 09" | 104o 38' 44" | F-48-54-C-d |
thôn Gốc Báng | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 33' 10" | 104o 37' 42" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Ki Ma | SV | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 31' 17" | 104o 37' 44" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Minh Đồng | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 32' 55" | 104o 37' 36" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Nà Trạm | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 32' 11" | 104o 38' 29" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
cầu Suối Bu | KX | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 33' 14" | 104o 37' 45" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Thác Vác | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 31' 15" | 104o 39' 12" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Văn Tứ 1 | DC | xã Đông Khê | H. Văn Chấn | 21o 31' 39" | 104o 38' 43" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
quốc lộ 32 | KX | xã Gia Hội | H. Văn Chấn |
|
| 21o 43' 42" | 104o 23' 19" | 21o 42' 29" | 104o 26' 40" | F-48-53-D |
bản Chiềng Pằn | DC | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 44' 22" | 104o 25' 21" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Đồn | DC | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 43' 54" | 104o 25' 09" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Hải Chấn | DC | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 43' 35" | 104o 23' 40" |
|
|
|
| F-48-53-D |
Hợp tác xã Hải Chấn | KX | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 43' 24" | 104o 23' 41" |
|
|
|
| F-48-53-D |
khâu Kiếng | SV | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 44' 50" | 104o 26' 44" |
|
|
|
| F-48-53-D |
nậm Min | TV | xã Gia Hội | H. Văn Chấn |
|
| 21o 43' 48" | 104o 23' 36" | 21o 42' 44" | 104o 26' 51" | F-48-53-D |
bản Na Kè | DC | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 43' 36" | 104o 25' 57" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Nam Vai | DC | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 44' 04" | 104o 24' 21" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Van | DC | xã Gia Hội | H. Văn Chấn | 21o 43' 11" | 104o 26' 13" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Bản Đường | DC | xã Hạnh Sơn | H. Văn Chấn | 21o 34' 18" | 140o 29' 42" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Bản Mợ | DC | xã Hạnh Sơn | H. Văn Chấn | 21o 33' 30" | 140o 29' 51" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Bản Tào | DC | xã Hạnh Sơn | H. Văn Chấn | 21o 33' 48" | 140o 29' 21" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Lò Gạch | DC | xã Hạnh Sơn | H. Văn Chấn | 21o 34' 09" | 140o 28' 58" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Lon Cang | DC | xã Hạnh Sơn | H. Văn Chấn | 21o 33' 46" | 140o 30' 26" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Vệ | DC | xã Hạnh Sơn | H. Văn Chấn | 21o 34' 31" | 140o 30' 50" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Viềng Công | DC | xã Hạnh Sơn | H. Văn Chấn | 21o 34' 54" | 140o 30' 22" |
|
|
|
| F-48-54-C |
quốc lộ 32A | KX | xã Minh An | H. Văn Chấn |
|
| 21o 24' 33" | 104o 47' 50" | 21o 21' 57" | 104o 51' 19" | F-48-66-B-a |
thôn An Thái | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 26' 10" | 104o 47' 46" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Chì | SV | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 25' 34" | 104o 48' 24" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khe Chì | TV | xã Minh An | H. Văn Chấn |
|
| 21o 25' 31" | 104o 47' 58" | 21o 25' 05" | 104o 48' 29" | F-48-66-B-a |
núi Dam Hai | SV | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 21' 56" | 104o 51' 06" |
|
|
|
| F-48-66-B-c |
thôn Đồng Quẻ | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 23' 21" | 104o 49' 02" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Đồng Thập | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 22' 50" | 104o 49' 49" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
đèo Khế | KX | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 21' 57" | 104o 51' 20" |
|
|
|
| F-48-66-B-c |
thôn Khe Bịt | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 24' 53" | 104o 47' 51" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Khe Bút | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 24' 34" | 104o 48' 05" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
cầu Khe Mòn | KX | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 22' 55" | 104o 49' 54" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Khe Phưa | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 26' 59" | 104o 47' 39" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Khôi | SV | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 27' 31" | 104o 47' 43" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Liên Thành | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 21' 55" | 104o 49' 56" |
|
|
|
| F-48-66-B-c |
cầu Minh An | KX | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 24' 32" | 104o 47' 50" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khe Phưa | TV | xã Minh An | H. Văn Chấn |
|
| 21o 26' 44" | 104o 47' 27" | 21o 27' 05" | 104o 47' 17" | F-48-66-B-a |
thôn Tân An | DC | xã Minh An | H. Văn Chấn | 21o 24' 01" | 104o 48' 24" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
khe Thập | TV | xã Minh An | H. Văn Chấn |
|
| 21o 22' 27" | 104o 51' 06" | 21o 22' 50" | 104o 49' 42" | F-48-66-B-a |
quốc lộ 32 | KX | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 46' 32" | 104o 19' 58" | 21o 43' 42" | 104o 23' 18" | F-48-53-B, |
nậm Búng | TV | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 42' 39" | 104o 19' 32" | 21o 44' 24" | 104o 21' 07" | F-48-53-D |
thôn Chấn Hưng 1 | DC | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn | 21o 43' 40" | 104o 22' 26" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Chấn Hưng 2 | DC | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn | 21o 44' 09" | 104o 22' 20" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Chấn Hưng 3 | DC | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn | 21o 43' 44" | 104o 21' 12" |
|
|
|
| F-48-53-D |
nậm Chậu | TV | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 44' 24" | 104o 21' 07" | 21o 44' 56" | 104o 21' 36" | F-48-53-D |
nậm Cưởm | TV | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 42' 50" | 104o 22' 35" | 21o 43' 47" | 104o 23' 38" | F-48-53-D |
thôn Nậm Cưởm | DC | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn | 21o 43' 30" | 104o 22' 39" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Nậm Pươi | DC | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn | 21o 44' 00" | 104o 21' 31" |
|
|
|
| F-48-53-D |
nậm Phặc | TV | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 41' 03" | 104o 20' 32" | 21o 42' 02" | 104o 20' 51" | F-48-53-D |
nậm Pươi | TV | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 42' 02" | 104o 20' 51" | 21o 44' 09" | 104o 22' 12" | F-48-53-D |
thôn Sài Lương | DC | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn | 21o 45' 30" | 104o 20' 09" |
|
|
|
| F-48-53-B |
núi Yên Ngựa | SV | xã Nậm Búng | H. Văn Chấn | 21o 40' 02" | 104o 20' 55" |
|
|
|
| F-48-53-D |
nậm Kịp | TV | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn |
|
| 21o 41' 50" | 104o 24' 15" | 21o 42' 01" | 104o 26' 50" | F-48-53-D |
thôn Giàng Cái | DC | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn | 21o 40' 05" | 104o 26' 29" |
|
|
|
| F-48-53-D |
nậm Lành | TV | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn |
|
| 21o 40' 23" | 104o 24' 39" | 21o 40' 17" | 104o 28' 00" | F-48-53-D |
thôn Nậm Cài | DC | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn | 21o 38' 13" | 104o 27' 31" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Nậm Kịp | DC | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn | 21o 41' 54" | 104o 26' 13" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Nậm Tộc | DC | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn | 21o 37' 31" | 104o 21' 27" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Ngọn Lành | DC | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn | 21o 40' 34" | 104o 26' 12" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tà Lành | DC | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn | 21o 40' 24" | 104o 25' 03" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Tặc Tè | DC | xã Nậm Lành | H. Văn Chấn | 21o 39' 38" | 104o 27' 22" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Ngã Hai | DC | xã Nậm Mười | H. Văn Chấn | 21o 44' 27" | 104o 29' 47" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Bản Bẻ | DC | xã Nghĩa Sơn | H. Văn Chấn | 21o 37' 14" | 104o 28' 21" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Bản Lọng | DC | xã Nghĩa Sơn | H. Văn Chấn | 21o 36' 27" | 104o 28' 25" |
|
|
|
| F-48-53-D |
pú Luông | SV | xã Nghĩa Sơn | H. Văn Chấn | 21o 35' 41" | 104o 27' 58" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Nậm Tộc 2 | DC | xã Nghĩa Sơn | H. Văn Chấn | 21o 36' 33" | 104o 28' 49" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Noong Khoang 1 | DC | xã Nghĩa Sơn | H. Văn Chấn | 21o 37' 04" | 104o 29' 13" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn 1 Khe Nhao | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 21' 52" | 104o 52' 08" |
|
|
|
| F-48-66-B-c |
thôn 11A Bản Tho | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 33" | 104o 48' 53" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 11B Khe Hì | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 41" | 104o 48' 36" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 12 Nghĩa Hùng | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 25' 48" | 104o 49' 00" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 13 Nghĩa Hùng | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 26' 14" | 104o 48' 32" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 14 Nghĩa Lập | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 25' 09" | 104o 49' 29" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 15 Bản Đuông | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 15" | 104o 49' 22" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 16 Bản Cọ | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 25' 50" | 104o 49' 56" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 2 Diềm | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 22' 48" | 104o 51' 58" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 3 Hải Tâm | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 23' 17" | 104o 51' 31" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 4A Bản Nguộc | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 23' 58" | 104o 51' 18" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 4B Bản Phào | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 21" | 104o 50' 43" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 5 Văn Thư | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 01" | 104o 50' 52" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 6A Bản Trang | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 12" | 104o 51' 17" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 6B Bản Tính | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 30" | 104o 50' 26" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 7A Bản Luất | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 25' 43" | 104o 50' 23" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 7B Khe Luất | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 25' 18" | 104o 50' 39" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 8A Duyên Đồng | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 37" | 104o 49' 39" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 8B Duyên Đồng | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 10" | 104o 50' 07" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 9 Tiên Đồng | DC | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 24' 39" | 104o 49' 12" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Chì | SV | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 25' 34" | 104o 48' 24" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Hang Chuột | SV | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 22' 13" | 104o 52' 43" |
|
|
|
| F-48-66-B-d |
núi Lỏng | SV | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn | 21o 26' 38" | 104o 48' 54" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
ngòi Nặm | TV | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn |
|
| 21o 24' 25" | 104o 48' 26" | 21o 25' 56" | 104o 50' 22" | F-48-66-B-a |
khe Nguộc | TV | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn |
|
| 21o 23' 17" | 104o 51' 12" | 21o 23' 38" | 104o 51' 31" | F-48-66-B-a |
khe Phào | TV | xã Nghĩa Tâm | H. Văn Chấn |
|
| 21o 23' 45" | 104o 51' 56" | 21o 24' 25" | 104o 50' 58" | F-48-66-B-a |
thôn Cầu Thia | DC | xã Phù Nham | H. Văn Chấn | 21o 34' 58" | 104o 31' 14" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Năm Hăn 1 | DC | xã Phù Nham | H. Văn Chấn | 21o 34' 40" | 104o 32' 06" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Tèn | DC | xã Phù Nham | H. Văn Chấn | 21o 35' 24" | 104o 31' 29" |
|
|
|
| F-48-54-C |
cầu Thia | KX | xã Phù Nham | H. Văn Chấn | 21o 35' 18" | 104o 31' 17" |
|
|
|
| F-48-54-C |
cầu Treo | KX | xã Phù Nham | H. Văn Chấn | 21o 35' 40" | 104o 31' 59" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Cò Noòng | TV | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn |
|
| 21o 33' 07" | 104o 28' 19" | 21o 33' 40" | 104o 30' 24" | F-48-53-D |
thôn Điệp Quang | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 31' 18" | 104o 28' 42" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Lanh | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 33' 17" | 104o 30' 28" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Lụ 1 | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 32' 31" | 104o 29' 39" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Lụ 2 | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 32' 33" | 104o 29' 53" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản My | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 31' 43" | 104o 29' 10" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Mỵ Hán | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 33' 02" | 104o 29' 00" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Ngoa | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 32' 35" | 104o 30' 16" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Noong Phai | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 32' 03" | 104o 29' 41" |
|
|
|
| F-48-53-D |
suối Thia | TV | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn |
|
| 21o 31' 08" | 104o 28' 02" | 21o 33' 29" | 104o 30' 33" | F-48-53-D |
bản Thón | DC | xã Phúc Sơn | H. Văn Chấn | 21o 33' 12" | 104o 29' 31" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Ao Luông 1 | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 38' 12" | 104o 30' 34" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Ao Luông 3 | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 39' 11" | 104o 30' 17" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Bản Cóc | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 37' 34" | 104o 29' 50" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Bản Viềng | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 37' 33" | 104o 30' 16" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Cò Cọi 1 | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 38' 01" | 104o 30' 03" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Cò Cọi 2 | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 38' 08" | 104o 29' 47" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Cò Cọi 3 | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 38' 24" | 104o 29' 48" |
|
|
|
| F-48-53-D |
thôn Gốc Bục | DC | xã Sơn A | H. Văn Chấn | 21o 38' 42" | 104o 30' 14" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Dõng | DC | xã Sơn Lương | H. Văn Chấn | 21o 40' 25" | 104o 28' 34" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Lằm | DC | xã Sơn Lương | H. Văn Chấn | 21o 40' 52" | 104o 28' 38" |
|
|
|
| F-48-53-D |
nặm Mười | TV | xã Sơn Lương | H. Văn Chấn |
|
| 21o 41' 27" | 104o 28' 36" | 21o 41' 04" | 104o 28' 51" | F-48-53-D |
bản Nà La | DC | xã Sơn Lương | H. Văn Chấn | 21o 40' 41" | 104o 29' 34" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Tành Hanh | DC | xã Sơn Lương | H. Văn Chấn | 21o 40' 13" | 104o 29' 52" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Tủ | DC | xã Sơn Lương | H. Văn Chấn | 21o 39' 59" | 104o 30' 10" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Tủ | TV | xã Sơn Lương | H. Văn Chấn |
|
| 21o 40' 52" | 104o 29' 06" | 21o 40' 36" | 104o 31' 56" | F-48-53-D |
núi Bai | SV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 37" | 104o 33' 49" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Bản Đồn | TV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 34' 29" | 104o 37' 09" | 21o 33' 30" | 104o 36' 52" | F-48-54-C |
cầu Bản Đồn | KX | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 57" | 104o 34' 35" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Bản Loọng 1 | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 34' 10" | 104o 35' 12" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Bản Phiêng 1 | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn |
| 104o 35' 05" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Cãng Pạ | SV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 34' 55" | 104o 34' 59" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Đồng Ban | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 47" | 104o 34' 26" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Hà Thịnh | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 25" | 104o 36' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Khu Phố | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 02" | 104o 34' 39" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Ky Ma | SV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 32' 07" | 104o 36' 11" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Lóp | TV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 35' 10" | 104o 36' 20" | 21o 34' 21" | 104o 34' 23" | F-48-54-C |
ngòi Nặm Bung | TV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 33' 23" | 104o 37' 20" | 21o 34' 00" | 104o 34' 27" | F-48-54-C |
ngòi Nhì | TV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 34' 00" | 104o 34' 27" | 21o 35' 12" | 104o 33' 34" | F-48-54-C |
cầu Nhì | KX | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 34' 02" | 104o 34' 26" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Phù Sơn | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 21" | 104o 35' 49" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Tạc | TV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 34' 57" | 104o 34' 49" | 21o 34' 31" | 104o 34' 11" | F-48-54-C |
thôn Thác Hoa 1 | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 01" | 104o 35' 01" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Thác Hoa 2 | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 33' 52" | 104o 34' 45" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Thẩm Công | SV | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 35' 05" | 104o 37' 07" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Văn Thi 3 | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 34' 16" | 104o 36' 38" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Văn Thi 4 | DC | xã Sơn Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 35' 34" | 104o 33' 54" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Giàng Pằng | DC | xã Sùng Đô | H. Văn Chấn | 21o 44' 09" | 104o 32' 02" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Làng Mảnh | DC | xã Sùng Đô | H. Văn Chấn | 21o 42' 14" | 104o 31' 00" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Nà Nọi | DC | xã Sùng Đô | H. Văn Chấn | 21o 43' 40" | 104o 31' 02" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Sùng Đô | TV | xã Sùng Đô | H. Văn Chấn |
|
| 21o 43' 24" | 104o 31' 39" | 21o 40' 56" | 104o 32' 47" | F-48-54-C |
ngòi Thia | TV | xã Sùng Đô | H. Văn Chấn |
|
| 21o 40' 36" | 104o 31' 56" | 21o 41' 16" | 104o 34' 21" | F-48-54-C |
đèo Ách | KX | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 33' 14" | 104o 37' 45" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Ba Cầu | DC | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 33' 09" | 104o 39' 30" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Bu | SV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 35' 13" | 104o 38' 27" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
suối Bu | TV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn |
|
| 21o 34' 49" | 104o 38' 21" | 21o 34' 10" | 104o 38' 25" | F-48-54-C-d |
thôn Bu Cao | DC | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 34' 45" | 104º 38' 20" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Bu Thấp | DC | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 33' 20" | 104o 37' 35" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Cang | SV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 30' 23" | 104o 40' 02" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Khau Khuốt | SV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 34' 31" | 104o 37' 51" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
suối Khe Đao | TV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn |
|
| 21o 33' 38" | 104o 40' 26" | 21o 32' 49" | 104o 39' 29" | F-48-54-C-d |
thôn Làng Hua | DC | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 29' 57" | 104o 39' 15" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
suối Panh | TV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn |
|
| 21o 29' 38" | 104o 38' 34" | 21o 30' 28" | 104o 38' 52" | F-48-66-A-b |
cầu Suối Bu | KX | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 31' 56" | 104o 39' 53" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Thắm Bần | SV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 32' 43" | 104o 40' 21" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
núi Thẩm Công | SV | xã Suối Bu | H. Văn Chấn | 21o 35' 25" | 104o 37' 35" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Đá Trắng | SV | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn | 21o 36' 56" | 104o 39' 00" |
|
|
|
| F-48-54-C-d |
thôn Giàng A | DC | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn | 21o 37' 01" | 104o 35' 32" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Lính | TV | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 36' 45" | 104o 35' 31" | 21o 36' 38" | 104o 34' 20" | F-48-54-C |
núi Lóp | SV | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn | 21o 36' 28" | 104o 36' 28" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Mỏ Chì | SV | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn | 21º 37' 27" | 104o 33' 18" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Pang Cáng | DC | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn | 21o 36' 22" | 104o 34' 18" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Suối Quyền | SV | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn | 21o 39' 04" | 104o 34' 40" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Tập Lăng | TV | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn |
|
| 21o 35' 43" | 104o 38' 49" | 21o 38' 03" | 104o 37' 11" | F-48-54-C |
núi Thẩm Công | SV | xã Suối Giàng | H. Văn Chấn | 21o 35' 25" | 104o 37' 35" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Suối Bắc | DC | xã Suối Quyền | H. Văn Chấn | 21o 39' 24" | 104o 32' 18" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Suối Bó | DC | xã Suối Quyền | H. Văn Chấn | 21o 38' 40" | 104o 32' 55" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Suối Quyền | DC | xã Suối Quyền | H. Văn Chấn | 21o 39' 49" | 104o 31' 36" |
|
|
|
| F-48-54-C |
núi Suối Quyền | SV | xã Suối Quyền | H. Văn Chấn | 21o 39' 04" | 104o 34' 40" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Thâm Có | DC | xã Suối Quyền | H. Văn Chấn | 21o 39' 23" | 104o 31' 21" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Thia | TV | xã Suối Quyền | H. Văn Chấn |
|
| 21o 39' 39" | 104o 30' 31" | 21o 41' 01" | 104o 35' 32" | F-48-54-C |
thôn 9 | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 30" | 104o 47' 17" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 10 | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 22" | 104o 48' 09" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 11 | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 51" | 104o 47' 41" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 12 | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 28' 40" | 104o 46' 40" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 13 | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 30' 00" | 104o 46' 20" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn 14 | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 29' 43" | 104o 45' 44" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
quốc lộ 37 | KX | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 29' 13" | 104o 45' 41" | 21o 32' 00" | 104o 44' 53" | F-48-54-D-c F-48-66-A-b |
cầu Đát Quang 3 | KX | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 22" | 104o 45' 18" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
ngòi Lao | TV | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 28' 31" | 104o 45' 42" | 21o 29' 04" | 104o 48' 16" | F-48-66-B-a |
bản Mán | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 57" | 104o 45' 33" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
làng Mỵ | DC | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn | 21o 31' 14" | 104o 45' 30" |
|
|
|
| F-48-54-D-c |
suối Mỵ | TV | xã Tân Thịnh | H. Văn Chấn |
|
| 21o 29' 13" | 104o 45' 41" | 21o 29' 52" | 104o 46' 11" | F-48-54-D-c |
bản Cai | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 32' 26" | 104o 30' 42" |
|
|
|
| F-48-54-C |
xóm Cầu | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 33' 12" | 104o 30' 37" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Có | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 31' 27" | 104o 29' 40" |
|
|
|
| F-48-53-D |
bản Đường | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 32' 12" | 104o 30' 13" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Khem | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 32' 52" | 104o 30' 42" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Lải | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 31' 39" | 104o 30' 01" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Lương Hà | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 32' 44" | 104o 31' 01" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Nà Ban | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 32' 32" | 104o 31' 14" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Nặm Tọ | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 33' 02" | 104o 30' 32" |
|
|
|
| F-48-54-C |
Nang Phai | DC | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn | 21o 32' 03" | 104o 30' 18" |
|
|
|
| F-48-54-C |
suối Thia | TV | xã Thạch Lương | H. Văn Chấn |
|
| 21o 31' 40" | 104o 29' 23" | 21o 33' 29" | 104o 30' 34" | F-48-54-C |
bản Đồng Lợi | DC | xã Thanh Lương | H. Văn Chấn | 21o 34' 02" | 104o 30' 54" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Khá Hạ | DC | xã Thanh Lương | H. Văn Chấn | 21o 34' 07" | 104o 31' 28" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Khá Thượng | DC | xã Thanh Lương | H. Văn Chấn | 21o 33' 54" | 104o 31' 10" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Khinh | DC | xã Thanh Lương | H. Văn Chấn | 21o 33' 48" | 104o 31' 01" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Lào | DC | xã Thanh Lương | H. Văn Chấn | 21o 34' 28" | 104o 31' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C |
bản Lý | DC | xã Thanh Lương | H. Văn Chấn | 21o 34' 39" | 104o 31' 07" |
|
|
|
| F-48-54-C |
quốc lộ 37 | KX | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn |
|
| 21o 26' 12" | 104o 46' 38" | 21o 23' 32" | 104o 45' 49" | F-48-66-B-a |
quốc lộ 32A | KX | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn |
|
| 21o 27' 13" | 104o 45' 16" | 21o 23' 55" | 104o 48' 09" | F-48-66-B-a |
bản Bắc | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 24' 32" | 104o 46' 12" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Bữu | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 26' 19" | 104o 46' 31" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Cướm | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 25' 32" | 104o 47' 05" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
cầu Cướm | KX | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 25' 29" | 104o 47' 08" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Dạ | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 21' 55" | 104o 46' 30" |
|
|
|
| F-48-66-B-c |
bản Đá Đỏ | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 22' 35" | 104o 46' 18" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Đá Kê | SV | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 27' 15" | 104o 43' 35" |
|
|
|
| F-48-66-A-b |
suối Đao | TV | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn |
|
| 21o 20' 07" | 104o 46' 04" | 21o 21' 01" | 104o 46' 43" | F-48-66-B-c |
bản Đồng Sang | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 26' 18" | 104o 45' 48" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
cầu Gỗ | KX | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 26' 12" | 104o 46' 37" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Hán | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 24' 41" | 104o 47' 27" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
núi Hán | SV | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 23' 54" | 104o 47' 24" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
suối Hán | TV | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn |
|
| 21o 23' 36" | 104o 48' 15" | 21o 24' 33" | 104o 47' 50" | F-48-66-B-a |
cầu Khe Cạn | KX | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 25' 37" | 104o 45' 59" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
bản Khe Thắm | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 25' 43" | 104o 45' 46" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
hồ Khe Thắm | TV | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 26' 23" | 104o 45' 27" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
bản Khe Thắm Trong | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 26' 40" | 104o 45' 11" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
cầu Minh An | KX | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 24' 32" | 104o 47' 50" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Mỏ | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 23' 21" | 104o 45' 51" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Noong Tài | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 24' 56" | 104o 45' 22" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
bản Riềng | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 23' 51" | 104o 45' 46" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
bản Rin | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 25' 15" | 104o 46' 48" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Vằm | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 24' 51" | 104o 46' 20" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
thôn Văn Tiên 1 | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 22' 23" | 104o 46' 56" |
|
|
|
| F-48-66-B-c |
thôn Văn Tiên 2 | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 22' 25" | 104o 47' 31" |
|
|
|
| F-48-66-B-c |
thôn Văn Tiên 3 | DC | xã Thượng Bằng La | H. Văn Chấn | 21o 22' 52" | 104o 47' 55" |
|
|
|
| F-48-66-B-a |
quốc lộ 32 | KX | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn |
|
| 21o 47' 00" | 104o 16' 11" | 21o 46' 32" | 104o 19' 58" | F-48-53-B |
thôn Bản Côm | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 47' 46" | 104o 18' 16" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Bản Mạ | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 47' 18" | 104o 18' 56" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Bản Phạ | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 47' 45" | 104o 17' 21" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Bản Tun | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 46' 39" | 104o 19' 38" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Búng Sổm | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 47' 33" | 104o 16' 35" |
|
|
|
| F-48-53-B |
ngòi Hút | TV | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn |
|
| 21o 47' 31" | 104o 16' 11" | 21o 47' 33" | 104o 20' 07" | F-48-53-B |
thôn Khau Thán | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 46' 03" | 104o 18' 57" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Nước Nóng | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 47' 28" | 104o 17' 57" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Pom Ban | DC | xã Tú Lệ | H. Văn Chấn | 21o 47' 23" | 104o 17' 28" |
|
|
|
| F-48-53-B |
ngòi A | TV | TT. Mậu A | H. Văn Yên |
|
| 21o 53' 28" | 104o 41' 16" | 21o 53' 01" | 104o 40' 34" | F-48-54-A |
thôn Cầu A | DC | TT. Mậu A | H. Văn Yên | 21o 52' 22" | 104o 41' 17" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Gốc Sổ | DC | TT. Mậu A | H. Văn Yên | 21o 53' 13" | 104o 41' 30" |
|
|
|
| F-48-54-A |
sông Hồng | TV | TT. Mậu A | H. Văn Yên |
|
| 21o 53' 00" | 104o 40' 31" | 21o 51' 53" | 104o 42' 40" | F-48-54-A |
thôn Hồng Hà | DC | TT. Mậu A | H. Văn Yên | 21o 52' 44" | 104o 41' 08" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Hồng Phong | DC | TT. Mậu A | H. Văn Yên | 21o 52' 55" | 104o 41' 10" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Làng Mỉnh | DC | TT. Mậu A | H. Văn Yên | 21o 52' 56" | 104o 41' 25" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ga Mậu A | KX | TT. Mậu A | H. Văn Yên | 21o 52' 49" | 104o 41' 29" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Quyết Tiến | DC | TT. Mậu A | H. Văn Yên | 21o 52' 33" | 104o 42' 10" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cầu Cao | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 21o 59' 23" | 104o 33' 52" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Con Voi | SV | xã An Bình | H. Văn Yên | 22o 02' 41" | 104o 35' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Hoa Nam | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 21o 58' 32" | 104o 35' 17" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Dòng | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 22o 00' 48" | 104o 34' 27" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Khe Ly | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 21o 59' 34" | 104o 34' 23" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Sẻ | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 22o 00' 22" | 104o 33' 35" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Khe Trang | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 21o 59' 47" | 104o 34' 13" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Tân Ninh | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 21o 59' 00" | 104o 34' 49" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Tèn | SV | xã An Bình | H. Văn Yên | 22o 01' 19" | 104o 36' 02" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Trái Hút | DC | xã An Bình | H. Văn Yên | 21o 58' 19" | 104o 35' 34" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ga Trái Hút | KX | xã An Bình | H. Văn Yên | 21o 58' 23" | 104º 35' 25" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Trỏ | TV | xã An Bình | H. Văn Yên |
|
| 22o 01' 42" | 104o 34' 05" | 22o 00' 46" | 104o 34' 31" | F-48-42-C |
ngòi Búc | TV | xã An Thịnh | H. Văn Yên |
|
| 21o 51' 17" | 104o 36' 46" | 21o 53' 15" | 104o 40' 03" | F-48-54-A |
thôn Cánh Chương | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 53' 10" | 104o 39' 47" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cây Đa | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 51' 49" | 104o 38' 04" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Chè Vò | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 04" | 104o 38' 57" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cổng Chào | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 55" | 104o 40' 22" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cửa Ngòi | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 46" | 104o 40' 02" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đại An | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 26" | 104o 40' 39" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đại Thịnh | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 05" | 104o 37' 53" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đồng Vật | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 35" | 104o 39' 14" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Gốc Nụ | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 02" | 104o 37' 13" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Cỏ | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 51' 38" | 104o 37' 12" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Làng Chẹo | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 53' 02" | 104o 38' 32" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Làng Lớn | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 54' 04" | 104o 39' 05" |
|
|
|
| F-48-54-A |
cầu Mậu A | KX | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 50" | 104o 40' 37" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Trung Tâm | DC | xã An Thịnh | H. Văn Yên | 21o 52' 22" | 104o 38' 57" |
|
|
|
| F-48-54-A |
đường tỉnh 151 | KX | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên |
|
| 22o 04' 01" | 104o 27' 52" | 21o 59' 36" | 104o 32' 39" | F-48-41-D |
thôn Gốc Trám | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 22o 01' 32" | 104o 29' 13" |
|
|
|
| F-48-41-D |
sông Hồng | TV | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên |
|
| 22o 04' 04" | 104o 27' 55" | 22o 00' 04" | 104o 32' 58" | F-48-41-D; |
thôn Khe Bành | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 21o 58' 07" | 104o 30' 32" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Pháo | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 22o 00' 07" | 104o 32' 20" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Mộ | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 21o 58' 31" | 104o 26' 48" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Ngọc Châu | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 22o 01' 38" | 104o 29' 24" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Nheo | TV | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên |
|
| 22o 01' 15" | 104o 29' 44" | 22o 01' 18" | 104o 30' 25" | F-48-42-C |
thôn Nhẻo | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 22o 03' 01" | 104o 28' 29" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Nhược | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 21o 59' 19" | 104o 28' 09" |
|
|
|
| F-48-53-B |
suối Nhược | TV | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên |
|
| 21o 57' 52" | 104o 26' 22" | 22o 02' 26" | 104o 29' 47" | F-48-41-D; |
thôn Pha | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 22o 00' 39" | 104o 31' 31" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ngòi Pha | TV | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên |
|
| 22o 00' 17" | 104o 31' 42" | 22o 00' 24" | 104o 32' 21" | F-48-42-C |
thôn Phát | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 22o 02' 05" | 104o 29' 13" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Trạc | DC | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 22o 00' 12" | 104o 31' 37" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Trạc | TV | xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên |
|
| 21o 59' 00" | 104o 31' 10" | 22o 00' 07" | 104o 32' 45" | F-48-54-A |
đường tỉnh 151 | KX | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên |
|
| 22o 07' 02" | 104o 24' 11" | 22o 04' 01" | 104o 27' 52" | F-48-41-D |
thôn 1 Đồng Tâm | DC | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên | 22o 06' 26" | 104o 25' 05" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 2 Đồng Tâm | DC | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên | 22o 05' 54" | 104o 24' 21" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 4 Lẫu | DC | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên | 22o 05' 23" | 104o 26' 22" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 5 Lẫu | DC | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên | 22o 04' 59" | 104o 26' 48" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 6 Nhầy | DC | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên | 22o 04' 52" | 104o 27' 13" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 7 Nhầy | DC | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên | 22o 04' 21" | 104o 27' 25" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 8 Ao Ếch | DC | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên | 22o 03' 07" | 104o 24' 37" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Dờn | TV | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên |
|
| 22o 05' 16" | 104o 25' 59" | 22o 05' 21" | 104o 26' 39" | F-48-41-D |
ngòi Lầu | TV | xã Châu Quế Thượng | H. Văn Yên |
|
| 22o 04' 30" | 104o 26' 00" | 22o 05' 17" | 104o 26' 56" | F-48-41-D |
thôn Ba Luồng | DC | xã Đại Phác | H. Văn Yên | 21o 51' 03" | 104o 38' 51" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đại Phác | DC | xã Đại Phác | H. Văn Yên | 21o 50' 44" | 104o 39' 01" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đại Thành | DC | xã Đại Phác | H. Văn Yên | 21o 50' 09" | 104o 39' 35" |
|
|
|
| F-48-54-A |
khe Giang Cái | TV | xã Đại Phác | H. Văn Yên |
|
| 21o 50' 00" | 104o 38' 16' | 21o 49' 49" | 104o 39' 18" | F-48-54-A |
thôn Phúc Thành | DC | xã Đại Phác | H. Văn Yên | 21o 51' 19" | 104o 38' 33" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Tân An | DC | xã Đại Phác | H. Văn Yên | 21o 51' 32" | 104o 38' 25" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Thia | SV | xã Đại Phác | H. Văn Yên | 21o 50' 24" | 104o 38' 45" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Bục | TV | xã Đại Sơn | H. Văn Yên |
|
| 21o 50' 35" | 104o 36' 31" | 21o 51' 17" | 104o 36' 46" | F-48-54-A |
khe Giang Cái | TV | xã Đại Sơn | H. Văn Yên |
|
| 21o 49' 50" | 104o 37' 40" | 21o 49' 59" | 104o 38' 49" | F-48-54-A |
thôn Gốc Sấu | DC | xã Đại Sơn | H. Văn Yên | 21o 47' 52" | 104o 38' 01" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Khay | SV | xã Đại Sơn | H. Văn Yên | 21o 48' 11" | 104o 37' 37" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Giang | DC | xã Đại Sơn | H. Văn Yên | 21o 49' 43" | 104o 37' 35" |
|
|
|
| F-48-54-A |
suối Khe Giang | TV | xã Đại Sơn | H. Văn Yên |
|
| 21o 48' 59" | 104o 37' 14" | 21o 49' 50" | 104o 37' 40" | F-48-54-A |
thôn Khe Phầy | DC | xã Đại Sơn | H. Văn Yên | 21o 49' 43" | 104o 35' 55" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Trà | DC | xã Đại Sơn | H. Văn Yên | 21 o 50' 41" | 104o 36' 34" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Làng Vầu | DC | xã Đại Sơn | H. Văn Yên | 21o 50' 50" | 104o 37' 01" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Thắt | TV | xã Đại Sơn | H. Văn Yên |
|
| 21o 48' 56" | 104o 32 05" | 21o 50' 38" | 104o 33' 23" | F-48-54-A |
ngòi Thia | TV | xã Đại Sơn | H. Văn Yên |
|
| 21o 47' 43" | 104o 38' 36" | 21o 47' 43" | 104o 38' 36" | F-48-54-A |
thôn Chèm | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 56' 52" | 104o 34' 57" |
|
|
|
| F-48-54-A |
xóm Cửa Ngòi | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 57' 56" | 104o 35' 09" |
|
|
|
| F-48-54-A |
xóm Đá Đen | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 56' 26" | 104o 33' 42" |
|
|
|
| F-48-54-A |
Hợp tác xã Đông Hưng | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 58' 19" | 104o 33' 52" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đông Lý | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 59' 16" | 104o 32' 59" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Giám | TV | xã Đông An | H. Văn Yên |
|
| 21o 55' 32" | 104o 33' 00" | 21o 57' 17" | 104o 34' 47" | F-48-54-A |
thôn Gốc Mít | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 56' 09" | 104o 32' 00" |
|
|
|
| F-48-54-A |
sông Hồng | TV | xã Đông An | H. Văn Yên |
|
| 22o 00' 04" | 104o 32' 58" | 21o 55' 55" | 104o 35' 43" | F-48-54-A |
ngòi Hút | TV | xã Đông An | H. Văn Yên |
|
| 21o 56' 07" | 104o 31' 43" | 21o 58' 09" | 104o 35' 20" | F-48-54-A |
xóm Kéng | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 56' 20" | 104o 33' 11" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Cạn | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 57' 55" | 104o 33' 55" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Quyền | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 57' 02" | 104o 34' 27" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Voi | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 57' 57" | 104o 33' 12" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Tam Quan | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 57' 30" | 104o 34' 41" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Toàn Thắng | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 58' 46" | 104o 33' 31" |
|
|
|
| F-48-54-A |
xóm Trà Con | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 58' 17" | 104o 32' 51" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Trà Lớn | DC | xã Đông An | H. Văn Yên | 21o 58' 57" | 104o 32' 42" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Bến Đền | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 56' 35" | 104o 36' 29" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cầu Có | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 55' 55" | 104o 36' 45" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cầu Khai | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 56' 07" | 104o 37' 41" |
|
|
|
| F-48-54-A |
suối Cầu Mười | TV | xã Đông Cuông | H. Văn Yên |
|
| 21o 57' 29" | 104o 37' 34" | 21o 55' 59" | 104o 35' 47" | F-48-54-A |
thôn Đồng Chèm | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 56' 53" | 104o 35' 14" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đồng Dẹt | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 56' 27" | 104o 35' 44" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 57' 11" | 104o 35' 34" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Gốc Đa | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 56' 31" | 104o 37' 26" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Gốc Quân | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 57' 32" | 104o 36' 20” |
|
|
|
| F-48-54-A |
sông Hồng | TV | xã Đông Cuông | H. Văn Yên |
|
| 21o 58' 06" | 104o 35' 27" | 21o 55' 51" | 104o 37' 54" | F-48-54-A |
ngòi Khai | TV | xã Đông Cuông | H. Văn Yên |
|
| 21o 56' 19" | 104o 38' 36" | 21o 55' 56" | 104o 37' 54" | F-48-54-A |
thôn Khe Chàm | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 57' 09" | 104o 37' 12" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Lẫm | TV | xã Đông Cuông | H. Văn Yên |
|
| 21o 58' 36" | 104o 36' 37" | 21o 58' 09" | 104o 35' 29" | F-48-54-A |
cầu Mười | KX | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 56' 43" | 104o 36' 58" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Sân Bay | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 57' 40" | 104o 35' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Sặt Ngọt | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 55' 33" | 104o 37' 00" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Thác Cái | DC | xã Đông Cuông | H. Văn Yên | 21o 57' 14" | 104o 35' 18" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cát Nội | DC | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên | 21o 49' 05" | 104o 45' 02" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Dốc Giang | DC | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên | 21o 48' 39" | 104o 44' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
bến đò Hoàng Thắng | KX | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên | 21o 49' 10" | 104o 45' 14" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Mỏ Than | DC | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên | 21o 48' 14" | 104o 44' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Quyết Tâm 1 | DC | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên | 21o 47' 10" | 104o 43' 33" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Quyết Tâm 2 | DC | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên | 21o 46' 46" | 104o 43' 36" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Quyết Tiến | DC | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên | 21o 47' 36" | 104o 43' 37" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Tháp | TV | xã Hoàng Thắng | H. Văn Yên |
|
| 21o 47' 13" | 104o 43' 35" | 21o 48' 20" | 104o 45' 05" | F-48-54-A |
thôn 1 | DC | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 01' 43" | 104o 30' 27" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 4 | DC | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 03' 06" | 104o 29' 09" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 6 | DC | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 03' 54" | 104o 28' 30" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 7 | DC | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 04' 07" | 104o 29' 27" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 8 | DC | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22º 04' 44" | 104o 30' 31" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 10 | DC | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 04' 25" | 104o 28' 11" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 15 | DC | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 05' 55" | 104o 29' 19" |
|
|
|
| F-48-41-D |
núi Cai | SV | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 05' 14" | 104o 33' 38" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ngòi Cái | TV | xã Lâm Giang | H. Văn Yên |
|
| 22o 03' 13" | 104o 32' 13" | 22o 01' 17" | 104o 31' 19" | F-48-42-C |
núi Con Voi | SV | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 08' 03" | 104o 30' 00" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Hồng | TV | xã Lâm Giang | H. Văn Yên |
|
| 22o 05' 15" | 104o 27' 10" | 22o 00' 52" | 104o 32' 08" | F-48-41-D, |
ngòi Khay | TV | xã Lâm Giang | H. Văn Yên |
|
| 22o 05' 54" | 104o 28' 54" | 22o 04' 26" | 104o 27' 54" | F-48-41-D |
ga Lâm Giang | KX | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 01' 14" | 104o 31' 52" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ga Lang Khay | KX | xã Lâm Giang | H. Văn Yên | 22o 04' 16" | 104o 28' 21" |
|
|
|
| F-48-41-D |
suối Phúc Linh | TV | xã Lâm Giang | H. Văn Yên |
|
| 22o 02' 47" | 104o 30' 30" | 22o 02' 45" | 104o 30' 09" | F-48-42-C |
ngòi Trục | TV | xã Lâm Giang | H. Văn Yên |
|
| 22o 05' 12" | 104o 30' 34" | 22o 03' 59" | 104o 28' 11" | F-48-42-C |
thôn 13 Ly Ngoài | DC | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 06' 30" | 104o 25' 47" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 15 Nghĩa Giang | DC | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 06' 01" | 104o 26' 06" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 18 Tân Lập | DC | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 05' 47" | 104o 26' 40" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 19 Bo | DC | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 06' 08" | 104o 27' 10" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 2 Bùn Dạo | DC | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 09' 59" | 104o 23' 41" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 6 Thíp Dạo | DC | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 07' 56" | 104o 25' 14" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn 9 Tiền Phong | DC | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 07' 16" | 104o 25' 04" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Bo | TV | xã Làng Thíp | H. Văn Yên |
|
| 22o 06' 06" | 104o 26' 55" | 22o 05' 45" | 104o 26' 44" | F-48-41-D |
khe La | TV | xã Làng Thíp | H. Văn Yên |
|
| 22o 09' 02" | 104o 25' 22" | 22o 08' 35" | 104o 25' 46" | F-48-41-D |
ga Lang Thíp | KX | xã Làng Thíp | H. Văn Yên | 22o 07' 13" | 104o 24' 49" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Ly | TV | xã Làng Thíp | H. Văn Yên |
|
| 22o 06' 58" | 104o 26' 43" | 22o 06' 30" | 104o 25' 34" | F-48-41-D |
khe Quýt | TV | xã Làng Thíp | H. Văn Yên |
|
| 22o 07' 59" | 104o 26' 51" | 22o 07' 58" | 104o 25' 54" | F-48-41-D |
khe Sòng | TV | xã Làng Thíp | H. Văn Yên |
|
| 22o 08' 23" | 104o 24' 48" | 22o 08' 03" | 104o 25' 28" | F-48-41-D |
khe Tắc | TV | xã Làng Thíp | H. Văn Yên |
|
| 22o 08' 17" | 104o 27' 01" | 22o 08' 25" | 104o 25' 45" | F-48-41-D |
ngòi Thíp | TV | xã Làng Thíp | H. Văn Yên |
|
| 22o 08' 03" | 104o 25' 28" | 22o 07' 18" | 104o 24' 12" | F-48-41-D |
thôn 5 | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 53' 46" | 104o 40' 23" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 7 | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 53' 38" | 104o 40' 17" |
|
|
|
| F-48-54-A |
đường tỉnh 151 | KX | xã Mậu Đông | H. Văn Yên |
|
| 21o 56' 00" | 104o 37' 56" | 21o 53' 20" | 104o 40' 48" | F-48-54-A |
ngòi A | TV | xã Mậu Đông | H. Văn Yên |
|
| 21o 53' 28" | 104o 41' 16" | 21o 53' 01" | 104o 40' 34" | F-48-54-A |
núi Con Voi | SV | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 58' 02" | 104o 40' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Khai | TV | xã Mậu Đông | H. Văn Yên |
|
| 21o 56' 19" | 104o 38' 36" | 21o 55' 56" | 104o 37' 54" | F-48-54-A |
thôn Khe Cam | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 54' 32" | 104o 39' 31" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ga Mậu Đông | KX | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 55' 52" | 104o 38' 11" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Mỏ Vọ | SV | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 57' 15" | 104o 41' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Ngọn Ngòi | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 55' 55" | 104o 39' 48" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Phòng Không | SV | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 54' 15" | 104o 41' 02" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Quạch | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 53' 39" | 104o 39' 35" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Quạch | TV | xã Mậu Đông | H. Văn Yên |
|
| 21o 54' 39" | 104o 40' 35" | 21o 53' 33" | 104o 39' 20" | F-48-54-A |
thôn Thống Nhất | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 55' 35" | 104o 38' 18" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Vải | TV | xã Mậu Đông | H. Văn Yên |
|
| 21o 55' 49" | 104o 39' 40" | 21o 54' 36" | 104o 38' 58" | F-48-54-A |
thôn Vải Ngoài | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 54' 42" | 104o 38' 31" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Vải Trong | DC | xã Mậu Đông | H. Văn Yên | 21o 55' 15" | 104o 39' 26" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cánh Tiên 1 | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 44' 50" | 104o 38' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Cánh Tiên 2 | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 44' 29" | 104o 38' 28" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Đá Đen | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 41' 50" | 104o 38' 03" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Giàn Dầu 1 | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 47' 19" | 104o 37' 14" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Khay | SV | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 48' 11" | 104o 37' 37" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Đâm | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 42' 06" | 104o 37' 55" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Khe Hóp | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 43' 13" | 104o 38' 50" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Khe Lóng 2 | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 43' 07" | 104o 38' 59" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Khe Lóng 3 | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 43' 11" | 104o 40' 51" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Khe Ngõa | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 47' 00" | 104o 38' 38" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Tầm Khầm | SV | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 39' 49" | 104o 41' 31" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Thác Cá | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 45' 40" | 104o 33' 21" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Thia | TV | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên |
|
| 21o 47' 43" | 104o 38' 36" | 21o 41' 42" | 104o 37' 59" | F-48-54-C |
xóm Thíp | DC | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 47' 32" | 104o 38' 17" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Vàng Tiến | SV | xã Mỏ Vàng | H. Văn Yên | 21o 43' 25" | 104o 41' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn 2 Khe Tắt | DC | xã Nà Hẩu | H. Văn Yên | 21o 46' 28" | 104o 33' 40" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 3 Khe Cạn | DC | xã Nà Hẩu | H. Văn Yên | 21o 47' 06" | 104o 33' 46" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 4 Làng Thượng | DC | xã Nà Hẩu | H. Văn Yên | 21o 47' 42" | 104o 35' 46" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 5 Ba Khuy | DC | xã Nà Hẩu | H. Văn Yên | 21o 45' 44" | 104o 34' 36" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Thíp | TV | xã Nà Hẩu | H. Văn Yên |
|
| 21o 45' 44" | 104o 32' 35" | 21o 46' 21" | 104o 33' 47" | F-48-54-A |
ngòi A | TV | xã Ngòi A | H. Văn Yên |
|
| 21o 54' 19" | 104o 42' 52" | 21o 53' 28" | 104o 41' 16" | F-48-54-A |
thôn Gốc Bưởi | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 54' 08" | 104o 42' 07" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Bún | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 54' 15" | 104o 42' 53" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Chao | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 54' 27" | 104o 43' 16" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Lóng | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 54' 18" | 104o 42' 02" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Vầu | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 53' 24" | 104o 42' 51" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Làng Chiềng | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 53' 55" | 104o 42' 12" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Làng Quạch | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 55' 42" | 104o 40' 37" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Mỏ Vọ | SV | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 57' 15" | 104o 41' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Mỏ Voi | SV | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 56' 29" | 104o 42' 26" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Ngọn Ngòi | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 54' 51" | 104o 43' 46" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Phòng Không | SV | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 54' 15" | 104o 41' 02" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Sơn Bình | DC | xã Ngòi A | H. Văn Yên | 21o 53' 51" | 104o 42' 33" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 1 Lắc Mường | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 55' 34" | 104o 28' 25" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn 3 Khe Đeng | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 57' 10" | 104o 28' 52" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn 4 Gốc Lụ | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 55' 56" | 104o 27' 56" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn 5 Khe Kìa | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 57' 03" | 104o 27' 20" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn 6 Làng Cang | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 54' 48" | 104o 27' 03" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn 7 Khe Kè | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 54' 49" | 104o 28' 57" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn 8 Khe Hao A | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 54' 19" | 104o 26' 34" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn 9 Khe Hao B | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 54' 37" | 104o 26' 58" |
|
|
|
| F-48-53-B |
làng Búc | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 56' 18" | 104o 28' 15" |
|
|
|
| F-48-53-B |
làng Cang | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 54' 12" | 104o 26' 46" |
|
|
|
| F-48-53-B |
ngòi Hút | TV | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên |
|
| 21o 54' 02" | 104o 26' 33" | 20o 56' 07" | 104o 31' 43" | F-48-53-B, |
bản Lòm | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 55' 42" | 104o 28' 19" |
|
|
|
| F-48-53-B |
bản Nhón | DC | xã Phong Du Hạ | H. Văn Yên | 21o 54' 00" | 104o 26' 37" |
|
|
|
| F-48-53-B |
khau Cại | SV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 44' 50" | 104o 26' 44" |
|
|
|
| F-48-53-D |
suối Cại | TV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên |
|
| 21o 50' 14" | 104o 25' 56" | 21o 50' 14" | 104o 26' 34" | F-48-53-B |
núi Chạng | SV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 52' 40" | 104o 28' 21" |
|
|
|
| F-48-53-B |
núi Cột Cờ | SV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 50' 59" | 104o 28' 38" |
|
|
|
| F-48-53-B |
ngòi Hút | TV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên |
|
| 21o 46' 08" | 104o 23' 16" | 21o 54' 02" | 104o 26' 33" | F-48-53-B |
thôn Khe Dẹt | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 46' 48" | 104o 29' 52" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Khe Mạ | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 49' 28" | 104o 26' 15" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Khe Mạng | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 50' 37" | 104o 24' 29" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Làng Chạng | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 52' 21" | 104o 26' 38" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Làng Ngõa | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 50' 36" | 104o 26' 17" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Làng Than | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 53' 00" | 104o 26' 15" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Làng Thi | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 48' 34" | 104o 26' 24" |
|
|
|
| F-48-53-B |
khe Mang | TV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên |
|
| 21o 50' 53" | 104o 25' 07" | 21o 51' 00" | 104o 26' 36" | F-48-53-B |
núi Nặm Dùn | SV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 51' 54" | 104o 21' 01" |
|
|
|
| F-48-53-B |
khe Niểng | TV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên |
|
| 21o 47' 25" | 104o 29' 06" | 21o 48' 46" | 104o 28' 20" | F-48-53-B |
thôn Phiêng Cại | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 46' 04" | 104o 27' 47" |
|
|
|
| F-48-53-B |
khe than | TV | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên |
|
| 21o 52' 25" | 104o 24' 40" | 21o 52' 58" | 104o 26' 25" | F-48-53-B |
thôn Trung Tâm | DC | xã Phong Du Thượng | H. Văn Yên | 21o 53' 35" | 104o 26' 45" |
|
|
|
| F-48-53-B |
núi Con Voi | SV | xã Quang Minh | H. Văn Yên | 21o 58' 02" | 104o 40' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Khai | TV | xã Quang Minh | H. Văn Yên |
|
| 21o 57' 14" | 104o 39' 28" | 21o 56' 19" | 104o 38' 36" | F-48-54-A |
thôn Khe Búng | DC | xã Quang Minh | H. Văn Yên | 21o 57' 48" | 104o 38' 01" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Giềng | DC | xã Quang Minh | H. Văn Yên | 21o 58' 06" | 104o 37' 44" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Tăng | DC | xã Quang Minh | H. Văn Yên | 21o 57' 41" | 104o 37' 52" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Ván | DC | xã Quang Minh | H. Văn Yên | 21o 59' 22" | 104o 36' 24" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Ngòi Khai | DC | xã Quang Minh | H. Văn Yên | 21o 56' 58" | 104o 38' 58" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Tèn | SV | xã Quang Minh | H. Văn Yên | 21o 01' 19" | 104o 36' 02" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn 1 Làng Còng | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 55' 36" | 104o 35' 52" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 10 Đá Mốc | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 53' 58" | 104o 36' 44" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 11 Làng Câu | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 54' 27" | 104o 37' 42" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 12 Khe Ca | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 53' 56" | 104o 35' 30" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 13 Làng Lớn | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 52' 19" | 104o 35' 11" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 14 Làng Mít | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 51' 39" | 104o 34' 59" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 2 Nghềnh Ngai | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 55' 23" | 104o 36' 46" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 3 Khe Lại | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 55' 14" | 104o 35' 25" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 4 Khe Dẹt | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 55' 12" | 104o 36' 39" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 5 Khe Hỏa | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 55' 13" | 104o 37' 45" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 6 Gốc Gạo | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 55' 01" | 104o 36' 59" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 7 Nước Nóng | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 54' 56" | 104o 37' 19" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn 9 Khe Chương | DC | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 54' 41" | 104o 37' 27" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Câu | SV | xã Tân Hợp | H. Văn Yên | 21o 51' 30" | 104o 31' 37" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Còng | TV | xã Tân Hợp | H. Văn Yên |
|
| 21o 55' 05" | 104o 35' 02" | 21o 55' 40" | 104o 35' 59" | F-48-54-A |
ngòi Thắt | TV | xã Tân Hợp | H. Văn Yên |
|
| 21o 51' 05" | 104o 34' 04" | 21o 54' 49" | 104o 37' 40" | F-48-54-A |
Hợp tác xã Công Tâm | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 46' 20" | 104o 42' 24" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đồng Bông | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 47' 13" | 104o 41' 46" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đồng Lụa | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 46' 53" | 104o 42' 20" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đồng Sụng | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 48' 53" | 104o 39' 39" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Dứa | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 46' 00" | 104o 42' 18" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Lợ | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 48' 10" | 104o 41' 22" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Tháp Cái Trong | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 45' 03" | 104o 42' 25" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Tháp Con Dưới | DC | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 47' 07" | 104o 41' 52" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Thia | TV | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên |
|
| 21o 48' 14" | 104o 39' 01" | 21o 49' 08" | 104o 39' 44" | F-48-54-A |
đồi Vàng Tiến | SV | xã Viễn Sơn | H. Văn Yên | 21o 43' 25" | 104o 41' 24" |
|
|
|
| F-48-54-C |
thôn Bóng Bưởi | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 49' 21" | 104o 44' 09" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Chăn Nuôi | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 48' 46" | 104o 43' 29" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Công Nghiệp | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 50' 12" | 104o 44' 11" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cương Quyết | DC | xã Xuân Ál | H. Văn Yên | 21o 48' 23" | 104o 42' 46" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Quýt | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 50' 07" | 104o 43' 11" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Nghĩa Xuân | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 49' 41" | 104o 43' 26" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Tân Tiến 1 | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 49' 27" | 104o 43' 33" |
|
|
|
| F-48-54-A |
đập Trạm Xá | KX | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 49' 49" | 104o 43' 50" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Viễn | TV | xã Xuân Ái | H. Văn Yên |
|
| 21o 48' 17" | 104o 43' 01" | 21o 49' 30" | 104o 44' 20" | F-48-54-A |
thôn Xuân Hưng | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 50' 28" | 104o 43' 58" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Xuân Thịnh | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 49' 55" | 104o 43' 11" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Viễn | DC | xã Xuân Ái | H. Văn Yên | 21o 49' 31" | 104o 44' 21" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Chạng | SV | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên | 21o 52' 40" | 104o 28' 21" |
|
|
|
| F-48-53-B |
núi Cột Cờ | SV | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên | 21o 50' 59" | 104o 28' 38" |
|
|
|
| F-48-53-B |
ngòi Gióm | TV | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên |
|
| 21o 54' 48" | 104o 33' 01" | 21o 55' 32" | 104o 33' 00" | F-48-54-A |
thôn Khe Chung 1 | DC | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên | 21o 55' 57" | 104o 31' 11" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Chung 2 | DC | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên | 21o 54' 02" | 104o 29' 51" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Khe Đóm 1 | DC | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên | 21o 52' 04" | 104o 29' 20" |
|
|
|
| F-48-53-B |
thôn Khe Lép 1 | DC | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên | 21o 53' 13" | 104o 31' 52" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Lép 2 | DC | xã Xuân Tầm | H. Văn Yên | 21o 54' 23" | 104o 32' 59" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Chăn Nuôi | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 51' 34" | 104o 42' 35" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Chè Ba | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 51' 23" | 104o 42' 01" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Đầu Lối | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 50' 48" | 104o 43' 08" |
|
|
|
| F-48-54-A |
sông Hồng | TV | xã Yên Hợp | H. Văn Yên |
|
| 21o 52' 18" | 104o 40' 58" | 21o 50' 45" | 104o 43' 49" | F-48-54-A |
thôn Khe Hóp | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 50' 59" | 104o 41' 18" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Quảng Mạc | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 51' 51" | 104o 42' 32" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Thia | TV | xã Yên Hợp | H. Văn Yên |
|
| 21o 50' 52" | 104o 40' 53" | 21o 51' 35" | 104o 42' 52" | F-48-54-A |
thôn Yên Dũng 1 | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 51' 22" | 104o 42' 38" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Dũng 2 | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 50' 33" | 104o 42' 59" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Hòa | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 50' 14" | 104o 42' 49" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Thành | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 51' 53" | 104o 42' 06" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Thịnh | DC | xã Yên Hợp | H. Văn Yên | 21o 50' 26" | 104o 43' 27" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Cầu Dài | DC | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 51' 09" | 104o 43' 25" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Góc Dé | SV | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 51' 49" | 104o 46' 25" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Gốc Nhôi | DC | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 51' 35" | 104o 43' 42" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Bốn | DC | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 51' 36" | 104o 44' 43" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Khe Trò | DC | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 51' 08" | 104o 45' 25" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Phố Nhoi | DC | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 50' 47" | 104o 44' 03" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Thái Bình | DC | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 51' 22" | 104o 45' 06" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Trung Tâm | DC | xã Yên Hưng | H. Văn Yên | 21o 51' 37" | 104o 45' 28" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Đồng Sắn | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 49' 18" | 104o 41' 24" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Giàn Khế | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 51' 01" | 104o 40' 27" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Phú Sơn | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 50' 29" | 104o 40' 27" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Phú Thịnh | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 50' 31" | 104o 39' 55" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Phú Thôn | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 50' 09" | 104o 40' 15" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 49' 45" | 104o 39' 24" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Phước | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 51' 19" | 104o 39' 25" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Sơn | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 50' 04" | 104o 39' 54" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Tiên | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 51' 32" | 104o 39' 45" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Yên Trung | DC | xã Yên Phú | H. Văn Yên | 21o 50' 47" | 104o 39' 45" |
|
|
|
| F-48-54-A |
núi Cóc De | SV | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 51' 49" | 104o 46' 25" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Đát Trạng | DC | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 53' 54" | 104o 45' 22" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Đồng Bát | DC | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 52' 05" | 104o 44' 24" |
|
|
|
| F-48-54-A |
xóm Khe Chang | DC | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 52' 58" | 104o 43' 19" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Quẽ | TV | xã Yên Thái | H. Văn Yên |
|
| 21o 52' 51" | 104o 45' 53" | 21o 52' 29" | 104o 45' 24" | F-48-54-B |
thôn Quẽ Ngoài | DC | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 52' 27" | 104o 45' 12" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Quẽ Trong | DC | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 52' 44" | 104o 46' 03" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Tân Bảo Yên | SV | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 53' 56" | 104o 47' 00" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Tân Thành | DC | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 52' 22" | 104o 43' 48" |
|
|
|
| F-48-54-A |
thôn Trạng | DC | xã Yên Thái | H. Văn Yên | 21o 52' 52" | 104o 44' 40" |
|
|
|
| F-48-54-A |
ngòi Trạng | TV | xã Yên Thái | H. Văn Yên |
|
| 21o 52' 44" | 104o 46' 12" | 21o 51' 43" | 104o 42' 56" | F-48-54-A, |
khu 2 | DC | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 56" | 105o 02' 14" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
khu 3 | DC | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 56" | 105o 01' 44" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
khu 4 | DC | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 24" | 105o 01' 36" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
khu 6 | DC | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 01" | 105o 04' 15" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
khu 7 | DC | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 48" | 105o 01' 53" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
quốc lộ 37 | KX | TT. Thác Bà | H. Yên Bình |
|
| 21o 44' 53" | 105o 01' 20" | 21o 43' 46" | 105o 04' 16" | F-48-55-C-a |
sông Chảy | TV | TT. Thác Bà | H. Yên Bình |
|
| 21o 43' 46" | 105o 04' 19" | 21o 44' 53" | 105o 01' 17" | F-48-55-C-a |
phà Hiên | KX | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 12" | 105o 04' 27" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
núi Hoàng Thi | SV | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 01" | 105o 01' 45" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
hồ Thác Bà | TV | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
Thủy điện Thác Bà | KX | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 53" | 105o 01' 18" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
cầu Thác Ông | KX | TT. Thác Bà | H. Yên Bình | 21o 44' 57" | 105o 02' 43" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
tổ nhân dân 2 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 33" | 104o 56' 24" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 9 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 27" | 104o 56' 45" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 10 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 07" | 104o 56' 57" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 11 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 01" | 104o 57' 12" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 12 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 43' 55" | 104o 57' 32" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 13 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 43' 39" | 104o 57' 41" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 16 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 43' 55" | 104o 58' 12" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 17 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 10" | 104o 58' 26" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 18 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 31" | 104o 58' 18" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 19 | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 37" | 104o 58' 03" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 14A | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 43' 31" | 104o 58' 04" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 14B | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 43' 31" | 104o 58' 16" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
tổ nhân dân 15A | DC | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 43' 21" | 104o 58' 34" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
cảng Hương Lý | KX | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 44' 29" | 104o 58' 30" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
hồ Thác Bà | TV | TT. Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
suối Bạch Xà | TV | xã Bạch Hà | H. Yên Bình |
|
| 21o 48' 52" | 105o 03' 58" | 21o 48' 26" | 105o 03' 48" | F-48-55-A |
thôn Gò Chùa | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 48' 07" | 105o 04' 36" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Hàm Rồng | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 49' 11" | 105o 04' 23" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Hồ Sen | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 47' 29" | 105o 04' 16" |
|
|
|
| F-48-55-A |
núi Là | SV | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 48' 55" | 104o 05' 32" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Làng Minh | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 48' 12" | 105o 03' 17" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Ngòi Giàng | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 48' 52" | 105o 04' 26" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Ngòi Lẻn | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 48' 39" | 105o 03' 36" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Ngọn Ngòi | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 49' 07" | 105o 04' 44" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Phai Thao | DC | xã Bạch Hà | H. Yên Bình | 21o 48' 48" | 105o 04' 43" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn An Bình | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 59" | 104o 50' 07" |
|
|
|
| F-48-54-B |
dãy núi Ba Lã | SV | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 53' 56" | 104o 47' 00" |
|
|
|
| F-48-54-B |
ngòi Bang | TV | xã Bảo Ái | H. Yên Bình |
|
| 21o 54' 16" | 104o 47' 41" | 21o 54' 13" | 104o 49' 00' | F-48-54-B |
dãy núi Đát Le | SV | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 51' 30" | 104o 49' 20" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Đát Lụa | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 54' 37" | 104o 48' 43" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 15" | 104o 50' 06" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Giữa | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 03" | 104o 50' 48" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Bang | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 53' 55" | 104o 49' 23" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Chán | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 45" | 104o 50' 19" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Kè | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 54' 27" | 104o 49' 48" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Khang | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 47" | 104o 50' 28" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Mấy | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 51' 59" | 104o 50' 22" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Ngần | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 20" | 104o 50' 48" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Ngù | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 49" | 104o 51' 16" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Nhầu | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 28" | 104o 49' 33" |
|
|
|
| F-48-54-B |
hồ Thác Bà | TV | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Trung Tâm | DC | xã Bảo Ái | H. Yên Bình | 21o 53' 17" | 104o 49' 58" |
|
|
|
| F-48-54-B |
đội 1 | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 50' 50" | 104o 50' 58" |
|
|
|
| F-48-54-B |
đội 3 | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 51' 35" | 104o 51' 20" |
|
|
|
| F-48-54-B |
đội 4 | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 51' 48" | 104o 51' 29" |
|
|
|
| F-48-54-B |
đội 5 | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 51' 39" | 104o 51' 48" |
|
|
|
| F-48-54-B |
quốc lộ 70 | KX | xã Cảm Ân | H. Yên Bình |
|
| 21o 51' 49" | 104o 50' 55" | 21o 50' 51" | 104o 51' 43" | F-48-54-B |
ngòi Cát | TV | xã Cảm Ân | H. Yên Bình |
|
| 21o 50' 56" | 104o 49' 48" | 21o 51' 06" | 104o 51' 10" | F-48-54-B |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 52' 23" | 104o 51' 44" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Cò | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 51' 22" | 104o 51' 48" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Cát | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 51' 00" | 104o 51' 08" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Tân Lập | DC | xã Cảm Ân | H. Yên Bình | 21o 51' 22" | 104o 50' 58" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Bạch Thượng | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 58' 19" | 104o 59' 00" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Bản Lầu | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 58' 27" | 104o 58' 40" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Khe Moóc | SV | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 59' 16" | 104o 56' 49" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Dự | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 58' 01" | 104o 57' 52" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Hùng 1 | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 59' 09" | 104o 57' 55" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Lạnh 2 | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 57' 36" | 104o 57' 08" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Phạ 2 | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 58' 31" | 104o 58' 17" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Rẫy 2 | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 57' 48" | 104o 58' 27" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Nà Ca | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 58' 30" | 104o 57' 51" |
|
|
|
| F-48-54-B |
đồi Ngàng | SV | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 59' 10" | 104o 57' 35" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Quyết Thắng 1 | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 58' 48" | 104o 58' 34" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Tích Chung 1 | DC | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 59' 24" | 104o 58' 34" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Vàng | SV | xã Cẩm Nhân | H. Yên Bình | 21o 56' 15" | 104o 59' 05" |
|
|
|
| F-48-54-B |
quốc lộ 70 | KX | xã Đại Đồng | H. Yên Bình |
|
| 21o 47' 25" | 104o 54' 50" | 21o 44' 39" | 104o 56' 25" | F-48-54-B-d |
thôn 3 Hương Lý | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 45' 15" | 104o 56' 15" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn 5 Cây Thọ | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 45' 51" | 104o 55' 37" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn 6 Dộc Trần | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 45' 41" | 104o 55' 10" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn 7 Đồng Đao | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 46' 25" | 104o 55' 07" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn 8 Chóp Dù | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 44' 49" | 104o 56' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 9 Đá Chồng | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 47' 13" | 104o 55' 19" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn 10 Hồng Bàng | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 46' 14" | 104o 56' 41" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn 11 Đồng Đát | DC | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 46' 56" | 104o 54' 33" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
núi Báng | SV | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 46' 47" | 104o 55' 30" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
núi Chóp Dù | SV | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 47' 38" | 104o 53' 34" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
cầu Hương Giang | KX | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 45' 27" | 104o 56' 06" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
hồ Thác Bà | TV | xã Đại Đồng | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Cầu Mơ | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 40" | 105o 04' 05" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
núi Chuông | SV | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 42' 07" | 105o 03' 29" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
suối Đại Thân | TV | xã Đại Minh | H. Yên Bình |
|
| 21o 41' 39" | 105o 03' 29" | 21o 41' 09" | 105o 04' 24" | F-48-55-C-a |
thôn Đại Thân 1 | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 39" | 105o 03' 02" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Đồng Danh | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 42' 02" | 105o 03' 17" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Đồng Nếp | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 11" | 105o 04' 52" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Khả Lĩnh | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 54" | 105o 05' 27" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Làng Cần | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 42' 01" | 105o 03' 49" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Minh Thân | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 16" | 105o 04' 16" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
cầu Mơ | KX | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 09" | 105o 04' 26" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
ngói Ngà | TV | xã Đại Minh | H. Yên Bình |
|
| 21o 41' 09" | 105o 04' 24" | 21o 40' 52" | 105o 05' 44" | F-48-55-C-a |
thôn Phai Tung | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 32" | 105o 03' 36" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Quyết Tiến 12 | DC | xã Đại Minh | H. Yên Bình | 21o 41' 12" | 105o 05' 47" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn An Lạc 3 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 42' 38" | 105o 03' 50" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
núi Chuông | SV | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 42' 07" | 105o 03' 29" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Hán Đà 2 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 42' 49" | 105o 05' 09" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Hán Đà 3 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 43' 18" | 105o 04' 49" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
núi Hoàng Thi | SV | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 44' 01" | 105o 01' 45" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Hồng Quân 2 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 44' 02" | 105o 02' 39" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
ngòi Phú | TV | xã Hán Đà | H. Yên Bình |
|
| 21o 42' 43" | 105o 03' 30" | 21o 42' 34" | 105o 05' 10" | F-48-55-C-a |
thôn Phúc Hòa 1 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 42' 11" | 105o 04' 55" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Phúc Hòa 2 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 42' 32" | 105o 04' 56" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
đập Số 5 | KX | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 43' 35" | 105o 02' 26" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Tân Lập 6 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 43' 17" | 105o 03' 23" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Tân Lập 7 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 42' 57" | 105o 03' 13" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
hồ Thác Bà | TV | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Tiên Phong | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 43' 20" | 105o 03' 56" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Trác Đà 1 | DC | xã Hán Đà | H. Yên Bình | 21o 43' 33" | 105o 03' 38" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
thôn Giang Sơn | DC | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 52' 17" | 104o 53' 48" |
|
|
|
| F-48-55-C-a |
Khu công nghiệp Khai thác chế biến Đá Mông Sơn | KX | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 52' 13" | 104o 54' 58" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Bùn | DC | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 52' 27" | 104o 53' 22" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Cạn | DC | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 52' 39" | 104o 53' 44" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Làng Mới | DC | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 52' 27" | 104o 53' 59" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Nùi Ni | DC | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 51' 42" | 104o 53' 21" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Tân Tiến | DC | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 51' 51" | 104o 53' 12" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Trung Tâm | DC | xã Mông Sơn | H. Yên Bình | 21o 52' 30" | 104o 53' 17" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Mỹ Gia | H. Yên Bình | 21o 55' 32" | 104o 56' 59" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Gò Xoan | DC | xã Mỹ Gia | H. Yên Bình | 21o 56' 09" | 104o 57' 40" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khuổi Thảo | DC | xã Mỹ Gia | H. Yên Bình | 21o 56' 12" | 104o 56' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Ngàng | SV | xã Mỹ Gia | H. Yên Bình | 21o 56' 15" | 104o 59' 05" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Pác Bó | DC | xã Mỹ Gia | H. Yên Bình | 21o 56' 42" | 104o 57' 21" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Trung Tâm | DC | xã Mỹ Gia | H. Yên Bình | 21o 56' 25" | 104o 57' 17" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Gốc Quéo | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 58' 22" | 104o 56' 27" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Khuổi Hốc | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 57' 58" | 104o 54' 25" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Khuổi Luông | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 58' 05" | 104o 55' 45" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Khuổi Sài | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 58' 00" | 104o 54' 50" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Làng Ven | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 58' 21" | 104o 53' 01" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Nà Đình | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 57' 28" | 104o 56' 02" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Nà Ké | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 57' 42" | 104o 54' 37" |
|
|
|
| F-48-54-B |
suối Ngòi Dũ | TV | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình |
|
| 21o 57' 36" | 104o 55' 52" | 21o 58' 31" | 104o 53' 30" | F-48-54-B |
xóm Ngòi Móc | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 58' 34" | 104o 56' 39" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Thái Y | DC | xã Ngọc Chấn | H. Yên Bình | 21o 57' 59" | 104o 56' 09" |
|
|
|
| F-48-54-B |
đồi Chóp Dù | SV | xã Phú Thịnh | H. Yên Bình | 21o 42' 46" | 104o 57' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Đăng Thọ | DC | xã Phú Thịnh | H. Yên Bình | 21o 43' 04" | 104o 58' 10" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Phú Thịnh | H. Yên Bình | 21o 42' 52" | 104o 58' 11" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Hợp Thịnh | DC | xã Phú Thịnh | H. Yên Bình | 21o 41' 48" | 104o 57' 38" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Lem | DC | xã Phú Thịnh | H. Yên Bình | 21o 42' 23" | 104o 57' 51" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Nang | DC | xã Phú Thịnh | H. Yên Bình | 21o 42' 13" | 104o 58' 11" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Thanh Bình | DC | xã Phú Thịnh | H. Yên Bình | 21o 43' 18" | 104o 57' 20" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Ba Chãng | DC | xã Phúc An | H. Yên Bình | 21o 51' 05" | 105o 02' 34" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Phúc An | H. Yên Bình | 21o 51' 04" | 105o 00' 08" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Tha | DC | xã Phúc An | H. Yên Bình | 21o 50' 55" | 105o 00' 24" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Tý | DC | xã Phúc An | H. Yên Bình | 21o 50' 19" | 105o 00' 07" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Khuôn Đát | DC | xã Phúc An | H. Yên Bình | 21o 50' 57" | 105o 01' 41" |
|
|
|
| F-48-55-A |
ngòi Tha | TV | xã Phúc An | H. Yên Bình |
|
| 21o 51' 04" | 105o 01' 54" | 21o 50' 59" | 105o 00' 35" | F-48-55-A |
hồ Thác Bà | TV | xã Phúc An | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-55-A |
núi Yến | SV | xã Phúc An | H. Yên Bình | 21o 50' 16" | 105o 01' 23" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn 2 Làng Nồi | DC | xã Phúc Ninh | H. Yên Bình | 21o 55' 57" | 104o 55' 03" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn 4 Na 2 | DC | xã Phúc Ninh | H. Yên Bình | 21o 56' 46" | 104o 53' 40" |
|
|
|
| F-48-54-B |
Bến tàu Cảm Nhân | KX | xã Phúc Ninh | H. Yên Bình | 21o 56' 10" | 104o 55' 49" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Khon | SV | xã Phúc Ninh | H. Yên Bình | 21o 56' 28" | 104o 52' 06" |
|
|
|
| F-48-54-B |
núi Tràng Rể | SV | xã Phúc Ninh | H. Yên Bình | 21o 56' 34" | 104o 52' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B |
quốc lộ 70 | KX | xã Tân Hương | H. Yên Bình |
|
| 21o 50' 51" | 104o 51' 43" | 21o 47' 25" | 104o 54' 50" | F-48-54-B |
đồi Chóp Dù | SV | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 47' 38" | 104o 53' 34" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
núi Con Voi | SV | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 49' 39" | 104o 50' 56" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
thôn Đồi Hồi | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21º 49' 19" | 104o 52' 42" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
núi Khao Hưng | SV | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 47' 36" | 104o 54' 33" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Khe Gáo | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 50' 49" | 104o 52' 59" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Gầy | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 48' 19" | 104o 54 08" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Khe Mạ | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 49' 43" | 104o 54' 38" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Khe May | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 51' 48" | 104o 52' 34" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Móc | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 50' 18" | 104o 52' 45" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khuân Giỏ | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 48' 44" | 104o 53' 55" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Khuân La | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 49' 43" | 104o 52' 13" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
hồ Khuôn Giỏ | TV | xã Tân Hương | H. Yên Bình |
|
| 21o 48' 13" | 104o 53' 07" | 21o 48' 39" | 104o 53' 47" | F-48-54-B |
cầu Khuôn La 2 | KX | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 49' 47" | 104o 52' 26" |
|
|
|
| F-48-54-B-c |
hồ Làng Đáy | TV | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 49' 33" | 104o 53' 52" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Ngòi Vồ | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 47' 49" | 104o 54' 57" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
cầu Suối Vồ | KX | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 48' 35" | 104o 53' 42" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
hồ Tân Chung | TV | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 49' 38" | 104o 53' 15" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Tân Hà | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 50' 34" | 104o 51' 59" |
|
|
|
| F-48-54-B |
hồ Thác Bà | TV | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Yên Thắng | DC | xã Tân Hương | H. Yên Bình | 21o 48' 48" | 104o 53' 13" |
|
|
|
| F-48-54-B-d |
thôn Đông Ké | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 55' 37" | 104o 45' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Cọ | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 56' 38" | 104o 47' 45" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Khe Nghịch | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 55' 22" | 104o 47' 11" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Khe Nhàn | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 55' 29" | 104o 46' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B |
xóm Ngòi Lũng | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 55' 52" | 104o 47' 05" |
|
|
|
| F-48-54-B |
khe Nhán | TV | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình |
|
| 21o 54' 46" | 104o 48' 15" | 21o 55' 26" | 104o 47' 49" | F-48-54-B |
thôn Tân Phong 1 | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 57' 08" | 104o 46' 19" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Tân Thành | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 55' 48" | 104o 47' 28" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Trại Phung | DC | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 21o 55' 58" | 104o 46' 17" |
|
|
|
| F-48-54-B |
ngòi Uông | TV | xã Tân Nguyên | H. Yên Bình |
|
| 21o 56' 27" | 104o 46' 35" | 21o 57' 20" | 104o 47' 41" | F-48-54-B |
quốc lộ 70 | KX | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình |
|
| 21o 43' 20" | 104o 58' 52" | 21o 41' 25" | 104o 59' 35" | F-48-54-D-b |
thôn Đào Kiều | DC | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 42' 59" | 104o 59' 34" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Hơn | DC | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 40' 56" | 104o 58' 47" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Liên Hiệp | DC | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 42' 45" | 104o 59' 32" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Miếu Hạ | DC | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 42' 20" | 104o 59' 27" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Mĩnh | DC | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 42' 51" | 104o 59' 11" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Suối Chép | DC | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 41' 44" | 104o 59' 36" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
cầu Suối Chép | KX | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 41' 58" | 104o 59' 42" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Thịnh Hưng | H. Yên Bình | 21o 41' 24" | 104o 59' 22" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 1 Ngòi Quán | DC | xã Tích Cốc | H. Yên Bình | 22o 00' 15" | 104o 58' 46" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 2 Khe Hoài | DC | xã Tích Cốc | H. Yên Bình | 22o 01' 39" | 104o 58' 58" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 3 Linh Tốc | DC | xã Tích Cốc | H. Yên Bình | 22o 00' 54" | 104o 58' 51" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 4 Kéo Sa | DC | xã Tích Cốc | H. Yên Bình | 22o 01' 23" | 104o 59' 12" |
|
|
|
| F-48-42-D |
núi Ngòi Dàng | SV | xã Tích Cốc | H. Yên Bình | 22o 01' 25" | 104o 58' 04" |
|
|
|
| F-48-42-D |
ngòi Sửu | TV | xã Tích Cốc | H. Yên Bình |
|
| 23o 02' 48" | 104o 58' 15" | 22o 02' 06" | 104o 59' 21" | F-48-42-D |
thôn 1 | DC | xã Văn Lãng | H. Yên Bình | 21o 40' 39" | 104o 58' 32" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 3 | DC | xã Văn Lãng | H. Yên Bình | 21o 41' 06" | 104o 57' 57" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 4 | DC | xã Văn Lãng | H. Yên Bình | 21o 39' 56" | 104o 57' 54" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 5 | DC | xã Văn Lãng | H. Yên Bình | 21o 40' 07" | 104o 57' 08" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
thôn 6 | DC | xã Văn Lãng | H. Yên Bình | 21o 39' 19" | 104o 58' 00" |
|
|
|
| F-48-54-D-b |
suối Đài | TV | xã Văn Lãng | H. Yên Bình |
|
| 21o 39' 30" | 104o 58' 28" | 21o 40' 05" | 104o 56' 29" | F-48-54-D-b |
thôn Đa Cốc | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 45' 13" | 105o 02' 09" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Củm | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 47' 07" | 105o 02' 25" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thông Đồng Đầm | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 46' 14" | 105o 02' 30" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Do Núi | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 46' 43" | 105o 01' 55" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Lâm | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 46' 51" | 105o 02' 45" |
|
|
|
| F-48-55-A |
ngòi Đồng Lâm | TV | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình |
|
| 21o 46' 55" | 105o 02' 20" | 21o 47' 09" | 105o 01' 57" | F-48-55-A |
thôn Phúc Khánh | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 46' 30" | 105o 02' 04" |
|
|
|
| F-48-55-A |
hồ Thác Bà | TV | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Thác Ông | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 45' 35" | 105o 01' 31" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Vĩnh Kiên | DC | xã Vĩnh Kiên | H. Yên Bình | 21o 45' 51" | 105o 02' 36" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đá Trắng | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 49' 07" | 105o 01' 34" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Chằm | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 48' 26" | 105o 00' 41" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Hen | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 47' 39" | 105o 01' 26" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Làng Đình | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 48' 16" | 105o 01' 14" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Làng Ngần | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 48' 16" | 105o 01' 28" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Ngòi Tu | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 49' 38" | 105o 00' 40" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Quyền | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 47' 36" | 105o 01' 49" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Tầm Vông | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 49' 40" | 105o 01' 08" |
|
|
|
| F-48-55-A |
hồ Thác Bà | TV | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Trại Máng | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 49' 13" | 105o 02' 35" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Vũ Sơn | DC | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 48' 50" | 105o 01' 45" |
|
|
|
| F-48-55-A |
núi Yến | SV | xã Vũ Linh | H. Yên Bình | 21o 50' 16" | 105o 01' 23" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Cà Lồ | DC | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 54' 52" | 104o 59' 47" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Cây Mơ 1 | DC | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 54' 49" | 105o 00' 36" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Cây Mơ 2 | DC | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 55' 42" | 105o 00' 22" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Cây Tre | DC | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 54' 52" | 105o 00' 03" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đèo Quân | DC | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 54' 38" | 105o 00' 23" |
|
|
|
| F-48-55-A |
ngòi Hanh | TV | xã Xuân Lai | H. Yên Bình |
|
| 21o 56' 00" | 105o 00' 38" | 21o 54' 55" | 105o 00' 04" | F-48-55-A |
núi Ngàng | SV | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 56' 15" | 104o 59' 05" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Xuân Bình | DC | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 54' 15" | 105o 00' 23" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Xuân Lai | DC | xã Xuân Lai | H. Yên Bình | 21o 54' 04" | 104o 58' 37" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn 1 Ngòi Sọng | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 21o 59' 05" | 104o 53' 46" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn 2 Ngòi Bé | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 21o 59' 50" | 104o 53' 01" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn 3 Ngòi Lẵn | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 00' 17" | 104o 52' 43" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 4 Phú Cường | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 01' 07" | 104o 52' 40" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 6 Gò Tràng | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 01' 49" | 104o 55' 04" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 7 Nà Tà | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 00' 57" | 104o 53' 10" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 8 Tiền Phong | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 01' 51" | 104o 52' 46" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 9 Mỏ Phích | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 01' 39" | 104o 52' 53" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 10 Bình An | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 02' 08" | 104o 52' 39" |
|
|
|
| F-48-42-D |
thôn 11 Thài Đâng | DC | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 21o 59' 04" | 104o 53' 05" |
|
|
|
| F-48-42-D |
ngòi Lẵn | TV | xã Xuân Long | H. Yên Bình |
|
| 22o 01' 55" | 104o 53' 28" | 22o 00' 03" | 104o 52' 35" | F-48-42-D |
núi Sao | SV | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 22o 04' 25" | 104o 53' 24" |
|
|
|
| F-48-42-D |
ngòi Sọng | TV | xã Xuân Long | H. Yên Bình |
|
| 21o 59' 04" | 104o 53' 54" | 21o 59' 08" | 104o 53' 17" | F-48-54-B |
hồ Thác Bà | TV | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-42-D |
núi Vực Quýnh | SV | xã Xuân Long | H. Yên Bình | 21o 58' 59" | 104o 52' 41" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn Bỗng | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 45' 33" | 105o 03' 30" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Cây Thị | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 45' 42" | 105o 03' 44" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đình Thi | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 46' 34" | 105o 03' 22" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đồng Tiến | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 46' 00" | 105o 03' 26" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đức Tiến 1 | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 46' 21" | 105o 04' 00" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Đức Tiến 2 | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 45' 53" | 105o 03' 54" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Làng Ngòi | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 46' 44" | 105o 03' 57" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn Linh Môn | DC | xã Yên Bình | H. Yên Bình | 21o 47' 21" | 105o 04' 05" |
|
|
|
| F-48-55-A |
ngòi Thôn Bỗng | TV | xã Yên Bình | H. Yên Bình |
|
| 21o 46' 53" | 105o 04' 03" | 21o 45' 42" | 105o 03' 32" | F-48-55-A |
thôn 1 Ngòi Dy | DC | xã Yên Thành | H. Yên Bình | 21o 51' 47" | 105o 01' 14" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn 2 Ngòi Cụ | DC | xã Yên Thành | H. Yên Bình | 21o 52' 38" | 105o 01' 33" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn 3 Khe Ngang | DC | xã Yên Thành | H. Yên Bình | 21o 53' 02" | 105o 01' 28" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn 4 Ké Hạ | DC | xã Yên Thành | H. Yên Bình | 21o 53' 04" | 105o 00' 18" |
|
|
|
| F-48-55-A |
thôn 9 Khe Cạn | DC | xã Yên Thành | H. Yên Bình | 21o 53' 31" | 104o 58' 29" |
|
|
|
| F-48-54-B |
thôn 11 Ngòi Khương | DC | xã Yên Thành | H. Yên Bình | 21o 52' 46" | 104o 58' 34" |
|
|
|
| F-48-54-B |
ngòi Cái | TV | xã Yên Thành | H. Yên Bình |
|
| 21o 52' 39" | 105o 01' 43" | 21o 52' 49" | 105o 00' 57" | F-48-55-A |
ngòi Cụ | TV | xã Yên Thành | H. Yên Bình |
|
| 21o 52' 57" | 105o 02' 20" | 21o 52' 39" | 105o 01' 43" | F-48-55-A |
hồ Thác Bà | TV | xã Yên Thành | H. Yên Bình | 21o 52' 57" | 104o 55' 21" |
|
|
|
| F-48-55-A |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây