Thông tư 43/2011/TT-BTNMT quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 43/2011/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2011/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 43/2011/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------------- Số: 43/2011/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; . Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; . Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Cách Tuyến |
National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | pH | | 6,5 - 8,5 |
2 | Ôxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 4 |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 100 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan | mg/l | 1000 |
5 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/l | 0,02 |
6 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/l | 5 |
7 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 1 |
8 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0,01 |
9 | Asen (As) | mg/l | 0,02 |
10 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 |
11 | Chì (Pb) | mg/l | 0,02 |
12 | Crom VI | mg/l | 0,02 |
13 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,2 |
14 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 |
15 | Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ Aldrin Chlordane DDT Dieldrin Endrin Heptachlor Toxaphene | μg/l | 3,0 2,4 1,1 0,24 0,09 0,52 0,73 |
16 | Hóa chất trừ cỏ 2,4 D 2,4,5 T Paraquat | mg/l | 0,2 0,1 1,2 |
17 | Tổng dầu, mỡ khoáng | mg/l | 0,05 |
18 | Phenol (tổng số) | mg/l | 0,005 |
19 | Chất hoạt động bề mặt | mg/l | 0,2 |
National technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | pH | | 5,5-9 |
2 | Ôxy hòa tan (DO) | | ≥ 2 |
3 | Tổng chất rắn hòa tan | mg/l | 2000 |
4 | Tỷ số hấp phụ Natri (SAR) | | 9 |
5 | Clorua (Cl-) | mg/l | 350 |
6 | Sun phát (SO42-) | mg/l | 600 |
7 | Bo (B) | mg/l | 3 |
8 | Asen (As) | mg/l | 0,05 |
9 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,01 |
10 | Crom tổng số (Cr) | mg/l | 0,1 |
11 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 |
12 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,5 |
13 | Chì (Pb) | mg/l | 0,05 |
14 | Kẽm (Zn) | mg/l | 2,0 |
15 | Fecal, Coli (Chỉ quy định đối với nước tưới rau và thực vật ăn tươi sống) | số vi khuẩn/100ml | 200 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây