Thông tư 23/2018/TT-BTNMT chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 23/2018/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2018/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: | 15/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 23/2018/TT-BTNMT quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư được Bộ Tài nguyên và Môi trường thông qua ngày 15/11/2018, có hiệu lực từ ngày 08/01/2019.
Việc xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải haonf trả do Nhà nước đã đầu tư thực hiện theo trình tự:
- Thu thập số liệu, tài liệu;
- Khảo sát thực tế;
- Đơn vị xác định chi phí hoàn trả lập Báo cáo kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư;
- Họp kỹ thuật;
- Họp Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí hoàn trả;
- Trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt kết quả xác định chi phí hoàn trả;
- Thông báo kết quả xác định chi phí hoàn trả.
Xem chi tiết Thông tư23/2018/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 23/2018/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 23/2018/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN, CHI PHÍ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN PHẢI HOÀN TRẢ DO NHÀ NƯỚC ĐÃ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư.
Thông tư này quy định chi tiết điểm b khoản 1 Điều 9 Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư được ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg).
Thông tư này áp dụng đối với:
Việc xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư (sau đây gọi chung là xác định chi phí hoàn trả) thực hiện theo trình tự sau:
Số liệu, tài liệu được thu thập gồm: các báo cáo đánh giá tiềm năng khoáng sản, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản được lưu trữ theo quy định tại Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg; các quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản, kết quả chuyển đổi trữ lượng khoáng sản; giấy phép thăm dò khoáng sản, giấy phép khai thác khoáng sản và các tài liệu khác có liên quan đến khu vực đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản hoặc khu vực đã được cấp phép khai thác khoáng sản.
Việc khảo sát thực tế để thực hiện các nhiệm vụ sau:
Chủ tịch Hội đồng thẩm định thực hiện trách nhiệm và quyền hạn của Ủy viên Hội đồng quy định tại khoản 5 Điều này và các quy định sau:
Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định thực hiện trách nhiệm và quyền hạn của Ủy viên Hội đồng quy định tại khoản 5 Điều này và trách nhiệm, quyền hạn của của Chủ tịch Hội đồng thẩm định trong trường hợp được Chủ tịch Hội đồng thẩm định ủy quyền.
Ủy viên thư ký Hội đồng thực hiện trách nhiệm và quyền hạn của Ủy viên Hội đồng quy định tại khoản 5 Điều này và các quy định sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Phiếu đánh giá kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản. |
Mẫu số 02 |
Biên bản họp hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản. |
Mẫu số 03 |
Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Mẫu số 04 |
Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Mẫu số 01
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư
(tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh...
1. Đơn vị xác định chi phí hoàn trả: ……………………………………….….
2. Ủy viên Hội đồng: ............................................................................................
- Chức vụ: ..............................................................................................................
- Đơn vị công tác: ..................................................................................................
3. Nội dung đánh giá:
- Cơ sở pháp lý: Phù hợp □ Không phù hợp □
Ý kiến bổ sung:......................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Phương pháp tính: Phù hợp □ Không phù hợp □
Ý kiến bổ sung:.......................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Kết quả tính: Đạt □ Không đạt □
Ý kiến bổ sung:.......................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Kiến nghị:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Đánh giá chung: Thông qua □ Thông qua có sửa đổi, bổ sung □ Không thông qua □
|
ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG |
Mẫu số 02
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư
(tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh...
- Căn cứ Thông tư số .../2018/TT-BTNMT ngày .../.../2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư;
- Căn cứ Quyết định số … về việc thành lập Hội đồng thẩm định ...
- Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại …
I. Thành phần tham dự phiên họp
1.1. Hội đồng thẩm định
- Thành viên có mặt: ../... Ủy viên;
- Thành viên vắng mặt: ../... Ủy viên.
(Có danh sách hội đồng kèm theo).
1.2. Đơn vị xác định chi phí hoàn trả:………………….…………….…, đại diện gồm:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
…
1.3. Tổ chức, cá nhân sử dụng số liệu, thông tin về kết quả đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản của nhà nước:………………….,
Đại diện gồm:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
…
II. Nội dung phiên họp:
Yêu cầu ghi theo trình tự diễn biến theo thực tế của phiên họp hội đồng.
III. Kết luận phiên họp
3.1. Chủ tịch Hội đồng thẩm định công bố kết luận của Hội đồng thẩm định.
3.2. Ý kiến khác của các Ủy viên Hội đồng (nếu có).
3.3. Ý kiến của Đơn vị xác định chi phí hoàn trả (nếu có).
3.4. Ý kiến của Tổ chức, cá nhân sử dụng số liệu, thông tin về kết quả đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản của nhà nước (nếu có).
3.5. Kết quả kiểm phiếu thẩm định:
- Thông qua: …/… phiếu.
- Thông qua có sửa chữa: …/… phiếu.
- Không thông qua: …/… phiếu.
Biên bản này được lập và thông qua vào … giờ … phút... cùng ngày./.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Mẫu số 03
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../QĐ-BTNMT |
Địa danh, ngày ... tháng ... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư
(tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh...
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../2018/TT-BTNMT ngày .../.../2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư;
Căn cứ Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản số .../… ngày… tháng… năm…của… (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản) hoặc Giấy phép khai thác khoáng sản… số .../GP-BTNMT ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho… (Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép);
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư (tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh... lập ngày … tháng … năm 20..;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại văn bản số …/ĐCKS-KTĐCKS ngày … tháng … năm 20.. về việc trình phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư của …(tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư của của …(tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh... theo Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản số .../… ngày… tháng… năm…của… (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản) hoặc Giấy phép khai thác khoáng sản… số .../GP-BTNMT ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho… (Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép) với tổng số tiền là: … đồng (số tiền viết bằng chữ).
Điều 2. …(Tên tổ chức, cá nhân) có trách nhiệm nộp toàn bộ số tiền hoàn trả nêu tại Điều 1 của Quyết định này vào Tài khoản số ... của Trung tâm Kiểm định địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam mở tại Kho bạc nhà nước thành phố Hà Nội trước khi nộp hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Khoa học Công nghệ; Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Chánh Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia, Giám đốc Trung tâm Kiểm định địa chất, … (Tổ chức, cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 04
UBND TỈNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../QĐ-UBND |
Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư
(tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh...
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../2018/TT-BTNMT ngày .../.../2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư;
Căn cứ Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản số .../…ngày… tháng… năm…của… (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản) hoặc Giấy phép khai thác khoáng sản… số .../ GP-UBND ngày … tháng … năm … của Ủy ban nhân dân tỉnh … cấp cho… (Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép);
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định “Báo cáo kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của mỏ …” ngày … tháng … năm 20..;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh…. tại Tờ trình số …/TTr-TNMT ngày … tháng … năm 201.. về việc trình phê duyệt kết quả xác định … phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư của mỏ ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư của của …(tên khoáng sản)... tại khu vực ... thuộc xã... huyện.... tỉnh... theo Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản số .../… ngày… tháng… năm…của… (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản) hoặc Giấy phép khai thác khoáng sản… số .../GP-UBND ngày … tháng … năm … của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố… cấp cho… (Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép) với tổng số tiền là: … đồng (số tiền viết bằng chữ).
Điều 2. …(Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản) có trách nhiệm nộp toàn bộ số tiền nêu tại Điều 1 của Quyết định này vào Tài khoản số ... của .... thuộc ....) mở tại Kho bạc nhà nước tỉnh (tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) trước khi nộp hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản hoặc .. (Tên tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép khai thác) có trách nhiệm nộp toàn bộ số tiền nêu tại Điều 1 của Quyết định này vào Tài khoản số ... của .... thuộc ....) mở tại Kho bạc nhà nước tỉnh (tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng)… (Đơn vị có tài khoản nêu tại Điều 2 Quyết định này); …(Tên tổ chức, cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây