Quyết định 4602/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc đính chính Quyết định 4346/QĐ-BCT ngày 17/08/2010 của Bộ Công Thương

thuộc tính Quyết định 4602/QĐ-BCT

Quyết định 4602/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc đính chính Quyết định 4346/QĐ-BCT ngày 17/08/2010 của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4602/QĐ-BCT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Dương Quang
Ngày ban hành:09/08/2012
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------------

Số: 4602/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 4346/QĐ-BCT

NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2010 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

----------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025;

Căn cứ công văn số 546/TNMT-KS ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang về việc đề nghị điều chỉnh tọa độ khu vực thăm dò quặng mangan thôn Poi, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2010 về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính tọa độ điểm mỏ mangan thôn Poi, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025.
Diện tích và tọa độ góc điểm mỏ mangan thôn Poi được đính chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
Điều 2. Phụ lục kèm theo Quyết định này đính chính cho Phụ lục kèm theo Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2010. Các nội dung khác của Quyết định số 4346/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2010 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c)
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh Tuyên Quang;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu VT, KH, PC, CNNg.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Lê Dương Quang

PHỤ LỤC

DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC ĐIỂM MỎ MANGAN THÔN POI, XÃ MINH QUANG,

HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 4602/QĐ-BCT ngày 09 tháng 8 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Điểm mỏ, diện tích

Điểm góc

Tọa độ VN2000
(Kinh tuyến trục 106o, múi chiếu 3o)

X (m)

Y (m)

Điểm mỏ mangan Thôn Poi, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, diện tích 59,37 ha

1

2476.232

410.629

2

2476.287

410.851

3

2475.850

411.130

4

2474.938

410.541

5

2475.097

410.248

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất