Quyết định 33/2001/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành tạm thời Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.00
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 33/2001/QĐ-BCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2001/QĐ-BCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hải Dũng |
Ngày ban hành: | 06/06/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 33/2001/QĐ-BCN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 33 /2001/QĐ-BCN
NGÀY 06 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI BẢNG
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN KHÔNG TÍNH KHẤU HAO
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHO CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30 MÉT NƯỚC)
TỶ LỆ 1/100.00-1/50.000
BỘ TRƯỎNG BỘ CÔNG NGHIỆP
- Căn cứ Nghị định số 74/ CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
- Căn cứ Nghị định số 77/ 2000/ NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu từ 180.000 đồng/ tháng lên 210.000 đồng/ tháng đối với các đối tượng hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí Ngân sách Nhà nước;
- Căn cứ Quyết định số 07/ 2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành tạm thời Định mức tổng hợp và đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ ( 0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.000-1/50.000;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.000-1/50.000 đối với các mức giá đã được ban hành tại Quyết định số 07/ 2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Điều 2. Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán này được sử dụng cùng với các đơn giá dự toán tại Quyết định số 07/ 2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp để lập và thẩm tra các đề án địa chất, lập kế hoạch Ngân sách, thanh quyết toán các bước địa chất và nhiệm vụ địa chất hoàn thành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2001.
Quyết định này thay thế Quyết định số 28/ 2000/QĐ-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2000 của Bộ Công nghiệp về việc ban hành tạm thời Hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính- Kế toán, Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Tổ chức- Cán bộ, Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị địa chất và các đơn vị có thực hiện công tác điều tra địa chất và khoáng sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản
cố định cho công tác Điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản
rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000-1/50.000
Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2001/QĐ-BCN
ngày 6 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
STT |
Danh mục các công tác địa chất |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Lập bản đồ địa chất - khoáng sản: |
|
|
- Ven bờ |
1.235 |
|
- Ngoài khơi |
1.226 |
|
- Lập đề cương |
1.346 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.342 |
2 |
Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính |
|
|
- Ven bờ |
1.233 |
|
- Ngoài khơi |
1.231 |
|
- Lập đề cương |
1.344 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.340 |
3 |
Lập bản đồ vành trọng sa: |
|
|
- Ven bờ |
1.225 |
|
- Ngoài khơi |
1.223 |
|
- Lập đề cương |
1.344 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.340 |
4 |
Lập bản đồ phân vùng triển vọng khoáng sản : |
|
|
- Ven bờ |
1.253 |
|
- Ngoài khơi |
1.239 |
|
- Lập đề cương |
1.346 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.342 |
5 |
Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc đường bờ : |
|
|
- Ven bờ |
1.254 |
|
- Ngoài khơi |
1.252 |
|
- Lập đề cương |
1.340 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.336 |
6 |
Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực: |
|
|
- Ven bờ |
1.234 |
|
- Ngoài khơi |
1.235 |
|
- Lập đề cương |
1.350 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.347 |
7 |
Lập bản đồ trầm tích tầng mặt: |
|
|
- Ven bờ |
1.237 |
|
- Ngoài khơi |
1.249 |
|
- Lập đề cương |
1.335 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.328 |
8 |
Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường: |
|
|
- Ven bờ |
1.226 |
|
- Ngoài khơi |
1.240 |
|
- Lập đề cương |
1.344 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.340 |
9 |
Lập bản đồ dị thường xạ phổ gamma: |
|
|
- Ven bờ |
1.224 |
|
- Ngoài khơi |
1.225 |
|
- Lập đề cương |
1.339 |
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.339 |
10 |
Khoan tay không tháp: |
|
|
- Lấy mẫu |
1.192 |
|
- Di chuyển vị trí khoan |
1.210 |
11 |
Lập báo cáo thông tin bước của đề án |
1.361 |
12 |
Công tác địa vật lý |
|
|
- Lập đề án chuẩn bị thi công |
|
|
+ Tỷ lệ 1/100.000 |
1.300 |
|
+ Tỷ lệ 1/50.000 |
1.300 |
|
- Thi công thực địa |
|
|
+ Tỷ lệ 1/100.000 |
1.217 |
|
+ Tỷ lệ 1/50.000 |
1.222 |
|
- Văn phòng lập báo cáo kết quả khảo sát |
|
|
+ Tỷ lệ 1/100.000 |
1.321 |
|
+ Tỷ lệ 1/50.000 |
1.321 |
13 |
Xác định toạ độ trạm cố định |
1.330 |
14 |
Trạm quan trắc mực nước biển |
1.311 |
15 |
Xác định toạ độ, độ sâu điểm lấy mẫu trên thuyền |
1.238 |
16 |
Xác định toạ độ, độ sâu điểm lấy mẫu trên tàu |
1.238 |
17 |
Định vị dẫn đường tuyến địa vật lý biển |
1.247 |
18 |
Đo sâu hồi âm bằng máy OSK-16667 |
1.151 |
19 |
Đo sâu hồi âm bằng máy OSK-16667 (không chạy băng) |
1.243 |
20 |
Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên tàu |
1.243 |
21 |
Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên thuyền |
1.252 |
22 |
Văn phòng thực địa phục vụ địa chất và địa vật lý biển |
1.344 |
23 |
Văn phòng nội nghiệp địa chất và địa vật lý biển |
1.339 |
24 |
Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
1.339 |
25 |
Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/100.000 |
1.334 |
26 |
Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý biển |
1.325 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây