Quyết định 1476/QĐ-BNN-HTQT Điều chỉnh Văn kiện Dự án mở rộng quy mô vệ sinh nông thôn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1476/QĐ-BNN-HTQT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1476/QĐ-BNN-HTQT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: | 06/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/4/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định 1476/QĐ-BNN-HTQT về việc Điều chỉnh Văn kiện Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới.
Theo đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng Thế giới như sau: Bắt đầu năm 2016 và kết thúc ngày 31/7/2023; thời gian thực hiện Dự án đến ngày 31/12/2022, thời gian đóng khoản vay 31/7/2023.
Bên cạnh đó, Dự án có tổng kinh phí là 5.062,475 tỷ đồng, tương đương 225.500.000 USD; trong đó vốn vay WB là 191.160.000 USD và vốn đối ứng là 34.340.000 USD. Cụ thể, tổng vốn phân bổ cho 21 tỉnh (Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Yên Bái,…) là 183.320.333 USD; trong đó tổng vốn cấp nước và vệ sinh trường học là 23.987.000 USD, tổng vốn công trình cấp nước nông thôn là 143.400.000 USD.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1476/QĐ-BNN-HTQT tại đây
tải Quyết định 1476/QĐ-BNN-HTQT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1476/QĐ-BNN-HTQT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Điều chỉnh Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn Ngân hàng Thế giới.
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả ”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả ”, vay vốn WB;
Căn cứ các Quyết định: số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/20167 số 1675/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả ”, vay vốn WB;
Xét Báo cáo thẩm định số 34/BC-HTQT-ĐP ngày 31/3/2021 của Vụ Hợp tác quốc tế về việc điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả ”, vay vốn WB;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
“7. Thời gian thực hiện Dự án: Bắt đầu năm 2016 và kết thúc ngày 31/7/2023 (Thời gian thực hiện Dự án đến ngày 31/12/2022, thời gian đóng khoản vay 31/7/2023)”.
“9. Tổng vốn của Dự án
Tổng kinh phí: 5.062,475 tỷ đồng (Năm nghìn, không trăm sáu mươi hai tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng), tương đương 225.500.000 USD (Hai trăm hai mươi lăm triệu, năm trăm nghìn đô la Mỹ).
- Vốn vay WB: 191.160.000 USD;
- Vốn đối ứng: 34.340.000 USD”.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT, TC, Y tế, GD&ĐT, TP; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Ủy ban Dân tộc; - Kiểm toán Nhà nước; - Lưu: VT, HTQT (NTĐ-104). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp |
Phụ lục I
PHÂN BỔ VỐN
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vay vốn Ngân hàng thế giới.
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Đơn vị: 1.000 USD)
TT |
Các hoạt động |
Khối lượng |
Đơn giá |
Tổng số |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Cơ quan |
I |
Hợp phần 1. Cấp nước nông thôn |
|
|
187.987 |
167.387 |
20.600 |
Cấp tỉnh |
1 |
Các công trình cấp nước |
|
|
164.000 |
143.400 |
20.600 |
|
- |
Các công trình xây dựng mới, nâng cấp, sửa chữa, mở rộng. |
258.496 |
0,616 |
159.333 |
143.400 |
15.933 |
|
- |
Giải phóng mặt bằng |
|
|
4.667 |
|
4.667 |
|
2 |
Cấp nước và vệ sinh trường học (trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã) |
|
|
23.987 |
23.987 |
0 |
Cấp tỉnh |
- |
Xây dựng mới, nâng cấp, sửa chữa các công trình cấp nước và vệ sinh (gồm cả thiết bị xử lý nước) |
1.650 |
13,939 |
23.987 |
23.987 |
0 |
|
II |
Hợp phần 2. Vệ sinh nông thôn |
|
|
16.013 |
13.989 |
2.024 |
Cấp tỉnh |
1 |
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình (trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã) |
100.000 |
0,05 |
5.000 |
2.976 |
2.024 |
Cấp tỉnh |
2 |
Cấp nước và vệ sinh trạm y tế (trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã) |
|
|
11.013 |
11.013 |
0 |
Cấp tỉnh |
- |
Xây dựng mới; nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước và vệ sinh (bao gồm thiết bị liên quan) |
1.000 |
12,0 |
11.013 |
11.013 |
0 |
|
III |
Hợp phần 3. Nâng cao năng lực; truyền thông; giám sát và đánh giá... Chương trình |
|
|
19.860 |
9.784,4 |
10.075,6 |
|
1 |
Truyền thông thay đổi hành vi, nâng cao năng lực, hoạt động kiểm tra, giám sát và đánh giá... Chương trình |
|
|
13.960 |
6.584,4 |
7.375,6 |
YT+NN + GD + UBDT |
+ |
Ngành Y tế |
|
|
10.460 |
4.521 |
5.939 |
Bộ Y tế |
- |
Cấp tỉnh |
|
|
9.200 |
3.291 |
5.909 |
|
- |
Cấp quốc gia |
|
|
ỉ.260 |
1.230 |
30 |
|
+ |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
2.440 |
1.422,3 |
1.017,7 |
Bộ NN |
- |
Câp tỉnh |
|
|
2.000 |
1.102,3 |
897,7 |
|
- |
Cấp quốc gia |
|
|
440 |
320 |
120 |
|
+ |
Ngành Giáo dục |
|
|
1.030 |
641,1 |
388,9 |
Bộ GD |
- |
Cấp tỉnh |
|
|
1.000 |
641,1 |
358,9 |
|
- |
Cấp quốc gia |
|
|
30 |
|
30 |
|
+ |
UBDT |
|
|
30 |
|
30 |
UBDT |
- |
Cấp quốc gia |
|
|
30 |
|
30 |
|
2 |
Quản lý và giám sát dự án (bao gồm cả vấn đề môi trường và xã hội) cấp Trung ương. |
|
|
2.400 |
1.200 |
1.200 |
|
+ |
Ngành Y tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp quốc gia |
|
|
820 |
390 |
430 |
Bộ Y tế |
+ |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp quốc gia |
|
|
1.180 |
500 |
680 |
Bộ NN |
+ |
Ngành Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp quốc gia |
|
|
170 |
120 |
50 |
Bộ GD |
+ |
UBDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp quốc gia |
|
|
230 |
190 |
40 |
UBDT |
3 |
Kiểm đếm kết quả |
|
|
3.500 |
2.000 |
1.500 |
KTNN |
IV |
Dự phòng |
|
|
1.640 |
|
1.640 |
|
V |
Tổng (I+II+III+IV) |
|
|
225.500 |
191.160 |
34.340 |
|
Phụ lục II
PHÂN BỔ VỐN CHO BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vay vốn Ngân hàng thế giới.
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-BNN-HTQT ngay 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Bảng 2.1. (PL2) Hợp phần 1- cấp nước nông thôn
(Đơn vị: USD)
STT |
Đơn vị |
Tổng vốn |
Vốn vay NHTG |
Vốn đối ứng (*) |
|
Tổng vốn cho Cấp nước và vệ sinh Trường học |
Tổng vốn cho công trình cấp nước nông thôn |
||||
|
Các tỉnh |
183.320.333 |
23.987.000 |
143.400.000 |
15.933.333 |
1 |
Hà Giang |
10.256.667 |
1.590.000 |
7.800.000 |
866.667 |
2 |
Cao Bằng |
8.891.111 |
780.000 |
7.300.000 |
811.111 |
3 |
Lào Cai |
7.751.111 |
640.000 |
6.400.000 |
711.111 |
4 |
Bắc Cạn |
8.236.667 |
1.570.000 |
6.000.000 |
666.667 |
5 |
Lạng Sơn |
8.923.333 |
1.590.000 |
6.600.000 |
733.333 |
6 |
Yên Bái |
7.891.111 |
780.000 |
6.400.000 |
711.111 |
7 |
Thái Nguyên |
8.435.556 |
880.000 |
6.800.000 |
755.556 |
8 |
Phú Thọ |
8.878.111 |
1.767.000 |
6.400.000 |
711.111 |
9 |
Bắc Giang |
8.154.444 |
710.000 |
6.700.000 |
744.444 |
10 |
Tuyên quang |
9.683.333 |
1.350.000 |
7.500.000 |
833.333 |
11 |
Lai Châu |
8.508.889 |
1.620.000 |
6.200.000 |
688.889 |
12 |
Điện Biên |
8.478.889 |
1.590.000 |
6.200.000 |
688.889 |
13 |
Sơn La |
9.701.111 |
1.590.000 |
7.300.000 |
811.111 |
14 |
Hoà Bình |
9.673.333 |
1.340.000 |
7.500.000 |
833.333 |
15 |
Kon Tum |
8.278.889 |
390.000 |
7.100.000 |
788.889 |
16 |
Gia Lai |
7.546.667 |
880.000 |
6.000.000 |
666.667 |
17 |
Đak Lak |
9.478.889 |
1.590.000 |
7.100.000 |
788.889 |
18 |
Đak Nông |
8.265.556 |
710.000 |
6.800.000 |
755.556 |
19 |
Lâm Đồng |
8.755.556 |
1.200.000 |
6.800.000 |
755.556 |
20 |
Ninh Thuận |
9.918.889 |
1.030.000 |
8.000.000 |
888.889 |
21 |
Bình Thuận |
7.612.222 |
390.000 |
6.500.000 |
722.222 |
(*) Không kể đến chi phí GPMB 4,6667 triệu USD
Bảng 2.2. (PL2) Hợp phần 2 - Vệ sinh nông thôn
(Đơn vị: USD)
STT |
Đơn vị |
Tổng vốn |
Vốn vay NHTG |
Vốn đối ứng địa phương hỗ trợ HGĐ xây dựng mới nhà tieu HVS |
|
Kinh phí hỗ trợ HGĐ xây dựng mới nhà tiêu HVS |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mới/nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước và vệ sinh Trạm y tế |
||||
|
Các tỉnh |
16.013.000 |
2.975.562 |
11.013.000 |
2.024.438 |
1 |
Hà Giang |
977.500 |
255.501 |
720.000 |
1.999 |
2 |
Cao Bằng |
809.500 |
191.091 |
552.000 |
66.409 |
3 |
Lào Cai |
761.500 |
246.904 |
504.000 |
10.596 |
4 |
Bắc Kạn |
724.000 |
200.519 |
504.000 |
19.481 |
5 |
Lạng Sơn |
854.500 |
130.067 |
672.000 |
52.433 |
6 |
Yên Bái |
1.063.500 |
162.138 |
696.000 |
205.362 |
7 |
Thái Nguyên |
833.500 |
218.962 |
576.000 |
38.538 |
8 |
Phú Thọ |
754.500 |
131.804 |
357.000 |
265.696 |
9 |
Bắc Giang |
1.282.000 |
184.328 |
912.000 |
185.672 |
10 |
Tuyên quang |
834.000 |
188.641 |
504.000 |
141.359 |
11 |
Lai Châu |
662.500 |
66.682 |
480.000 |
115.818 |
12 |
Điện Biên |
894.000 |
114.805 |
564.000 |
215.195 |
13 |
Sơn La |
566.500 |
143.252 |
384.000 |
39.248 |
14 |
Hoà Bình |
1.462.500 |
48.909 |
1.020.000 |
393.591 |
15 |
Kon Tum |
494.500 |
164.537 |
312.000 |
17.963 |
16 |
Gia Lai |
1.060.000 |
73.325 |
840.000 |
146.675 |
17 |
Đak Lak |
940.000 |
217.111 |
720.000 |
2.889 |
18 |
Đak Nông |
398.000 |
65.345 |
288.000 |
44.655 |
19 |
Lâm Đồng |
240.000 |
70.601 |
120.000 |
49.399 |
20 |
Ninh Thuận |
136.000 |
37.516 |
96.000 |
2.484 |
21 |
Bình Thuận |
264.500 |
63.524 |
192.000 |
8.976 |
Bảng 2.3 (PL2) Hợp phần 3, Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát và đánh giá.
(Đơn vị: USD)
STT |
Đơn vị |
Tổng vốn Hợp phần 3 |
Vốn vay NHTG |
Vốn đối ứng (phân bổ cho các ngành) |
|||
Ngành Nông nghiệp |
Ngành Giáo dục |
Ngành Y tế |
|||||
I |
Tiểu hợp phần 1: Truyền thông thay đổi hành vi, nâng cao năng lực, kiểm tra giám sát... |
13.960.000 |
1.422.261 |
641.079 |
4.521.052 |
7.375.608 |
|
a |
Trung ương |
1.760.000 |
320.000 |
0 |
1.230.000 |
210.000 |
|
1 |
Bộ Nông nghiệp |
440.000 |
320.000 |
|
|
120.000 |
|
2 |
Bộ Y tế |
1.260.000 |
|
|
1.230.000 |
30.000 |
|
3 |
Bộ Giáo dục |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
4 |
UBDT |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
b |
Các tỉnh |
12.200.000 |
1.102.261 |
641.079 |
3.291.052 |
7.165.608 |
|
1 |
Hà Giang |
631.247 |
68.897 |
51.296 |
127.372 |
383.682 |
|
2 |
Cao Bằng |
606.292 |
13.927 |
16.748 |
213.058 |
362.559 |
|
3 |
Lào Cai |
587.683 |
66.565 |
27.130 |
271.718 |
222.270 |
|
4 |
Bắc Cạn |
555.936 |
36.201 |
50.947 |
295.149 |
173.638 |
|
5 |
Lạng Sơn |
509.287 |
45.494 |
45.803 |
117.381 |
300.609 |
|
6 |
Yên Bái |
796.685 |
31.691 |
17.016 |
264.844 |
483.134 |
|
7 |
Thái Nguyên |
609.750 |
76.906 |
33.687 |
181.160 |
317.998 |
|
8 |
Phú Thọ |
856.293 |
89.087 |
31.180 |
320.846 |
415.179 |
|
9 |
Bắc Giang |
810.909 |
44.029 |
18.972 |
105.826 |
642.082 |
|
10 |
Tuyên quang |
768.788 |
36.303 |
21.514 |
211.402 |
499.568 |
|
11 |
Lai Châu |
482.263 |
31.600 |
54.042 |
134.137 |
262.485 |
|
12 |
Điện Biên |
761.837 |
21.381 |
8.775 |
116.793 |
614.888 |
|
13 |
Sơn La |
512.424 |
88.519 |
44.805 |
136.908 |
242.192 |
|
14 |
Hoà Bình |
978.182 |
30.989 |
18.352 |
77.951 |
850.890 |
|
15 |
Kon Tum |
451.675 |
39.135 |
9.867 |
172.434 |
230.239 |
|
16 |
Gia Lai |
530.339 |
25.787 |
22.146 |
98.486 |
383.920 |
|
17 |
ĐakLak |
584.777 |
106.129 |
63.597 |
177.530 |
237.521 |
|
18 |
ĐakNông |
325.615 |
74.149 |
25.657 |
101.705 |
124.103 |
|
19 |
Lâm Đồng |
366.631 |
29.965 |
23.707 |
60.457 |
252.502 |
|
20 |
Ninh Thuận |
227.789 |
100.727 |
44.476 |
55.404 |
27.181 |
|
21 |
Bình Thuận |
245.597 |
44.779 |
11.362 |
50.491 |
138.965 |
|
II |
Tiểu hợp phần 2: Quản lý giám sát dự án |
2.400.000 |
690.000 |
120.000 |
390.000 |
1.200.000 |
|
|
Trung ương |
2.400.000 |
690.000 |
120.000 |
390.000 |
1.200.000 |
|
1 |
Bộ Nông nghiệp |
1.180.000 |
500.000 |
|
|
680.000 |
|
2 |
Bộ Y tế |
820.000 |
|
|
390.000 |
430.000 |
|
3 |
Bộ Giáo dục |
170.000 |
|
120.000 |
|
50.000 |
|
4 |
UBDT |
230.000 |
190.000 |
40.000 |
|||
III |
Tiểu hợp phần 3: Kiểm đếm kết quả |
3.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
|||
|
TỔNG (I+II+III) |
19.860.000 |
9.784.392 |
10.075.608 |
|||
Dự phòng vốn đối ứng: 1.640.000 USD
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây