Quyết định 1217/QĐ-BTNMT đưa các trạm khí tượng thủy văn cảnh báo lũ lụt vào hoạt động chính thức
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1217/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1217/QĐ-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 18/06/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, Bộ quyết định thành lập, đưa 114 trạm khí tượng thủy văn được đầu tư từ Dự án “Tăng cường hệ thống dự báo, cảnh báo lũ lụt ở Việt Nam - giai đoạn II” vào hoạt động chính thức kể từ ngày 01/01/2021.
Trong đó, thành lập, đưa thiết bị quan trắc tự động tại 13 trạm khí tượng, 15 trạm thủy văn, 01 trạm hải văn và 52 trạm đo mưa vào hoạt động chính thức. Thiết bị quan trắc tự động tại 02 trạm thủy văn, 31 trạm đo mưa hiện có cũng được đưa vào hoạt động chính thức.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1217/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 1217/QĐ-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
Số: 1217/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập, đưa các trạm khí tượng thủy văn được đầu tư từ Dự án
“Tăng cường hệ thống dự báo, cảnh báo lũ lụt ở Việt Nam - giai đoạn II”
vào hoạt động chính thức
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 03/2006/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế thành lập, di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập, đưa 114 trạm khí tượng thủy văn được đầu tư từ Dự án “Tăng cường hệ thống dự báo, cảnh báo lũ lụt ở Việt Nam - giai đoạn II” thuộc Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ vào hoạt động chính thức kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, gồm:
1. Thành lập, đưa thiết bị quan trắc tự động tại 13 trạm khí tượng, 15 trạm thủy văn, 01 trạm hải văn và 52 trạm đo mưa vào hoạt động chính thức (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Đưa thiết bị quan trắc tự động tại 02 trạm thủy văn, 31 trạm đo mưa hiện có vào hoạt động chính thức (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn tổ chức thực hiện việc thành lập và đưa các trạm vào hoạt động chính thức theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Kế hoạch - Tài chính; Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành |
Phụ lục I
THÀNH LẬP VÀ ĐƯA THIẾT BỊ QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG TẠI 13
TRẠM KHÍ TƯỢNG, 15 TRẠM THỦY VĂN, 01 TRẠM HẢI VĂN VÀ 52
TRẠM ĐO MƯA VÀO HOẠT ĐỘNG CHÍNH THỨC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên trạm |
Địa điểm |
Yếu tố đo |
I |
13 trạm khí tượng |
||
|
Tỉnh Bình Định |
||
1 |
Phù Mỹ |
Thôn Trinh Vân Bắc, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
2 |
Hoài Đức |
Thôn Bình Chương Nam, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
3 |
Canh Thuận |
Thôn Kinh Tế, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
4 |
Tây Thuận |
UBND xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
|
Tỉnh Phú Yên |
||
5 |
Sơn Hội |
Thôn Tân Hội, xã Sơn Hội, huyện Sơn Hòa |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
6 |
Sông Hinh |
Khu phố 3, thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hình |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
7 |
Sông Cầu |
Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa, thị xã Sông Cầu |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
|
Tỉnh Khánh Hòa |
||
8 |
Khánh Trung |
UBND xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
9 |
Vạn Bình |
Thôn Bình Trung 1, xã Vạn Bình, huyện Vạn Ninh |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
|
Tỉnh Ninh Thuận |
10 |
Ma Nới |
UBND xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
11 |
Phước Thái |
Thôn Hoài Ni, xã Phước Thái, huyện Ninh Phước |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
|
Tỉnh Bình Thuận |
||
12 |
Hồng Liêm |
Thôn Liên Hòa, xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
13 |
La Ngâu |
UBND xã La Ngâu, huyện Tánh Linh |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp |
II |
15 trạm thủy văn |
||
|
Tỉnh Bình Định |
||
1 |
Cầu An Lão |
Cầu An Lão (sông An Lão), đường 629, thôn Hưng Long, xã An Hòa, huyện An Lão |
Lượng mưa, Mực nước |
2 |
Cầu Kiên Mỹ |
Cầu Kiên Mỹ (sông Kôn), Quốc lộ 19B, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Lượng mưa, Mực nước |
3 |
Cầu Vĩnh Hiệp |
Cầu Vĩnh Hiệp (sông Kôn), thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
Lượng mưa, Mực nước |
|
Tỉnh Phú Yên |
||
4 |
Cầu Sông Ba |
Cầu Sông Ba (sông Ba), tỉnh lộ ĐT646, thôn Đông Phú, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hình |
Lượng mưa, Mực nước |
5 |
Cầu La Hai |
Cầu La Hai (sông Kỳ Lộ), đường nhánh DT642, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân |
Lượng mưa, Mực nước |
6 |
Cầu Đà Rằng mới |
Cầu Đà Rằng (sông Ba), Quốc lộ 1A, xã Hòa An, huyện Phú Hòa |
Lượng mưa, Mực nước |
7 |
Sông Hinh |
Thôn Tân Lập, xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh |
Lượng mưa, Mực nước |
|
Tỉnh Khánh Hòa |
||
8 |
Cầu Dục Mỹ |
Cầu Dục Mỹ (sông Cái Ninh Hòa), Quốc lộ 26, thôn Tân Khánh 2, xã Ninh Sim, thị xã Ninh Hòa |
Lượng mưa, Mực nước |
9 |
Cầu Đồng Trăn |
Cầu Đồng Trăn (sông Cái Nha Trang), tỉnh lộ 2, thôn Cẩm Sơn, xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh |
Lượng mưa, Mực nước |
10 |
Diên Phú |
Thôn 1, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh |
Lượng mưa, Mực nước |
|
Tỉnh Ninh Thuận |
||
11 |
Cầu Quảng Ninh |
Cầu Quảng Ninh (sông Cái Phan Rang), Quốc lộ 27B, khu phố 5, thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn |
Lượng mưa, Mực nước |
12 |
Cầu Đạo Long 2 |
Cầu Đạo Long 2 (sông Cái Phan Rang), Quốc lộ 1A, khu phố 1, phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Lượng mưa, Mực nước |
|
Tỉnh Bình Thuận |
||
13 |
Cầu Ban Chiêm |
Cầu Ban Chiêm (sông Lũy), thôn Bình Phú, xã Sông Bình, huyện Bắc Bình |
Lượng mưa, Mực nước |
14 |
Cầu Cháy |
Cầu Cháy (sông Cà Ty), tỉnh lộ 718, xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
Lượng mưa, Mực nước |
15 |
Tân Lập |
Thôn Lập Sơn, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
Lượng mưa, Mực nước |
III |
01 trạm hải văn |
||
|
Tỉnh Ninh Thuận |
||
1 |
Ninh Hải |
Thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
Lượng mưa, nhiệt độ và độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió, khí áp, nhiệt độ nước, mặn, sóng |
IV |
52 trạm đo mưa |
|
|
|
Tỉnh Bình Định |
||
1 |
Vĩnh Hảo |
Thôn Định Nhất, xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh Thạnh |
Lượng mưa |
2 |
Vĩnh An |
Làng Kon Giọt 1, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
Lượng mưa |
3 |
An Hưng |
Thôn 2, xã An Hưng, huyện An Lão |
Lượng mưa |
4 |
An Quang |
Thôn 3, xã An Quang, huyện An Lão |
Lượng mưa |
5 |
Ân Tường |
Thôn Phú Khương, xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân |
Lượng mưa |
6 |
Canh Liên |
UBND xã Canh Liên, huyện Vân Canh |
Lượng mưa |
7 |
Phước Thành |
Thôn Bình An 2, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
Lượng mưa |
|
Tỉnh Phú Yên |
||
8 |
Xuân Lãnh |
Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân |
Lượng mưa |
9 |
Xuân Sơn Nam |
Thôn Tân Vinh, xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân |
Lượng mưa |
10 |
Sơn Phước |
Thôn Tân Hòa, xã Sơn Phước, huyện Tân Hòa |
Lượng mưa |
11 |
Ea Bá |
Thôn Buôn Ken, xã Ea Bá, huyện Sông Hinh |
Lượng mưa |
12 |
An Hải |
Thôn Tân Quy, xã An Hải, huyện Tuy An |
Lượng mưa |
13 |
Sông Hinh |
UBND xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh |
Lượng mưa |
|
Khánh Hòa |
|
|
14 |
Ninh Sơn |
Thôn 2, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa |
Lượng mưa |
15 |
Ninh Diêm |
Tổ dân phố Phú Thọ 2, phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa |
Lượng mưa |
16 |
Vạn Bình |
Thôn Bình Trung 1, xã Vạn Bình, huyện Vạn Ninh |
Lượng mưa |
17 |
Ninh Tân |
Thôn Nam, xã Ninh Tân, thị xã Ninh Hòa |
Lượng mưa |
18 |
Sơn Tân |
Thôn Va Ly, xã Sơn Tân, huyện Cam Lâm |
Lượng mưa |
19 |
Suối Tiên |
UBND xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh |
Lượng mưa |
20 |
Khánh Hiệp |
Thôn Hòn Lay, xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh |
Lượng mưa |
21 |
Sơn Thái |
Thôn Bố Lang, xã Sơn Thái, huyện Khánh Vĩnh |
Lượng mưa |
22 |
Thành Sơn |
Thôn A Pa 2, xã Thành Sơn, huyện Khánh Sơn |
Lượng mưa |
23 |
Đại Lãnh |
Thôn Tây Nam 2, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh |
Lượng mưa |
24 |
Ninh An |
Thôn Phú Gia, xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa |
Lượng mưa |
25 |
Diên Lâm |
Thôn Trung, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh |
Lượng mưa |
26 |
Khánh Bình |
Thôn Bến Khế, xã Khánh Bình, huyện Khánh Vĩnh |
Lượng mưa |
27 |
Cam Phước Đông |
Thôn Thống Nhất, xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh |
Lượng mưa |
28 |
Suối Cát |
Thôn Tân Xương 2, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm |
Lượng mưa |
|
Ninh Thuận |
|
|
29 |
Lâm Sơn |
Thôn Tân Bình, xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn |
Lượng mưa |
30 |
Cà Ná |
Thôn Lạc Sơn, xã Cà Ná, huyện Thuận An |
Lượng mưa |
31 |
Phước Sơn |
Thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước |
Lượng mưa |
32 |
Phước Hữu |
Thôn Mông Đức, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
Lượng mưa |
33 |
Công Hải |
Thôn Suối Giếng, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc |
Lượng mưa |
34 |
Phước Chính |
Thôn Suối Rớ, xã Phước Chính, huyện Bác Ái |
Lượng mưa |
|
Bình Thuận |
|
|
35 |
Kê Gà |
Thôn Hiệp Lễ, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam |
Lượng mưa |
36 |
Ngã Ba 46-1 |
Khu phố 2, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân |
Lượng mưa |
37 |
Phan Dũng |
Thôn 1, xã Phan Dũng, huyện Tuy Phong |
Lượng mưa |
38 |
Phan Lâm |
Thôn Dốc Đá, xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình |
Lượng mưa |
39 |
Phong Phú |
Thôn Tuy Tịnh 1, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong |
Lượng mưa |
40 |
Bình An |
Thôn An Trung, xã Bình An, huyện Bình An |
Lượng mưa |
41 |
Sông Lũy |
Thôn Hòa Bình, xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình |
Lượng mưa |
42 |
Lương Sơn |
Thôn Lương Đông, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
Lượng mưa |
43 |
Thuận Hòa |
UBND xã Thuận Hòa, huyện Hàm Thuận Bắc |
Lượng mưa |
44 |
Hồng Sơn |
UBND xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc |
Lượng mưa |
45 |
La Dạ |
Thôn I, xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc |
Lượng mưa |
46 |
Gia Huynh |
Thôn I, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh |
Lượng mưa |
47 |
Suối Kiết 2 |
Thôn 3, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
Lượng mưa |
48 |
Tân Minh |
Khu phố 3, thị trấn Tân Minh, huyện Hàm Tân |
Lượng mưa |
49 |
Tân Thắng |
Thôn Gò Găng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
Lượng mưa |
50 |
Tân Hải |
Thôn Hiệp Thuận, xã Tân Hải, thị xã La Gi |
Lượng mưa |
51 |
Măng Tố |
Thôn 1, xã Măng Tố, huyện Tánh Linh |
Lượng mưa |
52 |
Hàm Kiệm |
Thôn Dân Hiệp, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
Lượng mưa |
Phụ lục II
ĐƯA THIẾT BỊ QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG TẠI 02 TRẠM THỦY VĂN, 31
TRẠM ĐO MƯA HIỆN CÓ VÀO HOẠT ĐỘNG CHÍNH THỨC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên trạm |
Địa điểm |
Yếu tố đo |
I |
02 trạm thủy văn |
||
|
Tỉnh Bình Định |
||
1 |
Cầu Bồng Sơn |
Cầu Bồng Sơn (sông Lại Giang), khối 3, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
Lượng mưa, Mực nước |
|
Tỉnh Bình Thuận |
||
1 |
Tà Pao |
Cầu Tà Pao (sông La Ngà), Quốc lộ 55, xã Đồng Kho, huyện Tánh Linh |
Lượng mưa, Mực nước |
II |
31 trạm đo mưa |
||
|
Tỉnh Bình Định |
||
1 |
Bồng Sơn |
Khối 2, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
Lượng mưa |
2 |
Hoài Ân |
Thôn Gia Chiểu, thị trấn Hoài Ân, huyện Hoài Ân |
Lượng mưa |
3 |
Định Bình |
Thôn Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
Lượng mưa |
4 |
Đề Gi |
Thôn Đức Phổ 1, xã Cát Minh, huyện Phù Cát |
Lượng mưa |
5 |
Phù Cát |
Thôn Mỹ Hóa, xã Cát Thanh, huyện Phù Cát |
Lượng mưa |
6 |
Vân Canh |
Thôn Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
Lượng mưa |
7 |
Phù Mỹ |
Trường Phổ thông cơ sở thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
Lượng mưa |
8 |
Mỹ An |
Thôn Xuân Bình, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
Lượng mưa |
|
Tỉnh Phú Yên |
||
9 |
Cù Mông |
Thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc, thị xã Xuân cầu |
Lượng mưa |
10 |
Sông Cầu |
Khu phố Long Bình, phường Xuân Phú, thị xã Sông cầu |
Lượng mưa |
11 |
Hòa Đồng |
Thôn Vinh Ba, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa |
Lượng mưa |
12 |
Phú Lạc |
Thôn Phú Lạc, xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa |
Lượng mưa |
13 |
Sơn Thành |
Thôn Sơn Hiệp, xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa |
Lượng mưa |
TT |
Tên trạm |
Địa điểm |
Yếu tố đo |
|
Tỉnh Khánh Hòa |
||
14 |
Khánh Vĩnh |
Tổ 1, thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh |
Lượng mưa |
15 |
Khánh Sơn |
Số 3 Lê Duẩn, thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn |
Lượng mưa |
|
Tỉnh Ninh Thuận |
||
16 |
Nha Hố |
Thôn Lương Cang, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn |
Lượng mưa |
17 |
Ba Tháp |
Thôn Gò Sạn, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc |
Lượng mưa |
18 |
Phan Rang |
Khu phố 5, phường Phương Mỹ, thành phố Phan Rang |
Lượng mưa |
19 |
Nhị Hà |
Thôn Hậu Sanh, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
Lượng mưa |
20 |
Quán Thẻ |
Thôn Quán Thẻ, xã Phước Minh, huyện Thuận Nam |
Lượng mưa |
|
Tỉnh Bình Thuận |
||
21 |
Sông Mao |
Thôn Hải Thủy, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình |
Lượng mưa |
22 |
Liên Hương |
Khu phố 5, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
Lượng mưa |
23 |
Mê Pu |
Thôn 4, xã Mê Pu 1, huyện Đức Linh |
Lượng mưa |
24 |
Đông Giang |
Thôn 2, xã Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc |
Lượng mưa |
25 |
La Ngâu |
xã La Ngâu, huyện Tánh Linh |
Lượng mưa |
26 |
Võ Xu |
Khu phố 8, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh |
Lượng mưa |
27 |
Ma Lâm |
63 Nguyễn Văn Cừ, thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc |
Lượng mưa |
28 |
Bầu Trắng |
Thôn Hồng Lâm, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
Lượng mưa |
29 |
Suối Kiết 1 |
Thôn 1, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
Lượng mưa |
30 |
Mũi Né |
Khu phố 14, phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
Lượng mưa |
31 |
Mường Mán |
Thôn Văn Phong, xã Mường Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
Lượng mưa |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây